Professional Documents
Culture Documents
Lec 11 Các Thông Số Dược Động Học Handout-compressed
Lec 11 Các Thông Số Dược Động Học Handout-compressed
GIỚI THIỆU
Mục tiêu
CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
1. Trình bày được khái niệm, ý nghĩa, của các thông
số dược động học: diện tích dưới đường cong,
sinh khả dụng, Cmax, tmax, thể tích phân bố, hệ số
thanh thải, thời gian bán thải
ThS. Ds. Bùi Thị Hương Thảo
Bộ môn Dược lý 2. Trình bày được cách tính các thông số dược
Email: buihuongthao@hmu.edu.vn
động học và áp dụng của các thông số đó trong
thực tiễn.
III THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC Các thông số dược động học cơ bản
THUỐC • Diện tích dưới đường cong (Area under the curve- AUC)
CƠ QUAN
DISPOSITION THẢI TRỪ THẢI TRỪ
t
tmax
Các thông số dược động học cơ bản Các thông số dược động học cơ bản
• Diện tích dưới đường cong (Area under the curve- AUC) • Diện tích dưới đường cong (Area under the curve- AUC)
Dạng bào chế khác nhau, AUC có thể giống nhau,
nhưng tốc độ hấp thu khác nhau Công thức tính AUC #
AUC = ! Cp. dt
Cp Cmax Cp "
mg/ml A mg/ml
Nồng độ tối thiểu gây độc
Cmax
B
Cmax
C Nồng độ tối thiểu có tác dụng
1
5/25/21
Các thông số dược động học cơ bản Các thông số dược động học cơ bản
• Sinh khả dụng (Bioavailability) • Sinh khả dụng của một số thuốc qua
đường uống (%)
Ứng dụng
- Trong điều trị, lựa chọn thuốc có sinh khả dụng cao - Diazepam 100% - Erythromycin30- 65%
- Lựa chọn đường dùng thích hợp - Indomethacin 98% tuỳ theo loại muối (dạng
estelat hấp thu tốt nhất, không
- Cephalexin 90% bị phá huỷ ở pH dạ dày)
- Lựa chọn thời điểm uống thuốc thích hợp
- Paracetamol 88% - Morphin 25%
- Điều chỉnh liều theo sinh khả dụng tuyệt đối
- Atropin 50% - Cloramphenicol 80%
- Aspirin 68%
Các thông số dược động học cơ bản Các thông số dược động học cơ bản
2
5/25/21
- Khi có 2 hay nhiều chất cùng gắn với Protein huyết tương cần
chú ý đến tương tác thay đổi độc tính và tác dụng của thuốc
- Vd nhỏ?
3
5/25/21
Các thông số dược động học cơ bản III THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG HỌC
2. Các thông số DĐH cơ bản
• Ý nghĩa thực tế của Vd
③ Thải loại (Elimination):
• Tính liều
Elimination = metabolism + excretion
• Khi phối hợp nhiều thuốc -> tính toán thay đổi liều
• Cơ quan thải trừ:
Vd.Cp • Gan
D=
F • Thận
• Da (mồ hôi)
• Sữa
• Nước mắt
Các thông số dược động học cơ bản Các thông số dược động học cơ bản
③ Thải trừ (Elimination):
③Thải trừ (Elimination): Cl và t/2
Cin Cout
Cơ quan thải trừ
• Độ thanh lọc Cl
• thể tích huyết tương hay máu mà cơ thể dùng để Q Q
loại bỏ hoàn toàn chất đó trong một đơn vị thời gian.
• đơn vị: ml/phút, ml/kg/phút, ml/m2 (cơ thể)/phút
• Cl total = Cl gan + Cl thận +Cl khác Hệ số tách chiết E Độ thanh thải Cl
Cl= Q x E
• Cl= F.D/AUC
E= (Cin-Cout)/Cin
Q: blood flow
Các thông số dược động học cơ bản Các thông số dược động học cơ bản
③Thải trừ (Elimination):
③Thải trừ (Elimination): • Độ thanh lọc Cl
§ Gan, E (hệ số tách chiết) • Ý nghĩa:
E=(Cin – Cout)/ Cin - Tính được thời gian bán thải của thuốc
• 0,3<E<0,7: hệ số tách chiết trung bình - Tính được nồng độ hằng định của thuốc trong máu.
4
5/25/21
ØĐiều chỉnh liều dùng của thuốc: • Trong thực hành điều trị, hay dùng t/2β và thường viết là t/2.