You are on page 1of 5

10-Aug-21

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG


2

CHƯƠNG 26  Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:

TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ LẬP KẾ  Hiểu rõ tầm quan trọng của phân tích chu kỳ tiền mặt.

HOẠCH TÀI CHÍNH NGẮN HẠN  Biết được các thành phần của chu kỳ tiền mặt.

 Hiểu rõ ưu và nhược điểm của các chiến lược tài trợ ngắn hạn
khác nhau.

 Có khả năng chuẩn bị một ngân sách tiền mặt.


1
CHAPTER 26
 Hiểu rõ các lựa chọn khác nhau cho tài trợ ngắn hạn.
SHORT TERM FINANCE AND PLANNING

1 2

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG 26.1 THEO DÕI TIỀN MẶT VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG
3 4

 26.1 THEO DÕI TIỀN MẶT VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG  Quản lý tài chính ngắn hạn thường được gọi là quản lý vốn
luân chuyển (working capital management).
 26.2 CHU KỲ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN
MẶT  Vốn luân chuyển ròng (net working capital): chênh lệch giữa
tài sản lưu động và nợ ngắn hạn.
 26.3 MỘT SỐ KHÍA CẠNH CỦA CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN  Các chủ đề về tài chính ngắn hạn:

 26.4 LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT  Mức độ nắm giữ tiền mặt bao nhiêu là hợp lý?

 Mức độ tồn trữ hàng tồn kho bao nhiêu là hợp lý?
 26.5 KẾ HOẠCH TÀI TRỢ NGẮN HẠN
 Trong ngắn hạn, công ty nên vay mượn bao nhiêu?

 Nên mở rộng tín dụng cho khách hàng bao nhiêu là hợp lý?

3 4

26.1 THEO DÕI TIỀN MẶT VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG 26.1 THEO DÕI TIỀN MẶT VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG
5 6
 Tài sản lưu động (current assets): tiền mặt và các tài sản khác có  Theo dõi tiền mặt:
thể chuyển đổi thành tiền trong 1 năm.
 Tiền và các khoản tương đương tiền (cash and cash equivalent).

 Chứng khoán khả nhượng (marketable securities)

 Khoản phải thu (accounts receivable)  Các hoạt động tăng tiền mặt (nguồn tiền mặt – sources of cash):
 Hàng tồn kho (inventories)  Tăng nợ dài hạn, tăng vốn cổ phần, tăng nợ ngắn hạn, giảm tài sản lưu động khác
tiền mặt, giảm tài sản cố định.
 Nợ ngắn hạn (current liabilities): nghĩa vụ nợ phải thanh toán trong
vòng 1 năm.  Các hoạt động làm giảm tiền mặt (sử dụng tiền mặt – uses of
 Khoản phải trả (accounts payable) cash):

 Chi phí phải trả (expenses payable)  Giảm nợ dài hạn, giảm vốn cổ phần, giảm nợ ngắn hạn, tăng tài sản lưu động khác
tiền mặt, tăng tài sản cố định.
 Thương phiếu phải trả (notes payable).

5 6

1
10-Aug-21

26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT 26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT
7 8

 Chu kỳ kinh doanh (operating cycle): khoản thời gian từ lúc  Chu kỳ tiền mặt: khoản thời gian khi chúng ta thực sự thanh
mua hàng tồn kho cho đến khi thu tiền mặt về (105 ngày) toán hàng tồn kho cho đến khi thu tiền mặt từ bán hàng.

 Khoảng thời gian 30 ngày kể từ khi chúng ta mua hàng cho đến khi chúng ta
trả tiền là thời gian khoản phải trả (accounts payable period) hay kỳ thanh
toán.

 Thời gian có và bán được hàng tồn kho: thời gian tồn kho (inventory period) –  Khi có chênh lệch giữa dòng tiền vào và ra, doanh nghiệp có
60 ngày. thể bổ sung hoặc giảm đi bằng cách vay ngắn hạn hoặc nắm
 Thời gian cần để thu tiền bán hàng: kỳ thu tiền (accounts receivable period) – giữ chứng khoán khả nhượng.
45 ngày.

7 8

26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT 26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT
9 10

 Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh doanh và chu kỳ tiền mặt Nhà quản lý Nhiệm vụ Hạng mục ảnh hưởng
Tiền mặt, chứng khoán khả
Nhà quản lý tiền Thu tiền, tập trung, giải ngân; đầu tư ngắn
nhượng, các khoản cho vay ngắn
mặt hạn; vay ngắn hạn; quan hệ với ngân hàng
hạn
Giám sát quản lý tín dụng và kiểm soát các
Nhà quản lý tín
tài khoản phải thu; quyết định chính sách Khoản phải thu
dụng
tín dụng
Nhà tiếp thị Quyết định chính sách tín dụng Khoản phải thu

Nhà quản lý mua Quyết định mua hàng, nhà cung cấp; có thể
Hàng tồn kho, khoản phải trả
hang đàm phán các điều khoản thanh toán
Nhà quản lý sản
Lập kế hoạch sản xuất và yêu cầu vật tư Hàng tồn kho, khoản phải trả
xuất
Nhà quản lý khoản Quyết định chính sách thanh toán và xem
Khoản phải trả
phải trả xét giảm giá

Thông tin kế toán về các dòng tiền; đối


Bộ phận kiểm soát chiếu các khoản phải trả; áp dụng thanh Khoản phải thu, khoản phải trả
toán cho tài khoản phải thu

9 10

26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT 26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT
11 12

 Tính toán chu kỳ kinh doanh và chu kỳ tiền mặt  Tính toán chu kỳ kinh doanh và chu kỳ tiền mặt

 Tính trung bình cần 168 ngày kể từ khi chúng ta mua hàng
tồn kho cho đến khi bán được hàng và thu tiền từ khách.

11 12

2
10-Aug-21

26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT 26.2 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CHU KỲ TIỀN MẶT
13 14

 Tính toán chu kỳ kinh doanh và chu kỳ tiền mặt  Chu kỳ tiền mặt tăng khi:(1) thời gian tồn kho tăng lên (2) kỳ
thu tiền dài hơn (3) kỳ thanh toán ngắn đi.

 Chu kỳ tiền mặt càng tăng thì công ty càng cần nhiều nguồn
tài trợ hơn.

 Trong các điều kiện khác cố định, chu kỳ tiền mặt càng ngắn,
đầu tư của công ty vào hàng tồn kho và khoản phải thu thấp,
hiệu suất sử dụng tài sản (asset turnover) tăng lên => ROA
tăng lên => ROE tăng lên.

 Tính trung bình cần 129 ngày kể từ khi chúng ta trả tiền hàng
tồn kho cho đến khi thu được tiền từ khách hàng.

13 14

26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
15 16
 QUY MÔ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀO TÀI SẢN LƯU ĐỘNG  Việc quản lý tài sản lưu động là cân nhắc sự đánh đổi giữa
 Chính sách tài chính ngắn hạn linh hoạt (flexible) là chính sách có chi phí lưu giữ (carrying cost) và chi phí thiếu hụt (shortage
tỷ lệ tài sản lưu động trên doanh thu cao. cost)
 Duy trì số dư tiền mặt lớn,  Carrying cost: chi phí gia tăng cùng với tài sản lưu động: (1) chi phí cơ hội của
tài sản và (2) chi phí duy trì giá trị kinh tế của tài sản.
 Đầu tư đáng kể cho hàng tồn kho.

 Nới lỏng chính sách tín dụng => khoản phải thu cao.  Shortage cost: chi phí giảm thiểu khi gia tăng tài sản lưu động. (1) chi phí giao
dịch, đặt hàng bổ sung tài sản và (2) chi phí liên quan đến dự trữ an toàn –
 Chính sách tài chính ngắn hạn hạn chế (restrictive) là chính sách có cashout hoặc stockout.
tỷ lệ tài sản lưu động trên doanh thu thấp.
 Nếu công ty có chi phí lưu giữ cao và chi phí thiếu hụt thấp
 Duy trì số dư tiền mặt thấp.
thì chính sách tài chính ngắn hạn hạn chế sẽ là tối ưu và
 Đầu tư thấp vào hàng tồn kho.
ngược lại.
 Không cho phép trả chậm hoặc thắt chặt điều kiện trả chậm.

15 16

26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
17 18

 Chính sách linh hoạt và chính sách hạn chế  CÁC CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ CHO TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

 Mô hình lý tưởng: tài sản lưu động được tài trợ bằng nợ ngắn
hạn, TSCĐ được tài trợ bằng nợ dài hạn và vốn cổ phần.

17 18

3
10-Aug-21

26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
19 20

 Nhu cầu tài sản: (1) xu hướng tăng trưởng lâu dài, (2) sự  Chiến lược R (Restrictive): công ty phải vay ngắn hạn để bù
thay đổi theo mùa vụ và (3) sự biến động không đoán được. vào sự thiếu hụt của tài trợ dài hạn.

 Chiến lược F (Flexible): công ty luôn có tiền mặt thặng dư.

19 20

26.3 CÁC KHÍA CẠNH CỦA TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 26.4 LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
21 22

 Chính sách tài trợ nào là tốt nhất?  Ngân sách TM: Ghi lại các ước tính thu chi tiền mặt

 Dự trữ tiền mặt: chiến lược linh hoạt sẽ có số dư tiền mặt cao
=> khả năng thanh toán tốt nhưng hiệu suất sử dụng tài sản  Kỳ thu tiền bình quân 90 ngày, 100% doanh thu là bán chịu => Tiền thu bán
sẽ thấp. hàng = doanh số của quý trước.

 Phòng ngừa rủi ro đáo hạn: các công ty rất hạn chế tài trợ
cho tài sản cố định bằng các khoản vay ngắn hạn.

 Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất: lãi suất ngắn hạn thường thấp
hơn lãi suất dài hạn.

21 22

26.4 LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT 26.4 LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
23 24

 Các khoản chi tiền mặt:  Tổng hợp dòng tiền ra


 Thanh toán khoản phải trả (giả sử khoản thanh toán = khoản mua hàng quý
trước; khoản mua hàng = ½ dự báo doanh số quý tới.

 Lương, thuế và chi phí khác

 Chi tiêu vốn

 Chi phí tài trợ dài hạn:

23 24

4
10-Aug-21

26.4 LẬP NGÂN SÁCH TIỀN MẶT 26.4 KẾ HOẠCH TÀI TRỢ NGẮN HẠN
25 26

 Cán cân tiền mặt  Vay không có đảm bảo:


 Hạn mức tín dụng không cam kết (noncommitted line of credit): thỏa thuận
không chính thức, lãi suất thường có khoản cộng thêm

 Hạn mức tín dụng có cam kết (committed line of credit): thỏa thuận pháp lý
chính thức, có khoản phí cam kết và yêu cầu số dư bù trừ.

 Vay có đảm bảo:


 Tài trợ được đảm bảo bằng khoản phải thu: các khoản phải thu hoặc được thế
chấp hoặc bán hẳn cho bên cho vay.

 Khoản vay được đảm bảo bằng hàng tồn kho: (1) quyền lưu giữ toàn bộ hàng
tồn kho (blanket inventory lien) (2) biên nhận ủy thác (trust receipt) (3) lưu
giữ tại kho bãi (field warehouse financing)
 Công ty đối mặt với khoản thâm hụt $35 triệu trong quý 2.
 Tài trợ theo đơn đặt hàng (purchase order financing)

25 26

26.4 KẾ HOẠCH TÀI TRỢ NGẮN HẠN


27

 Phát hành thương phiếu (commercial paper)


 Chứng khoán nợ của các DN lớn, xếp hạng tín nhiệm cao, thời gian đáo hạn
ngắn, không quá 270 ngày.

 Hối phiếu chấp nhận thanh toán của ngân hàng (banker’s
acceptances)
 Thỏa thuận mà ngân hàng ký chấp nhận sẽ phải trả một khoản tiền.

 Phát sinh từ hợp đồng thương mại, ngân hàng bên mua hàng sẽ ghi chữ chấp
nhận (accepts) lên hóa đơn và nó trở thành nghĩa vụ tài chính của ngân hàng.

27

You might also like