You are on page 1of 3

Vocabulary

Price: The amount of money charged Giá: Số tiền thu được nhờ bán một đơn vị sản
for a product or service; the sum of the phẩm hoặc dịch vụ; tổng chi phí mà người tiêu
values that customers exchange for the dùng phải bỏ ra để thu về lợi ích từ việc sở hữu
benefits of having or using the product hoặc sử dụng một sản phẩm hay dịch vụ.
or service
Pricing: Pricing is the process Định giá: là quá trình doanh nghiệp ấn định mức
whereby a business sets the price at giá sẽ bán các sản phẩm và dịch vụ của mình.
which it will sell its products and
services.
Cost: The monetary value that has Chi phí: Giá trị tiền tệ mà một công ty đã bỏ ra để
been spent by a company in order to sản xuất một sản phẩm hay dịch vụ cụ thể.
produce something.
Fixed cost: Including expenses that Chi phí cố định: Những chi phí giữ nguyên
remain the same regardless of không phụ thuộc vào sản lượng sản xuất.
production output.

Variable cost: A corporate expense Chi phí biến đổi: Chi phí biến đổi là khái niệm
that changes in proportion to how dùng để chỉ các loại chi phí có xu hướng thay đổi
much a company produces or sells. cùng với quy mô sản lượng.
Margin: The margin is the difference Biên lợi nhuận: Mức chênh lệch giữa giá bán của
between a product or service’s selling một sản phẩm với chi phí sản xuất, chi phí tiêu
price and the cost of production, or the thụ.
ratio of profit to revenue.
Total costs: The sum of the fixed and Tổng chi phí: Tổng các chi phí cố định và chi phí
variable costs for any given level of biến đổi cho một mức sản xuất nhất định.
production.
Break-even price: The amount of Giá hòa vốn: Số tiền mà một sản phẩm hoặc dịch
money for which a product or service vụ phải được bán để trang trải chi phí sản xuất
must be sold to cover the costs of hoặc chi phí cung cấp nó.
manufacturing or providing it.

Vocabulary
Cost-based pricing: Setting prices based Định giá dựa trên chi phí: Xác lập mức giá
on the costs for producing, distributing, dựa trên chi phí sản xuất, phân phối và bán sản
and selling the product plus a fair rate of phẩm cộng với mức tỷ lệ lợi nhuận phù hợp
return for effort and risk. cho những nỗ lực và rủi ro.
Competition-based pricing: A pricing Định giá cạnh tranh: Phương pháp định giá
method that involves setting a company’s dựa trên việc xem xét giá của đối thủ cạnh
prices in relation to the prices of its tranh.
competitors.
Value-based pricing: A strategy of Định giá theo giá trị: Chiến lược đặt giá chủ
setting prices primarily based on a yếu dựa trên giá trị cảm nhận của người tiêu
consumer’s perceived value of a product dùng về sản phẩm hoặc dịch vụ.
or service.
Target costing: A system under which a Định giá chi phí mục tiêu: Một hệ thống mà
company plans in advance for the price theo đó một công ty lập kế hoạch trước cho các
points, product costs, and margins that it mức giá, chi phí sản phẩm và lợi nhuận mà họ
wants to achieve for a new product. muốn đạt được cho một sản phẩm mới.

Vocabulary

Market penetration: Setting a low price Chiến lược giá thâm nhập: Định giá thấp cho sản
for a new product in order to attract a phẩm mới nhằm thu hút số lượng lớn người mua
large number of buyers and a large market và giành thị phần lớn .
share.
Market skimming: Setting a high price Chiến lược giá hớt váng: Định giá cao cho sản
for a new product to skim maximum phẩm mới nhằm tối đa hoá doanh thu của các
revenues layer by layer from the segments phân lớp thị trường sẵn sàng trả giá cao; doanh
willing to pay the high price; the company nghiệp có thể giành được mức lợi nhuận cao từ
makes fewer but more profitable sales. doanh số bán thấp hơn.
Product line pricing: Setting the price Định giá theo dòng sản phẩm: Xác lập sự chênh
steps between various products in a lệch về giá của các sản phẩm khác nhau trong cùng
product line based oncost differences một dòng sản phẩm dựa trên sự khác biệt về chi
between the products, customer phí, đánh giá của khách hàng về các thuộc tính
evaluations of different features, and khác nhau của các sản phẩm; và giá của đối thủ
competitors’ prices. cạnh tranh.
By-product pricing: Setting a price for Định giá cho phụ phẩm: Định giá cho các phụ
by-products to help offset the costs of phẩm để bù đắp chi phí xử lý các sản phẩm phụ
disposing of them and help make the main và/hoặc giúp tăng khả năng cạnh tranh qua giá của
product’s price more competitive. sản phẩm chính.
Optional product pricing: The pricing of Định giá cho sản phẩm đi kèm: Định giá cho
optional or accessory products along with những sản phẩm phụ thêm hoặc phụ kiện đi kèm
a main product. với sản phẩm chính
Captive product pricing: Setting a price Định giá sản phẩm bắt buộc: Xác lập mức giá
for products that must be used along with cho những sản phẩm bắt buộc phải sử dụng cùng
a main product, such as blades for a razor với sản phẩm chính, chẳng hạn như các lưỡi lam
and games for a video- game console. dùng cho dao cạo râu và các trò chơi cho hệ máy
videogame.
Segmented pricing: Selling a product or Định giá phân biệt: Bán một sản phẩm hay dịch
service at two or more prices, where the vụ ở hai hay nhiều mức giá, mà sự chênh lệch về
difference in prices is not based on giá không dựa trên sự khác nhau về chi phí.
differences in costs.
Discounted pricing: Sell low-priced Định giá chiết khấu: Giảm giá trực tiếp trên giá
products in short time or in high volumes. bán sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất
định hoặc khi mua số lượng lớn
Psychological pricing: Pricing that Định giá theo tâm lý: Định giá cân nhắc đến yếu
considers the psychology of prices and not tố tâm lý về giá chứ không đơn thuần ở khía cạnh
simply the economics; the price is used to kinh tế; giá được sử dụng để thể hiện điều gì đó về
say something about the product. sản phẩm

You might also like