Professional Documents
Culture Documents
Đà Nẵng, 2023
1
MỤC LỤC.
1. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên của CTCP Thép Nam Kim, CTCP
Nhựa Bình Minh............................................................................................................3
2. Giới thiệu công ty....................................................................................................3
2.1. Công ty cổ phần thép Nam Kim......................................................................3
2.2. Công ty Cổ Phần Nhựa Bình Minh.................................................................4
3. Đánh giá mức độ công bố thông tin của hai công ty riêng biệt theo cách so
sánh giữa yêu cầu công bố thông tin............................................................................6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty Thép Nam Kim.........6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh.............................................................................................................................8
4. Tính chỉ số công bố thông tin (ds) của mỗi công ty theo công thức:.................11
5. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds của
mỗi công ty....................................................................................................................11
6. Kết luận..................................................................................................................11
PHỤ LỤC CÁC NỘI DUNG THÔNG TIN CÔNG BỐ CỦA CÔNG TY..............12
Phụ lục của Công ty cổ phần Thép Nam Kim........................................................12
Phụ lục của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh.....................................................23
2
1. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên của CTCP Thép Nam Kim, CTCP
Nhựa Bình Minh
https://drive.google.com/drive/folders/
1OkoR_f6AnWapwWo0FQt3MTBRPqYm2QwT?usp=sharing
2. Giới thiệu công ty
2.1. Công ty cổ phần thép Nam Kim
Đặc điểm kinh doanh.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu: Sản xuất các
loại tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh), tôn mạ hợp
kim nhôm kẽm phủ sơn, tôn mạ kẽm phủ sơn.
Sản xuất sắt, thép, gang: Sản xuất thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm
từ thép cuộn, thép cán nguội, thép mạ kẽm, băng thép đen, băng thép mạ kẽm.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại: Bán buôn sắt, thép các loại.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xử lý và tráng phủ kim loại và
không gia công tại địa điểm trụ sở chính).
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Mua bán phế liệu
(không chứa, phân loại, xử lý, tái chế tại trụ sở chính)
Cơ cấu quản lý
3
Cơ cấu cổ phần
5
Giá thị trường của công ty
Sở hữu cổ phần có quyền biểu quyết và các chứng khoán khác do công ty phát
hành: 618.550 cổ phần
3. Đánh giá mức độ công bố thông tin của hai công ty riêng biệt theo cách so sánh
giữa yêu cầu công bố thông tin
6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty Thép Nam Kim
Công bố thực tế của công ty
STT Mục thông tin cần công Có công bố
Không Ghi chú
bố theo hướng dẫn công công
bố thông tin Sơ Chi Phụ bố (0
Lưu ý: Có một số mục tin sài tiết lục điểm)
công ty không có do (1 (2 đính
không có giao dịch. Khi điểm) điểm) kèm
đó ghi vào cột 7 và không
đánh giá ở cột 3,4,5,6
1 2 3 4 5 6 7
7
2.6 Thuyết minh về vốn chủ X Phụ T.37/BCTNHN
sở hữu lục
8
8
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh
1 2 3 4 5 6 7
9
2.5 Thuyết minh về các khoản X Phụ
phải nộp nhà nước lục 7 T.188/BCT
NHN
4. Tính chỉ số công bố thông tin (ds) của mỗi công ty theo công thức:
10
nj
d ij
ds j=∑
i=1 n j
Với:
dsj: điểm số công bố thông tin của công ty j; 0 ≤ dsj ≤ 1;
nj: số yếu tố thông tin có thể công bố ở công ty j; nj ≤ 16;
dij: bằng 1 nếu yếu tố thông tin i được công bố sơ sài, bằng 2 nếu mục tin i được
công bố chi tiết, bằng 0 nếu mục tin i không được công bố. Các mục tin không có (ở
cột ghi chú) không tham gia vào công thức tính ds.
Công ty Thép Nam Kim
0 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 0 1 0
dsj= + + + + + + + + + + + + + + =1,267
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15
Công ty Nhựa Bình Minh
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 0 1 2
dsj= + + + + + + + + + + + + + + =1, 733
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15
5. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds của mỗi
công ty
– Ở mục thông tin thuyết minh về chính sách kế toán, báo cáo của ban giám đốc
của công ty Thép Nam Kim không công bố trong khi Nhựa Bình Minh công bố
đầy đủ, chi tiết.
– Về hàng tồn kho, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, các khoản
phải nộp nhà nước, giao dịch các bên liên quan của công ty Thép Nam Kim sơ
sài, không đầy đủ như công ty Nhựa Bình Minh.
– Qua chỉ số dsj của 2 công ty, Dsj của công ty Nhựa Bình Minh lớn hơn dsj của
công ty thép Nam Kim ( 1,733 > 1,267) công ty Nhựa Bình Minh công bố thông
tin tài chính đầy đủ hơn công ty Thép Nam Kim.
6. Kết luận
– Qua chỉ số dsj của 2 công ty, công ty Nhựa Bình Minh công bố thông tin tài
chính đầy đủ hơn công ty Thép Nam Kim.
– Mức độ công bố thông tin của công ty Nhựa Bình Minh nhiều hơn Thép Nam
Kim, song cả 2 công ty đều đảm bảo các yếu tố cần tiết trong bản thuyết minh
báo cáo thể hiện 2 công ty tính trung thực của hệ thống báo cáo kế toán và tài
chính của công.
– Cả 2 công ty nên công bố rõ ràng và đầy đủ thông tin hơn nữa nữa để nhằm tăng
tính minh bạnh, vì nó đảm bảo rằng tất cả thông tin liên quan đến hoạt động của
một công ty đều được cung cấp đến các bên liên quan. Điêu này có thể giúp tăng
niềm tin sự tin tưởng vào công ty.
11
– Việc công bố thông tin đầy đủ, minh bạch và rõ ràng giúp giảm rủi ro pháp lý, vì
nó đảm bảo rằng các công ty tuân thủ các luật và quy định liên quan và không
tham gia vào các hành vi gian dối hoặc lừa đảo.
–
12
PHỤ LỤC CÁC NỘI DUNG THÔNG TIN CÔNG BỐ CỦA CÔNG TY
a. Phụ lục của Công ty cổ phần Thép Nam Kim
https://drive.google.com/drive/folders/1gahmWI9jY3y86gchHWw0Nd71hDTIKMyo
https://tonnamkim.com/
Phụ lục 3: Thuyết minh về các khoản đầu tư tài chính
13
Phụ lục 4: Thuyết minh về hàng tồn kho
14
15
Phụ lục 6: Thuyết minh về khoản vay và thuê tài chính
16
Phụ lục 7: Thuyết minh về các khoản phải thu/phải nộp nhà nước
17
Phụ lục 8: Thuyết minh về vốn chủ sở hữu
18
Phụ lục 9: Thuyết minh về cổ tức
19
Phụ lục 10: Thuyết minh về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
20
Phụ lục 11: Thuyết minh về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
21
Phụ lục 12: Thuyết minh về trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phụ lục 13: Thuyết minh về giao dịch giữa các bên liên quan
22
Phụ lục 15: Thuyết minh về báo cáo bộ phận
23
b. Phụ lục của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh
https://drive.google.com/drive/folders/
1hlrQKNADkmOa2WNndKMGfR0QPGh_qXsk
https://www.binhminhplastic.com.vn/
Phụ lục1: Thuyết minh về chính sách kế toán.
24
25
26
27
28
29
30
Phụ lục 3: Thuyết minh về các khoản đầu tư tài chính
31
Phụ lục 4: Thuyết minh về hàng tồn kho
32
Phụ lục 5: Thuyết minh về tài sản cố định
33
Phụ lục 6: Thuyết minh về khoản vay và thuê tài chính
34
35
Phụ lục 8: Thuyết minh về vốn chủ sở hữu
Phụ lục 10: Thuyết minh về chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
36
37
Phụ lục 11: Thuyết minh về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
38
Phụ lục 12: Thuyết minh thông tin trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
39
Phụ lục 13: Thuyết minh về giao dịch giữa các bên có liên quan
40
Phụ lục 15: Thuyết minh về báo cáo bộ phận
41
Phụ lục 16: Báo cáo của ban giám đốc
42