You are on page 1of 21

Consumer Behaviour

Đào Hoài Nam


Reference Material
- Lecturing content rely on
Consumer Behavior,
Building Marketing
Strategy, Del. Hawkins –
David L. Mothersbaugh
Đánh giá
• Bài tập lớn cuối kỳ: 40% - thay thế thi cuối môn
• Nhóm GP
• Chủ đề sẽ có đề cương các phần phải viết, nhóm sẽ bám vào đề
cương để hoàn thành chủ đề
• Bài viết trình bày trên word, có check đạo văn
• Nộp bài qua mail (nam.dhkt.hcm@gmail.com) và trên LMS
• Bài thảo luận trên lớp: 20% điểm – Tính điểm quá trình
• Nhóm GP
• Trình bày trên power point
• Làm ngay tại lớp
• Nộp lên team
• Bài tập nhóm về nhà: 40% - tính điểm quá trình
• Nhóm GA
• Trình bày trên powerpoint và nộp qua email
(nam.dhkt.hcm@gmail.com)
• Tất cả các bài tập phải đặt tên file theo qui cách ”lớp”-”nhóm”-Tên bài
tập ví dụ bài tập lớn GP è T7-GP2-Tên bài tập; bài tập thảo luận GA è
T7-GA5-Tên bài tập
Consumer Behaviour Model
External Influences Decision Process
Experiences & Acquisitions
Culture
Subculture Situations
Demographic
Social Status
Reference Groups Problem Recognition
Family
Marketing activities Self- Information Search
Concept Needs
& Alternative Evaluation &
Internal Influences Desires
Lifestyle Selection

Perception Outlet Selection &


Learning Purchase
Memory
Motives Postpurchase
Personality Processes
Emotions Experiences & Acquisitions
Attitudes
Decision process
Consumer decision process
Problem Information Search for
recognition alternative solutions
2.
1. Các hình thái nhu kiế Cách
lườ m th thứ
cầu của người tiêu ng ông c tìm
dùng? Các nhu cầu cân tin
nh và Evaluation
đó được hình thành ắc? đo
như thế nào? of
alternatives
3. Những rào cản nào khiến
người tiêu dùng không đưa
ra hành vi mua?

Post-purchase Purchase

3. Hành vi sau khi mua là những hành vi gì?


Problem Recognition
Nhận thức nhu cầu – Problem recognition

• Nhận thức chủ động và bị động


(Active vs. Inactive recognition)
Thảo luận 1
(1)
1. Sự khác biệt về
nhận thức nhu cầu
của (1), (2), (3) &
Đầu tôi dơ quá
(4)
*Xem lại lý thuyết nhu
cầu Needs – Wants -
(2)
Demand
(3)
Xe máy này cũ quá
(4)
Information Search
Khách hàng khi có nhu cầu họ tìm kiếm
thông tin về sản phẩm (nhằm đáp ứng nhu
cầu) ở đâu
Tìm kiếm thông tin
Information Search for alternative solutions
Đo lường đánh giá các chọn lựa
Evaluation of alternatives

Wants, Lợi ích chức năng


Demand
Nhãn hàng A
Lợi ích xúc cảm
Nhãn hàng B

Phù hợp với chi tiêu


Nhãn hàng C
Tiện lợi nhanh chóng

Yếu tố tin cậy

Chọn B và dự định mua B


Purchase
Bài tập nhóm GA số 1

• Hãy nêu ra những rào cản khiến khách hàng mặc dù


đã có sự chọn lựa nhưng vẫn chưa đưa ra quyết định
mua
• Cho biết với mỗi rào cản đó cần đưa những giải pháp
marketing nào?

Dự Định Mua Những rào cản???


(Chưa có doanh Mua
thu) (Doanh thu)
Mua ở đâu

Tiện dụng nhanh chóng hay đáng tin cậy


Tương tác với cửa hàng

• Nơi mua
• Tính tiện lợi – Độ tin cậy
• Shopping (trưng bày, vị trí, dạng cửa hàng, thiết kế…)
• Nhân viên bán hàng

1/15/24 16
Tương tác với nhân viên, sản phẩm

• Thương hiệu (logo, slogan, icon)


• Bao bì (màu sắc, thiết kế, thông tin, kiểu dáng, kích cở)
• Giá cả niêm yết
• Thao tác, dùng thử
• Vị trí trên quầy kệ
• Nhân viên bán hàng
Thanh toán như thế nào?
Post-purchase
Hành vi sau khi mua
Post-purchase
• Sử dụng và cảm nhận
• Kiến thức tiêu dùng
• Qui định qui cách sử dụng
• Quan hệ chăm sóc khách hàng
• Kích thích truyền miệng
• Thoả mãn
• Cung cấp vượt mong đợi
Trung thành thương hiệu
Thương
hiệu có sự
tương
đồng với
Có mối quan hình ảnh vị
Thương hệ tốt với thế xã hội
hiệu có thương hiệu
những tính
Đáp ứng nhu năng vượt
cầu và khả trội hơn
năng chi trả
Thể hiện được
Cảm nhận hình ảnh,
Cảm nhận được vị thế
được sự quan tâm, xã hội,
sự khác biệt tình cảm mong muốn
Trung thành vì Rẻ, đáp ứng hay đặc biệt
è được nhu cầu vượt trội
Tính bền vững

You might also like