You are on page 1of 25

KỸ THUẬT PHẢN ỨNG

DỊ THỂ
Heterogenous Chemical Reaction Engineering
Mục lục

1 Chương 7: Giới thiệu về phản ứng dị thể

2 Chương 8: Phản ứng rắn – lưu chất

3 Chương 9: Phản ứng lưu chất – lưu chất

4 Chương 10: Phản ứng xúc tác rắn

8/19/2018 2
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Tài liệu tham khảo
1. Vũ Bá Minh, “Quá trình thiết bị, tập 4, Kỹ
thuật phản ứng” nxb Đại học Quốc gia
TP.HCM
2. Octave Levenspiel, “Chemical Reaction
Engineering”, John Wiley&sons, 1999.
3. H. Scott Fogler, “Elements of Chemical
Reaction Engineering”, Int. Student edition,
1989.
4. J.M. Smith, “Chemical Reaction Kinetics”,
McGraw Hill, 1970
5. Stanley M. Walas, “Reaction Kinetics for
Chemical Engineers”, Int. Student edition,
1969.
8/19/2018 3
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Chương 1: Giới thiệu về phản ứng dị thể
Phân loại phản ứng dị thể:
1- Phản ứng khí - rắn : Pha rắn là chất xúc tác : cracking, đồng phân hóa,
reforming... ; pha rắn là tác chất: nung quặng FeS, ZnS, ...
2- Phản ứng lỏng - rắn : chất xúc tác pha rắn: phản ứng alkyl hóa với chất xúc
tác là AlCl3
3- Phản ứng khí - lỏng - rắn: các phản ứng polime hóa. (polyme hóa etylen:
etylen hòa tan trong một dung môi với các hạt xúc tác ở thể rắn);
hydrogen hóa chất lỏng như dầu ăn với chất xúc tác ở thể rắn.
4- Phản ứng lỏng - lỏng: tổng hợp hữu cơ. (phản ứng alkyl hóa hydrocarbon
với dung dịch acid sulfuric làm chất xúc tác)
5- Phản ứng khí - lỏng: là quá trình hấp thu chất khí vào chất lỏng có kèm
theo phản ứng hóa học. (phản ứng hấp thu bằng etanolamin, hấp thu
bằng dung dịch KOH).
→ Hệ khí (lỏng) - lỏng, hệ khí - rắn không xúc tác và hệ khí - rắn có xúc
tác.
8/19/2018 4
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Sơ đồ nguyên lý quá trình lọc dầu

8/19/2018 5
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Phản ứng
Cracking

8/19/2018 6
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Chất xúc tác sử dụng cho quá trình Cracking và
Reforming

8/19/2018 7
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Fluid Catalyst Cracking (FCC)

8/19/2018 8
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Chương 1: Giới thiệu về phản ứng dị thể
1.1 Hai vấn đề phát sinh:
1. Sự phức tạp của phương trình vận tốc
phản ứng (The complication of Rate Equation)

2. Phương pháp tiếp xúc giữa các pha


(Contacting Patterns for Two-Phase Systems)

8/19/2018 9
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Sự phức tạp của phương trình vận tốc phản ứng
Thí dụ 1.1. Có bao nhiêu giai đọan (steps) trong phản ứng
C + O2 → CO2
Bỏ qua phản ứng tạo thành CO
Phản ứng cháy của than với lượng không khí không đủ
C( r )  O2( k)  CO2( k )
2C( r )  O2( k)  2CO( k )
C( r )  CO2( k )  2CO( k)
Khí than ướt từ hơi nước
C(r)  H2O(k)  CO(k)  H2 (k)
C(r)  2H2O(k)  CO2(k)  2H2(k)

ûáng khaác trong àoá haåt rùæn thay àöíi kñch thûúác nhû sau
8/19/2018 10
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Có bao nhiêu giai đọan (steps) trong phản ứng

8/19/2018 11
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Thí dụ 1.2.
Có bao nhiêu giai đọan cho quá trình hấp thu bọt O2 của vi khuẩn
phân tán lơ lững trong dung dịch trong quá trình lên men hiếu khí
(Aerobic Fermentation) để sinh ra sản phẩm

8/19/2018 12
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Biểu thức vận tốc phản ứng

V ( rA )dV  Vb ( r 'A )dVb  S ( rA'' )dS  W ( rA''' )dW  Vr ( rA'''' )dVr

(–rA) là vận tốc phản ứng dựa trên một đơn vị thể tích
tác chất
(–rA’)là vận tốc phản ứng dựa trên một đơn vị thể tích
bình phản ứng.
(–rA’’) là vận tốc phản ứng dựa trên một đơn vị diện tích
bề mặt chất rắn.
(–rA’’’) là vận tốc phản ứng dựa trên một đơn vị khối
lượng chất rắn.
(–rA’’’’) là vận tốc phản ứng dựa trên một đơn vị thể tích
chất rắn.
8/19/2018 13
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Ñònh nghóa vaän toác phaûn öùng
 Döïa treân moät ñôn vò theå 1 dN i 3
ri  , mol/ m .h
tích hoãn hôïp phaûn öùng V dt

 Döïa treân moät ñôn vò theå ' 1 dN i 3


ri  , mol/m .h
tích bình phaûn öùng V b dt
'' 1 dN i 2
 Döïa treân moät ñôn vò dieän r i  , mol/ m .h
tích beà maët tieáp xuùc pha S dt
 Döïa treân moät ñôn vò ''' 1 dN i
ri  , mol/ kg .h
khoái löôïng chaát xuùc taùc W dt
 Döïa treân moät ñôn vò
''' 1 dN i
thể tích chaát xuùc taùc ri  , mol/ m3 .h
Vr dt
8/19/2018 14
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Biểu thức vận tốc
1. Nguyên tắc kết hợp
 Quá trình thành phần xảy ra song song
Các quá trình thành phần xảy ra song song nhau thì vận tốc
tổng quát lớn hơn vận tốc thành phần bất kỳ. Nếu các quá trình
xảy ra độc lập với nhau thì vận tốc tổng quát
n
– rt   (  ri )
i 1
 Quá trình thành phần xảy ra nối tiếp
Quá trình thành phần xảy ra lần lượt nối tiếp nhau thì ở trạng
thái ổn định vận tốc của mỗi quá trình thành phần phải bằng
nhau,

( rt )  ( r1 )  ( r2 )  ...  ( rn )
8/19/2018 15
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Biểu thức vận tốc
2. Những điểm cần lưu ý khi kết hợp
 Cần qui đổi các phương trình vận tốc ra cùng một
căn bản
• Quá trình truyền khối : định nghĩa dựa trên một đơn vị diện
tích bề mặt tiếp xúc pha:
1 dNA
Qt.k 
S dt
• Phản ứng :phải định nghĩa dựa trên một đơn vị diện tích bề
mặt tiếp xúc pha
1 dN A
Qph.ûáng  (rA'' ) 
S dt
 Khử các giá trị nồng độ trung gian
8/19/2018 16
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Biểu thức vận tốc
3. Quá trình kiểm sóat vận tốc(Rate controlling Step)
Trở lực chính cho quá trình phản ứng → vượt qua
trở lực thì phản ứng xảy ra.

Những quá trình sinh ra những trở lực chính gọi là


quá trình hay giai đoạn kiểm soát vận tốc tổng quát
của phản ứng
( rt )  ( rcham
ä )

4. Tuyến tính hóa ( Linearization)


8/19/2018 17
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Nhắc lại
Biểu thức tính Hệ số truyền nhiệt tổng
quát, Hệ số truyền khối tổng quát.
Hiệu ứng nhiệt độ cho phản ứng

8/19/2018 18
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Thí dụ 1.3. Phương trình vận tốc tổng
quát cho quá trình tuyến tính
Tác chất A có nồng độ loãng khuếch tán qua lớp
phim khí lên bề mặt tác chất rắn B, phản ứng
xảy ra trên bề mặt chất rắn để sinh ra sản phẩm
R khuếch tán ngược trở lại dòng vật liệu. Xác
định phương trình vận tốc tổng quát cho phản
ứng xảy ra trên bề mặt chất rắn trên

A(K) + B(R) → R(K)

8/19/2018 19
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
a) Quaá trònh töíng quaát xem nhû coá ba quaá trònh thaânh phêìn xaãy ra nöëi tiïëp nhau:
* A khuïëch taán tûâ doâng khñ qua lúáp phim àïën bïì mùåt chêët rùæn B.
* Taåi bïì mùåt chêët rùæn B phaãn ûáng xaãy ra vaâ sinh ra R.
* R khuïëch taán qua lúáp phim àïí vaâo doâng khñ.

Hình 7.1

8/19/2018 20
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Theo định luật Fick, thông lượng A khuếch tán vào bề mặt chất rắn B theo phương x là:
1 dNA dC C D
Qk   D  D   Ck  Cr    kk  Ck  Cr  (A)
S dt dx x x
vúái k k laâ hïå söë truyïìn khöëi l / m2 .s vaâ D laâ hïå söë khuïëch taán , m2/s.
 
Quaá trònh phaãn ûáng laâ bêåc möåt theo A dûåa trïn möåt àún võ diïån tñch bïì mùåt tiïëp xuác pha.
1 dNA
Qr   ( rA
"
)  k r Cr
S dt
vúái k r laâ hùçng söë vêån töëc phaãn ûáng dûåa trïn möåt àún võ diïån tñch bïì mùåt chêët rùæn.

ÚÃ àiïìu kiïån öín àõnh vaâ cho nhûäng quaá trònh nöëi tiïëp:
Qk  Qr
k k  Ck  Cr   k r Cr
kk
hay: Cr  Ck
kk  kr
8/19/2018 21
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
thay vaâo biïíu thûác vêån töëc àïí khûã nöìng àöå taåi bïì mùåt chêët rùæn khöng xaác àõnh àûúåc:
1 dN 1
1 dNA 1
Qk  Qr   Ck  k.Ck
S dt 1 1

kk kr
1 1
vaâ laâ nhûäng trúã lûåc truyïìn khöëi vaâ trúã lûåc phaãn ûáng coá tñnh chêët cöång àûúåc vò
kk kr
laâ quaá trònh tuyïën tñnh vaâ xaãy ra nöëi tiïëp. k laø haèng soá vaän toác phaûn öùng toång quaùt.

8/19/2018 22
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Thí dụ 1.4. Phương trình vận tốc tổng quát
cho quá trình tuyến tính
Lặp lại thí dụ trên với giai đọan phản ứng là bậc hai theo A

rA"  - k " C 2A
b) Giaã sûã phaãn ûáng laâ bêåc 2:
Ta coá : Qr  k r C2r , úã traång thaái öín àõnh k k  Ck  Cr   k r C2r
Giaãi phûúng trònh bêåc 2 theo C r ta coá:

k k  k2k  4kk k r Ck
Cr 
2k r
thay giaá trõ Cr trïn vaâo biïíu thûác vêån töëc:
1 dN A kk  2 
Qk  Qr  (rA
"
)   2k r k k  k k  k k  4k r k k Ck 
S dt 2k r  
8/19/2018 23
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
2. Phương pháp tiếp xúc giữa các pha
(Contacting Patterns for Two-Phase Systems)

Khuấy trộn và ống lý tưởng


Cùng chiều, ngược chiều, thẳng góc
Phương trình vận tốc phù hợp vận tốc
phản ứng và mô hình tiếp xúc giữa hai
pha.

8/19/2018 24
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể
Thí dụ 1.5
Hóa chất A phản ứng tạo thành hóa chất R trong TBPƯ chêm
bằng các hạt vật chêm hình cầu không rỗng. σ = 200 m2/m3 tầng
chêm. ρb = 2.908kg/m3 tầng chêm. ε = 0,40.
Phương trình vận tốc có dạng như sau, xác định đơn vị cho các đại
lượng và biến đổi ra các dạng biểu thức vận tốc khác

1 dN A
 
'' '
r  .
A
W dt
 0,1 C A

8/19/2018 25
Chương 1. Kỹ thuật phản ứng dị thể

You might also like