You are on page 1of 17

Company

LOGO ĐẦU THỐNG

Ths.Bs Võ Thị Trúc Phương


MỤC TIÊU
Company name

Định nghĩa được chứng đầu thống

Liệt kê được các nguyên nhân

Phân tích được các bệnh cảnh LS thường gặp

Phân tích được cơ chế bệnh sinh


nội dung
Company name

Định Nguyên Bệnh


nghĩa nhân cảnh
LS
ĐỊNH NGHĨA
Company name

ĐẦU THỐNG

ĐAU ĐẦU
ĐỊNH NGHĨA
Company
Add name
Your Text

ĐẦU THỐNG

Linh khu-Quyết bệnh CHÂN ĐẦU THỐNG

Tố Vấn-Phong luận ĐẦU PHONG

Trung tàng kinh


NÃO THỐNG
NGUYÊN NHÂN
Company name

ĂN UỐNG THẤT ĐIỀU ĐÀM THẤP

PHONG-HÀN- THẤP-NHIỆT BẾ TẮC KINH LẠC


ĐẦU
BỆNH NỘI THƯƠNG KHÍ HƯ HUYẾT HƯ THỐNG
GIẬN→CAN KHÍ UẤT CAN DƯƠNG VƯỢNG
NGUYÊN NHÂN
Company name

VÙNG ĐẦU

Hội tụ của các kinh


dương KHÍ ĐẦU
HUYẾT THỐNG
THIẾU/
Khí huyết của tạng TẮC
phủ dồn về
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
Company name

Trung khí hư yếu Ngoại cảm phong hàn

Huyết hư, âm khuy ĐẦU Ngoại cảm phong nhiệt

THỐNG Ngoại cảm phong thấp


Huyết ứ tắc trở kinh lạc

Đờm trọc che lấp ở trên Can dương thượng cang


Company name

Đau/căng tức đầu → gáy- lưng

Đau tăng / gặp gió lạnh


Ngoại cảm
phong hàn Sợ lạnh, phát sốt, không khát

Rêu lưỡi trắng mỏng

Mạch phù khẩn

www.themegallery.com
Company name

Đau đầu, tăng /gặp nóng. Họng sưng đau

Phát sốt, sợ gió


Ngoại cảm
phong nhiệt Mặt đỏ, miệng khô, khát

Lưỡi đỏ, rêu vàng mỏng

Mạch phù sác


Company name

Đầu đau, nặng như bị bọc, tăng/mưa

Xây xẩm. Nặng ngực


Ngoại cảm
phong thấp Bụng đầy, kém ăn. Chân tay nặng nề

Tiểu tiện ít, đại tiện nhão

Rêu lưỡi trắng nhớt, mạch nhu hoặc hoạt


Company name

Đầu đau, choáng váng(2 bên đầu/ đỉnh)

Phiền táo, dễ cáu giận(→ bệnh tăng)


Can dương
thượng cang Mất ngủ +/- Đau tức hông sườn.

Miệng khô, mặt đỏ

Lưỡi hồng ít rêu/ rêu vàng mỏng. Mạch huyền/tế sác


Company name

Đau đầu + chóng mặt, hoa mắt

Mệt mỏi thì đau tăng


Trung khí
Mình nằm co, vô lực, đoản hơi.
hư yếu
Ăn uống kém, đại tiện nhão

Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch hư vô lực


Company name

Đau đầu âm ỉ

Chóng mặt, hoa mắt


Huyết hư -
Hồi hộp, ngủ kém
âm khuy
Mắt khô rít, sắc mặt nhợt

Lưỡi nhợt, khô, mạch tế nhược


Company name

Huyết ứ Đau đầu cố định, # dùi đâm

Lâu ngày không khỏi


Tắc trở
+/- Chấn thương vùng đầu
kinh
Lưỡi sắc tía
lạc
Mạch tế sác/ trầm sác
Company name

Đầu đau choáng váng

Ngực bụng đầy trướng. Kém ăn


Đờm trọc
che lấp ở Nôn ọe ra đờm dãi
trên Rêu lưỡi trắng nhớt

Mạch huyền hoạt


Company
LOGO Thank You !

You might also like