You are on page 1of 29

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Khoa Dược

KINH TẾ VI MÔ

Nguyễn Thị Xuân Liễu

Thành phố Hồ Chí Minh - 2021


1. Khái niệm

• Thị trường là nơi chuyển giao quyền sở hữu


• Người mua quyết định cầu và người bán quyết
định cung
• Chi phối chủ yếu của
Quy luật giá trị
Quy luật cung cầu
Quy luật giá trị thặng dư
Quy luật cạnh tranh 2
2. Cầu thị trường

• Lượng cầu là số lượng một loại hàng hóa


người mua muốn ứng với mức giá nhất định
• Hàm cầu biểu diễn mối quan hệ giữa số cầu
của một mặt hàng và giá
• Đường cầu hướng dốc xuống từ trái sang
phải biểu thị mối quan hệ nghịch chiều giữa
giá cả và lượng cầu
• Đường cầu không nhất thiết là đường thẳng

3
QD = a+ bP
2. Yếu tố ảnh hưởng cầu

2.1. Thu nhập của người tiêu dùng


• Hàng hóa thông thường hay cao cấp cầu sẽ
tăng khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
• Hàng hóa thứ cấp cầu sẽ giảm khi thu nhập
của người tiêu dùng tăng
• Đường cầu hàng hóa thông thường sẽ dịch
chuyển về phía phải
• Đường cầu hàng cấp thấp sẽ về phía trái 5
2. Yếu tố ảnh hưởng cầu

Hàng hóa thông thường Hàng hóa cấp thấp


6
2. Yếu tố ảnh hưởng cầu

2.2. Giá của hàng hóa có liên quan


a/ Hàng hóa thay thế
• Loại hàng hóa cùng thỏa mãn một nhu cầu
• Cầu giảm khi giá hàng hóa thay thế giảm
b/ Hàng hóa bổ sung
• Sử dụng song hành với nhau để bổ sung
cho nhau nhằm thỏa mãn một nhu cầu
• Cầu giảm khi giá của hàng hóa bổ sung tăng7
2. Yếu tố ảnh hưởng cầu

2.3. Kỳ vọng của người tiêu dùng


• Cầu tăng khi người dùng dự đoán giá trong
tương lai tăng
2.4. Thị hiếu của người dùng
• Ảnh hưởng của phong tục, tập quán, môi
trường văn hóa - xã hội, thói quen tiêu dùng
2.5. Quy mô thị trường
• Dân số tăng làm cầu hầu hết hàng hóa đều
tăng, nhất là hàng thiết yếu
8
3. Cung thị trường

• Cung của một loại hàng hóa là số lượng


người bán có khả năng và sẵn sàng bán ra
thị trường ở các mức giá khác nhau
• Lượng cung là số lượng hàng hóa mà người
bán muốn bán ứng với mức giá
• Số cung đồng biến với giá
• Đường cung hướng dốc lên từ trái sang phải
• Đường cung không nhất thiết là đường thẳng
• Đường biểu diễn cung ngược chiều cầu
9
3. Cung thị trường
3. Yếu tố ảnh hưởng cung

2.1. Trình độ công nghệ được sử dụng

Công nghệ phát triển


Giảm giá đầu vào

11
3. Yếu tố ảnh hưởng cung

2.2. Giá yếu tố đầu vào

Tăng giá nguyên liệu


Tăng lương

12
3. Yếu tố ảnh hưởng cung

2.3. Dự báo giá hàng trong tương lai


• Cung ứng nhiều hơn nếu dự báo giá giảm
• Doanh nghiệp dự trữ hàng hóa và trì hoãn
việc bán trong hiện tại để kiếm lợi nhuận cao
trong tương lai
2.4. Quy định của chính phủ (thuế)
• Cung giảm hoặc DN rời ngành khi thuế tăng
• Cung tăng khi có chính sách hỗ trợ
2.5. Điều kiện tự nhiên và yếu tố khách quan
13
4. Cân bằng thị trường
• Đường cầu và đường cung cắt nhau tại điểm cân
bằng của thị trường
• Giá cân bằng là mức giá mà số cầu bằng số cung

14
4. Cân bằng thị trường

• Giá cả thấp hơn giá cân bằng PE sẽ xảy ra hiện


tượng cầu lớn hơn cung hay thiếu hàng hóa
• Giá cả tăng
• Khi giá tăng thì số cầu sẽ giảm dần và số cung
tăng
• Giá cả sẽ tăng dần đến giá cân bằng PE và số
hàng hóa bán ra sẽ dịch chuyển về Qe

15
4. Cân bằng thị trường

• Giá giảm cầu tăng


cung giảm
cầu > cung
hàng hiếm tăng giá

16
4. Cân bằng thị trường

• Giá tăng cung tăng


cầu giảm
cung > cầu
hàng thừa giảm giá

17
4. Cân bằng thị trường

• Giá (P2) cao hơn giá cân bằng PE, cung lớn
hơn cầu hay thừa hàng hóa
• Để bán được hàng các nhà cung ứng sẽ có
xu hướng giảm giá
• Giá giảm làm lượng cung giảm và lượng cầu
tăng lên
• Giá giảm dần đến giá cân bằng PE và số
lượng bán ra sẽ dịch chuyển về QE 18
4. Cân bằng thị trường

• Thu nhập tăng


• Giá tăng
• Số lượng tăng
4. Cân bằng thị trường

Công nghệ cải tiến


Giá giảm
Số lượng tăng
P S

Q
P S
E2
Thu nhập tăng
E
Hàng cao cấp
D2
D

Q
P S

Thu nhập tăng


E

E2
Hàng thứ cấp

D2 D

Q
P S

Giá thay thế giảm


E

E2

D2
D

Q
P S

Công nghệ tiến bộ


E

E2
Giảm giá nguyên liệu
S2 D

Q
P S
E2
Tăng giá nguyên liệu
S2 E

Q
5. Sự co giãn của cầu và cung

5.1. Hệ số co giãn của cầu theo giá


Phần trăm thay đổi của số cầu khi giá đổi 1 %
Luôn âm vì cầu và giá tỷ lệ nghịch với nhau
|eQ,P| > 1: cầu co giãn nhiều vì số phần trăm
thay đổi của cầu lớn hơn số phần trăm thay đổi
của giá
|eQ,P| = 1: cầu co giãn đơn vị
|eQ,P| < 1: cầu co giãn ít 27
5. Sự co giãn của cầu và cung

5.2. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập


Phần trăm thay đổi của số cầu do 1% thay đổi của
thu nhập
Hàng hóa bình thường, thu nhập tăng dẫn đến cầu về
hàng hóa tăng nên eQ,l > 0
eQ,l > 1 đối với hàng xa xỉ
eQ,P < 1hàng thiết yếu
Hàng cấp thấp, eQ,l <0 do khi thu nhập tăng, người
tiêu dùng mua ít hơn vì chất lượng kém 28
5. Sự co giãn của cầu và cung
5.3. Hệ số co giãn chéo
Phần trăm thay đổi của số cầu do 1% thay đổi của giá
cả của hàng hóa liên
Hàng hóa thay thế eQ,P >0
Hàng hóa bổ sung eQ,p < 0
5.4. Hệ số co giãn của cung
Phần trăm thay đổi của lượng cung khi giá đổi 1%
Giá trị không âm (es,P ≥ 0
eS,P > 1 cung co giãn
eS,P < 1 cung kém co giãn
29

You might also like