Professional Documents
Culture Documents
Hà Huy Hiếu Khoa dị ứng hô hấp
Hà Huy Hiếu Khoa dị ứng hô hấp
KHOA DƯỢC
Họ và tên: Hà Huy Hiếu Ngày sinh:19/10/2000
Mã số sinh viên: 180433 Lớp: D1A Tổ lâm sàng :2
Điểm số Ký xác nhận của Ký xác nhận của Ký xác nhận của
giảng viên bác sĩ hỏi thi sinh viên
29/04/202 Khám:
2 Bệnh nhân tỉnh
09:35 Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD
dát sẩn ngứa rải rác vùng tứ chi, ngứa nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
30/04/202 Khám:Bệnh nhân tỉnh
2 Da niêm mạc hồng, Không phù, không XHDD
09:40 Thể trạng trung bình
Dát sần ngứa rải rác vùng tứ chi, ngứa nhiều
Ăn uống kém, mệt mỏi nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
01/05/202 Khám:
2 Bệnh nhân tỉnh
14:40 Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD
dát sẩn ngứa rải rác vùng tử chỉ, ngứa nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
02/05/202 Khám:
2 Bệnh nhân tỉnh
14:41 Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD
sẩn ngứa rải rác vùng tứ chi, ngứa ít
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
03/05/202 Khám:
2 Bệnh nhân tỉnh
14:41 Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD
Thể trạng bệnh nhân tốt
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí được,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
04/05/202 Bệnh nhân đáp ứng thuốc tốt, các triệu chứng
2 không còn. Bệnh nhân ổn định => ra viện
9:26
4. Bệnh sử: Bệnh nhân hơn 1 tuần nay ho khạc đờm ít, khó thở tăng,
đau ngực, đau vùng thắt lưng, tê 2 chân, không sốt ---> nhập viện
5. Tiền sử gia đình: chưa phát hiện bệnh lí liên quan
6. Lối sống:
Tình trạng hôn nhân: Đã kết hôn
Số lượng con cái: 2 con, 1 trai 1 gái
Nghề nghiệp: khác
Hoạt động thể chất: không vận động nhiều do đặc thù công việc
Thói quen ăn uống, sinh hoạt: bệnh nhân có thói quen thức khuya và
ăn đồ cay nóng, không thuốc lá, không rượu bia
Gia đình lần đầu nuôi chó nên bệnh nhân có tiếp xúc.
7. Tiền sử dùng thuốc: không rõ
8. Tiền sử dị ứng:không
9. Khám bệnh:
- Toàn thân: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt Glassgow 15đ
Niêm mạc hồng, nổi ban sẩn đỏ ngứa vùng tứ chi
Không phù
Không xuất huyết dưới da
- Các cơ quan:
+ Tuần hoàn:
Mỏm tim đập khoang liên sườn 5 đường trung
đòn trái
T1,T2 nghe rõ
Không nghe thổi bệnh lý
+ Hô hấp:
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
Phổi không khí đều 2 bên
+ Tiêu hoá:
Bụng mềm, không chướng
Gan lách không sờ thấy
+ Thận- Tiết niệu- Sinh dục :
Tiểu thường, vàng trong
Chạm thận (-)
Bập bềnh thận (-)
+ Thần kinh:
Không yếu liệt
Dấu màng não (-)
+ Cơ- Xương- Khớp:
Không teo cơ, cứng khớp
Các khớp hoạt động trong giới hạn bình thường
+ Tai- Mũi –Họng:
Chưa phát hiện bất thường
+ Răng –Hàm- Mặt:
Chưa phát hiện bất thường
+ Mắt:
Chưa phát hiện bất thường
+ Nội tiết – Dinh dưỡng- Các bệnh lý khác:
Chưa phát hiện bất thường
Mạch: 80 lần/ phút, Nhiệt độ: 370C
Nhịp thở: 19,0 lần/ phút, HA: 120/ 70 mmHg
10. Cận lâm sàng: Công thức máu
Sinh Hoá máu
Điện giải đồ
Xét nghiệm nước tiểu
Nội soi dạ dày thực quản
Vi sinh miễn dịch
Nhuộm soi- Kí sinh trùng
11. Chuẩn đoán bệnh trong bệnh án: Dị ứng CRNN-TD mày đay
cấp- TD tắc mạch phổi+ TD nhiễm kí sinh trùng+TD loét dạ dày tá
tràng.
12. Thuốc sử dụng trên bệnh nhân:
Ngày Y lệnh
28/04/2022 Ngày sử dụng 28/04/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg 1's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Dimedrol x 2 Ống
tiêm bắp
(3) Natri clorid 0,9% [500ML] x 1 Chai
truyền tĩnh mạch XXXg/p
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
Xét nghiệm:
- Định lượng IgE (Immunoglobuline E)
[Máu]; Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu];
Định lượng Creatinin (máu); Định lượng
Urê máu [Máu]; Đo hoạt độ ALT (GPT)
[Máu]; Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu];
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen; Vi
nấm nhuộm soi; Định lượng D-Dimer
[Máu]; Thời gian prothrombin (PT:
Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ;
Tỷ Prothrombin) bằng máy động; Thời
gian thromboplastin một phần hoạt hoá
(APTT: Activated Partial Thromboplastin
Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự
động; Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn
dịch bán tự động; Strongyloides
stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự
động; Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab
miễn dịch tự động; Tổng phân tích nước
tiểu (Bằng máy tự động); Tổng phân tích
tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
laser); Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ
thống tự động; Chẩn đoán hình ảnh:
- Chụp Xquang ngực thẳng ( số hoá 1
phim)
BT02-CSC2
29/04/2022 Ngày sử dụng 29/04/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg 1's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Dimedrol x 2 Ống
tiêm bắp
(3) Xenetix 300 50ml x 2 lọ
tiêm tĩnh mạch
(4) Natri clorid 0,9% [500ML] x 1 Chai
truyền tĩnh mạch XXXg/p
(5) Gemapaxane [4000IU/ 0,4ml] x 1
tiêm dưới da 16h Bơm tiêm
(6) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
(7) Cồn 90 độ x 5ml
Ngày dùng ngoài 3 ml
Thuốc tự mua: Zentel tab 200mg 2's x
28,0 Viên - uống ngày 2 lần, uống cùng
một thời điểm giữa các ngày.
Chẩn đoán hình ảnh:
- Chụp CLVT động mạch phổi (64 dãy)
BT02-CSC2
30/04/2022 Ngày sử dụng 02/05/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg I's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Glucose 5% x 1 Chai
truyen TM xxxg / p
(3) Gemapaxane [4000IU / 0,4ml] x 1
tiêm dưới da 16h Bơm tiêm
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
(5) Amquitaz 5 x 2 Viên
Uống 2 viên chia 2 lần, mỗi lần 1 viên,
8h 20h
BT02-CSC2
01/05/2022 Ngày sử dụng 02/05/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg I's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Glucose 5% x 1 Chai
truyen TM xxxg / p
(3) Gemapaxane [4000IU / 0,4ml] x 1
tiêm dưới da 16h Bơm tiêm
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
(5) Amquitaz 5 x 2 Viên
Uống 2 viên chia 2 lần, mỗi lần 1 viên,
8h 20h
BT02-CSC2
02/05/2022 Ngày sử dụng 02/05/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg I's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Glucose 5% x 1 Chai
truyen TM xxxg / p
(3) Gemapaxane [4000IU / 0,4ml] x 1
tiêm dưới da 16h Bơm tiêm
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
(5) Amquitaz 5 x 2 Viên
Uống 2 viên chia 2 lần, mỗi lần 1 viên,
8h 20h
BT02-CSC2
03/05/2022 Ngày sử dụng 02/05/2022
(1) Solu-Medrol Inj 40mg I's x 1 Lọ
tiêm tĩnh mạch
(2) Glucose 5% x 1 Chai
truyen TM xxxg / p
(3) Gemapaxane [4000IU / 0,4ml] x 1
tiêm dưới da 16h Bơm tiêm
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p
(5) Amquitaz 5 x 2 Viên
Uống 2 viên chia 2 lần, mỗi lần 1 viên,
8h 20h
BT02-CSC2
29/04/2022 Khám:
Bệnh nhân tỉnh
Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD dát sẩn
ngứa rải rác vùng tử chỉ, ngứa nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
30/04/2022 Khám:
Bệnh nhân tỉnh
Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD dát sẩn
ngứa rải rác vùng tử chỉ, ngứa nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
01/05/2022 Khám:
Bệnh nhân tỉnh
Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD dát sẩn
ngứa rải rác vùng tử chỉ, ngứa nhiều
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
02/05/2022 Khám:
Bệnh nhân tỉnh
Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD sẩn
ngứa rải rác vùng tứ chi, ngứa ít
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí giảm,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
03/05/2022 Khám:
Bệnh nhân tỉnh
Da niêm mạc hồng, không phù, không XHDD
Thể trạng bệnh nhân tốt
Tim đều, T1,T2 rõ
Phổi thông khí được,
Bụng mềm, PUTB(-), gan lách không sờ thấy
Không yếu liệt tứ chi
Cơ quan khác chưa thấy rõ bất thường
04/05/2022 Bệnh nhân đáp ứng thuốc tốt, các triệu chứng không
còn. Bệnh nhân ổn định => ra viện
III. Cận Lâm sàng
Kết quả Cận lâm sàng: các chỉ số bất thường là
- Xét nghiệm huyết học:
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi ( bằng máy đếm laser)
WBC (Số lượng bạch cầu): 13,31 G/L (4.0-10.0)
%NEUT (Tỷ lệ % BC đoạn trung tính): 47.2%
(50.0 – 70.0)
%LYMPH (Tỷ lệ % bạch cầu Lympho): 16.5%
(20.0 - 40.0) => nghi ngờ mắc bệnh lý miễn dịch
%EO ( Tỷ lệ % bạch cầu ưa axit): 27.2% (0.5 - 5) =>
nghi ngờ có nhiễm kí sinh trùng
EO (số lượng bạch cầu ưa axit): 3.62 G/L (0 - 0.7) =>
nghi ngờ có nhiễm kí sinh trùng
- Xét nghiệm chẩn đoán rối loạn đông cầm máu:
D-Dimer : 4440 ng/ml (<240) => có nguy cơ hình
thành huyết khối
- Xét nghiệm hoá sinh:
Định lượng IgE [Máu] : 509.8 ng/ml ( 1T:36;1-
5T:144;6-9T:216;0-15T:480;)=> có phản ứng dị ứng
- Xét nghiệm vi sinh :
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự
động: Dương tính IgG OD= 1,927 OD units (OD< 0,3)=>
Bệnh nhân nhiễm giun đũa cho mèo
- Nội soi dạ dày: loét vùng hang vị=> loét dạ dày- tá tràng
Các kết quả cận lâm sàng khác bình thường.
+ Kết quả Xquang: có những nốt thâm nhiễm rải rác ở 2 bên
phổi.
+ Kết quả CLVT động mạch phổi (64 dãy): Hệ thống động
mạch phổi hiện tại chưa phát hiện bất thường/TD biến
chứng thuyên tắc mạch phổi.
IV. Kết quả Chẩn đoán
Mày đay cấp do giun đũa chó mèo, TD biến chứng thuyên tắc
mạch phổi, loét dạ dày- tá tràng
V. Thuốc đang điều trị:
Ngày Y lệnh
28/04/202 Ngày sử dụng 28/04/2022
2 (1) Solu-Medrol Inj 40mg 1's x 1 Lọ tiêm tĩnh
mạch
(2) Dimedrol x 2 Ống tiêm bắp
(3) Natri clorid 0,9% [500ML] x 1 Chai
truyền tĩnh mạch XXXg/p
(4) Naptogast 20 x 1 viên
uống trước ăn 30p