You are on page 1of 42

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ




BÀI TẬP NHÓM


KẾ TOÁN CÔNG TY

Giảng viên: Lê Văn Nam


Lớp: 46K18.2
Nhóm: Nguyễn Thị Minh Hương
Hoàng Thị Ngọc Anh
Dương Thị Thanh Huyền
Dương Thị Thanh Thảo

Đà Nẵng, 2023

1
MỤC LỤC.
1. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên của CTCP Thép Nam Kim, CTCP
Nhựa Bình Minh............................................................................................................3
2. Giới thiệu công ty....................................................................................................3
2.1. Công ty cổ phần thép Nam Kim......................................................................3
2.2. Công ty Cổ Phần Nhựa Bình Minh.................................................................4
3. Đánh giá mức độ công bố thông tin của hai công ty riêng biệt theo cách so
sánh giữa yêu cầu công bố thông tin............................................................................6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty Thép Nam Kim.........6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh.............................................................................................................................8
4. Tính chỉ số công bố thông tin (ds) của mỗi công ty theo công thức:.................11
5. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds của
mỗi công ty....................................................................................................................11
6. Kết luận..................................................................................................................11
PHỤ LỤC CÁC NỘI DUNG THÔNG TIN CÔNG BỐ CỦA CÔNG TY..............12
Phụ lục của Công ty cổ phần Thép Nam Kim........................................................12
Phụ lục của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh.....................................................23

2
1. Báo cáo tài chính và báo cáo thường niên của CTCP Thép Nam Kim, CTCP
Nhựa Bình Minh
https://drive.google.com/drive/folders/
1OkoR_f6AnWapwWo0FQt3MTBRPqYm2QwT?usp=sharing
2. Giới thiệu công ty
2.1. Công ty cổ phần thép Nam Kim
 Đặc điểm kinh doanh.
 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu: Sản xuất các
loại tôn thép: tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh), tôn mạ hợp
kim nhôm kẽm phủ sơn, tôn mạ kẽm phủ sơn.
 Sản xuất sắt, thép, gang: Sản xuất thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm
từ thép cuộn, thép cán nguội, thép mạ kẽm, băng thép đen, băng thép mạ kẽm.
 Bán buôn kim loại và quặng kim loại: Bán buôn sắt, thép các loại.
 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xử lý và tráng phủ kim loại và
không gia công tại địa điểm trụ sở chính).
 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu: Mua bán phế liệu
(không chứa, phân loại, xử lý, tái chế tại trụ sở chính)
 Cơ cấu quản lý

3
 Cơ cấu cổ phần

Loại công đông Số lượng cổ đông Số lượng cổ phần Tỷ lệ

Cổ đông nhà nước - _- _-

Cổ đông nước ngoài 248 18 851 800 8,59%

- Tổ chức 31 18 353 921 8,37%


- Cá nhân 217 479 879 0,22%

Cổ đông trong nước 26 518 200 546 768 91,41%

- Tổ chức 72 14 184 261 6,47%


- Cá nhân 26 446 186 362 507 84,94%

Tổng cộng 26 766766 219 398 568 100,00%

 Giá thị trường của công ty.


 EPS 2021: VND 10,419/cp
 Cổ phiếu tạo đỉnh cao mới: VND 55,700/cp
 Giá trị giao dịch trung bình: 71.6 tỷ đồng
 Vốn hóa thị trường: 8,051,695
 Số lượng cổ phiếu lưu hành: 219,398,568
 Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu: 26,090 vnd

2.2. Công ty Cổ Phần Nhựa Bình Minh.
 Đặc điểm kinh doanh.
 Nhựa Bình Minh là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hàng đầu và có uy
tín tại Việt Nam về các sản phẩm ống nhựa và phụ tùng ống nhựa các
loại phục vụ cho ngành cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực,
xây dựng công nghiệp và dân dụng.
 Nhựa Bình Minh có địa bàn sản xuất kinh doanh nội địa trên cả nước.
 Nhựa Bình Minh chiếm khoảng 43% thị phần ống nhựa và phụ tùng tại
khu vực miền Nam, khoảng 5% thị phần ống nhựa và phụ tùng tại khu
vực miền Bắc và chiếm khoảng 28% thị phần ống nhựa trong cả nước
(theo nguồn SCG Research).
 Thông qua mạng lưới phân phối theo nguồn SCG Research, một số sản
phẩm của Nhựa Bình Minh đã bước đầu thâm nhập vững chắc vào các
nước Đông Nam Á.
 Cơ cấu quản lý
4
 Cơ cấu cổ phần

5
 Giá thị trường của công ty
Sở hữu cổ phần có quyền biểu quyết và các chứng khoán khác do công ty phát
hành: 618.550 cổ phần

3. Đánh giá mức độ công bố thông tin của hai công ty riêng biệt theo cách so sánh
giữa yêu cầu công bố thông tin

6
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty Thép Nam Kim
Công bố thực tế của công ty
STT Mục thông tin cần công Có công bố
Không Ghi chú
bố theo hướng dẫn công công
bố thông tin Sơ Chi Phụ bố (0
Lưu ý: Có một số mục tin sài tiết lục điểm)
công ty không có do (1 (2 đính
không có giao dịch. Khi điểm) điểm) kèm
đó ghi vào cột 7 và không
đánh giá ở cột 3,4,5,6

1 2 3 4 5 6 7

1 Thuyết minh về chính Phụ X


sách kế toán lục
1

2 Thuyết minh về số liệu Phụ


trình bày trong bảng cân lục
đối kế toán, báo cáo kết 2
quả kinh doanh, báo cáo
lưu chuyển tiền tệ

2.1 Thuyết minh về các khoản X Phụ T.26/BCTNHN


đầu tư tài chính lục
3

2.2 Thuyết minh về hàng tồn X Phụ T.27BCTNHN


kho lục
4

2.3 Thuyết minh về tài sản cố X Phụ T.29/BCTNHN


định lục
5

2.4 Thuyết minh về khoản X Phụ T.36,37/BCTNHN


vay và thuê tài chính lục
6

2.5 Thuyết minh về các khoản X Phụ T.34/BCTNHN


phải nộp nhà nước lục
7

7
2.6 Thuyết minh về vốn chủ X Phụ T.37/BCTNHN
sở hữu lục
8

2.7 Thuyết minh về cổ tức X Phụ T.40,41/BCTNHN


lục
9

2.8 Thuyết minh về chi phí X Phụ T.39,40/BCTNHN


bán hàng, chi phí quản lý lục
doanh nghiệp 10

2.9 Thuyết minh về chi phí X Phụ T42,43/BCTNHN


thuế thu nhập doanh lục
nghiệp 11

2.10 Thuyết minh thông tin X Phụ T.42/BCTNHN


trình bày trong báo cáo lục
lưu chuyển tiền tệ 12

2.11 Thuyết minh về giao dịch X Phụ T.43,44/BCTNHN


giữa các bên có liên quan lục
13

2.12 Thuyết minh sự kiện sau Phụ X


ngày kết thúc niên độ lục
14

2.13 Thuyết minh về báo cáo X Phụ T.42/BCTNHN


bộ phận lục
15

3 Báo cáo của ban giám Phụ X


đốc lục
16

8
Đánh giá mức độ công bố thông tin năm 2021 của công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh

Công bố thực tế của công ty


STT Mục thông tin cần công
bố theo hướng dẫn công Có công bố Khôn Ghi chú
bố thông tin g
Lưu ý: Có một số mục tin Sơ sài Chi Phụ công
công ty không có do tiết (2 lục bố (0
(1 điểm)
không có giao dịch. Khi điểm) điểm) đính
đó ghi vào cột 7 và không kèm
đánh giá ở cột 3,4,5,6

1 2 3 4 5 6 7

1 Thuyết minh về chính X Phụ T.166,


sách kế toán lục 1 167, 168/
BCTCHN

2 Thuyết minh về số liệu Phụ


trình bày trong bảng cân lục 2
đối kế toán, báo cáo kết
quả kinh doanh, báo cáo
lưu chuyển tiền tệ

2.1 Thuyết minh về các khoản X Phụ T.174,175/


đầu tư tài chính lục 3 BCTNHN

2.2 Thuyết minh về hàng tồn X Phụ T.180/


kho lục 4 BCTNHN

2.3 Thuyết minh về tài sản cố X Phụ T.182, 183,


định lục 5 184, 185/
BCTNHN

2.4 Thuyết minh về khoản X Phụ


vay và thuê tài chính lục 6 T.190/BCT
NHN

9
2.5 Thuyết minh về các khoản X Phụ
phải nộp nhà nước lục 7 T.188/BCT
NHN

2.6 Thuyết minh về vốn chủ X Phụ T.192,


sở hữu lục 8 193/
BCTNHN

2.7 Thuyết minh về cổ tức X Phụ T.195/


lục 9 BCTNHN

2.8 Thuyết minh về chi phí X Phụ T.198,


bán hàng, chi phí quản lý lục 10 199/
doanh nghiệp BCTNHN

2.9 Thuyết minh về chi phí X Phụ


thuế thu nhập doanh lục 11 T.200/BCT
nghiệp NHN

2.10 Thuyết minh thông tin X Phụ T.162,


trình bày trong báo cáo lục 12 163/
lưu chuyển tiền tệ BCTNHN

2.11 Thuyết minh về giao dịch X Phụ


giữa các bên có liên quan lục 13 T.202/BCT
NHN

2.12 Thuyết minh sự kiện sau Phụ


ngày kết thúc niên độ lục 14

2.13 Thuyết minh về báo cáo X Phụ


bộ phận lục 15 T.41/BCTC

3 Báo cáo của ban giám X Phụ


đốc lục 16 T.155/BCT
C

4. Tính chỉ số công bố thông tin (ds) của mỗi công ty theo công thức:
10
nj
d ij
ds j=∑
i=1 n j

Với:
dsj: điểm số công bố thông tin của công ty j; 0 ≤ dsj ≤ 1;
nj: số yếu tố thông tin có thể công bố ở công ty j; nj ≤ 16;
dij: bằng 1 nếu yếu tố thông tin i được công bố sơ sài, bằng 2 nếu mục tin i được
công bố chi tiết, bằng 0 nếu mục tin i không được công bố. Các mục tin không có (ở
cột ghi chú) không tham gia vào công thức tính ds.
Công ty Thép Nam Kim
0 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 0 1 0
dsj= + + + + + + + + + + + + + + =1,267
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15
Công ty Nhựa Bình Minh
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 0 1 2
dsj= + + + + + + + + + + + + + + =1, 733
15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15

5. So sánh mức độ công bố thông tin giữa hai công ty thông qua chỉ số ds của mỗi
công ty
– Ở mục thông tin thuyết minh về chính sách kế toán, báo cáo của ban giám đốc
của công ty Thép Nam Kim không công bố trong khi Nhựa Bình Minh công bố
đầy đủ, chi tiết.
– Về hàng tồn kho, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, các khoản
phải nộp nhà nước, giao dịch các bên liên quan của công ty Thép Nam Kim sơ
sài, không đầy đủ như công ty Nhựa Bình Minh.
– Qua chỉ số dsj của 2 công ty, Dsj của công ty Nhựa Bình Minh lớn hơn dsj của
công ty thép Nam Kim ( 1,733 > 1,267) công ty Nhựa Bình Minh công bố thông
tin tài chính đầy đủ hơn công ty Thép Nam Kim.
6. Kết luận
– Qua chỉ số dsj của 2 công ty, công ty Nhựa Bình Minh công bố thông tin tài
chính đầy đủ hơn công ty Thép Nam Kim.
– Mức độ công bố thông tin của công ty Nhựa Bình Minh nhiều hơn Thép Nam
Kim, song cả 2 công ty đều đảm bảo các yếu tố cần tiết trong bản thuyết minh
báo cáo thể hiện 2 công ty tính trung thực của hệ thống báo cáo kế toán và tài
chính của công.
– Cả 2 công ty nên công bố rõ ràng và đầy đủ thông tin hơn nữa nữa để nhằm tăng
tính minh bạnh, vì nó đảm bảo rằng tất cả thông tin liên quan đến hoạt động của
một công ty đều được cung cấp đến các bên liên quan. Điêu này có thể giúp tăng
niềm tin sự tin tưởng vào công ty.

11
– Việc công bố thông tin đầy đủ, minh bạch và rõ ràng giúp giảm rủi ro pháp lý, vì
nó đảm bảo rằng các công ty tuân thủ các luật và quy định liên quan và không
tham gia vào các hành vi gian dối hoặc lừa đảo.

12
PHỤ LỤC CÁC NỘI DUNG THÔNG TIN CÔNG BỐ CỦA CÔNG TY
a. Phụ lục của Công ty cổ phần Thép Nam Kim
https://drive.google.com/drive/folders/1gahmWI9jY3y86gchHWw0Nd71hDTIKMyo
https://tonnamkim.com/
Phụ lục 3: Thuyết minh về các khoản đầu tư tài chính

13
Phụ lục 4: Thuyết minh về hàng tồn kho

Phụ lục 5: Thuyết minh về tài sản cố định

14
15
Phụ lục 6: Thuyết minh về khoản vay và thuê tài chính

16
Phụ lục 7: Thuyết minh về các khoản phải thu/phải nộp nhà nước

17
Phụ lục 8: Thuyết minh về vốn chủ sở hữu

18
Phụ lục 9: Thuyết minh về cổ tức

19
Phụ lục 10: Thuyết minh về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

20
Phụ lục 11: Thuyết minh về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

21
Phụ lục 12: Thuyết minh về trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Phụ lục 13: Thuyết minh về giao dịch giữa các bên liên quan

22
Phụ lục 15: Thuyết minh về báo cáo bộ phận

23
b. Phụ lục của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh
https://drive.google.com/drive/folders/
1hlrQKNADkmOa2WNndKMGfR0QPGh_qXsk
https://www.binhminhplastic.com.vn/
Phụ lục1: Thuyết minh về chính sách kế toán.

24
25
26
27
28
29
30
Phụ lục 3: Thuyết minh về các khoản đầu tư tài chính

31
Phụ lục 4: Thuyết minh về hàng tồn kho

32
Phụ lục 5: Thuyết minh về tài sản cố định

33
Phụ lục 6: Thuyết minh về khoản vay và thuê tài chính

Phụ lục 7: Thuyết mình về khoản phải nộp nhà nước

34
35
Phụ lục 8: Thuyết minh về vốn chủ sở hữu

Phụ lục 9: Thuyết minh về cổ tức

Phụ lục 10: Thuyết minh về chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

36
37
Phụ lục 11: Thuyết minh về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

38
Phụ lục 12: Thuyết minh thông tin trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ

39
Phụ lục 13: Thuyết minh về giao dịch giữa các bên có liên quan

40
Phụ lục 15: Thuyết minh về báo cáo bộ phận

41
Phụ lục 16: Báo cáo của ban giám đốc

42

You might also like