You are on page 1of 8

Mã tài liệu/Doc.

No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 1/8

Thông tin nhân viên / Employees Details:

Tên/ NGUYEN QUOC VIET Ngày vào: 07 Aug 2023


Name: Date Joined:

Vị trí/ Ngày kết thúc thử việc:


Design Engineer 06 Oct 2023
Position: Expiry of probation:

Bộ phận/ Ngày ký HĐLĐ/ Date of


Engineering
Department: Confirmation:

Mục đích đánh Ngày hết hạn HĐLĐ


Probationary Review
giá/ Evaluation’s
LC’s expiry date:
purpose

Quản lý trực tiếp/ Ngày đánh giá/


NGUYEN VAN QUOC
Immediate Evaluation’s date:
Supervisor:

Chú ý quan trọng/ Important Notes:

• Bảng đánh giá này sẽ được nộp cho Bộ phận HCNS trong thời gian chậm nhất là 01 tuần trước ngày hết
hạn thử việc. Chậm nhất là 30 ngày trước ngày hết hạn hợp đồng lao động. Theo thời hạn đã quy định đối
với các cuộc đánh giá khác
This appraisal is to be submitted to HR Department not later than on week before the date of the
employee’s confirmation. Not later than 30 days before for the date of the labor contract’s expiry date.
Follow the given deadline for other evaluation purposes.

• Trưởng phòng Kinh doanh phải là người đánh giá chính


Head of Sales (if any) must be the primary assessor or key assessor.

• Giám đốc vùng phải đánh giá cùng với Giám sát trực tiếp trước khi xác nhận kết quả đánh giá
Country Head must assess with Immediate Supervisor before confirming the appraisal.
__________________________________________________

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN / INSTRUCTIONS FOR RATING THE EMPLOYEE

1. Dành thời gian đánh giá nhân viên. Đánh giá nhân viên thật hợp lý và công bằng nhất có thể
Take your time to rate the employee. Rate the employee reasonably and fairly as far as possible.

2. Khi đánh giá nhân viên, khoanh tròn mức điểm cho từng tiêu chí dựa vào mức đáp ứng của nhân viên đó
công việc thực tế trong quá trình xem xét. Đối chiếu kết quả thực hiện công việc và mục tiêu/mong đợi
của chính công việc đó đã thống nhất với nhân viên
When rating the employee, circle the appropriate rating for each factor based your judgment on the
employee’s actual work performance observed during the period of review. Compare job performance and
job expectations/objectives agreed upon with the employee.

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 1 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 2/8

Tiêu chuẩn đánh giá/Rating Standards


5 – Xuất sắc / Outstanding Kết quả đạt được ở mức xuất sắc so với tiêu chuẩn yêu cầu cho công việc
Work performance is consistently superior to standards required for the job.

4 – Cao hơn mức mong đợi Kết quả đạt được ở mức vượt các tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí./
Exceeds Expectations
Work performance is consistently above the standards of performance for the position.
3 – Đạt yêu cầu / Meets Kết quả đạt được đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí./ Work performance is consistently
expectations meets the standards of performance for the position.
2 – Cần cải tiến/ Kết quả đạt được không đáp ứng tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí. Cần nỗ lực nhiều để cải
Improvement Needed thiện hiệu quả công việc./ Work performance does not consistently meet the standards of
performance for the position. Serious effort is needed to improve performance.
1 – Không chấp nhận/ Kết quả đạt được là không đủ và thấp hơn so với tiêu chuẩn yêu cầu cho vị trí. Không
Unacceptable chấp thuận tiếp tục nếu chỉ được đánh giá ở mức này./ Work performance is inadequate
and inferior to the standards of performance required for the position. Performance at this
level cannot be allowed to continue.

3. Tính toán điểm tổng cho mỗi tiêu chí, mức điểm tổng kết sẽ được tính dựa vào số điểm như sau:
In computing for the total points for each factor, the overall performance level shall be based on the total
score as follows:

Phần trăm đạt / Final Score (Percentage) Kết luận / Performance Level

30% và thấp hơn Không đạt


30% and Below Unacceptable Performance
30.1% đến 50% Dưới mức yêu cầu
30.1% to 50% Below Target Performance
50.1% đến 75% Đạt yêu cầu
50.1% to 75% On Target Performance
75.1% đến 90% Vượt yêu cầu
75.1% to 90% Above Target Performance
90.1 và cao hơn Xuất sắc
90.1% and above Exceptional Performance

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 2 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 3/8

1. KỸ NĂNG VÀ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC / SKILLS & PERFORMANCE


(Khoanh tròn vào mức điểm cho mỗi tiêu chí)/(Please CIRCLE the appropriate rating for each factor)

1.1 THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ ĐÚNG GIỜ / ATTENDANCE AND PUNCTUALITY
Xem xét sự đúng giờ khi làm việc, hồ sơ chấm công, làm trễ khi cần thiết để hoàn tất công việc và/hoặc các hoạt động đang
làm / Consider promptness at work, attendance record, stays as late as necessary to complete assignment and/or current
activity.
Luôn đi làm đầy đủ, có mặt đúng giờ, tuân thủ nghiêm ngặt thời gian và THƯỜNG XUYÊN ở lại trễ để hoàn tất 5
công việc / Excellent attendance, on time for work, strict adherence to time schedules and always stays late to
complete assignment.
Đi làm đầy đủ, ít đi trễ, thường xuyên tuân thủ thời gian và THƯỜNG ở lại trễ để hoàn tất công việc. 4
Good attendance, rarely late, usually adheres to time schedules and stay late to complete assignment.
Số ngày đi làm đáp ứng yêu cầu, thường đến đúng giờ, không lạm dụng thời gian nghỉ giữa giờ hoặc nghỉ trưa, 3
thường có mặt tại nơi làm việc theo kế hoạch và ĐÔI LÚC ở lại trễ để hoàn tất công việc.
Satisfactory attendance, generally on time, does not abuse breaks or lunch periods, normally at scheduled work
station and occasionally stay late to complete assignment.
Số ngày đi làm ít, thường xuyên trễ, lạm dụng thời gian nghỉ giữa giờ và nghỉ trưa, thường không tuân thủ các quy 2
trình
Poor attendance, frequently late, abuses break and lunch periods, often fails to follow call-in procedures.
Số ngày đi làm không đáp ứng yêu cầu, liên tục bị nhắc nhở về sự trễ nãi, quan tâm ít đến thời gian làm việc. 1
Unsatisfactory attendance, reminded repeatedly about lateness, has little concern for work schedules.
Số ngày nghỉ bệnh /
Sick Days Taken: 0 .

1.2 TUÂN THỦ CÁC CHÍNH SÁCH VÀ QUY TRÌNH / ADHERENCE TO POLICIES AND PROCEDURES
Xem xét việc hiểu và áp dụng chính xác các chính sách/quy trình của Công ty và bộ phận vào các trách nhiệm công việc
Consider properly interprets and applies company and department policies/procedures to job responsibilities.
Luôn tuân thủ quy chế của công ty, thực thi tốt các quy định của Công ty/bộ phận và quan tâm đến đồng nghiệp. 5
Consistently follows company’s rules, excellent company/ department practices and concern for co-workers.
Đáp ứng các quy chế của công ty, thường đưa ra ví dụ và tuân thủ các quy trình. 4
Corresponds to the company’s rules, usually sets example, and follow the procedures.
Tuân thủ quy chế của Công ty nhưng cần theo dõi và nhắc nhở, không trở thành nguy cơ cho chính họ hoặc nhân
viên khác. 3
Follows company’s rules but needs some follow-up and reminding, not a hazard to self or other employees.
Thường phất lờ quy chế Công ty, phải thường xuyên nhắc nhở, thường quyết định quá nhanh dựa vào lập luận 2
không đúng / Often ignores company’s rules, needs frequently reminding, usually makes quick decisions based on
unsound reasoning.
Không quan tâm, thường vi phạm quy chế công ty, không muốn tuân thủ quy trình/chính sách. 1
Careless, violates company’s rules consistently, does not want to follow the protocols/ policies.

1.3 KIẾN THỨC VỀ CÔNG VIỆC/MỨC ĐỘ THÍCH THI VỚI CÔNG VIỆC/ JOB KNOWLEDGE/ ADAPTABILITY
Xem xét kiến thức công việc, động lực trong công việc, sự sẵn sàng tiếp nhận nhiều công việc hoặc thay đổi sự ưu tiên/
Consider job knowledge, interest in work, willingness to be flexible in performing varied tasks or changing priorities.
Kiến thức và kỹ năng siêu việt, có động lực lớn, điều chỉnh nhanh với công việc mới hoặc thay đổi mức ưu tiên. 5
Superior knowledge and skills, highly interested, adjusts quickly to new tasks or changing priorities.
Hiểu công việc hiện tại, bày tỏ động lực lớn lao, thích nghi tốt với công việc mới hoặc thay đổi mức ưu tiên. 4
Understands own job, shows considerable interest, adapts well to new tasks and changing priorities.

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 3 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 4/8

Biết về công việc hiện tại, có động mức trung bình, thích ứng với công việc mới và thay đổi mức ưu tiên. 3
Knows own job, moderate interest, adapts to new assignments and changing priorities.
Thiếu một số kiến thức về công việc, tỏ ra ít có động lực trong công việc, thích ứng chậm với sự thay đổi. 2
Lacks some required job knowledge, shows little interest in work, slow to adapt to change.
Có kiến thức về công việc ở mức không thể chấp nhận, không có động lực trong công việc, không chấp nhận sự 1
thay đổi trong công việc, từ chối thay đổi công việc khi được giao.
Unacceptable level of job knowledge, lacks interest in work, resists changes in work, resists changes in
assignments.

1.4 CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC / QUALITY OF WORK


Xem xét sự chính xác, lỗi và sự tuân thủ hướng dẫn và quy trình
Consider accuracy, errors and adherence to instructions and procedures.

Sự rõ ràng và chính xác, cẩn thận tuyệt vời, luôn tuân thủ quy trình và đề xuất cải tiến. 5
Exceptionally precise and accurate, thorough, consistently follows procedures suggests improvements.

Hoàn thành công việc tốt, rất ít lỗi, tuân thủ hướng dẫn và quy trình. 4
Work is well done, very few errors, follows instructions and procedures.

Thỉnh thoảng có lỗi, thường tuân thủ hướng dẫn và quy trình, có rút kinh nghiệm từ các lỗi sai. 3
Occasionally errors, usually follows instructions and procedures, learn by mistakes.

Không đảm bảo sự chính xác, thường xuyên lỗi, hay vi phạm hướng dẫn hoặc quy trình. 2
Accuracy is inconsistent, frequent errors, too often does not follow instructions or procedures.

Ít chú ý đến chi tiết, không tuân thủ hướng dẫn và quy trình. 1
Pays little attention to details, generally does not follow instructions or procedures.

1.5 MỨC THÀNH QUẢ ĐẦU RA / LEVEL OF OUTPUT


Xem xét lượng đầu ra, sử dụng ngày làm việc, sẵn sàng chấp thuận công việc thêm
Consider volume of output, use of workday, willingness to accept additional work.
Lượng đầu ra phi thường, có hiệu quả cao, đáp ứng tốt nhu cầu cấp thiết, xung phong nhận công việc thêm cho
dù không được phân công, góp vào đầu ra của đồng nghiệp. 5
Extraordinary volume of output, highly efficient, meets emergency demands well, voluntarily performs additional
work even though unassigned generally adds to output of co-workers.
Sản lượng thường vượt mong đợi, tìm cách cải tiến hiệu quả, sử dụng tốt thời gian làm việc, thường xung phong
giúp đỡ thực hiện các công việc không được phân công. 4
Productivity normally exceeds what is expected, seeks to improve efficiency, uses work-time well, normally will
voluntarily help in doing unassigned work.
Sản lượng bình thường, đầu ra đáp ứng yêu cầu công việc, sẽ thực hiện công việc bổ sung khi được yêu cầu.
Normal productivity, output satisfies job requirements, will perform additional work when asked. 3
Đầu ra đôi khi dưới mức mong đợi, thường xuyên trì hoãn hoặc cản trở bộ phận đạt được mục tiêu hoặc cần phân
công nhân sự khác để hoàn thành công việc. 2
Output somewhat below expectations, frequent idleness often hindering department from meeting objectives or
requires assignment of other employees to complete work.
Đầu ra quá kém để tiếp tục nếu không cải tiến, trì hoãn quá nhiều, tác động bất lợi cho đầu ra của nhân sự khác
do sử dụng thời gian quá kém./ Output too low to retain without improvement, excessive idleness, negative effect 1
on other employees’ output due to poor use of time.

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 4 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 5/8

1.6 LÀM VIỆC NHÓM / TEAMWORK


Xem xét mối quan hệ với các nhân viên và giám sát cùng làm việc, tiếp thu sự phê bình mang tính xây dựng, và phối
hợp với những người liên quan và Ban lãnh đạo / Consider relationship with fellow employees and supervisors,
response to constructive criticism, and cooperation with associates and management.
Có phương pháp để khuyến khích một môi trường làm việc hòa hợp, trân trọng sự giúp đỡ, truyền cảm hứng cho
nhân viên khác, tiếp thu đặc biệt tốt đối với sự phê bình mang tính xây dựng. 5
Goes out of way to encourage harmonious working environment, appreciates help, inspires others, responds
exceptionally well to constructive criticism.
Thường xúc tiến những mối quan hệ công việc hòa hợp, đề nghị giúp đỡ người khác, tiếp thu sự phê bình một
cách tích cực, thường xúc tiến sự phối hợp./Usually promotes harmonious working relationships, offers to assist 4
others, responds to criticism in a positive fashion, usually promotes cooperation.
Phối hợp với đồng nghiệp và người giám sát, không có sự bất đồng trong công việc, chấp nhận lời phê bình nhằm
tránh lỗi trong tương lai, thường thành công khi làm việc với người khác. 3
Cooperates with co-workers and supervisors, works without friction, accepts criticism to avoid future errors,
generally successful in working with others.
Sự phối hợp chỉ thường xảy ra khi có yêu cầu hoặc đề nghị, thực hiện một số công việc được giao một cách miễn
cưỡng, thường phất lờ sự phê bình mang tính xây dựng. / Cooperation must be continually requested or ask for, 2
does some assigned tasks reluctantly, generally ignores constructive criticism.
Không phối hợp nỗ lực hoàn tất công việc được giao, không bằng lòng với lời phê bình mang tính xây dựng.
Uncooperative in work effort to get job completed, resents constructive criticism. 1

1.7 CHỦ ĐỘNG / INITIATIVE


Xem xét khả năng thực hiện hành động cần thiết nhưng không cần hướng hẫn, là một người năng động
Consider the ability to take necessary action without being instructed; is a “self-starter”.
Luôn đề nghị phương pháp để cải tiến năng suất và chất lượng, với các biện pháp phòng ngừa.
Persistency in suggesting ways to improve productivity and quality, with prevention measures. 5
Năng động, nhận biết các vấn đề và đề xướng hành động thích hợp.
Self-starter, and recognizes problems and initiates appropriate action. 4
Cần giám sát ở mức tối thiểu, và cố gắng hoàn tất công việc đúng thời hạn một cách độc lập.
Requires minimal supervision, and independently take efforts to accomplish tasks on time. 3
Đôi lúc cần được nhắc nhở, dẫn đến không hoàn thành công việc theo thời hạn.
Requires to be reminded occasionally which results incompletion of work to meet the deadline. 2
Lười biếng, luôn cần có người nhắc nhở để tập trung vào công việc và thời hạn. Thường xuyên gây ra vấn đề
nhưng không có phương án giải quyết. 1
Lazy and requires constant reminders to follow up on tasks or deadline. Always arise problems with no solutions.

1.8 THÁI ĐỘ VỚI CÔNG VIỆC / WORK ATTITUDE


Xem xét các tiêu chuẩn công việc cá nhân và thói quen góp phần để vượt tiêu chuẩn hiệu quả công việc
Consider personal work standards and habits that contribute consistent, above standard performance.
Hăng hái với thói quen công việc xuất sắc. Thiết lập tiêu chuẩn công việc cao và tạo cảm hứng cho người khác
bằng các hành động tích cực. 5
Enthusiastic with excellent working habits. Set high standard of work and inspires others with positive actions.
Thói quen làm việc tốt và được xem là tấm gương. Chấp nhận sự thay đổi và các trách nhiệm mới với thái độ tích
cực./Good working habits and set as an example. Accept change and new responsibilities with a positive attitude. 4
Vui vẻ và sẵn sàng chấp nhận sự thay đổi và sự phê bình mang tính xây dựng, chấp nhận các trách nhiệm mới
với thái độ tích cực. / Is pleasant and willing to accept change and constructive criticism and new responsibilities 3
with a positive attitude.
Thói quen làm việc kém và thường hay phàn nàn về công việc. Chấp nhận trách nhiệm mới một cách miễn
cưỡng. / Poor working habits and complain of work at times. Reluctant to accept new responsibilities. 2
Thói quen làm việc quá kém, không giúp đỡ người khác và thường xuyên phàn nàn về công việc. Không muốn
chấp nhận trách nhiệm mới. / Bad working habit, does not help others and complain of work regularly. Does not 1
want to accept new responsibilities.

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 5 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 6/8

1.9 KỸ NĂNG GIAO TIẾP / COMMUNICATION SKILLS


Xem xét khả năng diễn đạt ý tưởng rõ ràng, cả nói và viết
Consider the ability to convey ideas clearly, both orally and in writing.

Có khả năng diễn đạt ý tưởng và thông tin chính xác và xúc tích.
Able to express ideas and information accurately and concisely 5
Có khả năng diễn đạt ý tưởng và thông tin đủ để hiểu.
Able to express ideas and information well enough to be understood 4
Kỹ năng giao tiếp đủ cho công việc.
Communication skills are adequate for the job 3
Kỹ năng giao tiếp không đủ cho công việc.
Communication skills are inadequate for the job 2
Thiếu kỹ năng giao tiếp và thường gặp thất bại trong giao tiếp.
Lack of communication skills and often encounters communication breakdown 1

1.10 KỸ NĂNG TỔ CHỨC/ ORGANIZATIONAL SKILLS


Xem xét khả năng lập kế hoạch và quản lý công việc một cách độc lập
Consider the ability to plan and manage the work independently.

Có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức xuất sắc. 5


Has excellent planning and organizational skills
Có kỹ năng tổ chức và lập kế hoạch tốt. 4
Has good planning and organizational skills
Khả năng lập kế hoạch và tổ chức công việc đáp ứng yêu cầu. 3
Able to plan and organize work satisfactorily
Cần hướng dẫn lập kế hoạch và tổ chức công việc 2
Requires guidance in planning and organizing work
Rất thiếu tổ chức và cần hướng dẫn sát sao 1
Very disorganized and needs close guidance

Tổng điểm (Kỹ năng & Hiệu quả : 38 /50 điểm/points x 76 %


công việc) Total Points (Skills & 100% =
Performance)

HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC / WORK ACCOMPLISHMENTS


Nêu các trách nhiệm chính đã đảm nhiệm, hiệu quả công việc theo chỉ tiêu và sự đánh giá của bạn đối với kết
quả công việc tổng thể của nhân viên./ Indicate major responsibilities undertaken, performance against goals
or your assessment of the employee’s overall performance.

Chỉ tiêu / Dự án / Goal / Project Kết quả chính / Key Achievement

- Finished 15 quotation projects


- Did design a won project (for Engineering
drawing).

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 6 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 7/8

2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC / PERFORMANCE DEVELOPMENT PLAN

2.1 Nhận biết đâu ra điểm mạnh chính đã được thể hiện trong quá trình đánh giá. Bao gồm các ví dụ và ma
trận khi cần thiết./ Identify where the key strengths have been demonstrated over the review period.
Include examples and metrics where appropriate.

- Have good knowledge of structure, codes and standards


- Have a good attitude and enthusiasm at work
- Hard working

2.2 Nhận biết đâu là điểm yếu chính và đề xuất cải tiến để đáp ứng yêu cầu công việc. Bao gồm các ví dụ
và ma trận khi cần thiết./ Identify where the key weaknesses and suggest for improvement to meet the
job requirements. Include examples and metrics where appropriate.

- Need to stay calm in some situations


- To improve optimization skills

2.3 Liệt kê mục tiêu/kế hoạch hành động phát triển trong tương lai để đạt được mục tiêu hiệu quả công việc
cho lần đánh giá định kỳ năng sau./ List the future development goals/actions plans to achieve
performance objectives for the next annual performance appraisal review.

- To improve value engineering skills


- To convert many quotations into the jobs

Thống nhất bởi/ 5th Oct 2023


Acknowledged by: Nguyen Quoc Viet

Nhân viên/ Employee Chữ ký/Signature Ngày/Date


ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC TỔNG THỂ / OVERALL PERFORMANCE RATING

Tổng điểm đạt được / Total Points Scored ____76___________ %

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 7 of 8


Mã tài liệu/Doc. No: HR-P01/F05-a
Performance Evaluation Form
Ngày hiệu lực/Valid date:
Phiếu đánh giá 02/11/2020
Soát xét/Rev: 00
(for Non-Sales/Không phải NVKD) Trang/Pages: 8/8

ĐỀ NGHỊ / RECOMMENDATION:

 Đề nghị chấm dứt/Effective date of termination: _________________ (ngày/date).

 Đề xuất ký HĐLĐ từ/Confirmation of appointment with effect from: ________________ (ngày/date).

 Đề xuất gia hạn hợp đồng lao động từ/ Propose to renew LC_________________ (ngày/date).

 Đề xuất thăng chức/ Propose to promote _________________ (ghi rõ vị trí/mention position)

 Đề xuất tăng thưởng/ Propose to give bonus _________________ (số tiền/amount)

Phần này chỉ áp dụng cho kết quả đánh giá Vượt Yêu Cầu (không phải tất cả trường hợp)
This section is applicable for Above Target performance only (for optional cases)

- Mức lương hiện tại/Current salary (VND/month)

- Mức tăng đề xuất/Propose increased amount

Ý kiến/Comments:

Người đánh giá Nguyen Van Quoc


Evaluated by: 5th Oct 2023

Giám sát trực tiếp / Immediate Chữ ký / Signature Ngày / Date


Supervisor

Phê duyệt bởi Jalaj Sharma 5th Oct 2023


Approved by:
Trưởng vùng hoặc Trưởng bộ phận Chữ ký / Signature Ngày / Date
Country or Functional Head

Xem xét bởi


Reviewed by:
Trưởng bộ phận Nhân sự / Head of Chữ ký / Signature Ngày / Date
Human Resource

Performance Evaluation Form (for Non-Sales) (Private & Confidential) Page 8 of 8

You might also like