Professional Documents
Culture Documents
HoaHocEnzym Nhóm-2 Dược-134.1
HoaHocEnzym Nhóm-2 Dược-134.1
NHÓM 2
NHÓM 2
Đinh Ngọc Quý Nông Đức Hoàng Trần Bùi Đức Huy
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Hóa học Enzym
Đại cương Enzym
Cách gọi tên & phân loại Enzym
Cấu trúc phân tử Enzym
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM HÓA HỌC ENZYM
Cách gọi tên & phân loại Enzym Thành phần cấu tạo
Enzym
Cấu trúc phân tử Enzym Trung tâm hoạt động
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt Enzym
động Enzym Các dạng cấu trúc của
phân tử Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym
Cách gọi tên & phân loại Enzym Tính đặc hiệu cơ
chất
Cấu trúc phân tử Enzym Tính đặc hiệu phản
ứng
Tính đặc hiệu & cơ chế hoạt
động Enzym Cơ chế hoạt động của
Enzym
Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động Enzym
HÓA HỌC ENZYM
MÔN HÓA SINH
Đại cương Enzym Nhiệt độ
EnzimA
Enzim B
Điều gì đặc biệt ở
hoạt động bên?
Thuyết “mô hình cảm ứng không gian”
Cơ chất
.Điều khác không
Cấu hình biệt giữa 2 thuyết
gian của trung
về TTHĐ?
tâm hoạt động không tương thích
với cấu hình không gian của cơ
chất.
Enzim
Enzim
=> Trung tâm hoạt động Enzym
biến đổi để phù hợp cấu hình không
gian cơ chất
Các dạng cấu trúc phân tử Enzym
om er Đơn chuỗi: 1 chuỗi polipeptid cấu tạo. Vd: lypase,pepssyn,…
mon
polymer Đa chuỗi: 2 hoặc nhiều chuỗi polipeptid cấu tạo.
allosteric
Loại enzym ngoài TTHĐ
Vịisoenzym
trí dị lập thể (+) + yếu tố dị Vị trí
Các dạng phân tử khác nhau của một enzymdị lập thể (-) + yếu tố dị
lập thể (+)
isozym lợi lập thể (-) hại
Ví dụ: E creatin kinase (CK) 2 chuỗi polypeptid tạo nên
proenzym Được tổngnão
1 chuỗi hợp(B)ở dạng chưa có hoạt tính
CK-BB
zymogen +Tiếp vị ngữ
1 chuỗi cơ “ogen”,
(M) tiếp đầu ngữ“pro” CK-MM
CK-BM
Nhiều phân tử enzym khác nhau nhưng liên quan nhau quá trinh
chuyển hóa nhất định, không thể tách riêng
4
TÍNH ĐẶC HIỆU &
CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG
. Đặc hiệu tuyệt đối: tác dụng
Tính đặc hiệu cơ chất
1 cơ chất nhất định.
. Đặc
Ví dụ: hiệu tương
Urease đối:
chỉ thủy tác ure
phân dụng 1
kiểu liênchỉ
Arginase kếtthủy
hóaphân
học, arginin
không phụ
thuộc thành phần tham gia tạo
liên kết.
Ví. Đặc
dụ: aminopeptidase
hiệu nhóm: tác dụngthủy 1phân
kiểu
nhiều peptide
liên kết hóa học, một trong hai
thanh phần tạo liên kết có cấu
tạo xác định.
Ví. dụ:
Đặccarboxylpeptidase
hiệu lập thể: tác dụng
thủy phân
peptide
đồng phân
protein
lập thể.
Ví dụ: khử nước của L-malate
.Mỗi enzym đặc hiệu một loại
Tính đặc hiệu cơ chất
phản ứng nhất định.
Ví dụ: một aa xảy ra 3 loại p/ứ
- P/ứ khử Carboxyl do
.Một số enzym xúc tác nhiều
decarboxylase xúc tác
loại p/ứ
- VíP/ứ
dụ: khử
Proteinase
aminoxy trypsin
hóa dothủy phân
lk aminoacid
peptid & cảoxydase
lk este xúc tác
sẽ như thế
enzim nào khi ta
sẽ như
thếtăng độ pH?
nào khi ta
tínhcủa
1 20
10 2 30
3 40
4 550 660 770 880 990 pHto
Nồng độ cơ chất Thuyết Michaelis-Menten:
Với một lượng enzim xác
k1 k3
Eđịnh,
+ S khiEStăng lượng E + P cơ chất
thì hoạtk2 tính enzim tăng
nhưng
Phươngkhi trình
tấtMichaelis-Menten:
cả trung tâm
A [S]
hoạt động đã bão hòa cơ chất
v = Vmax
thì hoạt tính của [S] + Km không
enzim
Hoạt tínhp/ứcủa
Hoạt tính của enzim
v: vận tốc
tăng sẽ
enzim nữa.như thế K2 + k3
Vmax: tốc độ Km =
tối đa
nào khi ta
[S]: nồng độ tăng
cơ chất k1
Km: độ
nồng hằngcơ
số Michaelis
chất? của
enzym với cơ chất
Nồng độ cơ chất
Nồng độ enzym
Sự khác nhau
giữa 2 biểu đồ?
Với một lượng cơ chất xác định
nồng độ enzim càng cao thì ho
A
Ức
Chấtchế ứcphi
không
cạnh
chế:
cạnh cạnh
những
tranh:tranh:
tranh:
chấtchất
cấu chất
kết
tạo ức
hợpức
tươngchế chế
gắn
enzym
tự cơgắn
ức
vào
chếphức
chất,vịhoạt
trí không
cạnh hợp
động ES
tranh phải
củakhông
cơ TTHĐ,
enzym,
chất ở&TTHĐ,
xảyhợp
nghĩa
kết rahình
cảTTHĐ
làm phức
giảm SS
thành
hợp
xúccơ
hoặc ESI
chất-enzym
làm
tác không
mất hoạt
enzym tạotính
giảm P của những enzym
nhất định. S E EI
E: enzym E +E S+E S+ SESESESE +E P+EP+ P
S: chất tranh
cơ Cạnh + +Không + + Phi cạnh
P: sản phẩm I
I cạnh I I I E
tranh tranh I
I: chất ức chế
EI EI
+ S EIS
EIS
TỔNG KẾT
TRÒ CHƠI
1 2 3
4 5 6
01 Enzym có bản chất?
Peptid Hemoglobin
02 Enzym được chia thành mấy nhóm chính?
5 6
7 8
03 Coenzym không có thành phần nào sau đây?
Vitamin Nucleic