Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH
CÂU HỎI SINH LÝ BỆNH
Bài 14-15: Sính lý bệnh chức năng gan - Thận- Nội tiết
242. Chức năng ngoại tiết của thận nhằm duy trì tình trạng hằng định của nội
môi,cụ thể là thông qua bài tiết nước tiểu để;
A. Thải trừ các cặn bã của chuyển hóa protein.
B. Thải trừ các chất độc.
C. Ổn định các thành phần lý hóa của nội môi.
D. Tất cả đúng.@
243. Để đảm bảo cho thận hoạt động, lượng máu tới thận khá nhiều: Trọng
lượng của thận chiếm khoảng;
A. 20% trọng lượng cơ thể.
B. 15% trọng lượng cơ thể.
C. 10 % trọng lượng cơ thể.
D. 5% trọng lượng cơ thể.@
244. Để đảm bảo cho thận hoạt động,lượng máu tới thận khá nhiều: lượng máu
của thận lên tới
A. 25% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.@
B. 35% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
C. 45% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
D. 55% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
245. Để đánh giá chức năng lọc, tái hấp thu và bài tiết của tổ chức thận, người
ta dùng xét nghiệm nào sau đây
A. Xét nghiệm độ thanh thải.@
B. Xét nghiệm nước tiểu thường quy.
C. Xét nghiệm máu.
D. Siêu âm thận.
246. Viêm ống thận cấp có các đặc điểm sau đây;
A. Tổn thương tiên phát và chiếm ưu thế trên ống thận.
B. Biểu hiện lâm sàng nổi bật là đái ít, vô niệu và ure máu cao.
C. Có khả năng phục hồi hoàn toàn nếu qua được giai đoạn nguy hiểm.
D. Tất cả đúng.@
247. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp gồm;
A. Nhiễm độc.
B. Bỏng nặng.
C. Chấn thương thận dập nát.
D. Tất cả đúng@
248. Bệnh viêm cầu thận cấp thường xảy ra ở trẻ em sau viêm họng mấy ngày
A. 10 – 15 ngày.@
B. 15 – 20 ngày.
C. Sau một tháng.
D. Tất cả đúng.
249. Bệnh viêm cầu thận mạn thường có các đặc điểm sau;
A. Tổn thương lan ra toàn bộ các cầu thận.
B. Tiến triển kéo dài dẫn tới suy thận mãn tính không hồi phục
C. Thường gặp ở tuổi 10-40.
D. Tất cả đúng@
250. Hội chứng thận hư là một bệnh tổn thương ở cầu thận gồm các đặc điểm
sau;
A. Protein niệu nghiêm trọng (ít nhất là 3,5 g/24h).
B. Giảm proteinmáu (dưới 50g/l), đặc biệt là giảm albumin máu (dưới 30g/l).
C. Tăng α globulin, đặc biệt là haptoglobin.
D. Tất cả đúng.@
251. Đa niệu là.
A. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 1 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.
B. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 2 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.@
C. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 3 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.
D. Tất cả sai.
252. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thận như:
A. Trong viêm cầu thận cấp, ở giai đoạn đầu khi mới có xung huyết ở cầu thận,
mà chưa có tổn thương thực thể , do máu tới nhiều, áp lực lọc tăng, nên đái
nhiều song sớm chấm dứt.
B. Trong viêm cầu thận bộ phận, hay thấy đái nhiều, có thể do tăng hoạt động bù
đắp của thận càn lại.
C. Trong viêm thận kẽ mãn tính, như trên đã phân tích, do tổ chức xơ phát triển
đã chèn ép ống thận và mạch máu nuôi dưỡng nên ống thận giảm tái hấp thu
nên đái nhiều.
D. Tất cả đúng.@
253. Thiểu niệu là :
A. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
100ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.
B. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
300ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.
C. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
500ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.@
D. Tất cả sai.
254. Protein niêu bệnh lý có thể do nhiều nguyên nhân sau:
A. Nguyên nhân trước thận.
B. Nguyên nhân tại thận.
C. Tất cả đúng.@
D. Tất cả sai.
255. Phù trong hội chứng thận hư là
A. Do ứ muối và nước.@
B. Do tăng huyết áp.
C. Do vô niệu.
D. Do thiếu máu.
256. Nguyên nhân gây suy thận gồm;
A. Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm cầu thận mạn.
C. Viêm thận kẽ.
D. Tất cả đúng@
257. Suy thận do nguyên nhân ngoài thận gồm;
A. Đái tháo đường.
B. Tăng huyết áp.
C. Chảy máu nặng.
D. Tất cả đúng.@
258. Suy thận tiến triển nhanh hay chậm (6-7 tháng hoặc 20-30 năm) tùy thuộc
vào
A. Mức độ tổn thương tại thận.@
B. Bội nhiễm, rối loạn tuần hoàn, rối loạn hô hấp.
C. Chế độ ăn uống và sinh hoạt.
D. Tất cả đúng.
259. Phương pháp điều trị bệnh nhân suy thận mạn gồm;
A. Nội khoa.
B. Lọc máu bằng thận nhân tạo.
C. Ghép thận.
D. Tất cả đúng.@
467. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn
dịch đặc hiệu khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy
tác dụng trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc
hiệu@
468. Bổ thể
A. là một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể
nhưng hoạt động một cách không đặc hiệu với kháng nguyên @
B. là tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng
không phải là kháng thể
C. chủ yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra
D. có hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme (dạng
chưa có hoạt tính enzyme)
469. Tế bào NK;
A. là một dưới nhóm của lympho bào T
B. là một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào
C. có khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
D. có khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn@
470. Interferon;
A. có bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
B. có khả năng hợp tác với kháng thể trong cơ chế gây tan tế bào đích
C. có hoạt tính chống virut không đặc hiệu
D. có khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu@
471. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào :
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng
nào xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T @
472. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện
kháng nguyên @
473. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện
kháng nguyên @