You are on page 1of 23

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM


VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC & THỰC PHẨM


TIỂU LUẬN
MÔN : PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
ĐỀ TÀI: CỐM GẠO LỨC

GVHD: NGUYỄN THỊ THANH BÌNH


LỚP : DHTP6A
1. TRẦN QUỐC HOÀNG HUY 10081141
2. LÊ HOÀNG DUY 10034441
3. NGUYỄN VŨ LÂM 10038471
4. BÙI NGỌC HOAN 10284801

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013

MỤC LỤC
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

LỜI NÓI ĐẦU

Công ty bạn sử dụng phương pháp nào để phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới?
Phương pháp này có dựa trên một quy trình xác định rõ ràng và chiến lược thận trọng để
xây dựng sự tăng trưởng và lợi nhuận? Sản phẩm mới của công ty bạn là sản phẩm mang
tính đột phá hay sản phẩm cải tiến? Khi phát triển sản phẩm mới, công ty bạn là người đi
đầu, là người đi sau nhanh chân hay là kẻ chậm chạp?

Đây là những câu hỏi quan trọng liên quan đến tương lai của một công ty. Vì vòng đời
sản phẩm đi qua giai đoạn tăng trưởng nhanh chóng, chín muồi và suy tàn, nên một công
ty gần như không thể tăng doanh thu nếu không thường xuyên tung ra các sản phẩm
mới.Việc định kỳ tung ra sản phẩm sẽ tăng doanh số để bù lại cho sự suy tàn của các sản
phẩm cũ hơn.

Không chỉ là sự mới mẻ


Không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc phát triển sản phẩm mới. Nhịp độ thay
đổi và tiến bộ công nghệ khiến các công ty buộc phải phát triển các giải pháp mới và hiệu
quả hơn để giải quyết các vấn đề của khách hàng. Nếu không, các đối thủ cạnh tranh sẽ
dễ dàng tấn công và giành lấy thị trường của họ.

Tuy nhiên, đây không phải là một lý do để các nhà điều hành chỉ tập trung duy nhất vào
việc phát triển sản phẩm mới. Việc phát triển và tung sản phẩm mới ra thị trường vốn vô
cùng tốn kém và không phải sản phẩm nào cũng có khả năng đứng vững được. Trong khi
đó, các sản phẩm hiện hữu đã tìm được chỗ đứng nhất định của mình trên thị trường, và
chi phí ban đầu công ty bỏ ra để đưa những sản phẩm này đến với thị trường giờ chỉ còn
là quá khứ và đã được bù đắp bằng lợi nhuận thu lại từ đó. Vì thế, việc công ty liên tục
cải thiện các sản phẩm đã định hình là hành động hợp lý và khá hiệu quả. Đôi khi điều
này có thể làm doanh thu chững lại hoặc giảm nhẹ - tình trạng mà hầu hết các sản phẩm

3
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

hiện hữu cuối cùng đều phải trải qua. Như Patrick Barwise và Sean Meehan viết trong
cuốn Simply Better: "Đổi mới chỉ để đổi mới là việc làm vô nghĩa, nhưng đổi mới không
ngừng để cải thiện hiệu suất dựa trên những ích lợi chung là yếu tố cần thiết để duy trì sự
thành công trong kinh doanh".

4
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Chương 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

1.1.Giả định

Trong việc xây dựng chiến lược phát triển sản phẩm, nhóm chúng em giả định nhóm
hiện tại là các sinh viên đang thực hiện việc thiết kế phát triển sản phẩm thực phẩm mới
trong phòng thí nghiệm. Nhóm gồm 4 thành viên:

- Nguyễn Vũ Lâm
- Trần Quốc Hoàng Huy
- Lê Hoàng Duy
- Bùi Ngọc Hoan

1.2.Phân tích SWOT

 Strengths

Con người:

- Các thành viên hoạt động nhóm mang lại hiệu quả cao.
- Là những người năng động, siêng năng, chiệu khó, có khả năng sáng tao.
- Biết lắng nghe ý kiến của mọi người.
- Chủ động trong thảo luận, sẵn sang thực hiện các nhiệm vụ được phân công.
- Được trang bị các kiến thức về chuyên ngành thực phẩm.
- Có kỹ năng thực hành tại phòng thí nghiệm của nhà trường.
- Được sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn.

Cơ sở vật chất:

- Phòng thí nghiệm được trang bị hệ thống thiết bị, máy móc tương đối hoàn thiện.
- Hóa chất đầy đủ.

Điều kiện thực hiện:

- Nhà trường tạo điều kiện tối đa cho sinh viên thực hiện.
- Giáo viên nhiệt tình, vui vẻ.
 Weekneses
- Kiến thức chưa sâu và chưa có kinh nghiệm làm việc thực tế.
- Khả năng tổ chức, bố trí thí nghiệm chưa tốt
- Trang thiết bị, máy móc hiện đại còn hạn chế.
- Khả năng phân tích và đánh giá còn yếu.

5
Môn: Phát triển sản phẩm

4247026
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

 Opportunities
- Sản phẩm có khả năng đưa ra thị trường.
- Có khả năng ứng dụng rộng rãi.
 Threats
- Khả năng thành công không cao.
- Cần đầu tư nhiều thời gian, công sức, kinh tế.
- Dễ gặp các sự cố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Khả năng cạnh tranh trên thị trường không cao.

1.3.Chiến lược:

Dựa vào tình hình của thị trường mà chúng em đưa ra chiến lược như sau:

Tiêu chí cho sản phẩm mới:

- Sản phẩm mới phải nằm ở dạng chưa có trên thị trường hoặc đã có trên thị trường
nhưng kém ưu việt hơn.
- Tính chất cho sản phẩm: Sản phẩm là sự kết hợp hài hòa giữa giá trị cảm quan và
giá trị dinh dưỡng.
- Nguyên liệu: dễ dàng thu mua, giá cả hợp lý.
- Giá cả: phù hợp với khách hàng mục tiêu.
- Thiết bị: có thể đáp ứng được công nghệ hiện có.
- Có khả năng sản xuất được dưới quy mô công nghiệp.

Chương 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG

2.1.Các ý tưởng phát triển sản phẩm:

2.1.1.Ý tưởng của từn thành viên:

STT Ý tưởng/Idea Mô tả vắn tắt sản phẩm Tên thành viên


1 Nước ép đu đủ bổ Sản phẩm màu vàng nâu, có vị béo Nguyễn Vũ Lâm
sung gạo lức

2 Bánh bông lan có Sản phẩm có màu sắc vàng, có vị Nguyễn Vũ Lâm
kết hợp hương chanh dây, hơi chua, ít ngọt
chanh dây

6
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

3 Rượu hạt mít Rượu hạt mít Nguyễn Vũ Lâm


4 Mì cà chua Sợi mì có màu đỏ vàng, có hương Nguyễn Vũ Lâm
vị cà chua
5 Nước ép chùm ruột Sản phẩm có vị chua, béo, ngọt ít Nguyễn Vũ Lâm
có bổ sung gạo lức

6 Bánh tráng chanh Sản phẩm có vị chua, màu hơi ngả Bùi Ngọc Hoan
dây vàng, ngọt ít
7 Mì tôm bổ sung Mì tôm có màu vàng của dầu chiên, Bùi Ngọc Hoan
rong biển bổ sung rong biển nên mì tôm có
màu hơi xám, đục.
8 Vang Kiwi Có màu vàng nhẹ hoặc màu xanh, Bùi Ngọc Hoan
do màu sắc của Kiwi chi phối. Mùi
thơm.
9 Vang sầu riêng Có mảu vàng đặc trưng của sầu Bùi Ngọc Hoan
riêng, mùi vị đặc trưng.Có theo
màu, chủ yếu vào mùa hè.
10 Có vị chát, màu trắng đục, mùi vị Bùi Ngọc Hoan
Rượu điều ít, nhưng có mùi đặc trưng. Điều có
theo mùa, thích hợp để làm rượu.
11 Có vị chát, hạt nhỏ.quả chin thường Lê Hoàng Duy
Rượu bình quân có nhiều nước.
12 Sản phẩm đặc trưng bởi vị me chua Lê Hoàng Duy
Cá nục sốt me ngọt hòa quyện vào cá
đóng hộp
13 Hạt sen có vị ngọt,tính mát. Sản Lê Hoàng Duy
Sữa Hạt sen phẩm dạng lỏng đóng chai.
14 Cốm dẹt được bổ sung gấc dưới Lê Hoàng Duy
Cốm dẹt gấc dạng rắn
15 Cá thu được xay nhuyễn cùng một Lê Hoàng Duy
Xúc xích cá thu phần thịt và một số thành phần
khác.
16 Fillet gà được xay nhuyễn thành Trần Quốc Hoàng Huy
Xíu mại gà đóng viên có vị đặc trưng của gà
hộp
17 Cốm được làm từ nguyên liệu Trần Quốc Hoàng Huy
Cốm gạo lức chính là gạo lức với nhiều chất dinh
dưỡng hơn
18 Sữa bắp hương dâu Nước, bắp, đường, hương dâu Trần Quốc Hoàng Huy
19 Nước ép hoa quả Nước giải khát từ dịch quả hồng Trần Quốc Hoàng Huy
từ quả hồng

7
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

20 Sản phẩm có màu trắng đục, tốt Trần Quốc Hoàng Huy
Rượu nhàu cho sức khỏe
2.1.2.Ý tưởng chung:

Sau khi nhóm thảo luận đã thống nhất được 10 ý tưởng từ 20 ý tưởng ban đầu:

ST Ý tưởng
T
1 Cốm gạo lức
2 Mì cà chua
3 Cốm dẹt gất
4 Xíu mại gà đóng hộp
5 Xúc xích cá thu
6 Rượu nhàu
7 Vang sầu riêng
8 Bánh tráng chanh dây
9 Sữa hạt sen
10 Vang kiwi

2.2.Thử nghiệm, đánh giá các ý tưởng:

2.2.1.Đánh giá theo cảm nhận – bản đồ nhận thức:

Xây dựng bản đồ nhận thức dựa trên các mối quan hệ:

- Giá cả và sự tiện lợi


- An toàn và dinh dưỡng

Giá cả và sự tiện lợi

CAO Không tốt Bình thường

Giá cả
Bình thường Tốt

THẤP

THẤP CAO

8
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Sự tiện lợi

An toàn và dinh dưỡng

CAO Bình thường Tốt

An toàn
Không tốt Bình thường

THẤP
THẤP CAO

Dinh dưỡng

Perceptual Mapping Analysis


Thành Ý tưởng Giá cả- Sự tiện lợi An toàn- dinh dưỡng
viên
Cốm gạo lức Tốt Tốt
Mì cà chua Bình thường Bình thường
Cốm dẹt gất Không tốt Tốt
Lâm Xíu mại gà đóng hộp Bình thường Không tốt
Xúc xích cá thu Bình thường Tốt
Rượu nhàu Tốt Tốt
Vang sầu riêng Bình thường Bình thường
Bánh tráng chanh dây Tốt Bình thường
Sữa hạt sen Tốt Tốt
Vang kiwi Không tốt Bình thường
Cốm gạo lức Tốt Tốt
Mì cà chua Tốt Không tốt
Huy Cốm dẹt gất Không tốt Bình thường
Xíu mại gà đóng hộp Bình thường Bình thường
Xúc xích cá thu Bình thường Tốt
Rượu nhàu Tốt Tốt
Vang sầu riêng Không tốt Bình thường
Bánh tráng chanh dây Tốt Bình thường
Sữa hạt sen Tốt Tốt
Vang kiwi Không tốt Bình thường
Cốm gạo lức Tốt Tốt
Mì cà chua Tốt Bình thường

9
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Cốm dẹt gất Bình thường Tốt


Xíu mại gà đóng hộp Bình thường Bình thường
Duy Xúc xích cá thu Không tốt Tốt
Rượu nhàu Tốt Tốt
Vang sầu riêng Không tốt Bình thường
Bánh tráng chanh dây Bình thường Bình thường
Sữa hạt sen Tốt Tốt
Vang kiwi Bình thường Bình thường
Cốm gạo lức Tốt Tốt
Mì cà chua Bình thường Bình thường
Cốm dẹt gất Bình thường Tốt
Hoan Xíu mại gà đóng hộp Bình thường Bình thường
Xúc xích cá thu Không tốt Bình thường
Rượu nhàu Tốt Tốt
Vang sầu riêng Không tốt Bình thường
Bánh tráng chanh dây Bình thường Bình thường
Sữa hạt sen Tốt Tốt
Vang kiwi Bình thường Bình thường

2.2.2.Phân tích sự chênh lệch:

Tên ý tưởng Sản phẩm cùng Thương hiệu Nhu cầu người
loại tiêu dùng
Cốm gạo lức Cốm Mễ Trì, Cốm làng Vòng Sử dụng hàng
cốm làng Vòng ngày
Mì cà chua Gấu đỏ, Acecook, Quanh năm, Sử
omachi, tiến Masan dụng hàng
vua,… ngày.
Cốm dẹt gất Cốm Mễ Trì, Cốm làng Vòng Thỉnh thoảng
cốm làng Vòng
Xíu mại gà Thịt hộp, cá Hạ Long, Sử dụng hàng
đóng hộp hộp,… VISSAN, ngày
Tuyền Ký
Xúc xích cá thu Xúc xích bò, VISSAN Sử dụng hàng
gà, heo,… ngày
Rượu nhàu Rượu chuối Vodka Thỉnh thoảng
Vang sầu riêng Vang Đà Lạt Vang Đà Lạt Thỉnh thoảng,
chủ yếu là lễ tết
Bánh tráng Bánh tráng dừa, Bánh tráng Tây Sử dụng hàng
chanh dây bánh tráng sữa Ninh ngày
Sữa hạt sen Sữa đậu nành Sữa Fami của Sử dụng hàng

10
Môn: Phát triển sản phẩm
4247026
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Vinasoy ngày
Vang kiwi Vang Đà Lạt Vang Đà Lạt Thỉnh thoảng,
chủ yếu là lễ tết

2.2.3.Sự hấp dẫn của sản phẩm:

Đánh giá 10 ý tưởng theo phương pháp cho điểm

Lợi ích:

Điểm
Điểm số 1 3 5
Bao nhiêu? Rất thấp Trung bình Rất nhiều
Ngay trong năm
Khi nào thu được? 5 năm 3 năm
nay
Thu được trong bao
1 năm Vài năm Nhiều năm
lâu?
Thời gian hoàn vốn 5 năm 3 năm Ngay trong năm
Tổng điểm: 20
Rủi ro về mặt kĩ thuật:
Điểm
Điểm số 1 4 7 10
Cần có nhiều Cần đổi mới Thúc đẩy tạo Vượt quá công
Tính phức tạp
sáng kiến sâu sắc lợi nhuận nghệ sẵn có
Phải tìm kiếm
Không chắc là Các sinh viên
Khả năng tiến hay mua một Tất cả đã sẵn
sẽ có người làm có thể tự phát
hành vài công nghệ, sàng
được triển công nghệ
kĩ năng
Chúng ta có thể
Đã đăng kí bản Chúng ta đã có
Quyền sở hữu Sở hữu chung được cho phép
quyền riêng bằng sáng chế
sử dụng
Tổng điểm: 30
Rủi ro về mặt kinh tế:
Điểm
Điểm số 1 2 3 4
Nhu cầu khách Không ai muốn Ngay cả tôi Một số người Khách hàng cần
hàng sử dụng sản cũng vậy, các chưa thực sự nó và biết chắc
phẩm nhu cầu đã thỏa thỏa mãn nhưng họ cần cái gì
11
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

không nhận biết


mãn
được
Tất cả các
Tiếp thị đến Cùng thị trường khách hàng
Đều là khách Cả khách hàng
khách hàng nhưng khác hiện tại đều là
hàng mới cũ và mới
hiện tại khách hàng những khách
hàng tiềm năng
Không thay đổi, Đang tăng
Xu hướng thị Không thể dự
Đang giảm ổn định, có thể trưởng và mở
trường đoán
dự đoán rộng
Không dự đoán Dự đoán được,
Được xác định,
Kết quả của sự được, có nhiều ít có khả năng Không gây tác
có thể nâng cao
điều chỉnh khả năng gây gây tác động động xấu
vị trí
tác động xấu xấu
Chỉ có một ít
Có nhiều công
công ty xác lập
Thị trường 1 ty cùng đưa ra
Các đối thủ được thị trường Thị trường cạnh
hay 2 công ty sản phẩm
cạnh tranh nhưng chỉ là tranh hàng tuần
chi phối nhưng không có
những công ty
công ty chi phối
thụ động
Tổng điểm: 20
Sự phù hợp với chiến lược công ty:
Điểm
Điểm số 1 3 5
Quan trọng đối với Ngược lại với chiến
Bình thường Cần thiết
chiến lược nội địa lược công ty
Quan trọng đối với Ngược lại với chiến
Bình thường Cần thiết
chiến lược toàn cầu lược công ty
Nền tảng của chiến Dựa vào một sản Dựa và một nhóm Dựa vào một hệ
lược phẩm sản phẩm thống
Khả năng mở rộng Chỉ kinh doanh nội Tốt cho toàn bộ hệ
Vài khu vực
kinh doanh địa thống
Mối quan hệ với Có thể phá hỏng Nâng cao mối quan
Không tách động
khách hàng, đối tác mối quan hệ hệ
Tác động lên cơ cấu Làm tăng sự cạnh Chuyển sang thế cân
Không
sản xuất tranh bằng mong muốn
Tổng điểm 30

Tổng điểm có thể đạt: 100

 Đánh giá của Nguyễn Vũ Lâm.

12
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Ý tưởng Lợi ích


Bao Khi nào Thu được Thời gian hoàn Tổng
nhiê thu được trong bao vốn cộng
u lâu
Cốm gạo lức 5 5 3 5 18
Mì cà chua 3 5 1 5 14
Cốm dẹt gất 3 5 3 3 14
Xíu mại gà đóng hộp 1 3 1 3 8
Xúc xích cá thu 1 5 1 5 12
Rượu nhàu 5 1 5 3 14
Vang sầu riêng 1 1 5 1 8
Bánh tráng chanh dây 3 5 1 3 12
Sữa hạt sen 5 3 5 5 18
Vang kiwi 3 1 5 3 12

Ý tưởng Rủi ro về mặt kĩ thuật


Tính Khả năng Quyền sở Tổng
phứ tiến hành hữu cộng
c tạp
Cốm gạo lức 10 10 7 27
Mì cà chua 4 4 4 12
Cốm dẹt gất 7 7 7 21
Xíu mại gà đóng hộp 4 4 4 12
Xúc xích cá thu 4 7 4 15
Rượu nhàu 7 7 4 18
Vang sầu riêng 1 4 7 12
Bánh tráng chanh dây 7 4 7 18
Sữa hạt sen 10 10 1 21
Vang kiwi 1 4 4 9

Ý tưởng Rủi ro về mặt kinh tế


Nhu Tiếp thị Xu hướng Kết quả Các đối Tổng
cầu đến các thị trường của sự thủ canh cộng
của khách điều chỉnh tranh
khác hàng hiện
h tại
hàng
Cốm gạo lức 3 4 3 4 1 15
Mì cà chua 3 1 1 3 1 9
Cốm dẹt gất 3 3 3 2 1 12

13
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Xíu mại gà đóng hộp 3 2 1 3 2 11


Xúc xích cá thu 3 2 3 1 1 10
Rượu nhàu 4 2 1 2 1 10
Vang sầu riêng 3 1 1 2 1 8
Bánh tráng chanh 2 1 2 2 2 9
dây
Sữa hạt sen 4 4 3 4 1 16
Vang kiwi 3 1 1 2 1 8

Ý tưởng Sự phù hợp với chiến lược


Quan Quan Nền tảng Khả năng Mối quan Tác Tổng
trọng trọng của chiến mở rộng hệ khách độn cộng
với với lược kinh hàng/ đối g lên
chiến chiến doanh tác cơ
lược lược cấu
nội toàn cầu sản
địa xuất
Cốm gạo lức 5 5 1 3 3 5 22
Mì cà chua 3 3 1 3 3 1 14
Cốm dẹt gất 3 3 1 1 3 3 14
Xíu mại gà đóng 3 3 3 1 3 3 16
hộp
Xúc xích cá thu 3 3 1 1 3 3 14
Rượu nhàu 3 3 3 1 3 3 16
Vang sầu riêng 3 1 3 1 1 3 12
Bánh tráng chanh 3 1 5 1 5 3 18
dây
Sữa hạt sen 3 3 5 3 1 1 16
Vang kiwi 3 1 3 1 1 3 12

 Đánh giá của Trần Quốc Hoàng Huy:

Ý tưởng Lợi ích


Bao Khi nào Thu được Thời gian hoàn Tổng
nhiê thu được trong bao vốn cộng
u lâu
Cốm gạo lức 5 5 3 5 18
Mì cà chua 1 5 1 3 10
Cốm dẹt gất 3 5 3 3 14
Xíu mại gà đóng hộp 1 3 3 3 10

14
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Xúc xích cá thu 1 5 1 5 12


Rượu nhàu 5 3 5 3 16
Vang sầu riêng 1 1 5 1 8
Bánh tráng chanh dây 3 3 1 3 10
Sữa hạt sen 5 3 5 5 18
Vang kiwi 3 3 5 3 14

Ý tưởng Rủi ro về mặt kĩ thuật


Tính Khả năng Quyền sở Tổng
phứ tiến hành hữu cộng
c tạp
Cốm gạo lức 10 10 7 27
Mì cà chua 4 4 4 12
Cốm dẹt gất 7 7 7 21
Xíu mại gà đóng hộp 4 4 4 12
Xúc xích cá thu 4 7 4 15
Rượu nhàu 7 7 10 24
Vang sầu riêng 1 4 7 12
Bánh tráng chanh dây 7 4 7 18
Sữa hạt sen 10 10 4 24
Vang kiwi 1 4 4 9

Ý tưởng Rủi ro về mặt kinh tế


Nhu Tiếp thị Xu Kết quả Các đối Tổng
cầu của đến các hướng của sự thủ cộng
khách khách hàng thị điều chỉnh canh
hàng hiện tại trường tranh
Cốm gạo lức 3 4 3 4 2 16
Mì cà chua 3 3 1 3 1 11
Cốm dẹt gất 3 3 3 2 1 12
Xíu mại gà đóng hộp 3 2 2 3 2 12
Xúc xích cá thu 3 2 3 1 1 10
Rượu nhàu 4 2 3 3 1 13
Vang sầu riêng 3 1 1 2 1 8
Bánh tráng chanh dây 2 1 2 2 2 9
Sữa hạt sen 4 4 3 4 1 16
Vang kiwi 3 1 1 2 1 8

Ý tưởng Sự phù hợp với chiến lược

15
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Quan Quan Nền tảng Khả năng Mối quan Tác Tổng
trọng trọng của chiến mở rộng hệ khách độn cộng
với với lược kinh hàng/ đối g lên
chiến chiến doanh tác cơ
lược lược cấu
nội toàn cầu sản
địa xuất
Cốm gạo lức 5 5 1 3 3 5 22
Mì cà chua 3 3 1 3 3 1 14
Cốm dẹt gất 3 3 1 1 3 3 14
Xíu mại gà đóng 3 3 3 1 3 3 16
hộp
Xúc xích cá thu 3 3 1 1 3 3 14
Rượu nhàu 5 3 3 3 3 3 20
Vang sầu riêng 3 1 3 1 1 3 12
Bánh tráng chanh 3 1 5 1 5 3 18
dây
Sữa hạt sen 5 5 5 3 3 1 22
Vang kiwi 3 1 3 1 1 3 12

 Đánh giá của Lê Hoàng Duy:

Ý tưởng Lợi ích


Bao Khi nào Thu được Thời gian hoàn Tổng
nhiê thu được trong bao vốn cộng
u lâu
Cốm gạo lức 5 3 3 5 16
Mì cà chua 3 3 3 3 12
Cốm dẹt gất 3 5 3 3 14
Xíu mại gà đóng hộp 3 3 3 1 10
Xúc xích cá thu 3 5 1 5 14
Rượu nhàu 5 1 5 3 14
Vang sầu riêng 3 1 5 1 10
Bánh tráng chanh dây 3 5 1 3 12
Sữa hạt sen 5 3 5 5 18
Vang kiwi 3 3 3 3 12

Ý tưởng Rủi ro về mặt kĩ thuật


Tính Khả năng Quyền sở Tổng
phứ tiến hành hữu cộng

16
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

c tạp
Cốm gạo lức 10 10 7 27
Mì cà chua 7 4 4 15
Cốm dẹt gất 7 7 7 21
Xíu mại gà đóng hộp 7 4 4 15
Xúc xích cá thu 7 4 4 15
Rượu nhàu 7 7 7 21
Vang sầu riêng 1 4 7 12
Bánh tráng chanh dây 7 4 7 18
Sữa hạt sen 10 10 4 24
Vang kiwi 1 4 4 9

Ý tưởng Rủi ro về mặt kinh tế


Nhu Tiếp thị Xu hướng Kết quả Các đối Tổng
cầu đến các thị trường của sự thủ canh cộng
của khách điều chỉnh tranh
khác hàng hiện
h tại
hàng
Cốm gạo lức 3 4 4 4 2 17
Mì cà chua 3 2 2 2 1 10
Cốm dẹt gất 3 3 3 2 1 12
Xíu mại gà đóng hộp 3 2 2 3 2 12
Xúc xích cá thu 3 2 3 2 1 11
Rượu nhàu 4 2 3 3 2 14
Vang sầu riêng 3 1 1 2 1 8
Bánh tráng chanh 2 1 2 2 2 9
dây
Sữa hạt sen 4 4 4 4 1 17
Vang kiwi 3 1 1 2 1 8

Ý tưởng Sự phù hợp với chiến lược


Quan Quan Nền tảng Khả năng Mối quan Tác Tổng
trọng trọng của chiến mở rộng hệ khách độn cộng
với với lược kinh hàng/ đối g lên
chiến chiến doanh tác cơ
lược lược cấu
nội toàn cầu sản
địa xuất
Cốm gạo lức 5 5 3 3 3 5 25

17
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Mì cà chua 3 3 1 3 3 1 14
Cốm dẹt gất 3 3 1 1 3 3 14
Xíu mại gà đóng 3 3 3 1 3 3 16
hộp
Xúc xích cá thu 3 1 3 1 3 3 14
Rượu nhàu 3 3 3 3 3 3 18
Vang sầu riêng 3 1 1 1 1 3 10
Bánh tráng chanh 3 1 5 1 5 3 18
dây
Sữa hạt sen 3 3 5 3 3 3 20
Vang kiwi 3 1 3 1 1 3 12

 Đánh giá của Bùi Ngọc Hoan

Ý tưởng Lợi ích


Bao Khi nào Thu được Thời gian hoàn Tổng
nhiê thu được trong bao vốn cộng
u lâu
Cốm gạo lức 5 5 3 5 18
Mì cà chua 3 5 3 5 16
Cốm dẹt gất 3 5 3 3 14
Xíu mại gà đóng hộp 3 1 1 3 8
Xúc xích cá thu 1 5 1 5 12
Rượu nhàu 5 3 5 3 16
Vang sầu riêng 3 1 5 1 10
Bánh tráng chanh dây 3 5 3 3 14
Sữa hạt sen 5 3 5 5 18
Vang kiwi 3 1 5 3 12

Ý tưởng Rủi ro về mặt kĩ thuật


Tính Khả năng Quyền sở Tổng
phứ tiến hành hữu cộng
c tạp
Cốm gạo lức 10 10 7 27
Mì cà chua 7 4 4 15
Cốm dẹt gất 7 7 7 21
Xíu mại gà đóng hộp 7 4 4 15
Xúc xích cá thu 7 4 4 15
Rượu nhàu 7 7 7 21
Vang sầu riêng 4 4 7 15

18
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Bánh tráng chanh dây 7 4 7 18


Sữa hạt sen 10 10 4 24
Vang kiwi 1 4 4 9

Ý tưởng Rủi ro về mặt kinh tế


Nhu Tiếp thị Xu hướng Kết quả Các đối Tổng
cầu đến các thị trường của sự thủ canh cộng
của khách điều chỉnh tranh
khác hàng hiện
h tại
hàng
Cốm gạo lức 3 4 3 4 1 15
Mì cà chua 3 1 1 3 1 9
Cốm dẹt gất 3 3 3 2 1 12
Xíu mại gà đóng hộp 3 2 1 3 2 11
Xúc xích cá thu 3 2 3 1 1 10
Rượu nhàu 4 3 3 2 2 14
Vang sầu riêng 3 1 1 2 1 8
Bánh tráng chanh 2 1 2 2 2 9
dây
Sữa hạt sen 4 4 3 4 2 17
Vang kiwi 3 1 1 2 1 8

Ý tưởng Sự phù hợp với chiến lược


Quan Quan Nền tảng Khả năng Mối quan Tác Tổng
trọng trọng của chiến mở rộng hệ khách độn cộng
với với lược kinh hàng/ đối g lên
chiến chiến doanh tác cơ
lược lược cấu
nội toàn cầu sản
địa xuất
Cốm gạo lức 5 5 1 3 3 5 22
Mì cà chua 3 3 1 3 3 1 14
Cốm dẹt gất 3 3 1 1 3 3 14
Xíu mại gà đóng 3 3 3 1 3 3 16
hộp
Xúc xích cá thu 3 3 1 1 3 3 14
Rượu nhàu 5 3 3 3 3 3 20
Vang sầu riêng 3 1 3 1 1 3 12
Bánh tráng chanh 3 1 5 1 5 3 18

19
Môn: Phát triển sản phẩm
Tải bản FULL (File Word 43 trang): bit.ly/2HfMhVk
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

dây
Sữa hạt sen 5 3 5 3 3 3 22
Vang kiwi 3 1 3 1 1 3 12

 Tổng điểm

STT Ý tưởng Tổng Điểm Điểm trung


bình
Lâm Huy Duy Hoan
1 Cốm gạo lức 82 83 74 82 80.25
2 Mì cà chua 49 47 48 54 49.5
3 Cốm dẹt gất 61 61 54 61 59.25
4 Xíu mại gà đóng hộp 47 50 48 50 48.75
5 Xúc xích cá thu 51 51 53 51 51.5
6 Rượu nhàu 58 73 60 71 65.5
7 Vang sầu riêng 40 40 38 45 40.75
8 Bánh tráng chanh dây 57 55 51 59 55.5
9 Sữa hạt sen 71 80 73 81 76.25
10 Vang kiwi 41 43 44 41 42.25
2.3.Lựa chọn sản phẩm:

Xếp loại sản phẩm từ 1-10

STT Tên sản phẩm


1 Cốm gạo lức
2 Sữa hạt sen
3 Rượu nhàu
4 Cốm dẹt gấc
5 Bánh tráng chanh dây
6 Xúc xích cá thu
7 Mì cà chua
8 Xíu mại gà đóng hộp
9 Vang kiwi
10 Vang sầu riêng
Chọn 3 ý tưởng:

- Cốm gạo lức


- Sữa hạt sen
- Rượu nhàu

Chương 3: SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH

20
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Tiến hành sàn lọc các thuộc tính ảnh hưởng tới sản phẩm cũng như các yếu tố ảnh hưởng
đến các thuộc tính đó.

Cốm bổ sung gạo lức


Thuộc tính Mức độ quan trọng( thấp= 1, trung bình= 2, cao= 3)
Huy Lâm Hoan
Từ nguồn tự nhiên 3 3 3
Tốt cho sức khỏe 3 2 3
Dinh dưỡng 2 2 3
Ít béo 1 2 1
Năng lượng thấp 2 2 2
Tiện lợi 3 3 2
Mùi vị 2 2 2
Màu sắc 1 1 2
Hình thức 3 3 3
Cơ cấu 2 2 3
An toàn 3 3 3
Sự hấp dẫn cùa bao bì 2 2 2
Sự nguyên vẹn của bao bì 3 2 3
Giá thấp 2 1 2
Thời hạn sử dụng 3 2 1

Thuộc tính Sữa hạt sen


Mức độ quan trọng( thấp= 1, trung bình= 2, cao= 3)
Huy Lâm Hoan
Từ nguồn tự nhiên 3 3 3
Tốt cho sức khỏe 3 3 3
Dinh dưỡng 3 2 3
Ít béo 3 3 3
Năng lượng thấp 2 2 2
Tiện lợi 2 1 2
Mùi vị 3 3 3
Màu sắc 2 2 3
Hình thức 3 2 2
Cơ cấu 2 2 2
An toàn 3 3 3
Sự hấp dẫn cùa bao bì 2 3 3
Sự nguyên vẹn của bao bì 1 1 2
Giá thấp 1 2 1
Thời hạn sử dụng 3 3 3
Tải bản FULL (File Word 43 trang): bit.ly/2HfMhVk
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
21
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Thuộc tính Rượu nhầu


Mức độ quan trọng( thấp= 1, trung bình= 2, cao= 3)
Huy Lâm Hoan
Từ nguồn tự nhiên 2 1 2
Tốt cho sức khỏe 1 1 1
Dinh dưỡng 1 1 1
Ít béo 1 1 1
Năng lượng thấp 2 1 1
Tiện lợi 1 1 1
Mùi vị 2 1 1
Màu sắc 1 1 1
Hình thức 2 1 2
Cơ cấu 2 1 2
An toàn 1 1 2
Sự hấp dẫn cùa bao bì 2 2 1
Sự nguyên vẹn của bao bì 1 2 1
Giá thấp 1 1 1
Thời hạn sử dụng 2 2 2

Sử lí kết quả:

Thuộc tính Cốm bổ sung gạo lức Các thuộc tính đã


Mức độ đánh giá chọn
Thấp(%) Trung bình(%) Cao(%)
Từ nguồn tự nhiên 0 0 100 Chọn
Tốt cho sức khỏe 0 0 100 Chọn
Dinh dưỡng 0 33.33 66.67 Chọn
Ít béo 66.67 33.33 0 Không chọn
Năng lượng thấp 0 100 0 Chọn
Tiện lợi 0 33.33 66.67 Chọn
Mùi vị 0 0 100 Chọn
Màu sắc 66.67 33.33 0 Không chọn
Hình thức 0 0 100 Chọn
Cơ cấu 0 66.67 33.33 Chọn
An toàn 0 0 100 Chọn
Sự hấp dẫn cùa bao 0 100 0 Chọn

Sự nguyên vẹn của 0 0 100 Chọn
bao bì
Giá thấp 33.33 66.67 0 Chọn
Thời hạn sử dụng 33.33 33.33 33.33 Không chọn

22
Môn: Phát triển sản phẩm
GVHD: Nguyễn Thị Thanh Bình

Thuộc tính Sữa hạt sen Các thuộc tính


Mức độ đánh giá chọn
Thấp(%) Trung bình(%) Cao(%)
Từ nguồn tự nhiên 0 0 100 Chọn
Tốt cho sức khỏe 0 0 100 Chọn
Dinh dưỡng 0 33.33 66.67 Chọn
Ít béo 0 0 100 Chọn
Năng lượng thấp 0 100 0 Chọn
Tiện lợi 33.33 66.67 0 Chọn
Mùi vị 0 0 100 Chọn
Màu sắc 0 33.33 66.67 Chọn
Hình thức 0 66.67 33.33 Chọn
Cơ cấu 0 100 0 Chọn
An toàn 0 0 100 Chọn
Sự hấp dẫn cùa bao 0 33.33 66.67 Chọn

Sự nguyên vẹn của 66.67 33.33 0 Không Chọn
bao bì
Giá thấp 66.67 33.33 0 Không chọn
Thời hạn sử dụng 0 0 100 Chọn

Thuộc tính Rượu nhầu Các thuộc tính


Mức độ đánh giá chọn
Thấp(%) Trung bình(%) Cao(%)
Từ nguồn tự nhiên 33.33 66.67 0 Chọn
Tốt cho sức khỏe 100 0 0 Không chọn
Dinh dưỡng 100 0 0 Không chọn
Ít béo 66.67 33.33 0 Không chọn
Năng lượng thấp 66.67 33.33 0 Không chọn
Tiện lợi 100 0 0 Không chọn
Mùi vị 66.67 33.33 0 Không chọn
Màu sắc 100 0 0 Không chọn
Hình thức 33.33 66.67 0 Chọn
Cơ cấu 33.33 66.67 0 Chọn
An toàn 66.67 33.33 0 Không chọn
Sự hấp dẫn cùa bao 33.33 66.67 0 Chọn

Sự nguyên vẹn của 33.33 66.67 0 Chọn
bao bì

23
Môn: Phát triển sản phẩm
4247026

You might also like