Professional Documents
Culture Documents
HR-P01.F05-A Performance Evaluation Form - NGUYEN QUOC VIET Signed
HR-P01.F05-A Performance Evaluation Form - NGUYEN QUOC VIET Signed
No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 1/8
• Bảng đánh giá này sẽ được nộp cho Bộ phận HCNS trong thời gian chậm nhất là 01 tuần trước ngày hết
hạn thử việc. Chậm nhất là 30 ngày trước ngày hết hạn hợp đồng lao động. Theo thời hạn đã quy định đối
với các cuộc đánh giá khác
This appraisal is to be submitted to HR Department not later than on week before the date of the
employee’s confirmation. Not later than 30 days before for the date of the labor contract’s expiry date.
Follow the given deadline for other evaluation purposes.
• Giám đốc vùng phải đánh giá cùng với Giám sát trực tiếp trước khi xác nhận kết quả đánh giá
Country Head must assess with Immediate Supervisor before confirming the appraisal.
__________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN / INSTRUCTIONS FOR RATING THE EMPLOYEE
1. Dành thời gian đánh giá nhân viên. Đánh giá nhân viên thật hợp lý và công bằng nhất có thể
Take your time to rate the employee. Rate the employee reasonably and fairly as far as possible.
2. Khi đánh giá nhân viên, khoanh tròn mức điểm cho từng tiêu chí dựa vào mức đáp ứng của nhân viên đó
công việc thực tế trong quá trình xem xét. Đối chiếu kết quả thực hiện công việc và mục tiêu/mong đợi
của chính công việc đó đã thống nhất với nhân viên
When rating the employee, circle the appropriate rating for each factor based your judgment on the
employee’s actual work performance observed during the period of review. Compare job performance and
job expectations/objectives agreed upon with the employee.
4 – Cao hơn mức mong đợi Kết quả đạt được ở mức vượt các tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí./
Exceeds Expectations
Work performance is consistently above the standards of performance for the position.
3 – Đạt yêu cầu / Meets Kết quả đạt được đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí./ Work performance is consistently
expectations meets the standards of performance for the position.
2 – Cần cải tiến/ Kết quả đạt được không đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí. Cần nỗ lực nhiều để cải
Improvement Needed thiện hiệu quả công việc./ Work performance does not consistently meet the standards of
performance for the position. Serious effort is needed to improve performance.
1 – Không chấp nhận/ Kết quả đạt được là không đủ và thấp hơn so với tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí. Không
Unacceptable chấp thuận tiếp tục nếu chỉ được đánh giá ở mức này./ Work performance is inadequate
and inferior to the standards of performance required for the position. Performance at this
level cannot be allowed to continue.
3. Tính toán điểm tổng cho mỗi tiêu chí, mức điểm tổng kết sẽ được tính dựa vào số điểm như sau:
In computing for the total points for each factor, the overall performance level shall be based on the total
score as follows:
Phần trăm đạt / Final Score (Percentage) Kết luận / Performance Level
1.1 THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ ĐÚNG GIỜ / ATTENDANCE AND PUNCTUALITY
Xem xét sự đúng giờ khi làm việc, hồ sơ chấm công, làm trễ khi cần thiết để hoàn tất công việc và/hoặc các hoạt động đang
làm / Consider promptness at work, attendance record, stays as late as necessary to complete assignment and/or current
activity.
Luôn đi làm đầy đủ, có mặt đúng giờ, tuân thủ nghiêm ngặt thời gian và THƯỜNG XUYÊN ở lại trễ để hoàn tất 5
công việc / Excellent attendance, on time for work, strict adherence to time schedules and always stays late to
complete assignment.
Đi làm đầy đủ, ít đi trễ, thường xuyên tuân thủ thời gian và THƯỜNG ở lại trễ để hoàn tất công việc. 4
Good attendance, rarely late, usually adheres to time schedules and stay late to complete assignment.
Số ngày đi làm đáp ứng yêu cầu, thường đến đúng giờ, không lạm dụng thời gian nghỉ giữa giờ hoặc nghỉ trưa, 3
thường có mặt tại nơi làm việc theo kế hoạch và ĐÔI LÚC ở lại trễ để hoàn tất công việc.
Satisfactory attendance, generally on time, does not abuse breaks or lunch periods, normally at scheduled work
station and occasionally stay late to complete assignment.
Số ngày đi làm ít, thường xuyên trễ, lạm dụng thời gian nghỉ giữa giờ và nghỉ trưa, thường không tuân thủ các quy 2
trình
Poor attendance, frequently late, abuses break and lunch periods, often fails to follow call-in procedures.
Số ngày đi làm không đáp ứng yêu cầu, liên tục bị nhắc nhở về sự trễ nãi, quan tâm ít đến thời gian làm việc. 1
Unsatisfactory attendance, reminded repeatedly about lateness, has little concern for work schedules.
Số ngày nghỉ bệnh /
Sick Days Taken: 0 .
1.2 TUÂN THỦ CÁC CHÍNH SÁCH VÀ QUY TRÌNH / ADHERENCE TO POLICIES AND PROCEDURES
Xem xét việc hiểu và áp dụng chính xác các chính sách/quy trình của Công ty và bộ phận vào các trách nhiệm công việc
Consider properly interprets and applies company and department policies/procedures to job responsibilities.
Luôn tuân thủ quy chế của công ty, thực thi tốt các quy định của Công ty/bộ phận và quan tâm đến đồng nghiệp. 5
Consistently follows company’s rules, excellent company/ department practices and concern for co-workers.
Đáp ứng các quy chế của công ty, thường đưa ra ví dụ và tuân thủ các quy trình. 4
Corresponds to the company’s rules, usually sets example, and follow the procedures.
Tuân thủ quy chế của Công ty nhưng cần theo dõi và nhắc nhở, không trở thành nguy cơ cho chính họ hoặc nhân
viên khác. 3
Follows company’s rules but needs some follow-up and reminding, not a hazard to self or other employees.
Thường phất lờ quy chế Công ty, phải thường xuyên nhắc nhở, thường quyết định quá nhanh dựa vào lập luận 2
không đúng / Often ignores company’s rules, needs frequently reminding, usually makes quick decisions based on
unsound reasoning.
Không quan tâm, thường vi phạm quy chế công ty, không muốn tuân thủ quy trình/chính sách. 1
Careless, violates company’s rules consistently, does not want to follow the protocols/ policies.
1.3 KIẾN THỨC VỀ CÔNG VIỆC/MỨC ĐỘ THÍCH THI VỚI CÔNG VIỆC/ JOB KNOWLEDGE/ ADAPTABILITY
Xem xét kiến thức công việc, động lực trong công việc, sự sẵn sàng tiếp nhận nhiều công việc hoặc thay đổi sự ưu tiên/
Consider job knowledge, interest in work, willingness to be flexible in performing varied tasks or changing priorities.
Kiến thức và kỹ năng siêu việt, có động lực lớn, điều chỉnh nhanh với công việc mới hoặc thay đổi mức ưu tiên. 5
Superior knowledge and skills, highly interested, adjusts quickly to new tasks or changing priorities.
Hiểu công việc hiện tại, bày tỏ động lực lớn lao, thích nghi tốt với công việc mới hoặc thay đổi mức ưu tiên. 4
Understands own job, shows considerable interest, adapts well to new tasks and changing priorities.
Biết về công việc hiện tại, có động mức trung bình, thích ứng với công việc mới và thay đổi mức ưu tiên. 3
Knows own job, moderate interest, adapts to new assignments and changing priorities.
Thiếu một số kiến thức về công việc, tỏ ra ít có động lực trong công việc, thích ứng chậm với sự thay đổi. 2
Lacks some required job knowledge, shows little interest in work, slow to adapt to change.
Có kiến thức về công việc ở mức không thể chấp nhận, không có động lực trong công việc, không chấp nhận sự 1
thay đổi trong công việc, từ chối thay đổi công việc khi được giao.
Unacceptable level of job knowledge, lacks interest in work, resists changes in work, resists changes in
assignments.
Sự rõ ràng và chính xác, cẩn thận tuyệt vời, luôn tuân thủ quy trình và đề xuất cải tiến. 5
Exceptionally precise and accurate, thorough, consistently follows procedures suggests improvements.
Hoàn thành công việc tốt, rất ít lỗi, tuân thủ hướng dẫn và quy trình. 4
Work is well done, very few errors, follows instructions and procedures.
Thỉnh thoảng có lỗi, thường tuân thủ hướng dẫn và quy trình, có rút kinh nghiệm từ các lỗi sai. 3
Occasionally errors, usually follows instructions and procedures, learn by mistakes.
Không đảm bảo sự chính xác, thường xuyên lỗi, hay vi phạm hướng dẫn hoặc quy trình. 2
Accuracy is inconsistent, frequent errors, too often does not follow instructions or procedures.
Ít chú ý đến chi tiết, không tuân thủ hướng dẫn và quy trình. 1
Pays little attention to details, generally does not follow instructions or procedures.
Có khả năng diễn đạt ý tưởng và thông tin chính xác và xúc tích.
Able to express ideas and information accurately and concisely 5
Có khả năng diễn đạt ý tưởng và thông tin đủ để hiểu.
Able to express ideas and information well enough to be understood 4
Kỹ năng giao tiếp đủ cho công việc.
Communication skills are adequate for the job 3
Kỹ năng giao tiếp không đủ cho công việc.
Communication skills are inadequate for the job 2
Thiếu kỹ năng giao tiếp và thường gặp thất bại trong giao tiếp.
Lack of communication skills and often encounters communication breakdown 1
2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC / PERFORMANCE DEVELOPMENT PLAN
2.1 Nhận biết đâu ra điểm mạnh chính đã được thể hiện trong quá trình đánh giá. Bao gồm các ví dụ và ma
trận khi cần thiết./ Identify where the key strengths have been demonstrated over the review period.
Include examples and metrics where appropriate.
2.2 Nhận biết đâu là điểm yếu chính và đề xuất cải tiến để đáp ứng yêu cầu công việc. Bao gồm các ví dụ
và ma trận khi cần thiết./ Identify where the key weaknesses and suggest for improvement to meet the
job requirements. Include examples and metrics where appropriate.
2.3 Liệt kê mục tiêu/kế hoạch hành động phát triển trong tương lai để đạt được mục tiêu hiệu quả công việc
cho lần đánh giá định kỳ năng sau./ List the future development goals/actions plans to achieve
performance objectives for the next annual performance appraisal review.
ĐỀ NGHỊ / RECOMMENDATION:
Đề xuất gia hạn hợp đồng lao động từ/ Propose to renew LC_________________ (ngày/date).
Phần này chỉ áp dụng cho kết quả đánh giá Vượt Yêu Cầu (không phải tất cả trường hợp)
This section is applicable for Above Target performance only (for optional cases)
Ý kiến/Comments: