You are on page 1of 44

NHÓM 2

NHÓM 2
NHÓM 2

Môn Hóa Sinh-GV: Phạm Nguyễn Phương Thảo


Nguyễn Văn Học Nguyễn Yu Mi Lê Ngọc Hân

Đinh Ngọc Quý Nông Đức Hoàng Trần Bùi Đức Huy
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Hóa học Enzym
Đại cương Enzym
Cách gọi tên & phân loại Enzym
Cấu trúc phân tử Enzym
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM HÓA HỌC ENZYM

Đại cương Enzym

Cách gọi tên & phân loại Enzym Khái niệm


Sự xúc tác
Cấu trúc phân tử Enzym
Bản chất hóa học
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym Đặc điểm sinh học
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym

Cách gọi tên


Cách gọi tên & phân loại Enzym

Cấu trúc phân tử Enzym Phân loại Enzym

Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt


Tác dụng của các loại
động Enzym
Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym

Cách gọi tên & phân loại Enzym Thành phần cấu tạo
Enzym
Cấu trúc phân tử Enzym Trung tâm hoạt động
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt Enzym
động Enzym Các dạng cấu trúc của
phân tử Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym

Cách gọi tên & phân loại Enzym Tính đặc hiệu cơ
chất
Cấu trúc phân tử Enzym Tính đặc hiệu phản
ứng
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym Cơ chế hoạt động của
Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym Nhiệt độ

Cách gọi tên & phân loại Enzym Độ pH


Nồng độ cơ chất
Cấu trúc phân tử Enzym
Nồng độ Enzym
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym Các chất hoạt hóa
Các chất ức chế
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
1
ĐẠI CƯƠNG
ENZYM
Ví dụ 1:
Tinh bột HCl mantôzơ
100o C, vài giờ
Amilaza (trong cơ thể sống)
Tinh bột mantôzơ
37o C, vài phút Điều gì đặc
Ví dụ 2:
H2O2 Fe H2O + O2 (Mất 300 năm)
biệt ở các ví
Catalaza dụ trên?
H2O2 H2O + O2 (Mất 1 giây)
Khái niệm Ta sẽ cảm nhận được vị gì
Ví dụ: khi nhai cơm một lúc?
Amilaza ( cơ thể sống)
Tinh bột Mantôzơ (Vài phút)
370C Không chất xúc tác: Năng lượng
Năng lượng
Sự xúc tác Enzim là gì?
Enzim
Ví dụ:
Năng
Quá là
lượng
trinh 1
xúcchất
hoạt
tác: xúc
thay tác
hóa:
đổi sinh
Mức
tốc độhọc,
năng
phản bản
lượng
ứng
hoạt hóa 18 kcalo/mol
chất
các
hóa protein
chất
học nhờ tham
thêm gia
vào
hoạt
phản
sự
hóa?
ứng
tham giaphải
một
H2O2 H2O + ½ O2
đạt
chất được
( Chất để
xúc cắt
tác) đứt liên kết cần thiết và Chất xúc
hình tác: các
thành Năngliên
lượng
kếthoạt
mới.
Enzym có tính đặc hiệu cao & hiệu lực xúc tác rất lớn
hóa 2 kcalo/mol
NLHH giảm
Enzym căngnăng
lớn lượng
vận tốc phản
hoạt hóa,ứng
tăngcăng
tốc độchậm & ngược
phản ứng lại ứng đạt trạng
giúp phản
thái
Cơ cân
chấtbằng
S+E sản phẩm + E ban đầu

Hiệu lực xúc tác phản ứng do enzym xúc


tác cao so với những chất xúc tác không
sinh học
Bản chất hóa học & đặc
điểm sinh học
Phân tử lượng
2000-1000000
Dalton

Dạng hình cầu Tan trong nước tạo


dung dịch keo

Tương tự bản chất


protein & lưỡng tính
2
CÁCH GỌI TÊN &
PHÂN LOẠI
ENZYM
Cách gọi tên Tên cơ chất + ase (enzym
 Oxydoreductase Ví dụ: Urease
oxi hóalàkhử)
enzym tác
dụng vào Urê,..
Tên tác dụng + (enzym
 Transerase ase Ví
vậndụ:chuyển nhóm)
Oxidase,dehydrogenase..
Tên
 cơ chất, tác dụng + Ví dụ: Lactate
Hydrolase (enzym thủy phân)
ase dehyddrogenase,..
Phân loại thường
Tên Lyase (enzym
gọi phânVícắt)
dụ: pepsin,trypsin..
&
Tác dụng  Isomerase (enzym đồng phân)

 Ligase (synthetase) (enzym tổng hợp)


 Oxydoreductase (enzym oxi hóa khử)
Xúc tác các phản ứng oxi hóa khử  Aminotransferase: Vận chuyển-NH
Dehydrogenase: không phải oxi 2
AH2 + B A + BH2 từ acid sang acid alpha cetonic.
Oxidase: Sử dụng oxi
 Transferase (enzym vận chuyển  Transcetolase và transaldolase :
Reductase : Đưa H và e vào cơ chất
nhóm) Các chuyển đơn
esterase, vị 2C cà 3C
glucosidase
Catalase : 2H2O2 O2+2H2O
Xúc tác phản ứng vận chuyển
+B  Acyl-, metyl-, glucosyl-transferase,
BH A +
Peroxidase: H2O2+AH2 A +H2O
phosphorylase
AX + B A + BX
2
AH

Các protease, phosphatase


 Kinase : chuyển
Oxygenase gốc phosphat
(hydroxylase) từ một
: Gắn ATP
2

 Hydrolase (thủy phân) vào cơ chất.


nguyên tử oxi vào cơ chất
Xúc tác phản ứng vận chuyển Các phospholipase,
 Thiolase : chuyểnamidase
CoA -SH vào cơ
AB + H2O AH + BOH chất.
 Acetyl
Các transferase
desaminase, nuclease
 Polymerase : DNA, RNA
 Lyase (enzym phân cắt)
Xúc tác phản ứng phân cắt không cần nước
AB A+B
 Isomerase (enzym đồng phân)
XúctácDecarboxylase
phản ứng đồng phânCO2
: tách hóakhởi cơ chất.

ABC ACB : tách 1 phân tử aldehyd từ cơ 
Aldolase chất
Syntherase: gắn 2 phân
 Lyase
 Racemase : chuyển đồng phân D và L
: arginosuccinase tử
Lygase (enzym tổng hợp)
Xúc Hydratase
tác phản ứng: gắn
tổng1 phân
hợp tử
dùng nước
liên vào
kết cơ chất.
 Epimerase : chuyển đồng phân epimer  Carbonsylase : gắn CO2
ATP Synthase : gắn 2 phân tử mà không có sự tham gia của ATP.
ATP ADP+Pi vào cơ chất
 Isomerase : chuyển đồng phân nhóm chức –CHO và -COO
 Mutase : chuyển nhóm hóa học giữa cácnguyênLigase tử
: trong
gắn 2 1 Nu
đoạn
A+B AB
phân tử
3
CẤU TRÚC PHÂN
TỬ ENZYM
Thành phần cấu tạo enzym
- Cấu trúc enzim gồm :
+ Enzim 1 thành phần (chỉ là
prôtêin)
Nhìn hình bạn thấy
+ Enzim 2 thành phần: prôtêin
được
+ chất khác điểm
không phảigiống
prôtêinvà
khác nhau trong 2
(coenzim)
hình bên?
Holoenzym = Apoenzym + Cofactor
(coenzim)
Trung tâm hoạt động enzym
Cấuchỗ
Là tạo: acidkhe
lõm, amin
nhỏnhóm hóamặt
trên bề họccủa
cao như chất

serin (–OH),
enzym, vùngcystein
cấu trúc( –SH),
khôngglutamic,…
gian đặc biệt
chuyên liên kết với cơ chất.
m
Enzi
Thuyết “ổ khóa và chìa khóa”
 . .Cấu
Liênhình
kết không
E – S gian
mang của trung
tính đặc
tâm
thù hoạt độngloại
=> Mỗi tương
enzimthích với cấu
thường S1 S2
hình không
chỉ xúc tácgian
chocủa
một cơloại
chất.
phản S3
ứng
=> Cơsinh
chấthóa.
liên kết tạm thời với Phức hợp
enzim và bị biến đổi tạo thành sản E-S S4
phẩm

EnzimA
Enzim B
Điều gì đặc biệt ở
hoạt động bên?
Thuyết “mô hình cảm ứng không gian”
Cơ chất
 .Điều khác không
Cấu hình biệt giữa 2 thuyết
gian của trung
về TTHĐ?
tâm hoạt động không tương thích
với cấu hình không gian của cơ
chất.
Enzim
Enzim
=> Trung tâm hoạt động Enzym
biến đổi để phù hợp cấu hình không
gian cơ chất
Các dạng cấu trúc phân tử Enzym
om er Đơn chuỗi: 1 chuỗi polipeptid cấu tạo. Vd: lypase,pepssyn,…
mon
polymer Đa chuỗi: 2 hoặc nhiều chuỗi polipeptid cấu tạo.

allosteric
Loại enzym ngoài TTHĐ

Vịisoenzym
trí dị lập thể (+) + yếu tố dị Vị trí
Các dạng phân tử khác nhau của một enzymdị lập thể (-) + yếu tố dị
lập thể (+)
isozym lợi lập thể (-) hại
Ví dụ: E creatin kinase (CK) 2 chuỗi polypeptid tạo nên
proenzym Được tổngnão
1 chuỗi hợp(B)ở dạng chưa có hoạt tính
 CK-BB
zymogen +Tiếp vị ngữ
1 chuỗi cơ “ogen”,
(M) tiếp đầu ngữ“pro” CK-MM
 CK-BM
Nhiều phân tử enzym khác nhau nhưng liên quan nhau quá trinh
chuyển hóa nhất định, không thể tách riêng
4
TÍNH ĐẶC HIỆU &
CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG
 . Đặc hiệu tuyệt đối: tác dụng
Tính đặc hiệu cơ chất
1 cơ chất nhất định.
 . Đặc
Ví dụ: hiệu tương
Urease đối:
chỉ thủy tác ure
phân dụng 1
kiểu liênchỉ
Arginase kếtthủy
hóaphân
học, arginin
không phụ
thuộc thành phần tham gia tạo
liên kết.
Ví. Đặc
dụ: aminopeptidase
hiệu nhóm: tác dụngthủy 1phân
kiểu
nhiều peptide
liên kết hóa học, một trong hai
thanh phần tạo liên kết có cấu
tạo xác định.
Ví. dụ:
Đặccarboxylpeptidase
hiệu lập thể: tác dụng
thủy phân
peptide
đồng phân
protein
lập thể.
Ví dụ: khử nước của L-malate
 .Mỗi enzym đặc hiệu một loại
Tính đặc hiệu cơ chất
phản ứng nhất định.
Ví dụ: một aa xảy ra 3 loại p/ứ
- P/ứ khử Carboxyl do
 .Một số enzym xúc tác nhiều
decarboxylase xúc tác
loại p/ứ
- VíP/ứ
dụ: khử
Proteinase
aminoxy trypsin
hóa dothủy phân
lk aminoacid
peptid & cảoxydase
lk este xúc tác

- P/ứ trao đổi amin do


transaminase xúc tác
Tính đặc hiệu phản ứng
Cơ chế hoạt động Enzym Sản phẩm

Enzim Cơ chất Phức hợp


enzim -Cơ chất
Enzim
E + S E–S Tương tácSP + E
Enzim Cơ chất Phức hợp Sản phẩm Enzim
5
YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG HOẠT
ĐỘNG ENZYM
Độ pHđộ
Nhiệt Mỗi enzim có một nhiệt độ tối ưu. Khi
tăng nhiệt
Mỗiđộ
loạithì hoạtcótính
enzim củathích
độ pH enzim
hợptăng
và đạt cao nhất tại nhiệt độ tối ưu, vượt
qua nhiệt độ này thì hoạt tính enzim giảm
dần.
Pepsin (dạ Vk suối nước
Trypsin
ở người nóng
dày) (tụy ) Hoạt
Hoạttínhtínhcủa
củaenzim
enzim
của enzim

sẽ như thế
enzim nào khi ta
sẽ như
thếtăng độ pH?
nào khi ta
tínhcủa

tăng nhiệt độ?


Hoạttính
Hoạt

1 20
10 2 30
3 40
4 550 660 770 880 990 pHto
Nồng độ cơ chất  Thuyết Michaelis-Menten:
Với một lượng enzim xác
k1 k3
Eđịnh,
+ S khiEStăng lượng E + P cơ chất
thì hoạtk2 tính enzim tăng
nhưng
Phươngkhi trình
tấtMichaelis-Menten:
cả trung tâm
A [S]
hoạt động đã bão hòa cơ chất
v = Vmax
thì hoạt tính của [S] + Km không
enzim
Hoạt tínhp/ứcủa
Hoạt tính của enzim

v: vận tốc
tăng sẽ
enzim nữa.như thế K2 + k3
Vmax: tốc độ Km =
tối đa
nào khi ta
[S]: nồng độ tăng
cơ chất k1
Km: độ
nồng hằngcơ
số Michaelis
chất? của
enzym với cơ chất

Nồng độ cơ chất
Nồng độ enzym
Sự khác nhau
giữa 2 biểu đồ?
Với một lượng cơ chất xác định
nồng độ enzim càng cao thì ho
A

Hoạt tính của enzim


tính của enzim càng tăng.
Hoạt tính enzim

Nồng độ enzim Nồng độ cơ chất


Các chất hoạt hóa

Tăng tốc độ của phản ứng enzym hoặc là


làm cho enzym ở trạng thái không hoạt
động trở thành trạng thái hoạt động

Ví dụ: Cl- hoạt hóa amylase


Các ion khác của họ halogen: F-, Br-, I-,
cũng hoạt hóa mà yếu hơn
Các chất ức chế

 Ức
 Chấtchế ứcphi
không
cạnh
chế:
cạnh cạnh
những
tranh:tranh:
tranh:
chấtchất
cấu chất
kết
tạo ức
hợpức
tươngchế chế
gắn
enzym
tự cơgắn
ức
vào
chếphức
chất,vịhoạt
trí không
cạnh hợp
động ES
tranh phải
củakhông
cơ TTHĐ,
enzym,
chất ở&TTHĐ,
xảyhợp
nghĩa
kết rahình
cảTTHĐ
làm phức
giảm SS
thành
hợp
xúccơ
hoặc ESI
chất-enzym
làm
tác không
mất hoạt
enzym tạotính
giảm P của những enzym
nhất định. S E EI
E: enzym E +E S+E S+ SESESESE +E P+EP+ P
S:  chất tranh
cơ Cạnh + +Không + +  Phi cạnh
P: sản phẩm I
I cạnh I I I E
tranh tranh I
I: chất ức chế
EI EI
+ S EIS
EIS
TỔNG KẾT

TRÒ CHƠI
1 2 3

4 5 6
01 Enzym có bản chất?

Protein Acid amin

Peptid Hemoglobin
02 Enzym được chia thành mấy nhóm chính?

5 6

7 8
03 Coenzym không có thành phần nào sau đây?

Vitamin Nucleic

Protein Kim loại


Thuyết giải thích tính đặc hiệu “tương đối” của
04
enzym?

“Michaelis-Menten” “Chìa khóa & ổ khóa”

“Tương đối” “Mô hình cảm ứng


không gian”
Enzym xúc tác cơ chất tạo sản phẩm, còn
05
enzym?

Giải phóng ra dưới


Giải phóng ra dưới
dạng kết hợp sản
dạng tự do
phẩm

Biến mất khi có sản


Cả A, B,C đúng
phẩm
Nồng độ enzym càng tăng thì tốc độ phản ứng
06
enzym?

Đến một giai đoạn sẽ


Càng giảm
bão hòa

Không xảy ra phản


ứng Càng tăng
Cảm ơn cô và mọi người đã lắng nghe. SEE YOU!

You might also like