You are on page 1of 68

SỰ KHÁC BIỆT YHHN VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIA X

Thuốc
PX

NXC – YHHN & PET


09-2011
Tia Gamma
Tia Beta
Tia Alpha
Phát ra từ hạt nhân phóng xạ

NXC – YHHN & PET


09-2011
Tia alpha đi được 1 mm Ứng dụng

Trong

Điều trị
Tia Beta đi được vài mm

Tia Gamma đi xa hơn nhiều

Ứng dụng trong chẩn đoán


NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thuốc phóng xạ Tiêm, uống vào Cơ quan hấp thu thuốc
phát tia gamma người bệnh  phát tia gamma
 máy ghi hình

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Mục đích:
•Phát hiện di căn xương.

Kỹ thuật:
•Tiêm thuốc phóng xạ Tc-99m MDP.
•Thực hiện xạ hình xương toàn thân sau 3 giờ với kỹ
thuật xạ hình theo bình diện phẳng mặt trước và mặt
sau.

Xạ hình xương phát hiện tổn thương di


căn xương có sinh xương.
NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình xương với Tc-99m MDP

Xạ hình xương bình thường


NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình xương

Ung thư di căn xương nhiều vị trí NXC – YHHN & PET
09-2011
Ứng dụng lâm sàng

• Chẩn đoán ung thư di căn xương:


biểu hiện tăng hấp thu ở các xương, thường
là xương trục (cột sống) nhiều hơn.

• XHX là cần thiết nhất là những loại ung thư


thường hay có di căn xương như:
ung thư tiền liệt tuyến
ung thư vú
ung thư phổi
ung thư đại trực tràng
... NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
di căn
xương sườn

Ung thư vú
NXC – YHHN & PET
09-2011
BN 40
tuổi
nữ
K vú

K di căn các đốt sống ngực, thắt lưng, xương sườn và xương cánh chậu trái.
Tăng hấp thu ở dạ dày do rối loạn chuyển hóa Calci ở BN ung thư.
NXC – YHHN & PET
09-2011
BN 40
tuổi
nữ
K vú

K di căn các đốt sống ngực, thắt lưng, xương sườn và xương cánh chậu trái.
Tăng hấp thu ở dạ dày do rối loạn chuyển hóa Calci ở BN ung thư.
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
• Tiêm thuốc Tc-99m DTPA

• Xạ hình ngay sau khi tiêm

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình thận động có 3 pha chính

Các pha Thời gian đánh giá

1. Pha tưới máu thận 1 phút

2. Pha chức năng nhu mô thận phút 2-3

3. Pha thanh thải 4-30


(gồm bài xuất nước tiểu ra đài bể thận và đào thải
xuống bàng quang)
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
1. Đánh giá tắc nghẽn đường tiểu (bệnh thận
ứ nước)

2. Định lượng chức năng thận

3. Đo độ lọc cầu thận

4. Chẩn đoán tăng huyết áp do hẹp động mạch


thận

NXC – YHHN & PET


09-2011
XẠ HÌNH THẬN ĐỘNG – ĐÁNH GIÁ BỆNH LÝ THẬN TẮC NGHẼN
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU BÊN PHẢI
NXC – YHHN & PET
09-2011
SAU TIÊM LASIX
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình thận tĩnh Tc-99m DMSA

1. Tìm vị trí thận lạc chỗ

2. Chẩn đoán viêm thận bể thận

NXC – YHHN & PET


09-2011
Xạ hình thận tĩnh Tc-99m DMSA
1. Tiêm thuốc phóng xạ Tc-99m DMSA

2. Xạ hình sau 2 giờ

3. Xạ hình bình diện phẳng

4. Có thể thêm xạ hình cắt lớp SPECT hoặc SPECT/CT

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
viêm thận bể thận cấp

NXC – YHHN & PET


09-2011
DMSA scan

Thận lạc chỗ


NXC – YHHN & PET
09-2011
Không thấy thận phải
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thận trái không hoạt động chức năng do đa nang
(xác định ở siêu âm

NXC – YHHN & PET


09-2011
Thận hình móng ngực

NXC – YHHN & PET


09-2011
Thận trái băng qua đường giữa về bên
phải và fusion với thận phải
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thận trái ở hố chậu

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Giải phẫu hệ động mạch vành

NXC – YHHN & PET


09-2011
Lãnh thổ tưới máu động mạch vành

Động mạch Nhánh Lãnh thổ tưới máu


tâm thất trái

Động mạch vành Động mạch liên Thành trước


trái thất trái (LAD) Vách liên thất
(LM) Mỏm tim
Động mạch mũ Thành bên
(LCx)
Động mạch vành Thành dưới
phải (RCA)

NXC – YHHN & PET


09-2011
Dòng thác thiếu máu cơ tim
Dòng thác
thiếu máu
Đau ngực

Gắng sức thể lực


Thay đổi ECG
(TMT)

RL chức năng tâm thu Stress chức năng


RL chức năng tâm trương (Echo, MRI)

Giảm tưới máu xuyên thành Stress tưới máu


Giảm tưới máu dưới nội mạc (SPECT, MRI)

Thời gian

NXC – YHHN & PET


09-2011
1. Chẩn đoán thiếu máu cơ tim

2. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim (tạo sẹo)

3. Đánh giá hiệu quả tái thông động mạch vành

4. Tiên đoán biến cố tim mạch

NXC – YHHN & PET


09-2011
Gắng sức thể lực /
thuốc SPECT SPECT

1 giờ 4 giờ 5 giờ

Tiêm thuốc PX Tiêm thuốc PX


Tc-99m MIBI Tc-99m MIBI

NXC – YHHN & PET


09-2011
BÌNH THƯỜNG
XẠ HÌNH (không có thiếu máu cơ tim)
TƯỚI MÁU CƠ TIM
LÚC GẮNG SỨC
Thực hiện
KHÔNG
XẠ HÌNH
BÌNH THƯỜNG
NGHĨ TĨNH

GẮNG SỨC THỂ LỰC


hoặc
STRESS BẰNG THUỐC
(thuốc giãn mạch, thuốc tăng nhịp
tim)
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thì Gắng sức (Stress) Thì Nghỉ tĩnh (Rest)

Nếu hình ảnh Xạ hình tưới máu cơ tim bình thường lúc gắng sức
thì không thực hiện Xạ hình tưới máu cơ tim lúc nghỉ tĩnh
NXC – YHHN & PET
09-2011
Hình ảnh Xạ hình tưới máu cơ tim
SHORT AXIS HORIZONTAL LONG AXIS VERTICAL LONG AXIS
TRỤC NGẮN TRỤC DÀI NGANG TRỤC DÀI DỌC

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Thành trước cơ tim

Vách liên thất Thành bên cơ tim


ở bên phải ở bên trái

Thành dưới cơ tim

SHORT AXIS – TRỤC NGẮN


NXC – YHHN & PET
09-2011
Thành trước cơ tim

Mỏm
tim

Thành dưới cơ tim

VERTICAL LONG AXIS – TRỤC DÀI DỌC

NXC – YHHN & PET


09-2011
Mỏm tim

Vách liên thất


Thành bên cơ tim
ở bên phải
ở bên trái

HORIZONTAL LONG AXIS – TRỤC DÀI NGANG

NXC – YHHN & PET


09-2011
Gắng sức

Nghĩ tĩnh

Polar map

Gắng sức Nghĩ tĩnh


NXC – YHHN & PET
09-2011
Thương tổn Thương tổn Thương tổn hồi
không hồi hồi phục tưới phục tưới máu
phục tưới máu máu 1 phần hoàn toàn

Nhồi máu cơ Thiếu máu Thiếu máu


tim – tạo sẹo cơ tim cơ tim
NXC – YHHN & PET
09-2011
Giải thích hình ảnh

Gắng sức

Nghĩ tĩnh

Giải thích: Giảm tưới máu cơ tim ở thành dưới


và phục hồi lúc nghĩ tĩnh
Kết luận: Thiếu máu cơ tim thành dưới NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
Giải thích hình ảnh

Gắng sức

Nghĩ tĩnh

Giải thích: Giảm tưới máu cơ tim ở mỏm tim và thành trước
và phục hồi gần hoàn toàn lúc nghĩ tĩnh

Kết luận: Thiếu máu cơ tim ở mỏm tim và thành trước


NXC – YHHN & PET
09-2011
Giải thích hình ảnh

Gắng sức

Giải thích:
Nghĩ tĩnh •Không thấy tưới máu ở
mỏm tim, trước vách, giảm
tưới máu nặng ở thành
Gắng sức trước
•Không thấy phục hồi tưới
Nghĩ tĩnh máu lúc nghỉ tĩnh

Kết luận:
•Nhồi máu cơ tim tạo sẹo ở
Gắng sức mỏm tim, trước vách, và ở
thành trước
Nghĩ tĩnh NXC – YHHN & PET
09-2011
NORMAL MYOCARDIAL PERFUSION
SCINTIGRAPHY

NXC – YHHN & PET


09-2011
ABNORMAL MYOCARDIAL PERFUSION
SCINTIGRAPHY

NXC – YHHN & PET


09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011
1. Đánh giá thiếu máu não
2. Đánh giá dự trữ mạch máu não
3. Chẩn đoán vị trí ổ động kinh
4. Chẩn đoán sa sút trí tuệ

NXC – YHHN & PET


09-2011
Xạ hình thì cơ bản (Basal)

Tiêm thuốc
Tc-99m HMPAO

SPECT
60 phút

Xạ hình có dùng Diamox

Tiêm thuốc
Tc-99m HMPAO

SPECT
-15 phút 0 60 phút

Tiêm Diamox NXC – YHHN & PET


09-2011
Giảm dự trữ mạch máu não
 tái thông động mạch sẽ tốt NXC – YHHN & PET
09-2011
Xạ hình tưới não thì cơ bản Xạ hình tưới não có dùng Diamox

NXC – YHHN & PET


09-2011
Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh
Đồng vị Isotope
Đồng vị phóng xạ Radioisotope
Thuốc phóng xạ Radiopharmaceutical
Xạ hình Scintigraphy, scan
Máy xạ hình tia gamma (máy gamma Gamma camera
camera)
Xạ hình theo bình diện phẳng Planar scintigraphy, planar scan
Xạ hình cắt lớp photon đơn (chụp SPECT (Single photon emission
SPECT) computed tomography)

Xạ hình SPECT/CT SPECT/CT (Single photon emission


computed tomography / computed
tomography)
Xạ hình cắt lớp positron (chụp PET) PET (Positron emission tomography)
Xạ hình PET/CT PET/CT (Positron emission
tomography / computed tomography)
Máy đếm tia gamma Gamma counter
Xét nghiệm miễn dịch phóng xạ Radioimmunoassay
Hoạt độ phóng xạ Radioactivity
NXC – YHHN & PET
09-2011
NXC – YHHN & PET
09-2011

You might also like