You are on page 1of 5

1. (0.

5 points)
Thương tổn chắc, gồ cao trên bề mặt da, kích thức < 1cm là tổn thương cơ bản nào dưới đây:

A. Sẩn

B. Dát

C. Mảng

D. Củ

2. (0.5 point)
Thương tổn chắc, gồ cao hơn mặt da, thâm nhiễm tế bào ở trung bì nông hoặc trung bì sâu, kích
thước gần như sẩn là dạng tổn thương cơ bản nào dưới đây:

A. Sùi

B. Cục

C. Mảng

D. Củ

3. (0.5 point)
Thương tổn nông, mất đi một phần thượng bì sư săng giang mai, không để lại sẹo. Mô tả trên là
dạng tổn thương cơ bản nào dưới đây

A. Vết loét

B. Vết xước

C. Vẩy tiết

D. Vết trợt

4. (0.5 point)
Hội chứng tiết dịch niệu đạo thường gặp ở các bệnh lý nào dưới đây:

A. Lậu cầu

B. Hạ cam

C. Herpes sinh dục

D. Nấm men

5. (0.5 point)
Dát thay đổi màu sắc thường gặp trong thể nào của bệnh phong?

A. I

B. T
C. B

D. L

6. (0.5 point)
Thuốc điều trị chính trong bệnh Giang mai là thuốc gì?
A. Rifampicine (Rimactan).
B. Dapsone (DDS).
C. Chlofazimine (Lamprene).
D. Benzathine penicillin G.
7. (0.5 point)

Trong bệnh chốc người ta có thể quan sát được tổn thương nào sau đây:

A. Mảng đỏ da có vảy

B. Lichen hoá

C. Các cục

D. Mụn mủ/ bọng mủ

3. (0.5 point)

Sự xuất hiện của tổn thương mới trong bệnh sùi mào gà là do:

A. Lây từ tổn thương kế cạnh và/hoặc nhiễm mới virus

B. Lây từ tổn thương kế cạnh và/hoặc lây theo đường máu

C. Lây theo đường máu và/hoặc lây theo đường bạch huyết

D. Lây từ tổn thương kế cạnh và hoặc lây theo đường bạch huyết

9. (0.5 point)
Bệnh ghẻ là một bệnh ngoài da phổ biến, tác nhân gây bệnh ghẻ có tên khoa
học là?
A. Mycobacterium leprae.
B. Treponema Pallidum.
C. Neisseria gonorrhoeae.
D. Sarcoptes scabiei hominis.
10. (0.5 point)
Nhóm thuốc nào sau đây được điều trị bệnh phong?
A. Riampicine + Chloramphenicol + Penicicline.
B. Riampicine + Amoxicilline + INH.
C. Riampicine + DDS + Chlofazimine (Lamprene).
D. Erythromycine + Dapsone + Tetracycline.
11. (0.5 point)

Một bệnh nhân nam, 40 tuổi mọc một chùm mụn nước nhỏ kích thước bằng khuy áo ở môi trên, hơi
ngứa, sau vài ngày mụn nước đóng vảy tiết màu vàng chanh, chẩn đoán nào sau đây hướng tới:

A. Chàm môi.

B. Chốc

C. Herpes

D. Áp tơ miệng

12. (0.5 point)

Tổn thương ở da nhiều cung, có vảy, ngứa, bờ viền màu đỏ, tiến triển ly tâm trung tâm lanh là đặc trưng
cho bệnh lý:

A. Vảy nên

B.Viêm da tiếp xúc

C. Chốc

D. Nấm sợi

13. (0.5 point)

Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:

A. Vùng tì đè

B. Lòng bàn tay, bàn chân

C. Ngực

D. Nếp khuỷ

14. (0.5 point)

Trong bệnh phong, thể I là thể:

A. U

B. Củ

C. Bất định

D. Trung gian

15. (0.5 point)

Sự khác biệt giữa tổn thương dạng sẩn và mụn nước là

A. Kích thước
B. Tổ chức đặc hay lỏng

C. Tổn thương cơ bản nguyên phát hay thứ phát

D. Vị trí.

16. (0.5 point)

Bệnh phong lây lan chủ yếu là do:

A. Sự suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân

B. Sự suy giảm miễn dịch trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân

C. . Sự suy giảm miễn dịch trung gian tế bào và tiếp xúc với bệnh nhân tàn tật

D. Trực khuẩn Hansen chống được cồn và acid

17. (0.5 point)

Bệnh nhân nam 20 tuổi, đến khám vì xuất hiện tổn thương dạng sẩn đỏ rải rác lòng bàn tay – chân, một
số sẩn có viền vảy tư 2 tuần. Trên thân cũng có vài sẩn. Bệnh nhân có đi khám và được chẩn đoán là sẩn
ngứa, và điều trị thuốc bôi corticoid nhưng không đỡ. Hướng xử trí tiếp theo ưu tiên là:

A. Khám tổng quát, xét nghiệm chức năng gan

B. Tiếp tục duy trì điều trị theo hướng trên

C. Xét nghiệm các bệnh lây truyền qua đường tình dục

D. Cho bệnh nhân sử dụng kháng histamin và tái khám sau 2 tuần

18. (0.5 point)

Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám vì những bọng nước nhỏ mềm, dịch trong quanh hốc mũi, kèm hình
ảnh vảy tiết màu vàng mật ong, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:

A. Ghẻ

B. Viêm da bội nhiễm

C. Herpes

D. Chốc

19. (0.5 point)

19.(0.5 points)
Giang mai bẩm sinh muộn xuất hiện?
A. Sau đẻ 12-14 tháng.
B. Sau đẻ 3-4 năm.
C. Sau đẻ 2-4 tháng.
D. Sau đẻ 3-4 tháng.
20. (0.5 point)
Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh lý sùi mào gà:

A. Thương tổn lớn thường điều trị bằng cách đốt điện

B. Lây qua đường quan hệ tình dục không an toàn

C. Có thể gây u nhú thanh quản ở trẻ em

D. Chẩn đoán thực tế dựa trên mô bệnh học

You might also like