You are on page 1of 8

Nhà của tôi Các khoá học của tôi Lớp KTQT2 22C5ACC50706401 - T3-5-7 17/11 Chung Kiểm

hung Kiểm tra lần 2

Bắt đầu vào lúc Thứ bảy, 17 Tháng 12 2022, 1:05 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thứ bảy, 17 Tháng 12 2022, 2:05 PM
Thời gian thực hiện 1 giờ
Đi ểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có thông tin liên quan đến nhà cung c ấp sản phẩm N như sau: Chi phí mua hàng là 3.200 đ/sp,
trong đó đơn giá mua là 3.000 đ/sp. Chi phí tồn tr ữ hàng tồn kho là 800 đ/sp. Chi phí hàng kém ch ất lượng là
600 đ/sp. Chi phí giao hàng chậm trễ là 400 ngđ/sp. Chỉ số SPI được xác định là:

a. 0.67

b. 0.6875

c. 0.73

d. 0.625
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định mức nhân công trực tiếp là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 120.000đ/h tại mức s ản lư ợng
8.000 sản ph ẩm. Số liệu th ực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 s ản phẩm được sản xuất, số giờ nhân
công tr ực tiếp là 10.500 giờ với tổng chi phí là 1.250.000.000đ, công ty phân bổ chi phí sản xuất chung theo
số giờ nhân công trực tiếp. Biến động năng suất chi phí nhân công trực tiếp là:

a. 12.150.000 (U)

b. 12.150.000 (F)

c. 3.600.000đ (U)

d. 3.600.000đ (F)

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Đặc điểm nào là đúng với hệ thống quản trị hàng tồn kho kịp thời:

a. Tất cả đều sai

b. Hoạt động sản xuất hàng hoá dựa trên đơn đặt hàng

c. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao

d. Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có thông tin liên quan đến nhà cung c ấp sản phẩm N như sau: Chi phí mua hàng là 490 ngđ/sp,
trong đó đơn giá mua là 450 ngđ/sp. Chi phí tồn trữ hàng tồn kho là 80 ngđ/sp. Chi phí hàng kém chất lượng
là 20 ngđ/sp. Chi phí giao hàng chậm trễ là 62.5 ngđ/sp. Chỉ số SPI được xác định là:

a. 0.405

b. 0.339

c. 0.305

d. 0.45
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Biến động giá của chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là bất lợi (xấu), có thể là do nguyên nhân:

a. Bộ phận mua NVL đã mua NVL với số lượng mua rất thấp nhằm duy trì tồn kho NVL ở mức tối thiểu.

b. Tất cả đều đúng

c. Bộ phận sản xuất sản phẩm đã làm việc kém hiệu quả

d. Tất cả đều sai

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Tại công ty VP, đội ngũ quản trị chất lượng toàn diện đã xác định thời gian trung bình cho việc sản xuất như
sau: Thời gian chờ: 1.2 ngày, Thời gian chế bi ến: 0.8 ngày, Thời gian kiểm tra: 0.3 ngày, Thời gian vận chuyển:
2.5 ngày, Thời gian đợi giao hàng: 5.0 ngày. Xác đ ịnh hiệu quả chu kỳ s ản xuất.

a. 0.084

b. 0.09

c. 0.093

d. 0.082

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Tại công ty VP, đội ngũ quản trị chất lượng toàn diện đã xác định thời gian trung bình cho việc sản xuất như
sau: Thời gian chờ: 1.2 ngày, Thời gian chế bi ến: 0.8 ngày, Thời gian kiểm tra: 0.3 ngày, Thời gian vận chuyển:
2.5 ngày, Thời gian đợi giao hàng: 5.0 ngày. Xác đ ịnh thời gian một chu kỳ sản xu ất.

a. 7.3 ngày

b. 9.5 ngày

c. 9.8 ngày

d. 8.6 ngày
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty C đã báo cáo bi ến động giá vật liệu là thuận lợi và bi ến động lư ợng vật liệu là bất lợi. Dựa vào các
biến động này, kết luận nào sau đây là đúng:

a. Lượng vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng đã mua

b. Tất cả đều đúng

c. Lượng vật liệu sử dụng thực tế ít hơn lượng vật liệu định mức cho phép

d. Tất cả đều sai

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có chi phí đặt mua nguyên vật liệu m ỗi lần là 400.000đ, chi phí tồn trữ cho mỗi kg nguyên vật liệu
là 4.000đ/kg/tháng. Nhu c ầu nguyên vật liệu hàng năm là 21.600 kg. Đ ể gi ảm thiểu chi phí liên quan đ ến
hàng tồn kho, số lượng nguyên vật liệu tối ưu mà VP cần đặt mỗi lần là:

a. 6.000kg

b. 190 kg

c. 60 kg

d. 600kg

Câu Hỏ i 10 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định m ức biến phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 30.000đ/giờ máy tại mức sản
lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 s ản phẩm được s ản xuất, số giờ
chạy máy sản xuất là 10.500 gi ờ với tổng chi phí là 320.000.000đ, công ty phân b ổ chi phí sản xuất chung
theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động giá biến phí sản xuất chung là:

a. 5.330.000 (F)

b. 5.000.000đ (F)

c. 5.330.000 (U)

d. 5.000.000đ (U)
Câu Hỏ i 11 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Biến động năng suất c ủa CP sản xuất chung (theo phương pháp phân tích 4 biến động) không tốt chỉ ra
rằng:

a. Biến phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán

b. Tổng định phí sản xuất chung thực tế vượt dự toán

c. Bộ phận sản xuất đã không hoàn thành số lượng sản phẩm sản xuất theo dự toán

d. Thời gian sử dụng máy để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm thực tế cao hơn định mức

Câu Hỏ i 12 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định m ức định phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 50.000đ/giờ máy tại mức
sản lư ợng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 sản phẩm được sản xuất, số
giờ chạy máy s ản xuất là 10.500 giờ với tổng chi phí là 475.000.000đ, công ty phân b ổ chi phí sản xuất chung
theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động dự toán định phí sản xuất chung là:

a. 66.950.000đ (F)

b. 66.950.000đ (U)

c. 45.000.000 (F)

d. 45.000.000 (U)

Câu Hỏ i 13 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định m ức định phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 50.000đ/giờ máy tại mức
sản lư ợng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 sản phẩm được sản xuất, số
giờ chạy máy s ản xuất là 10.500 giờ với tổng chi phí là 475.000.000đ, công ty phân b ổ chi phí sản xuất chung
theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động khối lượng định phí sản xuất chung là:

a. 6.500.000đ (F)

b. 6.500.000đ (U)

c. 5.062.500 (U)

d. 5.062.500 (F)
Câu Hỏ i 14 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định m ức biến phí sản xuất chung là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 30.000đ/giờ máy tại mức sản
lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 s ản phẩm được s ản xuất, số giờ
chạy máy sản xuất là 10.500 gi ờ với tổng chi phí là 320.000.000đ, công ty phân b ổ chi phí sản xuất chung
theo số giờ nhân công trực tiếp. Biến động năng suất biến phí sản xuất chung là:

a. 3.037.500 (U)

b. 900.000đ (U)

c. 900.000đ (F)

d. 3.037.500 (F)

Câu Hỏ i 15 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Chi phí cho việc phân tích nguyên nhân sản phẩm hỏng thuộc phân loại chi phí gì sau đây:

a. Chi phí phù hợp

b. Chi phí thiệt hại nội bộ

c. Chi phí kiểm định

d. Chi phí ngăn ngừa

Câu Hỏ i 16 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định mức nhân công trực tiếp là 1.3h/sản phẩm, giá định mức 120.000đ/h tại mức s ản lư ợng
8.000 sản ph ẩm. Số liệu th ực tế phát sinh trong năm như sau: 8.100 s ản phẩm được sản xuất, số giờ nhân
công tr ực tiếp là 10.500 giờ với tổng chi phí là 1.250.000.000đ, công ty phân b ổ chi phí sản xuất chung theo
số giờ nhân công trực tiếp. Biến động tiền lương nhân công trực tiếp là:

a. 10.000.000đ (U)

b. 10.000.000đ (F)

c. 10.028.571đ (F)

d. 10.028.571đ (U)
Câu Hỏ i 17 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có số lượng đặt hàng tối ưu EOQ là 1.600 sản phẩm, chi phí tồn trữ cho mỗi sản phẩm là
5.000đ/sp/tháng. Nhu cầu sản xuất hàng năm là 48.000 sản phẩm. Chi phí đặt hàng m ỗi lần của công ty VP
là:

a. 1.333.333đ

b. 160.000đ

c. 1.600.000đ

d. 133.333đ

Câu Hỏ i 18 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty A có định m ức nguyên vật liệu trực tiếp là 0,75kg/sản phẩm, giá định mức 200.000đ/kg tại mức sản
lượng 8.000 sản phẩm. Số liệu thực tế phát sinh trong năm như sau: 8.200 s ản phẩm được sản xuất, lượng
nguyên liệu trực tiếp đã mua là 7.900kg với tổng chi phí mua là 1.568.150.000đ, lượng nguyên liệu tiêu thụ là
6.070. Biến động lượng chi phí nguyên vật liệu là:

a. 303.500.000đ (U)

b. 354.150.000đ (U)

c. 16.000.000đ (F)

d. 303.500.000đ (F)

Câu Hỏ i 19 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có chi phí đặt mua nguyên vật liệu m ỗi lần là 400.000đ, chi phí tồn trữ cho mỗi kg nguyên vật liệu
là 4.000đ/kg/tháng. Nhu c ầu nguyên vật liệu hàng năm là 21.600 kg. Đ ể gi ảm thiểu chi phí liên quan đ ến
hàng tồn kho, tổng chi phí tồn trữ hàng năm của công ty VP là:

a. 1.200.000đ

b. 86.400.000đ

c. 1.036.800.000đ

d. 14.400.000đ
Câu Hỏ i 20 Hoàn thành Đạ t điể m 1,00 trên 1,00

Công ty VP có chi phí đặt mua nguyên vật liệu m ỗi lần là 400.000đ, chi phí tồn trữ cho mỗi kg nguyên vật liệu
là 4.000đ/kg/tháng. Nhu c ầu nguyên vật liệu hàng năm là 21.600 kg. Đ ể gi ảm thiểu chi phí liên quan đ ến
hàng tồn kho, tổng chi phí đặt hàng và tồn trữ hàng năm của công ty VP là:

a. 1.036.800.000đ

b. 28.800.000đ

c. 86.400.000đ

d. 2.400.000đ

◄Kiểm tra lần 1 Chuyển tới... 1. He thong du toan ngan sach ►

You might also like