Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
9/12/2022 4:07:44 PM
TRUYỀN NHIỆT
1
Giới thiệu
9/12/2022 4:07:46 PM
TRUYỀN NHIỆT
2
Giới thiệu
9/12/2022 4:07:46 PM
TRUYỀN NHIỆT
3
Giới thiệu
9/12/2022 4:07:46 PM
TRUYỀN NHIỆT
4
5
3.1. Dẫn nhiệt
TRUYỀN NHIỆT
giá trị nhiệt độ trong vật thể hoặc môi trường tại
một thời điểm nào đó.
– Trường nhiệt độ ổn định:
𝑡 = 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧
– Trường nhiệt độ không ổn định:
𝑡 = 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧, 𝜏
9/12/2022 4:07:46 PM
7
3.1.1. Nhiệt trường và gradient nhiệt độ
– Tập hợp tất cả các điểm có cùng một giá trị nhiệt độ tại
cùng một thời điểm
– Đặc điểm:
• Trường nhiệt khép kín (có giới hạn hay biên)
• Không cắt nhau
• Không dẫn nhiệt trên cùng mặt đẳng nhiệt
• Nhiệt lượng chỉ truyền giữa các mặt khác nhau
• Chiều dòng nhiệt từ mặt đẳng nhiệt có nhiệt độ cao đến
mặt đẳng nhiệt có nhiệt độ thấp hơn
9/12/2022 4:07:46 PM
8
3.1.1. Nhiệt trường và gradient nhiệt độ
• Gradient nhiệt độ
Δ𝑡 𝑑𝑡
grad𝑡 = lim =
TRUYỀN NHIỆT
Δ𝑡⟶0 Δ𝑛 𝑑𝑛
– Giới hạn của tỷ số giữa hiệu số nhiệt độ t giữa hai mặt
đẳng nhiệt có nhiệt độ t và t+t với khoảng cách n theo
phương pháp tuyến của mặt đẳng nhiệt gọi là gradient
nhiệt độ.
– Sự thay đổi nhiệt độ trên một đơn vị chiều dài theo
phương pháp tuyến của mặt đẳng nhiệt là lớn nhất, ký
hiệu gradt.
9/12/2022 4:07:46 PM
9
3.1.1. Nhiệt trường và gradient nhiệt độ
rắn
lỏng
khí
9/12/2022 4:07:46 PM
12
3.1.2.2. Độ dẫn nhiệt
TRUYỀN NHIỆT
rắn
lỏng
khí
9/12/2022 4:07:46 PM
13
3.1.2.2. Độ dẫn nhiệt
• Đặc trưng cho tính chất vật lý của vật chất
• Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo vật chất, xác
TRUYỀN NHIỆT
dz
Qx Qx+dx
dx
dy
Qy+dy
9/12/2022 4:07:46 PM
Qz x
y
16
3.1.3. Phương trình vi phân dẫn nhiệt
• Lượng nhiệt tăng lên trong vật bằng nhiệt tiêu hao
làm biến đổi nhiệt lượng riêng trong vật
TRUYỀN NHIỆT
𝜕𝑡 𝜆
= . 𝛻 2 𝑡 = 𝑎. 𝛻 2 𝑡
𝜕𝜏 𝐶. 𝜌
• Đối với quá trình ổn định: 𝑎. 𝛻 2 𝑡 = 0 ⟹ 𝛻 2 𝑡 = 0
17
3.1.4. Dẫn nhiệt qua tường phẳng (plane wall)
3.1.4.1. Tường phẳng một lớp
TRUYỀN NHIỆT
9/12/2022 4:07:46 PM
18
3.1.4.1. Tường phẳng một lớp
Xét vách phẳng đồng chất và đẳng
hướng, chiều dày , hệ số dẫn
TRUYỀN NHIỆT
𝑡𝑇1 − 𝑡𝑇2 t
TRUYỀN NHIỆT
𝑄= 𝐹
𝛿
𝜆 tT1
tT2
9/12/2022 4:07:46 PM
O x
20
3.1.4.2. Tường phẳng nhiều lớp
TRUYỀN NHIỆT
𝑡𝑇1 − 𝑡𝑇𝑛+1
𝑄= 𝐹
𝑛 𝛿𝑖
σ𝑖=1
𝜆𝑖
9/12/2022 4:07:46 PM
21
3.1.4. Dẫn nhiệt qua tường phẳng (plane wall)
Example:
The roof of an electrically heated home is 6m long, 8m
TRUYỀN NHIỆT
r
r1
9/12/2022 4:07:46 PM
dr
r2
d𝑡
𝑄 = −𝜆. grad𝑡. 𝐹 = −𝜆 2𝜋. 𝑟. 𝐿
d𝑟
25
3.1.5.1. Tường ống một lớp t
d𝑟
𝑄 = −2𝜋. 𝜆. 𝐿. d𝑡
TRUYỀN NHIỆT
𝑟
Lấy tích phân ta được:
𝑟2 𝑡𝑇2
d𝑟
𝑄න = = −2𝜋. 𝜆. 𝐿. න d𝑡 tT1
𝑟 tT2
L
𝑟1 𝑡𝑇1
r
𝑡𝑇1 − 𝑡𝑇2 r1
9/12/2022 4:07:46 PM
⟹𝑄= dr
1 1 𝑟2
. 𝑙𝑛 r2
2𝜋. 𝐿 𝜆 𝑟1
26
3.1.5.2. Tường ống nhiều lớp
TRUYỀN NHIỆT
𝑡𝑇1 − 𝑡𝑇𝑛+1
𝑄=
1 𝑛 1 𝑟𝑖+1
σ𝑖=1 𝑙𝑛
2𝜋. 𝐿 𝜆𝑖 𝑟𝑖
𝒓𝟐
Chú ý: Khi < 𝟐 tường ống có
𝒓𝟏
9/12/2022 4:07:46 PM
tổn thất nhiệt qua vách ống không vượt quá 300W/m.
28
Bài tập
1. Vách phẳng 3 lớp, nhiệt trở lớp
thứ 1 là RT1, lớp 2 là RT2, lớp 3 là
TRUYỀN NHIỆT
Với = const, nếu bây giờ tường chỉ còn dầy 150mm
mà giữ nguyên mật độ dòng nhiệt (q=const) và nhiệt độ
mặt ngoài (tT1= const). Xác định nhiệt độ mặt trong t’T2
trong trường hợp này.
29
Bài tập
3. Một thiết bị phản ứng dạng tường phẳng có có 3 lớp:
lớp trong bằng thép không gỉ, lớp giữa là bông thủy tinh
TRUYỀN NHIỆT
0,0372W/m.K.
- thép thường có dày 5mm, hệ số dẫn nhiệt là
46,5W/m.K
30
3.2. Nhiệt đối lưu
TRUYỀN NHIỆT
[𝜶] =?
34
3.2.1. Định luật cấp nhiệt Newton
[𝜶] =?
• Hệ số cấp nhiệt là lượng nhiệt do một đơn vị diện
TRUYỀN NHIỆT
𝜕𝑡 𝜕𝑡 𝜕𝑡 𝜆
𝜔𝑥 + 𝜔𝑦 + 𝜔𝑧 = . 𝛻 2 𝑡 = 𝑎. 𝛻 2 𝑡
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝐶. 𝜌
trưng cho các quá trình nhiệt đối lưu riêng biệt, cụ thể
37
3.2.3. Đồng dạng nhiệt - Phương trình chuẩn số về cấp nhiệt
3.2.3.1. Chuẩn số Nusselt
Đặc trưng cho quá trình cấp nhiệt ở bề mặt phân giới
TRUYỀN NHIỆT
𝛼. 𝑙
𝑁𝑢 =
𝜆
3.2.3.2. Chuẩn số Pecler
Đặc trưng cho quá trình cấp nhiệt ở bề mặt phân giới
𝜔. 𝑙
𝑃𝑒 =
𝛼
9/12/2022 4:07:46 PM
38
3.2.3.2. Chuẩn số Pecler
𝐶𝑝 . 𝜇
Chuẩn số Prandtl 𝑃𝑟 =
𝜆
TRUYỀN NHIỆT
𝜌. 𝜔. 𝑙
Chuẩn số Reynolds 𝑅𝑒 =
𝜇
→ Đặc trưng cho truyền nhiệt khi đối lưu cưỡng bức
𝑔. 𝑙 3
Chuẩn số Grashoff 𝐺𝑟 = 2 𝛽. Δ𝑡
9/12/2022 4:07:46 PM
𝜈
→ Đặc trưng cho truyền nhiệt khi đối lưu tự nhiên
39
3.2.3. Đồng dạng nhiệt - Phương trình chuẩn số về cấp nhiệt
• Phương trình chuẩn số tổng quát của quá trình cấp
nhiệt: 𝑁𝑢 = 𝑓(𝑅𝑒, 𝑃𝑟, 𝐺𝑟)
TRUYỀN NHIỆT
• Hoặc: 𝑁𝑢 = 𝐶. 𝑅𝑒 𝑚 𝑃𝑟 𝑛 𝐺𝑟 𝑝
truyền đi dưới dạng tia năng lượng càng lớn. Các tia
bức xạ này phát ra trong không gian khi gặp vật thể
khác, nó có thể bị hấp thụ toàn bộ hay một phần để
biến thành nhiệt năng.
• Quá trình trao đổi nhiệt bức xạ gồm hai lần biến đổi
dạng năng lượng
• Hiệu quả của quá trình không chỉ phụ thuộc vào hiệu
số nhiệt độ mà còn phụ thuộc vào bản chất, trạng
9/12/2022 4:07:46 PM
thụ.
• D - khả năng khúc xạ của vật thể, gọi là hệ số khúc xạ
hay xuyên qua
• R - khả năng phản xạ của vật thể, gọi là hệ số phản xạ
9/12/2022 4:07:46 PM
47 3.3.1.2. Vật đen tuyệt đối, trắng tuyệt đối
và trong tuyệt đối
• Nếu A=1 thì D=R=0, nghĩa là tất cả các tia bức xạ được
TRUYỀN NHIỆT
hấp thu hoàn toàn bởi vật thể, vật thể như vậy gọi là vật
đen tuyệt đối.
• Nếu R=1 thì A=D=0, nghĩa là tất cả các tia bức xạ đều
được phản xạ hoàn toàn. Vật thể như vậy gọi là vật trắng
tuyệt đối.
• Nếu D=1 thì A=R=0 nghĩa là tất cả các tia bức xạ đều đâm
xuyên qua vật thể, vật thể như vậy gọi là vật trong suốt
tuyệt đối
9/12/2022 4:07:46 PM
d𝑄
𝐸=
d𝐹
• Bức xạ hiệu dụng:
𝐸𝐻𝐷 = 𝐸𝑅 + 𝐸 = 𝐸 + 1 − 𝐴 . 𝐸𝑡
𝑞 = 𝐸𝐴 − 𝐸 = 𝐴. 𝐸𝑡 − 𝐸
𝐶2
𝑒 𝜆𝑇 −1
• Định luật Stefan-Boltzmann:
𝐸0 = 𝐾0 . 𝑇 4
𝐸(𝑇) 𝐸𝜆(𝑇)
9/12/2022 4:07:46 PM
= 𝐸0(𝑇) = 𝐸0𝜆(𝑇)
𝐴𝜆(𝑇) 𝐴𝜆(𝑇)
50
3.3.3. Bức xạ giữa hai vật thể rắn
(SV tham khảo giáo trình)
TRUYỀN NHIỆT
phức tạp
9/12/2022 4:07:46 PM
53
3.4.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường
3.4.2.1. Khái niệm
• Khái niệm
TRUYỀN NHIỆT
– Nhiệt lượng truyền từ lưu thể 1 đến tường bằng cấp nhiệt
𝑄1 𝑡1 − 𝑡𝑇1 W
𝑞1 = =
𝐹1 1 m2
𝛼1
– Nhiệt lượng truyền qua tường bằng dẫn nhiệt
𝑄2 𝑡𝑇1 − 𝑡𝑇2 W
𝑞2 = =
𝐹2 𝛿 m2
𝜆
– Nhiệt lượng truyền từ tường đến lưu thể 2 bằng cấp nhiệt
9/12/2022 4:07:46 PM
𝑄3 𝑡𝑇2 − 𝑡2 W
𝑞3 = =
𝐹3 1 m2
𝛼2
58
3.4.2.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Tường phẳng một lớp
– Nhiệt lượng truyền từ lưu thể 1 đến lưu thể 2
TRUYỀN NHIỆT
𝑄 𝑡1 − 𝑡2 𝑊
𝑞= =
𝐹 1 𝛿 1 𝑚 2
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
– Do qua trình truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng nên
𝐹1 = 𝐹2 = 𝐹3 = 𝐹
𝑄1 = 𝑄2 = 𝑄3 = 𝑄
𝑞1 = 𝑞2 = 𝑞3 = 𝑞
– Đặt K như sau:
1 W
9/12/2022 4:07:47 PM
𝐾=
1 𝛿 1 m 2. K
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
59
3.4.2.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Tường phẳng một lớp
– Phương trình truyền nhiệt trở thành
TRUYỀN NHIỆT
𝑄
𝑞 = = 𝐾. 𝑡1 − 𝑡2 = 𝐾. Δ𝑡
𝐹
– Đây là phương trình truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường
phẳng 1 lớp. Đại lượng K gọi là hệ số truyền nhiệt
1 1 𝛿 1 m2 . K
= + +
𝐾 𝛼1 𝜆 𝛼2 W
– Khi lưu thể là những chất lỏng có cặn bẩn sẽ có lớp cao
bám trên bề mặt tường trao đổi nhiệt làm tăng nhiệt trở
của truyền nhiệt.
– Do đó khi tính toán hệ số truyền nhiệt ta cần chú ý đến
nhiệt trở của lớp cặn bẩn. Trong trường hợp không có số
liệu thực nghiệm ta tính chiều dày lớp cặn bẩn khoảng từ
9/12/2022 4:07:47 PM
0,1÷0,5mm.
61
3.4.2.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Tường phẳng nhiều lớp
TRUYỀN NHIỆT
9/12/2022 4:07:47 PM
62
3.4.2.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Tường phẳng nhiều lớp
• Phương trình truyền nhiệt
TRUYỀN NHIỆT
𝑄
𝑞 = = 𝐾. 𝑡1 − 𝑡2 = 𝐾. Δ𝑡
𝐹
• Hệ số truyền nhiệt K được tính như sau
1
𝐾=
1 𝛿 1
+ σ𝑛𝑖=1 𝑖 +
𝛼1 𝜆𝑖 𝛼2
9/12/2022 4:07:47 PM
63
3.4.2.3. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Tường ống một lớp
TRUYỀN NHIỆT
9/12/2022 4:07:47 PM
64
3.4.2.3. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Tường ống một lớp
• Xét một tường hình ống có:
TRUYỀN NHIỆT
2. 𝜋. 𝐿. 𝑡1 − 𝑡2
𝑄= W
1 1 𝑟2 1
+ 𝑙𝑛 +
𝛼1 . 𝑟1 𝜆 𝑟1 𝛼2 . 𝑟2
– Đặt hệ số Kr như sau
1 W
𝐾𝑟 =
1 1 𝑟 1 m. K
+ 𝑙𝑛 2 +
𝛼1 . 𝑟1 𝜆 𝑟1 𝛼2 . 𝑟2
– Kr được gọi là hệ số truyền nhiệt tường ống
Hệ số truyền nhiệt Kr là lượng nhiệt truyền từ lưu thể
9/12/2022 4:07:47 PM
nóng tới lưu thể nguội qua 1m chiều dài tường ống
trong một đơn vị thời gian khi chênh lệch nhiệt độ giữa
hai lưu thể là một độ.
67
3.4.2.3. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Tường ống một lớp
– Lượng nhiệt truyền qua tường ống 1 lớp
TRUYỀN NHIỆT
𝑄 = 𝐿. 𝐾𝑟 . 𝑡1 − 𝑡2 = 𝐿. 𝐾𝑟 . Δ𝑡
– Mật độ truyền nhiệt dài
𝑄 𝑡1 − 𝑡2 W
𝑞𝐿 = =
𝐿 1 1 𝑟 1 m
+ 𝑙𝑛 2 +
2𝜋𝛼1 . 𝑟1 2𝜋𝜆 𝑟1 2𝜋𝛼2 . 𝑟2
– Trường hợp tỷ số r2/r1 2 ta có thể tính gần đúng như
tường phẳng
9/12/2022 4:07:47 PM
68
3.4.2.3. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Tường ống nhiều lớp
– Lượng nhiệt truyền qua tường ống nhiều lớp
TRUYỀN NHIỆT
𝑄 = 𝐿. 𝐾𝑟 . 𝑡1 − 𝑡2 = 𝐿. 𝐾𝑟 . Δ𝑡
– Hệ số truyền nhiệt Kr được tính như sau
1
𝐾𝑟 =
1 𝑛 1 𝑟𝑖+1 1
σ
+ 𝑖=1 𝑙𝑛 +
2𝜋𝛼1 . 𝑟1 2𝜋𝜆𝑖 𝑟𝑖 2𝜋𝛼2 . 𝑟𝑛+1
9/12/2022 4:07:47 PM
69
Bài tập
1. Cho tường phẳng ngăn cách 2 dòng lưu chất, nhiệt độ 2 dòng
lưu chất lần lượt là 90oC và 35oC. Nhiệt độ bề mặt tường bên
TRUYỀN NHIỆT
nhiệt của buồng sấy ra môi trường biết hệ số cấp nhiệt của
môi trường trong và ngoài buồng sấy lần lượt là
210kcal/m2.h.K và 10kcal/m2.h.K (58oC)
72
3.4.3. Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định
• Trong trường hợp truyền nhiệt biến nhiệt ổn định, thì
hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể biến đổi theo vị trí,
TRUYỀN NHIỆT
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥 − Δ𝑡𝑚𝑖𝑛
Δ𝑡𝑙𝑜𝑔 =
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥
ln
Δ𝑡𝑚𝑖𝑛
• Trường hợp nhiệt độ của các chất lỏng dọc theo bề
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥
mặt trao đổi nhiệt thay đổi ít < 2 hoặc nhiệt
Δ𝑡𝑚𝑖𝑛
độ của các chất biến thiên theo quy luật tuyến tính
thì hiệu số nhiệt độ có thể tính theo trung bình số
học
9/12/2022 4:07:47 PM
1
Δ𝑡𝑙𝑜𝑔 = Δ𝑡1 + Δ𝑡2
2
76
3.4.3.2. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Trường hợp cùng chiều
TRUYỀN NHIỆT
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥 = Δ𝑡1
Δ𝑡1 > Δ𝑡2 ⇒ ቊ
Δ𝑡𝑚𝑖𝑛 = Δ𝑡2
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥 = Δ𝑡2
Δ𝑡1 < Δ𝑡2 ⇒ ቊ
Δ𝑡𝑚𝑖𝑛 = Δ𝑡1
78
1.4.3.2. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Trường hợp chéo chiều và hỗn hợp
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥 − Δ𝑡𝑚𝑖𝑛
TRUYỀN NHIỆT
Δ𝑡𝑙𝑜𝑔 = 𝜀Δ𝑇
Δ𝑡𝑚𝑎𝑥
ln
Δ𝑡𝑚𝑖𝑛
𝑡2𝑐 − 𝑡2đ 𝑡2 − 𝑡1
𝑡2𝑐 − 𝑡2đ 𝑡2 − 𝑡1
𝑆= =
𝑡1đ − 𝑡2đ 𝑇1 − 𝑡1
79
3.4.3.2. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Trường hợp chép chiều và hỗn hợp
• hệ số hiệu chỉnh T xác định dựa vào đồ thị và
TRUYỀN NHIỆT
giá trị R và S
T
9/12/2022 4:07:47 PM
80
3.4.4. Chọn chiều lưu thể
• Khi nhiệt độ cả 2 dòng đều biến đổi theo từng vị trí
TRUYỀN NHIỆT
trình truyền nhiệt thì ta cho hai lưu thể chuyển động
ngược chiều.
• Còn trong trường hợp một số chất dễ gây cháy nổ
hoặc phân hủy ở nhiệt độ đầu ta cần làm giảm nhanh
nhiệt độ đầu của lưu thể nóng xuống bằng cách cho
hai lưu thể chuyển đông cùng chiều.
9/12/2022 4:07:47 PM
82
3.4.5. Nhiệt độ của tường và chất tải nhiệt
• Khi làm việc nhiệt độ của chất tải nhiệt biến đổi từ
TRUYỀN NHIỆT
– Trong đó:
• t1: nhiệt độ chất tải nhiệt thứ nhất (không biến đổi nhiệt độ)
• tlog: hiệu số nhiệt độ trung bình lôgarít
• t2tb: nhiệt độ trung bình của chất tải nhiệt thứ hai
83
3.4.5. Nhiệt độ của tường và chất tải nhiệt
• Nếu như cả hai lưu thể cùng biến đổi nhiệt độ thì có
TRUYỀN NHIỆT
• Tính toán cách nhiệt đơn giản cũng chỉ là tính toán
một quá trình truyền nhiệt thông thường.
85
Tính toán quá trình truyền nhiệt
Trao đổi nhiệt giữa 2 dòng lỏng không biến đổi pha
Q1=G1.C1.(t1đ-t1c)
TRUYỀN NHIỆT
Q2=G2.C2.(t2c-t2đ)
Trao đổi nhiệt giữa dòng lỏng và dòng biến đổi pha
Trường hợp 1: Q1=G1.C1.(t1đ-t1c)
Q2=G2.(i2-C2t2)
Trường hợp 2: Q1=G1.(i1-C1t1)
Q2=G2.C2.(t2c-t2đ)
9/12/2022 4:07:47 PM