Audit Report: Lottemart TBH: 06/12/2017 BDD Team

You might also like

You are on page 1of 112

AUDIT REPORT: LOTTEMART TBH

06/12/2017 BDD Team

1
 SUMMARY
• Nhìn chung tình trạng vệ sinh (Delica, Bakery) chưa tốt  Cần
tăng tần suất vệ sinh và giám sát / Arrangement & hygiene
situation (Delica, Bakery) is not good  Increasing the
frequency of cleaning & supervisor
• Ý thức tuân thủ đồng phục bảo hộ lao động chưa tốt  Yêu cầu
có biện pháp nâng cao ý thức của nhân viên trong việc tuân thủ
BHLĐ/ Compliance with labor protection uniforms is not good 
Requires measures to raise awareness of employees in compliance
with Labor Protection
%CAT/ Tỉ lệ % từng ngành hàng
100.0%
• Tình trạng tem nhãn nguyên liệu Meat & Tenant thiếu nhiều 
100.0% Cần bổ sung tem nhãn / Status’s label at Meat & Tenant is not
93.9% 94.3% 92.7%
90.7% 90.3%
90.0% 88.0% good  Additting label/ ISP
82.2%
• Chất lượng hàng hóa F&V chưa tốt, nhiều sản phẩm bị mốc 
80.0% 75.4%
Lưu ý quá trình bảo quản và kiểm tra thường xuyên /Quality’s
70.0% product at F&V is not good, many goods’re mold
61.2%
60.0%  Noted regularly check as well as the preservation process
• Chưa hạn chế được vấn đề nhiễm chéo  Đặt/ để dụng cụ,
50.0%
nguyên vật liệu riêng biệt với thực phẩm / The problem of cross
40.0% infection is not restrict  Separately, putting tools and materials
30.0% with food
• Kiểm soát hạn sử dụng chưa tốt cụ thể/ Controlling expiry
20.0%
date is not good:
10.0%
 Quá hạn trưng bày/ Over dued on display: Dry food: 7 EA
0.0%  Hết hạn sử dụng/ Expired date: Dry food :2 EA, Nonfood: 1EA;
Self- BO Bakery Delica Meat Fish F&V Dry Non Tenant
Con- food food Tenant: 2 EA
trol
Plan  Cần kiểm tra hàng hóa thường xuyên/Regularly, need
to check goods
2
 SUMMARY
 Result (%)/ Kết quả từng hạng mục (%)
Personal Hygiene/ Label/ISP Expiry
Quality
hygiene Arrangement Nhãn/ date
Content/ Nội dung Chất
Vệ sinh Vệ sinh/ sắp bao bì/ Hạn sử
lượng
cá nhân xếp ISP dụng
BO 100% 100% 80% 100%
Fresh Bakery/ Bá nh mỳ 83% 67% 72% 100% 100%
Food/ Delica/ Thứ c ăn sẵ n 83% 65% 56% 83% 100%
Thự c Meat/ Thịt 83% 89% 78% 100% 100%
phẩm Fish/ Cá 83% 75% 100% 100% 100%
tươi số ng F&V/ Rau, củ , quả 100% 100% 100% 60% 100%
Dry food/ Thự c phẩ m khô 85% 73% 77% -8%
Non food/ Phi thự c phẩ m 100% 100% 100% 57%
Tenant/Quầ y thuê 100% 95% 20% 100% 75%

 Total errors / Tổng lỗi phân theo từng hạng mục


EXP
Personal Hygiene/ Label/ISP Overdue Prolong
Quality Expiry Sub -
hygiene Arrangement Nhãn/ display EXP Total
Content/ Nội dung Chất date Total
Vệ sinh Vệ sinh/ sắp bao bì/ Hết hạn Kéo dài Tổng
lượng Hết hạn EXP
cá nhân xếp ISP trưng hạn sử
sử dụng Tổng
bày dụng
BO - - - 1 - - - - 1
Fresh Bakery/ Bánh mỳ 1 16 3 - - - - - 20
Food/ Delica/ Thứ c ăn sẵn 1 20 4 2 - - - - 27
Thự c Meat/ Thịt 1 7 2 - - - - - 10
phẩm Fish/ Cá 1 11 - - - - - - 12
tươi số ng F&V/ Rau, củ , quả - - - 2 - - - - 2
Dry food/ Thự c phẩm khô - 3 3 1 2 7 - 9 16
Non food/ Phi thự c phẩm - - - - 1 - - 1 1 3
Tenant/ Quầy thuê - 5 12 - 2 - - 2 19
2. BO 2.6.1

BEFORE AFTER

Tờ khai hải quan không hợp lệ (thiếu giấy kiểm dịch thực vật sản phẩm
Problem
trái cây nhập khẩu)
Resolving

Dept. Charge
3.1. Fresh Food - Bakery 1.1.4

BEFORE AFTER

Problem Tủ trưng bày bị vỡ

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 2.2.2

BEFORE AFTER

Problem Nguyên liệu không được bao gói kín

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 2.2.3

BEFORE AFTER

Problem Nguyên liệu không có tem nhãn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.1

BEFORE AFTER

Problem Sàn đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.4

BEFORE AFTER

Problem Sắp xếp dụng cụ không gọn gang, dụng cụ để chung với bao bì

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.6

BEFORE AFTER

Problem Khu vực bồn rửa đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.6

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới bồn rửa đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới bàn chế biến bị mốc và bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới bàn chế biến bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Tủ chứa bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.8

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ đặt trực tiếp lên máy làm bánh: nguy cơ nhiễm chéo

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.8

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ, bao bì, nguyên liệu để trên đá sử dụng trộn bột

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.1.8

BEFORE AFTER

Dụng cụ đặt trực tiếp chung với nguyên liệu: nguy cơ nhiễm
Problem
chéo
Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.2.2

BEFORE AFTER

Problem Nguyên liệu không được bao gói kín sau khi sử dụng

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.3.1

BEFORE AFTER

Problem Khay để bột định hình có vết cháy đen bám, gỉ sét

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ sẵn sàng sử dụng vẫn còn bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Rổ chứa bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Lò ủ bột đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Thiết bị rỉ sét

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Máy trộn bột đóng bẩn đen

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery 5.1.1

BEFORE AFTER

Problem Nhân viên mang khẩu trang không đúng quy định

Resolving

Dept. Charge
3.1. Freshfood - Bakery

BEFORE AFTER

Nhân viên panpa và bộ phận khác vào quầy khi không có nón, khẩu
Problem
trang
Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 1.1.7

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ đặt chung với thực phẩm: nguy cơ nhiễm chéo

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 1.2.1

BEFORE AFTER

Bao bì không được bao bọc/ che đậy, để lật mặt trong lên trên nguy
Problem
cơ bụi bẩn, côn trùng xâm nhập
Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 1.2.4

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm bao gói sẵn bày bán không có thông tin hạn sử dụng

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 2.1.6

BEFORE AFTER

Problem Kệ chứa đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 2.4.1

BEFORE AFTER

Bảo quản nguyên liệu sai điều kiện nhiệt độ: hàng tươi bảo quản đông
Problem
lạnh
Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 2.4.1

BEFORE AFTER

Bảo quản nguyên liệu sai điều kiện nhiệt độ: hàng tươi bảo quản đông
Problem
lạnh
Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.1; 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Sàn, phía dưới bàn đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.2; 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Tường bị nứt, dụng cụ để không được treo đúng nơi quy định

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.2

BEFORE AFTER

Problem Quạt máy đóng bụi bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới bàn đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Kệ chứa đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.1.8

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ để trực tiếp chung với nguyên liệu: nguy cơ nhiễm chéo

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.2.3

BEFORE AFTER

Problem Hàng đang rã đông không có thông tin.

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.2.4

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm không có tem nhãn (muối tiêu)

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Đặt/ để dụng cụ vệ sinh trực tiếp dưới sàn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ đang ngâm khử khuẩn mà vẫn còn bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Dao hư hỏng, sử dụng dao cán gỗ

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Thớt bị ố đen

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới thùng chứa bẩn, mốc

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica

BEFORE AFTER

Sản phẩm bày bán không được che đậy, nguy cơ nhiễm bẩn từ môi
Problem
trường và con người
Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Thiết bị đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Thiết bị đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Thiết bị đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Ron tủ lạnh đóng bẩn đen

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Thiết bị đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.2. Freshfood – Delica 5.1.1

BEFORE AFTER

Problem Nhân viên mang khẩu trang không đúng quyđịnh

Resolving

Dept. Charge
3.2. FreshFood – Delica GOOD IMAGE
Nguyên liệu, bao bì đầy đủ ISP, sắp xếp gọn gàng, bao gói màng co
3.3. Freshfood – Meat 1.1.2

BEFORE AFTER

Problem Khe tủ lạnh đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 1.2.4

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm có hạn sử dụng chưa đúng (HSD trong ngày)

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 2.2.3

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm bảo quản trong kho không có tem nhãn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.1.7

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới bàn đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ sẵn sàng sử dụng đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dao sẵn sàng sử dụng đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ gắn dao rỉ sét

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Đặt/ để dụng cụ vệ sinh trực tiếp dưới sàn

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 3.4.1

BEFORE AFTER

Problem Máy đóng màng co đóng bẩn lâu ngày

Resolving

Dept. Charge
3.3. Freshfood – Meat 5.2.2

BEFORE AFTER

Problem Phía dưới máy sấy tay đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 1.1.2

BEFORE AFTER

Problem Tủ chứa đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 1.1.2

BEFORE AFTER

Problem Kệ trưng bày bẩn, mốc

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 1.1.2

BEFORE AFTER

Problem Tủ trưng bày bẩn, mốc

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 1.1.3

BEFORE AFTER

Problem Thanh chắn kệ trưng bày đóng bẩn, bợn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm có hạn sử dụng chưa đúng (HSD trong ngày)

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 2.3.1

BEFORE AFTER

Problem Hàng hủy không được đậy kín

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ vẫn còn bẩn trong khi ngâm khử khuẩn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 3.3.2

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ gắn dao bị rỉ sét

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Dao hư hỏng

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 3.3.3

BEFORE AFTER

Problem Rổ chứa đóng bẩn, bụi

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 3.3.4

BEFORE AFTER

Problem Xe đẩy đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 4.1.1

BEFORE AFTER

Problem Để vòi hóa chất tiếp xúc trực tiếp dưới sàn

Resolving

Dept. Charge
3.4. Freshfood – Fish 5.1.1

BEFORE AFTER

Problem Nhân viên panpa không có nón khi vệ sinh khu chế biến

Resolving

Dept. Charge
3.4. FreshFood – Fish GOOD IMAGE

Nguyên liệu bảo quản có đầy đủ ISP


3.5. Freshfood – F&V

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm chờ xử lý hết hạn 1 năm vẫn chưa được xử lý

Resolving

Dept. Charge
3.5. Freshfood – F&V

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm chờ xử lý hết hạn 4 tháng vẫn chưa được xử lý

Resolving

Dept. Charge
3.5. Freshfood – F&V 1.3.1

BEFORE AFTER

Problem Dừa, nho bị mốc

Resolving

Dept. Charge
3.5. FreshFood – F&V GOOD IMAGE

Nguyên liệu bảo quản có đầy đủ ISP, sắp xếp gọn gàng
4. Dryfood– D&F

BEFORE AFTER

Problem Hộp sản phẩm bị móp, méo

Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– D&F 1.2.2

BEFORE AFTER

Problem Tủ trưng bày rỉ sét

Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– D&F 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 4EA


Problem
EA1: Bánh flan Ánh Hồng (NSX-HSD: 12/11/17-07/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– D&F 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 4EA


Problem
EA2: Kem Baskin Robbins (NSX-HSD: 16/12/16-15/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– D&F 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 4EA


Problem
EA3: Sữa đậu nành (NSX-HSD: 12/06/17-12/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– D&F 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 4EA


Problem
EA4: Xúc xích heo (NSX-HSD: 11/09/17- 11/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood – D&F GOOD IMAGE

Nguyên liệu bảo quản có đầy đủ ISP, sắp xếp gọn gàng
4. Dryfood– Instant 1.5.1

BEFORE AFTER

Sản phẩm hết hạn sử dụng 2EA


Problem
EA1: Mì Doreamon hải sản (NSX-HSD: 27/06/17-27/11/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– Instant 1.5.1

BEFORE AFTER

Sản phẩm hết hạn sử dụng 2EA


Problem
EA2: Mì Doreamon tôm gà (NSX-HSD: 27/06/17-27/11/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– Instant 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 2EA


Problem
EA1: Mì xào Spaghetti (NSX-HSD: 15/06/17-15/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– Instant 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 2EA


Problem
EA2: Mì Cung Đình (NSX-HSD: 16/06/17-16/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– BA 1.2.2

BEFORE AFTER

Problem Quạt gió tủ trưng bày nước đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– BA 1.2.2

BEFORE AFTER

Problem Tủ trưng bày nước đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– BA 1.5.3

BEFORE AFTER

Sản phẩm quá hạn trưng bày 1EA


Problem
EA1: Nước giải khát Pepsi Light (NSX-HSD: 13/06/17-13/12/17)
Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– Confectionery 1.1.4

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm có tem nhãn thiếu thông tin (NSX-HSD)

Resolving

Dept. Charge
4. Dryfood– Confectionery 1.3.2

BEFORE AFTER

Problem Sản phẩm bánh đậu xanh bị mốc

Resolving

Dept. Charge
5. Nonfood 1.5.1

BEFORE AFTER

Sản phẩm hết hạn sử dụng 1 EA


Problem
EA1: Thức ăn cho mèo Ofresh (NSX-HSD: 03/12/16- 03/12/17)
Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Bread Talk 1.3.3

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ vệ sinh đặt trực tiếp dưới sàn

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Bread Talk 1.3.3

BEFORE AFTER

Problem Dụng cụ để chung với nguyên liệu: nguy cơ nhiễm chéo

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Bread Talk 2.1.1

BEFORE AFTER

Nguyên liệu không được bao gói sau sử dụng/ bảo quản
Problem
trong tủ lạnh
Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Coffee Effoc 2.1.3

BEFORE AFTER

Problem Thông tin tem nhãn cập nhật chưa đúng

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Coffee Effoc 2.1.3

BEFORE AFTER

Problem Tem nhãn nguyên liệu thiếu thông tin (ngày sản xuất)

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Coffee Effoc 2.3.1

BEFORE AFTER

Sản phẩm hết hạn sử dụng 2EA


Problem
EA1: Cà phê Effoc (NSX-HSD: 15/08/17-15/11/17)
Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 1.3.1

BEFORE AFTER

Problem Máy chiết nước ngọt đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 1.4.3

BEFORE AFTER

Problem Bình hóa chất đóng bẩn

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 2.1.1

BEFORE AFTER

Problem Nguyên liệu không được bao gói lại sau sử dụng

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 2.1.3

BEFORE AFTER

Problem Tem nhãn nguyên liệu thiếu thông tin (ngày sản xuất)

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 2.1.3

BEFORE AFTER

Problem Tem nhãn nguyên liệu thiếu thông tin (ngày sản xuất)

Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 2.3.1

BEFORE AFTER

Sản phẩm hết hạn sử dụng 2EA


Problem
EA2: Tiêu đen xay bột (NSX-HSD: 05/12/15-05/12/17)
Resolving

Dept. Charge
6. Tenant- Lotteria 2.1.2

BEFORE AFTER

Problem Nguyên liệu không có tem nhãn

Resolving

Dept. Charge
THANK YOU

112

You might also like