You are on page 1of 53

English for Pharmacy 2

Career paths: Medical


Session 1
Outline
Career paths: Medical - book 1
• Unit 11 – Common abbreviations
• Unit 12 – Measurements
• Unit 13 – Administering medication
Career paths: Medical - book 1
Unit 11 Common abbreviations
VOCABULARY
Common abbreviation
Term Sentence example
BP (Blood Pressure) is the force exerted by circulating blood
on the walls of blood vessels. It is a vital sign that medical
professionals use to determine whether body systems are
operating as they should.
(Huyết áp) là lực tác động bởi máu lưu thông lên thành
mạch máu. Nó là một dấu hiệu sinh tồn mà các chuyên
gia y tế sử dụng để xác định xem các hệ thống cơ thể có
hoạt động bình thường hay không.
c/o If a patient ______ (complains of) something, he or she
describes symptoms that are painful or uncomfortable.
Nếu bệnh nhân (than phiền về) điều gì đó, anh/ cô ta mô
tả các triệu chứng đau đớn hoặc khó chịu.
Term
Common abbreviation
Sentence example
Dx (Diagnosis) is the positive identification of a patient’s
disease or ailment.
(Chẩn đoán) là xác định chắc chắn 1 căn bệnh hay ốm đau
của bệnh nhân

HR (Heart Rate) is the frequency with which a person's heart


beats in a given amount of time. It is usually expressed in
beats per minute.
(Nhịp tim) là tần số mà tim của một người đập trong một
khoảng thời gian nhất định. Nó thường được thể hiện
bằng nhịp/ phút.
HTN (Hypertension) is having blood pressure that is higher
than normal.
(Huyết áp cao) là khi có huyết áp cao hơn bình thường.
Common abbreviation
Term Sentence example
o/e If something is found ______ (on examination), it was
discovered during an exam.
Nếu một cái gì đó được tìm thấy (khi kiểm tra sức khỏe),
nó đã được phát hiện trong khi khám bệnh.

Rx (treatment/ prescription) is the specific drug or course of


action prescribed to treat a patient’s medical condition.
(phép trị liệu/ toa thuốc) là 1 thuốc hoặc quá trình hành
động được quy định cụ thể để chữa 1 căn bệnh cho bệnh
nhân.
SOB (Short of Breath) is a condition in which a patient finds it
more difficult to breathe than usual.

(Khó thở) là tình trạng khi bệnh nhân cảm thấy khó thở
hơn bình thường.
Common abbreviation
Term Sentence example
T (temperature) is a quantitative measurement of heat
within the body. It is can be used, in part, to gauge
whether the body is operating normally.
(nhiệt độ) là một phép đo định lượng nhiệt cơ thể. Nó có
thể được sử dụng, một phần, để đánh giá xem cơ thể có
hoạt động bình thường hay không.

WNL If a function is ______ (Within Normal Limits), it is


operating in a normal range.
Nếu một chức năng (nằm trong giới hạn bình thường),
thì nó đang hoạt động trong phạm vi bình thường.
Common abbreviation
Term Sentence example
XR (X-ray) is a visual image of all or part of the body acquired
with special equipment using electromagnetic radiation to
see bones and other internal aspects of the body.
(X-quang) là hình ảnh của toàn bộ hoặc một phần cơ thể
có được bằng thiết bị đặc biệt sử dụng bức xạ điện từ để
kiểm tra xương và nội tạng cơ thể khác.
Exercise 3
1.HR (Heart rate) 3.Dx (Diagnosis) 5.c/o (complains of)
Nhịp tim Chẩn đoán than phiền về/ mô tả triệu chứng
2.BP (Blood pressure) 4.T (Temperature) 6.WNL (within normal range)
Huyết áp Nhiệt độ trong giới hạn bình thường
7.o/e (on examination)
Khi khám

A to describe uncomfortable symptoms _______


mô tả các triệu chứng khó chịu
B the amount of internal body heat _______
measured
lượng nhiệt cơ thể đo được
C the identification of an illness or disease
_______
xác định 1 căn bệnh
Exercise 3
1.HR (Heart rate) 6.WNL (within normal range)
Nhịp tim trong giới hạn bình thường
2.BP (Blood pressure) 7.o/e (on examination)
Huyết áp Khi khám

D the amount of force applied on blood vessel ______


walls by circulating blood
lực tác động bởi máu lưu thông lên thành mạch
máu
E the number of heartbeats in a given amount of ______
time
nhịp tim trong một khoảng thời gian nhất định
F to be at an average level ______
ở mức trung bình
G discovered while investigating a patient’s health ______
phát hiện ra khi kiểm tra sức khỏe của một bệnh
nhân
Exercise 4
1.SOB: Shortness of breath – khó thở
2.XR: X-ray – x quang
3.Rx: Treatment– phép điều trị
4.HTN: Hypertension – huyết áp cao

A The ______ clearly showed that bone was broken.


…. Cho thấy rõ ràng xương đã bị gãy
B The asthmatic patient complained of _________
Bệnh nhân hen suyễn phàn nàn về….
C ______ for the infection included antibiotics.
……cho nhiễm trùng bao gồm kháng sinh.
D The patient with high blood pressure was diagnosed with
________
Bệnh nhân bị huyết áp cao được chẩn đoán mắc bệnh….
READING
Reading – Patient evaluation
Date: April 12 Ngày: 12 tháng 4
Patient Name: Christine Gordon Tên bệnh nhân: Christine Gordon
ID Number: 6612431 Số ID: 6612431
Sex: Female Giới tính: Nữ
Physician: Harold Downs MD Bác sĩ: Harold Downs MD
Attending Nurse: Susan Smith, RN Y tá: Susan Smith, RN
Time: 23:15 Thời gian: 23:15
1) Patient Condition: Stable 1) Tình trạng bệnh nhân: Ổn định
Patient 2) Vital Signs: 2) Dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân:
3)T: 100.6 degrees Fahrenheit, as 3) Nhiệt độ: 100,6 độ F, được lấy
taken by oral thermometer bằng nhiệt kế miệng
4)HR: 81 beats per minute 4) Nhịp tim: 81 nhịp mỗi phút
5)BP: 140/90 5) Huyết áp: 140/90
6)Respiration: Patient 7) c/o SOB. 6) Hô hấp: Bệnh nhân 7) có triệu
chứng khó thở.
Reading – Patient evaluation
Notes: 8) XR shows no acute lung Ghi chú: : 8) x-quang cho thấy không
disease. Blood sugar levels are 9) có bệnh phổi cấp tính. Lượng đường
WNL. 10) O/e patient appears to have trong máu là 9) trong giới hạn bình
high levels of anxiety. The patient is a thường. 10) khi khám, bệnh nhân
smoker and has a high stress dường như có mức độ lo lắng cao.
profession/ lifestyle. Bệnh nhân là người hút thuốc và có
nghề nghiệp / lối sống căng thẳng cao.

11) Dx: The patient likely has 12) HTN. 11) Chuẩn đoán: Bệnh nhân có khả
But further testing and lifestyle năng bị 12) Huyết áp cao. Tuy nhiên,
analysis will be required. Rx options cần thêm xét nghiệm và phân tích về
will include diet/ lifestyle adjustment lối sống. Các lựa chọn điều trị sẽ bao
and medicine. gồm điều chỉnh chế độ ăn uống / lối
sống và thuốc.
Exercise 2
1 _____ The patient shows signs of acute lung
disease. XR shows no acute lung disease
Bệnh nhân có dấu hiệu bệnh phổi cấp tính.

2 _____ The doctor doubts that the patient has HTN.


Bác sĩ không chắc rằng bệnh nhân bị cao huyết áp.
Dx: The patient likely has HTN
3 _____ The patient complains of high anxiety.
Bệnh nhân có triệu chứng lo lắng cao độ.
O/e patient appears to have high levels of anxiety
Exercise 5
What does the patient complain of? Fill in the
blanks.
The doctor’s note said that the Ghi chú của bác sĩ ghi rằng
patient _______ _______. This bệnh nhân c/o SOB. Đây là
is an abbreviated way of saying cách viết tắt có nghĩa là bệnh
the patient complained of nhân “có triệu chứng khó
being _______ of _______. thở.”
LISTENING
Exercise 6&7
Nurse 1: Hey, Susan. Can you take a look YT 1: Susan. Cô có thể đọc những ghi chú
at these notes from Dr. Downing? I just của BS. Downing không? Tôi không thể
can’t read his writing. đọc được chữ viết của ông ấy.
Nurse 2: It is pretty messy sometimes. YT 2: Chúng đôi khi khá lộn xộn. Hãy cùng
Let’s see. đọc chúng.
Nurse 1: Look. Is this c/o or o/e? YT 1: Đây là c/o (phàn nàn) hay là o/e (khi
khám)?
Nurse 2: It’s hard to tell. But I think it says, YT 2: Thật khó để nói. Nhưng tôi nghĩ nó
“patient c/o SOB.” nói rằng, bệnh nhân phàn nàn về khó
thở.
Nurse 1: Ah. That makes sense. I can see it YT 1: Ah. Nó có lý đấy. Tôi có thể thấy nó
now. And this is the diagnosis here? bây giờ. Và đây là chẩn đoán?
Nurse 2: Yes. It says, Dx HTN. YT 2: Vâng. Nó nói chẩn đoán là HTN (cao
huyết áp).
Nurse 1: So the patient has hypertension? YT 1: Vậy bệnh nhân bị cao huyết áp đúng
không?
Nurse 2: That’s right. YT 2: Đúng vậy.
Career paths: Medical - book 1
Unit 12 - Measurements
VOCABULARY
Common Measurement
Term Sentence example
(cc) (cubic centimeter) a unit of volume equal to a cube
whose sides are equal to one centimeter.
(centimet khối) một đơn vị thể tích bằng một khối lập
phương có các cạnh bằng 1 cm.
drop (gtt) a unit of liquid volume equal to the amount of liquid
which comes from a dropper, or about 1/12th of a
milliliter.
một đơn vị thể tích chất lỏng bằng với lượng chất lỏng
nhỏ ra từ ống nhỏ giọt, hoặc khoảng 1/12 mililit.
gtt Drops of liquid administered to the eye.
Giọt chất lỏng nhỏ vào mắt.
Common Measurement
Term Sentence example
gram (g) a unit of mass which is equal to one-thousandth of a
kilogram
một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000 của 1 kg

milligram A unit of mass equal to one thousandth of a gram.


(mg) một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000 của 1 g

microgram a unit of mass equal to one millionth of a gram.


(mcg) một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000.000 của 1 g
Common Measurement
Term Sentence example
milliequivalent 1/1000th the weight of the minor component of a
(mEq) chemical solution dissolved in the major component.
mili đương lượng = 1/1.000 trọng lượng của thành
phần phụ của dung dịch hóa học hòa tan trong thành
phần chính.
milliliter (ml) A unit of liquid volume equal to one thousandth of a
liter and equal to one cubic centimeter.
Một đơn vị thể tích chất lỏng bằng 1/1.000 của 1 lít và
bằng 1 cc.

ounce (oz) A unit of weight equal to 1/16th of a pound.


Aoxơ - Một đơn vị trọng lượng bằng 1/16 của 1
pound.
Common Measurement
Term Sentence example
Tablespoonful A measure of volume equal to the amount a standard
(Tbsp) tablespoon can hold or about three teaspoons.
1 Muỗng canh - thước đo thể tích bằng với thể tích 1
muỗng canh tiêu chuẩn = 3 muỗng cà phê (~15 ml).

Teaspoonful A measure of volume equal to the amount a standard


(tsp) teaspoon can hold, or almost five milliliters.
1 muỗng cà phê - thước đo thể tích bằng với thể tích 1
muỗng cà phê tiêu chuẩn = ~ 5 ml.
Exercise 3
1.mg (milligram) 3.mcg (microgram) 5.tsp (teaspoonful)
Mili gam Micro gam 1 muỗng cà phê ~ 5 ml
2.mEq (milliequivalent) 4.Tbsp (tablespoonful) 6.g (gram)
Mili đương lượng 1 muỗng canh ~ 15 ml gam
A a unit of mass equal to one millionth of a gram ________
một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000.000 của 1 g

B a unit of mass equal to one thousandth of a gram ________


một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000 của 1 g

C 1/1000th the weight of the minor component of a ________


chemical solution dissolved in the major component
1/1.000 trọng lượng của thành phần phụ của dung
dịch hóa học hòa tan trong thành phần chính
Exercise 3
4.Tbsp (tablespoonful) 5.tsp (teaspoonful) 6.g (gram)
1 muỗng canh ~ 15 ml 1 muỗng cà phê ~ 5 ml gam

D a unit of mass which is equal to 1/1000th of a ________


kilogram
một đơn vị khối lượng bằng 1/1.000 của 1 kg
E a measure of volume equal to the amount a ________
standard teaspoon can hold
thước đo thể tích bằng với thể tích 1 muỗng cà phê
tiêu chuẩn ~ 5 ml.
F a measure of volume equal to the amount a ________
standard tablespoon can hold or about three
teaspoons
thước đo thể tích bằng với thể tích 1 muỗng canh
tiêu chuẩn = 3 muỗng cà phê (~15 ml)
Exercise 4
1. milliliters 3. grams
2. drops 4. ounces

A Please put 2 ________ of cleaning solution in each ear.


Use a dropper.
Vui lòng nhỏ 2….. dung dịch vệ sinh vào mỗi tai. Sử dụng
ống nhỏ giọt.
B Half a liter is equal to 500 ________
½ lít tương đương 500….
C There are sixteen ________ in a pound.
Có 16 …. trong 1 pound
D One thousand ________ make up one kilogram.
1.000…. tạo thành 1 kg.
READING
Reading
Pascale, D. - 40 mEq KCI by mouth Pascale, D. – Uống 40 milli đương
twice a day. 1 mL (1 cc) Insulin lượng KCI hai lần một ngày. Tiêm 1
injection, via abdomen, after ml (1 cc) insulin, vào bụng, sau bữa
dinner. tối.

Holmes, F. - 2 gtt saline solution in Holmes, F. - 2 giọt dung dịch nước


each eye, every morning. muối vào mỗi mắt, mỗi buổi sáng.

Paulson, G. - 2 tsp of fish oil by Paulson, G. – uống 10ml (2 muỗng


mouth every afternoon. cà phê) dầu cá mỗi buổi chiều.

Roberts, R. - 1 Tbsp of Roberts, R. – uống 15ml (1 muỗng


Dextromethorphan (DM) by mouth canh) Dextromethorphan (DM) hai
twice a day. Take for 5 days or until lần một ngày. Uống 5 ngày hoặc cho
cold subsides. 2 g Omega-3 by đến khi giảm cơn cảm. Uống 2 gram
mouth every morning. Omega-3 vào buổi sáng.
Reading
Francis, H. - 20 mg fluoxetine HCI Francis, H. – uống 20 miligram
by mouth at breakfast. fluoxetine HCI vào bữa sáng.

Harrison, K. - 500 mcg Cabergoline Harrison, K. – uống 500 microgram


by mouth every night before bed. Cabergoline mỗi tối trước khi đi
1 Tbsp of fish oil by mouth every ngủ. Uống 15ml (1 muỗng canh)
afternoon. dầu cá mỗi buổi chiều.

Tracy, A. - 2.5 oz medicinal Tracy, A. – Sử dụng 2,5 ounce kem


toothpaste every morning and đánh răng có thuốc mỗi sáng và tối.
night.
Exercise 2
1 What is the purpose of the medication list?
A to describe different medications and their effects
để mô tả các loại thuốc khác nhau và tác dụng của chúng
B to show safe dosages of different medications
để hiển thị liều lượng an toàn của các loại thuốc khác
nhau
C to list patients' medications and doses
để liệt kê thuốc và liều thuốc của bệnh nhân
D to explain what medications treat different illnesses
để giải thích những loại thuốc điều trị các bệnh khác nhau
Exercise 2
2 Which of the following patients does NOT get
multiple medications?
Bệnh nhân nào sau đây KHÔNG dùng nhiều loại
thuốc?
A R. Roberts Dextromethorphan & Omega-3
B K. Harrison Cabergoline & fish oil
C D. Pascale KCI & Insulin
D F. Holmes Saline solution
Exercise 2
3 Which of the following is equal to one ml?
A 1 teaspoon
B 1 milligram
C 1 drop
D 1 cubic centimeter
Exercise 5
How are different dosages measured out? Fill in
the blanks.
Different dosages are measured out in m_______
(mEq), c______ c______, and g_______
LISTENING
Exercise 6&7
Nurse: Hey, Mark. I have a question Y tá: Này, Mark. Tôi có một câu hỏi về
about Mr. Paul’s medication thuốc của ông Paul
Head Nurse: Yes Nancy? What's up? Y tá trưởng: Vâng Nancy? Chuyện gì thế?
Nurse: This note calls for three drops in Y tá: Ghi chú này yêu cầu ba giọt trong
each eye twice a day. That seems a little mỗi mắt hai lần một ngày. Nó có vẻ hơi
high. cao.
Head Nurse: That’s right. They’re a little Y tá trưởng: Đúng vậy. Nó cao hơn một
higher than usual. Mr. Paul has a bad chút so với bình thường. Ông Paul bị
infection. nhiễm trùng nặng.
Nurse: Oh. So that’s why there’s this Y tá: Ồ. Đó là tại sao lại có thuốc kháng
new antibiotic here. He’ll take fifty sinh mới này. Ông ấy sẽ uống năm mươi
milligrams once a day by mouth? miligam mỗi ngày một lần bằng miệng?
Head Nurse: Right. He’ll take it until the Y tá trưởng: Đúng. Ông ấy sẽ uống nó
eye infection goes away. cho đến khi hết nhiễm trùng mắt.
Nurse: All right. That’s all I wanted to Y tá: Được rồi. Đó là tất cả những gì tôi
know. muốn biết.
Head Nurse: Okay. Thanks for checking Y tá trưởng: Ok. Cảm ơn cô đã kiểm tra
with me. với tôi.
Career paths: Medical - book 1
Unit 13 – Administering medication
VOCABULARY
Quizlet
Term Sentence example
administer To give medicine to a patient.
Dùng/Cung cấp – thuốc cho bệnh nhân

route of The path by which a medicine is taken into the body.


administration Đường dùng thuốc - đường mà 1 loại thuốc được đưa
vào cơ thể.

dosage the correct amount and frequency of medicine to give to


a person.
Liều lượng/ liều dùng - lượng thuốc và tần suất chính
xác để cung cấp thuốc cho 1 người.
Quizlet
Term Sentence example
IV An intravenous injection is a method of administering
medicine into a vein using a syringe, often over a long
period of time.
Tiêm tĩnh mạch - 1 phương pháp tiêm thuốc vào tĩnh
mạch bằng ống tiêm, thường trong một thời gian dài.
IM Intramuscular injection - A medicine that is injected into a
muscle with a syringe.
Tiêm bắp- thuốc được tiêm vào cơ bắp bằng ống tiêm.

SQ Subcutaneous injection- A medicine that is injected into


the fatty layer under the skin with a syringe.
Tiêm dưới da - thuốc được tiêm vào lớp mỡ dưới da
bằng ống tiêm.
Quizlet
Term Sentence example
P.0 If medicine is given ______(by mouth), it is taken orally, or
through the mouth.
Bằng miệng/ đường uống- thuốc được dùng bằng
đường uống hoặc qua đường miệng.
P.R. If a medicine is given ______(per rectum), it is taken
through the rectum.
Đường hậu môn/ trực tràng- thuốc được sử dụng qua
đường trực tràng
SL sublingually - Medicine that is given beneath the tongue.
Ngậm dưới lưỡi- thuốc được dùng bằng cách ngậm
dưới lưỡi
Quizlet
Term Sentence example
topical Medicine is applied to a certain part of the surface of the
body.
Ngoài da/ Cục bộ - thuốc được được áp dụng/ bôi lên
một phần nhất định của bề mặt của cơ thể
Exercise 3
1.topical 3.subcutaneous 5.I.V.
Ngoài da/ cục bộ Tiêm dưới da Tiêm tĩnh mạch
2.sublingual 4.P.R. 6.P.O.
Dưới lưỡi Đường hậu môn Đường uống
A injected into the fatty layer under the skin ____________
with a syringe
thuốc được tiêm vào lớp mỡ dưới da bằng
ống tiêm.
B taken orally, or through the mouth ____________
dùng bằng đường uống hoặc qua đường
miệng
C given beneath the tongue ____________
dùng bằng cách ngậm dưới lưỡi
Exercise 3
1.topical 4.P.R. 5.I.V.
Ngoài da/ cục bộ Đường hậu môn Tiêm tĩnh mạch

D taken through the rectum ____________


sử dụng qua đường trực tràng.

E injection into a vein using a syringe, often ____________


over a long period of time
tiêm thuốc vào tĩnh mạch bằng ống tiêm,
thường trong 1 thời gian dài
F applied to a certain part of the surface of ____________
the body
thuốc được được áp dụng/ bôi lên một phần
nhất định của bề mặt của cơ thể
Exercise 4
Dosage Liều lượng Intramuscular injection Tiêm bắp
(I.M.)
Administer Dùng/ cung cấp Route of administration Đường dùng thuốc

1. Is the ____________________ for this medicine sublingual or


P.O.?
Đường dùng của thuốc này là dưới lưỡi hay uống?
2. Please get me a syringe so I can give this _______________.
Lấy cho tôi 1 ống tiêm để tôi có thể tiêm thuốc tiêm bắp này.
3. How should we ______________ Mr. Smith’s medicine?
Chúng ta nên dùng thuốc của ông Smith như thế nào?
4. For this patient, the correct ______________ is 200
milligrams per day.
Đối với bệnh nhân này, liều lượng chính xác là 200 miligam
mỗi ngày.
READING
Reading
Patient: Catherine Gates Bệnh nhân: Catherine Gates
Medical History Tiền sử bệnh
Medications: Thuốc:

05/12 12/5
Ms. Gates came in complaining of a rash. Cô Gates đã vào khám phàn nàn về phát
She received a topical ointment to ban. Cô ấy đã nhận được một loại thuốc
1) administer to the affected area. mỡ để 1) bôi vào vùng da bị ảnh hưởng.

05/17 17/05
Ms. Gates was admitted to the hospital Cô Gates được nhập viện trong tình trạng
with 2) serious dehydration and breathing 2) mất nước nghiêm trọng và khó thở. Cô
trouble. She was 3) given fluids through đã được 3) truyền dịch qua tĩnh mạch. Cô
an I.V. She was also given a 200 mg dosage cũng được tiêm 1 liều 200 mg steroid qua
of steroids. The route of administration đường 4) tiêm bắp (IM).
was an 4) intramuscular injection (IM).
Reading
05/19 19/05
Ms. Gate’s persistent illness has been Căn bệnh dai dẳng của cô Gate gây ra bởi
caused by an infection. 5) Serious nhiễm trùng. 5) Các biến chứng nghiêm
complications have arisen. Antibiotics are trọng đã phát sinh. Kháng sinh đang được
being given through 6) subcutaneous dùng qua đường 6) tiêm dưới da và qua
injections and P.R. đường hậu môn.

05/26 26/05
Ms. Gates was discharged today. Her Cô Gates đã được xuất viện ngày hôm nay.
physician prescribed antibiotic pills to be Bác sĩ của cô đã kê đơn thuốc kháng sinh
taken for two weeks. These should be cho hai tuần. Những thuốc này nên được
taken 7) P.O. and can be swallowed or uống 7) bằng miệng và có thể được nuốt
absorbed sublingually. hoặc hấp thụ dưới lưỡi.
Exercise 2
1 _____ Ms. Gates was given fluids through an
intramuscular injection. She was given fluids through an I.V
Bà Gates được truyền dịch qua đường tiêm bắp.
2 _____ Ms. Gates received antibiotics P.O. while in the
hospital. Antibiotics are being given through SQ and P.R.
Bà Gates đã nhận được kháng sinh đường uống khi ở
bệnh viện
3 _____ Ms. Gates’ antibiotic pills can be taken
sublingually
Kháng sinh cho bà Gates có thể được dùng bằng cách
đặt dưới lưỡi.
Exercise 5
Ms. Gates received medicine in Cô Gates đã nhận được thuốc theo
several different ways. First, she nhiều cách khác nhau. Đầu tiên, cô
received a _______ ________. ấy nhận được một loại thuốc mỡ
Later, she needed more serious bôi ngoài da. Sau đó, cô ấy cần
medicine through an I.V. and thuốc mạnh hơn thông qua tiêm
________ ________. When she tĩnh mạch và tiêm bắp. Khi được
was discharged, she received xuất viện, cô đã nhận được
________ ________ to be taken thuốc kháng sinh để uống.
P.O.
LISTENING
Exercise 6&7
Doctor: Cindy, let’s review these Bác sĩ: Cindy, hãy cùng xem lại thuốc của
patients' meds before I head out. những bệnh nhân này trước khi tôi về.
Nurse: Sure thing, Doctor. Y tá: Chắc chắn rồi, bác sĩ.
Doctor: Ms. Fulton should receive 150 Bác sĩ: Cô Fulton nên nhận 150 mg kháng
mg of antibiotics twice daily. sinh hai lần mỗi ngày.
Nurse: Should that be administered P.O. Y tá: Đường dùng là đường uống hay
or through an injection? tiêm?
Doctor: An IM would work better. Bác sĩ: Tiêm bắp sẽ tốt hơn. Tiếp theo,
Second, Mr. Brown can have aspirin if he ông Brown có thể dùng aspirin nếu ông
asks for it, but not more than 600 mg ấy yêu cầu, nhưng không quá 600 mg
per day. mỗi ngày.
Nurse: Okay, He’ll want to take that Y tá: Ok, ông ấy sẽ dùng đường dưới lưỡi
sublingually, right? có phải không?
Doctor: Yes, he can’t chew tablets. Bác sĩ: Đúng, ông ấy không thể nhai
thuốc.
Nurse: Got it. Thanks, Doctor. Have a Y tá: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ. Chúc
good night. một đêm ngon giấc.

You might also like