Professional Documents
Culture Documents
Bang Trao Doi Va Danh Gia MaiNH 202304-Reviewed-2nd
Bang Trao Doi Va Danh Gia MaiNH 202304-Reviewed-2nd
Template Control
Version Change description Changed by Date Approved by Date
0.1 Initiate KhanhND Sep 20, 2018 N/A N/A
1.0 Review ThinhPT/ Sep 28, 2018 NhuanLD Oct 19, 2018
VanDTH
1.1 Update LyDT Oct 12, 2022 LyDT Oct 12, 2022
# CDS Competency Metrics Assessment Guidelines State of slots / Output / Kết quả thực hiện
Trạng thái của
Staff / Nhân viên
từng slot
Self assessment / Tự
đánh giá
I Productivity
Level 1
1a Consistently perform well under supervision Nếu được giao việc và được hướng dẫn Commit Meets Expectations
cách làm thì hoàn tất tốt công việc được
giao trong mức độ năng suất hợp lý
Nếu có sai sót trong quá trình làm việc và
đã được nhắc nhở về những lỗi cụ thể thì
không lặp lại những lỗi này.
1b Recognized as a contributing member of the team. Là một thành viên đóng góp tích cực cho Commit Meets Expectations
nhóm / dự án. Những người khác không
thấy nhân viên này là điểm yếu, là gánh
nặng cho team trong productivity
1d Demonstrate a high level understanding of and compile with Hiểu rõ và tuân thủ tốt các quy trình, quy Commit Meets Expectations
LARION standards, processes and procedures. định, thủ tục, chuẩn do LARION đang áp
dụng
1e Capable of locating and effectively using detailed information Commit Meets Expectations
from the LARION Portal, Mantis, SVN, HRM, …
Level 2
2a Recognized as a proactive member of the team. Là một thành viên đóng góp tích cực cho Commit Meets Expectations
nhóm / dự án. Nằm trong số những người
đóng góp hàng đầu cho dự án.
Ví dụ:
Nhân viên làm Business Analyst trong một
dự án thì critical tasks là những công việc
chủ chốt, cốt lõi liên quan đến phân tích
yêu cầu khách hàng
2c Able to represent the skills and capabilities of your department/ Represent: Đại diện. Commit Meets Expectations
practice unit / business unit.
Có nhiều mức độ đại diện – Ví dụ
3c Regularly requested by Company or Business Unit leadership Có khả năng tư vấn, định hướng, dẫn Commit Meets Expectations
and clients for advice and guidance. đường cho công ty hoặc khách hàng về:
- Chuyên môn kỹ thuật ở vai trò mình nắm
giữ, hoặc
- Trong những vấn đề liên quan đến hoạt
động chung của công ty
II Problem Solving
Level 1
1a Identify problems, think through potential solutions then Phản ví dụ: Khoảng 4:00 PM thấy ứng Commit Exceeds Expectations
communicate and/or escalate appropriately. dụng cho khách hàng [bản production]
deploy tại www.abc.com bị down và không
giải quyết được. 5:30 PM cứ thế đi về nhà
mà không báo cho cấp trên để giải quyết
triệt để
Level 2
2a Identify and solve simple problems independently (for example: Không cần hỏi người khác về giải pháp Commit Meets Expectations
recognizing changes in scope and communicating them). cho vấn đề [đơn giản] đang gặp phải
2b Provide assistance in solving complex problems (complex – Đề xuất, hỗ trợ được trong việc giải quyết Commit Meets Expectations
technically difficult, opposing viewpoints, risky, and/or sensitive). các vấn đề phức tạp
2c Lead simple meetings for internal or external clients. Peer Bằng chứng thuyết phục là có dính dáng Commit Meets Expectations
and/or next level management are likely to attend these đến khách hàng bên ngoài
meetings.
2d Possess and use good diagnosis / troubleshooting skills. Commit Meets Expectations
Level 3
3a Identifies and solves complex or sensitive problems (for - Không cần hỏi người khác về giải pháp Commit Meets Expectations
example: associate performance, project scope issues, and cho vấn đề phức tạp đang gặp phải.
priority changes or resolving multiple conflicting agendas). - Thế nào là vấn đề phức tạp hoặc nhạy
cảm trong phát triển phần mềm?
- Yêu cầu của khách hàng phức tạp, logic
xử lý phức tạp, giải thuật phức tạp và có
đòi hỏi cao về performance, security; đòi
hỏi hiểu biết cao để ứng dụng các
frameworks sẵn có thay vì phải hiện thực
từ đầu; phải xử lý các vấn đề phức tạp
đồng thời
3b Breaks down major issues and problems into workable pieces; - Có khả năng chia nhỏ vấn đề lớn, phức Commit Meets Expectations
sees whole situation behind a problem or issue; understands the tạp thành những phần nhỏ hơn để xử lý;
causes, effects, implications; sets priorities and takes right
action for resolution. - Nắm được bức tranh tổng thể của một
vấn đề phức tạp; hiểu rõ nguyên nhân,
hậu quả, những vấn đề có liên quan; thiết
lập được độ ưu tiên, thứ tự và tiến hành
các công việc phù hợp để giải quyết bài
toán
Level 4
4a Identify and solve complex or sensitive problems at the strategic Ví dụ: Commit Does Not Meet Minimum Standards
executive level.
Phát biểu bài toán 7 năm của công ty và
giải quyết nó
1a Capable of internal interaction. This is evident in all core communications. Example: Commit Exceeds Expectations
Writing: Weekly report, email, Bug tracker, update document, etc.
Reading and understanding: Project documents, Company policy, Guideline (Bug tracker, SVN, HRM), etc.
Communicating with team member: discuss and raise issues as soon as they are known
Level 2
2a Lead simple internal meetings. Peers and/or next level management are likely to attend these meetings Commit Meets Expectations
2b Capable of client interaction with supervision or guidance from management or team leadership Commit Meets Expectations
2c Exhibit developed good written and verbal communications. This Good: Có khả năng tốt về written & verbal Commit Meets Expectations
is evident in complete, accurate and timely status reports and communications, ít khi phải hỏi ai về
project deliverables as well as clear and concise direct written & verbal communications. Có thể
communication. chịu trách nhiệm chính về written & verbal
communications cho 1 hay nhiều dự án
[giới hạn ở vai trò của mình].
2d Demonstrated ability to transfer knowledge to junior associates a Cho sinh viên thực tập hay cho nhân viên Commit Meets Expectations
mới? Bao nhiêu người? Level mentoring
cỡ nào?
Level 3
3a Effectively deliver unpopular and / or difficult messages with an u Một key member [Senior Software Commit Meets Expectations
Engineer hoặc tương ứng trở lên] muốn
rời khỏi công ty, thậm chí đã gửi đơn xin
nghỉ việc. Thuyết phục người này ở lại
bằng cách nào?
3b Demonstrate strong written and verbal communication skills. Strong: written & verbal communications Commit Meets Expectations
(Example: formal documents, client/peer or conference là sở trường, lợi thế, sở thích. Được
presentations). khách hàng, đồng nghiệp, cấp trên khen
ngợi, bái phục. Được mọi người tham
khảo ý kiến khi cần communicate cho tốt
hơn
4a Display good negotiating skills. (Example: setting scope and Ví dụ 1 về good negotiating skills: Commit Does Not Meet Minimum Standards
time-lines with client, vendor discussions, and technical
strategies.) Khách hàng nói: Dự án phải được hoàn tất
trong phạm vi dưới 300 triệu đồng
Khi dự toán thì thấy do phải mua một số
components nên tổng dự toán của dự án
là 340 triệu [280 + 60].
Level 5
5a Recognized as possessing excellent communication and Không chỉ excellent về communications Commit Does Not Meet Minimum Standards
facilitation skills as well as negotiation skills. mà còn là excellent về negotiation. Có thể
thương lượng những vấn đề mà người
khác không thể thương lượng nổi
5b Demonstrate effective skills in influencing Firm culture. Trong quá trình làm việc ở công ty: Có kỹ Commit Does Not Meet Minimum Standards
năng và ảnh hưởng ở mức độ văn hóa
của tổ chức
5c Demonstrate appropriate interpersonal skills required to serve Là người đại diện công ty để thiết lập và Commit Does Not Meet Minimum Standards
as Executive Sponsor in key client relationships and/or duy trì mối quan hệ với những khách hàng
represents LARION in strategic business partnerships. chủ chốt, quan trọng của công ty. Đại diện
công ty trong các mối quan hệ kinh doanh
chiến lược. “Không có tôi thì không xong”
1b Able to write report if having any request Good meeting minutes, các báo cáo về Commit Meets Expectations
một vấn đề nào đó khi được yêu cầu
1c Estimate how much time one has, to allocate it effectively, and Thể hiện ở 2 khía cạnh: Commit Meets Expectations
to stay within time limits and deadlines.
Với chừng đó thời gian có được thì cần
hoàn tất khối lượng công việc tương xứng
==> đây là thứ cần được hỏi và trả lời
hàng ngày: Do I finish a reasonable
amount of tasks today? Do the peer /
direct manager / customer happy with
my achievement? Nếu thời gian đang
được sử dụng không hiệu quả do yếu tố
khách quan thì cần có phản hồi với những
người có liên quan [ví dụ: suốt ngày đi
họp mà lại sử dụng thời gian họp kém
Copyright © LARION Co., Ltd. All Rights Reserved hiệu quả …]
Confidential and proprietary information subject to obligations of nondisclosure
12
Với chừng đó thời gian có được thì không
over-commit để rồi không đạt được
commitment
674806801
1e Complete assigned tasks within scheduled completion dates. Commit Meets Expectations
Communicate potential issues as soon as they are known.
1f Prioritize duties in a manner consistent with project objectives / Commit Meets Expectations
goal
Level 2
2a Organize tasks and make an effective plan for own task Hoàn tất tasks đúng hạn như ước lượng Commit Meets Expectations
hợp lý đã đề ra
2b Complete critical tasks on time. Hoàn tất critical tasks đúng hạn. Commit Meets Expectations
2c Demonstrate exceptional time management and prioritization Khả năng quản lý thời gian mà mình có; Commit Meets Expectations
skills khả năng đặt độ ưu tiên các tasks.
3a Develop project plans and then track tasks, manage scope and Ít nhất 3 tháng trở lên? Commit Meets Expectations
risk, accurately report status to client / project manager /
delivery manager.
3b Develop estimates and schedules for potential follow on Follow on opportunities: Cho khách hàng Commit Meets Expectations
opportunities. tiềm năng. Ít nhất cho 3 khách hàng tiềm
năng với tổng số estimated effort ít nhất
khoảng 6 billable man-months
3c Successfully manage scope and client expectations to deliver Ít nhất 3 tháng trở lên? Phải có bằng Commit Meets Expectations
Task deliverables that meet and exceed client expectations chứng về việc quản lý client expectations
và meet / exceed client expectations;
3d Accountable for accurate and timely feedback to project Có phản hồi chính xác và đúng hạn cho Commit Meets Expectations
associates through Task/ Documents reviews and / or other các đồng nghiệp / khách hàng hay không?
forms of formal feedback
Level 4
4a Successfully handle and organize strategy task Một số ví dụ: Commit Does Not Meet Minimum Standards
4b Successfully manage and organize multiple tasks at the Vừa manage & organize CMMI Level 3 Commit Does Not Meet Minimum Standards
company level project, vừa quản lý phòng tổng hợp, vừa
quản lý Dự án một cách thành công trong
tối thiểu 3 tháng chẳng hạn.
1b Basic understanding of compilation and interpretation Yêu cầu cả trên Windows, Linux, và OS Commit Meets Expectations
mechanisms (compiler, linker and interpreter – what are they? mà dev đang phát triển (như iOS,
How they work?) MacOS ....) phải biết những thứ sau:
- Biết được trong hệ điều hành có những
file/folder nào, mục đích chính của chúng
dùng để làm gì → để khi cần lấy file, sửa
đổi file thì có thể biết được ngay phải lấy
ở đâu, có ảnh hưởng đến hệ thống không
- Biết được file / folder có những thuộc
tính nào, cách thay đổi thuộc tính
file/folder như thế nào → mức độ căn bản
nhất của security
- Có chút khái niệm về FAT, NTFS, Ext →
hiểu sơ được file trong ổ cứng được quản
lý thế nào
- Biết được các trạng thái, vòng đời, cách
xem thông tin process trong hệ thống,
1c Basic understanding of file management, process management, cách
Yêu cầu terminate
cả trên process
Windows, Linux, và OS Commit Does Not Meet Minimum Sta
- Biết
memory management, cpu management in Windows and Linux mà dev đang phát sơ qua các loại memory
triển (nhưnhư mainiOS,
& Operating System that one is working on. memory,
MacOS ....) phải biết những thứ sau: biết
swap, page, cache memory,
cách
- Biết tìm thông
được trongtin hệ
memory trongcó
điều hành hệnhững
thống
như thế nào
file/folder nào, mục đích chính của chúng
-dùng
Có kiến thứcgìcơ
để làm →bản về CPU,
để khi cần lấynhư tốcsửa
file, độ
CPU là gì, cache là gì, tìm những
đổi file thì có thể biết được ngay phải lấy thông tin
này ở đâu trong hệ điều hành,
ở đâu, có ảnh hưởng đến hệ thống không hệ điều
hành
- Biếtphân
đượcphátfile CPU cho có
/ folder cácnhững
processthuộcnhư
thế nào (mức độ căn bản)
tính nào, cách thay đổi thuộc tính
→ Slot này
file/folder nhưgiúp
thếdevnàohiểu
→ mứcđượcđộsự căntương
bản
tác giữa ứng
nhất của security dụng và hệ diều hành ở mức
độ
- Cócăn bảnkhái niệm về FAT, NTFS, Ext →
chút
hiểu sơ được file trong ổ cứng được quản
lý thế nào
- Biết được các trạng thái, vòng đời, cách
xem thông tin process trong hệ thống,
cách terminate process
- Biết sơ qua các loại memory như main
memory, swap, page, cache memory, biết
cách tìm thông tin memory trong hệ thống
như thế nào
- Có kiến thức cơ bản về CPU, như tốc độ
CPU là gì, cache là gì, tìm những thông tin
này ở đâu trong hệ điều hành, hệ điều
Copyright © LARION Co., Ltd. All Rights Reserved hành phân phát CPU cho các process như
Confidential and proprietary information subject to obligations of nondisclosure thế nào (mức độ căn bản) 16
→ Slot này giúp dev hiểu được sự tương
tác giữa ứng dụng và hệ diều hành ở mức
độ căn bản
674806801
1d Basic understanding of common concepts in programming Có thể diễn đạt được cho người khác hiểu Commit Meets Expectations
paradigms (i.e OOP, Encapsulation, Inheritance, Design các khái niệm dùng trong lập trình như
patterns, function, method, etc.) Encapsulation, Inheritance,
Polymorphism, function, method, attribute,
property, design pattern
→ Slot này giúp dev có thể communicate
với nhau bằng các thuật ngữ kỹ thuật dễ
dàng hơn, giúp dev đọc hiểu các tài liệu
lập trình dễ dàng
2c Understand common network protocols (TCP / UDP, SSH, FTP, Hiểu được sự khác nhau giữa TCP vs Commit Meets Expectations
SFTP, SMTP, HTTP, HTTPs, WS, IMAP) and able to work with UDP, IMAP vs SMTP, HTTP vs HTTPS vs
at least three of them in code. Websocket, SSH vs FTP vs SFTP, biết
được chúng được dùng trong những
trường hợp nào
Có bằng chứng đã làm việc với ít nhất 3
protocol ở mức độ code (sử dụng thư viện
là ok)
→ Slot này yêu cầu developer có sự hiểu
biết về những network protocol cơ bản và
hay được sử dụng, dồng thời yêu cầu dev
có thể ứng dụng những protocol này trong
code
2d Understand and able to work with common cryptography Hiểu được ứng dụng của các thuật toán Commit Meets Expectations
algorithms / functions like Base32/64, SHA, MD5, AES, DES, mã hóa hay được sử dụng như
RSA, etc. Base32/64, SHA, MD5, DES, RSA, AES...
Biết được mức độ bảo mật của chúng,
trong trường hợp nào nên sử dụng loại
nào, có bằng chứng sử dụng những thuật
toán mã hóa này trong code
→ Những ứng dụng cần đến bảo mật thì
không thể thiếu những kiến thức căn bản
như trong slot này
Level 3
3a Very good understanding of entire programming stack: Có thể giải thích cho người khác hiểu Commit Does Not Meet Minimum Standards
hardware (CPU + Memory + Cache + Interrupts + microcode), những khái niệm này
binary code, assembly, static and dynamic linking, compilation, Có kiến thức tốt về những khái niệm này
interpretation, JIT compilation, garbage collection, heap, stack, (có thể giải thích cho người khác), biết
memory addressing… được một ứng dụng khi chuyển hóa từ
code sang mã máy sẽ qua những giai
đoạn nào, khi được chạy nó tương tác với
các thư viện, bộ nhớ, hệ điều hành, phần
cứng như thế nào
→ Có sự hiểu biết chi tiết về sự hoạt động
/ tương tác của một ứng dụng trên nền
tảng hệ điều hành + phần cứng → giúp
cho việc optimize application được hiệu
quả
3b Know resource management (file / cpu / memory / process Level nâng cao của 1C Commit Does Not Meet Minimum Standards
management) in Windows and Linux & OS that one is working Hiểu được sự quản lý file / memory / cpu
on in details, understand how those things affect application của hệ điều hành ảnh hưởng đến ứng
performance and deployment, so one is able to use those dụng như thế nào, biết cách hệ điều hành
knowledge for effective problem troubleshooting, code phân phát/giới hạn những resource này
optimization, system administration (setup, configuration, tuning, như thế nào, làm sao để gỡ bỏ những giới
hardware selection), application deployment hạn này
→ Slot này yêu cầu dev có kiến thức tốt
về hệ điều hành để có thể giải quyết sự
cố, cài đặt, optimize ứng dụng
3c Understand, able to detect and handle issues related to Biết được những vấn đề sẽ gặp phải khi Commit Does Not Meet Minimum Standards
distributed systems (concurrency, parallel, locking, race nhắc đến distributed system, có thể
condition, replication, transaction, etc) design, đưa ra giải pháp để xử lý những
vấn đề đó
Level 4
4a Able to recognize and code dynamic programming solutions, Đã từng tham gia một product [10 man- Commit Does Not Meet Minimum Standards
good knowledge of graph algorithms, good knowledge of month] liên quan tới mảng này, propose
numerical computation algorithms, able to identify NP được solution hoặc pass interview với
(nondeterministic polynomial time) problems etc. khách hàng về mảng
4b Very good understanding of machine learning and data analytics Như slot đã miêu tả: cần có output tương Commit Does Not Meet Minimum Standards
algorithms. ứng
+ Sản phảm liên quan (thư viện,
implmentation trong 1 product)
+ Proposal liên quan (passed)
VI Software Engineering
Level 1
1a Able to use basic features of version control system, bug Sử dụng tốt những chức năng cơ bản như Commit Meets Expectations
tracking system like git, svn, jira, mantis etc. là tạo/update thông tin task, bug một cách
hiệu quả, có thể pull / push code, tạo
branch, swich branch v.v...
1b Understand and follow project defined processes. Commit Meets Expectations
1c Demonstrate the ability to develop/set up simple scripts (like mav Có bằng chứng viết script đơn giản để có Commit Meets Expectations
thể build ứng dụng, hoặc làm những công
việc có tính chất lặp lại
Căn bản: copy / move / delete files, setup
environment variables, calling applications
/ utilities...
1d Have written automated unit tests and come up with good unit test- Tất cả các code khi viết ra phải được Commit Meets Expectations
unit test trước khi chuyển giao cho người
khác
- Có bằng chứng viết unit test một cách
hiệu quả (test đúng cái cần test, test cover
đủ những trường hợp căn bản)
1e Know about some alternatives to popular and standard tools that aKể tên và những chức năng căn bản của Commit Meets Expectations
một số tool (được sử dụng rộng rãi / nổi
tiếng), và có thể đưa ra một vài so sánh
với tool hiện tại đang dùng. Ít nhất nên có
thể kể thêm 1 tool, thuộc tất cả các thể
loại sau: text editor, compiler, IDE, version
control system, bug tracking system.
1f Able to understand important non-functional requirements Hiểu được ý nghĩa của những yêu cầu Commit Meets Expectations
(security, concurrency & capacity, performance, reliability, non-functional chính như liệt kê như trong
maintainability, usability, documentation) and able to reflect slot, biết được thế nào thì được gọi là đạt
those requirements in code / design under supervision. yêu cầu / không đạt yêu cầu. Khi được
hướng dẫn thì có thể hiện thực được
những yêu cầu này vào design / code
1g Understand common concepts used in technologies that one is - Ví dụ nếu làm về big data thì hiểu được Commit Meets Expectations
working on and understand common requirements of những concept dùng trong big data như
applications in those technology areas. volume, variety, velocity, veracity, stream
processing, map reduce, machine
learning, in-memory computing, ETL, data
warehouse, data mining, data lake, cluster
computing, batch processing... Hiểu được
một ứng dụng về big data thông thường
thì cần những yêu cầu gì
- Nếu làm về iOS thì hiểu được khái niệm
view, controller, notification, gcd, MVC,
MVVM, Core Data, protocol, location etc
Level 2
2a Ability to define code branching, commit rules for the project. Được công nhận là người có kinh nghiệm Commit Meets Expectations
tốt trong team về việc quản lý code →
được assign, hoặc có đóng góp lớn trong
việc đưa ra những yêu cầu / policy về
quản lý code trong dự án
2b Very good knowledge of additional features supported by editor, Có hiểu biết và sử dụng được những Commit Meets Expectations
debugger, linker, compiler, and use those features to improve chức năng nâng cao của những tool này,
productivity and quality of work products. từ đó mang lại hiệu quả cao hơn trong
công việc / nâng cao chất lượng output, ví
dụ:
- Editor / IDE: Sử dụng regular expression
để search/replace text, sử dụng function
list, auto code complete, code execution,
debugger execution …
- Debugger: debug một ứng dụng đang
chạy, debug thread trong ứng dụng ….
- Linker: có những flag ảnh hưởng cách
thức link → ảnh hưởng đến performance
- Compiler: có những flag ảnh hưởng đến
chất lượng output, hoặc có những flag khi
dùng sẽ cung cấp thêm những chức năng
mới trong code....
2c Have good understanding of non-functional requirements, Level cao hơn của slot 1f. Có sự hiểu biết Commit Meets Expectations
regularly apply important non-functional requirements into khá tốt về những yêu cầu nonfunctional,
design / code as a habit. bất cứ khi nào đụng đến requirement,
design, code, test thì đều mặc định có sẵn
những yêu cầu nonfunctional. Ví dụ khi
design GUI, output luôn luôn nhìn hợp lý
(kích thước button, label, font chữ, sắp
xếp các component....), khi ứng dụng chạy
luôn luôn có cách để người dùng biết
được nó đang chạy chứ không bị hiểu
nhầm là nó đang treo…
2d Understand main software architecture patterns, their Như slot đã miêu tả: cần có output tương Commit Needs Improvement
applications and their tradeoffs, have experiences with at least ứng
two of those patterns in practical projects (e.g., n-tiers, client- + Design và implement được 2 hệ thống
server pattern, SOA, microservice) như vậy
2e Work well with infrastructure/services related to technologies Biết và có thể sử dụng, không cần sự trợ Commit Meets Expectations
that one is working on. giúp từ người khác, nếu gặp vấn đề khó
khăn có thể tự tìm cách giải quyết.
Ví dụ nếu làm về cloud computing/big
data thì cần hiểu rõ và sử dụng tốt các
services của Amazon web services
2f Able to explain and use one suitable programming Ví dụ: có kinh nghiệm/sử dụng thành Commit Meets Expectations
model/framework for technologies that one is working on thạo và có thể train cho team members
một programming model/framework liên
quan đến công nghệ mà công ty đang
focus,
3d Understanding of security/safety practices and ability of Cần bằng chứng Commit Does Not Meet Minimum Standards
proposing complete security/safety solutions. + Đã giải quyết vấn đề
+ Đã document được cái gì đó liên quan
và train cho team
+ Pass interview liên quan ở mức độ nhất
định
+ Có chứng chỉ về security của RedHat,
IBM...
3e Excellent knowledge (referred by company for guidance, can Bằng chứng: Commit Does Not Meet Minimum Standards
teach others) of a specific application domain that company is + Có chứng chỉ liên quan
focusing (e.g. ecommerce, healthcare, banking, supply chain, + Run (as a technical lead) của một dự án
financial services, etc) với domain knowledge liên quan
3f Able to evaluate & select suitable solution & design a big and + Chịu trách nhiệm đưa ra giải pháp, Commit Does Not Meet Minimum Standards
complete software system which takes around 60 man months design, deploy cho một hệ thống phần
mềm lớn, ước lượng khoảng 60 man
months hoặc hơn.
+ Pass interview của khách hàng để lấy
được dự án lớn cho cty (60 man months
trử lên)
3g Expert in a specific application domain (enterprise, ecommerce, Expert: Không cần hỏi ai, có thể cung cấp Commit Does Not Meet Minimum Standards
logistics...). Able to develop/propose key software engineering training, hướng dẫn cho người khác, khi
techniques for products/solutions in the domain. nhắc đến domain đó thì được công ty
refer đến (training hoặc phỏng vấn với
khách hàng để lấy dự án), có thể đưa ra
giải pháp cho ứng dụng liên quan đến
domain đó
Level 4
4a Select / Develop Software Development Life Cycle / Processes Self explained Commit Does Not Meet Minimum Standards
at company level. Perform process assessment and
improvement at company level.
4b Able to design systems with multiple product lines and integrate Launch (as a technical lead) được 1 Commit Does Not Meet Minimum Standards
with external systems. Also should be able to design operation product hoặc service, ví dụ như BlueSky
support systems like monitoring, reporting, fail overs etc... trong tương lai which is comprised of: web
application, mobile application, micro
services, cloud storage...
4c Expert in 2 or more application domains (enterprise, Expert: Không cần hỏi ai, có thể cung cấp Commit Does Not Meet Minimum Standards
ecommerce, logistics...). Able to develop/propose key software training, hướng dẫn cho người khác, khi
engineering techniques for products / solutions in those nhắc đến domain đó thì được công ty
domains. refer đến (training / phỏng vấn lấy dự án
v.v....), có thể đưa ra giải pháp cho ứng
dụng liên quan đến domain đó
4d Knowledge of various frameworks that cover various platforms / Có kiến thức rất rộng về các framework Commit Does Not Meet Minimum Standards
technologies including web, desktop, server side, mobile, IoT, (ví dụ Xamarin, React Native, PhoneGap,
blockchain, big data, machine learning Django, Angular JS, METEOR, .NET,
Laravel, Symfony, CodeIgniter, Zend,
Cocoa Touch, POSIX, Spring MVC,
Struts, Hibernate, Rails, Hadoop, Storm,
Samza, Spark, Flink, Hyperledger,
Ethereum v.v...) không yêu cầu chuyên
sâu, chỉ cần ở mức khái niệm, chức năng,
điểm mạnh, yếu của các framework này,
có thể so sánh các framework và đưa ra
quyết định nên sử dụng cái nào, để khi có
requirements thì có thể nói ngay ra được
nên sử dụng framework nào là tốt nhất.
VII Programming
Level 1
1a Apply clean code principles (e.g., w.r.t. names, functions, Follow coding standard trong dự án. Commit Meets Expectations
comments, format,..) as a habit. Nếu dự án thiếu coding standard thì code
khi được viết ra nên follow theo một chuẩn
nào đó nổi tiếng hoặc được sử dụng rộng
rãi trong cộng đồng
1b Good knowledge at and apply error/exception handling as a Biết cách kiểm tra lỗi, bắt exception. Commit Meets Expectations
habit. Biết được khi nào cần, khi nào không cần
kiểm tra, bắt exception, áp dụng hàng
ngày trong việc viết code như thói quen.
1c Have good sense of detecting missing / conflicting Khi đọc / tìm hiểu requirement / design, có Commit Meets Expectations
specifications/requirements for programming tasks. thể phát hiện ra được những điểm bất
hợp lý (cơ bản) ngay, và communicate với
người khác về những vấn đề đó
1d Familiar (understand and able to use all standard data types, Hiểu và có thể sử dụng một ngôn ngữ lập Commit Meets Expectations
language features, libraries) with at least one major trình ở mức độ căn bản: các kiểu dữ liệu
programming language (e.g. C/C++, VB.NET, C#, Ruby on căn bản, các chức năng , thư viện của
Rails, Java, etc.) ngôn ngữ lập trình, kinh nghiệm khoảng 1
năm.
Level 2
2a Ability to work with two scripting languages at a basic level, or basic: basic data type, control statements Commit Meets Expectations
with one at advanced level (e.g. bash/shell, Perl, Python, Ruby, (if / else, loop, switch etc..), work with files
VBScript, Powershell). advanced: work with network, signal,
use/create library, almost everything
2b Ability of designing good and normalized database schemas Commit Meets Expectations
(Relational DB, graph DB or NoSQL), and proficiency in using
and programming of views, stored procedures, triggers, user
defined types, indexes.
2c Demonstrate the ability to work well with debugger, profiling - Thường sử dụng debugger, profiling tool Commit Meets Expectations
tools, review other's source code and able to detect defects and - Thường reivew source code của người
explain techniques to fix defects. khác, hướng dẫn họ fix bug / implement
features
2d Work effectively with Regular Expression. Có thể sử dụng regex trong hầu hết các Commit Meets Expectations
trường hợp, có thể train cho người khác.
Sử dụng regex không chỉ trong lập trình,
mà còn sử dụng trong tool (search files,
thay thế text...)
2e Proficiency in one and familiar with another major programming Proficiency: hiểu và làm việc tốt với những Commit Meets Expectations
languages (e.g. C/C++, VB.NET, C#, Ruby on Rails, Java etc.) thứ căn bản, và một số thứ nâng cao,
không cần ai hướng dẫn, khi gặp vấn đề
khó có thể tự tìm cách giải quyết (google
chẳng hạn)
Có bằng chứng giúp đỡ người khác giải
quyết vấn đề kỹ thuật hoặc training
(Đã tham gia làm dev / lead của dự án liên
quan đến Ruby ít nhất 6 tháng --> tính là
proficient Ruby, tương tự cho các ngôn
ngữ khác)
Level 3
3a Very good in administration, performance optimization and - Có bằng chứng cài đặt, config, bảo mật cho
Commit
databse Meets Expectations
query/index optimization for databases (SQL and NoSQL) - Đã làm những việc liên quan đến optimize database performance: benchmark, analyze, performance tunnin
- Đã viết những câu query phức tạp, tương tác với khối lượng dữ liệu lớn, nhiều nguồn dữ liệu khác nhau nh
- Viết index có performance tốt
3b Proficiency in two major programming languages (e.g. C/C++, Commit Needs Improvement
VB.NET, C#, Ruby on Rails, Java, etc.)
3c Master at one major programming languague Master: biết tất tần tật, biết được điểm Commit Does Not Meet Minimum Standards
yếu, mạnh, cái gì có thể hiện thực được,
cái gì không thể hiện thực được bằng
ngôn ngữ lập trình đó. Biết được tất cả
feature/data type từ đơn giản đến nâng
cao, biết rất nhiều thư viện/open source
để có thể hiện thực bất cứ một
requirement nào, nếu không thì có thể tìm
kiếm và áp dụng thư viện/open source
một cách nhanh chóng và dễ dàng. Nắm
rõ cách hoạt động & sự tương tác giữa
ứng dụng viết bằng ngôn ngữ lập trình đó
với môi trường xung quanh như OS,
hardware, compiler, linker để có thể viết
Level 4
code có performance cao.
4a Knowledge of various programming languages / scripts that Có Tómkiến
lại ở level
thức rấtnày,
rộngdev có thể
về các ngôn làm tất lập
ngữ cả Commit Does Not Meet Minimum Standards
mọi thứ
cover various platforms / technologies including web, desktop, trình với (ví
/ script ngôndụ ngữ
Java,lập.NET,
trình,C,vàC++, dễ
dàng sử Ruby,
server side, scripting, mobile, IoT, blockchain, big data, machine Objective-C, dụng Python,
những R, advanced
Scala,
learning techniques để
JavaScript, PHP,viết ASP,
code có performance
Golang, Rust,
cao, tương
Swift, tác/tận
Julia, dụng tốtBash,
Solidity, phần cứng Shell,&
các resource không
Powershell...) của OS. Nếu chuyên
yêu cầu không sâu,thể
implement
chỉ cần ở một mứcthứkháigì đó thì đó
niệm, chỉ có
chức thể
năng,
là hạnmạnh,
điểm chế củayếu ngôn ngữ ngôn
của các lập trìnhngữ chứlập
khôngnày,
trình phảicókiến
thểthức / khả năng
so sánh các ngôn viết code
ngữ
của dev.
lập trình và đưa ra quyết định nên sử
dụng cái nào, để khi có requirements thì
có thể nói ngay ra được nên sử dụng
ngôn ngữ lập trình nào là tốt nhất.
ực hiện
Line Manager / Quản lý trực tiếp
To exhibit a piece of evidence / Score point of slots / Recommend / Nhận xét Out / Kết quả Score point of
Bằng chứng kèm theo Điểm số đạt được slots / Điểm số
từng slot đạt được từng
slot
SC expert nên khi nào MCD bị 3 My: Hầu hết các issue xảy ra trong onboading
Meets Expectations
queue đều có suggestion của Mai 3
block bởi SC hay SC bị block thì em Long 2024.04: Đồng ý → 3
sẽ hỗ trợ
===
2023: Advise cho đa số các issue
trong queue
Có thể làm việc độc lập và hoàn 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
thành công việc không cần sự hỗ
trợ của người khác. Ngoài ra còn
hỗ trợ những đồng nghiệp được
giao phó tasks SC
Các case dataset phức tạp cần sự 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
support từ vendor và các team khác Long 202304: Đồng ý
vẫn có thể tự giải quyết
===
2023: Xử lý khá nhiều dataset phúc
tạp. Hỗ trợ phát hiện các case này
và suggest solution
Chia nhỏ task thành nhiều tasks 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
nhỏ, thực hiện hoàn thành từng Long 202304: Đồng ý → 3
tasks cốt lõi trước rồi chia cho các
member để từ từ xử lý các tasks
phức tạp hơn.
===
2023: Quản lý các big ticket cần
chia nhỏ thành các sub ticket và
quản lý tiến độ các subticket dựa
trên yêu cầu của end uset
tổ chức cái video meeting với cấp 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
trên để thảo luận những vấn đề liên
quan đến project
Làm cầu mỗi tương tác giữa team 3 Meets Expectations 3
SC và team MCD My: Đồng ý
Làm cầu mỗi tương tác giữa team 3 Meets Expectations 3
SC và team MCD trong các cuộc My: Đồng ý
họp, các document về SC
Training cho các member MCD bắt 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
đầu làm SC
2023: Tổng hợp và giải thích các 3 My: Đồng ý Needs Improvement 2
vấn đề trọng tâm cần giải quyết khi Long 202304: Cần thêm thời gian và bằng chứng → Need improvement
contact với vendỏ để họ có thể hiểu
và đồng ý thực hiện các yêu cầu
thích hợp cho team mình
2023: Sharing session về các case 3 My: Mức độ meeting chưa đủ complex Needs
để pass
Improvement
mục này 2
đặc biệt cần chú ý Long 202304: Đồng ý. Complex meeting cần nhiều bên tham gia có các discussion và debate solution, … → Need imp
tìm các cách work around nếu hệ 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
thống chưa hỗ trợ cách làm
Hoàn thành task đúng hạn và 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
update thường xuyên trên ticket
3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
Sắp xếp các task để chia nguồn lực 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
hợp lý
Hoàn tất critical tasks đúng hạn. 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
Multi-task hiệu quả 3 Meets Expectations 3
My: Đồng ý
Hoàn thành tasks một cách độc lập 3 My: Đồng ý Meets Expectations 3
và sẵn sàng giám sát và hỗ trợ
đồng nghiệp trong công việc
Học từ các khóa học DA, DS 3 My: Chưa được thể hiện nhiều trong công
Meets
việc
Expectations
hàng ngày 3
=== Long 202304: Đồng ý → 2
2023: Học được từ các sharing của Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
team trong qua trình làm việc
Học từ các khóa học DA, DS 3 Long 202304: Need improvement. e.g pandas,
Meets Expectations
pyspark, dask 3
=== Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
2023: Học được từ các sharing của
team trong qua trình làm việc
Học từ các khóa học DA, DS 3 [LongNKH 2022.03] Not yet. Mai có thểMeets
tham Expectations
gia vào các working groups của team/ hoặc
3 host các buổi sharing về các
=== [DanhTH 290322]: OK
2023: Học được từ các sharing của ===
team trong qua trình làm việc với Long 202304: Need improvement
ET/ETC Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
Học từ các khóa học DA, DS 3 My: Chưa được thể hiện nhiều trong công
Meets
việc
Expectations
hàng ngày → need improvement 3
=== Long 202304: Đồng ý → 2
2023: Học được từ các sharing của Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
team trong qua trình làm việc với
ET/ETC
Sử dụng thường xuyên trong MCD 3 MY: Chưa được thể hiện qua công việcMeets
hàng Expectations
ngày → does not meet minimum standard
3
code Long 202304: Đồng ý. Cần thêm hand-on experience để pass slot này → 2
Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
Áp dụng khi làm việc với ETC mình 3 MY: Chưa được thể hiện qua công việcMeets
hàng Expectations
ngày→ does not meet minimum standard3
cần hiểu rõ yêu cầu của phía mình Long 202304: Need improvement. Cần thêm bằng chứng
và adjust các component để lấy Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
được data cần thiết từ API của
khách hàng
API, FTP/S3 protocol , pyspark,... 3 MY: only have basic knowledge Meets Expectations 3
Long 202304: OK → 2
Long: Sau khi thảo luận với My và anh Danh công việc của từng bạn AtlasETL, các kiến thức và tool đang sử sử dụng
Công ty trước train 3 My: Pass basic level with python Meets Expectations 3
Có kinh nghiệm làm việc với 3 My: Công việc team chưa thể hiện được
Does
những
Notkĩ
Meet
năng
Minimum
này → không
S đánh giá mục này
1
database nhiều nhưng vị trí hiện tại Long 202304: Chưa nên đánh giá → 1
chưa thể hiện đc
Only in Python for nơ 2 My: Đạt Python ở mức độ căn bản Does Not Meet Minimum S 1
Long 202304: Chưa nên đánh giá → 1
mum Standards 1 Does Not Meet Minimum S 1
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
I Productivity
Level 1
1a Consistently perform well under supervision
1e Capable of locating and effectively using detailed information from the LARION
Portal, Mantis, SVN, HRM, …
Level 2
2c Able to represent the skills and capabilities of your department / practice unit /
business unit.
Level 3
3c Regularly requested by Company or Business Unit leadership and clients for advice
and guidance.
II Problem Solving
Level 1
1a Identify problems, think through potential solutions then communicate and / or
escalate appropriately.
Level 2
2a Identify and solve simple problems independently (for example: recognizing
changes in scope and communicating them).
2c Lead simple meetings for internal or external clients. Peer and / or next level
management are likely to attend these meetings.
Level 3
3a Identifies and solves complex or sensitive problems (for example: associate
performance, project scope issues, and priority changes or resolving multiple
conflicting agendas).
3b Breaks down major issues and problems into workable pieces; sees whole situation
behind a problem or issue;understands the causes, effects, implications; sets
priorities and takes right action for resolution.
Level 4
4a Identify and solve complex or sensitive problems at the strategic executive level.
3c Lead or facilitate complex meetings for either internal or external clients. The next
level of management likely attends these meetings. (Example: formal reviews,
workshops, requirements sessions).
Level 4
4a Display good negotiating skills. (Example: setting scope and time-lines with client,
vendor discussions, and technical strategies.)
4f Independently interact with clients and provide guidance and supervision to others in
Level 5
5a Recognized as possessing excellent communication and facilitation skills as well as
negotiation skills.
5b Demonstrate effective skills in influencing Firm culture.
1c Estimate how much time one has, to allocate it effectively, and to stay within time
limits and deadlines.
2e Assistant to develop project plans and then tracks tasks, manage scope and risk,
accurately reports status to client/project manager/delivery manager.
2f Successfully complete tasks and assignments independently and supervise the
work of others as requested.
Level 3
3a Develop project plans and then track tasks, manage scope and risk, accurately
report status to client / project manager / delivery manager.
4c Accountable for developing his / her own management skill set to meet the
company expectation.
V Computer Science
Level 1
1a Able to explain and use basic data structures in practical programming tasks: array,
queue, stack, linkedlists, dictionary, hash, or similar.
Level 2
2a Understand Tree, Graph, simple greedy and divide and conquer algorithms.
2b Understand advanced operating systems concepts like kernel mode vs user mode,
multi-threading, synchronization primitives and how they’re implemented.
2c Understand common network protocols (TCP / UDP, SSH, FTP, SFTP, SMTP,
HTTP, HTTPs, WS, IMAP) and able to work with at least three of them in code.
2d Understand and able to work with common cryptography algorithms / functions like
Base32/64, SHA, MD5, AES, DES, RSA, etc.
Level 3
VI Software Engineering
Level 1
1a Able to use basic features of version control system, bug tracking system like git,
svn, jira, mantis etc.
1b Understand and follow project defined processes.
1c Demonstrate the ability to develop / set up simple scripts (like maven, bash scripts)
1d Have written automated unit tests and come up with good unit test cases for the code
1e Know about some alternatives to popular and standard tools that are required by the
Level 2
2a Ability to define code branching, commit rules for the project.
2f Able to explain and use one suitable programming model / framework for
technologies that one is working on
VII Programming
Level 1
1a Apply clean code principles (e.g., w.r.t. names, functions, comments, format,..) as a
habit.
2b Ability of designing good and normalized database schemas (Relational DB, graph
DB or NoSQL), and proficiency in using and programming of views, stored
procedures, triggers, user defined types, indexes.
2c Demonstrate the ability to work well with debugger, profiling tools, review other's
source code and able to detect defects and explain techniques to fix defects.
2d Work effectively with Regular Expression.
2e Proficiency in one and familiar with another major programming languages (e.g.
C/C++, VB.NET, C#, Ruby on Rails, Java etc.)
Level 3
3a Very good in administration, performance optimization and query/index optimization
for databases (SQL and NoSQL)
3b Proficiency in two major programming languages (e.g. C/C++, VB.NET, C#, Ruby
on Rails, Java, etc.)
3c Master at one major programming languague
Level 4
Nếu được giao việc và được hướng dẫn cách làm thì hoàn tất tốt công việc được giao trong Commit Commit
mức độ năng suất hợp lý
Nếu có sai sót trong quá trình làm việc và đã được nhắc nhở về những lỗi cụ thể thì không lặp
lại những lỗi này.
Là một thành viên đóng góp tích cực cho nhóm / dự án. Những người khác không thấy nhân Commit Commit
viên này là điểm yếu, là gánh nặng cho team trong productivity
Phản ví dụ: Khoảng 4:00 PM thấy ứng dụng cho khách hàng [bản production] deploy tại
www.abc.com bị down và không giải quyết được. 5:30 PM cứ thế đi về nhà mà không báo cho
cấp trên để giải quyết triệt để
Hoàn tất công việc được giao một cách đúng hạn, với chất lượng tốt. Trao đổi, thông báo Commit Commit
ngay về những vấn đề tiềm năng khi phát hiện ra chúng
Hiểu rõ và tuân thủ tốt các quy trình, quy định, thủ tục, chuẩn do LARION đang áp dụng Commit Commit
Commit Commit
Là một thành viên đóng góp tích cực cho nhóm / dự án. Nằm trong số những người đóng góp Commit Commit
hàng đầu cho dự án.
Phản ví dụ: Khoảng 4:00 PM thấy ứng dụng cho khách hàng [bản production] deploy tại
www.abc.com bị down và không giải quyết được. 5:30 PM cứ thế đi về nhà mà không báo
cho cấp trên để giải quyết triệt để
Critical tasks: Những công việc quan trọng, chủ chốt, cốt lõi trong dự án, trong bộ phận mà Commit Commit
nhân viên tham gia, ở góc độ vai trò tương ứng.
Ví dụ:
Nhân viên làm Business Analyst trong một dự án thì critical tasks là những công việc chủ chốt,
cốt lõi liên quan đến phân tích yêu cầu khách hàng
Nhân viên làm Developer trong một dự án thì critical tasks là những công việc liên quan đến
thiết kế / tài liệu hóa / lập trình / sửa bugs của những thứ quan trọng, chủ chốt, cốt lõi.
Nhân viên làm Tester trong một dự án thì thì critical tasks là những công việc liên quan đến
việc phát triển test plan / test cases / tiến hành test execution của những thứ quan trọng, chủ
chốt, cốt lõi trong dự án.
Represent: Đại diện. Commit Commit
Đại diện cho dự án để training cho một nhân viên mới, training cho sinh viên thực tập về kiến
thức, kỹ năng ở vai trò của mình;
Đại diện cho dự án để làm việc với dự án khác; đại diện cho dự án làm việc với khách hàng;
Có khả năng chịu trách nhiệm chính trong dự án về chuyên môn mà mình đang đảm nhận;
Đại diện cho bộ phận chuyên môn của mình ở phạm vi công ty để làm việc với bất cứ đối
tượng nào khi cần
Nhân viên sẽ được đánh giá pass slot này nếu có bằng chứng thuyết phục liên quan đến khả
năng chịu trách nhiệm chính về chuyên môn trong dự án hiện tại và có khả năng đại diện cho
bộ phận chuyên môn của mình ở phạm vi công ty để làm việc với bất cứ đối tượng nào khi
cần
Cứ có vấn đề gì về mảng kiến thức mà cần trợ giúp / câu trả lời là nghĩ ngay đến nhân viên Commit Commit
này
Nhân viên sẽ được đánh giá pass slot này nếu có bằng chứng thuyết phục: Commit Commit
- Khi được giao việc thì hoàn tất được công việc một cách độc lập, không cần có sự chỉ dẫn
về cách làm, và
- Có thể hướng dẫn, hỗ trợ, giám sát người khác [vài người] hoàn tất công việc
Có khả năng tư vấn, định hướng, dẫn đường cho công ty hoặc khách hàng về: Commit Commit
- Chuyên môn kỹ thuật ở vai trò mình nắm giữ, hoặc
- Trong những vấn đề liên quan đến hoạt động chung của công ty
Phản ví dụ: Khoảng 4:00 PM thấy ứng dụng cho khách hàng [bản production] deploy tại Commit Commit
www.abc.com bị down và không giải quyết được. 5:30 PM cứ thế đi về nhà mà không báo cho
cấp trên để giải quyết triệt để
Không cần hỏi người khác về giải pháp cho vấn đề [đơn giản] đang gặp phải Commit Commit
Đề xuất, hỗ trợ được trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp Commit Commit
Bằng chứng thuyết phục là có dính dáng đến khách hàng bên ngoài Commit Commit
Commit Commit
- Không cần hỏi người khác về giải pháp cho vấn đề phức tạp đang gặp phải. Commit Commit
- Thế nào là vấn đề phức tạp hoặc nhạy cảm trong phát triển phần mềm?
- Yêu cầu của khách hàng phức tạp, logic xử lý phức tạp, giải thuật phức tạp và có đòi hỏi cao
về performance, security; đòi hỏi hiểu biết cao để ứng dụng các frameworks sẵn có thay vì
phải hiện thực từ đầu; phải xử lý các vấn đề phức tạp đồng thời
- Có khả năng chia nhỏ vấn đề lớn, phức tạp thành những phần nhỏ hơn để xử lý; Commit Commit
- Nắm được bức tranh tổng thể của một vấn đề phức tạp; hiểu rõ nguyên nhân, hậu quả,
những vấn đề có liên quan; thiết lập được độ ưu tiên, thứ tự và tiến hành các công việc phù
hợp để giải quyết bài toán
Phát biểu bài toán technical lead của công ty và giải quyết nó
Phát biểu bài toán quản lý chi phí / năng suất của công ty và giải quyết nó
Commit Commit
Một key member [Senior Software Engineer hoặc tương ứng trở lên] muốn rời khỏi công ty, Commit Commit
thậm chí đã gửi đơn xin nghỉ việc. Thuyết phục người này ở lại bằng cách nào?
Khách hàng không có ngân sách thuê ngoài dịch vụ training về quản lý dự án trong khi
LARION lại ... làm sao để thuyết phục khách hàng?
Tìm hiểu được thông tin từ khách hàng xem mức chi phí mà khách hàng chấp nhận cho 1 dự
án fixed cost là bao nhiêu, hourly rate khách hàng chấp nhận được là bao nhiêu, có xét tới lợi
ích của công ty. Ví dụ cụ thể: Ước lượng chúng ta cần charge khách hàng 530 working hours
thì mới có mức lãi như kỳ vọng, nhưng chúng ta không biết mức độ chấp nhận của khách
hàng thế nào, cần tìm hiểu thông tin từ khách hàng trước khi gửi bản đề xuất chính thức
Strong: written & verbal communications là sở trường, lợi thế, sở thích. Được khách hàng, Commit Commit
đồng nghiệp, cấp trên khen ngợi, bái phục. Được mọi người tham khảo ý kiến khi cần
communicate cho tốt hơn
Phản ví dụ: Khoảng 4:00 PM thấy ứng dụng cho khách hàng [bản production] deploy tại
www.abc.com bị down và không giải quyết được. 5:30 PM cứ thế đi về nhà mà không báo cho
cấp trên để giải quyết triệt để
Tìm hiểu được thông tin từ khách hàng xem mức chi phí mà khách hàng chấp nhận cho 1 dự
án fixed cost là bao nhiêu, hourly rate khách hàng chấp nhận được là bao nhiêu, có xét tới lợi
ích của công ty. Ví dụ cụ thể: Ước lượng chúng ta cần charge khách hàng 530 working hours
thì mới có mức lãi như kỳ vọng, nhưng chúng ta không biết mức độ chấp nhận của khách
hàng thế nào, cần tìm hiểu thông tin từ khách hàng trước khi gửi bản đề xuất chính thức
Commit Commit
Khách hàng nói: Dự án phải được hoàn tất trong phạm vi dưới 300 triệu đồng
Khi dự toán thì thấy do phải mua một số components nên tổng dự toán của dự án là
340 triệu [280 + 60].
Nếu thương lượng được để khách hàng đồng ý trả chúng ta 280 triệu còn 60 triệu chi
phí mua components khách hàng thanh toán riêng ==> good negotiating skills
Khách hàng muốn tiến hành dự án với 3 billable per month in 12 months. Tuy nhiên
khách hàng lại muốn trả giá hourly rate thật là thấp, giả sử US$ 8.00.
Nếu thương lượng được để khách hàng đồng ý trả chúng ta hourly rate US$ 12.00 với
cam kết rằng khối lượng công việc chúng ta hoàn tất được là xứng đáng với hourly rate
US$ 12.00 ==> good negotiating skills
Một key member muốn rời khỏi công ty, thậm chí đã gửi đơn xin nghỉ việc. Thuyết phục
người này ở lại bằng cách nào?
Một key member đã rời công ty và đi làm ở công ty khác. Công ty cần người này làm
part time vào các thứ bảy, chủ nhật, buổi tối trong một khoảng thời gian. Vậy khoảng
thời gian này có tính là overtime với hệ số 1,5 hay không? ==> thương lượng là nó chỉ
hệ số 1
Thế nào là interpersonal skills? http://en.wikipedia.org/wiki/Interpersonal Commit Commit
Nói về Interpersonal Relationship, dựa vào đó sẽ cần có các skills để Flourishing
Relationships
Hãy chứng minh bạn có Appropriate Interpersonal Skills!
Không chỉ strong, mà còn phải biết hát. Là một người cực kỳ xuất sắc về communications. Rất Commit Commit
hiếm người đạt được slot này.
Nếu làm việc với khách hàng nước ngoài bằng tiếng Anh thì một điều kiện cần là TOEIC 900?
Phải có bằng chứng làm việc với khách hàng bên ngoài – chịu trách nhiệm chính, nhất là Commit Commit
trong các dự án mớivới khách hàng bên ngoài.
Việc chịu trách nhiệm chính và biến dự án tiềm năng thành dự án thực tế cho công ty là bằng
chứng rõ ràng.
Chịu trách nhiệm chính từ phía LARION trong các buổi họp phức tạp, khó khăn, gồm nhiều Commit Commit
buổi, có yếu tố political [ví dụ tại sao lại outsource thay vì tự làm; tại sao lại outsource sang
VN mà không phải là ở India, etc] liên quan đến khách hàng. Các buổi họp này có đại diện
cấp cao nhất của khách hàng tham gia.
Giao tiếp độc lập với khách hàng và hướng dẫn, giám sát, trợ giúp người khác Commit Commit
Không chỉ excellent về communications mà còn là excellent về negotiation. Có thể thương Commit Commit
lượng những vấn đề mà người khác không thể thương lượng nổi
Trong quá trình làm việc ở công ty: Có kỹ năng và ảnh hưởng ở mức độ văn hóa của tổ chức Commit Commit
Là người đại diện công ty để thiết lập và duy trì mối quan hệ với những khách hàng chủ chốt, Commit Commit
quan trọng của công ty. Đại diện công ty trong các mối quan hệ kinh doanh chiến lược.
“Không có tôi thì không xong”
Đơn giản nhất là hoàn tất training plan cho newcomer và được đánh giá tốt [đúng hạn, kết
quả kiểm tra tốt chẳng hạn]
Tham gia các khóa huấn luyện của công ty và thi lần đầu là pass ngay
Nâng cao trình độ Anh văn đúng thời điểm như đã cam kết với công ty
Tìm hiểu vấn đề mới để giải quyết công việc trong dự án đạt đúng ước lượng hợp lý đã đề ra
Good meeting minutes, các báo cáo về một vấn đề nào đó khi được yêu cầu Commit Commit
Với chừng đó thời gian có được thì cần hoàn tất khối lượng công việc tương xứng ==> đây là
thứ cần được hỏi và trả lời hàng ngày: Do I finish a reasonable amount of tasks today? Do
the peer / direct manager / customer happy with my achievement? Nếu thời gian đang
được sử dụng không hiệu quả do yếu tố khách quan thì cần có phản hồi với những người có
liên quan [ví dụ: suốt ngày đi họp mà lại sử dụng thời gian họp kém hiệu quả …]
Với chừng đó thời gian có được thì không over-commit để rồi không đạt được commitment
Commit Commit
Commit Commit
Commit Commit
Hoàn tất tasks đúng hạn như ước lượng hợp lý đã đề ra Commit Commit
Hoàn tất critical tasks đúng hạn. Commit Commit
Khả năng quản lý thời gian mà mình có; khả năng đặt độ ưu tiên các tasks. Commit Commit
Bằng chứng: Hoàn tất tốt công việc khi cùng lúc tham gia nhiều dự án / nhiều việc xen kẽ
nhau
Nếu có bằng chứng consistently; không có phản ví dụ trong vòng xxx tháng [cả về chất lượng Commit Commit
lẫn thời hạn]. Nếu hoàn tất task trong 3 hours nhưng lại tốn thêm 2 hours trở lên để đi sửa
==> phản ví dụ
Hỗ trợ làm các loại project plans, kiểm soát phạm vi và rủi ro, báo cáo tình trạng dự án cho Commit Commit
khách hàng / trưởng dự án / … Ít nhất cũng phải hỗ trợ trong khoảng 3 tháng trở lên
Hoàn tất tasks một cách độc lập [không cần hỏi người khác về cách giải quyết] và có thể kiểm Commit Commit
tra, theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ người khác. Bằng chứng có khả năng là phải hoàn tất được
tasks một cách độc lập trong khoảng 3 tháng trở lên; hỗ trợ được người khác ít nhất tương
ứng 6 billable man-month trở lên
Follow on opportunities: Cho khách hàng tiềm năng. Ít nhất cho 3 khách hàng tiềm năng với Commit Commit
tổng số estimated effort ít nhất khoảng 6 billable man-months
Ít nhất 3 tháng trở lên? Phải có bằng chứng về việc quản lý client expectations và meet / Commit Commit
exceed client expectations;
Có phản hồi chính xác và đúng hạn cho các đồng nghiệp / khách hàng hay không? Commit Commit
Handle & Organize: Quản lý nhân sự tại công ty – bài toán giữ người, bài toán lương thưởng /
phúc lợi
Vừa manage & organize CMMI Level 3 project, vừa quản lý phòng tổng hợp, vừa quản lý Dự Commit Commit
án một cách thành công trong tối thiểu 3 tháng chẳng hạn.
Người đồng thời tham gia nhiều dự án [ví dụ 3 dự án phần mềm] nhưng không phải ở vị trí
manager thì sao? Không được tính, chỉ được tính vào slot 2c
Người đồng thời làm manager ở vài dự án khác nhau thì sao?
PMP, MBA là điều kiện cần Commit Commit
Cần có bằng chứng về việc áp dụng management skill set thành công
- Hiểu được cấu trúc của những loại dữ liệu này, có thể diễn đạt cho người khác hiểu Commit Commit
- Biết được loại data nào nên được sử dụng trong trường hợp nào
- Đã từng sử dụng những loại dữ liệu này trong thực tế
→ slot này yêu cầu developer hiểu và dùng được (mà không gặp khó khăn gì) những cấu trúc
dữ liệu căn bản mà rất hay được sử dụng trong dự án thực tế
Yêu cầu cả trên Windows, Linux, và OS mà dev đang phát triển (như iOS, MacOS ....) phải Commit Commit
biết những thứ sau:
- Biết được trong hệ điều hành có những file/folder nào, mục đích chính của chúng dùng để
làm gì → để khi cần lấy file, sửa đổi file thì có thể biết được ngay phải lấy ở đâu, có ảnh
hưởng đến hệ thống không
- Biết được file / folder có những thuộc tính nào, cách thay đổi thuộc tính file/folder như thế
nào → mức độ căn bản nhất của security
- Có chút khái niệm về FAT, NTFS, Ext → hiểu sơ được file trong ổ cứng được quản lý thế
nào
- Biết được các trạng thái, vòng đời, cách xem thông tin process trong hệ thống, cách
terminate process
- Biết sơ qua các loại memory như main memory, swap, page, cache memory, biết cách tìm
thông tin memory trong hệ thống như thế nào
- Có kiến thức cơ bản về CPU, như tốc độ CPU là gì, cache là gì, tìm những thông tin này ở
đâu trong hệ điều hành, hệ điều hành phân phát CPU cho các process như thế nào (mức độ
căn bản)
→ slot này giúp dev hiểu được sự tương tác giữa ứng dụng và hệ diều hành ở mức độ căn
bản
Yêu cầu cả trên Windows, Linux, và OS mà dev đang phát triển (như iOS, MacOS ....) phải Commit Commit
biết những thứ sau:
- Biết được trong hệ điều hành có những file / folder nào, mục đích chính của chúng dùng để
làm gì → để khi cần lấy file, sửa đổi file thì có thể biết được ngay phải lấy ở đâu, có ảnh
hưởng đến hệ thống không
- Biết được file / folder có những thuộc tính nào, cách thay đổi thuộc tính file / folder như thế
nào → mức độ căn bản nhất của security
- Có chút khái niệm về FAT, NTFS, Ext → hiểu sơ được file trong ổ cứng được quản lý thế
nào
- Biết được các trạng thái, vòng đời, cách xem thông tin process trong hệ thống, cách
terminate process
- Biết sơ qua các loại memory như main memory, swap, page, cache memory, biết cách tìm
thông tin memory trong hệ thống như thế nào
- Có kiến thức cơ bản về CPU, như tốc độ CPU là gì, cache là gì, tìm những thông tin này ở
đâu trong hệ điều hành, hệ điều hành phân phát CPU cho các process như thế nào (mức độ
căn bản)
→ slot này giúp dev hiểu được sự tương tác giữa ứng dụng và hệ diều hành ở mức độ căn
bản
Có thể diễn đạt được cho người khác hiểu các khái niệm dùng trong lập trình như Commit Commit
Encapsulation, Inheritance, Polymorphism, function, method, attribute, property, design
pattern
→ slot này giúp dev có thể communicate với nhau bằng các thuật ngữ kỹ thuật dễ dàng hơn,
giúp dev đọc hiểu các tài liệu lập trình dễ dàng
Có thể sinh viên ra trường thì mặc định biết rồi (có bằng tốt nghiệp)
Hiểu được cấu trúc của Tree, Graph, khác nhau cơ bản giữa Tree với Graph. Commit Commit
Hiểu được khái niệm của greedy, divide & conquer algorithm.
Hiểu được một số giải thuật đơn giản như merge sort, quick sort, binary search, Dijkstra's
Minimal Spanning Tree.
Biết được kernel mode và user mode là gì, sự khác nhau giữa chúng, ở điều kiện nào thì ứng Commit Commit
dụng sẽ chạy ở user mode, kernel mode.
Hiểu được thread và process khác nhau thế nào, multithreaded application là thế nào, biết
được những vấn đề sẽ gặp phải trong multithreading programming, và cách giải quyết những
vấn đề đó như thế nào
Biết được những cơ chế để dồng bộ hóa như mutex, semaphore.... hiểu được trong trường
hợp nào nên sử dụng cơ chế nào
Hiểu được cơ chế locking, khi nào cần sử dụng, sử dụng như thế nào, có sự hiểu biết cơ bản
locking được hiện thực như thế nào.
Hiểu được sự khác nhau giữa TCP vs UDP, IMAP vs SMTP, HTTP vs HTTPS vs Websocket, Commit Commit
SSH vs FTP vs SFTP, biết được chúng được dùng trong những trường hợp nào
Có bằng chứng đã làm việc với ít nhất 3 protocol ở mức độ code (sử dụng thư viện là ok)
→ slot này yêu cầu developer có sự hiểu biết về những network protocol cơ bản và hay được
sử dụng, dồng thời yêu cầu dev có thể ứng dụng những protocol này trong code
Hiểu được ứng dụng của các thuật toán mã hóa hay được sử dụng như Base32/64, SHA, Commit Commit
MD5, DES, RSA, AES...
Biết được mức độ bảo mật của chúng, trong trường hợp nào nên sử dụng loại nào, có bằng
chứng sử dụng những thuật toán mã hóa này trong code
→ Những ứng dụng cần đến bảo mật thì không thể thiếu những kiến thức căn bản như trong
slot này
Có thể giải thích cho người khác hiểu những khái niệm này Commit Commit
Có kiến thức tốt về những khái niệm này (có thể giải thích cho người khác), biết được một
ứng dụng khi chuyển hóa từ code sang mã máy sẽ qua những giai đoạn nào, khi được chạy
nó tương tác với các thư viện, bộ nhớ, hệ điều hành, phần cứng như thế nào
→ Có sự hiểu biết chi tiết về sự hoạt động/ tương tác của một ứng dụng trên nền tảng hệ
điều hành + phần cứng → giúp cho việc optimize application được hiệu quả
Level nâng cao của 1C Commit Commit
Hiểu được sự quản lý file / memory / cpu của hệ điều hành ảnh hưởng đến ứng dụng như thế
nào, biết cách hệ điều hành phân phát/giới hạn những resource này như thế nào, làm sao để
gỡ bỏ những giới hạn này
→ slot này yêu cầu dev có kiến thức tốt về hệ điều hành để có thể giải quyết sự cố, cài đặt,
optimize ứng dụng
Biết được những vấn đề sẽ gặp phải khi nhắc đến distributed system, có thể design, đưa ra Commit Commit
giải pháp để xử lý những vấn đề đó
Đã từng tham gia một product [10 man-month] liên quan tới mảng này, propose được solution Commit Commit
hoặc pass interview với khách hàng về mảng
Như slot đã miêu tả: cần có output tương ứng Commit Commit
+ Sản phảm liên quan (thư viện, implmentation trong 1 product)
+ Proposal liên quan (passed)
Sử dụng tốt những chức năng cơ bản như là tạo / update thông tin task, bug một cách hiệu Commit Commit
quả, có thể pull/push code, tạo branch, swich branch v.v...
Commit Commit
Có bằng chứng viết script đơn giản để có thể build ứng dụng, hoặc làm những công việc có Commit Commit
tính chất lặp lại
Căn bản: copy / move / delete files, setup environment variables, calling applications /
utilities...
- Tất cả các code khi viết ra phải được unit test trước khi chuyển giao cho người khác Commit Commit
- Có bằng chứng viết unit test một cách hiệu quả (test đúng cái cần test, test cover đủ những
trường hợp căn bản)
Kể tên và những chức năng căn bản của một số tool (được sử dụng rộng rãi / nổi tiếng), và Commit Commit
có thể đưa ra một vài so sánh với tool hiện tại đang dùng. Ít nhất nên có thể kể thêm 1 tool,
thuộc tất cả các thể loại sau: text editor, compiler, IDE, version control system, bug tracking
system.
Hiểu được ý nghĩa của những yêu cầu non-functional chính như liệt kê như trong slot, biết Commit Commit
được thế nào thì được gọi là đạt yêu cầu / không đạt yêu cầu. Khi được hướng dẫn thì có thể
hiện thực được những yêu cầu này vào design / code
- Ví dụ nếu làm về big data thì hiểu được những concept dùng trong big data như volume, Commit Commit
variety, velocity, veracity, stream processing, map reduce, machine learning, in-memory
computing, ETL, data warehouse, data mining, data lake, cluster computing, batch
processing.... Hiểu được một ứng dụng về big data thông thường thì cần những yêu cầu gì
- Nếu làm về iOS thì hiểu được khái niệm view, controller, notification, gcd, MVC, MVVM,
Core Data, protocol, location etc
Được công nhận là người có kinh nghiệm tốt trong team về việc quản lý code → được assign, Commit Commit
hoặc có đóng góp lớn trong việc đưa ra những yêu cầu / policy về quản lý code trong dự án
Có hiểu biết và sử dụng được những chức năng nâng cao của những tool này, từ đó mang lại Commit Commit
hiệu quả cao hơn trong công việc / nâng cao chất lượng output, ví dụ:
- Editor / IDE: Sử dụng regular expression để search/replace text, sử dụng function list, auto
code complete, code execution, debugger execution …
- Debugger: debug một ứng dụng đang chạy, debug thread trong ứng dụng ….
- Linker: có những flag ảnh hưởng cách thức link → ảnh hưởng đến performance
- Compiler: có những flag ảnh hưởng đến chất lượng output, hoặc có những flag khi dùng sẽ
cung cấp thêm những chức năng mới trong code....
Level cao hơn của slot 1f. Có sự hiểu biết khá tốt về những yêu cầu nonfunctional, bất cứ khi Commit Commit
nào đụng đến requirement, design, code, test thì đều mặc định có sẵn những yêu cầu
nonfunctional. Ví dụ khi design GUI, output luôn luôn nhìn hợp lý (kích thước button, label,
font chữ, sắp xếp các component....), khi ứng dụng chạy luôn luôn có cách để người dùng
biết được nó đang chạy chứ không bị hiểu nhầm là nó đang treo …
Như slot đã miêu tả: cần có output tương ứng Commit Commit
+ Design và implement được 2 hệ thống như vậy
Biết và có thể sử dụng, không cần sự trợ giúp từ người khác, nếu gặp vấn đề khó khăn có thể Commit Commit
tự tìm cách giải quyết.
Ví dụ nếu làm về cloud computing / big data thì cần hiểu rõ và sử dụng tốt các services của
Amazon web services
Ví dụ: có kinh nghiệm / sử dụng thành thạo và có thể train cho team members một Commit Commit
programming model/framework liên quan đến công nghệ mà công ty đang focus,
Ví dụ Hadoop's MapReduce for Big Data / Cloud Computing, parallel prgramming model using
POSIX Thread / OpenMP for C programming, OpenCL / OpenACC for HPC, Ruby on Rails
Đọc hiểu được software design document (viết bằng UML chẳng hạn), có thể design, Commit Commit
implement, deploy component chính của software system
Expert: Không cần hỏi ai, có thể cung cấp training, hướng dẫn cho người khác, khi nhắc đến Commit Commit
domain đó thì được công ty refer đến (training hoặc phỏng vấn với khách hàng để lấy dự án),
có thể đưa ra giải pháp cho ứng dụng liên quan đến domain đó
Launch (as a technical lead) được 1 product hoặc service, ví dụ như BlueSky trong tương lai Commit Commit
which is comprised of: web application, mobile application, micro services, cloud storage...
Expert: Không cần hỏi ai, có thể cung cấp training, hướng dẫn cho người khác, khi nhắc đến Commit Commit
domain đó thì được công ty refer đến (training / phỏng vấn lấy dự án v.v....), có thể đưa ra giải
pháp cho ứng dụng liên quan đến domain đó
Có kiến thức rất rộng về các framework (ví dụ Xamarin, React Native, PhoneGap, Django, Commit Commit
Angular JS, METEOR, .NET, Laravel, Symfony, CodeIgniter, Zend, Cocoa Touch, POSIX,
Spring MVC, Struts, Hibernate, Rails, Hadoop, Storm, Samza, Spark, Flink, Hyperledger,
Ethereum v.v...) không yêu cầu chuyên sâu, chỉ cần ở mức khái niệm, chức năng, điểm mạnh,
yếu của các framework này, có thể so sánh các framework và đưa ra quyết định nên sử dụng
cái nào, để khi có requirements thì có thể nói ngay ra được nên sử dụng framework nào là tốt
nhất.
Basic: basic data type, control statements (if/else, loop, switch etc..), work with files Commit Commit
advanced: work with network, signal, use/create library, almost everything
Commit Commit
- Có bằng chứng cài đặt, config, bảo mật cho databse Commit Commit
- Đã làm những việc liên quan đến optimize database performance: benchmark, analyze, performance tunning
- Đã viết những câu query phức tạp, tương tác với khối lượng dữ liệu lớn, nhiều nguồn dữ liệu khác nhau nhưng tốc độ chạy tốt
- Viết index có performance tốt
Commit Commit
Master: biết tất tần tật, biết được điểm yếu, mạnh, cái gì có thể hiện thực được, cái gì không Commit Commit
thể hiện thực được bằng ngôn ngữ lập trình đó. Biết được tất cả feature / data type từ đơn
giản đến nâng cao, biết rất nhiều thư viện/open source để có thể hiện thực bất cứ một
requirement nào, nếu không thì có thể tìm kiếm và áp dụng thư viện/open source một cách
nhanh chóng và dễ dàng. Nắm rõ cách hoạt động & sự tương tác giữa ứng dụng viết bằng
ngôn ngữ lập trình đó với môi trường xung quanh như OS, hardware, compiler, linker để có
thể viết code có performance cao.
Tóm lại ở level này, dev có thể làm tất cả mọi thứ với ngôn ngữ lập trình, và dễ dàng sử dụng
những advanced techniques để viết code có performance cao, tương tác/tận dụng tốt phần
cứng & các resource của OS. Nếu không thể implement một thứ gì đó thì đó chỉ có thể là hạn
chế của ngôn ngữ lập trình chứ không phải kiến thức/khả năng viết code của dev.
Có kiến thức rất rộng về các ngôn ngữ lập trình/script (ví dụ Java, .NET, C, C++, Objective-C, Commit Commit
Ruby, Python, R, Scala, JavaScript, PHP, ASP, Golang, Rust, Swift, Julia, Solidity, Bash,
Shell, Powershell ...) không yêu cầu chuyên sâu, chỉ cần ở mức khái niệm, chức năng, điểm
mạnh, yếu của các ngôn ngữ lập trình này, có thể so sánh các ngôn ngữ lập trình và đưa ra
quyết định nên sử dụng cái nào, để khi có requirements thì có thể nói ngay ra được nên sử
dụng ngôn ngữ lập trình nào là tốt nhất.
Note
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
III Communication
KẾT QUẢ
Level Title by metric Rank Final level Cấp Bậc
Productivity 2-3 Solution Architect 5
Problem Solving 3 Solution Architect 5
Communication 2 Developer 2
Planning & Organizing 2 Senior Developer 3 Developer 2 5
Computer Science 2 Senior Developer 3
Software Engineering 2 Senior Developer 3
Programming 2 Senior Developer 3
4a 4b 4c 4d 4e 4f 5a 5b 5c Director of Technology
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 Senior Solution Architect
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 Solution Architect
1 1 1 1 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 0 0
Associate Solution Architect
Senior Developer
Developer
Associate Developer
Associate Developer
Developer
Senior Developer
Associate Solution Architect
Solution Architect
Senior Solution Architect
LEVEL MAPPING
Cấp 7 Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 7 lvl 0 lvl 1 lvl 2 lvl 3
Bậc 3 Đạt được 7 competencies của cấp 6 + 6 competencies của cấp 7 P P P B
Cấp 6 Bậc 2 Đạt được 7 competencies của cấp 6 + 5 competencies của cấp 7 P P P P
Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 6 P P P F
Bậc 3 Đạt được 7 competencies của cấp 5 + 5 competencies của cấp 6 P P P F
Cấp 5 Bậc 2 Đạt được 7 competencies của cấp 5 + 3 competencies của cấp 6 P P P F
Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 5 P P P F
Bậc 3 Đạt được 7 competencies của cấp 4 + 6 competencies của cấp 5 P P P F
Cấp 4 Bậc 2 Đạt được 7 competencies của cấp 4 + 4 competencies của cấp 5
Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 4
Bậc 5 Đạt được 7 competencies của cấp 3 + 6 competencies của cấp 4
Bậc 4 Đạt được 7 competencies của cấp 3 + 5 competencies của cấp 4
Cấp 3 Bậc 3 Đạt được 7 competencies của cấp 3 + 4 competencies của cấp 4
Bậc 2 Đạt được 7 competencies của cấp 3 + 2 competencies của cấp 4
Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 3
TITLE MAPPING
Software
Productivity Problem Solving Communication Planning & Organizing Computer Science Engineering Programming point level
0-1 0-1 0-1 0-1 0-1 0-1 0-1 1 0-1 title
1 1-2 1-2 1 1 1 1 99 ++1 Associ
++2 ++2 2-3 ++2 2 2 2 100 1 Devel
2 2 3 2-3 ++3 ++3 ++3 101 1-2 Senior
2-3 3 3-4 ++3 3 3 3 199 ++2 Associ
++3 3-4 ++4 3-4 4 4 4 200 2 Soluti
201 2-3 Senior
299 ++3 Direct
300 3
301 3-4
399 ++4
400 4
401 4-5
499 ++5
500 5
7 2 5
6 2 4
5 2 3
4 2 2
3 2 1
2 1 2
1 1 1
0 N/A N/A
Rank Director of Technology Cấp 7 Bậc 1 Đạt được 7 competencies của cấp 7
Associate Developer
Developer
Senior Developer
Associate Solution Architect
Solution Architect
Senior Solution Architect
Director of Technology
es của cấp 7