Bài 6 C TRƯ NG

You might also like

You are on page 1of 13

ThS.

Bs Võ Thị Trúc Phương


31 Định nghĩa được chứng cổ trướng

2 Liệt kê được các nguyên nhân

3 Trình bày được các bệnh cảnh LS thường gặp

4 Phân tích được cơ chế bệnh sinh


Định Nguyên Bệnh
nghĩa nhân cảnh
LS
❖ Cổ: cái trống
❖ Trướng: căng lên
➔ Cổ trướng: bụng căng to lên như cái trống (hay
da bụng căng như mặt trống)

BỤNG MẶT TAY CHÂN


2003

CỔ TRƯỚNG

THŨNG MÃN

THỦY THŨNG

www.themegallery.com Company Logo


CỔ TRƯỚNG

TỲ KHÍ HƯ

LAO LỰC, THẬN DƯƠNG GIẬN DỮ LÀM


BỆNH NỘI THƯƠNG ĂN UỐNG
HƯ CAN MẤT SƠ
THẤT ĐIỀU
TIẾT
TỬU ĐỘC

www.themegallery.com Company Logo


Thấp nhiệt
uất kết
Can uất Tỳ Thận
Tỳ hư dương hư

Khí trệ
huyết ứ

www.themegallery.com
www.themegallery.com
Mạch trầm huyền/ Bụng to như cái trống
huyền hoãn Da vàng bủng

Khí trệ Dưới sườn trướng


Rêu lưỡi trắng nhợt
Thấp ngăn đau

Tiểu sẻn ít Kém ăn


Sau ăn trướng nặng hơn
Ợ hơi

www.themegallery.com
Mạch huyền sác Bụng đầy trướng to,
Da bụng căng
Đau cự án

Rêu lưỡi vàng nhớt


Thấp nhiệt Da nóng
uất kết Phiền nhiệt
Chất lưỡi đỏ
Đắng miệng, hôi miệng

Đại tiện khô, tiểu tiện vàng Sắc mặt vàng tối

www.themegallery.com
Mạch huyền tế / Bụng to rắn đầy, da
huyền sác bụng nổi gân xanh

Khí trệ Ban đỏ tia máu


Lưỡi đỏ tối hoặc tía
huyết ứ (tri thù chí)
(Mặt, lưng, ngực,
cổ gáy )

Đau tức hông sườn


Khát nước
Gầy

www.themegallery.com
Mạch trầm tế vô lực Bụng trướng to,
nặng hơn/tối

Tỳ Thận Sắc mặt tối trệ


Chất lưỡi nhợt bệu
êu trắng mỏng, trơn dương hư Tinh thần mỏi mệt

Sợ lạnh, chân tay lạnh


Tiểu tiện ít Chi dưới phù thũng
Đại tiện nhão

www.themegallery.com
1 2 3

Chẩn đoán phân Bài giảng YHCT Bài giảng Triệu


biệt chứng trạng tập II. Trường chứng học
trong Đông Y. Viện ĐH Y Hà Nội. YHCT. ĐH Y
nghiên cứu Trung NXB Y học Dược TP.HCM
Y chủ biên. Dịch 2005 Bộ môn YHCT.
giả LY Nguyễn Lưu hành nội
Thiên Quyến – Đào bộ 1997.
Trọng Cường. NXB
Mũi Cà Mau .

You might also like