You are on page 1of 28

Chức danh: Giám đốc nhà máy

Chu kỳ Xuất sắc


TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn

1 Sản lượng sản phẩm đầu ra (đường, cồn) Vụ Chỉ tiêu tuyệt đối 100% >=95%

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


2 Tổng thu hồi Vụ 0% <=0.25%
thành)
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn
3 Hiệu suất an toàn sản xuất Vụ 0% <=0.25%
thành)
Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế
4 Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản Vụ 0% <=0.25%
hoạch
5 Chỉ tiêu cấp điện và hơi Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=95%
Theo kết quả đánh giá của phòng KTTC >=4.5 >=4.0
6 Chỉ tiêu thực hiện các quy định quản lý tài chính Vụ
(đánh giá chéo)

7 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%

8 Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5

Thực hiện báo cáo theo đúng quy định Luôn đúng Được nhắc
9 Thực hiện cơ chế báo cáo Vụ hạn 1 lần

Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong Vài vấn đề Vài vi phạm
nhà máy rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
10 An toàn lao động Vụ phục kịp
thời

11 Hoàn thành các kế hoạch, dự án phát sinh trong vụ Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=95%

12 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=5% >=3%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Chức danh: Phó giám đốc nhà máy phụ trách kỹ thuật
Chu kỳ Xuất sắc
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn

1 Sản lượng sản phẩm đầu ra (đường, cồn) Vụ Chỉ tiêu tuyệt đối 100% >=95%

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


2 Tổng thu hồi Vụ 0% <=0.25%
thành)

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


3 Hiệu suất an toàn sản xuất Vụ 0% <=0.25%
thành)

Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế


4 Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản Vụ 0% <=0.25%
hoạch

5 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%

6 Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5

7 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10 >=5%
Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong Vài vấn đề Vài vi phạm
nhà máy rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
8 An toàn lao động Vụ phục kịp
thời

Thực hiện báo cáo theo đúng quy định Luôn đúng Được nhắc
hạn 1 lần
9 Thực hiện cơ chế báo cáo Vụ

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Trưởng ca


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Trong vụ
Tỉ lệ sản phẩm nhập kho đáp ứng được yêu cầu chất lượng
1 Vụ Số ca có chỉ tiêu thấp hơn chỉ tiêu kế hoạch
của Cty 1 2
vài sự cố
Số sự cố trong ca sản xuất phụ trách (không nhỏ, không 1 sự cố
2 Đảm bảo vận hành máy móc thiết bị trong ca Vụ
có dự báo và báo cáo trước đó) ảnh hưởng quan trọng

Số giờ máy móc ngừng hoạt động vì lý do kỹ
3 Vụ 0 <=4
thuật trong ca sản xuất phụ trách
Số ca phát hiện vượt chỉ số môi trường cho
4 Đảm bảo các chỉ số về môi trường Vụ
phép 1 2
Vài vấn đề Vài vi phạm
rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
Số vi phạm ATLĐ và tai nạn LĐ trong ca phụ phục kịp
5 An toàn lao động trong ca sản xuất Vụ
trách thời

Số ca thiếu nhân lực không có phương án


6 Đảm bảo nhân lực cho ca sản xuất Vụ
bổ sung trước đó 1 2
Cách tính = tổng nội dung trong báo cáo
7 Tỉ lệ nội dung báo cáo tổng kết được lập theo đúng yêu cầu Vụ được đánh giá là "tốt" và "đúng hạn"/tổng 100% 90%
nội dung theo yêu cầu*100%
Ngoài vụ
9 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL công đoạn Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%
Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5
10 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10% >=5%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kỹ thuật nhiệt, cơ khí, điện


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Trong vụ
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn
1 Hiệu suất an toàn của thiết bị (mảng chuyên môn phụ trách) Vụ 0% <=0.25%
thành)
vài sự cố
nhỏ, không 1 sự cố
2 Đảm bảo máy móc vận hành phục vụ sản xuất Vụ Số sự cố trong ca sản xuất phụ trách
ảnh hưởng quan trọng

Số giờ máy móc ngừng hoạt động vì lý do kỹ


3 Vụ 0 <=2
thuật trong ca sản xuất phụ trách

Cách tính = tổng nội dung trong báo cáo


Tỉ lệ nội dung kế hoạch theo dõi đánh giá, kiểm tra và kiểm
4 Vụ được đánh giá là "tốt" và "đúng hạn"/tổng 100% 90%
soát tình trạng được lập theo đúng yêu cầu
nội dung theo yêu cầu*100%
Cách tính = tổng nội dung được đánh giá là
5 Tỉ lệ nội dung kế hoạch phê duyệt được thực hiện tốt Vụ hoàn thành "tốt" và "đúng hạn"/tổng nội 100% 90%
dung được phê duyệt*100%
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần phát
Tỉ lệ vi phạm trong theo dõi, đánh giá và giám sát vận hành
6 Tháng hiện vi phạm: 0 lần = 100%, 1 lần = 90%, 2 100% 90%
bảo trì bảo dưỡng
lần = 85 %, 3 lần = 80%, > 3 lần = 79%
Cách tính = tổng hồ sơ được cập nhật đúng
7 Tỉ lệ hồ sơ trang thiết bị được cập nhật đúng theo quy định Vụ 100% 90%
quy định/tổng hồ sơ*100%
Ngoài vụ
9 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL công đoạn Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%
Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5
10 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10% >=5%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Hành chính nhà máy


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Lập kế hoạch tiền lương đúng hạn và chính xác và được
1 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
phê duyệt 0 <1
Lập báo cáo tổng hợp chi phí lao động mỗi công đoạn hàng
2 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
tháng đúng hạn và chính xác và được phê duyệt 0 <1
Tính toán bảng lương đúng hạn và chính xác và được phê
3 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
duyệt 0 <1
4 Lập kế hoạch đào tạo đúng hạn và được phê duyệt Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu 0 <1
5 Lập kế hoạch bảo hộ lao động đúng hạn và được phê duyệt Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
0 <1
6 Cập nhật tài liệu hệ thống ISO đúng hạn và chính xác Vụ Tỷ lệ tài liệu cập nhật đúng hạn và chính xác 100% 90%

Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần thực


Thực hiện tốt công việc hành chính (sắp xếp, vệ sinh văn
7 Vụ hiện chưa tốt: 0 lần = 100%, 1 lần = 90%, 2 100% 90%
phòng làm việc)
lần = 85 %, 3 lần = 80%, > 3 lần = 79%

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Thống kê và kho


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Báo cáo tập hợp chi phí đúng hạn và chính xác Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu 0 <1

0 sai sót = 100%, 1 sai sót và được sửa


Đảm bảo không sai sót khi hực hiện công việc nhập xuất chữa ngay khi có phản hồi = 90 %, 2 sai sót
2 Vụ 100% 90%
kho trên hệ thống Oracle và được sửa chữa ngay khi có phản hồi =
80%, 3 sai sót = 80 %, > 3 sai sót = 79%
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số vi phạm
trong thống kê, bảo quản và sắp xếp kho: 0
vi phạm = 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi
3 Thực hiện được công việc quản lý kho Vụ phạm = 85 %, 3 vi phạm = 80%, > 3 vi phạm 100% 90%
= 79%

Căn cứ vào thực tế nếu có thắc mắc: 0 thắc


Thực hiện được công việc cấp phát trang thiết bị, vật tư mắc = 100%, 1 thắc mắc = 90%, 2 thắc mắc
4 Vụ 100% 90%
trong kho = 85 %, 3 thắc mắc = 80%, > 3 thắc mắc =
79%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Chức danh: Thủ kho mật gỉ
Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Thực hiện đúng quy trình: số lần bị nhắc
1 Tiếp nhận đầy đủ mật gỉ và dầu FO Vụ
nhở 0 1
Đảm bảo số liệu chính xác kịp thời: số lần
Vụ
sai sót hoặc chậm 0 1
2 Quản lý cân xuất CO2 cho khách hàng Vụ Khách hàng hài lòng: số lần bị phàn nàn 0 1
Cập nhật báo cáo kịp thời số liệu: số lần bị
Vụ
nhắc 0 1
3 Thự c hiện tổ ng hợ p và bá o cá o số liệu Vụ Số lần bị nhắc 0 1
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kỹ thuật vi sinh


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản của nhà máy liên quan Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế
1 Vụ 0% <=0.25%
đến chuyên môn phụ trách hoạch
2 Đảm bảo số lượng men phục vụ sản xuất Vụ Tỷ lệ hoàn thành so với kế hoạch 100% >=98%

3 Thực hiện đúng quy trình nuôi cấy và an toàn men Vụ Số lần bị nhắc nhở hoặc sai sót nhỏ

0 1
Tiến độ thực hiện chuyên môn, cung cấp số liệu đáp ứng
4 Vụ Số lần bị chậm so với yêu cầu
yêu cầu SX 0 1
5 Nghiệm thu trang thiết bị liên quan Vụ Đảm bảo đúng chất lượng so với yêu cầu
Vài sơ sót
nhỏ không
ảnh hưởng
đến chất
100% lượng
6 Thực hiện các chế độ báo cáo Vụ Số lần bi nhắc 0 1
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Trung bình
Khá (3) (2) Yếu (1)

>=90% >=80% <80%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

>=90% >=80% <80%


>=3.5 >=3.0 <3.0

>=95% >=92% <92%

<7 <10 >10

Được nhắc Được nhắc Được nhắc


2 lần 3 lần 4 lần

1 tai nạn LĐ 2 tai nạn LĐ 3 tai nạn LĐ


quan trọng quan trọng quan trọng
hoặc bị hoặc
nhắc 2 lần thường
xuyên bị
nhắc

>=90% >=80% <80%

>=0% >=-2% <-2%


Trung bình
Khá (3) (2) Yếu (1)

>=90% >=80% <80%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

>=95% >=92% <92%

<7 <10 >10

>=0% >=-2% <-2%


1 tai nạn LĐ 2 tai nạn LĐ 3 tai nạn LĐ
quan trọng quan trọng quan trọng
hoặc bị hoặc
nhắc 2 lần thường
xuyên bị
nhắc

Được nhắc Được nhắc Được nhắc


2 lần 3 lần 4 lần
Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

3 4 >4

2 sự cố 3 sự cố 4 sự cố
quan trọng quan trọng quan trọng

<=6 <=10 >10

3 4 >4
1 tai nạn LĐ 1 tai nạn lao 1 tai nạn lao
nhưng hậu động hậu động hậu
quả thấp quả lớn quả nghiêm
trọng về
người và tài
sản

3 4 >4

85% 80% 79%

>=95% >=92% <92%


<7 <10 >10
>=0% >=-2% <-2%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)
<=0.5% <=1% >1%

2 sự cố 3 sự cố 4 sự cố
quan trọng quan trọng quan trọng

<=4 <=6 >6

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%

>=95% >=92% <92%


<7 <10 >10
>=0% >=-2% <-2%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<2 <=3 >3

<2 <=3 >3


<2 <=3 >4
<2 <=3 >4

<2 <=3 >4


85% 80% 79%

85% 80% 79%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<2 <=3 >3

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%


Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

2 3 4

2 3 4
2 3 4

2 3 4
2 3 4

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<=0.5% <=1% >1%


>=95% >=93% <93%

4 hoặc sai
sót lớn trong
quy trình
2 3 thực hiện

2 3 4
Nghiệm thu
không đảm
bảo đúng
quy trình và
tiêu chuẩn.
Phát hiện có
sai phạm
trong
nghiệm thu
2 3 4
Chức danh: Giám đốc nhà máy
Chu kỳ Xuất sắc
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn

1 Sản lượng sản phẩm đầu ra (đường, cồn) Vụ Chỉ tiêu tuyệt đối 100% >=95%

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


2 Tổng thu hồi Vụ 0% <=0.25%
thành)
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn
3 Hiệu suất an toàn sản xuất Vụ 0% <=0.25%
thành)
Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế
4 Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản Vụ 0% <=0.25%
hoạch
5 Chỉ tiêu cấp điện và hơi Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=95%
Theo kết quả đánh giá của phòng KTTC >=4.5 >=4.0
6 Chỉ tiêu thực hiện các quy định quản lý tài chính Vụ
(đánh giá chéo)

7 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%

8 Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5

Thực hiện báo cáo theo đúng quy định Luôn đúng Được nhắc
9 Thực hiện cơ chế báo cáo Vụ hạn 1 lần

Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong Vài vấn đề Vài vi phạm
nhà máy rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
10 An toàn lao động Vụ phục kịp
thời

11 Hoàn thành các kế hoạch, dự án phát sinh trong vụ Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=95%

12 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=5% >=3%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Chức danh: Phó giám đốc nhà máy phụ trách kỹ thuật
Chu kỳ Xuất sắc
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn

1 Sản lượng sản phẩm đầu ra (đường, cồn) Vụ Chỉ tiêu tuyệt đối 100% >=95%

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


2 Tổng thu hồi Vụ 0% <=0.25%
thành)

Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn


3 Hiệu suất an toàn sản xuất Vụ 0% <=0.25%
thành)

Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế


4 Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản Vụ 0% <=0.25%
hoạch

5 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%

6 Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5

7 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10 >=5%
Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong Vài vấn đề Vài vi phạm
nhà máy rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
8 An toàn lao động Vụ phục kịp
thời

Thực hiện báo cáo theo đúng quy định Luôn đúng Được nhắc
hạn 1 lần
9 Thực hiện cơ chế báo cáo Vụ

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Trưởng ca


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Trong vụ
Tỉ lệ sản phẩm nhập kho đáp ứng được yêu cầu chất lượng
1 Vụ Số ca có chỉ tiêu thấp hơn chỉ tiêu kế hoạch
của Cty 1 2
vài sự cố
Số sự cố trong ca sản xuất phụ trách (không nhỏ, không 1 sự cố
2 Đảm bảo vận hành máy móc thiết bị trong ca Vụ
có dự báo và báo cáo trước đó) ảnh hưởng quan trọng

Số giờ máy móc ngừng hoạt động vì lý do kỹ
3 Vụ 0 <=4
thuật trong ca sản xuất phụ trách
Số ca phát hiện vượt chỉ số môi trường cho
4 Đảm bảo các chỉ số về môi trường Vụ
phép 1 2
Vài vấn đề Vài vi phạm
rất nhỏ đã và sự cố
được khắc nhẹ
Số vi phạm ATLĐ và tai nạn LĐ trong ca phụ phục kịp
5 An toàn lao động trong ca sản xuất Vụ
trách thời

Số ca thiếu nhân lực không có phương án


6 Đảm bảo nhân lực cho ca sản xuất Vụ
bổ sung trước đó 1 2
Cách tính = tổng nội dung trong báo cáo
7 Tỉ lệ nội dung báo cáo tổng kết được lập theo đúng yêu cầu Vụ được đánh giá là "tốt" và "đúng hạn"/tổng 100% 90%
nội dung theo yêu cầu*100%
Ngoài vụ
9 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL công đoạn Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%
Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5
10 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10% >=5%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kỹ thuật nhiệt, cơ khí, điện


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Trong vụ
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn
1 Hiệu suất an toàn của thiết bị (mảng chuyên môn phụ trách) Vụ 0% <=0.25%
thành)
vài sự cố
nhỏ, không 1 sự cố
2 Đảm bảo máy móc vận hành phục vụ sản xuất Vụ Số sự cố trong ca sản xuất phụ trách
ảnh hưởng quan trọng

Số giờ máy móc ngừng hoạt động vì lý do kỹ


3 Vụ 0 <=2
thuật trong ca sản xuất phụ trách

Cách tính = tổng nội dung trong báo cáo


Tỉ lệ nội dung kế hoạch theo dõi đánh giá, kiểm tra và kiểm
4 Vụ được đánh giá là "tốt" và "đúng hạn"/tổng 100% 90%
soát tình trạng được lập theo đúng yêu cầu
nội dung theo yêu cầu*100%
Cách tính = tổng nội dung được đánh giá là
5 Tỉ lệ nội dung kế hoạch phê duyệt được thực hiện tốt Vụ hoàn thành "tốt" và "đúng hạn"/tổng nội 100% 90%
dung được phê duyệt*100%
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần phát
Tỉ lệ vi phạm trong theo dõi, đánh giá và giám sát vận hành
6 Tháng hiện vi phạm: 0 lần = 100%, 1 lần = 90%, 2 100% 90%
bảo trì bảo dưỡng
lần = 85 %, 3 lần = 80%, > 3 lần = 79%
Cách tính = tổng hồ sơ được cập nhật đúng
7 Tỉ lệ hồ sơ trang thiết bị được cập nhật đúng theo quy định Vụ 100% 90%
quy định/tổng hồ sơ*100%
Ngoài vụ
9 Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL công đoạn Vụ Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch 100% >=98%
Vụ Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch 0 <5
10 Tiết kiệm chi phí Vụ Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị >=10% >=5%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Hành chính nhà máy


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Lập kế hoạch tiền lương đúng hạn và chính xác và được
1 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
phê duyệt 0 <1
Lập báo cáo tổng hợp chi phí lao động mỗi công đoạn hàng
2 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
tháng đúng hạn và chính xác và được phê duyệt 0 <1
Tính toán bảng lương đúng hạn và chính xác và được phê
3 Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
duyệt 0 <1
4 Lập kế hoạch đào tạo đúng hạn và được phê duyệt Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu 0 <1
5 Lập kế hoạch bảo hộ lao động đúng hạn và được phê duyệt Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu
0 <1
6 Cập nhật tài liệu hệ thống ISO đúng hạn và chính xác Vụ Tỷ lệ tài liệu cập nhật đúng hạn và chính xác 100% 90%

Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số lần thực


Thực hiện tốt công việc hành chính (sắp xếp, vệ sinh văn
7 Vụ hiện chưa tốt: 0 lần = 100%, 1 lần = 90%, 2 100% 90%
phòng làm việc)
lần = 85 %, 3 lần = 80%, > 3 lần = 79%

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Thống kê và kho


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
1 Báo cáo tập hợp chi phí đúng hạn và chính xác Vụ Số ngày chậm so với yêu cầu 0 <1

0 sai sót = 100%, 1 sai sót và được sửa


Đảm bảo không sai sót khi hực hiện công việc nhập xuất chữa ngay khi có phản hồi = 90 %, 2 sai sót
2 Vụ 100% 90%
kho trên hệ thống Oracle và được sửa chữa ngay khi có phản hồi =
80%, 3 sai sót = 80 %, > 3 sai sót = 79%
Kiểm tra ngẫu nhiên, đánh giá số vi phạm
trong thống kê, bảo quản và sắp xếp kho: 0
vi phạm = 100%, 1 vi phạm = 90%, 2 vi
3 Thực hiện được công việc quản lý kho Vụ phạm = 85 %, 3 vi phạm = 80%, > 3 vi phạm 100% 90%
= 79%

Căn cứ vào thực tế nếu có thắc mắc: 0 thắc


Thực hiện được công việc cấp phát trang thiết bị, vật tư mắc = 100%, 1 thắc mắc = 90%, 2 thắc mắc
4 Vụ 100% 90%
trong kho = 85 %, 3 thắc mắc = 80%, > 3 thắc mắc =
79%
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Chức danh: Thủ kho mật gỉ
Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Thực hiện đúng quy trình: số lần bị nhắc
1 Tiếp nhận đầy đủ mật gỉ và dầu FO Vụ
nhở 0 1
Đảm bảo số liệu chính xác kịp thời: số lần
Vụ
sai sót hoặc chậm 0 1
2 Quản lý cân xuất CO2 cho khách hàng Vụ Khách hàng hài lòng: số lần bị phàn nàn 0 1
Cập nhật báo cáo kịp thời số liệu: số lần bị
Vụ
nhắc 0 1
3 Thự c hiện tổ ng hợ p và bá o cá o số liệu Vụ Số lần bị nhắc 0 1
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Kỹ thuật vi sinh


Chu kỳ Xuất
TT Chỉ số đánh giá đánh giá Chi tiết chỉ số đánh giá sắc (5) Tốt (4)
I. Chỉ số chuyên môn
Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản của nhà máy liên quan Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế
1 Vụ 0% <=0.25%
đến chuyên môn phụ trách hoạch
2 Đảm bảo số lượng men phục vụ sản xuất Vụ Tỷ lệ hoàn thành so với kế hoạch 100% >=98%

3 Thực hiện đúng quy trình nuôi cấy và an toàn men Vụ Số lần bị nhắc nhở hoặc sai sót nhỏ

0 1
Tiến độ thực hiện chuyên môn, cung cấp số liệu đáp ứng
4 Vụ Số lần bị chậm so với yêu cầu
yêu cầu SX 0 1
5 Nghiệm thu trang thiết bị liên quan Vụ Đảm bảo đúng chất lượng so với yêu cầu
Vài sơ sót
nhỏ không
ảnh hưởng
đến chất
100% lượng
6 Thực hiện các chế độ báo cáo Vụ Số lần bi nhắc 0 1
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
Trung bình
Khá (3) (2) Yếu (1)

>=90% >=80% <80%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

>=90% >=80% <80%


>=3.5 >=3.0 <3.0

>=95% >=92% <92%

<7 <10 >10

Được nhắc Được nhắc Được nhắc


2 lần 3 lần 4 lần

1 tai nạn LĐ 2 tai nạn LĐ 3 tai nạn LĐ


quan trọng quan trọng quan trọng
hoặc bị hoặc
nhắc 2 lần thường
xuyên bị
nhắc

>=90% >=80% <80%

>=0% >=-2% <-2%


Trung bình
Khá (3) (2) Yếu (1)

>=90% >=80% <80%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

<=0.5% <=1% >1%

>=95% >=92% <92%

<7 <10 >10

>=0% >=-2% <-2%


1 tai nạn LĐ 2 tai nạn LĐ 3 tai nạn LĐ
quan trọng quan trọng quan trọng
hoặc bị hoặc
nhắc 2 lần thường
xuyên bị
nhắc

Được nhắc Được nhắc Được nhắc


2 lần 3 lần 4 lần
Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

3 4 >4

2 sự cố 3 sự cố 4 sự cố
quan trọng quan trọng quan trọng

<=6 <=10 >10

3 4 >4
1 tai nạn LĐ 1 tai nạn lao 1 tai nạn lao
nhưng hậu động hậu động hậu
quả thấp quả lớn quả nghiêm
trọng về
người và tài
sản

3 4 >4

85% 80% 79%

>=95% >=92% <92%


<7 <10 >10
>=0% >=-2% <-2%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)
<=0.5% <=1% >1%

2 sự cố 3 sự cố 4 sự cố
quan trọng quan trọng quan trọng

<=4 <=6 >6

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%

>=95% >=92% <92%


<7 <10 >10
>=0% >=-2% <-2%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<2 <=3 >3

<2 <=3 >3


<2 <=3 >4
<2 <=3 >4

<2 <=3 >4


85% 80% 79%

85% 80% 79%

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<2 <=3 >3

85% 80% 79%

85% 80% 79%

85% 80% 79%


Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

2 3 4

2 3 4
2 3 4

2 3 4
2 3 4

Trung
Khá (3) bình (2) Yếu (1)

<=0.5% <=1% >1%


>=95% >=93% <93%

4 hoặc sai
sót lớn trong
quy trình
2 3 thực hiện

2 3 4
Nghiệm thu
không đảm
bảo đúng
quy trình và
tiêu chuẩn.
Phát hiện có
sai phạm
trong
nghiệm thu
2 3 4

You might also like