You are on page 1of 4

腾威(越南)电子有限公司

CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ TENWEI VIỆT NAM


2019 年质量目标
Mục tiêu chất lượng năm 2019
质量目标
序 Mục tiêu chất lượng 年终总目标
项目
号 第二季 Tổng mục tiêu
Hạng mục 第一季 第三季 第四季
STT Quý 2 cuối năm
Quý 1 Quý 3 Quý 4
交期达成率 Tỉ lệ hoàn
1 ≧95% ≧95% ≧97% ≧97% ≧96%
thành giao hàng
客户不良退货率
2 Tỉ lệ khách hàng trả hàng ≦0.65% ≦0.6% ≦0.55% ≦0.5% ≦0.5%
không đạ
进料检验合格率 ‘
3 Tỉ lệ kiểm nghiệm ≧90% ≧90% ≧92% ≧92% ≧91%
nguyên liệu đầu vào đạt
电源车间制程直通率
Tỷ lệ vượt quy trình ≧97.3% ≧97.5% ≧97.8% ≧98% ≧98%
xưởng nguồn điện
4 线材车间制程直通率
Tỷ lệ vượt quy trình
≧97.3% ≧97.5% ≧97.8% ≧98% ≧98%
xưởng dây điện

OQC 批退率
5 ≦5.0% ≦5.0% ≦4.5% ≦4.50% ≦4.0%
Tỉ lệ trả hàng OQC
客户满意度
6 Độ hài lòng của khách ≧95 分 ≧95 分 ≧95 分 ≧95 分 ≧95 分 điểm
hàng
   

Cách tính mục tiêu 目标计算方式:


序 责任单位 统计部门 频次
目标计算方式
号 Đơn vị phụ Bộ phận Tần
Phương tính tính mục tiêu
STT trách thống kê xuất
交期达成率=订单及时出运批次数/订单计划出运批次
数 Tỷ lệ hoàn thành giao hàng = số lô hàng giao hàng kịp 生 管
生管 Quản 月
1 thời của đơn hàng /số lô hàng giao hàng theo kế hoạch Quản lý sản
lý sản xuất Tháng
đơn hàng xuất

制 造 Sản
客户不良退货率=不良退货批数/产品出货批数
xuất Chất lượng 月
2 Tỉ lệ khách hàng trả hàng không đạt=số lô trả hàng không
品 保 Chất 品保 Tháng
đạt/số lô xuất hàng
lượng
进料批退率=不良退货批数/进料总批数
品 保 Chất Chất lượng 月
3 Tỉ lệ trả hàng nguyên liệu đầu vào=số lô trả hàng không
lượng 品保 Tháng
đạt/tổng số lô nguyên liệu đầu vào
相关部门
制程直通率=(实际生产数-不良数)/实际生产数
Bộ phận 品保 Chất 月
4 Tỉ lệ vượt quá trình=(số lượng sản xuất thực tế-số lượng
liên quan lượng Tháng
không đạt)/số lượng sản xuất thực tế
OQC 批退率=不良退货批数/OQC 检验总批数 制 造
品保 Chất 月
5 Tỉ lệ trả hàng OQC= Số lô trả hàng không đạt/tổng số lô Sản xuất
lượng Tháng
kiểm nghiệm OQC
相关部门
客户满意度=客户满意度调查表得分之和/调查表份数 业务
Bộ phận 年
6 Độ hài lòng của khách hàng=tổng số điểm biểu điều tra Kinh
liên quan Năm
sự hài lòng của khách hàng/số biểu điều tra doanh

批准 Phê duyệt:

日期 Ngày tháng:

腾威(越南)电子有限公司
CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ TENWEI VIỆT NAM

2019 年环境方针
Phương châm môi trường năm 2019
遵守环保法律法规;持续改善环境影响;防止发生污染事故。
Tuân thủ luật pháp và quy định về môi trường, liên tục cải thiện tác

động môi trường, ngăn ngừa sự cố ô nhiễm.

1、 遵守国家法规及其他要求,完善自身标准规范,对影响环境的作
业实施责任制管理。
Tuân thủ các quy định quốc gia và các yêu cầu khác, hoàn thiện các tiêu
chuẩn và quy định riêng và thực hiện quản lý trách nhiệm đối với các
hoạt động có ảnh hưởng đến môi trường.
2、从产品的采购、生产、交付所涉及的各个领域,开展科技环保,污染预
防,废弃物减量活动,向社会提供低毒无害的有益环境的产品,确保满
足环境相关要求。
Các lĩnh vực khác nhau từ mua hàng, sản xuất và giao hàng, thực hiện bảo vệ
môi trường khoa học và công nghệ, phòng ngừa ô nhiễm, giảm thiểu chất thải
và cung cấp các sản phẩm thân thiện với môi trường ít độc hại và vô hại cho
xã hội để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về môi trường.
3、开展持续改进活动,有效利用资源,减少能源消耗,定期对目标指标
进行检查,每年至少评审或修改一次。定期进行内审,不断提高管理水
平。
Thực hiện các hoạt động cải tiến liên tục, sử dụng hiệu quả các nguồn lực,
giảm mức tiêu thụ năng lượng, định kỳ kiểm tra các chỉ số mục tiêu và xem
xét hoặc sửa đổi ít nhất mỗi năm một lần. Định kỳ tiến hành đánh giá nội bộ
và không ngừng nâng cao trình độ quản lý.
4、对所有与环境管理相关员工,进行环境意识和操作技能岗位职责培训,
防止污染事故和意外事件发生。
Thực hiện đào tạo ý thức môi trường và kỹ năng thao tác cho tất cả nhân viên
có liên quan đến quản lý môi trường để ngăn ngừa sự cố ô nhiễm và tai nạn
ngoài ý muốn.
5、向全体员工和代表或代表本公司工作的人员传达本方针,使其理解并
执行。
Truyền đạt phương châm này cho tất cả nhân viên và đại diện hoặc những
người đại diện công ty để hiểu và chấp hành.

批准 Phê duyệt:

日期 Ngày tháng:

腾威(越南)电子有限公司
CÔNG TY TNHH MTV CÔNG NGHỆ TENWEI VIỆT NAM

2019 年质量方针
Phương châm chất lượng năm 2019
品质第一、客户至上;全员参与、持续改进;规范管理,技术创新。
Chất lượng hàng đầu, khách hàng là số một, toàn thể nhân viên tham gia,
cải tiến liên tục, quản lý tiêu chuẩn, sáng tạo kỹ thuật.

1、 品质第一、客户至上
Chất lượng hàng đầu, khách hàng là số một
品质与顾客是公司生存发展的基础,公司的所有工作都以品质及客户为
基础展开。品质第一与顾客的持续满意,成为全体员工永恒的质量理念
和服务宗旨。以顾客需求为出发点,理解顾客当前和未来的需求,现实
和潜在的需求,售中和售后的需求,以精湛的技术,周到迅速的服务满
足顾客需求。
Chất lượng và khách hàng là nền tảng cho sự tồn tại và phát triển của công ty.
Tất cả công việc của công ty đều dựa trên chất lượng và khách hàng. Chất
lượng hàng đầu và sự hài lòng liên tục của khách hàng đã trở thành khái niệm
chất lượng vĩnh cửu và nguyên lý phục vụ của tất cả nhân viên. Dựa trên nhu
cầu của khách hàng, hiểu nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, nhu
cầu thực tế và tiềm năng, nhu cầu bán hàng và hậu mãi, với công nghệ tuyệt
vời, dịch vụ chu đáo và nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
2、 全员参与、持续改进
Toàn thể nhân viên tham gia, cải tiến liên tục
产品和服务质量,涉及公司每一个员工,每一工作环节,要实行全面质
量管理,提高每个员工质量意识。通过质量策划,研发过程的控制,程
序和方法的制定执行,杜绝不合格产品的产生。通过对质量目标的监控
和评审,发现存在的缺陷和可能改进的机会,确定实施改进的措施,实
现公司持续改进,持续完善。
Chất lượng sản phẩm và dịch vụ liên quan đến mọi nhân viên của công ty và
mọi khâu công việc phải thực hiện quản lý chất lượng toàn diện để nâng cao
nhận thức về chất lượng của từng nhân viên. Thông qua kế hoạch chất lượng,
kiểm soát quá trình nghiên cứu phát triển, xây dựng quy trình và phương pháp
để thực hiện, ngăn chặn sự xuất hiện của các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
Thông qua việc giám sát và xem xét các mục tiêu chất lượng, xác định các
khiếm khuyết và cơ hội cải tiến hiện có, xác định các biện pháp để thực hiện
cải tiến và thực hiện cải tiến liên tục và không ngừng hoàn thiện.
3、 规范管理,技术创新。
Quản lý tiêu chuẩn, sáng tạo kỹ thuật
规范管理是实现公司质量目标的基础。严格根据质量认证要求,形成系
统有效的质量管理体系;坚持创新、追求卓越是公司提升质量管理不竭
的动力,以全面的企业创新促进持续的改善,以一流的技术、一流的服
务、一流的管理、一流的产品树立品牌,赢得信誉,赢得公司业务的不断
发展,赢得公司效益的不断提升。
Quản lý tiêu chuẩn là nền tảng để đạt được các mục tiêu chất lượng của công
ty. Theo các yêu cầu chứng nhận chất lượng, hình thành một hệ thống quản lý
chất lượng hiệu quả, kiên trì sáng tạo, đi tìm sự hoàn hảo là động lực vô tận
của công ty để cải thiện quản lý chất lượng, thúc đẩy cải tiến liên tục với đổi
mới toàn diện doanh nghiệp, kỹ thuật hàng đầu, dịch vụ hạng nhất, quản lý
hạng nhất, thương hiệu sản phẩm hạng nhất, giành được sự tín nhiệm, giành
được sự phát triển không ngừng trong kinh doanh của công ty và không ngừng
nâng cao lợi ích của công ty.

批准 Phê duyệt:
日期 Ngày tháng:

You might also like