You are on page 1of 80

Nội dung:

1. Tổng quan Y học hạt nhân


2. Đồng vị phóng xạ, tia bức xạ
3. Xạ hình SPECT, SPECT/CT
4. Xạ hình PET/CT

NXC – YHHN & PET


09-2011
Y HỌC HẠT NHÂN
là ứng dụng hạt nhân bức xạ trong Y khoa
hay

Sử dụng đồng vị phóng xạ


trong chẩn đoán và điều trị bệnh

NXC – YHHN & PET


09-2011
Y HỌC HẠT NHÂN

ĐIỀU TRỊ BỆNH CHẨN ĐOÁN XÉT NGHIỆM


Liệu pháp nhắm Hình ảnh phân Miễn dịch
trúng đích bằng tử, chuyển phóng xạ
đồng vị phóng hóa, chức
xạ năng

Bác sĩ Y học hạt nhân - Điều dưỡng - Kỹ thuật viên - Dược sĩ phóng xạ - Kỹ sư Vật lý hạt
nhân - Kỹ sư Hóa phóng xạ - Kỹ sư sinh học
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
• Đồng vị phóng xạ
• Tia bức xạ
• Thuốc phóng xạ
• Thiết bị ghi hình
• Cơ chế ghi hình

NXC – YHHN & PET


09-2011
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

I-131 Tc-99m F-18

Beta Hạt positron


Gamma
Gamma 🡪 Gamma

Điều trị

Chẩn đoán Chẩn đoán Chẩn đoán

NXC – YHHN & PET


09-2011
Tia alpha đi được 1 mm Ứng dụng

Trong

Tia Beta đi được vài mm Điều trị

Tia Gamma đi xa hơn nhiều

Ứng dụng trong


1. chẩn đoán
2. điều trị
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thuốc phóng xạ là gì ?
• Là thuốc chứa thành phần sinh học, hóa học được đánh
dấu với một đồng vị phóng xạ
• Tp sinh học, hóa học hấp thu ở cơ quan gì, tổn
thương gì 🡪 thì XẠ HÌNH chổ đó

Thuốc phóng xạ Tiêm, uống vào Cơ quan hấp thu thuốc
phát tia gamma người bệnh 🡪 phát tia gamma
🡪 máy ghi hình
NXC – YHHN & PET
09-2011
tia X được sinh ra từ sử dụng
chùm tia electron bắn vào bia

Tia Gamma
Tia Beta
Tia Alpha
Phát ra từ hạt nhân phóng xạ

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Máy chụp cắt lớp đơn photon Máy chụp cắt lớp điện toán
SPECT CT scan
(Single Photon Emission Computed Tomography) (computed tomography)

CT SPECT

NXC – YHHN & PET


SPECT/CT 09-2011
Máy đo độ tập trung Máy SPECT

CT PET

Máy SPECT/CT Máy PET/CTNXC – YHHN & PET


09-2011
Phân biệt

Y học hạt nhân


&

Chẩn đoán hình ảnh

NXC – YHHN & PET


09-2011
Y HỌC HẠT NHÂN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Hình ảnh chuyển hóa Hình ảnh cấu trúc


Hình ảnh phân tử Hình ảnh giải phẫu
Hình ảnh chức năng Hình ảnh chức năng (20%)

Máy SPECT Máy CT


Máy PET Máy MRI
Máy Siêu âm

Phần hồn Phần cấu trúc


Soul Structure

KẾT HỢP
SPECT/CT, PET/CT, PET/MRI NXC – YHHN & PET
09-2011
Y học hạt nhân Chẩn đoán hình ảnh
Hình ảnh chuyển hóa Hình ảnh cấu trúc
Hình ảnh phân tử Hình ảnh giải phẫu
Hình ảnh chức năng Hình ảnh chức năng (20%)

Nội khoa Ngoại khoa


Sinh lý Giải phẫu

Ý thức Vật chất


Linh hồn Thể xác
Phần hồn Phần xác

NXC – YHHN & PET


09-2011
Y học hạt nhân Chẩn đoán Tia Gamma
Điều trị Tia Beta, Alpha
Chẩn đoán hình ảnh X-quang Tia X
CT Tia X
DSA Tia X
MRI Từ trường
Siêu âm Sóng siêu âm
Xạ trị ung bướu Máy Linac Tia X, chùm electron
Máy Coban Nguồn đồng vị phóng xạ
Coban phát tia Gamma
Máy Gamma Knife Nguồn đồng vị phóng xạ
Coban phát tia Gamma
Máy Gamma quay Nguồn đồng vị phóng xạ
Máy Cyber Knife Tia X
Máy xạ trị áp sát Nguồn đồng vị phóng xạ
1. Tia gamma
a. Chẩn đoán
b. Điều trị
c. Chẩn đoán và điều trị

2. Tia X
d. Chẩn đoán
e. Điều trị
f. Chẩn đoán và điều trị

NXC – YHHN & PET


09-2011
XẠ HÌNH
TRÊN MÁY SPECT, SPECT/CT

NXC – YHHN & PET


09-2011
Phương pháp Xạ hình

Xạ hình Xạ hình
BÌNH DIỆN PHẲNG CẮT LỚP
(planar) (SPECT, SPECT/CT,
PET/CT, PET/MRI)

NXC – YHHN & PET


09-2011
1. Xạ hình tuyến giáp

2. Xạ hình xương

3. Xạ hình thận

4. Xạ hình tưới máu cơ tim

6. Xạ hình tưới máu não

7. Xạ hình toàn thân phát hiện khối u

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP

1. Phát hiện bướu giáp lan tỏa,


nhân nóng, nhân lạnh
2. Xạ hình trước điều trị basedow,
bướu giáp nhân nhiễm độc
3. Chẩn đoán tuyến giáp lạc chổ
Tuyến giáp lạc chỗ
4. Suy giáp bẩm sinh

Tuyến giáp Bướu giáp Bướu giáp Basedow


NXC – YHHN & PET
bình thường nhân lạnh nhân nóng 09-2011
Đo độ tập trung I-131 ở tuyến giáp

BN uống dung dịch


I-131

Đo % I-131 hấp thu


vào tuyến giáp

• Tuyến giáp tăng hoạt


động chức năng
🡪 tăng hấp thu I-131

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
XẠ HÌNH XƯƠNG

1. Phát hiện K di căn xương


có biểu hiện sinh xương

Xạ hình xương bình thường


NXC – YHHN & PET
09-2011
Tổn thương di căn xương có thể gặp:
- Hủy xương - Sinh xương - Sinh xương và hủy xương

Ung thư Biểu hiện


Tiền liệt tuyến Sinh xương ưu thế
Vú Sinh xương và
hủy xương
Đại – Trực tràng Sinh xương và
hủy xương
Phổi Hủy xương ưu thế
Thận Hủy xương ưu thế
Tuyến giáp Hủy xương ưu thế
NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình xương tăng
hấp thu phóng xạ ở
các vùng sinh xương
tương xứng vùng
đặc xương trên CT.

Lưu ý:
Dù sinh xương vi thể
🡪
Vẫn thấy trên Xạ
hình xương

http://www.svuhradiology.ie/case-study/bone-metastases-ct-and-bone-scan/ NXC – YHHN & PET


09-2011
Xạ hình xương

Ung thư di căn xương NXC – YHHN & PET


09-2011
SPECT/CT NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình planar SPECT/CT

NXC – YHHN & PET


Nguồn: bài giảng GS. John Buscome
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
XẠ HÌNH THẬN ĐỘNG

Tiêm Tc-99m DTPA

Tưới máu thận

Lọc cầu thận

Bài xuất ra
Đài bể thận

Đào thải xuống


Bàng quang

NXC – YHHN & PET


09-2011
Mục đích
1. Đo độ lọc cầu thận từng thận
2. Định lượng % chức năng mỗi thận đóng góp
3. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường tiểu
trong thận ứ nước
4. Chẩn đoán tăng huyết áp do hẹp động mạch
thận

NXC – YHHN & PET


09-2011
Đo độ lọc cầu thận theo
phương pháp Gates

Chỉ định trong: 1. Thận người cho


2. Thận ghép
3. Suy thận
Thận ứ nước

• Trẻ em: Hẹp khúc nối đài bể thận


• Siêu âm: giãn, ứ nước đài bể thận
• Lâm sàng: đau lưng, chán ăn, nhiễm trùng

Câu hỏi:
1.Có tắc nghẽn không ?
2.Chức năng nhu mô thận có bị ảnh hưởng không ?
3.Khi nào chỉ định phẫu thuật ?
XẠ HÌNH THẬN DTPA VỚI TEST LASIX

Mục đích phân biệt


1. Giãn ĐBT và không tắc nghẽn khúc nối BT-NQ

2. Giãn ĐBT và tắc nghẽn một phần khúc nối BT-NQ

3. Giãn ĐBT và tắc nghẽn nặng khúc nối BT-NQ

tiêm lasix
phút 15

phút 1 phút 40

Xạ hình thận động trong 40 phút


NXC – YHHN & PET
09-2011
P T

Tiêm
Lasix

Sau tiêm Lasix THẬN PHẢI THẬN TRÁI

1. Bài xuất thuốc ra Đài bể thận Tốt Tốt

2. Đào thải thuốc xuống Bàng quang Một phần Khá-tốt

KẾT LUẬN - Giãn ĐBT - Giãn ĐBT


- Tắc nghẽn 1 phần - Không tắc nghẽn
NXC – YHHN & PET
09-2011
Bình thường Giãn và
Tắc nghẽn nặng

Giãn và Giãn và
Không có tắc nghẽn Tắc nghẽn 1 phần

NXC – YHHN & PET


09-2011
T P

Thận Trái
tắc nghẽn

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
1. Đánh giá chức năng thận tương đối
2. Tìm vị trí thận lạc chỗ
3. Chẩn đoán viêm thận bể thận

49% 51%
% đóng góp chức năng chung
NXC – YHHN & PET
09-2011
DMSA scan

Thận lạc chỗ


NXC – YHHN & PET
09-2011
DMSA scan
Viêm thận bể thận
Ảnh hưởng chức năng
thận cực trên

Bao lâu phục hồi

Xạ hình kiểm tra sau 6 tháng 🡪 Đánh giá hồi phục hay tạo sẹo

NXC – YHHN & PET


09-2011
Viêm thận bể thận,
tạo sẹo ở vỏ thận trái

https://www.slideshare.net/AliAhmed169/00-pediatric-urology-notes NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
1. Chẩn đoán thiếu máu cơ
tim, nhồi máu cơ tim (tạo
xơ sẹo)

2. Đánh giá hiệu quả tái


thông động mạch vành

3. Tiên đoán biến cố tim


mạch

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thành trước

Vách liên thất

Thành bên
Thành dưới

Thành trước

Vách liên thất

Thành bên
Thành dưới
NXC – YHHN & PET
09-2011
Gắng sức

Nghỉ tỉnh

Gắng sức

Nghỉ tỉnh

Thiếu máu cơ tim thành dưới


NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình tưới máu cơ tim

NXC – YHHN & PET


09-2011
Gắng sức

Nghĩ tĩnh

Nhồi máu cơ tim tạo xơ sẹo ở mỏm tim


và vách liên thất
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Đánh giá dự trữ mạch máu não trước
phẫu thuật bắt cầu động mạch não
• Hẹp động mạch cảnh đoạn trong sọ và
động mạch não
(bệnh Moya Moya)

NXC – YHHN & PET


09-2011
• Hẹp hoặc tắc tiến triển
động mạch cảnh trong
đoạn trong sọ và đoạn đầu
đm não giữa và não trước
• Hay gặp ở Nhật Bản.
• Đột quị thiếu máu não

NXC – YHHN & PET


09-2011
tưới máu não lúc tưới máu não có
cơ bản tiêm Diamox

Giảm dự trữ mạch máu não


🡪 tái thông động mạch sẽNXCtốt
– YHHN & PET
09-2011
tưới máu não lúc tưới máu não có
cơ bản tiêm Diamox

Giảm dự trữ
mạch máu não
NXC – YHHN & PET
09-2011
XẠ HÌNH TOÀN THÂN I-131

TÌM VỊ TRÍ DI CĂN, TÁI PHÁT


TRONG UNG THƯ TUYẾN GIÁP
SAU PHẪU THUẬT VÀ ĐIỀU TRỊ I-131

NXC – YHHN & PET


09-2011
Uống I-131

Xạ hình
toàn thân

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
XẠ HÌNH TOÀN THÂN I-131 XẠ HÌNH SPECT/CT

NXC – YHHN & PET


09-2011
FDG PET/CT

NXC – YHHN & PET


09-2011
Thuốc phóng xạ 18F-FDG

• 18
F-FDG là chất tương tự như Glucose
• Tế bào ung thư chuyển hóa nhiều nên
hấp thu nhiều Glucose

NGOÀI TẾ BÀO TRONG TẾ BÀO

Hexokinase
Glucose Glucose Glucose-6-P

Glut-1
Hexokinase
FDG FDG FDG-6-P
G-6-Phophatase

NXC – YHHN & PET


09-2011
PET CT scan PET/CT
Hình ảnh chuyển hóa Hình ảnh giải phẫu Chuyển hóa + Giải phẫu

đôi khi không thể xác định xác định


xác định vị trí giải phẫu tổn thương chuyển
vị trí tổn thương rõ nét hóa
NXC – YHHN & PET
ở vị trí giải phẫu09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
❑ Chẩn đoán bệnh ung thư
❑ Phân chia giai đoạn bệnh ung thư
❑ Đánh giá sớm kết quả hóa trị sau 2 – 3 chu kỳ
❑ Đánh giá kết quả sau kết thúc hóa trị
❑ Theo dõi tái phát – di căn

❑ Đánh giá cơ tim còn sống hay tạo sẹo

❑ Phát hiện ổ động kinh


❑ Sa sút trí tuệ

❑ Sốt chưa rõ nguyên nhân NXC – YHHN & PET


09-2011
Phân biệt thương tổn lành tính và ác tính

NXC – YHHN & PET


→ Nhạy cảm 97 %, Đặc hiệu 09-2011
Nốt đơn độc ở thùy dưới phổi phải,
2 cm, tăng hoạt động chuyển hóa, maxSUV=9,7
Giải phẫu bệnh là Carcinoma tế bào gai

NXC – YHHN & PET


09-2011
BN có hạch cổ di căn, GPB hạch cổ là
Carcinoma tế bào gai

K vòm hầu di căn hạch cổ

NXC – YHHN & PET


09-2011
Phân chia giai đoạn

Carcinoma tế bào gai thùy trên phổi phải,


kích thước 4 cm, maxSUV=17,8
di căn hạch cùng bên, kích thước 2 cm, maxSUV=10,2

NXC – YHHN & PET


09-2011
Phân chia giai đoạn

NXC – YHHN & PET


09-2011
Phân chia giai đoạn

Ung thư thực quản

NXC – YHHN & PET


09-2011
Đánh giá đáp ứng điều trị
Lymphoma

trước hóa trị sau 3 chu kỳ NXC – YHHN & PET


09-2011
Đánh giá đáp ứng sớm hóa trị
Ung thư phổi
trước hóa trị sau 2 chu kỳ hóa trị

NXC – YHHN & PET


09-2011
Đánh giá đáp ứng liệu pháp EGFR-TKI

NSCLC – Carcinoma tuyến Sau 2 tháng điều trị IRESSA


NXC – YHHN & PET
EGFR (+) 09-2011
A B C

trước Hoá - Xạ sau Hoá - Xạ sau Hoá - Xạ


3 chu kỳ 6 chu kỳ

NXC – YHHN & PET


09-2011
Ung thư trực tràng đã phẫu thuật

Mô xơ sẹo sau điều trị

NXC – YHHN & PET


Mô tái phát trước xương cùng 09-2011
Dùng PET/CT trong lập kế hoạch xạ trị
- NSCLC giai đoạn tiến triển tại chỗ IIIA-IIIB
- Mục đích điều trị lành bệnh
- Vẽ chính xác khối u tăng chuyển hóa
- Không vẽ vào mô xẹp phổi và mô đông đặc.

NXC – YHHN & PET


09-2011
Bệnh SSTT SSTT
Alzheimer thể Lewy Trán - Thái dương

NXC – YHHN & PET


09-2011
BN ♀, 63 tuổi, sút cân nhanh, sốt, thiếu máu

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011

You might also like