You are on page 1of 29

Nhóm 8

BỆNH ÁN
CHỈNH HÌNH RĂNG
MẶT 2
DANH SÁCH NHÓM
• Nguyễn Thị Lan Anh
• Hồ Nguyên Chương
• Trần Quốc Duy
• Nguyễn Công Hòa
• Nguyễn Thị Thu Hương
• Nguyễn Thị Lý
• Bùi Văn Quang
I. PHẦN HÀNH CHÍNH

1. Họ và tên: PHAN THANH HÀ


2. Tuổi: 23
3. Giới tính: Nữ
4. Địa chỉ: 14/1 Đoàn Hữu Trưng – Phước
Vĩnh – Huế
5. Nghề nghiệp: Sinh viên
6. Dân tộc: Kinh
7. Ngày làm bệnh án: 10 / 11 / 2022
II. KHÁM LÂM SÀNG

Mặt cân xứng qua đường giữa Nụ cười tự nhiên cân đối, không lêch đường
giữa
Không có cười hở nướu
II. BỆNH SỬ

1. Lý do đến khám:
Bệnh nhân muốn được tư vấn chỉnh nha
2. Quá trình bệnh lý:
Bệnh nhân cảm thấy các răng hàm dưới sắp xếp lộn xộn nên
muốn được chỉnh nha.
III. TIỀN SỬ

1. Bản thân:
Bệnh toàn thân: Chưa phát hiện bất thường gì
Bệnh răng hàm mặt:
Nhổ R28, 38 khoảng 1 năm trước
Thói quen răng miệng
-Đánh răng 2 lần/ngày (sáng tối)
-Không dùng nước súc miệng, thỉnh thoảng dùng chỉ nha khoa
2. Gia đình:
Chưa phát hiện bất thường liên quan
Khám chuyên khoa IV. THĂM KHÁM LÂM SÀNG
Răng hàm mặt

Toàn thân
Bệnh tỉnh táo, tiếp xúc tốt
Da niêm mạc hồng hào
Không sờ thấy hạch ngoại biên
Dấu hiệu sống: Cơ quan khác
Mạch: 80 l/p Chưa phát hiện bất thường
Nhiệt: 37 độ C
Huyết áp: 120/70 mmHg
Nhịp thở: 20l/p
Chiều cao: 157cm
Cân nặng: 44kg
KHÁM CHUYÊN KHOA
Khám cơ năng:
Chưa ghi nhận bất thường
Khám thực thể:
KHÁM CHUYÊN KHOA
Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Kiểu mặt: Bình thường – Tỷ lệ 1:1


30.5mm
Hàm trên, Hàm dưới: Bình thường
Quan hệ hàm trên và dưới: Hạng 1 51.5mm
Dạng mặt: Mặt lồi

Kích thước môi: Môi rộng – Tỷ lệ: 1.66


Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Độ dày môi trên: 10 mm


Độ dày môi dưới: 13 mm

Rãnh cằm môi: Bình thường


Tiếp xúc môi: Bình thường 11mm
10mm
Nhân trung: Bình thường – 11 mm 13mm

Độ hở răng ở vị trí nghỉ:


Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Phân loại Angle


- Tương quan R6 bên trái: Hạng 1
- Tương quan R6 bên phải: Hạng 3
- Tương quan R3 bên trái và phải: Hạng 1

Kết luận: Sai khớp cắn Angle hạng 1


Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Góc mũi môi: 99 độ 99o


37mm
Chiều rộng mũi: 37mm 51.5mm
Chiều rộng môi: 51. 5mm
Khám thực thể:
- Ngoài mặt:
116

Chiều rộng trán: 116mm


131.5

Chiều rộng gò má: 131.45mm


112.5

Chiều rộng liên góc hàm: 112.5mm

Chiều rộng cổ: 95mm


Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Chân tóc – N’: 78.19mm

N’-Sn: 52..4mm

Sn đến đường môi: 22.87mm

Đường môi đến Me’: 43.1mm


Khám thực thể:
- Ngoài mặt:

Chiều cao mặt trước: 193.07mm

Chiều cao mặt sau: 135.5mm

Sn-cành lên P’: 89.39mm

Chiều dài mũi: 49.03mm


Khám khớp thái dương hàm
Há miệng tối đa: 45mm
Há ngậm không nghe tiếng kêu khớp
Không có cơn đau khi vận động hàm

Khám cắn
Phân loại Angle:
Bên phải: R6: hạng III, R3; hạng I
Bên trái: R6: hạng I, R3: hạng
Cắn chìa 3mm
Cắn phủ 3mm
Không cắn chéo vùng răng sau 2 bên
Khám thực thể:
Trong miệng

Khám mô mềm

Kích thước lưỡi: bình thường

Vị trí của thắng lưỡi: bình thường

Khẩu cái: bình thường

Đường đóng hàm: bình thường


Khám mô nha chu
Vùng I
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
-Ít mảng bám không quá 1/3 chiều cao thân
răng ở mặt ngoài R16,R17 (độ 1 theo DI-S)
Khám mô nha chu
Vùng II
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
Không có mảng bám (độ 0 theo DI-S)
Khám mô nha chu
Vùng III
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
-Ít mảng bám không quá 1/3 chiều cao thân
răng ở mặt ngoài và kẽ răng vùng R24,R25,
R26 (độ 1 theo DI-S)
Khám mô nha chu
Vùng IV
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
- Ít mảng bám không quá 1/3 chiều cao thân
răng ở mặt ngoài cổ răng R35, R36 (độ 1
theo DI-S)
Khám mô nha chu
Vùng V
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
Tụt nướu : mặt ngoài R41 (1mm)
Mặt ngoài răng 43 (2mm)
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
Có mảng bám không quá 1/3 chiều cao thân
răng ở mặt ngoài cổ răng R43 (độ 1 theo DI-
S)
Khám mô nha chu
Vùng VI
Nướu màu hồng nhạt, bề mặt lấm tấm da
cam, hình dạng gai nướu và nướu viền bình
thường, nướu dai chắc không chảy máu khi
thăm khám
-Không có cao răng (độ 0 theo CI-S)
- Ít mảng bám không quá 1/3 chiều cao thân
răng(độ 1 theo CI-S)
KHÁM RĂNG
Chen chúc răng trước

- Hàm trên không có sự chen chúc - Hàm dưới có chen chúc, răng 33 lệch
ngoài.
- R41 xoay ngoài
CHỈ SỐ ICDAS

Sâu mất trám


IV. CHỈ SỐ ICDAS

Không có các triệu chứng


Hạnh nhân và hạch
Răng mất sớm
Răng tồn tại lâu trên cung hàm
Mọc răng bất thường, mọc trễ, sai vị trí
Răng dính khớp, răng mất, dư, mòn
Thắng bất thường
IV. CHỈ SỐ ICDAS

Há miệng tối đa: 42mm


Kích thước lưỡi: Bình thường
Vị trí lưỡi: Bình thường
Khẩu cái: Bình thường
Không có các thói quen cận chức năng
Khớp thái dương hàm: Bình thường
Đường đóng hàm: Thẳng
Không có tiền sử chấn thương, tai nạn
Fonts In this
Presentation

You might also like