You are on page 1of 52

Bài thực hành

NHẬN BIẾT, CHIẾT LIỀU


VÀ ĐÁNH DẤU THUỐC PHÓNG XẠ
Mục tiêu học tập
1. Kiến thức
1.1.Trình bày được một số thuốc phóng xạ dùng trong chẩn
đoán và điều trị bệnh.
1.2. Trình bày được các bước chiết liều DCPX tại cơ sở lâm
sàng.
1.3.Trình bày được cách đánh dấu in vivo, in vitro các DCPX sử
dụng trong lâm sàng YHHN.
2. Kĩ năng
2.1. Nhận biết được một số DCPX dùng trong chẩn đoán và
điều trị bệnh.
2.2. Mô tả cách chiết liều DCPX tại cơ sở lâm sàng YHHN.
2.3. Mô tả cách đánh dấu in vitro DCPX tại cơ sở lâm sàng
YHHN
3.Thái độ
3.1. Rèn luyện kỹ năng quan sát
3.2. Có thái độ phù hợp với các thuốc phóng xạ
Nội dung
1. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong ghi hình một số cơ quan: não, tuyến
giáp, phổi, xương, gan, thận, tim...
2. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong điều trị: I-131, P-32, Y-90, I-125...
3. Kiến tập cách chiết liều dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN.
4. Kiến tập cách đánh dấu dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN
Thuốc phóng xạ

- Là một hợp chất đánh dấu hạt nhân phóng xạ (HNPX)

- Điều chế dạng: uống, tiêm.

 Dùng trong chẩn đoán và điều trị.


Nội dung
1. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong ghi hình một số cơ quan: não, tuyến
giáp, phổi, xương, gan, thận, tim...
2. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong điều trị: I-131, P-32, Y-90, I-125...
3. Kiến tập cách chiết liều dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN.
4. Kiến tập cách đánh dấu dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN
Dược chất phóng xạ chẩn đoán
Hạt nhân Ký
T1/2 Dạng hóa học (KIT) Sử dụng chẩn đoán
phóng xạ hiệu
Ghi hình não, tuyến giáp, bìu, tuyến
nước bọt, tưới máu thận, tràn dịch
Sodium
màng ngoài tim, đánh giá luồng shunt
pertechnetate
tim phải-trái.

Sulfur colloid Ghi hình gan, thận, lách, hạch đồ


Macroaggregated
Tưới máu phổi
albumin
Sestamibi Hình ảnh tim mạch, tưới máu phổi

99mTc 6h DTPA Ghi hình tưới máu não, chức năng thận
Technetium
DMSA Hình thể thận
MAG3 Ghi hình thận
Diphosphonate Xạ hình xương
Pyrophosphate Ghi hình xương, tim mạch
Red blood cells Hình ảnh chức năng tim mạch
Chức năng não, Hình ảnh abces, bạch
HMPAO
Dược chất phóng xạ chẩn đoán
(tiếp)
Hạt nhân Ký T1/2 Dạng hóa học Sử dụng chẩn đoán
phóng xạ hiệu (KIT)
Hình thể, chức năng
123I
Sodium Iodine tuyến giáp
13,3h
Albumin huyết
Thể tích huyết tương
thanh người
Sodium Iodine
Hình thể, chức năng,
Iodine
131I
điều trị tuyến giáp
8 ngày
Hippurate
Chức năng thận

Thalium 201Tl 73,5 h Thalious chloride Ghi hình cơ tim

Xenon 133Xe 5,3 ngày Xenon gas Xạ hình thông khí phổi
DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ CHẨN ĐOÁN

Bò phóng xạ Máy đo liều phóng xạ


(Technitium-99m generator)
Hình ảnh tuyến giáp bình thường

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Xạ hình tuyến giáp với 131I
Hình ảnh bệnh lý tuyến giáp

Basedow ( XHTG với 131I) Nhân lạnh TG (XHTG với 99mTc)


Hình ảnh xạ hình xương toàn thân với 99mTc-MDP
(methylene diphosphonate)

Bình thường
Hình ảnh xạ hình xương toàn thân với 99mTc-MDP
(methylene diphosphonate)

Di căn xương đa ổ
Hình ảnh xạ hình chức năng thận với 99mTc- DTPA
(diethylene-triamine-pentaacetate)

Bình thường
Hình ảnh xạ hình chức năng thận với 99mTc- DTPA
(diethylene-triamine-pentaacetate)

Thận trái ứ nước, thận phải mất chức năng


Hình ảnh xạ hình hình thể thận với 99mTc- DMSA
(dimercaptosuccinic acid)

Thận bình thường


Hình ảnh xạ hình hình thể thận với 99mTc- DMSA
(dimercaptosuccinic acid)

Thận trái bình thường, thận phải ứ nước


Hình ảnh xạ hình hình thể thận với 99mTc- DMSA
(dimercaptosuccinic acid)

Bất sản thận trái Thận trái lạc chỗ


Nội dung
1. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong ghi hình một số cơ quan: não, tuyến
giáp, phổi, xương, gan, thận, tim...
2. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong điều trị: I-131, P-32, Y-90, I-125...
3. Kiến tập cách chiết liều dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN.
4. Kiến tập cách đánh dấu dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN
Dược chất phóng xạ trong điều trị
Hạt Quãng
nhân T1/2 chạy
Phát xạ DCPX Cơ chế đích Chỉ định
phóng (ngày) tối đa
xạ (mm)

Beta, Tổng hợp UTTG thể biệt


I-131 8,04 4 Iodine
gamma hormon TG hóa, Basedow

Vận chuyển tích


Beta,
I-131 8,04 4 I-131 MIBG cực, dự trữ nội U TK nội tiết
gamma
bào

Liên kết
Y-90
Y-90 2,7 Beta 12 receptor U TK nội tiết
DOTATATE
Somatostatin
Ung thư gan
Y-90 nguyên phát,
Y-90 2,7 Beta 12 Tắc mạch
micropheres Ung thư di
căn gan
Dược chất phóng xạ trong điều trị
Hạt Quãng
nhân T1/2 chạy Cơ chế
Phát xạ DCPX Chỉ định
phóng (ngày) tối đa đích
xạ (mm)
Liên kết
Beta, Lu-177 receptor
Lu-177 6,7 1 U TK nội tiết
gamma DOTATATE Somatost
atin
Beta, Sm-153 Hấp phụ
Sm-153 1,95 3,1 Giảm đau xương
gamma EDTMP hóa học
Sr-89 Tương tự
Sr-89 50,5 Beta 8 Giảm đau xương
chloride calci
Giảm đau xương, Đa
Chuyển hồng cầu nguyên
P-32 14,3 Beta 8,7 Na2H32PO
hóa... phát, bệnh bạch cầu
4...
mạn tính, u máu nông

Cấy hạt điều trị UT


I-125 60 Gamma 20 I-125
tiền liệt tuyến
I-131 dùng trong điều trị
P-32 DẠNG UỐNG
Hạt I-125 Hạt vi cầu phóng xạ Y-90
Nội dung
1. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong ghi hình một số cơ quan: não, tuyến
giáp, phổi, xương, gan, thận, tim...
2. Giới thiệu một số dược chất phóng xạ
trong điều trị: I-131, P-32, Y-90, I-125...
3. Kiến tập cách chiết liều dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN.
4. Kiến tập cách đánh dấu dược chất phóng
xạ tại cơ sở lâm sàng YHHN
QUY TRÌNH XẠ HÌNH SPECT

Lấy liều phóng xạ, đo Máy đo liều


liều và đánh dấu với kit (Dose calibrator)
QUY TRÌNH XẠ HÌNH SPECT

Tiêm thuốc phóng xạ


QUY TRÌNH XẠ HÌNH SPECT

Ghi hình
QUY TRÌNH XẠ HÌNH SPECT

Phân tích kết quả


Video chiết liều dược chất phóng xạ
https://www.youtube.com/watch?v=XXVwNpYQ7g4
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

You might also like