You are on page 1of 56

BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN SINH LÝ BỆNH MIỄN DỊCH

Đối tượng: ĐIỀU DƯỠNG


Mã số đề cương:TCDY087
Số TC(hoặc ĐVHT): 02
Số câu hỏi: 500 câu

Bài 1: Đại cương về sinh lý bệnh.


1. Phản ứng chéo giữa 2 kháng nguyên xảy ra khi.
A. Chúng có epitop hoàn toàn giống nhau.
B. Chung chia sẻ với nhau một số đặc hiệu epitop.@
C. Khi chúng co khả năng hoạt hóa tế bào T.
D. Khi chúng được trình diện bởi đơn nhân thực bào
2. Thông thường khi tiêm albumine của chuột nhất trắng dể gây miễn dịch vào các
chủng sau đây dáp ứng miễn dịch mạnh nhất sẽ xảy ra ở chủng; Chọn câu đúng
A. Chuột nhắt xám.
B. Chuột cống xám
C. Chuột đồng.
D. Thỏ.@
3. Các thuộc tính nào sau đây thường làm cho một chất có tính sinh miễn dịch mạnh
khi tiêm vào một cơ thể;
A. Khối lượng phân tử cao.
B. Cấu tạo phức tạp.
C. Tất cả các tính chất trên.
D. Tất cả các tính chất trên là cần song chưa đủ.@
4. Sau khi chủng đậu bò ta phòng được đậu mùa là do.
A. Phân tử kháng nguyên của hai loại hoàn toàn giống nhau.
B. Có phản ứng chéo giữa kháng nguyên của hai loại virus.@
C. Tiêm đậu bò tạo ra được interferon.
D. Do tăng đề kháng không đặc hiệu.
5. Khả năng tạo ra nhiều đặc hiệu ở Vt và Vh chủ yếu là do.
A. Đột biến của các gien vùng này.
B. Do phép nối ngẫu nhiên giữa các gien nhỏ V,G và V,D,J @
C. Do thay đổi một vài nucleotid khi ghép nói.
D. Do gắn thêm một vài nucleotid khi ghép nói nhờ men tdt.
6. Khi chuyển lớp Igs thì;
A. Đồng thời có thay đổi đặc hiệu nhận diện kháng nguyên
B. Chỉ có thay đổi đomen Vh
C. Chỉ thay đổi Vl còn Vh giữ nguyên.
D. Giử nguyên Vh vả Vl do đó đặc hiệu nhận diện kháng nguyên không đổi.@
7. Khi truyền nhằm nhóm máu hệ ABO có xảy ra hiện tượng tán huyết. Cơ chế của
hiện tượng tán huyết là do;
A. kháng thể đặc hiệu chống kháng nguyên hệ ABO
B. do hoạt hóa hệ thống bổ thể theo đường tắt
C. do hồng cầu bị thực bào heo cơ chế opsonine hóa
D. do phối hợp giữa các thành phần của đáp ừng miển dich đặc hiệu va không
đặc hiệu:C va IgM@
8. Một kháng huyết thanh tươi có kháng thể chống hồng cầu cừu lớp IgG, để tránh
sự ly giải hồng cầu do hoạt hóa bổ thể ta có thể sử dụng các cách sau;
A. ủ kháng huyết thanh560C trong 30 phút
B. pha loãng với huyết thanh tươi (không gây miễn dịch) đến mức tối thiểu còn
ngưng kết
C. pha loãng với huyết thanh đã ủ nóng 560C trong 30 phút đến mức tối thiểu
còn ngưng kết
D. tất cả các cách trên @
9. Loại tế bào lympho T nào sau đây sẽ đến nhận diện mảnh kháng nguyên được
trình diện trong khuôn khổ phân tử HLA lớp II.
A. CD5
B. CD4@
C. CD8
D. CD28
10. Phân tử nhóm phù hợp mô lớp I và II có chức năng;
A. vận chuyển kháng nguyên đến tế bào trình diệt kháng nguyên
B. ức chế hiện tương thải loại mảnh ghép trên những cá thể có nhóm phù hợp mô
giống nhau
C. thải loại kháng nguyên đã được xử lý thông qua việc vạn chuyển chúng lên
trên màng tế bào
D. Trình diệt mảnh peptid kháng nguyên cho tế bào T@
11. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến con đường xử lý kháng nguyên được trình
diện trong khuôn khổ nhóm phù hợp mô lớp II;
A. proteosome
B. peptid vận chuyển(TAP)
C. kháng nguyên protein ngoại sinh
D. ß2-microglobulin@
12. Sự tương quan giữa HLA và bệnh tật có nghĩa là:
A. Người mang HLA đặc biệt đó chắc chắn sẽ bị bệnh.
B. Người mang HLA đặc biệt đó nhất định sẽ không bị bệnh.
C. Người mang HAL đặc biệt đó có nguy cơ mắt bệnh cao hơn hay thấp hơn so
với người không có.@
D. Bất kỳ bệnh ly nào củng có sự tương quang với HLA
13. Các cytokin có thể tác động lên tế bào theo kiểu nào:
A. autocrine
B. autocrine va paracrine
C. autocrine, paracrine va eudocrine@
D. endocrine va autocrine
14. Các cytokin nào sau đây có tác dụng gần với IL-1 nhất.
A. IL-2
B. Interferon gamma@
C. TNF
D. IL-6
15. Sự hợp tác tế bào bị hạn chế do.
A. ti thể không liên kết đặc hiệu với KN được trình diện
B. nhóm PHM lớp II của TB trình diện KN và lympho Th hoàn toàn khác nhau@
C. phân tử CD3 không phù hợp với nhóm PHM lớp II
D. IL1 do tế bào trình diện KN sản xuất không hoạt hóa được lympho Th
16. Trong đáp ứng thì hai, cái lực của KT đối với KN tăng lên vì.
A. những lympho B trí nhớ ảnh hưởng đến sự sản xuất KT
B. những lympho B co thụ thể ái lực cao mới giành được KN@
C. những lympho B có chuyển lớp KT mới giành được KN
D. sự hợp tác giữa những lympho B và lympho T tốt hơn
17. Sốc phản vệ:
A. đều có biểu hiện giống nhau cho tất cả các loài động vật
B. là PƯQM type 1 chỉ xảy ra ở cơ quan nào đó
C. sốc phản vệ có biểu hiện khác nhau tùy loài, tùy thuộc cơ quan đặc biệt@
D. sốc phản vệ thường xảy ra trên người và chuột lang
18. Phản ứng quá mẩn type 1:
A. PU7QM type 1 la bệnh lý do đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
B. PƯQM type 1 la bệnh lý độc tế bào vì phản ứng KN-KT xảy ra trên bề mặt tế
bào
C. PƯQM type 1 la bệnh lý do đáp ứng mmie6n4 dịch dịch thể @
D. PƯQM type 1 gây ra do phức hợp miễn dịch
19. Điều kiện thuận lợi cho sự lắng đọng phức hợp miễn dịch khi:
A. có thừa KT
B. có sự kết hợp KN-KT tạo phức hợp to
C. có thứa KN va có vị trí lắng đọng thích hợp @
D. có thứa KT vá có vị trí lắng đọng thích hợp
20. Thuốc nào dung điều trị sốc phản vệ theo cơ chế bệnh sinh:
A. hydrocortisone
B. acetylcholine
C. adrenaline@
D. theophylline
21. Histamine được phóng thích bởi
A. tế bào mast@
B. lymphocyte
C. sợi bào
D. bạch cầu ái toan
22. Viêm do PƯQM qua trung gian tế bào:
A. suyễn
B. mày đay
C. phản ứng với DNCB@
D. tai biến do truyền máu
23. Thời gian xuất hiện bệnh huyết thanh:
A. khoảng 24 giờ
B. 48-72 giờ
C. Khoảng 10 ngày@
D. 1 đến 2 tháng
24. Biểu hiện lâm sàng của bệnh huyết thanh liên quan đến:
A. sự phóng thích nhiều histamine ở niêm mạc phế quản
B. sự hủy hoại hống cầu với số lượng lớn ở gan và lách
C. lắng đọng phức hợp miễn dịch ở vài loại mô @
D. phá hủy mô bởi lympho T gây độc tế bào
25. Kháng thể trong phản ứng quá mẫn type 1.
A. là kháng thể IgE, thuộc loại kháng thể tế bào
B. kháng thể IgE được sản xuất nhiều ở người có thể tạng dị ứng@
C. ở người bình thường IgE khong gắng lên tế bào mast nên không gây bệnh
D. IgE là kháng thể duy nhất tham gia PƯQM type 1
Bài 3:Rối loạn chuyển hóa Glucid.
26. Kháng nguyên trong phản ứng quá mẫn type 1:
A. có trọng lượng phân tử nhỏ hơn 10000 dalton, dễ thấm qua tế bào niêm mạc
để kết hợp với IgE nên dễ gây PƯQM type 1
B. xâm nhập bằng đường hô hấp dễ gây bệnh hơn đường tiêu hóa
C. xâm nhập bằng đường tiêm chích thì nguy hiểm hơn đường tiêu hóa @
D. kháng nguyên xâm nhập bằng đường tiêu hóa không thể gây sốc phản vệ
27. Insulin.
A. do tế bào tụy tiết
B. do tế bào ß tụy tiết@
C. do tế bào tụy tiết
D. do tế bào tụy tiết
28. Chất nào sau đây là thể cetone.
A. acetic acid
B. acetoacetic acid@
C. chlorhydric acid
D. butyric acid
29. Trong tiểu đường typ 2, insulin kém tác dụng sinh học do
A. cấu trúc insulin bất thường@
B. trong máu chỉ có proinsulin
C. trong máu chỉ có preproinsulin
D. nồng độ insulin trong máu quá cao
30. Rối loạn chuyển hóa glucid nội bảo trong tiểu đường tip 2 do;
A. giảm sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ
B. giảm sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ
C. tăng sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ
D. tăng sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ@
31. Trong bệnh tiểu đường, hậu quả của rối loạn chuyển hoa1glucid gây.
A. tăng dự trữ glycogen
B. tăng tân tạo glucid bằng cách giáng hóa lipid, protid@
C. tăng khả năng đường vào chu trình krebs
D. tăng chuyển hóa theo chu trình pentose
32. Triệu chứng tiểu nhiều của bệnh tiểu đường do:
A. bệnh nhân uống nhiều nước
B. do đường huyết tăng
C. do đường huyết vượt ngưỡng đường của thận, glucose bị thải kéo theo nước@
D. do đường có sẵn trong nước tiểu gây lợi tiểu thẫm thấu
33. Triệu chứng uống nhiều trong bệnh tiểu đường do.
A. bệnh nhân ăn nhiều nên khác
B. do tiểu nhiều gây mất nước điện giải@
C. do đường trong máu cao
D. do yếu tố thần kinh nội tiết
34. Triệu chứng ăn nhiều trong bệnh tiểu đường do
A. tế bào không sử dụng được glucose @
B. bệnh nhân tiểu nhiều
C. bệnh nhân uống nhiều nước
D. đường trong máu cao
35. Ngoài các triệu chứng tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều, tiểu đường còn 1 triệu
chứng điển hình nữa là.
A. nhanh chóng len cân
B. gầy nhanh@
C. phù
D. Sốt
36. Trong tiểu đường tipy 2, tại thụ thể của tế bào đích;
A. số lượng thụ thể giảm
B. khả năng gắn insulin vào tế bào giảm
C. có thể có tự kháng thể thụ thể insulin
D. tất cả các câu trên đều đúng@
Bài 4: Rối loạn chuyển hóa Protid.
37. Xét nghiệm về cân bằng protid;
A. dựa vào sự đo lượng protid đưa vào cơ thể và lượng protid tiêu thụ
B. còn gọi là cân bằng N
C. xét nghiệm chỉ có giá trị khi đo 1 tuần trở lên
D. tất cả các câu trên đều đúng@
38. Approtein B48 aprotein cấu trúc của;
A. VLDL
B. LDL
C. HDL
D. Chylomicron@
39. Quá trình dị hóa LDL bị trở ngại do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ.
A. Apo B100 bị thất thường
B. Apo E bị bất thường@
C. Giảm số lượng LDL receptor
D. LDL recepror không đưa được LDL vào trong tế bào
40. Thiếu hụt apo CII làm tăng chủ yếu
A. VLDL@
B. IDL
C. LDL
D. Chylomicron
41. Thiếu hụt lipoprotein lipase làm tăng chủ yếu;
A. VLDL
B. LDL
C. HDL
D. Cholomicron@

Bài 5, 6: Viêm - Rối loạn lipid


42. Chọn câu đúng về quá trình viêm
A. Viêm là một quá trình sinh hóa và tế bào xảy ra trong mô.@
B. Viêm gồm 3 quá trình sung, nóng và đỏ.
C. Viêm thường các tế bào bạch cầu giảm nhanh.
D. Tất cả sai.
43. Nguyên nhân gây viêm gồm mấy nguyên nhân.
A. 1 nguyên nhân.
B. 2 nguyên nhân.@
C. 3 nguyên nhân.
D. 4 nguyên nhân.
44. Nguyên nhân bên trong là
A. Các trường hợp hoại tử tổ chức do nghẽn mạch xuất huyết, viêm tắc động
mạch, rối loạn thần kinh dinh dưỡng và bệnh tự miễn.@
B. Các trường hợp hoại tử tổ chức do nghẽn mạch xuất huyết, viêm tắc động
mạch.
C. Là nhiễm khuẩn như vi khuẩn, virut, ký sinh trùng, nấm …
D. Các yếu tố chấn thương từ bên ngoài.
45. Phân loại viêm do nguyên nhân
A. viêm do nhiễm khuẩn hoặc viêm không do nhiễm khuẩn.@
B. viêm thanh dịch, viêm tơ huyết hoặc viêm mủ.
C. viêm cấp hoặc viêm mãn.
D. Viêm nông hoặc viêm sâu.
46. Phân loại viêm tính chất.
A. Viêm nông hoặc viêm sâu.
B. Viêm đặc hiệu hoặc viêm không đặc hiệu.@
C. Viêm cấp hoặc viêm mạn.
D. Viêm thanh dịch, viêm tơ huyết hoặc viêm mủ.
47. Phân loại viêm theo vị trí
A. Viêm nông hoặc viêm sâu.@
B. Viêm đặc hiệu hoặc viêm không đặc hiệu.
C. Viêm cấp hoặc viêm mạn.
D. Viêm thanh dịch, viêm tơ huyết hoặc viêm mủ.
48. Các hóa chất trung gian có hoạt tính từ tế bào Mast như;
A. Serotonin.
B. Prostaglandins.
C. Leukotrienes.
D. Tất cả đúng.@
49. Ứ máu trong quá trình viêm là do.
A. Do tác động của chất gây co mạch.
B. Do sự tê liệt của thần kinh vận mạch.@
C. Do tế bào nội mô không hoạt hóa.
D. Do tế bào mast tham gia vào thực bào.
50. Ứ máu trong quá trình viêm là do
A. Do tác động của chất gây dãn mạch.@
B. Sự di chuyên của các tế bào viêm.
C. Do tế bào máu không hoạt hóa.
D. Do tế bào mast tham gia vào thực bào.
51. Dịch rỉ viêm là:
A. Dịch do quá trình viêm xảy ra nhanh.
B. Dịch do các tế bào bạch cầu bị chết.
C. Dịch được hình thành tại ổ viêm ngay từ khi có xung huyêt động.@
D. Các thành phần hòa tan và vô hình trong máu.
52. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm có mấy cơ chế.
A. 2 cơ chế.
B. 3 cơ chế.@
C. 4 cơ chế.
D. 5 cơ chế.
53. Cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh là.
A. Tại gian bào ổ viêm tăng do sự hiện diện của các sản phẩm xuất tiết tại
gian bào ổ viêm.
B. Tại ổ viêm tăng lên ngay khi có xung huyết động mạch.@
C. Các khe giữa các tế bào nội mô thành mạch từ 25 A+ lên đến 80 – 100A+.
D. Tấ cả đúng.
54. Cơ chế tăng tính thấm thành mạch là:
A. Tại gian bào ổ viêm tăng do sự hiện diện của các sản phẩm xuất tiết tại
gian bào ổ viêm.
B. Tại ổ viêm tăng lên ngay khi có xung huyết động mạch.
C. Các khe giữa các tế bào nội mô thành mạch từ 25 A+ lên đến 80 –
100A+.@
D. Tấ cả đúng.
55. Cơ chế tăng áp suất thẩm thấu là
A. Tại gian bào ổ viêm tăng do sự hiện diện của các sản phẩm xuất tiết tại
gian bào ổ viêm.@
B. Tại ổ viêm tăng lên ngay khi có xung huyết động mạch.
C. Các khe giữa các tế bào nội mô thành mạch từ 25 A+ lên đến 80 – 100A+.
D. Tấ cả đúng.
56. Tế bào thực bào gồm
A. Đại thực bào.@
B. Eosinophil.
C. Lymphocyte.
D. Tất cả đúng.
57. Tế bào thực bào gồm;
A. Tiểu cầu.
B. Hồng cầu.
C. Huyết tương.
D. Tất cả sai.@
58. Môi trường thực bào ( Chọn câu đúng).
A. Nhiệt độ từ 36 – 37oC.
B. Nhiệt đô từ 37 – 39 oC.@
C. Nhiệt đô từ 39 – 40 oC.
D. Tất cả đúng.
59. PH trong quá trình viêm là:
A. PH acid.
B. PH baze.
C. PH trung tính.@
D. Tất cả sai.
60. Quá trình thực bào diễn ra qua mấy giai đoạn.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.@
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
61. Biểu hiện tại chỗ trong quá trình Sưng trong viêm là:
A. Là do áp lực được tạo ra từ sự tích tụ dịch xuất tiết chèn ép vào các đầu
mút thần kinh.
B. Là hậu quả của việc gia tăng một cách ồ ạt lưu lượng máu đến ổ viêm.
C. Xuất hiện khi có sự tích tụ nhiều dịch xuất tiết.@
D. Bởi sự rối loạn vận mạch và sự xuất tiết.
62. Biểu hiện tại chỗ trong quá trình Đau trong viêm là
A. Là do áp lực được tạo ra từ sự tích tụ dịch xuất tiết chèn ép vào các đầu
mút thần kinh.@
B. Là hậu quả của việc gia tăng một cách ồ ạt lưu lượng máu đến ổ viêm.
C. Xuất hiện khi có sự tích tụ nhiều dịch xuất tiết.
D. Bởi sự rối loạn vận mạch và sự xuất tiết.
63. Biểu hiện tại chỗ trong quá trình Nóng và Đỏ trong viêm là.
A. Là do áp lực được tạo ra từ sự tích tụ dịch xuất tiết chèn ép vào các đầu
mút thần kinh.
B. Là hậu quả của việc gia tăng một cách ồ ạt lưu lượng máu đến ổ viêm.@
C. Xuất hiện khi có sự tích tụ nhiều dịch xuất tiết.
D. Bởi sự rối loạn vận mạch và sự xuất tiết.
64. Biểu hiện toàn thân của quá trình viêm gồm;
A. Sốt.
B. Tăng bạch cầu.
C. Tăng Protein huyết tương.
D. Tất cả đúng.@
65. Sốt trong quá trình viêm là do
A. Là một chất hóa học tác động trực tiếp đến vùng dưới đồi, một nơi trên
não điều hòa thân nhiệt của cơ thể.@
B. Trong viêm chủ yếu là tăng bạch cầu đa nhân trung tính.
C. Là do được kích thích bởi một vài sản phẩm của viêm trong đó có bổ thể
C3a.
D. Là những chất phản ứng giai đoạn cấp.
66. Viêm mạn tính là do.
A. Quá trình viêm kéo dài 1 tuần.
B. Kéo dài 2 tuần hoặc hơn.@
C. Kéo dài 3 ngày.
D. Kéo dài 5 ngày.
Bài 7: Rối loạn thân nhiệt – sốt.
67. Thành phần của dịch viêm, có các tính chất sau, ngoại trừ;
A. thành phần chủ yếu của dịch viêm là protein
B. protein trong dịch viêm nhiều nên phản ứng Rivalta(+), lúc đó protein trong
dịch viêm đã vượt qua 15mg/l
C. dịch viêm có kháng thể, bạch cầu, fibrinogene nên luôn có lợi vì có thể tiêu
diệt yếu tố gây viêm
D. BC ái toan ức chế sự tăng tính thấm thành mạch do đó có thể hạn chế sự tạo
quá mức dịch viêm@
68. Nguyên nhân gây viêm;
A. viêm có thể do các nguyên nhân từ bên ngoài như vật lý, hóa học, sinh học
B. viêm có thể do chấn thương hoặc do tắt ngẽn mạch máu
C. viêm có thể do xuất huyết
D. tất cả các câu trên đều đúng@
69. Các chất sau đây có thể gây xung huyết ổ viêm, ngoại trừ.
A. histamine
B. arachidonic acid@
C. Bradykinin
D. C3a, C5a
70. Bạch cầu xuyên mạch do các chất gây hóa ứng động sau đây, ngoại trừ:
A. C3a, C5a
B. LBT4
C. LTC4@
D. Protein từ vi khuẩn
71. Sự thành lập dịch viêm chủ yếu do;
A. tăng áp lực tại ổ viêm trong giai đoạn xung huyết
B. do sự tăng tính thấm thành mạch bởi histamine và các enzyme từ bạch cầu
C. do bradykinin và các sản phẩn từ arachidonic acid
D. câu a và c đúng@
72. Các chất sau đây giúp tiêu hủy đối tượng thực bào, ngoại trừ:
A. hydrolase
B. lysozyme
C. cobalaminebinding protein@
D. myeloperoxydase
73. Hypochlorous acid có các tác động sau đây;
A. tiêu hủy vi khuẩn
B. gây tổn thương mô
C. hủy hoại enzyme antiprorease
D. hoạt hóa enzyme alpha 1 antiprorease@
74. Tình trạng nhiễm khuẩn tái đi tái lại do thiếu sót của hệ thống của tế bào đơn nhân
thực bào, do các nguyên nhân sau đây;
A. giảm bạch cầu do thuốc
B. bạch cầu không vận động được
C. do dùng corticoids
D. do dùng kháng viêm không steroids@
75. Thân nhiệt có thể giảm, ngoại trừ:
A. khi có rối loạn chuyển hóa năng lượng như:tiểu đường, xơ gan,….
B. Do phản xạ điều nhiệt mất tác dụng khi thân nhiệt giảm quá thấp(< 34,50C )
C. Do rối loạn trung tâm điều nhiệt khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ
thấp@
D. Khi hạ thân nhiệt nhân tạo sau khi đã ức chế phản xạ điều nhiệt
76. Chất gây sốt nội sinh(EP) có các tính chất sau, ngoại trừ.
A. là một protein có trọng lượng phân tử khoảng 13000
B. không thể phát hiện được ở bệnh nhân đang sốt dù trên thực nghiệm gây được
sốt và không có hiện tượng dung nạp @
C. chất EP giống với IL1
D. có thể thu được từ sự ủ bạch cầu tại ổ viêm
77. Yếu tố gây sốt.
A. các yếu tố gây sốt tác động lên trung tâm điều nhiệt làm sản xuất ra
arachdonic acid, lúc đó điểm điều nhiệt sẽ thay đổi
B. virus, vi khuẩn, và các loại kháng nguyên đều có thể gây sốt@
C. các tế bào bướu có thể gây sốt do tác động trực tiếp lên trung tâm điều nhiệt
D. các chất từ ổ viêm và ổ hoại tử có thể hoạt hóa tế bào lympho gây sốt
78. Sốt có lợi cho cơ thể vì các lý do sau đây, ngoại trừ;
A. sốt làm tăng hệ đề kháng, giúp ích cho sự thực bào
B. người ta thường dùng loài bò sát để nghiên cứu về lợi ích của sốt
C. sốt có lợi vì có tác dụng diệt khuẩn
D. sốt có lợi cho cơ thể nên không nên làm hạ sốt vì bất kì lí do nào vì như thế là
có hại cho sự chống đỡ của cơ thể@
79. Chất gây sốt nội sinh tham gia vào sự bảo quản cơ thể nhờ các tác động sau đây,
ngoại trừ:
A. thúc đẩy đáp ứng miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
B. tăng sản xuất bổ thể
C. tăng albumine huyết@
D. tăng fibrinogenne huyết
80. Khi phát sốt, sự gia tăng thân nhiệt là do các thay đổi sau đây, ngoại trừ.
A. tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt
B. rối loạn trung tâm điều nhiệt@
C. do chất gây sốt gắn trê bề mặt tế bào ở hypothalamus
D. do PGE2 gây tăng điểm điều nhiệt
81. Các chất sau đây có thể g6y sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt vì là chất gây
sốt.
A. thyroxine
B. interferon@
C. thuốc dùng để trị bệnh Parkinson
D. amphotericin
82. Sốt là phản ứng có lợi, tuy nhiên cũng gây nhiều bất lợi, hạ nhiệt là cần thiết trong
các trường hợp sau, ngoại trừ.
A. thiểu năng vành
B. sốt kéo dài@
C. có tiền căn động kinh
D. sốt quá cao(>410C )
83. Các bằng chứng sau đây chứng tỏ sốt là 1 phản ứng có lợi, ngoại trừ:
A. sốt diệt được vi khuẩn
B. sốt tồn tại trong quá trình tiến hóa
C. người ta dùng loài lưỡng thê bị nhiễm khuẩn để ngiên cứu lợi ích của sốt@
D. sốt làm giảm sắc huyết thanh
Bài 8: Rối loạn cân bằng kiềm toan.
84. Nước chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể.
A. 50%.
B. 60%.@
C. 70%.
D. 80%.
85. Điều hòa chuyển hóa nước và điện giải bằng các cơ chế sau;
A. Điều hòa tức khắc.
B. Điều hòa bằng thần kinh.
C. Điều hòa bằng nội tiết.
D. Tất cả đúng.@
86. Phân loại mất nước: Mất nước độ I khi:
A. Mất > 10% lượng nước toàn cơ thể.
B. Mất 5 – 10 % lượng nước toàn cơ thể.
C. Mất < 5% lượng nước toàn cơ thể.@
D. Mất > 15 % lượng nước toàn cơ thể.
87. Phân loại mất nước: Mất nước độ II khi.
A. Mất > 10% lượng nước toàn cơ thể.
B. Mất 5 – 10 % lượng nước toàn cơ thể.@
C. Mất < 5% lượng nước toàn cơ thể.
D. Mất > 15 % lượng nước toàn cơ thể.
88. Phân loại mất nước: Mất nước độ III khi
A. Mất > 10% lượng nước toàn cơ thể.@
B. Mất 5 – 10 % lượng nước toàn cơ thể.
C. Mất < 5% lượng nước toàn cơ thể.
D. Mất > 15 % lượng nước toàn cơ thể.
89. Dựa vào lượng điện giải có mấy loại mất nước.
A. Có 2 loại.
B. Có 3 loại@
C. Có 4 loại.
D. Có 5 loại.
90. Dựa vào lượng điện giải loại mất nước nào sau đây đúng.
A. Mất nước độ I.
B. Mất nước đẳng trương.@
C. Mất nước toàn thể.
D. Mất nước tạm thời.
91. Dựa vào thành phần dịch cơ thể mất nước loại nào sau đây đúng:
A. Mất nước nhược trương.
B. Mất nước ưu trương.
C. Mất nước nội bào.@
D. Mất nước đẳng trương.
92. Biểu hiện lâm sàng của mất nước là;
A. Da nhăn nheo.
B. Thiểu niệu.
C. Huyết áp giảm.
D. Tất cả đúng.@
93. Mất nước ra ngoài thận là do.
A. Do sử dụng thuốc lợi tiểu liều thấp.
B. Do thiếu hụt hormone.@
C. Do đổ mồ hôi nhiều.
D. Do nắng nóng.
94. Những bệnh nào sau đây gây mất nước ngoài ra do thận: Chọn câu đúng
A. Đái tháo nhạt.@
B. Sử dụng nhiều thuốc không cần thiết.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Ngộ độc.
95. Mất nước do các cơ chế ngoài thận như
A. Tiêu chảy.@
B. Tăng huyết áp.
C. Dùng nhiều thuốc lợi tiểu.
D. Tiểu đường.
96. Ứ đọng Na nguyên phát do thận gặp trong bệnh:
A. Tiêu chảy.
B. Tiểu đường.
C. Viêm vi cầu thận.@
D. Tiểu ít.
97. Rối loạn cân bằng Starling có mấy cơ chế gây phù:
A. 2 cơ chế.
B. 3 cơ chế.
C. 4 cơ chế.@
D. 5 cơ chế.
98. Cơ chế tăng áp suất thủy tĩnh là do;
A. Do giun chỉ gây phù chân voi.
B. Do khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dãn.
C. Do protein huyết tương giảm.
D. Do ứ trệ tuần hoàn hoặc do tăng áp lực máu.@
99. Cơ chế giảm áp suất keo là do:
A. Do giun chỉ gây phù chân voi.
B. Do khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dãn.
C. Do protein huyết tương giảm.@
D. Do ứ trệ tuần hoàn hoặc do tăng áp lực máu.
100. Cơ chế tắc mạch bạch huyết là do
A. Do giun chỉ gây phù chân voi.@
B. Do khe hở giữa các tế bào nội mô thành mạch dãn.
C. Do protein huyết tương giảm.
D. Do ứ trệ tuần hoàn hoặc do tăng áp lực máu.
101. Giảm Natri máu khi:
A. Lượng Na+ < 120 mmol/lít.
B. Lượng Na+ < 130 mmol/lít.
C. Lượng Na+ < 135 mmol/lít.@
D. Lượng Na+ < 140 mmol/lít.
102. Giảm Natri máu giả tạo gặp trong bệnh nào sau đây.
A. Giảm đường máu.
B. Tăng đường máu.@
C. Tiểu nhiều.
D. Vô niệu.
103. Tăng Natri máu khi: Chọn câu đúng:
A. Khi lượng Na+ >135 mmol/lít.
B. Khi lượng Na+ >140 mmol/lít.
C. Khi lượng Na+ >145 mmol/lít.@
D. Khi lượng Na+ >150 mmol/lít.
104. Nguyên nhân gây tăng Natri máu là do;
A. Lượng nước uống vào không đủ.
B. Mất nước qua da, qua đường hô hấp và đường tiêu hóa.
C. Mất nước qua thận.
D. Tất cả đúng.@
105. Sự chuyển dịch Kali giữa nội bào và ngoại bào là:
A. Vận chuyển đơn thuần.
B. Vận chuyển tích cực.
C. Vận chuyển chủ động.@
D. Tất cả sai.
106. Vai trò của hô hấp trong cân bằng acid – bazơ
A. Sự tăng hoặc giảm hô hấp sẽ làm tăng hoặc giảm H2CO3.@
B. Tái hấp thu HCO3- .
C. Thông qua hệ đệm.
D. Tất cả sai.
107. Rối loạn cân bằng acid – base được biểu hiện nhiễm toan khi.
A. PH tăng.
B. PH giảm.@
C. PH trung hòa.
D. Tất cả sai.
Bài 9: Rối loạn nước và điện giải.
108. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân thường gặp nhất gây giảm thể
tích đáng kể.
A. xuất huyết
B. tiêu chảy@
C. tắt ruột
D. nôn
109. Cơ chế nào sau đây sẽ dẫn đến phù và tăng thể tích tuần hoàn hữu hiệu:
A. giảm áp lực keo;
B. tăng tính thấm thành mạch
C. tắt mạch bạch huyết
D. tăng áp lực thẩm thấu@
110. Rối loạn nào sau đây sẽ gây ra giảm natri huyết thật sự(true
hyponatremia);
A. tình trạng tăng lipid/ máu
B. tình trạng tăng protid/ máu
C. tình trạng tăng tiết quá mức ADH@
D. tình trạng tăng đường huyết
111. Các nguyên nhân sau đây có thể gây ra tăng natri huyết, NGOẠI TRỪ:
A. hôn mê khiến cho bệnh nhân không tự uống nước được;
B. tiêu chảy thẩm thấu
C. lợi tiểu thẩm thấu
D. hội chứng tiết quá mức ADH( SIADH)@
112. Tăng kali huyết có thể xảy ra trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ.
A. suy giảm độ thanh lộc cầu thận( như trong trường hợp suy thận mạn)
B. tiêu chảy@
C. tế bào bị phá hủy( như trong trường hợp tán huyết)
D. cơ chế bị nhiễm toan
113. Các cơ chế sau đây sẽ dẫn đến giảm kali huyết, NGOẠI TRỪ
A. cơ thể giảm tiết insulin@
B. lượng kali dưa vào cơ thể không đầy đủ
C. thận tăng thải trừ kali
D. mất dịch qua đường tiêu hóa( nôn ói, tiêu chảy)
114. Các nguyên nhân sau đây sẽ gây ra tình trạng giảm thể tích, NGOẠI TRỪ;
A. mất nước qua thận
B. tiêu chảy
C. bỏng, mất nước qua da
D. tăng tiết ADH quá mức@
115. Rối loạn cân bằng xuất nhập nước(giữa cơ thể và môi trường) sẽ biểu hiện
chủ yếu bằng.
A. tình trạng tăng hoặc giảm thể tích
B. tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ natri huyết@
C. tình trạng tăng hoặc giảm nồng độ kali huyết
D. tình trạng tăng hoặc giảm tổng lượng natri trong cơ thể
116. Nồng độ kali huyết không những phụ thuộc vào tốc độ đưa kali vào cơ thể
và tốc độ thải trừ mà còn phụ thuộc vào 1 yếu tố quan trọng là;
A. cân bằng xuất nhập nước(giữa cơ thể và môi trường)
B. nồng độ natri huyết
C. sự phân bố dịch giữa khu vực nội mạch vào gian bào
D. sự chuyển dịch kali giữa nội bào và ngoại bào@
117. Nguyên nhân nào sau đây hiếm khi gây tăng kali huyết:
A. nhiễm toan chuyển hóa
B. tán huyết
C. tăng lượng kali ăn vào@
D. thận giảm thải trừ kali
118. Bệnh nhân có thể bị nhiễm kiềm chuyển hóa khi:
A. bị tiêu chảy kéo dài
B. bị tiểu đường
C. dùng thuốc lợi tiểu nhóm thiazide, furosemide quá mức@
D. tăng acid lactic trong máu
119. Rối loạn vận mạch tại ổ viêm:
A. tại nơi tổn thương hiện tượng co mạch lúc đầu là do tác động của chất gây co
mạch
B. chất gây dãn mạch trong viêm chủ yếu là histamine
C. hiện tượng xung huyết động mạch và tĩnh mạch chủ yếu là do các chất gây
dãn mạch@
D. ứ trệ tuần hoàn trong viêm là do các mạch máu bị tổn thương, đông máu, tắt
mạch
120. Sự hình thành dịch viêm, có các tính kchat61 sau đây, ngoại trừ:
A. dịch viêm được hình thành là do tăng áp lực thủy tĩnh khi có xung huyết
B. dịch viêm được thành lập chủ lyếu là do tăng tính thấm dưới tác dụng của chất
gây dãn mạch
C. chất gây dãn mạch gồm histamine, kininogene, PGE1, PGE2, LT@
D. các chất gây dãn mạch tác động chủ yếu là tạo các khoảng trống trên màng
căn bản của mao mạch làm cho các chất có phân tử lớn có thể thoát ra

Bài 10:Rối loạn tạo máu.


121. HbA.
A. HbA là Hb chủ yếu của bào thai
B. La công thức 2ß2@
C. Hb luôn có mặt ở tất cả người trưởng thành bình thường
D. HbA suy giảm ở người lớn tuổi
122. Hb chủ yếu của bào thai là:
A. HbA
B. HbC
C. HbF@
D. HbT
123. Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm
A. là bệnh lý do rối loạn gen cấu trúc@
B. là bệnh lý do rối loạn gen điều hòa
C. là bệnh lý do rối loạn tủy xương
D. tất cả các câu trên đều sai
124. Bệnh thiếu máu hồng cầu liêm:
A. có hồng cầu biến dạng hình liềm khi phân áp oxy cao
B. do đột biến acid amin ở chuỗi alpha
C. do sự đảo base T thành A ở gen cấu trúc@
D. tất cả các câu trên đều đúng
125. Hb S trong thiếu máu hồng cầu liềm;
A. được giải mã từ GUG thành Val
B. có độ hòa tan của Deoxy Hb S giảm
C. có Deoxy Hb S bị kết tủa khi phân áp oxy giảm
D. tất cả các câu trên đều đúng@
126. Bệnh Thalassémie.
A. là bệnh lý do rối loạn gen cấu trúc
B. là bệnh lý do rối loại gen điểu hòa@
C. là bệnh lý do enzym bất thường
D. là bệnh lý do rối loạn tủy xương
127. Trong bệnh Thalassémie, chiếm đa số là:
A. Hb A
B. Hb B
C. Hb F@
D. Hb T
128. Trong bệnh thalassémie, có sự bất thường về Hb là do
A. gen chuỗi Y không bị ức chế@
B. gen ß được giải ức chế
C. có sự thay đổi ở bộ ba mật mã nucleotic
D. sự chuyển mã thành mRNA sai

Bài 11: Sinh lý bệnh hệ tuần hoàn.


129. Sức cản ngoại vi phụ thuộc vào yếu tố:
A. Thể tích máu trở về và sức đàn hồi của thành mạch
B. Sức co cơ tim và độ nhớt của máu
C. Độ nhớt của máu và sức đàn hồi của thành mạch@
D. Lưu lượng tim và sức co cơ tim
130. Tỷ lệ dân số trên thế giới cao huyết áp là
A. 10%@
B. 20%
C. 30%
D. 40%
131. Tỷ lệ cao huyết áp vô căn trong số các bệnh nhân cao huyết áp:
A. 65%
B. 30%
C. 95%@
D. 5%
132. Tỷ lệ cao huyết áp triệu chứng trong số các bệnh nhân cao huyết áp
A. 5%@
B. 15%
C. 95%
D. 35%
133. Lưu lượng tim là.
A. Lượng máu đẩy vào động mạch chủ trong một lần tâm thu.
B. Thể tích máu tâm thất trái đẩy vào động mạch chủ trong một phút.@
C. Lượng máu hệ tĩnh mạch đổ vào tim phải.
D. Trở lực mà tim phải thắng để đẩy máu từ động mạch chủ về tim phải.
134. Thể tích máu trở về là.
A. Lượng máu đẩy vào động mạch chủ trong một lần tâm thu.
B. Thể tích máu tâm thất trái đẩy vào động mạch chủ trong một phút.
C. Lượng máu hệ tĩnh mạch đổ vào tim phải.@
D. Trở lực mà tim phải thắng để đẩy máu từ động mạch chủ về tim phải.
135. Sức cản ngoại vi là;
A. Lượng máu đẩy vào động mạch chủ trong một lần tâm thu.
B. Thể tích máu tâm thất trái đẩy vào động mạch chủ trong một phút.
C. Lượng máu hệ tĩnh mạch đổ vào tim phải.
D. Trở lực mà tim phải thắng để đẩy máu từ động mạch chủ về tim phải.@
136. Cung lượng tim là
A. Lượng máu đẩy vào động mạch chủ trong một lần tâm thu.@
B. Thể tích máu tâm thất trái đẩy vào động mạch chủ trong một phút.
C. Lượng máu hệ tĩnh mạch đổ vào tim phải.
D. Trở lực mà tim phải thắng để đẩy máu từ động mạch chủ về tim phải.
137. Cung lượng tim bình thường là:
A. 40ml
B. 50ml
C. 60ml@
D. 70ml
138. Tỷ lệ phụ nữ trẻ bị hạ huyết áp thế đứng:
A. 10%
B. 15%
C. 25%@
D. 39%
139. Tỷ lệ người trên 65 tuổi bị hạ huyết áp thế đứng.
A. 10%
B. 20%@
C. 25%
D. 39%
140. Tỷ lệ bệnh nhân dùng thuốc hướng tâm thần bị hạ huyết áp thế đứng
A. 39%@
B. 20%
C. 25%
D. 29%
141. Công của tim gồm;
A. Công co cơ.
B. Công đẩy máu.
C. Công phung phí.
D. Tất cà đều đúng.@
142. Hội chứng Cushing gây tăng huyết áp do:
A. Tăng tiết catecholamine.
B. Tăng tiết aldosterone.
C. Tăng tiết ACTH.@
D. Tăng tiết GH.
143. Cao huyết áp do rối loạn chuyển hóa mỡ liên quan đến bệnh
A. Xơ vữa động mạch.@
B. Béo phì.
C. Hở van động mạch chủ.
D. Hẹp động mạch chủ.
144. Cao huyết áp do rối loạn chuyển hóa mỡ liên quan đến lipoprotein.
A. HDL.
B. LDL.@
C. IDL.
D. Chylomicron.
145. Giảm huyết áp gặp trong các trường hợp
A. Shock, trụy tim mạch, ngất.@
B. Trụy tim mạch, ngất, hội chứng Conn.
C. Ngất, hội chứng Cushing.
D. Shock, hẹp động mạch thận, ngất.
146. Yếu tố sinh bệnh trong việc hình thành và tiến triển xơ vữa động
mạch
A. Tổn thương mạch máu, sự hình thành huyết khối.@
B. Co mạch máu, tăng áp lực thành mạch.
C. Dãn mạch máu, tăng lượng máu lưu thông.
D. Tăng dộ nhớt của máu, tăng sức đàn hồi thành mạch.
147. Trong suy tim cấp xảy ra quá trình rối loạn chuyển hóa:
A. Sử dụng năng lượng.
B. Dự trữ năng lượng.
C. Tạo năng lượng.@
D. Biến đổi năng lượng.
148. Vitamin B1 liên quan đến quá trình rối loạn chuyển hóa nào ở cơ tim.
A. Dự trữ năng lượng.
B. Tạo năng lượng.@
C. Biến đổi năng lượng.
D. Sử dụng năng lượng.
149. Bản chất cơ chế biểu hiện lâm sàng của suy tim phải.
A. ứ máu ngoại vi@
B. ứ máu ở phổi
C. thiếu máu nuôi tim
D. giảm thông khí phổi
150. Cơ chế gây giảm bài tiết nước tiểu trong suy tim;
A. máu đến thận giảm
B. giảm độ lọc cầu thận
C. tăng giữ nước và muối
D. tất cả các câu trên đều đúng@
151. Men chuyển( converting enzyme ) ảnh hưởng đến huyết áp thông qua;
A. histamine – serotonin
B. prostaglandine – leokotrieène
C. prostaglandine – insulin
D. rennin – angiotensin@
152. Hội chứng conn gây cao huyết áp do:
A. .tăng tiết catecholamine
B. Tăng tiết glucocorticoid
C. Tăng tiết aldosterone@
D. Tăng tiết testosterone

Bài 12:Sinh lý bệnh hệ hô hấp.


153. Trên lâm sàng “hô hấp” được hiểu như
A. hô hấp ngoài @
B. hô hấp trong
C. thông khí
D. hô hấp tế bào
154. Hen phế quản là bệnh lý gây:
A. rối loạn giai đoạn thông khi1do giảm cử động hô hấp;
B. giới hạn thông khí
C. rối loạn hô hấp tế bào
D. tắt ngẽn thông khí@
155. Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử động hô hấp là cơ chế của các
bệnh sau đây, ngoại trừ;
A. sốt bại liệt
B. gù vẹo cột sống
C. các thuốc ức chế hô hấp
D. hen phế quản@
156. Ở tư thế đứng máu đến đáy phổi nhiều hơn đỉnh phổi vì các lý do sau đây,
ngoại trừ;
A. áp xuất màng phổi ở đáy âm sớm hơn đỉnh phổi
B. áp xuất thủy tinh ở đáy lớn hơn đỉnh phổi
C. mạch máu ở đáy phổi nhiều hơn đỉnh phổi
D. đáy phổi nhiều máu hơn đỉnh phổi@
157. Diện tích khuếch tàn là:
A. diện tích bề mặt của phổi
B. tổng diện tích các phế nang
C. tổng diện tích các phế nang được thông khí tốt và tưới máu tốt@
D. tổng diện tích các phế nang có V/Q = 0,8
158. Phế nang hoạt động như một shunt là phế nang có nồng độ các khí trong
máu rơi khỏi nó gần giống với máu tĩnh mạch vào mao mạch phổi vì:
A. khí lưu thông ở phế nang quá ít
B. máu đến tưới phế nang quá nhiều
C. khí lưu thông ở phế nang so với máu tưới quá ít@
D. khí lưu thông ở phế nang so với máu tưới quá nhiều
159. Tỷ lệ V/Q tốt nhất cho sử trao đổi khí:
` A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 1 @
160. Các bệnh lý sau đây làm giảm diện tích khuếch tán, ngoại trừ:
A. phù phổi cấp
B. viêm phổi thùy
C. liệt cơ hoành@
D. khí phế thủng
161. Hiện tượng căn bản trong suy tim là.
A. cơ tim tăng sử dụng năng lượng
B. giảm sức co cơ tim @
C. cơ tim làm việc quá mức
D. cơ thể thiếu máu nặng
162. Sự vận chuyển Oxy từ phổi đến các tổ chức thực hiện nhờ các quá trình
kết hợp và phân ly Oxy và Hemoglobin là
A. Một quá trình sinh lý chứ không phải là sinh hóa.@
B. Một quá trình sinh hóa chứ không phải là sinh lý.
C. Hai quá trình sinh lý và sinh hóa.
D. Chỉ một quá trình duy nhất là sinh hóa.
163. Bình thường kết hợp HbO2 bão hòa tới.
A. 90 – 95%.
B. 95 - 97%.@
C. 97 – 99%
D. 98 - 100%
164. Dung tích chung của phổi (khối lượng phổi hay tổng phế dung) là lượng
khí chứa trong phổi sau khi
A. Hít vào tối đa.@
B. Hít vào bình thường.
C. Hít vào chậm.
D. Hít vào khó.
165. Dung tích chung của phổi bao gồm: dung tích sống và dung tích cặn hay
lượng cặn:
A. Dung tích sống của phổi.
B. Dung tích thở ra gắng sức.
C. Dung tích sống và dung tích cặn hay lượng cặn.@
D. Dung tích thở ra bình thường.
166. Dung tích sống (phế hoạt dung, phế dung sinh hoạt) là lượng khí lớn nhất
cố thở ra được sau khi hít vào tối đa.
A. 1,5 – 3 l/p.
B. 3,5 – 4,5 l/p.@
C. 2,5 – 3,5 l/p.
D. 2 – 4 l/p.
167. Giảm dung tích sống thường gặp trong một số bệnh lý hô hấp như;
A. Tràn dịch màng phổi.
B. Tràn khí màng phổi.
C. Viêm màng phổi.
D. Tất cả đúng@
168. Lượng cặn là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa:
A. Bình thường lượng cặn chiếm từ 1/3 – 1/ 6 dung tích chung của phổi.
B. Bình thường lượng cặn chiếm từ 1/3 – 1/ 5 dung tích chung của phổi.
C. Bình thường lượng cặn chiếm từ 1/3 – 1/ 4 dung tích chung của phổi.@
D. Bình thường lượng cặn chiếm từ 1/2 – 1/ 6 dung tích chung của phổi.
169. Lượng khí thở ra tối đa trong 1 giây (VEMS) và tỷ số Tiffeneau (hệ số
giữa VEMS và dung tích sống) giảm khi:
A. Có tắc nghẽn đường phế quản.
B. Tắc nghẽn phế nang.
C. Tắc nghẽn đường lưu thông khí quản.@
D. Không tắc nghẽn.
170. Khó thở có thể gặp trong các bệnh sau;
A. Các bệnh phổi làm giảm phân áp Oxy, tăng phân áp CO2 va giảm pH máu.
B. Các bệnh tim mạch, máu ảnh hưởmg đến sự vận chuyển O2 và CO2
C. Các bệnh rối loạn chuyển hóa, rối loạn cân bằng axit bazơ…
D. Tất cả đúng@
171. Nguyên nhân gây ngạt gồm các nguyên nhân sau;
A. Do không khí thở không thay đổi (ngạt trong phòng kín, sập hầm…) 
B. Do tắc nghẽn hoàn toàn đường lưu thông khí đạo: tắc dị vật (ở trẻ em), phù nề
thanh quản, co thắt, bóp cổ…
C. Do phế nang bị tràn ngập nước: chết đuối, phù phổi cấp…
D. Tất cả đúng @
172. Diễn biến của ngạt thường qua mấy giai đoạn.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.@
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
173. Nguyên nhân gây hen phế quản là.
A. Lao phổi
B. Dị ứng.@
C. Do viêm phổi.
D. Tất cả sai.
174. Hen phế quản là một bệnh.
A. Không di truyền.
B. Di truyền2.@
C. Có di truyền và không di truyền.
D. Tất cẩ đúng
175. Phù phổi cấp là do
A. Là một cấp cứu nội khoa do phế bào và chất đệm khe bị tràn đầy huyết tương gây
ngạt thở.@
B. Là một cấp cứu nội khoa không do phế bào và chất đệm khe bị tràn đầy huyết
tương gây ngạt thở.
C. Do viêm phổi gây nên.
D. Do hen phế quản gây nên
176. Nguyên nhân gây phù phổi;
A. Do biến chứng của suy tim trái.
B. Do nhiễm độc.
C. Do thần kinh.
D. Tất cả đúng@
177. Rối loạn hô hấp trong OAP là.
A. Khó thở ngày càng giảm.
B. Khó thở ngày càng tăng.@
C. Khó thở thường nhẹ hơn hen phế quản.
D. Tất cả sai.
178. Rối loạn về huyết áp trong OAP là.
A. Huyết áp động mạch tăng dần.
B. Huyết áp động mạch giảm dần@
C. Huyết áp động mạch bình thường.
D. Huyết áp động mạch không tăng và không giảm.
179. Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi;
A. Do các vết thương lồng ngực.
B. Do lao phổi.
C. Do apxe phổi.
D. Tất cả đúng@
180. Nguyên nhân gây suy hô hấp;
A. Do hậu quả của bệnh lý về phổi.
B. Do tổn thương dây thần kinh.
C. Do bệnh lý tim mạch.
D. Tất cả đúng.@
181. Biểu hiện chủ yếu của suy hô hấp là:
A. Khó thở là triệu chứng không có trong suy hô hấp.
B. Khó thở là triệu chứng khởi phát sau cùng.
C. Khó thở là triệu chứng khởi phát đầu tiên.@
D. Tất cả sai.
182. Suy hô hấp biến đổi khí trong máu gồm;
A. paO2 giảm tới 92mmHg, nặng, cấp tính có thể dưới 50mmHg.
B. SaO2 giảm dưới 94%, nặng và cấp tính giảm dưới 70%.
C. paCO2 tăng thêm 44mmHg, nặng, cấp tính tăng trên 80mmHg.
D. Tất cả đúng@
183. Bản chất cơ chế biểu hiện lâm sàng của suy tim trái là.
A. ứ máu ngoại vi
B. ứ máu ở phổi@
C. thiếu máu nuôi tim
D. giảm thông khí phổi
184. Tác dụng của chất surfattan
A. Thay đổi sức căng bề mặt trong phế nang, giúp phổi không bị xẹp.@
B. Làm hạn chế cử động của lồng ngực.
C. Hạn chế khả năng dãn nở phổi trong hoạt động hô hấp.
D. Làm giảm thông khí.
185. Bệnh lý làm hạn chế hoạt động của cơ hoành, ngoại trừ:
A. Gan to.
B. Cổ chướng.
C. Phù phổi.@
D. Căng chướng dạ dày.
186. Rối loạn thông khí tắc nghẽn phân biệt thành các loại sau, ngoại trừ;
A. Tắc nghẽn đường dẫn khí cao.
B. Tắc nghẽn đường dẫn khí sụn.
C. Tắc nghẽn đường hô hấp màng.
D. Tắc nghẽn trong phế nang.@
187. Thiếu chất surfattan thường gặp ở.
A. Người già.
B. Trẻ đẻ non.@
C. Phụ nữ có thai.
D. Người suy dinh dưỡng.
188. Trong trường hợp rối loạn thông khí tắc nghẽn, khi thăm dò chức
năng hô hấp
A. Chỉ số đánh giá sự lưu thông khí giảm.@
B. Chỉ số đánh giá sự lưu thông khí tăng.
C. Chỉ số đánh giá thể tích khí tăng.
D. Chỉ số đánh giá sự lưu thông khí bình thường.
189. Các bệnh ý thường gặp trong rối loạn thông khí, ngoại trừ:
A. Ngạt.
B. Hen phế quản.
C. Khí phế thủng.@
D. Bệnh núi cao thực nghiệm.
190. Cơ thê không thể bù trừ được tình trạng thiếu oxy dù có được cung
cấp them khi ở độ cao;
A. 3000 – 4000m.
B. 6000m.
C. Trên 6000m.
D. Trên 10000m.@
191. Các triệu chứng thiếu oxy như mệt, buồn nôn, khó thở, chậm suy nghĩ
xuất hiện khi
A. Ở độ cao 3000 – 4000m.@
B. Ở độ cao 6000m.
C. Ở độ cao trên 6000m.
D. Ở độ cao trên 10000m.
192. Trong bệnh núi cao thực nghiệm, độ nặng của rối loạn thông khí phụ
thuộc vào, ngoại trừ.
A. Độ cao.
B. Thành phần không khí.@
C. Trạng thái thần kinh.
D. Vận động cơ.
193. Ngạt là tình trạng.
A. pO2 phế nang giảm.
B. Thiếu O2 và tăng CO2 trong thành phần không khí thở.@
C. Giảm pCO2 trong máu.
D. Tăng pO2 trong phế nang.
194. Nguyên nhân gây ngạt, ngoại trừ;
A. Do không khí không được thay đổi.
B. Do giảm thể thích khí hít vào.
C. Do phế nang tràn đầy dịch.
D. Do không khí trong phổi không lưu thông.@
195. Diễn tiến của ngạt trải qua bao nhiêu giai đoạn.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.@
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
196. Khi nào xuất hiện triệu chứng ngạt:
A. Lượng O2 không khí giảm 10 – 14%, CO2 tăng 6- 8%.
B. Lượng O2 không khí giàm 12 – 13%, CO2 tăng 8 – 10%.
C. Lượng O2 không khí giảm 12 – 14%, CO2 tăng 6 – 8%.@
D. Lượng O2 không khí giảm 14 – 16%, CO2 tăng 12 – 14%.
197. Khi nào bệnh nhân có thể chết vì ngạt
A. Khi O2 giảm còn 8%, CO2 tăng 12%.@
B. Khi O2 giảm còn 9%, CO2 tăng 8%.
C. Khi O2 giảm còn 10%, CO2 tăng 14%.
D. Khi O2 giảm còn 11%, CO2 tăng 10%.
198. Hen phế quản là tình trạng bệnh lý gặp trong:
A. Rối loạn khuếch tán.
B. Rối loạn vận chuyển oxy.
C. Rối loạn thông khí.@
D. Rối loạn hô hấp tế bào.
199. Hen phế quản thường diễn ra.
A. Theo 2 pha.
B. Theo 3 pha.@
C. Pha sớm và pha trễ.
D. a, c đúng.
200. Diện tích màng khuếch tán:
A. Diện tích giữa các phế nang.
B. Diện tích giữa các khoãng kẽ.
C. Diện tích phế nang được thông khí tốt và tuần hoàn tốt.@
D. Diện tích phế nang có V/Q = 0,8.
201. Sự khuếch tán máu tối ưu khi;
A. V/Q = 0,7.
B. V/Q = 0,8.
C. V/Q = 0,9.
D. V/Q = 1.@
202. Màng khuếch tán là.
A. Màng phế nang – phế nang.
B. Màng phế nang – mao mạch.@
C. Màng mao mạch – mao mạch.
D. Màng phế nang – màng phổi.
203. Màng khuếch tán gồm:
A. 6 lớp.
B. 7 lớp.
C. 8 lớp.@
D. 9 lớp.
204. Trên thực tế, lớp nào của màng khuếch tán có khả năng tăng chiều
dày
A. Lớp dịch lót phế nang.@
B. Lớp tế bào nội mạc.
C. Thành mao mạch.
D. Màng hồng cầu.
205. Hiệu số khuếch tán là
A. Khuynh áp của chất khí giữa phế nang và mao mạch.@
B. Khuynh áp của chất khí giữa phế quản và phế nang.
C. Khuynh áp của chất khí giữa phế nang và phế nang.
D. Khuynh áp của chất khí giữa phế nang và nhu mô phổi.
206. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu số khuếch tán, ngoại trừ;
A. Thành phần không khí thở thay đổi.
B. Áp lực không khí thở thay đổi.
C. Thời gian máu chảy qua mao mạch.
D. Số lượng phế nang.@
207. Bệnh lý gây rối loạn khuếch tán thường gặp, ngoại trừ.
A. Khí phế thũng.
B. Ngạt.@
C. Viêm phổi.
D. Phù phổi cấp.
208. Phế nang căng to, giãn rộng, tế bào vách phế nang bị phá hủy →
nhiều phế nang thông với nhau, tổ chức xơ phát triển → hẹp tắc lòng phế
quản tận là những tổn thương gặp trong:
A. Viêm phổi.
B. Phù phổi cấp.
C. Khí phế thũng.@
D. Viêm phổi thùy.
209. Phù phổi cấp là tình trạng
A. Phế nang bị tràn ngập bởi chất dịch.@
B. Một vùng phổi hay một thùy phổi bị đông đặc.
C. Các phế nang thông với nhau.
D. Phế nang căng to, dãn rộng.
210. Các bệnh lý gây rối loạn quá trình vận chuyển oxy;
A. Bệnh lý của hệ tuần hoàn.
B. Bệnh lý của máu.
C. Mạch tắt động – tĩnh mạch.
D. Cà a, b, c.@
211. Hậu quả của giảm tốc độ tuần hoàn, ngoại trừ:
A. Giảm O2 máu.
B. Giảm O2 tổ chức.
C. Thiếu máu.@
D. Rối loạn chức năng tế bào.
212. Thiếu máu mãn là bệnh lý
A. Thiếu máu về số lượng.@
B. Thiếu máu về chất lượng.
C. Thiếu máu ác tính.
D. Thiếu máu do bất thường cấu trúc Hb.
213. Thiếu máu cấp:
A. Mất hồng cầu.
B. Mất hồng cầu, Hb.
C. Mất hồng cầu, huyết tương, Hb.@
D. Mất hồng cầu, bạch cầu, Hb, huyết tương.
214. HbF, HbS là bệnh lý gặp trong, ngoại trừ.
A. Thiếu máu về chất lượng.
B. Thiếu máu về số lượng.@
C. Bất thường cấu trúc Hb.
D. Rối loạn gen cấu trúc.
215. Bệnh nhân sẽ chết nhanh chóng khi.
A. MetHb tăng trên 3mg%.
B. HbCO tăng lên 75%.@
C. HbO2 tăng 10%.
D. SulfHb tăng.
216. Hô hấp tế bào
A. Sự oxyt hóa các chất hữu cơ từ thức ăn ở trong tế bào dưới tác dụng của O2.@
B. Sự khử các chất hữu cơ từ thức ăn ở trong tế bào dưới tác dụng của O2.
C. Sự oxuyt hóa và khử các chất hữu cơ từ thức ăn dưới tác dụng của O2.
D. Sự phosphoryl hóa các chất hữu cơ từ thức ăn dưới tác dụng của O2.
217. Hệ thống men chính tham gia vào quá trình hô hấp tế bào, ngoại trừ;
A. Các men tách hydro.
B. Các men vận chuyển hydro.
C. Các men vận chuyển điện tử.
D. Các men tách oxy.@
218. Tác nhân gây ức chế men tách hydro.
A. Cyanua.
B. Thuốc ngủ.@
C. Cacbonoxyt.
D. Sulfua.
219. Tác nhân gây ức chế men vận chuyển hydro:
A. Thuốc ngủ.
B. Cacbonoxyt.
C. Fluor.@
D. Sulfua.
220. Tác nhân ức men vận chuyển điện tử;
A. Urethan.
B. Cyanua.
C. Fluor.
D. Sulfua.@
221. Suy hô hấp, chọn câu sai:
A. Tình trạng cơ quan hô hấp ngoài mất khả năng đáp ứng nhu cầu oxy cho cơ
thể.
B. Gây thiếu oxy máu.
C. Gây thiếu oxy tổ chức.
D. Suy hô hấp là bệnh.@
222. Chỉ số Tiffeneau
A. Tỷ lệ FEV1/VC.@
B. Tỷ lệ PEF/VC.
C. Tỷ lệ VC/VEMS.
D. Tỷ lệ FEV1/VEMS.
223. Chỉ số Tiffeneau bình thường.
A. 70 – 75%.
B. 75 – 80%.@
C. 80 – 85%.
D. 85 – 90%.
224. Cơ chế bệnh sinh của phù phổi cấp;
A. do ứ máu ở phổi
B. áp xuất thủy tĩnh mao mạch phổi tăng thắng áp xuất keo
C. sự trao đổi khí tại phổi bị ngăn cản
D. tất cả các câu trên đều đúng@

Bài 13: Sinh lý bệnh hệ tiêu hóa.


225. Các hậu quả sau đây xảy ra sau khi dạ dày bị nhiễm H.pylori,NGOẠI
TRỪ;
A. viêm dạ dày bề mặt mãn tính
B. tăng gastrin trong máu
C. tăng tiết acid ở dạ dày
D. dị sản niêm mạc tá tràng ở dạ dày@
226. Thuốc kháng viêm không steroid làm giảm prostaglandin ở dạ dày gây nên
các ảnh hưởng sau đây lên niêm mạc dạ dày,NGOẠI TRỪ;
A. tăng tiết HCL
B. giảm tiết chất nhày
C. giảm tiết bicarbonate
D. tăng sinh tế bào@
227. Enterotoxine của vi khuẩn Vibrio cholerea gây ra
A. tăng AMP vòng nội bào@
B. tăng GMP vòng nội bào
C. tăng Ca++ nội bào
D. a và b
228. Tình trạng tăng AMP vòng nội bào sau khi enterotoxine của vi khuẩn
Vibrio cholerae bám vào niêm mạc ruột sẽ gây ra;
A. ức chế sự hấp thu Natri trung bình
B. ức chê sự hấp thu NAtri đi kèm glucose
C. gia tăng tính thấm của màng tế bào vùng hẻm tuyến đối với ion Cl-
D. a và c@
229. Tiêu chảy tiết dịch gây:
A. mất nước nhiều hơn mất NaCl
B. mất NaCl nhiều hơn mất nước
C. nước và NaCl bị mất tương đương nhau@
D. giảm Ca máu
230. Tiêu chảy thẩm thấu;
A. mất nước nhiều hơn mất NaCl
B. mất NaCl nhiều hơn mất nước
C. mất nước nội bào do độ thẩm thấu dịch ngoại bào cao hơn nội bào
D. a và c@
231. Tắc ruột cơ học có tắc nghẽn mạch máu gây ra rối loạn sinh lý sau đây;
A. tích lũy nước và hơi phía trên chổ tắc
B. hoại tử đoạn ruột bị tắc
C. thủng ruột
D. các câu trên đều đúng@
232. Cơ chế gây hội chứng kém hấp thu do sự phát triển vi khuẩn đường ruột
quá mức;
A. vi khuẩn phân cắt muối mật kết hợp thành acid mật tự do làm giảm nồng độ
muối mật trong ruột
B. vi khuẩn và acid mật tự do gây tổn thương niêm mạc ruột
C. vi khuẩn phân hủy enzyme của tụy
D. a và b@
233. Tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose ở bệnh nhân xơ
gan là do những cơ chế sau, NGOẠI TRỪ;
A. tình trạng kháng insulin do giảm khối lượng tê bào gan
B. glucagon trong máu tăng do giảm thanh lọc ở gan
C. các bất thường ở receptor đối với insulin ở tế bào gan
D. nồng độ insulin trong máu giảm do rối loạn bài tiết insulin@
234. Các yếu tố đông máu sau dây được gan tổng hợp cần có vitamin k,
NGOẠI TRỪ:
A. II
B. VII
C. XI@
D. IX
235. Trong bệnh xơ gan, rối loạn đông máu là do;
A. gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. giảm ti6u3 cầu do cường lách
C. các rối loạn hấp thu vitamin k kèm theo
D. a,b và c@
236. Các cơ chế sau đây gây gan nhiễm mỡ, NGOẠI TRỪ;
A. sự gia tăng lượng acid béo đổ về gan
B. tăng tổng hợp acid béo hay giảm oxy hóa acid béo
C. tăng a- glycerol phosphate
D. tăng tổng hợp apoprotein@
237. Vàng da ở trẻ sơ sinh là do.
A. tình trạng huyết tán nội mạch sau sinh
B. men glucuronosyl transferase chưa phát triển đầy đủ@
C. thiếu chất vận chuyển Y và Z
D. rối loạn trong khâu bài tiết bilirubin liên hợp
238. Vàng da do viêm gan là do rối loạn quá trình;
A. thu nhận bilirubin tự do ở tế bào gan
B. liên hợp bilirubin tại tế bào gan
C. bài tiết bilirubin tại tế bào gan
D. a,b và c@
239. Trong vàng da do tắt mật ngoài gan, phosphate kiềm trong máu tăng cao là
do:
A. phosphate kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu
B. phosphate kiềm ngấm qua khoảng Disse và theo mạch bạch huyết vào
máu
C. áp lực cao trong đường dẫn mật kích thích tế bào biểu mô ống dẫn mật và
tế bào gan tăng sản xuất phosphate kiềm@
D. a và b
240. Các yếu tố sau đây góp phần tạo ra dịch cổ trướng, NGOẠI TRỪ:
A. tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. giảm abunuien huyết
C. tắt mạch bạch huyết ở vùng cửa@
D. ứ dịch bạch huyết từ bề mặt gan
241. Các trường hợp bệnh lý sau đây, vàng da là do tăng bilirubin tự do,
NGOẠI TRỪ:
A. vàng da do huyết tán
B. vàng da ở trẻ sơ sinh
C. vàng do tắt ruột@
D. vàng da trong hội chứng gilbert

Bài 14-15: Sính lý bệnh chức năng gan - Thận- Nội tiết
242. Chức năng ngoại tiết của thận nhằm duy trì tình trạng hằng định của nội
môi,cụ thể là thông qua bài tiết nước tiểu để;
A. Thải trừ các cặn bã của chuyển hóa protein.
B. Thải trừ các chất độc.
C. Ổn định các thành phần lý hóa của nội môi.
D. Tất cả đúng.@
243. Để đảm bảo cho thận hoạt động, lượng máu tới thận khá nhiều: Trọng
lượng của thận chiếm khoảng;
A. 20% trọng lượng cơ thể.
B. 15% trọng lượng cơ thể.
C. 10 % trọng lượng cơ thể.
D. 5% trọng lượng cơ thể.@
244. Để đảm bảo cho thận hoạt động,lượng máu tới thận khá nhiều: lượng máu
của thận lên tới
A. 25% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.@
B. 35% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
C. 45% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
D. 55% lưu lượng tuần hoàn của cơ thể.
245. Để đánh giá chức năng lọc, tái hấp thu và bài tiết của tổ chức thận, người
ta dùng xét nghiệm nào sau đây
A. Xét nghiệm độ thanh thải.@
B. Xét nghiệm nước tiểu thường quy.
C. Xét nghiệm máu.
D. Siêu âm thận.
246. Viêm ống thận cấp có các đặc điểm sau đây;
A. Tổn thương tiên phát và chiếm ưu thế trên ống thận.
B. Biểu hiện lâm sàng nổi bật là đái ít, vô niệu và ure máu cao.
C. Có khả năng phục hồi hoàn toàn nếu qua được giai đoạn nguy hiểm.
D. Tất cả đúng.@
247. Nguyên nhân gây viêm ống thận cấp gồm;
A. Nhiễm độc.
B. Bỏng nặng.
C. Chấn thương thận dập nát.
D. Tất cả đúng@
248. Bệnh viêm cầu thận cấp thường xảy ra ở trẻ em sau viêm họng mấy ngày
A. 10 – 15 ngày.@
B. 15 – 20 ngày.
C. Sau một tháng.
D. Tất cả đúng.
249. Bệnh viêm cầu thận mạn thường có các đặc điểm sau;
A. Tổn thương lan ra toàn bộ các cầu thận.
B. Tiến triển kéo dài dẫn tới suy thận mãn tính không hồi phục
C. Thường gặp ở tuổi 10-40.
D. Tất cả đúng@
250. Hội chứng thận hư là một bệnh tổn thương ở cầu thận gồm các đặc điểm
sau;
A. Protein niệu nghiêm trọng (ít nhất là 3,5 g/24h).
B. Giảm proteinmáu (dưới 50g/l), đặc biệt là giảm albumin máu (dưới 30g/l).
C. Tăng α globulin, đặc biệt là haptoglobin.
D. Tất cả đúng.@
251. Đa niệu là.
A. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 1 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.
B. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 2 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.@
C. Đa niệu phát sinh khi lượng nước tiểu quá 3 l/ngày với lượng nước vào bình
thường.
D. Tất cả sai.
252. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thận như:
A. Trong viêm cầu thận cấp, ở giai đoạn đầu khi mới có xung huyết ở cầu thận,
mà chưa có tổn thương thực thể , do máu tới nhiều, áp lực lọc tăng, nên đái
nhiều song sớm chấm dứt.
B. Trong viêm cầu thận bộ phận, hay thấy đái nhiều, có thể do tăng hoạt động bù
đắp của thận càn lại.
C. Trong viêm thận kẽ mãn tính, như trên đã phân tích, do tổ chức xơ phát triển
đã chèn ép ống thận và mạch máu nuôi dưỡng nên ống thận giảm tái hấp thu
nên đái nhiều.
D. Tất cả đúng.@
253. Thiểu niệu là :
A. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
100ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.
B. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
300ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.
C. Thiểu niệu phát sinh khi lượng nước tiểu giảm dưới mức bình thường (dưới
500ml/ngày) với lượng nước tiểu vào bình thường và không phải do rối loạn
đào thải nước tiểu.@
D. Tất cả sai.
254. Protein niêu bệnh lý có thể do nhiều nguyên nhân sau:
A. Nguyên nhân trước thận.
B. Nguyên nhân tại thận.
C. Tất cả đúng.@
D. Tất cả sai.
255. Phù trong hội chứng thận hư là
A. Do ứ muối và nước.@
B. Do tăng huyết áp.
C. Do vô niệu.
D. Do thiếu máu.
256. Nguyên nhân gây suy thận gồm;
A. Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm cầu thận mạn.
C. Viêm thận kẽ.
D. Tất cả đúng@
257. Suy thận do nguyên nhân ngoài thận gồm;
A. Đái tháo đường.
B. Tăng huyết áp.
C. Chảy máu nặng.
D. Tất cả đúng.@
258. Suy thận tiến triển nhanh hay chậm (6-7 tháng hoặc 20-30 năm) tùy thuộc
vào
A. Mức độ tổn thương tại thận.@
B. Bội nhiễm, rối loạn tuần hoàn, rối loạn hô hấp.
C. Chế độ ăn uống và sinh hoạt.
D. Tất cả đúng.
259. Phương pháp điều trị bệnh nhân suy thận mạn gồm;
A. Nội khoa.
B. Lọc máu bằng thận nhân tạo.
C. Ghép thận.
D. Tất cả đúng.@

260. Nghiệm pháp thanh thải.


A. Đo urée, créatinin trong máu.
B. Đánh giá hiệu quả của thận trong việc thải trừ các chất ra khỏi dịch ngoại
bào.@
C. Đo tỷ trọng nước tiểu.
D. Đánh giá thành phần trong nước tiểu.
261. Sự thay đổi về số lượng nước tiểu biểu hiện ở, ngoại trừ:
A. Đa niệu.
B. Thiểu niệu.
C. Đạm niệu.@
D. Vô niệu.
262. Lượng nước tiểu vượt quá 2 lít/ngày, trong khi lượng nước uống vào
bình thường là biểu hiện của:
A. Đạm niệu.
B. Trụ niệu.
C. Đa niệu.@
D. Thiểu niệu.
263. Lượng nước tiểu <500 ml/24h là biểu hiện của:
A. Đa niệu.
B. Đạm niệu.
C. Thiểu niệu.@
D. Trụ niệu.
264. Lượng nước tiểu <200 ml/24h là biểu hiện của
A. Vô niệu.@
B. Đạm niệu.
C. Thiểu niệu.
D. Đa niệu.
265. Thiểu niệu trước thận do;
A. Giảm lọc tại cầu thận có thể kết hợp với tăng tái hấp thu.
B. Suy thận cấp.
C. Giảm khả năng thải trừ H+ mà cơ thể sản sinh hằng ngày.
D. Thiếu máu đến thận làm giảm GFR.@
266. Thiểu niệu tại thận do.
A. Bế tắc đường tiểu làm giảm bài xuất nước tiểu.
B. Giảm lọc tại cầu thận có thể kết hợp với tăng tái hấp thu.@
C. Thiếu máu đến thận làm giảm GFR.
D. Thận giảm tiết men Erythropoietine.
267. Thiểu niệu sau thận do
A. Bế tắc đường tiểu làm giảm bài tiết nước tiểu.@
B. Thiếu máu đến thận làm giảm GFR.
C. Giảm lọc tại cầu thận có thể kết hợp với tăng tái hấp thu.
D. Giảm sản xuất NH3 trên toàn bộ thận.
268. Những thay đổi về thành phần nước tiểu biểu hiện ở.
A. Đa niệu.
B. Trụ niệu.@
C. Vộ niệu.
D. Azotémie.
269. Đạm niệu bình thường người lớn thải ra trong 24 giờ;
A. 120mg.
B. 130mg.
C. 140mg.
D. 150mg.@
270. Protein niệu bệnh lý khi protein niệu thải trừ
A. > 200mg/24h.@
B. < 100mg/24h.
C. > 190mg/24h.
D. < 190mg/24h.
271. Protein niệu ồ ạt khi lượng protein niệu
A. > 3,5g/24h.@
B. >3,4g/24h.
C. > 3,3g/24h.
D. > 3,2g/24h.
272. Các nguyên nhân gây ra đạm niệu, ngoại trừ:
A. Tổn thương một hay nhiều thành phần cấu tạo nên màng lọc cầu thận.
B. Tổn thương tế bào ống thận.
C. Tổn thương tại nephron.@
D. Tải thanh lọc của protein vượt quá khả năng tái hấp thu của ống thận.
273. Huyết niệu bình thường theo phương pháp cặn lắng.
A. < 2HC/quang trường đầu.
B. < 3HC/quang trường đầu.@
C. > 3HC/quang trường đầu.
D. > 4HC/quang trường đầu.
274. Theo phương pháp cặn lắng xuất hiện huyết niệu khi:
A. > 2HC/quang trường đầu.
B. > 2,2HC/quang trường đầu.
C. > 3HC/quang trường đầu.@
D. > 3,3HC/quang trường đầu.
275. Theo phương pháp cặn Addis huyết niệu bình thường;
A. 300 – 500 HC/p/ml.
B. 500 – 700 HC/p/ml.
C. 700 – 800 HC/p/ml.
D. 800 – 1000 HC/p/ml.@
276. Huyết niệu xảy ra khi, ngoại trừ
A. Giảm sản xuất hồng cầu do thận giảm tiết men Erythropoietine.@
B. Tổn thương tại nephron.
C. Tổn thương gây vỡ mạch máu vào đường tiết niệu.
D. Rối loạn cơ chế cầm máu.
277. Khi Albumine/niệu tăng có sự tăng trụ niệu nào.
A. Trụ rộng.
B. Trụ trong.@
C. Trụ hồng cầu.
D. Trụ bạch cầu.
278. Trong hội chứng thận hư có sự xuất hiện của trụ niệu nào:
A. Trụ trong.
B. Trụ hồng cầu.
C. Trụ mỡ và thể mỡ hình bầu dục.@
D. Trụ rộng.
279. Trong bệnh thận xuất hiện những biểu hiện ở máu như, ngoại trừ;
A. Azotémie.
B. Thiếu máu.
C. Toan hóa máu.
D. Cao huyết áp.@
280. Cơ chế bệnh sinh của viêm ống thận cấp.
A. Bản thân nhiễm trùng hoặc do thứ phát sau rối loạn huyết động học.
B. Chất độc tác dụng lên men của thận làm men mất hoạt tính đưa đến hư hại
thận.@
C. Cơ chế miễn dịch.
D. Cơ chế tự miễn.
281. Triệu chứng nào sau đây giúp phân biệt giữa suy thận cấp và đợt cấp của
suy thận mãn;
A. tăng Nitơ huyết
B. Tăng huyết áp
C. Phù
D. Thận teo@
282. Có thể dùng các nghiệm pháp sau đây để đo độ thanh lọc cầu
thận(GFR ),NGOẠI TRỪ:
A. nghiệm pháp thanh thải creatinine
B. nghiệm pháp thanh thải inuline
C. nghiệm pháp thanh thải PAH ( Para- amino- hippuric acid)@
D. nghiệm pháp thanh thải chất đồng vị phóng xạ iothalamate
283. Các tình trạng bệnh lý sau đây có thể gây ra suy thận cấp trước thận,
NGOẠI TRỪ:
A. dãn mạch toàn thân như trường hợp shock phản vệ
B. giảm thể tích máu như trong trường hợp xuất huyết, mất nước
C. giảm cung lượng tim như trường hợp suy tim, loạn nhịp tim
D. tắt nghẽn lòng ống thận như trong trường hợp tán huyết@
284. Ở người lớn, nguyên nhân thường gặp nhất gây ra suy thận cấp tại thận là
do;
A. viêm vi cầu thận diễn tiến nhanh
B. viêm vi cầu thận hậu nhiễm streptococcus
C. viêm thận kẽ do dị ứng
D. thiểu dưỡng kéo dài hay do các chất độc đối với thận@
285. Hệ số thanh thải của một chất được tính theo công thức sau:
A. C=U(P/V
B. C=P(V/U
C. C=U*V/P@
D. C=U- V/P
286. Thiếu máu, một dấu hiệu thường gặp trong suy thận mãn, có thể do các cơ
che61sau đây gây ra, NGOẠI TRỪ:
A. chủ yếu là do thận giảm sản xuất erythropoietin
B. thiếu các chất cần thiết để tạo hồng cầu( thiếu protein, vitamin B12)
C. thiếu men G6PD trong hồng cầu
D. do rối loạn cơ chế cầm máu làm cho bệnh nhân dễ bị chảy máu
287. Trong suy thận mãn, khi chức năng thận còn <50% so với bình thường thì
bệnh nhân:
A. đã có tình trạng tăng Nito huyết rõ rệt(azotemia)
B. có tình trạng tăng Nito huyết, tăng [ phosphate ]/máu, tăng [Na+], [H+]/máu.
C. thường không có triệu chứng gì cả ngoại trừ hệ số thanh thải của các chất như
inulin, creatinine bị giảm dưới mức bình thường.@
D. đã có đầy đủ các dấu hiệu và triệu chứng của suy thận mãn.

Bài 16 Sinh lý bệnh kháng nguyên – kháng thể


288. Chất gây mẫn cảm ( Chọn câu đúng):
A. Là một chất có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch trong một vật chủ riêng biệt.
B. Là khả năng của một phân tử tạo ra một đáp ứng miễn dịch.
C. Là một phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần của đáp
ứng miễn dịch.@
D. Là khả năng kết hợp với mảnh Fab của một phân tử kháng thể.
289. Tính kháng nguyên ( Chọn câu đúng);
A. Là một chất có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch trong một vật chủ riêng biệt.
B. Là khả năng của một phân tử tạo ra một đáp ứng miễn dịch.
C. Là một phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần của đáp
ứng miễn dịch.
D. Là khả năng kết hợp với mảnh Fab của một phân tử kháng thể.@
290. Kháng nguyên ( Chọn câu đúng):
A. Là một chất có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch trong một vật chủ riêng biệt.
B. Là khả năng của một phân tử tạo ra một đáp ứng miễn dịch.
C. Là một phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần của đáp
ứng miễn dịch.@
D. Là khả năng kết hợp với mảnh Fab của một phân tử kháng thể.
291. Tính sinh miễn dịch ( Chọn câu đúng).
A. Là một chất có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch trong một vật chủ riêng biệt.
B. Là khả năng của một phân tử tạo ra một đáp ứng miễn dịch.@
C. Là một phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần của đáp
ứng miễn dịch.
D. Là khả năng kết hợp với mảnh Fab của một phân tử kháng thể.
292. Đặc tính của chất gây mẫn cảm;
A. Tính mới.
B. Quá trình viêm xảy ra.
C. Tăng tế bào mast.
D. Tính lạ.@
293. Đặc tính của chất gây mẫn cảm;
A. Kích thước phân tử lớn.
B. Tính phức tạp về cấu trúc phân tử.
C. Tính hòa tan.
D. Tất cả đúng.@
294. Thành phần di truyền của vật chủ: Chọn cầu đúng.
A. Tính phức tạp về cấu trúc phân tử.
B. Tế bào trình diện kháng nguyên với những men thích hợp.@
C. Sự sinh sản dòng tế bạch cầu.
D. Nhiễm trùng cấp tính.
295. Thành phần di truyền của vật chủ: Chọn câu đúng;
A. Tính phức tạp về cấu trúc phân tử.
B. Tính đa dạng.
C. Tính hợp lý.
D. Kháng thể mẹ.@
296. Phương cách tạo miễn dịch; Chọn câu đúng:
A. Tính phức tạp về cấu trúc.
B. Dinh dưỡng.
C. Đường gây mẫn cảm.@.
D. Nhiễm trùng hiện tại.
297. Phương cách tạo miễn dịch; Chọn câu đúng;
A. Liều.
B. Hình thức.
C. Thành phần.
D. Tất cả đúng.@
298. Phương pháp phát hiện đáp ứng miễn dịch.
A. Kích thước.
B. Tính nhạy cảm.@
C. Dinh dưỡng.
D. Nhiễm trùng.
299. Các loại kháng nguyên chủ yếu là.
A. Acid amin.
B. Protein.@
C. Tế bào máu.
D. Tất cả sai.
300. Tính chất của Carbohydrate ( Chọn câu đúng);
A. Toàn bộ protein là chất gây mẫn cảm.
B. Phụ thuộc tế bào T.
C. Epitopes phức.
D. Về mặt tìm tàng, đôi khi chúng sinh miễn dich.@
301. Tính chất của Carbohydrate ( Chọn câu đúng);
A. Toàn bộ protein là chất gây mẫn cảm.
B. Hiếm khi sinh miễn dịch.
C. Epitopes phức.
D. Không phụ thuộc tế bào T như lipopolysaccharide.@
302. Tính chất của Protein ( Chọn câu đúng)
A. Toàn bộ protein là chất gây mẫn cảm.@
B. Hiếm khi sinh miễn dịch.
C. Là chất gây mẫn cảm chủ yếu.
D. Về mặt tìm tàng, đôi khi chúng sinh miễn dich.
303. Tính chất của lipid ( Chọn câu đúng):
A. Toàn bộ protein là chất gây mẫn cảm.
B. Phụ thuộc tế bào T.
C. Hiếm khi sinh miễn dịch.@
D. Về mặt tìm tàng, đôi khi chúng sinh miễn dich.
304. Epitope tế bào B được gọi là;
A. Tế bào Mast.
B. Neutrophile.
C. Basophile.
D. Epitope hapten.@
305. Epitope tế bào T được gọi là;
A. Tế bào sinh miễn dịch.
B. Neutrophile.
C. Basophile.
D. Epitope miễn dịch.@
306. Epitope tế bào B có chiều dài là:
A. 3 – 5 acid amin.
B. 5 – 7 acid amin.
C. 5 – 9 acid amin.@
D. 13 – 18 acid amin.
307. Epitope tế bào T có chiều dài là;
A. 3 – 5 acid amin.
B. 5 – 7 acid amin.
C. 5 – 9 acid amin.
D. 13 – 18 acid amin.@
308. Kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức được chia ra làm mấy loại.
A. 1 loại.
B. 2 loại.@
C. 3 loại.
D. 4 loại.
309. Đặc tính về cấu trúc kháng nguyên phụ thuộc tế bào T là.
A. Đơn giản.
B. Phức tạp.@
C. Hiếm gặp.
D. Không có.
310. Đặc tính về cấu trúc kháng nguyên không phụ thuộc tế bào T là
A. Đơn giản.@
B. Phức tạp.
C. Hiếm gặp.
D. Không có.
311. Sinh hóa kháng nguyên không phụ thuộc tế bào T có đặc tính sau
A. Polysaccharide của pneumococcus.@
B. Glycoproteins.
C. Lipoprotein.
D. Protein – nucleoprotein.
312. Lớp kháng thể được tạo ra từ kháng nguyên phụ thuộc tế bào T
A. IgA.@
B. IgB.
C. IgE
D. Hapten.
313. Lớp kháng thể được tạo ra từ kháng nguyên không phụ thuộc tế bào T:
A. IgA.
B. IgE.
C. IgM,@
D. Hapten.
314. Đặc điểm đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc tuyến
ức;
A. Phần lớn IgE được sản xuất.
B. Phần lớn IgG được sản xuất.
C. Phần lớn IgA được sản xuất.
D. Phần lớn IgM được sản xuất.@
315. Đặc điểm đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc tuyến
ức.
A. Có đáp ứng nhớ.
B. Không có đáp ứng nhớ.@
C. Tham gia vào quá trình tự miễn.
D. Không tham gia vào các quá trình trên.
316. Chọn câu đúng về kháng thể
A. Kháng thể là thành phần duy nhất và quan trọng trong đáp ứng miễn dịch
dịch thể.@
B. Bản chất là một protein.
C. Gọi là protein mieenc dịch.
D. Tất cả đúng.
317. Cấu trúc của IgG có trong.
A. Nhiều trong huyết tương;
B. Dịch gian bào.
C. Dịch não tủy.
D. Tất cả đúng.@
318. Phân tử chuỗi γ là khoảng của cấu trúc IgG là
A. 58.000 Da.@
B. 22.000 Da.
C. 150.000 Da.
D. 30.000 Da.
319. Phân tử chuỗi  và  là khoảng của cấu trúc IgG là.
A. 58.000 Da.
B. 22.000 Da.@
C. 150.000 Da.
D. 30.000 Da.
320. Hệ số lắng của cấu trúc IgG là:
A. 5s.
B. 6s.
C. 7s.@
D. 8s.
321. Hệ số lắng của cấu trúc IgM là;
A. 15s.
B. 16s.
C. 18s.
D. 19s.@
322. Cấu trúc của IgA có trong các dịch sau;
A. Nước bọt.
B. Dịch nhày.
C. Mồ hôi.
D. Tất cả đúng.@
323. Hệ số lắng của cấu trúc IgA là.
A. 5s.
B. 7s.@
C. 9s.
D. 11s.
324. Mảnh S của cấu trúc IgA có phân tử lượng khoảng:
A. 30.000 Da.
B. 50.000 Da.
C. 70.000 Da.@
D. 90.000 Da.
325. IgA được chia làm mấy lớp
A. 2 lớp.@
B. 3 lớp.
C. 4 lớp.
D. 5 lớp.
326. Lớp IgA 1 chiếm bao nhiêu phần trắm:
A. 85%
B. 90%.
C. 93%.@
D. 97%.
Bài 17: Đại cương về hệ miễn dịch.
327. Đáp ứng miễn dịch tự nhiên là
A. Là khả năng tự bảo vệ của cá thể có sẳn ngày từ khi mới sinh.@
B. Là hàng rào đầu tiên ngăn chặn sự xâm nhập của các vật lạ vào cơ thể.
C. Là những chất tiêt của nhiều loại tế bào khác nhau, những sản phẩm của
nhiều nhất.
D. Là khả năng tự bảo vệ của cá thể có sẳn ngày từ khi lớn lên.
328. Hàng rào
A. Là khả năng tự bảo vệ của cá thể có sẳn ngày từ khi mới sinh.@
B. Là hàng rào đầu tiên ngăn chặn sự xâm nhập của các vật lạ vào cơ thể.
C. Là những chất tiêt của nhiều loại tế bào khác nhau, những sản phẩm của
nhiều nhất.
D. Là khả năng tự bảo vệ của cá thể có sẳn ngày từ khi lớn lên.

Bài 18. Bổ Thể


329. Cấu trúc cơ bản của một đơn vị kháng thể bao gồm;
A. Một chuỗi nặng và một chuỗi nhẹ
B. Một chuỗi nặng và hai chuỗi nhẹ
C. Hai chuỗi nặng và hai chuỗi nhẹ@
D. Hai chuỗi nặng và một chuỗi nhẹ
330. Kháng thể dịch thể không có khả năng hoạt hóa bổ thể ;
A. IgM
B. IgG
C. IgA vón cục
D. IgA@
331. µ2∆2 là cấu hình của kháng thể.
A. IgA
B. IgM@
C. IgG
D. IgE
332. Kháng thể có ái tính với tế bào MAST và BASOPHIL ;
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE@
333. Kháng thể chủ yếu hoạt động ở niêm mạc và dịch tiết là.
A. IgG
B. IgA@
C. IgM
D. IgE
334. Men C5 convertase của con đường cạnh là;
A. men C4b2a
B. men C3bBb
C. menC4b2a3b
D. men C3bBb3b@
335. Phức hợp tấn công màng là;
A. C4b2a
B. C3bBb
C. C6789
D. C5b6789@
336. Bổ thể hoạt hóa theo đường MB-Lectin chủ yếu bắt đầu
A. C4và C2@
B. C1qrs
C. C3
D. B và c đúng
337. Thành phần nào dưới đây mang tính kháng nguyên mạnh nhất
A. protein@
B. lipid
C. carbohydrate
D. hapten
338. Kháng thể IgA có cấu trúc là.
A. 2y,2k
B. 2α,2k@
C. 2µ,2∆
D. 2δ,2∆
339. Kháng thể nào có 5 đơn vị:
A. IgG
B. IgA
C. IgM@
D. IgD
340. Kháng thể nào qua được nhau thai
A. IgG@
B. IgA
C. IgM
D. IgD
341. Kháng thể đặc trưng cho bệnh lý dị ứng là;
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgE@
342. Vùng siêu biểu diễn trên kháng thể được đặt
A. đoạn Fc@
B. đoạn Fab
C. đoạn Fabvà Fc
D. Vị trí hoạt hóa bổ thể
343. Thời gian cần theo dõi sau khi ngưng điều trị glucocorticoid là;
A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.@
344. Trước tuổi mạn kinh phụ nữ có nồng độ lopoprotein cao hơn nam giới;
A. VLDL.
B. LDL.C.
C. IDL.C.
D. HDL.C.@
345. Tăng thành phần lipid sau đây thường gây viêm tụy cấp:
A. VLDL.
B. IDL.C.
C. TG.@
D. Cholesterol.
346. Hút thuốc gây xơ vữa động mạch là do:
A. Tăng TC.
B. Tăng TG.
C. Giảm HDL.C.@
D. Tăng LDL.C.
347. Enzyme quan trọng trong chuyển hóa Protein là
A. LPL.@
B. BH.
C. LCAT.
D. Không có các enzyme trên.
348. Lượng glucocorticoid tổng hợp ( Cortisol) dùng tối thiểu hàng ngày có
nguy cơ suy vỏ thượng thận.
A. 5mg.
B. 10mg.@
C. 25mg.
D. 15mg.
349. Trong đáy tháo đường type 2 rối loạn lipid máu liên quan chủ yếu đến
A. LPL.@
B. BL.
C. LCAT
D. Không có các enzyme trên.
350. Thuốc lợi tiểu thường gây rối loạn lipid máu ( tăng TG, LDL.C) thuộc
nhóm
A. Nhóm thiazide.@
B. Nhóm lợi tiểu quai.
C. Kháng aldosterol.
D. Nhóm ức chế carbonic anhydrase.
351. Nhóm fibrate làm giảm LDL.C loại nhỏ , đậm đặc nhờ tác dụng.
A. Giảm cholesterol.
B. Giảm Triglyceride.@
C. Tăng HDL.C.
D. Giảm LDL.C.
352. Nhóm Statin làm giảm LDL.C thông qua cơ chế.
A. Ức chế enzyme HMG CoA reductase.
B. Tăng thụ thể LDL.C tại gan và tổ chức.@
C. Giảm cholesterol.
D. Ức chế tái hấp thu cholesterol trong chu trình ruột gan.
353. Nhóm Resin có tác dụng giảm cholesterol máu thông qua cơ chế:
A. Ức chế enzyme HMG CoA Reductase.
B. Tăng thụ thể LDL. C tại gan và tổ chức.
C. Ức chế cholesterol trong chu trình ruột gan.@
D. Giảm cholesterol.
354. Nhóm Firate có tác dụng như sau;
A. Tăng hoạt hóa enzyme LPL làm giảm VLDL và TG.
B. Tăng hoạt động thụ thể LDL.
C. Giảm tổng hợp lipoprotein.
D. Tất cả đúng.@
355. Nhóm Nicotinic acid có tác dụng giảm TG, giảm LDL, tăng HDL qua cơ
chế;
A. Ức chế thủy phân TG từ tổ chức mỡ.
B. Giảm vận chuyển FFA đến gan giảm tổng hợp TG gan.
C. Ức chế tổng hợp và ester hóa FA tại gan, tăng thoái biến apoB.
D. Giảm thanh thải apo A –I trong HDL.@
356. Nồng độ corticoide huyết tương tăng cao nhất trong trường hợp
A. Stress.@
B. Tăng estrogen.
C. Suy thận mãn.
D. Béo phì.
357. Đái tháo đường được chẩn đoán khi glucose máu;
A. Lúc đói ≥ 7 mmol/lít.
B. Bất kỳ ≥ 11,1 mmol/lít kèm triệu chứng lâm sàng.
C. Glucose máu 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose ≥ 11,1 mmol/lít.
D. Tất cả đúng.@
358. Loại Insulin có thể chích tĩnh mạch là
A. Nhanh ( trong).@
B. Mixtard.
C. Chậm ( đục).
D. Trung gian ( mờ).
359. Xử trí ban đầu hôn mê hạ glucose máu là.
A. Truyền tĩnh mạch glucose ưu trương.
B. Bơm tĩnh mạch glucose ưu trương.@
C. Tiêm bắp glucagon.
D. Uống nước đường.
360. Hạ đường huyết trong nghiện rượu nặng sử dụng thuốc nào sau đây không
hiệu quả
A. Glucagon.@
B. Hydrocortisone.
C. Diazoxide.
D. Octreotid.
361. Nhiễm toan cetone được xác định khi
A. pH máu < 7.3.@
B. PH máu < 7.2.
C. HCO3- < 18.
D. Tất cả sai.
362. Trong nhiễm toan ectone, dung dịch Bicarbonate chỉ được truyền khi
A. pH máu < 7,0.@
B. pH máu < 7,1.
C. HCO3- < 10.
D. HCO3- < 15.
363. Thận trọng sử dụng Insulin trong điều trị nhiễm toan cetone khi nồng độ
Kali máu dưới
A. 3,5 mmol/lít.@
B. 3,7 mmol/lit.
C. 4,0 mmol/lít.
D. 4,5 mmol/lít.
364. Điều trị nhiễm toan cetone, lượng dịch truyền trong 4 giờ đầu được
khuyến cáo không vượt quá;
A. 10 ml/kg trọng lượng.
B. 20 ml/kg trọng lượng.
C. 30 ml/kg trọng lượng.
D. 50 ml/kg trọng lượng.@
365. Trong nhiễm toan cetone nồng độ Natri giảm liên quan đến nồng độ
glucose. Nếu gia tăng thêm 100mg glucose/ dl sẽ giảm ........Natri/l
A. 1,6 mmol.@
B. 2,6 mmol.
C. 3,6 mmol.
D. 4,6 mmol.
366. Nồng độ TG theo khuyến cáo của ATPIII là
A. 150 mg/dl.@
B. 170 mg/dl.
C. 200 mg/dl.
D. 230 mg/dl.
367. Nồng độ LDL.C theo khuyến cáo ATPIII là
A. 100 mg/dl.@
B. 110 mg/dl.
C. 120 mg/dl.
D. 130 mg/dl.
368. Trong suy giáp các thành nào sau đây gia tăng:
A. LDL.C.
B. TG.
C. Cholesterol.@
D. IDL.
369. Huyết tahnh bệnh nhân có nồng độ TG cao thường có màu:
A. Hồng.
B. Xanh.
C. Đục như sữa.@
D. Trong.
370. Điều trị Insulin cho đái tháo đường type I, trong các ý sau ý nào đúng
nhất;
A. 1 mũi mỗi ngày.
B. 2 mũi mỗi ngày.
C. 3 mũi mỗi ngày.
D. 4 mũi mỗi ngày.@
371. Hiện tượng bình minh là tình trạng.
A. Tăng glucose huyết thường xuyên.
B. Tăng glucose huyết cuối đêm do tăng tiết GH.@
C. Tăng glucose huyết buổi trưa sau ăn.
D. Giảm glucose phản ứng.
372. Biguanide là thuốc làm hạ đường huyết thông qua:
A. Kích thích tụy tiết insulin.
B. Ức chế tụy tiết insulin.
C. Ức chế cung cấp glucose từ gan.@
D. Ức chế AVP.
373. Sulfamid hạ glucose huyết tác động bằng cách;
A. Kích thích tụy tiết glucagon.
B. Ức chế tụy tiết glucagon.
C. Tái sinh đảo tụy.
D. Kích thích tụy tiết Insulin.@
374. Thùy trước tuyến yên có
A. 6 hormone.@
B. 4 hormone.
C. 2 hormone.
D. Chứa AVP.
375. Bán manh thái dương xảy ra do;
A. U tụy tiết glucagon.
B. Suy thượng thận.
C. Cường thượng thận.
D. U tuyến yên đè ép chéo thị giác.@
376. Suy thùy trước tuyến yên toàn bộ có thể có các triệu chứng sau;
A. Suy giáp.
B. Suy vỏ thượng thận.
C. Suy sinh dục.
D. Tất cả đúng.@
377. Gọi là giảm dung nạp glucose lúc đói khi;
A. G2 > 7mmol/l.
B. G2 >11,1mmol/l.
C. G0 > 6,1 mmol/l.
D. G0 từ 6,1 đến < 7 mmol/l.@
378. Xếp loại tiểu đường hiện nay có mấy type:
A. 2 type.
B. 3 type.
C. 4 type.@
D. 5 type.
379. Yếu tố nguy cơ gây đái tháo đường type II;
A. Tăng huyết áp.
B. Béo phì.
C. Ít vận động.
D. Tất cả đúng.@
380. Các biến chứng đái tháo đường gồm
A. Hạ glucose.@
B. Toan hô hấp.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Tất cả đúng.
381. Yếu cầu điều trị đối với glucose huyết lúc đói ở bệnh nhân đái tháo đường

A.80 - 120 mg/dl.@
B.100 – 180 mg/dl.
C.110 – 160 mg/dl.
D.Khi có biểu hiện lâm sàng.
382. Về năng lượng trong tiết thực nhằm duy trì thể trọng cho người không béo
không gầy nên cho:
A. 10 kcalo/kg/ngày.
B. 20 kcalo/kg/ngày.
C. 30 kcalo/kg/ngày.@
D. 40 kcalo/kg/ngày.
383. Nhiệt độ để bảo quản Insulin tốt nhất:
A. 0 độ.
B. 2 độ.
C. 4 – 15 độ.@
D. 20 độ.
384. Tổng hợp lipid máu bắt nguồn từ;
A. Triglyceride.
B. Cholesterol tự do.
C. Phospholipid.
D. Chylomicrons.@
385. Lipoprotein bao gồm
A. Chylomycron, VLDL, LDL, HDL, Lp (a).@
B. Chylomycron, LDL, IDL, HDL, Lp (a).
C. Chylomycron, VLDL, LDL, HDL, Lp (a).
D. Chylomycron, VLDL, LDL, IDL, Lp (a).
386. Lipoprotein chứa nhiều nhất thành phần triglyceride là;
A. VLDL.
B. LDL.
C. HDL.
D. Chylomycron.@
387. Lipoprotein có chứa Apo B100 là
A. VLDL, LDL, Lp (a).@
B. LDL, HL, Lp (a).
C. VLDL, HDL, Lp (a).
D. VLDL, LDL, HD.
388. Lipoprotein chứa Apo (a);
A. VLDL.
B. VDL.
C. IDL.
D. Lp (a).@
389. Lipoprotein gây xơ vữa động mạch là
A. VLDL.@
B. VDL.
C. IDL.
D. Lp (a).
390. Xét nghiệm theo dõi trong quá trình điều trị K giáp là;
A. T3.
B. T4.
C. TSH.
D. Thyroglobulin.@
391. Nồng độ glucose máu có thể gây hôn mê
A. < 30 mg/dl.@
B. < 40 mg/dl.
C. < 50 mg/dl.
D. < 60 mg/dl.
Bài 18. 19: Kháng nguyên – kháng thể - Bổ thể- Hệ thống miễn dịch.
392. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu
chuỗi polypeptide:
A. 1.
B. 2.
C. 4.@
D. 10.
393. Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên;
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 10.@
394. Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu
chuỗi polypeptide.
A. 4.
B. 5.@
C. 10.
D. 20.
395. Tế bào sản xuất kháng thể là :
A. lympho bào B.
B. lympho bào T.
C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte).@
D. đại thực bào.
396. Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:
A. IgM
B. IgA
C. IgG@
D. IgM và IgG
397. Lớp kháng thể nào có trong sữa mẹ:
A. IgM
B. IgA
C. IgG và IgA.@
D. IgM và IgG
398. Lớp kháng thể nào có thể gắn Fc:
A. IgM
B. IgA
C. IgG.
D. IgE và IgG.@
399. Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc
lớp kháng thể:
A. IgG
B. IgG và IgA
C. IgA và IgM@
D. IgM
400. Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là;
A. đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
B. đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
C. đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
D. đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động
chống uốn ván@
401. Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là.
A. đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ
động ở cơ thể được sử dụng vacxin
B. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ
động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc
uống) vacxin @
C. đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ
động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc
uống) vacxin 
D. đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
402. Bản chất của kháng thể là:
A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin@
D. lipoprotein
403. Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng;
A. hoạt hoá tế bào thực bào
B. kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
C. kết hợp với vật lạ
D. gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào
thực bào@
404. Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi.
A. không cần sự tham gia của bổ thể
B. có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu@
C. có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
D. có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
405. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra
hiện tượng
A. kết tủa@
B. khuếch tán 
C. kết dính 
D. ngưng kết
406. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể
được hình thành chủ yếu thuộc lớp
A. IgG@
B. IgM
C. IgA
D. IgE
407. Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể
được hình thành chủ yếu thuộc lớp :
A. IgG
B. IgM
C. IgA@
D. IgE
408. Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo
ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó;
A. miễn dịch vay mượn
B. miễn dịch chủ động
C. miễn dịch thụ động
D. miễn dịch thu được@
409. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với
cùng một kháng nguyên) có:
A. thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
B. cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
C. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn@
D. kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
410. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với
cùng một kháng nguyên) có.
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn@
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
411. Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng
nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài;
A. giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
B. giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
C. giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
D. giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên@
412. Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả)
gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây;
A. opsonin hoá
B. hiệu quả canh cửa 
C. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
D. dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)@
413. Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây;
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu ái kiềm 
C. bạch cầu ái toan
D. tế bào mast@
414. Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào
trong các quá trình dưới đây;
A. thực bào
B. gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
C. giải phóng amin hoạt mạch
D. không có@
415. Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của
các tế bào:
A. tế bào plasma
B. đại thực bào
C. tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá@
D. tế bào mast
416. Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong
A. dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp@
B. huyết tương
C. nước bọt
D. sữa mẹ
417. Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch:
A. chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B. có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền
miễn dịch và hoạt hoá các tế bào này
C. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích
thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích@
D. thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích
thì có thể cố định bổ thể dẫn đến tan tế bào đích 
418. Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện
tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây;
A. cố định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể
B. kích thích sản xuất lymphokin 
C. tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể)
D. opsonin hoá@
419. Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh.
A. khá cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG
B. rất thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản
xuất ra sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh@ 
C. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
D. rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào
420. Hoạt tính sinh học của IgE;
A. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của tế bào đại thực bào
B. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của lympho bào T
C. chỉ có thể được thể hiện khi có sự tham gia trực tiếp của bổ thể
D. chỉ có thể được thể hiện có sự tham gia trực tiếp của tế bào mast, bạch cầu ái
kiềm@
421. Ở người nhiễm HIV/AIDS.
A. không có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì các lympho bào B và tế bào plasma
không bị HIV tấn công
B. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các lympho bào B, làm cho
các tế bào này không biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể được@
C. có sự giảm tổng hợp kháng thể, vì HIV tấn công các tế bào plasma, làm cho
các tế bào này không sản xuất kháng thể được
D. có sự giảm tổng hợp kháng thể, mặc dù HIV không tấn công trực tiếp các
lympho bào B và tế bào plasma
422. Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao vì :
A. cơ thể những người này suy giảm khả năng sản xuất kháng thể chống lao
B. các tế bào thực bào ở những người này giảm khả năng bắt giữ vi khuẩn lao
C. cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây
độc tế bào, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao@
D. cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá
mẫn muộn, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao
423. Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của :
A. suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì các lympho bào B bị tấn công bởi HIV
B. suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, mặc dù HIV không tấn công lympho bào B
C. suy giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, nhưng khả năng đáp ứng
tạo kháng thể vẫn bình thường vì HIV không tấn công các lympho bào B@
D. suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào 
424. Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện
tượng (hoặc hiệu quả) gì trong số các hiện tượng (hoặc hiệu quả) dưới đây;
A. trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
B. opsonin hoá
C. làm tan tế bào vi khuẩn
D. ngăn cản sự bám của vi khuẩn, virut vào niêm mạc ống tiêu hoá@
425. Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo bởi
A. 4 chuỗi polypeptide @
B. 5 chuỗi polypeptide 
C. 8 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết (secretory component)
D. 9 chuỗi polypeptide và một mảnh tiết
426. Trong một phân tử kháng thể IgA tiết có
A. 1 phân tử IgA đơn phân@
B. 2 phân tử IgA đơn phân
C. 4 phân tử IgA đơn phân
D. 5 phân tử IgA đơn phân
427. Lớp kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất.
A. IgG
B. IgM@
C. IgA
D. IgE
428. Lớp kháng thể nào có nồng độ trong huyết thanh cao nhất
A. IgG@
B. IgM
C. IgA
D. IgE
429. Trong huyết thanh thai nhi có thể có mặt;
A. kháng thể lớp IgM, từ cơ thể mẹ chuyển sang 
B. kháng thể lớp IgE, từ cơ thể mẹ chuyển sang 
C. kháng thể lớp IgM, do thai nhi tự tổng hợp
D. kháng thể lớp IgG, từ cơ thể mẹ chuyển sang@
430. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn (delayed-type
hypersensitivity) có sự tham gia của các tế bào nào
A. lympho bào T gây quá mẫn muộn@
B. lympho bào B
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên
431. Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (cytotoxicity) có sự tham
gia của các tế bào nào.
A. lympho bào B 
B. lympho bào T gây độc tế bào@
C. tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. tế bào trình diện kháng nguyên
432. Lymphokin là tên gọi chung của nhiều yếu tố hoà tan, có đặc điểm
A. do lympho bào B sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên @
B. bản chất là kháng thể
C. có khả năng ảnh hưởng lên các tế bào miễn dịch
D. có khả năng kết hợp kháng nguyên dẫn đến loại bỏ kháng nguyên
433. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin
A. immunoglobulin@
B. histamin
C. interleukin-2
D. serotonin
434. Lymphokin :
A. do một số lympho bào T sản xuất ra khi phản ứng với kháng nguyên
B. có tính đặc hiệu với kháng nguyên 
C. có khả năng gây độc tế bào vi khuẩn @
D. có khả năng tác động lên tế bào đại thực bào, làm tăng khả năng thực bào
435. Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào do
lympho bào TC thực hiện đối với một tế bào ung thư hoá của cơ thể;
A. không có sự tham gia của kháng thể chống kháng nguyên ung thư
B. nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống kháng nguyên ung thư
C. không có sự tham gia của tế bào đại thực bào
D. có sự tham gia của tế bào đại thực bào; tế bào đại thực bào có khả năng gây
độc dẫn đến tiêu diệt tế bào ung thư@
436. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có
vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây
A. nhiễm vi khuẩn lao@
B. nhiễm vi khuẩn tả
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm
437. Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn có
vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây;
A. nhiễm vi khuẩn lỵ
B. nhiễm vi khuẩn lao
C. nhiễm virut
D. nhiễm nấm@
438. Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp
ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:
A. mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nhưng không mang tính đặc hiệu loài 
B. mang tính đặc hiệu loài, nhưng không mang tính đặc hiệu kháng nguyên
C. vừa có tính đặc hiệu loài, vừa có tính đặc hiệu kháng nguyên@
D. cần có sự tham gia của kháng thể 
439. Phân tử lượng kháng thể nào sau đây là thấp nhất.
A. IgA.
B. IgG.@
C. IgM.
D. IgE.
440. Nồng độ IgG trong huyết thanh người là
A. 12.@
B. 1.8.
C. 0 – 0,04.
D. 0.00002.
441. Nồng độ IgE trong huyết thanh người là;
A. 12.
B. 1.8.
C. 0 – 0,04.
D. 0.00002.@
442. Nồng độ IgA trong huyết thanh người là.
A. 12.
B. 1.8.@
C. 0 – 0,04.
D. 0.00002.
443. Nồng độ IgD trong huyết thanh người là:
A. 12.
B. 1.8.
C. 0 – 0,04.@
D. 0.00002.
444. Kháng thể nào sau đây có khả năng chống độc tố mạnh nhất
A. IgG.@
B. IgA.
C. IgM.
D. IgD.
445. Kháng thể nào sau đây có hoạt tính gây dị ứng mạnh nhất;
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.
D. IgE.@
446. Kháng thể nào sau đây có khả năng chống vi khuẩn mạnh nhất:
A. IgA.
B. IgE
C. IgM.@
D. IgD.
447. Kháng thể nào sau đây có khả năng ngưng kết mạnh nhất:
A. IgG.
B. IgA.
C. IgM.@
D. IgD.
448. Thời gian bán hủy của IgA là bao nhiêu ngày.
A. 23 ngày.
B. 5.5 ngày.@
C. 5 ngày.
D. 2,8 ngày.
449. Thời gian bán hủy của IgG là bao nhiêu ngày
A. 23 ngày.@
B. 5.5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,8 ngày.
450. Thời gian bán hủy của IgM là bao nhiêu ngày:
A. 23 ngày.
B. 5.5 ngày.
C. 5 ngày.@
D. 2,8 ngày.
451. Thời gian bán hủy của IgD là bao nhiêu ngày;
A. 23 ngày.
B. 5.5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,8 ngày.@
452. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn có
các dấu ấn bề mặt nào.
A. CD3
B. CD4@
C. CD8
D. CD19
453. Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào có
các dấu ấn bề mặt nào:
A. CD3
B. CD4
C. CD8@
D. CD19
454. Biểu hiện “quá mẫn” trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào
kiểu quá mẫn muộn:
A. là kết quả của phản ứng giữa kháng thể với kháng nguyên
B. là kết quả của một phản ứng viêm do lymphokin kích thích gây ra
C. là kết quả của tương tác trực tiếp giữa lymphokin với kháng nguyên@
D. là do kháng thể IgE gây ra
455. Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào.
A. nhất thiết phải có sự tham gia của lymphokin với vai trò hoạt hoá lympho bào
Tc@
B. có thể không có sự tham gia của lymphokin; các lympho bào Tc tự chúng có
khả năng gây độc tế bào đích
C. các tế bào đích là các tế bào của bản thân cơ thể
D. các tế bào đích là các tế bào lạ đối với cơ thể
456. Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các
cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.
A. lympho bào T
B. lympho bào B@
C. bạch cầu đa nhân trung tính
D. tế bào plasma
457. Bổ thể có khả năng
A. kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên@
B. gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên 
C. gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết
thanh
D. gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể
đó
458. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể;
A. lympho bào B
B. tế bào mast
C. tế bào plasma
D. tế bào gan@
459. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên);
A. song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
B. ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
C. song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
D. chỉ khi tế bào đích là tế bào vi khuẩn@
460. Bổ thể có khả năng;
A. gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và hoạt hoá tế bào đại thực bào
B. gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và ức chế tế bào đại thực bào
C. gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ
của tế bào đại thực bào 
D. gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, do đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ
của tế bào đại thực bào@
461. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào
A. tế bào đại thực bào@
B. lympho bào T
C. bạch cầu đa nhân trung tính
D. tế bào mast
462. Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào;
A. làm tăng khả năng giết của tế bào thực bào
B. làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
C. làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào
D. A và C đúng.@
463. Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích;
A. dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
B. gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxin
trước đó không còn hiệu lực
C. tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2
D. A và C đúng.@
464. Hiện tượng thực bào.
A. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song nhất thiết phải có sự hợp tác với
các cơ chế miễn dịch đặc hiệu thì mới có thể thực hiện được
B. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, song trong trường hợp vật lạ được bao
bọc bởi kháng thể thì hiện tượng thực bào lại mang tính đặc hiệu với kháng
nguyên @
C. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính cạnh tranh với
các cơ chế miễn dịch đặc hiệu
D. là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, hoạt động mang tính hợp tác với các
cơ chế miễn dịch đặc hiệu
465. Trong quá trình hoạt hoá bổ thể.
A. nhất thiết phải có sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu
B. có thể không cần đến sự kết hợp của kháng nguyên với kháng thể đặc hiệu @
C. nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể
D. tất cả các thành phần bổ thể đều được hoạt hoá 
466. Sự hoạt hoá bổ thể có thể đưa đến các tác dụng hoặc hiệu quả gì :
A. tan tế bào đích
B. opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng kích thích trực
tiếp tế bào thực bào, làm tăng cường hoạt động thực bào
C. opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng gắn lên bề mặt
tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào này
D. phản vệ@

Bài 20: Quá mẫn.

467. Các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu:
A. hoạt động hoàn toàn độc lập với nhau 
B. hoạt động mang tính cạnh tranh với nhau, trong đó các cơ chế đáp ứng miễn
dịch đặc hiệu khi đã hình thành sẽ ức chế các cơ chế không đặc hiệu
C. hoạt động mang tính hợp tác với nhau
D. hoạt động theo trật tự nhất định, trong đó các cơ chế không đặc hiệu phát huy
tác dụng trước, sau đó mất hoàn toàn hiệu lực, nhường chỗ cho các cơ chế đặc
hiệu@
468. Bổ thể
A. là một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể
nhưng hoạt động một cách không đặc hiệu với kháng nguyên @
B. là tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng
không phải là kháng thể
C. chủ yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra
D. có hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme (dạng
chưa có hoạt tính enzyme)
469. Tế bào NK;
A. là một dưới nhóm của lympho bào T
B. là một loại tế bào làm nhiệm vụ thực bào 
C. có khả năng tiêu diệt một số loại tế bào ung thư một cách không đặc hiệu
D. có khả năng gây độc trực tiếp một số tế bào vi khuẩn@
470. Interferon;
A. có bản chất là globulin huyết thanh nhưng không phải là kháng thể
B. có khả năng hợp tác với kháng thể trong cơ chế gây tan tế bào đích
C. có hoạt tính chống virut không đặc hiệu
D. có khả năng tiêu diệt các tế bào ung thư một cách không đặc hiệu@
471. Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào :
A. hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng
nào xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
B. hoạt động một cách hợp tác với nhau 
C. hoạt động một cách độc lập với nhau
D. chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T @
472. Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể 
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu 
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện
kháng nguyên @
473. Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng :
A. là thụ thể giành cho kháng nguyên
B. là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể 
C. là thụ thể giành cho hồng cầu cừu 
D. tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện
kháng nguyên @

Bài 21: Bệnh tự miễn.


474. Có mấy nhóm nguyên nhán gây bệnh tự miễn
A. 1 nhóm.
B. 2 nhóm.@
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
475. Bệnh tự miễn hệ thống gồm các bệnh sau Ngoại trừ
A. Viêm khớp dạng thấp.
B. Lupus ban đỏ hệ thống.
C. Hội chứng Goodpasture.
D. Suy thận.@
476. Bệnh tự miễn đặc hiệu cơ quan: Ngoại trừ
A. Bệnh da tự miễn.
B. Lupus ban đỏ.@
C. Tuyến giáp tự miễn.
D. Giảm bạch cầu hạt trong máu.
477. Chất gây hoại tử khối U là:
A. TNF.@
B. Tế bào mast.
C. Cytokins.
D. GM-CSF.
478. Yếu tố kích thích phát triển các bạch cầu hạt là:
A. TNF.
B. Tế bào mast.
C. Cytokins.
D. GM-CSF.@
479. Trọng lượng phân tử của IL-1α là:
A. 10.
B. 15.@
C. 20.
D. 25.
480. Trọng lượng phân tử IL-β là:
A. 12.
B. 15.
C. 17.@
D. 20.
481. Tế bào tiết của IL -17 là:
A. Tế bào nhớ có CD2.
B. Tế bào nhớ có CD3.
C. Tế bào nhớ có CD4.@
D. Nguyên bào xơ.
482. Tế bào tiết của IFNβ (Interferon β) là:
A. Tế bào nhớ có CD2.
B. Tế bào nhớ có CD3.
C. Tế bào nhớ có CD4.
D. Nguyên bào xơ.@
483. Các cytokine của phản ứng viêm là:
A. TNFα.
B. TNFβ.
C. IL-6.
D. Tất cả đúng.@
484. Các cytokine chống virus và chống phát triển tế bào:
A. IL-12.
B. TNFβ.@
C. IL-6.
D. IL-10.
485. Các cytokine trong đáp ứng miễn dịch tế bào- kích thích (Th1).
A. IL – 2.@
B. IL – 10.
C. NGF.
D. EGF.
486. Các cytokine trong đáp ứng miễn dịch tế bào- ức chế (Th1).
A. IL – 2.
B. IL – 10.@
C. NGF.
D. EGF.
487. Tác dụng chính của IL-13 là:
A. Kích thích tiết IgE.@
B. Kích thích phát triển tế B.
C. Tăng biểu lộ MHC II.
D. Kiềm hãm HIV phiên mã.
488. Tác dụng chính của IL-14 là:
A. Kích thích tiết IgE.
B. Kích thích phát triển tế B.@
C. Tăng biểu lộ MHC II.
D. Kiềm hãm HIV phiên mã.
489. Trọng lượng phân tử của IL – 13 là:
A. 10.@
B. 56.
C. 20.
D. 25.
490. Trọng lượng phân tử của IL – 16 là:
A. 10.
B. 56.@
C. 20.
D. 25.
491. Trọng lượng phân tử của IFNβ là:
A. 10.
B. 56.
C. 20.@
D. 25.
492. Tác dụng chính của TNF β là
A. Gây độc tế bào.@
B. GM-CSF.
C. Kích thích tiết IgE.
D. Phát triển tế bào B.
493. Yếu tố bên ngoài gây rối loạn chức năng gan là:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Nhiễm virus.
C. Nhiễm độc.
D. Tất cả đúng.@
494. Yếu tố bên trong gây rối loạn chức năng gan là:
A. Ứ mật.
B. Ứ trệ tuần hoàn.
C. Rối loạn chuyển hóa.
D. Tất cả đúng.@
495. Bình thường áp lực tĩnh mạch của là:
A. 5 – 10 cm.
B. 6 – 10 cm.@
C. 25 – 30 cm.
D. 30 – 40 cm.
496. Áp lực tĩnh mạch của tăng khi:
A. 5 – 10 cm.
B. 6 – 10 cm.
C. 25 – 30 cm.@
D. 30 – 40 cm.
497. Dịch báng là kết quả của sự phối hợp nhiều rối loạn là:
A. Suy thận mạn.
B. Suy tim.
C. Cường aldosterone thứ phát.@
D. Tất cả sai.
498. Suy gan tối cấp là:
A. Trong vòng 2 – 3 tháng.
B. Trong vòng 3 tuần.
C. Trong vòng 3 ngày.
D. Trong vòng 1 tuần.@
499. Suy gan cấp là:
A. Trong vòng 2 – 3 tháng.
B. Trong vòng 3 tuần.@
C. Trong vòng 3 ngày.
D. Trong vòng 1 tuần.
500. Suy gan bán cấp là:
A. Trong vòng 2 – 3 tháng.@
B. Trong vòng 3 tuần.
C. Trong vòng 3 ngày.
D. Trong vòng 1 tuần.

Lưu ý: @ là ký hiệu các đán án đúng

GV ra đề và đáp án BCN Khoa


(ký và ghi rõ họ tên)
................................ ...............................

You might also like