Professional Documents
Culture Documents
GDU. Pháp Luật Đại Cương Bài 1.2
GDU. Pháp Luật Đại Cương Bài 1.2
tham Giáo trình Lý luận chung về nhà nước và pháp luật, Trường Đại học luật Hà
Nội (2022), NXB Chính Trị Quốc gia Sự thật.
khảo:
Văn bản pháp luật - Hiến pháp 2013.
(tham khảo) - Bộ Luật Dân sự 2015.
- Bộ Luật Hình sự 2015.
- Bộ Luật Lao Động 2019.
- Luật xử lý vi phạm hành chính 2012.
- Luật sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi 2009, 2019)
- Luật Hôn nhân và Gia đình 2014.
- Luật Phòng chống tham nhũng 2018.
Các loại tài liệu khác - Tạp chí Nhà nước và pháp luật; Tạp chí nghiên cứu lập pháp
2
1
3
2
MỘT SỐ NGÀNH LUẬT TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
ĐIỂM SỐ
Điểm giữa kỳ sẽ được công bố Sinh viên được sử dụng tài liệu
vào buổi cuối của môn học
https://thuyvacongsu.com/
6
3
Jens Martensson 7
4
1. Nguồn gốc ra đời của Nhà nước
10
5
1.1 Theo học thuyết phi Mác xít
11
12
6
Thuyết bạo lực:
13
Phát
sinh Phát Tiêu
(Hình triển vong
thành)
14
7
1.3 Quá trình hình thành Nhà nước
• Xã hội cộng sản nguyên thủy và tổ chức Thị tộc – Bộ lạc
o Cơ sở kinh tế: Chế độ sở hữu chung về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động
o Đời sống xã hội: Xã hội cộng sản nguyên thủy được tổ chức dưới hình thức Thị tộc
Tù trưởng
15
Bộ lạc
16
8
17
9
Tiền • Chế độ tư hữu tài
đề sản
kinh tế
Nhà Nước
• Sự phân chia xã hội
thành nhiều giai cấp có
Tiền đề quyền lợi đối lập nhau
• Mâu thuẫn giai cấp
xã hội gay gắt không thể điều
hòa được
19
Nhà nước
Nhà nước Aten Nhà nước Rôma
Giécman
https://thuyvacongsu.com/
20
10
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
ĐẦU TIÊN?
https://thuyvacongsu.com/
21
VUA HÙNG
LẠC HẦU,
LẠC TƯỚNG
BỒ BỒ
CHÍNH CHÍNH
22
11
2. Khái niệm, bản chất, đặc trưng Nhà nước
23
24
12
2.3. Đặc trưng cơ bản của NN
Thiết lập quyền lực
công cộng đặc biệt
25
26
13
3. Chức năng của nhà nước
(Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động)
27
https://thuyvacongsu.com/
28
14
4. Kiểu và hình thức nhà nước
5 hình thái kinh tế xã hội
29
Kiểu NN
Nhà nước NN
NN Tư sản NN XHCN
chủ nô Phong kiến
Giai cấp
Chủ nô Tư sản
địa chủ
Người
Vô sản
Nô lệ nông dân
30
15
• Quy luật thay thế: Sự thay thế kiểu NN này bằng
kiểu nhà nước khác tiến bộ hơn là quy luật tất
yếu, gắn liền với quy luật phát triển và thay thế
của các hình thái kinh tế xã hội.
• Cách mạng là con đường dẫn tới sự thay thế đó.
Nhà nước
XHCN
Nhà nước
TS
Nhà nước
PK
Nhà nước
Chủ Nô
31
32
16
33
34
17
35
36
18
Ảnh: Internet
37
38
19
5. Bộ máy nhà nước
5.2 Nguyên tắc tổ chức, hoạt động BMNN
PHÂN TẬP QUYỀN
TẬP QUYỀN
QUYỀN XHCN
• Quyền lực tập • Quyền Lực được • Quyền Lực được
trung, thống phân chia thành tập trung thống
nhất, không thể 3 nhóm quyền cơ nhất, có sự phân
phân chia bản: lập pháp, công hợp lý giữa
hành pháp, tư các cơ quan thực
pháp hiện chức năng
lập pháp, hành
pháp và tư pháp
39
* Đặc điểm:
* Khái niệm: * Phân loại:
- Hoạt động mang tính
Là bộ phận cấu thành nên quyền lực nhà nước - Căn cứ vào hình thức thực
bộ máy nhà nước, mang hiện quyền lực nhà nước, cơ
- Hoạt động độc lập trong quan nhà nước được chia
tính quyền lực nhà nước,
phạm vi quyền hạn của thành: cơ quan lập pháp, hành
được thành lập trên cơ sở pháp, tư pháp.
mình
pháp luật và được giao - Căn cứ vào cấp độ thẩm
một số quyền hạn, nhiệm - Được quyền ban hành văn quyền, các cơ quan nhà
vụ nhất định để thực hiện bản pháp luật và có quyền nước được chia thành các
chức năng nhà nước kiểm tra, giám sát việc thi cơ quan nhà nước ở Trung
hành văn bản pháp luật đó ương và các cơ quan nhà
nước ở địa phương.
40
20
5.4 Bộ máy nhà nước chủ nô
41
• Chia dân cư thành 4 đẳng cấp • chia Aten thành 3 phân • Hội nghị công dân, 10 ngày
khác nhau khu, mỗi phân khu chia họp 1 lần
• Hội đồng 400 người thành 10 phân khu nhỏ, cứ • Cấp lương cho nhân viên Nhà
3 phân khu hợp thành 1 bộ nước
lạc mới. Tất cả hợp thành
10 bộ lạc; • Thực hiện trợ cấp, phúc lợi
cho công dân nghèo
• Hội đồng 500 người
• Thành lập Hội đồng 10 tướng
lĩnh (mỗi người đại diện cho 1
bộ lạc)
• Luật bỏ phiếu bằng vỏ sò
42
21
Bộ máy Nhà nước Aten (Athens)
Hội nghị công dân
(bao gồm tất cả công dân tự do (nam) của Aten, trên 18 tuổi, có Cha Mẹ đều là người Aten)
Quyết định vấn đề chiến tranh, hoà bình; iXây dựng hay thông qua các đạo luật. Giám sát các cơ quan nhà
nước khác; Bầu các quan chức nhà nước, xét duyệt công việc quan trọng của Toà án, có quyền cung cấp
lương thực cho thành phố.
43
44
22
Thành bang Xpac (Sparta)
Hai vua
(có quyền lực ngang nhau, vừa là tăng lữ, vùa là người xử án tối cao)
45
46
23
Nhà nước Phương Đông cổ đại
(cuối thiên niên kỉ IV – đầu thiên niên kỉ III TCN
Quân chủ tuyệt đối)
Vua • Quyền lực tuyệt
đối
• Đặt ra luật
(thiên tử) pháp, chỉ huy
quân đội.xét xử.
47
Triều đình
(quan lại thân tín)
Đã được tổ chức hoàn chỉnh hơn
cả về số lượng lẫn chất lượng
(tuy nhiên, bộ máy NN phong
Bộ máy hành chính
kiến là bộ máy độc tài, quan liêu, TW - địa phương
phân hàng theo đẳng cấp)
48
24
5.6 Bộ máy nhà nước tư sản
Lập pháp
Nguyên thủ (Nghị viện nắm)
quốc gia
Cơ quan
cưỡng chế, Hành pháp
Cơ quan hành chính
cưỡng chế, TW (Chính phủ đảm nhiệm)
hành chính
địa phương
Tư pháp
(Tòa án thực hiện)
49
50
25
5.7 Bộ máy Nhà nước XHCN
- Quyền lực Nhà nước tập trung thống nhất vào tay nhân
dân, do nhân dân, vì nhân dân
- Nhân dân sử dụng quyền lực thông qua các cơ quan đại
diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân
dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân.
- Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công,
phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong
việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
(VN, xem Điều 2 Hiến pháp 2013)
51
52
26
Họp Quốc hội
https://thuyvacongsu.com/
53
• Trình bày sự khác nhau cơ bản về nguồn gốc ra đời của Nhà nước theo học thuyết
Mác – Lênin và các học thuyết phi Mác xit (các học thuyết khác)? Tại sao có
nhiều sự giải thích khác nhau về nguồn gốc của Nhà nước?
• Phân tích bản chất và những dấu hiệu đặc trưng của Nhà nước? Liên hệ bản chất
Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
• Trình bày về hình thức nhà nước và nêu sự giống và khác nhau cơ bản giữa hình
thức nhà nước là chính thể quân chủ tuyệt đối và chính thể quân chủ hạn chế?
• Nêu các chức năng cơ bản của một nhà nước? Sự khác nhau giữa chức năng và
nhiệm vụ của một nhà nước?
• Trong xã hội công xã nguyên thủy, thị tộc quản lý xã hội bằng cách nào?
• Hãy kể tên những quy phạm xã hội được dùng để điều chỉnh hành vi con người
trong xã hội công xã nguyên thủy. Tại sao các quy phạm này điều chỉnh hành vi
của con người trong thời kỳ công xã nguyên thủy một các hiệu quả?
54
27
55
56
28
BÀI 2
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
57
58
29
1.1 Theo học thuyết phi Mác xít
59
60
30
Thuyết “pháp luật tự nhiên”:
61
Phát
sinh Phát Tiêu
(Hình triển vong
thành)
62
31
Nguyên nhân ra đời của Nhà nước, cũng là nguyên
nhân dẫn đến sự xuất hiện của Pháp luật:
Tiền đề
• Chế độ tư hữu tài sản
kinh tế
Pháp luật
Tiền đề • Sự phân hóa xã hội thành nhiều
giai cấp có quyền lợi đối kháng
• Mâu thuẫn giai cấp gay gất
xã hội không thể điều hòa được
63
64
32
Xã hội cộng sản nguyên thủy: chưa có Nhà nước, chưa có
pháp luật.
Con Quy tắc
Con
Quan hệ xã hội xử sự
người người chung
Phong tục
Quy tắc xử sự
Tập quán
chung
Đạo đức
65
66
33
2. Khái niệm, bản chất của Pháp luật
Pháp luật do Nhà nước đặt ra, ban hành hoặc thừa
là hệ thống nhận và bảo đảm thực hiện
những
quy tắc thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
xử sự
mang tính
bắt buộc
chung nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội
67
Giai Xã
cấp thể hiện ý chí
của giai cấp
hội công cụ, phương tiện
để tổ chức đời sống xã
thống trị. hội
68
34
2.3 Thuộc tính của pháp luật
69
70
35
Vai trò của pháp luật
Là phương tiện chủ yếu để NN quản lý mọi mặt của đời sống XH
Là phương tiện để bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
71
3. Mối quan hệ giữa pháp luật và các hiện tượng xã hội khác
Đạo
đức
Ý thức Nhà
xã hội nước
Pháp luật
Kinh tế
72
36
4. Kiểu và hình thức pháp luật
73
Xây dựng trên nền tảng Thể hiện ý chí của giai Thể hiện ý chí của giai
chiếm hữu tư nhân của Là công cụ bảo vệ chế cấp công nhân và nhân
cấp địa chủ, phong
giai cấp chủ nô; Là độ tư hữu; dân lao động
kiến, bảo vệ chế độ tư
công cụ bảo vệ chế độ Bảo vệ quyền lợi,
hữu
CHNL Quy định về quyền tự quyền tự do dân chủ
-Quy định đặc quyền Quy định đẳng cấp của nhân dân.
do, dân chủ của công
đặc lợi của chủ nô trong XH; Quy định Những quy định nhằm
dân, tuy thực tế vẫn
-Sự bất bình đẳng giữa những đặc quyền, đặc hạn chế sự bóc lột, xoá
còn phân biệt chủng
chủ nô và nô lệ, giữa lợi của địa chủ, những bỏ chế độ tư hữu về tư
tộc, màu da…
nam và nữ; quyền gia hình phạt dã man liệu sản xuất, xoá bỏ
trưởng giai cấp
74
37
4.2 Hình thức pháp luật:
75
76
38
Văn bản Quốc Hội Hiến pháp;
Luật Bộ luật, Luật (sau đây gọi chung là luật), nghị quyết
Văn bản Uỷ Ban Thường Vụ Quốc Hội Pháp lệnh, nghị quyết; nghị quyết liên tịch giữa UBTVQH với
dưới Luật Đoàn Chủ tịch UBTW MTTQVN; nghị quyết liên tịch giữa
Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Chủ tịch nước Lệnh; Quyết định.
Chính phủ Nghị định; nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ
tịch UBTW MTTQVN.
Thủ tướng Chính phủ Quyết định
78
39