You are on page 1of 37

Thalassemia

Tổng Quan
Thalassemia
Tổng Quan
Tần suất α-Thalassemia tại Đông Nam Á
29 nghiên cứu – cỡ mẫu 83,674

26.8% 51.5%

20.1% 39.5%
Thalassemia
Tổng Quan
Tủy Xương

TBG Tạo Máu

TB Tiền Thân Dòng Tủy TB Tiền Thân Dòng Lympho

Eosinophil Basophil Neutrophil Monocyte Mẫu Tiểu Cầu Hồng Cầu Lympho T Lympho B NK

Tiểu Cầu
Thalassemia
Tổng Quan

Hemoglobin
Thalassemia
Tổng Quan

Globin
1 2

O2

Heme
4 3
Thalassemia
Tổng Quan
HbA (α2β2) 96%
- Chuỗi α
- Chuỗi β

HbA
HbA2 (α2𝜹2) 2.5 - 3.5%
- Chuỗi α
- Chuỗi 𝜹

HbF (α2𝛄2) 1%
- Chuỗi α HbF HbA2
- Chuỗi 𝛄
Điện di Hemoglobin
Thalassemia
Tổng Quan
HbA (α2β2)
- Chuỗi α
- Chuỗi β β-Thalassemia

HbA
HbA2 (α2𝜹2) Nhiễm sắc thể 11
- Chuỗi α
- Chuỗi 𝜹

HbF (α2𝛄2)
- Chuỗi α HbF HbA2
- Chuỗi 𝛄
Điện di Hemoglobin
Thalassemia
Tổng Quan
β-Thalassemia

β+/β
Thể nhẹ β0/β
Không triệu chứng hoặc thiếu máu nhẹ

β0/β+
β+/β+ Mức độ nặng thay đổi: có thể thiếu máu từ nhẹ đến
Thể trung gian βE/β+ trung bình; có thể tạo máu ngoài tủy, quá tải sắt
βE/β0

Thiếu máu Cooley, thiếu máu nặng, cần truyền máu


β0/β+
Thể nặng β0/β0
trước 1 tuổi, phụ thuộc truyền máu, tạo máu
ngoài tủy, quá tải sắt
Thalassemia
Tổng Quan
HbA (α2β2)
- Chuỗi α
- Chuỗi β α-Thalassemia

HbA2 (α2𝜹2) Nhiễm sắc thể 16


- Chuỗi α
- Chuỗi 𝜹

HbF (α2𝛄2)
- Chuỗi α
- Chuỗi 𝛄
Thalassemia
Tổng Quan
α-Thalassemia
HbA (α2β2)
- Chuỗi α
- Chuỗi β β β 𝛄 𝛄

β β 𝛄 𝛄

HbA2 (α2𝜹2) HbH HbBart’s


- Chuỗi α
- Chuỗi 𝜹 HbA
HbH

HbF (α2𝛄2)
- Chuỗi α HbA2
- Chuỗi 𝛄
Điện di Hemoglobin
Thalassemia
Tổng Quan
α-Thalassemia

Thể ẩn -α/αα Không triệu chứng

-α/-α
Thể nhẹ --/αα
Không triệu chứng hoặc thiếu máu rất nhẹ

--/-α (Bệnh HbH) Lâm sàng đa dạng, thiếu máu nhẹ đến phụ thuộc
Thể trung gian --/αCSα truyền máu

Phù nhau thai, thiếu máu rất nặng, gan, lách to, phù
Thể nặng --/-- (Hb Bart’s) toàn thân, suy tim, tử vong trong bào thai hoặc ngay
sau sinh
Thalassemia
Tổng Quan
β-Thalassemia

Chuỗi α tự do Hemoglobin Heme + Globin


 thể vùi Tán huyết

Tổn thương màng


Protoporphyrin + Sắt
tế bào

Bilirubin

Vàng da
Thalassemia
Tổng Quan
β-Thalassemia

Chuỗi α tự do Hemoglobin Heme + Globin


 thể vùi Tán huyết

Tổn thương màng


Protoporphyrin + Sắt
tế bào

Fe2+ + H2O2  Fe3+ + ●OH + OH-


Tăng đường Suy giáp Xơ gan Viêm cơ tim
huyết Fe3+ + H2O2  Fe2+ + ●OOH + H+

Tổn thương
cơ quan đích
Gốc tự do
Thalassemia
Tổng Quan
β-Thalassemia

Tán huyết
Tăng tạo máu
KHÔNG HIỆU QUẢ
tại tủy và ngoài tủy Gan to

Lách to

Loãng xương Thiếu máu hồng cầu nhỏ Bờ bàn chải


Chậm phát triển nhược sắc Hair-on-end
Thalassemia
Tổng Quan
ĐIỀU TRỊ
- Không phụ thuộc truyền máu
- Phụ thuộc truyền máu

Truyền máu Thải sắt Cắt lách Ghép tế bào gốc

Desferasirox

Deferiprone

Deferoxamin Chăm sóc toàn diện


Người bệnh đến BV Truyền máu Huyết
học
Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Tóm tắt bệnh án

Cách thời điểm khám 1 tháng, mẹ thấy bé ngày càng xanh xao nên đã đưa
bé đến khám tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học. Bé vẫn ăn uống được.
Tiêu tiểu bình thường. Không sốt
Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Tiền căn Thuốc đang dùng

▶ Từng được chẩn đoán Thalassemia vào


11 tháng tuổi tại bệnh viện Nhi Đồng.
▶ Không
▶ Truyền hồng cầu 1 lần.
▶ Bỏ tái khám.
▶ Gia đình chưa ghi nhận bất thường, cha
mẹ bình thường, không có anh chị em.
Hỏi
Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Kết Quả

Khám Lâm Sàng Cận Lâm Sàng


Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Lâm sàng
Tổng trạng : Tỉnh táo, chơi
Nhịp tim : 90 lần/phút
Nhịp thở : 20 lần/phút
Huyết áp : 100 / 70 mmHg
Nhiệt độ : 36oC, không sốt
Niêm nhạt
Không dấu xuất huyết
Tim đều
Phổi không rale
Lách to 3cm dưới bờ sườn, lách to độ 2, gan không to
Hỏi
Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Kết Quả

Khám Lâm Sàng Cận Lâm Sàng


Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Huyết đồ

Hb 4.8 g/dL, MCV 77 fL, MCH 26 pg


Hct 20%
PLT 286 K/uL
WBC 8.07 K/uL, Neu 2.68 K/uL

Phết máu ngoại biên


Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Sinh hóa –
Đông máu

AST 33 U/L PT 12.2 s

ALT 22 U/L aPTT 30 s

Bilirubin toàn phần 27 umol/L Fibrinogen 2.5 g/L

Bilirubin trực tiếp 15 umol/L

Creatinine 40 umol/L

Ferritin 1159 ng/ml

Fe huyết thanh 70 ng/ml


Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Điện Di Hb
HbA
Fraction % Ref. %

Hb A 51.8 96.8 - 97.8


HbE
HbF
Hb F 24.6 ≤ 0.5
Hb E 20.0 -
Hb A2 3.6 2.2 - 3.2 HbA2
Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Sinh Học Phân Tử


α-Thalassemia
α1 α2
GAP-PCR các kiểu mất đoạn
phổ biến gen HBA:

--SEA
-α3.7
-α4.2
--THAI
--FIL

 Không tìm thấy đột


biến gen HBA
Hỏi
Kết Quả Chẩn Đoán
Bệnh Sử

Sinh Học Phân Tử


β-Thalassemia

Bình CTG TGG GGC AAG GTG AAC GTG Bình GAA GTT GGT GGT GAG GCC CTG GGC
thường 15 16 17 18 19 20 21 thường 23 24 25 26 27 28 29 30
Leu Trp Lys Lys Val Asn Val Glu Val Gly Gly Glu Ala Leu Gly

Đột CTG TGG GGC TAG Bình GAA GTT GGT GGT AAG GCC CTG GGC
biến 15 16 17 18 thường 23 24 25 26 27 28 29 30
Leu Trp Lys Stop Glu Val Gly Gly Lys Ala Leu Gly

 Người bệnh có đột biến c.52A>T và đột biến c.79G>A của gen HBB

Vùng Đột biến Bệnh Độ nặng


Đông Nam Á HBB:c.52A>T β-Thalassemia β0 – mất hoàn toàn chuỗi β ở allele
Đông Nam Á HBB:c.79G>A HbE β++ – còn khoảng 10% chuỗi β

Farmakis D et al. 2021 Thalassaemia International Federation Guidelines for the Management of Transfusion-dependent Thalassemia. Hemasphere. 2022 Jul 29;6(8):e732
Kết Quả Điều trị

Chẩn Đoán

Tóm Tắt Vấn Đề Chẩn Đoán Xác Định


Kết Quả Chẩn Đoán Điều trị

Tóm Tắt Vấn Đề

Bệnh nhi nam, 2 tuổi, đến khám vì xanh xao


✓ Lách to
✓ Thiếu máu nặng: Hb <5g/dL
✓ Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
✓ Điện di Hb: HbA giảm; HbF, HbA2 tăng; kèm HbE
✓ SHPT: đột biến c.52A>T và c.79G>A trên gen HBB
✓ Ferritin huyết thanh: tăng 1159 ng/ml
Kết Quả Chẩn Đoán Điều trị

Tóm Tắt Vấn Đề

HbE – β-Thalassemia

Nhẹ 9 - 12

Hb (g/dL) Trung Bình 6-7

Nặng 4-5

Farmakis D et al. 2021 Thalassaemia International Federation Guidelines for the Management of Transfusion-dependent Thalassemia. Hemasphere. 2022 Jul 29;6(8):e732
Kết Quả Chẩn Đoán Điều trị

Tóm Tắt Vấn Đề

Không phụ thuộc truyền máu

Hiếm khi Thỉnh thoảng Truyền máu Truyền máu thường xuyên, cả đời
truyền máu truyền máu gián đoạn

α-thalassemia thể nhẹ Thể nhẹ α-thalassemia thể trung gian --/-α α-thalassemia thể trung gian --/αCSα
β-thalassemia thể nhẹ HbE/ β-thalassemia (deletional HbH) (Non-deletional HbH)
HbC/ β-thalassemia HbE/ β-thalassemia thể trung bình β-thalassemia thể nặng
HbE/ β-thalassemia thể nặng
HbC/ β-thalassemia

Phụ thuộc truyền máu


Farmakis D et al. 2021 Thalassaemia International Federation Guidelines for the Management of Transfusion-dependent Thalassemia. Hemasphere. 2022 Jul 29;6(8):e732
Kết Quả Điều trị

Chẩn Đoán

Tóm Tắt Vấn Đề Chẩn Đoán Xác Định


Kết Quả Chẩn Đoán Điều trị

Chẩn Đoán Xác Định

HbE – β-Thalassemia mức độ nặng


phụ thuộc truyền máu
Kết Quả Chẩn Đoán Câu Hỏi

Điều Trị

Chỉ định truyền máu cho Thalassemia phụ thuộc truyền máu, gồm:
• Chẩn đoán xác định bệnh Thalassemia.
• Xét nghiệm: Hb < 7 g/dL (thử 2 lần, cách trên 2 tuần cần loại trù tất cả những
nguyên nhân khác, vd: nhiễm trùng) VÀ/HOẶC,
• Có một trong các biểu hiện lâm sàng sau bất kể lượng Hb:
 Triệu chứng thiếu máu nặng
 Chậm phát triển
 Dấu hiệu tăng tạo máu ngoài tủy.
 Biến chứng tăng tạo máu ngoài tủy, vd: biến dạng mặt, gãy xương bệnh lý
Kết Quả Chẩn Đoán Câu Hỏi

Điều Trị

Truyền HỒNG CẦU LẮNG phù hợp phenotype


Kết Quả Chẩn Đoán Câu Hỏi

Điều Trị

THẢI SẮT

• Sau 10-12 lần truyền máu HOẶC


• Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml HOẶC
• Ferritin huyết thanh > 800 ng/ml và người bệnh có nguy cơ tích lũy sắt do truyền
máu
Thảo Luận

Hướng Xử Trí Tiếp Theo?

1. Lựa chọn thuốc thải sắt ? (Desferasirox, Deferiprone, Deferoxamin)

2. Mục tiêu truyền máu?

3. Theo dõi đáp ứng điều trị?

4. Cắt lách – Ghép tế bào gốc tạo máu?

5. Tư vấn di truyền?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

You might also like