You are on page 1of 221

TDMP.

Test bộ môn
1. Comment [pd1]: C
BN có đau ngực, ho khan, chọc DMP ra dịch vàng 3. Trong dẫn lưu màng phổi, dùng van Hemlich hoặc Comment [pd4]: A
Trong bài TKMP
chanh. Các chẩn đoán sau đây có thể nghĩ tới trừ : van nước nhằm mục đích dự phòng
A. Tràn mủ mp A. Phù phổi cấp
B. Lao phổi B. Suy hô hấp
C. Tràn dịch dưỡng chấp C. Khó thở
D. Ung thư 4. TDMP dịch thấm không do nguyên nhân: LAO
<tiếp> Nên làm cận lâm sàng gì tiếp để chẩn đoán MÀNG PHỔI Comment [pd2]: B?
M: A?
A. Nội soi mp 5. Cận lâm sàng cần làm với bn TDMP là
Comment [pd5]: B?
B. Sinh thiết mp A. Khí máu
C. Chọc dò mp B. XQ
2. Chẩn đoán Tràn máu màng phổi khi 6. TDMP tự do mức độ trung bình Xquang có? Comment [pd3]: A
A. Hb dịch/Hb hthanh >0,5 7. Đặc điểm đau ngực TDMP Comment [pd6]: mờ 2/3 phế
trường
B. HC > 10000/ml A. Âm ỉ liên tục, tăng lên khi ho hoặc hít sâu.
C. BC >1000/ml B. Đau sau x.ức kèm theo … Comment [pd7]: A

D. LDH tăng C. Đau như xé ngực


D. Đau vùng đỉnh phổi, lên vai, … xuống 2 tay.

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd8]: 1C
2D
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau 3C
Câu 1. Khoang màng phổi được cấu tạo bởi B. Di động nhiều theo nhịp thở 4B
5D
A. Lá thành C. Phồng hơn bên lành C©u 1 ...
B. Lá tạng D. Không thay đổi so với bên lành Comment [pd9]: C
C. Lá thành và lá tạng Câu 4. Thăm dò giúp chẩn đoán xác định TDMP: Comment [pd12]: B
D. Lá thành, lá tạng và nhu mô phổi A. Đo chức năng hô hấp
Câu 2. Hội chứng 3 giảm thường gặp trong B. Chụp X quang tim phổi Comment [pd10]: D
trường hợp sau C. Điện tâm đồ
A. Tràn khí màng phổi D. Soi phế quản
B. Giãn phế nang Câu 5. Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng Comment [pd13]: D
C. Xẹp phổi phổi có
D. TDMP A. Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
Câu 3. Trường hợp TDMP nhiều khám lồng ngực B. Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5. Comment [pd11]: C
bên bệnh thường thấy: C. Phản ứng Rivalta âm tính.
A. Lép hơn bên đối diện D. Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5. Comment [pd14]: 6: S,S,Đ,Đ
7. CHỈ C ĐÚNG
8. CHỈ A ĐÚNG
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI 9 CHỈ D ĐÚNG
10 CHỈ D SAI ...
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây:
Comment [pd15]: S
STT Nội dung Đ S S
Câu 6 Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết có thể do Đ
Đ
A. Suy tim. Đ S
B. Hội chứng thận hư. Đ S
C. Do ung thư nguyên phát hoặc thứ phát Đ S
D. Lao màng phổi Đ S
Câu 7 TDMP gây ra hội chứng sau: Comment [pd16]: S
S
A. Hội chứng đông đặc Đ S
Đ
B. Tam chứng Galliard Đ S S
C. Hội chứng 3 giảm Đ S
D. Hội chứng trung thất Đ S
Câu 8 Đặc điểm dịch màng phổi dịch thấm thường là: Comment [pd17]: Đ
S
A. Dịch trắng trong như nước mưa Đ S
S
B. Dịch máu Đ S S
C. Dịch mủ Đ S
D. Dịch dưỡng chấp Đ S
Câu 9 Dịch thấm là loại dịch có: Comment [pd18]: S
S
A. Protein >30g/lít Đ S
S
B. LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0,6 Đ S Đ
C. Rất nhiều hồng cầu Đ S
D. Protein dịch màng phổi/ Protein máu < 0,5 Đ S
Câu 10 Nguyên nhân gây TDMP dịch thấm Comment [pd19]: Đ
Đ
A. Suy tim toàn bộ Đ S
Đ
B. Xơ gan cổ chướng Đ S S
C. Hội chứng thận hư Đ S
D. Lao màng phổi Đ S

TKMP.
Test bộ môn
1. Triệu chứng quan trọng nhất trong TKMP có D. TKMP sau thủ thuật.
valve? 5. P âm KMP Comment [U20]: Khó thở, khó thở
nhiều và nguy kịch nhất; khó thở ngày
2. Chỉ định dẫn lưu trong TKMP? A. -5 cmH2O. càng tăng và cảm giác như ai bóp chẹn
A. Chấn thương B. -15 đến -20 cmH2O. cổ.
- thở > 30l/p, nhịp tim >120l/p, HA tụt,
B. TKMP tự phát C. -10 cmH2O trung thất đẩy lệch bên dối diện, vòm
C. TKMP số lượng ít 6. Dịch KMP bình thường hoành hạ thấp dẹt và thẳng, có TK
dưới da, chọc kim vào MP thấy khí xì
D. Do vỡ kén khí A. ko có ra.
3. Đo áp lực màng phổi bằng máy Kuss trong B. 7-14 mL. Comment [pd24]: A
TKMP có van thấy C. 20 mL. -3 - -5
A. Áp lực KMP lớn hơn áp lực khí quyển D. 50 mL Comment [pd21]: A
B. Áp lực KMP bằng áp lực có van 7. Đo bằng máy Kuss TKMP mở có Comment [pd25]: B
4. CĐ mở MP đặt dẫn lưu, trừ A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển. Comment [pd22]: A
A. TKMP nguyên phát tự phát <15% dung tích phổi B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển Comment [pd26]: A
bên tràn khí C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển Comment [pd23]: A
B. TKMP do chấn thương D. Áp suất KMP = 0
C. TKMP sau thông khí nhân tạo. 8. Đo bằng máy Kuss TKMP đóng có Comment [pd27]: B
A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển. Câu 1 . Triệu chứng nào sau đây trên phim chụp Comment [U29]: B
B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển Xquang là có giá trị nhất để chẩn đoán TKMP có
C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển van:
D. Áp suất KMP = 0 A. Giãn rộng khoang liên sườn.
9. Khó thở nhanh khi nhịp thở B. Đè đẩy trung thất. Comment [pd28]: C
A. >35ck/p. Câu 2 . TKMP đóng là?
B. >25ck/p. Câu 3 . TKMP có van X quang thấy: đè đẩy trung
C. >30 ck/p. thất
D. >20 ck/p. Câu 4 . Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi trừ:
lao, viêm phổi, copd
Test ngoài
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Comment [pd30]: 1D
2D
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 3B
Câu 1: Bình thường khoang màng phổi có C. Hội chứng đông đặc. 4A
5A
A. < 7ml không khí. D. Xẹp phổi. C©u 1 ...
B. 7 - 14 ml không khí. Câu 4: Tràn khí màng phổi cần phân biệt với Comment [pd31]: D
C. > 14 ml không khí. A. Giãn phế nang. Comment [pd34]: A
D. Không có không khí. B. Viêm phổi.
Câu 2: Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng C. U phổi. Comment [pd32]: D
phổi bao gồm D. Tràn dịch màng phổi
A. Đau ngực dữ dội. Câu 5: Chụp X quang phổi ở bệnh nhân tràn khí Comment [pd35]: A
B. Khó thở tăng dần. màng phổi thấy
C. Ho khan. A. Khoảng tăng sáng giữa thành ngực và nhu mô
D. Tất cả các triệu chứng nêu trên. phổi, giới hạn bởi đường viền màng phổi.
Câu 3: Khám lâm sàng tràn khí màng phổi thấy B. Đám mờ hình tam giác, đỉnh quay vào trong. Comment [pd33]: B
A. Hội chứng 3 giảm. C. Đường cong Damoiseau.
B. Tam chứng Garliard. D. Tăng sáng cả 2 bên phổi.
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Comment [pd36]: 6. CHỈ D ĐÚNG
7. CHỈ D SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây 8. ĐÚNG HẾT
STT Nội dung Đ S 9. CHỈ C ĐÚNG
10.CHỈ D ĐÚNG ...
Câu 6 Trong trường hợp tràn khí màng phổi khu trú chọc hút khí thường chọc
Comment [pd37]: S
ở vị trí: S
A. Khoang liên sườn 2 trên đường giữa đòn Đ S S
Đ
B. Khoang liên sườn 8-9 trên đường nách sau Đ S
C. Khoang liên sườn 4-5 trên đường nách giữa Đ S
D. Chọc theo chỉ dẫn của phim phổi thẳng và nghiêng Đ S
Câu 7 Với bệnh nhân tràn khí màng phổi, người ta cần hỏi Comment [pd38]: Đ
Đ
A. Tiền sử chấn thương ngực Đ S Đ
B. Tiền sử bị tràn khí Đ S S

C. Tiền sử bị bệnh hen Đ S


D. Tiền sử nghiện rượu Đ S
Câu 8 Tràn khí màng phổi có thể là Comment [pd39]: Đ
Đ
A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát Đ S Đ
B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát Đ S Đ

C. Tràn khí màng phổi do chấn thương Đ S


D Tràn khí màng phổi do thầy thuốc Đ S
Câu 9 Trong các thể tràn khí màng phổi sau đây, loại tràn khí màng phổi nào là Comment [pd40]: S
S
nguy hiểm nhất? Đ
A. Tràn khí màng phổi đóng Đ S S?

B. Tràn khí màng phổi mở Đ S


C. Tràn khí màng phổi có van Đ S
D. Tràn khí- tràn dịch màng phổi phối hợp Đ S
Câu 10 Ở bệnh nhân có tràn khí màng phổi tái phát trên 2 lần, các xét nghiệm Comment [pd41]: S
ĐS
cần làm nhất để tìm nguyên nhân ĐS
Đ
A. Chụp phổi thẳng nghiêng Đ S
B. Soi phế quản tìm chỗ thủng Đ S

C. Chụp phế quản cản quang tìm chỗ thủng Đ S


D. Chụp cắt lớp có vi tính ngực lớp mỏng Đ S

Viêm phổi.
Test bộ môn
1. Bn BN nam 60 tuổi vào viện trong tình trạng lơ * Chẩn đoán được đưa ra là: Comment [pd45]: A
mơ, mất ý thức, NThở: 33l/p, Ure: 7.8 mmol/l, A. Viêm phổi thùy
HA: 140/90mmHg. Nghe phổi có hội chứng 3 giảm B. Viêm phế quản phổi
đáy phổi phải… (5->8) * Phương pháp CLS được chỉ định Comment [pd46]: A
- CURB65? A. XQ Comment [pd42]: 3, chưa rõ tuổi
- Bn sẽ được B. CT Comment [pd43]: B
A. Điều trị ngoại trú C. Sinh thiết Comment [pd47]: A
B. Điều trị nội trú * Chấm CURB65 thì bn này được:
C. ICU A. 1 điểm
- Bn sẽ được dùng KS trong B. 0 điểm Comment [pd44]: A
A. 10 ngày C. 2 điểm
B. 20 ngày * Bệnh nhân này sẽ được: Comment [pd48]: A
C. 30 ngày A. Điều trị ngoại trú, cho đơn về
Comment [pd49]: A?
2. Bn nam 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, sốt rét run B. Nhập viện Sách chuyên khoa:
- Nhẹ + trung bình, ko biến chứng -> 7
39-40 độ vài ngày nay vào viện trong tình trạng: C. Điều trị tại ICU ngày,
tỉnh, đau ngực trái, không sốt, đờm vàng, nhịp * Bn này sẽ dùng kháng sinh - VP nặng, ko xác định vk: 7-10 ngày;
có thể kéo dài 14-21 ngày tùy tình
thở 20 lần/phút, HA 110/50mmHg, Ure=6mmol/l. A. 10 ngày trạng LS.
B. 5 ngày A. Metronidazole
C. 20 ngày B. Cepha3
D. 30 ngày C. Amox
3. VP vào viện đtrị khi CURB65 6. CĐ VP thùy càn XN Comment [pd50]: B
A. >2 A. Xquang Comment [pd53]: A
B. >=2 B. CT ngực
C. >3 C. CTM
D. >4 D. Bilan nhiễm trùng
4. VP cần được vào ICU khi CURB65 7. Phương pháp nhuộm nào cho phép phát hiện Comment [pd51]: C
A. >1 trực khuẩn lao Comment [pd54]: B
B. >2 A. Gram
C. >3 B. Zielh neelsen
D. >4 C. PAS
5. Đtrị VP do phế cầu ưu tiên D. Giemsa Comment [pd52]: C

Test ngoài
TEST LƯỢNG GIÁ BÀI VIÊM PHỔI Comment [pd55]: 1C
2D
CÂU HỎI LỰA CHỌN 3C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 4B
5C
Câu 1: Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng là nhiễm D. Tam chứng Galliard 6D
khuẩn phổi xảy ra ở Câu 5: Tiếng bệnh lý điển hình nghe được khi 7B
8B
A. Trong bệnh viện. khám phổi bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở 9C
B. Tại các phòng khám. cộng đồng: 10A

C. Trong môi trường sống bình thường (Ngoài cộng A. Ran ngáy.
Comment [pd56]: C
đồng) B. Ran rít.
Comment [pd60]: C
Câu 2: Thông thường bệnh viêm phổi mắc phải ở C. Ran ẩm, ran nổ
Comment [pd57]: D
cộng đồng không nặng ở đối tượng bệnh nhân: D. Tiếng thổi hang.
A. Người già Câu 6: Không tìm được vi khuẩn gây bệnh viêm Comment [pd61]: ĐA D
B. Trẻ em phổi mắc phải ở cộng đồng trong các bệnh phẩm
C. Người suy giảm miễn dịch nào sau đây:
D. Người trẻ A. Đờm.
Câu 3: Triệu chứng ho khạc điển hình của viêm B. Dịch phế quản. Comment [pd58]: C
phổi mắc phải ở cộng đồng: C. Máu.
A. Ho khan D. Dịch dạ dày (đặt sonde lấy dịch dạ dày trong 3
B. Ho khạc nhày buổi sáng).
C. Ho khạc đờm màu gỉ sắt Câu 7: Loại vi khuẩn nào trong danh sách dưới Comment [pd62]: B
D. Ho máu đây là nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh
Câu 4: Triệu chứng thực thể khi khám phổi ở viêm phổi mắc phải ở cộng đồng: Comment [pd59]: B
bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở cộng đồng A. Tụ cầu vàng
A. Hội chứng hang B. Phế cầu
B. Hội chứng đông đặc C. Vi khuẩn kỵ khí
C. Hội chứng ba giảm D. Klebsiella Pneumoniae
E. Legionella Pneumophila A. Nhóm Aminosides
Câu 8: Biến chứng tại phổi thường gặp nếu B. Nhóm Macrolide Comment [pd63]: B
không điều trị đúng của bệnh viêm phổi mắc C. Nhóm Cyclines
phải ở cộng đồng là: D. Nhóm Cephalosporin thế hệ 3
A. Tràn khí màng phổi E. Nhóm Quinolon
B. Áp xe phổi Câu 10: Thay đổi thuốc kháng sinh điều trị sau Comment [pd65]: A
C. Ung thư phổi thời gian bao lâu nếu bệnh không giảm:
D. Xẹp phổi A. 3 ngày
Câu 9: Khi điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng B. 5 ngày Comment [pd64]: C
đồng ở người lớn nhóm thuốc kháng sinh nào ít C. 7 ngày
được lựa chọn nhất trong những nhóm thuốc D. 10 ngày
sau:

Test sách CK
1. Yếu tố nguy cơ VP, trừ: A. Đờm Comment [pd66]: A
Thời tiết lạnh, bệnh xảy ra mùa đông
A. Thời tiết nóng ẩm. B. Máu
B. Nghiện rượu. C. Nc tiểu
C. CTSN có hôn mê. D. Cả 3
D. Cơ thể già yếu. 7. Kỹ thuật nào KHÔNG sử dụng thường quy để Comment [pd72]: C
2. Tác nhân KHÔNG gây VP cộng đồng xác định căn nguyên VP Comment [pd67]: B
A. Streptococcus pneumoniae A. Nuôi cấy đờm tìm vk.
B. Mycobacterium tuberculosis B. Nuôi cấy máu tìm vk
C. Haemophilus influenza C. PCR phát hiện vk trong đờm
D. Klebsiella pneumonia D. Phát hiện kháng nguyên vk trong nc tiểu.
3. Cho bn nhập viện điều trị khi CURB 65 8. Số mẫu cần thiết để cấy máu hiện nay Comment [pd68]: B
A. 0-1 A. 1 Comment [pd73]: B
Cấy 2 mẫu từ 2 vị trí, cùng thời điểm;
B. ≥ 2 B. 2 mẫu, 2 vị trí khác nhau
hoặc cấy nhiều lần trong ngày, nhiều
C. > 2 C. 2 mẫu, 2 thời điểm khác nhau. ngày liên tiếp.
KHÔNG bao h cấy 1 lần.
D. 1-2 D. 3 mẫu, 3 vị trí khác nhau.
4. BN viêm phổi cần xem xét đtrị tại khoa HSTC 9. KS thuộc nhóm I (phụ thuộc nồng độ), TRỪ Comment [pd69]: B
khi CURB 65 A. Aminoglycoside. Comment [pd74]: B
Nhóm I: aminoglycoside, daptomycin,
A. > 4 B. Clindamycin
fluroquinolone, ketolide
B. > 3 C. Daptomycin
C. > 2 D. Fluoroquinolone
D. > 1 10. KS nhóm II (Phụ thuộc thời gian), TRỪ Comment [pd75]: C
Nhóm II: beta-lactam, erythromycin,
5. Nguyên nhân phổ biến nhất gây VPCĐ là A. Penicillin clindamycin
A. Mycoplasma pneumoniae B. Clindamycin Comment [pd70]: B
B. Streptococcus pneumoniae C. Daptomycin Comment [pd76]: B
C. Staphylococcus aureus. D. Nhóm III: azithromycin, linezolide,
fluoroquinolone, tetracycline,
D. Haemophilus influenza 11. KS nhóm III (phụ thuộc nồng độ lẫn thời gian), vancomycin.
6. Bệnh phẩm nào dùng để xác định căn nguyên TRỪ Comment [pd71]: D
VP A. Azithromycin Tìm kháng nguyên phế cầu và
Legionella trong nc tiểu
B. Carbapeneme A. Bệnh cảnh LS rõ rệt nhưng ko phát hiện tổn
C. Linezolid thương trên Xquang phổi
D. Vancomycin B. Tình trạng bệnh nặng, diễn biến phức tạp
12. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do C. Bn VPCĐ ko đáp ứng đtrị KS Comment [pd77]: B
Streptococcus pneumoniae D. Những cơ sở có máy chụp CT vì CT thấy tổn
A. H.a lưới, nốt lưới lan tỏa hoặc nhiều ổ rải rác. thương rõ hơn.
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi, hoặc đám mờ tiếp 17. BN nam 25 tuổi đang đtrị HC thận hư tại nhà,
giáp màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a VP bệnh 3 ngày ho khạc đờm mủ, khó thở, đau ngực
thùy). kiểu màng phổi, sốt 39*C. Dấu hiệu sinh tồn: thở
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp 32 lần/phút, SpO2 91% với khí trời, HA 100/65
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. mmHg, mạch 90 lần/phút. Khám có HC đông đặc
D. Hình mờ tròn đơn độc, giới hạn rõ ràng, đường phổi phải kèm rale nổ thì hít vào, Xquang đông
kính > 1 cm. đặc 1/3 dưới phổi phải, Urea máu 30 mg%
13. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do * Phân loại VP ở thời điểm nhập viện Comment [pd78]: C
Staphylococcus aureus A. VPCĐ Comment [pd82]: B
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải B. VP liên quan chăm sóc y tế.
rác. C. VP bệnh viện
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp D. VP bệnh viện khởi phát sớm
Comment [pd83]: B
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a E. VP bệnh viện khởi phát muộn
Comment [pd79]: A. Cũng là tổn
viêm phổi thùy). * Mức độ nặng trên CURB65
thương do virus
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp A. 1
Comment [pd84]: Xác định tác
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. B. 2 nhân chắc chắn:
- Cấy máu (+)
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường C. 3
- Cấy dịch, mủ phổi/màng phổi chọc
kính > 1 cm. D. 4 hút xuyên thành ngực (+).
- Hiện diện P. carinii hoặc lao trong
14. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do E. 5 đờm hoặc dịch rửa PQ phế nang qua
Mycoplasma pneumoniae * XN vi sinh cho KQ chắc chắn nhất trên bn này nội soi PQ.
- Phân lập được Legionella
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải A. Soi đờm pneumophila
rác. B. Cấy đờm - HGKT kháng M.pneumoniae,
C.pnemoniae, L.pneumoniae máu tăng
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp C. Cấy máu ≥4 lần qua 2 lần thử.
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a D. Cấy nước tiểu - KN phế cầu (nc tiểu, máu); kháng
nguyên L. pneumophila (nước tiểu) (+)
viêm phổi thùy). E. Soi đờm + cấy đờm. CĐ có khả năng:
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp 18. Khuyến cáo đtrị VPCĐ ngoại trú với bn khỏe - VK phân lập được khi cấy đờm là vk
thường gặp + phát triển mạnh + KQ
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. mạnh, ko dùng KS gần đây soi đờm phù hợp.
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường A. Beta lactam - VK phân lập được khi cấy đờm là vk
ko thường gặp + phát triển yếu + KQ
kính > 1 cm. B. Fluoroquinolone soi đờm phù hợp.
15. Tổn thương VPCĐ trên Xquang thường biến C. Macrolide
mất sau D. Doxycyclin Comment [pd85]: C
Macrolide là bằng chứng mức độ I,
A. 1 tuần 19. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú, ko ở ICU doxycycline là mức 2.
B. 2 tuần A. Beta lactam Comment [pd80]: D
C. 4 tuần B. Fluoroquinolone Comment [pd86]: B
D. 6 tuần C. Macrolide Mức độ I ngoài fluoroquinolone còn
beta-lactam phối hợp macrolide.
16. CĐ chụp CT trên bn VPCĐ, trừ D. Doxycyclin
Comment [pd81]: D
20. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú ở ICU D. Piperacillin/tazobactam Comment [pd87]: A
A. Beta lactam + fluoroquinolone 28. Có thể CĐPB lao phổi và viêm phổi dựa vào Comment [pd95]: D
B. Beta lactam + aminoside A. Lao phổi có các triệu chứng riêng biệt thường ko
C. Beta lactam + Macrolide gặp trong VP
D. Beta lactam + Doxycyclin B. Lao phổi BC máu, CRP thường ko tăng
21. Thời gian đtrị VPCĐ ko biến chứng là C. Lao phổi tổn thương có hang trên Xquang ngực Comment [pd88]: B
A. 5 ngày D. Đáp ứng chậm nếu đtrị như viêm phổi
B. 7 ngày 29. Tác động fluoroquinilone trên lao phổi nếu Comment [pd96]: C
Chưa có bằng chứng rõ ràng là dùng
C. 10 ngày đtrị như viêm phổi FQ điều trị VP HỢP LÝ làm lao bị chậm
D. 14 ngày A. Làm mất nhanh triệu chứng lao phổi CĐ, tăng kháng thuốc, nặng thêm.
Nhưng dùng kéo dài, lặp đi lặp lại nguy
22. Thời gian đtrị VPCĐ nhiễm TK gram (-) là B. Ko làm tăng tử vong lao phổi. cơ lao kháng thuốc tăng.
A. 7-10 ngày C. Có thể làm vk lao tăng kháng thuốc nếu đtrị kéo Comment [pd89]: B
B. 14-21 ngày dài và nhiều lần Đtrị 7 ngày cho các TH VP nhẹ, VP ko
biến chứng
C. 2-4 tuần D. Làm chậm CĐ lao phổi 10 ngày cho các TH nhập viện nặng
D. 4-6 tuần 30. Thái độ thực hành đúng khi đtrị VP ở vùng 14-21 ngày cho các TH nhiễm tụ cầu
vàng, Legionella và TK gr (-)
23. Quyết định đtrị sớm VPCĐ nghĩ do tụ cầu vàng dịch tễ lao cao
Comment [pd97]: Đúng hết?
kháng methicillin (MRSA) dựa vào các yếu tố, TRỪ A. Nghi ngờ lao trên các TH viêm phổi người già,
Comment [pd90]: D
A. Đặc điểm bn người suy giảm MD vì bệnh cảnh LS thường ko điển Nghĩ tới khi
B. LS hình - BN trẻ tuổi, tiền sử khỏe mạnh
- Có biểu hiện giống cúm, rồi các triệu
C. Xquang B. Cần khai thác thông tin tiền sử, bệnh sử đầy đủ chứng hô hấp nặng, ho ra máu, sốt
D. Vi sinh trước khi CĐ, đtrị VP cao, tụt HA.
- Xquang có hình ảnh thâm nhiễm đa
24. KS cần bổ sung để đtrị VPCĐ do MRSA C. XN AFB đờm là cần thiết khi nghi ngờ lao phổi, thùy tạo hang.
A. Amoxicillin kể cả khi đang đtrị VP. - XN: giảm BC, CRP tăng cao > 400 g/L.

B. Oxacillin D. Theo dõi và đánh giá sớm (48-72h) đáp ứng đtrị Comment [pd91]: D
C. Levofloxacin của VP khi đtrị theo hướng viêm phổi.
D. Vancomycin 31. Thái độ thực hành đúng khi đtrị FQ cho VP Comment [pd98]: C
25. KS nào dùng đtrị VPCĐ do MRSA có khả năng A. Tránh CĐ FQ nhiều lần Comment [pd92]: A
Clindamycin và Linezolid ư.c sinh độc
ức chế sinh các độc tố của HC nhiễm độc B. CĐ kháng sinh FQ theo phác đồ hướng dẫn
tố, vancomycin ko ảnh hưởng
A. Linezolid C. Ko nên CĐ FQ nếu ko thực sự cần thiết khi nghi
B. Oxacillin ngờ lao phổi.
C. Levofloxacin D. Trên 1 TH AFB (+), khi chờ đợi phác đồ đtrị lao
D. Vancomycin hoàn chỉnh, có thể dùng FQ giảm triệu chứng
26. Kỹ thuật đáng tin cậy nhất để CĐ VPCĐ do 32. Chọn 1-nhiều câu đúng Comment [pd93]: C
cụ thể sách ghi soi PQ rồi chải = bàn
Pseudomonas A. Trước 1 TH viêm phổi, ko có yếu tố nguồn lây chải có bảo vệ
A. Nhuộm gram đờm trực tiếp giúp loại trừ lao phổi.
Comment [pd99]: C. D?
B. Cấy dịch ống hút NKQ B. Nếu có sẹo BCG có thể loại trừ lao phổi
C. Cấy định lượng dịch hút qua NS PQ C. Thay đổi thuốc trong nhóm FQ cũng là cách làm
D. Tất cả đều ko đáng tin cậy giảm nguy cơ kháng thuốc
27. KS chính đtrị VPCĐ do Pseudomonas D. Dấu hiệu co rút trên Xquang ngực ko phải triệu Comment [pd94]: D
A. Levofloxacin chứng thông thường trong VP.
B. Tobramicin 33. Đánh giá đáp ứng LS với KS khi đtrị VPCĐ sau Comment [pd100]: C
C. Ceftriaxone A. 1 ngày đtrị
B. 2 ngày đtrị A. 1 năm/lần
C. 3 ngày đtrị B. 2 năm/lần
D. 4 ngày đtrị C. 3 năm/lần
34. Khi đtrị VPCĐ, bn chuyển sang KS đường uống D. 5 năm/lần Comment [pd101]: D
Thay D bằng Ăn uống đc; tổn thương
khi, TRỪ 37. Tiêm phòng phế cầu nên thực hiện Xquang có thể tồn tại nhiều tuần.
A. Giảm ho, giảm khó thở A. Nhắc lại mỗi 3 năm
Comment [pd104]: D
B. Ko sốt B. Nhắc lại mỗi 5 năm. <65 tuổi: chỉ cần tiêm 1 lần
> 65 tuổi: tiêm lần đầu và nhắc lại sau
C. BC máu giảm C. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 3 năm 5 năm.
D. Tổn thương trên Xquang đỡ D. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 5 năm.
35. BC VPCĐ là, TRỪ 38. Mầm bệnh nào ít gặp nhất trong VPCĐ nhập Comment [pd102]: C
A. TDMP viện ko nằm ICU Comment [pd105]: D
B. Áp xe phổi A. Phế cầu.
C. K hóa B. M. pneumoniae
D. Suy hô hấp C. K. pneumoniae
36. Tiêm phòng cúm nên thực hiện D. Tk gr (-) Comment [pd103]: A
Cúm có khả năng đột biến gene cao ->
HPQ. tiêm hàng năm
Test bộ môn
1. CĐ HPQ dựa vào lưu lượng đỉnh B. LAMA Comment [pd106]: Tăng 15% sau
15-20’ dùng SABA hoặc
A. PEF sáng > chiều C. SAMA Thay đổi hơn 20% giữa 2 lần đo sáng-
B. >= 20% sau uống thuốc giãn PQ. D. LABA chiều cách nhau 12h ở người dùng
thuốc GPQ (10% khi ko dùng) hoặc
C. >10% ko uống thuốc giãn PQ 9. Một bệnh nhân vào viện khó thở thì thở ra, thì Giảm hơn 15% sau 6’ đi bộ hoặc gắng
2. Hình ảnh xquang trong cơn hen cấp thở ra kéo dài, KLS giãn rộng, định hướng nguyên sức
3. Cần CĐPB HPQ với nhân do: Comment [pd114]: C
A. Viêm PQ cấp A. Xẹp phổi Comment [pd107]:
Lồng ngực và cơ hoành ít di động,
B. Giãn PQ B. Viêm thanh quản xương sườn nằm ngang KLS giãn rọng
4. Khí máu trong HPQ có ý nghĩa: C. Hen PQ 2 Phế trường quá sáng
Rốn phổi đậm
A. Mức độ suy hô hấp D. TKMP.
Comment [pd108]: B
B. Mức độ hen 10. Ho từng cơn khi thay đổi thời tiết hoặc gắng
C. Mức độ khó thở sức, kèm theo khò khè gặp trong bệnh lý Comment [pd109]: A Làm trong
cơn hen nặng giúp CĐ mức độ SHH
5. Biểu hiện cơn hen PQ nguy kịch? A. Hen PQ
Comment [pd115]: A
6. Đặc điểm RL thông khí trong HPQ là: B. TKMP
Comment [pd110]: Ko nói được
A. RLTK tắc nghẽn,hồi phục hoàn toàn với cường C. TDMP Ngủ gà hoặc lú lẫn
Beta giao cảm D. Viêm phổi Thở chậm < 10 lần/phút hoặc ngừng
thở
B. RLTK hạn chế, hồi phục hoàn toàn với cường 11. LS điển hình của khó thở thanh quản Hô hấp nghịch thường
Beta giao cảm A. Khó thở chậm, cả 2 thì. Phổi im lặng
Nhịp chậm
7. Tổn thương GPB trong hen B. Khó thở nhanh cả 2 thì. Ko có mạch đảo (do mỏi cơ hô hấp)
PEF ko đo đc
A. Viêm cấp niêm mạc PQ C. Khó thở chậm thì thở ra
B. Viêm mạn niêm mạc PQ. D. Khó thở chậm thì thở vào. Comment [pd111]: A

C. Viêm cấp và mạn niêm mạc PQ 12. Liều lượng và thuốc làm test phục hồi PQ. Comment [U116]: D

D. Ko viêm A. 200mcg salbutamol hoặc 80 mcg ipratropium Comment [pd112]: B

8. Thuốc ưu tiên để cắt cơn hen B. 200-60 Comment [pd117]: C

A. SABA C. 400-80. Comment [pd113]: A


D. 400-60 Câu 2 . Thuốc nào sau đây dùng để cắt cơn hen :
Câu 1 . Hen phế quản chẩn đoán dựa vào lưu lượng Cường beta 2 giao cảm.
đỉnh đáp án nào là đúng: Câu 3 . Hình ảnh X-quang của HPQ là gì?
A. Đáp án: buổi sáng > buổi chiều >20% (có Câu 4 . HPQ cần phân biệt với:
thuốc). A. VPQ cấp.
B. Buổi sáng lớn hơn buổi chiều > 10% (không B. Giãn phế quản.
thuốc). Câu 5 . trong cơn hen: gan rít , ngáy
Câu 6 . lưu lượng đỉnh trên BN hen

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd118]: 1B
2A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 3D
Câu 1: Đặc điểm khó thở trong cơn hen phế quản B. Rối loạn thông khí hạn chế 4B
5D
điển hình là: C. Rối loạn thông khí hỗn hợp 6Đ
A. Khó thở nhanh D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục hoàn toàn 7Đ

B. Khó thở chậm, chủ yếu thì thở ra Câu 4: Với các kết quả chỉ số Tiffeneau sau, trường 9Đ
C. Khó thở lúc nhanh lúc chậm hợp nào nghi nghờ bị hen phế quản 10s
C©u 1 ...
D. Rối loạn nhịp thở Cheyne stock A. Chỉ số Tiffeneau: 90%
Câu 2: Khám phổi trong cơn hen phế quản thấy B. Chỉ số Tiffeneau 45%
tiếng bệnh lý đặc trưng nào sau đây: C. Chỉ số Tiffeneau 75%
A. Ran rít, ran ngáy D. Chỉ số Tiffeneau 80%
B. Ran ẩm Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu
C. Ran nổ chứng hướng nhiều tới bệnh hen phế quản
D. Tiếng thổi ống A. Ho tăng về đêm
E. Tiếng cọ màng phổi B. Tiếng thở rít tái phát
Câu 3: Biểu hiện rối loạn chức năng thông khí của C. Khó thở tái phát
bệnh nhân hen phế quản là: D. Ho khạc đờm kéo dài
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn
toàn
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai:
Câu hỏi Nội dung Lựa chọn
Câu 6 Sau điều trị hen phế quản cứ 3 – 6 tháng thì xem lại bậc hen để Đ S
quyết định nâng hay giảm bậc điều trị
Câu 7 Nếu hen phế quản kiểm soát ổn định sau 6 tháng điều trị ngừa Đ S
cơn thì có thể giảm bậc
Câu 8 Trong bệnh hen phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp là một Đ S
trong những yếu tố gây khởi phát cơn hen
Câu 9 Dùng thuốc corticoid kết hợp với thuốc giãn phế quản tác dụng Đ S
kéo dài đường hít là phương pháp hiệu quả phòng ngừa cơn
hen phế quản
Câu 10 Tiếp xúc với dị nguyên không gây khởi phát cơn hen Đ S
COPD.
Test bộ môn
1. GOLD 2011? 8. Phân loại mức độ nặng COPD theo GOLD 2011. Comment [pd125]: ĐA C
2. Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà của COPD? Bệnh nhân thuộc nhóm D nguy cơ cao nhiều triệu Comment [pd119]: COPD có suy hô
hấp mạn tính (GĐ4), biểu hiện:
3. Bệnh COPD có FEV1/FVC < 70%, FEV1 >= 80% trị chứng là:
- Thiếu oxy máu: ABG có PaO2 ≤ 55
số lý thuyết xếp giai đoạn A. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và mmHg hoặc SaO2 ≤ 88% trên 2 mẫu
máu trong vòng 3 tuần, trạng thái nghỉ
A. I hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó ngơi, ko ở GĐ mất bù, không thở oxy,
B. II thở từ giai đoạn 2 trở lên( theo phân loại MRC) đã sử dụng các biện pháp đtrị tối ưu.
- PaO2 ≤ 55-59 mmHg hoặc SaO2 ≤ 88%
C. III hoặc điểm CAT<10 kèm một trong các biểu hiện:
D. IV B. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và + Suy tim phải.
+ Và/hoặc đa hồng cầu.
4. Triệu chứng X quang của COPD, TRỪ hoặc có >2 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó thở + Và/hoặc TALĐMP đã được xác định
A. Tăng đậm các nhánh phế huyết quản, hình ảnh giai đoạn 0 hoặc 1 ( theo phân loại MRC) hoặc điểm (SÂ Doppler tim).

“phổi bẩn” CAT<10


Comment [pd120]: A
B. Cung ĐMP nổi C. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
Comment [pd121]: D
C. Tim dài và thõng hình giọt nước hoặc có≥2 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó thở
D. (không nhớ rõ) như là mờ rải rác 2 phế trường từ giai đoạn 2 trở lên( theo phân loại MRC) hoặc
5. Pulmicort là thuốc gì? điểm CAT≥10 Comment [pd122]: A
budesonide
A. Corticod D. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và
B. LABA hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó
C. SABA thở từ giai đoạn 0 hoặc 1 ( theo phân loại MRC)
D. Kháng cholinergic hoặc điểm CAT<10
6. đặc điểm chức năng thông khí của nhóm bệnh 10. Khó thở phân thành mấy cấp độ theo MRC Comment [pd123]: ĐA B
phổi tắc nghẽn không bao gồm triệu chứng sau A. 5 Comment [pd126]: A
đây: B. 4
A. FEV1<80% C. 3
B. TLC<80% D. 6.
C. FEV1/VC<70% Câu 1 . Hỏi về dấu hiệu Cảrvallo, gặp trong cái gì thì
D. FEV1/FVC<70% phải?!
7. Đánh giá mức độ tắc nghẽn đường thở theo Câu 2 . Hỏi về phân loại mức độ nặng của COPD Comment [pd124]: ĐA B
GOLD 2010 được phân ra: theo GOLD 2011 thì mức C gồm những cái gì
A. 5 giai đoạn. Câu 3 . Điều trị liệu pháp oxy là gì: a, oxy 1-3l tại
B. 4 giai đoạn nhà. b, oxy 100% gì gì đấy
C. 3 giai đoạn Câu 4 . Liều oxy trong COPD
D. 6 giai đoạn. A. 1-3 l; 18h/24h

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd127]: 1-> 4 D
5C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 6,7,8: đ
Câu 1: Các yếu tố nguy cơ gây BPTNMT B. Khói bếp than 9,10: S

A. Khói thuốc lá, thuốc lào C. Bụi nghề nghiệp


Comment [pd128]: D
D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 4: Nguyên nhân gây đợt cấp BPTNMT Comment [pd131]: D
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của đợt A. Do nhiễm khuẩn Comment [pd129]: D
cấp BPTNMT B. Dùng thuốc an thần
A. Ho, khạc đờm nhiều hơn. C. Do nhiễm lạnh
B. Khó thở, tím tái D. Tất cả các ý trên đều đúng
C. Ran rít, ran ngáy Câu 5: Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt Comment [pd132]: C
D. Tất cả các triệu chứng trên hen phế quản và BPTNMT
Câu 3: Các xét nghiệm cần làm đối với bệnh A. Khó thở cò cứ. Comment [pd130]: D
nhân mắc đợt cấp BPTNMT khi nhập viện: B. Cơn khó thở thường xuất hiện khi thay đổi thời
A. Khí máu động mạch tiết.
B. Chụp X quang phổi. C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn
C. Làm điện tim. sau test hồi phục phế quản
D. Tất cả các ý trên đều đúng D. X quang phổi có hình ảnh giãn phế nang
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu sau đây: Comment [pd133]: S Đ?
Đ 90-92%
STT CÂU HỎI ĐÚNG SAI Đ
Trong đợt cấp BPTNMT, chỉ cần dùng kháng sinh nếu S
Câu 6 Đ S S
nguyên nhân gây đợt cấp do nhiễm khuẩn
Bệnh nhân trong đợt cấp BPTNMT cần được thở oxy 1- 3
Câu 7 Đ S
lít để đảm bảo SPO2 > 90%
Bệnh nhân mắc đợt cấp BPTNMT nên dùng tăng các
Câu 8 Đ S
thuốc giãn phế quản đường phun hít và khí dung
Không cần chụp phim X quang phổi đối với các bệnh nhân
Câu 9 Đ S
mắc đợt cấp BPTNMT
Chỉ cần xét nghiệm khí máu động mạch đối với các bệnh
Câu 10 Đ S
nhân mắc đợt cấp BPTNMT có suy hô hấp nặng

I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd134]: 1,2: D


3,4A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 5C
Câu 1: Các yếu tố nguy cơ gây BPTNMT Câu 3: Để đánh giá giai đoạn của BPTNMT cần 6đ
7s
A. Khói thuốc lá, thuốc lào làm 8,9đ
B. Khói bếp than A. Đo chức năng thông khí phổi. 10S

C. Bụi nghề nghiệp B. Chụp X quang phổi.


Comment [pd135]: D
D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Làm điện tim.
Comment [pd137]: A
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của D. Siêu âm tim.
Comment [pd136]: D
BPTNMT E. Chụp cắt lớp vi tính phổi.
A. Ho, khạc đờm. Câu 4: Dấu hiệu tăng áp động mạch phổi trên Comment [pd138]: A
B. Khó thở mạn tính điện tim
C. Rì rào phế nang giảm A. P phế ở DII, DIII, aVF: P cao >2,5 mm, nhọn, đối
D. Tất cả các triệu chứng trên. xứng.
B. Trục trái, góc  < 110 0
C. R/S ở V5, V6 > 1 B. Cơn khó thở thường xuất hiện khi thay đổi thời
D. Bloc nhánh trái không hoàn toàn. tiết.
Câu 5: Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn
hen phế quản và BPTNMT sau test hồi phục phế quản
A. Khó thở cò cứ. D. X quang phổi có hình ảnh giãn phế nang
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu sau đây: Comment [pd139]: Đ
S
STT CÂU HỎI ĐÚNG SAI Đ
BPTNMT có rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục không Đ
Câu 6 Đ S S
hoàn toàn sau test hồi phục phế quản
BPTNMT giai đoạn IV có rối loạn thông khí tắc nghẽn với
Câu 7 Đ S
FEV1: 30 - 50%
Câu 8 Thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây BPTNMT Đ S
Thở oxy dài hạn tại nhà cho bệnh nhân BPTNMT có PaO2
Câu 9 Đ S
< 55mmHg
Không nên tiêm vaccine phòng cúm vào mùa thu, đông
Câu 10 Đ S
cho các bệnh nhân có BPTNMT

K phổi.
Test bộ môn
1. ĐN K phổi B. T3N0M0
2. Triệu chứng K phổi C. T1N0M0
A. Rất đặc hiệu D. T2 N0M0
B. Đau liên tục 5. Nguyên nhân nấc trong K phổi
C. Đáp ứng thuốc giảm đau bậc 1 A. U chèn ép TK hoành.
D. Đau lan lên vai B. U chèn ép đám rối cánh tay
3. Khó thở trong ung thư phổi có đặc điểm: C. U chèn ép TK phế vị Comment [pd140]: ĐA C
A. Là triệu chứng thường gặp D. U xâm lấn màng phổi.
B. Khó thở khi gắng sức 6. HC Pierrre Marie gồm các triệu chứng, trừ:
C. Có thể có tiếng rít ở khí phế quản( Wheezing) A. Ngón tay dùi trống.
D. Thường khó thở về đêm, gần sáng. B. Sưng đau các khớp nhỏ, nhỡ
4. Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 C. Đau dọc các xương dài. Comment [pd141]: ĐA D
bao năm, đi khám sức khỏe định kỳ phát hiện D. Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay.
khối u thùy trên phổi phải kích thước 3x4 cm trên 7. BN nam 40 tuổi đau ngực, chụp Xquang phổi,
phim cắt lớp vi tính lồng ngực. sinh thiết xuyên CT thấy khối mờ phổi trái 4x5 cm, hạch rốn phổi
thành ngực cho kết quả ung thư biểu mô vảy. phải, dịch màng phổi T, chọc dịch MP và hạch
hình ảnh soi phế quản bình thường, không có thượng đòn T thấy tb K.
hạch vùng trên phim cắt lớp vi tính lồng ngực, * GĐ TNM
không có hạch ngoại vi, không có di căn xa. Bệnh A. T2N3M0
nhân này được xếp loại TNM nào? B. T2N3M1
A. T2N1M0 C. T3N3M1
D. T2N2M1 1. K phế quản nguyên phát: TC muộn
* Phác đồ đtrị: 2. Không phải TC của chèn ép TM chủ trên: đau
A. Chăm sóc giảm nhẹ quanh bả vai, mặt trong cánh tay
B. Hóa trị liệu có plastin, sau đó xạ trị. 3. ĐN K phổi, TNM K phổi vàddtrij
C. Hóa trị liệu, sau đó PT. 4. HC pierre marry : không có đau vai
D. Hóa trị liệu có plastin và vinorelbine
5.

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd142]: 1D
2C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau 3d
Câu 1: Trên bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá, C. Khi có khàn tiếng kéo dài, tăng dần 4d
5b
thuốc lào nhiều năm nhóm triệu chứng nào sau D. Khi bệnh nhân có móng tay khum, ngón tay chân
đây hướng nhiều đến ung thư phế quản nhất: hình dùi trống, đau các xương dài, các khớp nhỡ
A. Có ho máu, sốt về chiều Câu 4: Bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá, thuốc
B. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm lẫn với đờm lào nhiều năm, hướng nhiều đến ung thư phế
C. Có ho máu, mủ kèm theo sốt quản khi trên x quang phổi thẳng thấy:
D. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm, đau ngực A. Một vùng phổi mờ, hình tam giác
dùng giảm đau thông thường không đỡ B. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có hình phế
Câu 2: Ở bệnh nhân nghi có ung thư phổi, bộ quản hơi
phận thường hay bị xâm lấn ung thư nhất là: C. Một vùng phổi mờ hình tam giác có hoại tử
A. Da, niêm mạc trung tâm
B. Lông, móng tay D. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có co kéo các
C. Hạch thượng đòn tạng xung quanh và hạch trung thất to
D. Tuyến giáp Câu 5: Xét nghiệm nào cho phép xác định mô
Câu 3: Bệnh nhân có hội chứng Pierre – Marie bệnh học ung thư phế quản:
thường có A. Tìm tế bào ung thư trong đờm
A. Khe mí mắt hẹp, đồng tử co, mặt bên bệnh lúc đỏ B. Soi phế quản sinh thiết
lúc tái C. Chụp phổi thẳng
B. Có đau khớp vai, từ nách lan theo dọc cánh tay D. Chụp CT ngực
đến các ngón tay
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Comment [pd143]: 6: đ.đ, s,s
7. đúng ết
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai 8:B sai
STT Nội dung Đ S 9: D sai
10: AB đúng
Câu 6 Khi hỏi bệnh nhân nghi có ung thư phổi cần chú ý khai thác:
A. Tiền sử hút thuốc lá, lào không phân biệt giới Đ S
B. Tiền sử nghề nghiệp có tiếp xúc với hoá chất độc Đ S
C. Tiền sử tiếp xúc với bụi phấn hoa Đ S
D. Tiền sử mắc bệnh lao Đ S
Câu 7 Khàn tiếng gặp trong hội chứng chèn ép trung thất còn có thể
gặp trong: Đ S
A. Lao thanh quản Đ S
B. Ung thư thanh quản Đ S
C. Hạt xơ thanh quản Đ S
D. Polyp thanh quản

Câu 8 Điều trị ung thư phế quản bao gồm


A. Điều trị triệu chứng ho máu nếu có Đ S
B. Điều trị phẫu thuật áp dụng cho mọi giai đoạn Đ S
C. Xạ trị, hoá trị và phẫu thuật, tuỳ giai đoạn bệnh, toàn trạng Đ S
bệnh nhân và týp ung thư Đ S
D. Điều trị giảm đau theo phác đồ bậc thang Đ S
Câu 9 Tiên lượng của bệnh nhân ung thư phế quản phụ thuộc vào
A. Týp mô bệnh học của ung thư Đ S
B. Giai đoạn ung thư theo phân loại TNM Đ S
C. Bậc thang thể trạng của bệnh nhân Đ S
D. Bệnh nhân có ho máu hay không Đ S
Câu 10 Biến chứng của ung thư phế quản
A. Viêm phổi, áp xe phổi Đ S
B. Ho máu nặng Đ S
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Đ S
D. Hen phế quản Đ S

Áp xe phổi.
Test bộ môn
1. Áp xe phổi hình ảnh X quang điển hình là: B. Nuôi cấy trong môi trường Lowenstein
A. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang ko đổi C. Nuôi cấy trên môi trường ái khí và yếm khí.
với phim chụp thẳng và nghiêng D. Tính chất, màu sắc của mủ.
B. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang thay đổi 5. Áp xe phổi do căn nguyên nào gây mủ thối?
giữa phim thẳng và nghiêng 6. Triệu chứng đặc hiệu nhất của áp xe phổi?
C. Hình mờ có vỏ dày, có thể có tua, hoại tử bên A. ộc mủ
trong B. HC 3 giảm
D. Hình mờ tam giác, đỉnh quay về rốn phổi. C. Sốt cao, rét run.
2. GPQ thể ướt có triệu chứng: ho đờm ba lớp. D. HC đông đặc.
3. Các GĐ áp xe phổi? 7. Áo xe phổi nguyên phát là gì?
4. Chẩn đoán xác định nguyên nhân vi khuẩn gây 8. Áp xe phổi nhiều ổ gặp trong Comment [pd144]: ĐA C
áp xe phổi tốt nhất dựa trên: A. NKH
A. Nhuộm soi trực tiếp
B. sặc dầu D. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn thành hang, giai đoạn
C. trào ngược trong hôn mê ộc mủ.
D. Dị vật đường thở 14. Nữ 25t vừa cắt amidan do viêm mủ, 2 tuần
9. Áp xe phổi nguyên phát sau đau ngực phải âm ỉ, ho khạc đờm trắng đục,
A. dị vật, hơi thở thối, Xquang có hình hang, mức nước
B. u chèn ép, mức hơi. BC 15 G/L, trung tính 89%
C. NK hít phải * Nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất
D. NK huyết A. Lao.
10. Chọc dẫn lưu ổ áp xe qua thành ngực áp dụng B. Viêm phổi thùy Comment [pd145]: ĐA A
với: C. Giãn PQ
A. Tất cả các ổ áp xe ở sát thành ngực D. Aspxe phổi
B. ổ áp xe > 10cm không dẫn lưu được theo đường * XN CĐ căn nguyên
phế quản A. Mantoux
C. Ổ áp xe thông với phế quản B. AFB, CPR lao.
D. ổ áp xe thông với trung thất C. Nhuộm soi, nuôi cấy đờm
11. Bệnh nhân nam 37 tuổi sau nhổ răng số 8 xuất D. Định lượng procalcitonin Comment [pd146]: ĐA B
o
hiện sốt, rét run 39-40 C, ho khạc mủ thối, mệt 15. Nguyên tắc dùng KS đtrị abscess phổi
mỏi, gầy sút cân, khám thực thể có hội chứng A. Gr(-): cepha 3 (cefotaxime + ceftazidime 3-6
đông đặc vùng đáy phổi phải. căn bệnh đầu tiên g/d) + gentamicin/amikacin.
cần nghĩ đến ở bệnh nhân này là: B. Yếm khí: augmenti 3-6 g/d + metronidazole 1-
A. Viêm phổi thùy 1.5 g/d.
B. Áp xe phổi C. Tụ cầu: oxacillin 6-12g/d (vacomycin 1-2 g/d) +
C. Kén phổi amikacin.
D. Ung thư phế quản D. TK mủ xanh: ceftazidime 3-6 g/d + quinolone
12. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm: (ciprofloxacin 1g/d, levofloxacin 750 mg/d, Comment [pd147]: ĐA A
A. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào moxifloxacin 400 mg/d)
B. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào E. Amip: metronidazole 1.5 g/d.
C. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra Câu 1 . Các giai đoạn của áp xe phổi
D. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra Câu 2 . cách dùng ks trong ap xe phổi:
13. Các giai đoạn của áp xe phổi gồm: A. dùng ngay sau chẩn đoán xđ và lấy đc bệnh Comment [pd148]: ĐA A
A. Giai đoạn viêm, giai đoạn ộc mủ, giai đoạn thành phẩm
hang. B. C D quên r
B. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn toàn phát, giai đoạn Câu 3 . Hình ảnh áp xe phổi tren XQ
lui bệnh. Câu 4 . KS ngay từ đầu áp xe phổi
C. Giai đoạn viêm, giai đoạn thành hang, giai đoạn
ộc mủ.
Test ngoài

Giãn PQ.
Test bộ môn
1. Giãn phế quản lan tỏa là theo phân loại theo B. Tính chất
A. Vị trí tổn thương C. Thể LS.
D. Nguyên nhân 8. Thể bệnh giãn phế quản lan tỏa có các đặc Comment [pd149]: ĐA A
2. Triệu chứng nổi bật của giãn pq thể khô: điểm sau trừ:
A. Ho máu A. Phẫu thuật được.
B. Đau ngực B. Thể nặng
C. Khạc đờm 3 lớp C. Giãn phế quản nhiều thùy ở 2 bên phổi
D. Khó thở D. Có thể có suy hô hấp.
3. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ,trừ
A.ổ sáng nhỏ như tổ ong 9. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ngực trong bệnh Comment [pd150]: ĐA D
B.thành PQ thành đường thẳng song song giãn phế quản có thể gặp các tổn thương sau
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích nhỏ lại TRỪ:
D.tăng tưới máu phổi A. Đường kính trong của phế quản lớn hơn
4. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ (trừ hay động mạch đi kèm
không trừ, không nhớ rõ) B. Hình ảnh phế quản đi sát vào màng phổi
A. Hình ảnh viêm phổi tái diễn xung quanh khu trung thất
vực giãn PQ C. Các phế quản không nhỏ dần
B. Đám mờ rải rác 2 bên phổi ?? D. Hình ảnh phế quản ở cách màng phổi
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích lớn hơn thành ngực trên 1cm
D. Đường mờ mạch máu co tập trung lại 10. Đặc điểm của rale ẩm, rale nổ trong giãn phế Comment [pd151]: ĐA B
5. Hội chứng Kartagener có đặc điểm , trừ quản là:
A. Có tính chất gia đình A. Lúc có lúc không.
B. Khí quản giãn B. Cố định ở một vùng và không mất đi sau điều trị
C. Giãn phế quản lân tỏa C. Không có tính chất cố định tại một vùng
D. Viêm xoang sàng, xoang má D. Mất hẳn sau điều trị
6. Giãn PQ : đờm lắng 3 lớp bọt, nhầy, mủ., CLVT Câu 1 . TC giãn PQ thể khô, thể ướu
của . GPQ. giãn từ 4-16, hay găp k 4-8 Câu 2 . GPQ lan tỏa theo tính hất, vị trí?
7. Tổn thương GPQ từ thế hệ ?

Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd152]: 1B
2C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất A. Bọt, nhầy bọt, nhầy mủ, mủ 3D
trong các câu sau B. Bọt-nhầy mủ, mủ 4D
5D
Câu 1. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản, theo lý C. Bọt- mủ- nhầy
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh D. Bọt-nhầy bọt-nhầy mủ-mủ- máu
có : Câu 3. Các thể giãn phế quản theo lý thuyết gồm
A. 2 lớp có các loại:
B. 3 lớp A. Giãn phế quản hình túi
C. 4 lớp B. Giãn phế quản hình ống
D. 5 lớp C. Giãn phế quản hình chùm nho
Câu 2. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản theo lý D. Tất cả các ý trên đều đúng
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh Câu 4. Khi bệnh nhân giãn phế quản có khạc mủ
có các lớp từ trên xuống dưới: thối cần nghĩ tới:
A. Nhiễm nấm A. Cấy đờm
B. Nhiễm vi khuẩn lao B. Chụp phổi thẳng
C. Nhiễm trùng do vi khuẩn thường C. Chụp phổi nghiêng
D. Nhiễm trùng do vikhuẩn yếm khí D. Chụp CT ngực lớp mỏng, độ phân giải cao
Câu 5. Các xét nghiệm chẩn đoán xác định có giãn
phế quản thực sự cần phải làm là:

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Comment [pd153]: 6D


7s
Câu 6 Giãn phế quản là bệnh tổn thương, vĩnh viễn, không hồi phục của phế quản 8đ
Câu 7 Giãn phế quản lan toả là một bệnh có thể chữa khỏi hoàn toàn 8đ

Câu 8 Bệnh giãn phế quản là một bệnh có thể dễ chữa được triệt để nếu tổn thương khu trú, chưa có biến 10đ
chứng nặng
Câu 9 Giãn phế quản có biến chứng nặng là tâm phế mạn tính
Câu 10 Điều trị giãn phế quản cần dẫn lưu tư thế thường xuyên phối hợp vỗ rung là quan trọng nhất

Xử trí ho máu.
Test bộ môn
1 .ho ra máu >200ml/24h là ho ra máu mức độ 3. Ho máu trên 50-200ml/24h là loại: Comment [pd154]: ĐA. C
A nặng A. Ho máu nặng.
B rất nặng B. Ho máu cấp cứu.
C nhẹ C. Ho máu trung bình.
D vừa D. Ho máu nhẹ
2. Soi PQ có ho máu nhằm mđ: Câu 1 . Ho máu > 200ml/24h
A. chảy máu PQ A. Nặng
B. chảy máu PN B. Trung bình
C. soi đờm tim NN C. CC
D. xác định vị trí chảy máu

Test ngoài
CẤP CỨU HO RA MÁU E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
1. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở 3. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài
Việt Nam là: phổi thường gặp nhất là:
A. Viêm phế quản A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Áp xe phổi B. Hẹp van 2 lá
C. Lao phổi C. Suy tim phải
D. Ung thư phổi D. Suy chức năng gan
E. Giãn phế quản E. Sốt rét
2. Đuôi khái huyết là: 4. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi mức độ ho ra máu:
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm A. Đau ngực
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản B. Khó thở
D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần C. Móng tay khum
D. Mạch nhanh A. Số lượng máu mất
D. Lượng nước tiểu B. Số lượng hồng cầu
5. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức C. Toàn trạng bệnh nhân
độ ho ra máu là: D. Nguyên nhân gây xuất huyết
A. Số lượng máu mất E. Thời gian xuất huyết
B. Số lượng hồng cầu 11. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh
C. Thể tích hồng cầu (Hct) hưởng đến trung tâm hô hấp
D. Mạch nhanh A. Valium
E. Móng tay móng chân B. Largactil
6. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh C. Aminazine
giá mức độ ho ra máu cấp: D. Gardenal
A. Huyết áp E. Morphin
B. Mạch 12. Thuốc an thần nào không được dùng cho người
C. Nhịp thở ho ra máu có hạ huyết áp và suy
D. Tinh thần kinh gan
E. Móng tay móng chân A. Valium
7. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho B. Seduxen
ra máu và nôn ra máu là : C. Aminazine
A. số lượng máu mất D. Gardenal
B. Số lượng hồng cầu E. Codein
C. Màu sắc của máu 13. Posthypophyse không có tác dụng:
D. Đuôi khái huyết A. Co thắt cơ trơn
E. Biểu hiện tim đập B. Co thắt mạch nhỏ
8. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên C. Giảm lợi niệu
của thầy thuốc là: D. Hạ huyết áp
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để E. Tr thai nghén
đánh giá độ trầm trọng 14. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ A. Co thắt mạch máu nhỏ
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán B. Làm máu dễ đông
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
E. Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để D. co mạch máu lớn
bù dịch E. Làm giảm lượng máu qua phổi
9. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu 15. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
nặng: A. Giảm tính thấm thành mạch
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát B. Làm dễ đông máu
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết C. Co thắt động mạch vừa
C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
nguyên nhân sớm E. Giảm lượng máu qua thận
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần 16. Morphin không có tác dụng:
E. Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm A. Giảm đau
lưu lượng tuần hoàn B. Giảm phản xạ
10. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến C. Gây ngủ
D. Kích thích hô hấp 23. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi phương pháp đông miên:
17. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần A. Dolargan
A. 0,1g B. Diaphylline
B. 0,01g C. Atropin
C. 1g D. Aminazine
D. 0,5g E. Phenegan
E. 0,05g 24. Phương pháp đông miên là dùng:
18. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline
tác dụng phụ của Morphin trong B. Dolargan + Aminazine + Phenegan
điều trị ho ra máu là: C. Dolargan + Phenegan + Diazepam
A. Seduxen D. Aminazine + Phenegan + Atropin
B. Codein E. Aminazine + Diazepam + Atropin
C. vitamin E 25. Tác dụng phụ của Sandostatin là:
D. Primperan A. Chảy máu nặng hơn
E. Atropin B. Suy thận cấp
19. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong C. Rối loạn tiêu hóa
điều trị ho ra máu là: D. Hạ huyết áp tư thế
E. Co thắt phế quản
B. Codein 26. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa :
C. Kháng Histamin A. Co mạch
D. Giảm đau Monsteroid B. Ức chế thần kinh
E. Steroid C. Giảm tác dụng của Morphin
20. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi D. Giãn phế quản
có kèm: E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
A. Tăng huyết áp 27. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:
B. Trạng thái kích thích thần kinh A. Được chỉ định sớm
C. Suy hô hấp mãn B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân
D. Trĩ nội C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
21. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine D. Khi không có tăng huyết áp
thường gặp là: E. Khi có biểu hiện vô niệu
A. Nhức đầu 28. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử
B. Buồn nôn vong vì ho ra máu:
C. Hạ huyết áp tư thế A. Số lượng máu mất
D. Đau cơ B. Tình trạng tim mạch
E. Tăng phản xạ gân xương C. Suy hô hấp mạn
22. Sandostatin không có tác dụng điều trị: D. Phản xạ co thắt phế quản
A. Ho ra máu E. Nhiễm trùng
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản 29. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong
C. Các khối u nội tiết điều trị ho ra máu là:
D. Sau phẫu thuật u tụy A. Yếu tố gây nghiện
E. Xuất huyết não - màng não B. Ức chế thần kinh trung ương
C. Ức chế trung tâm hô hấp 32. Nguyên nhân gây ho ra máu đứng hàng thứ 2 ở
D. Giảm đau nước ta là do:. . . .
E. Tác dụng phụ 33. Phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có
30. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ điều trị chính xác
nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí A. Đúng
cấp cứu: B. Sai
A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng 34. Chỉ định dùng thuốc an thần trong cấp cứu ho
trương ra máu là cần thiết
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu A. Đúng
trương B. Sai
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên 35. Chỉ định dùng Morphin khi ho ra máu nặng
ngay A. Đúng
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt B. Sai
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến 36. Không có chỉ định chuyền máu khi ho ra máu
trên. do tăng áp phổi
31. Tính chất máu ho ra giảm dần và màu thẫm dần A. Đúng
gọi là . . . B. Sai

Tâm phế mạn.


Test bộ môn
1. Liệu pháp oxy trong tâm phế mạn? 7. Tâm phế mãn: thường thấy hình ảnh bóng tim
2. Áp lực ĐMP ở các tư thế? giọt nước/ tăng đậm động mạch phế quản/chức
3. Tiêu chuẩn dày thất phải theo WHO? năng tâm thu thất T giảm
A. Trục phải > 100* 8. NN gây tâm phế mạn
B. R/S <1 ở V4, 5. A. tăng áp ĐMP
C. S chiếm ưu thế ở D1 B. co thắt ĐMPQ mạn
D. P > 2.5 mm ở D2 C. xơ hóa ĐMPQ
4. TALĐMP do RL tuần hoàn phổi gặp trong? D.
A. TALĐM nguyên phát. 8. TALĐMP ở người >50 tuổi là? (20 mmHg), <50
B. Xơ cứng bì tuổi là? (15 mmHg)
C. Gù vẹo cột sống 9. Chỉ định thở máy không xâm nhập cho bệnh Comment [pd155]: ĐA: C
D. Kén khí phổi nhân tâm phế mạn khi:
5. Triệu chứng TALĐMP là, trừ: A. PaCO2 >55mmHg. B. PaCO2 >35mmHg. C.
A. Mắt lồi PaCO2 >45mmHg. D.SaO2<95%
B. T2 đanh mạnh 10. Tăng áp lực động mạch phổi khi: Comment [pd156]: ĐA A
C. Nhịp tim nhanh A. ALĐMP >20mmHg lúc nằm nghỉ
D. Thổi tâm thu dọc bờ trái x.ức B. ALĐMP >25mmHg lúc nằm nghỉ
6. Ng.nhân gây tâm phế mãn gặp nhiều nhất trên C. ALĐMP >30mmHg lúc nằm nghỉ
LS: COPD D. ALĐMP >15mmHg lúc nằm nghỉ
RL thông khí tắc nghẽn hay gặp do ng.nhân gì
nhất: COPD
Test ngoài
TÂM PHẾ MẠN
1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế C. PaO2 = 70mmHg
mạn được xếp: D. PaO2 = 55mmHg
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu E. PaO2 = 75mmHg
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp 7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng A. Co thắt tiểu động mạch
huyết áp B. Tăng hồng cầu
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng C. Viêm tiểu động mạch
huyết áp và xơ vữa động mạch D. Toan máu
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim E. Cả 4 đều đúng
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là: 8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị tâm hô hấp là do:
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Tăng PaCO2
C. Giãn phế quản B. Giảm PaO2
D. Lao xơ phổi C. Giảm FVC
E. Tăng áp phổi tiên phát D. Giảm FEV1
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi E. Giảm CPT
kẻ thứ phát sau: 9. Tâm phế mạn chiếm:
A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït A. 1/3 trường hợp suy tim
tạo keo. B. 1/2 trường hợp suy tim
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim C. 1/4 trường hợp suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS D. 2/3 trường hợp suy tim
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS E. 1/5 trường hợp suy tim
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim 10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
4. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là: A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
A. PaCO2 > 60mmHg B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
B. C. Sau 50 tuổi
C. SaO2 < 85% D. Ô nhiễm môi trường
D. Ph máu < 7,3 E. Cả 4 đều đúng
E. Tăng hồng cầu 11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên khí phế bào và phổi bình thường
hậu quả quan trọng nhất là: thường gặp nhất là:
A. Viêm tiểu động mạch A.Nhược cơ
B. Co thắt tiểu động mạch B. Loan dưỡng cơ
C. Co thắt động mạch lớn C. Gù vẹo cột sống
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ D. Mập phì
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo E. Dày dính màng phổi
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại 12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan
khi: trọng nhất là:
A. PaO2 = 60mmHg A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. PaO2 = 65mmHg B. Cung động mạch phổi phồng
C. Khó thở khi gắng sức 18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng
D. Đau gan khi gắng sứuc ngoại biên sau đây, trừ:
E. Đo áp lực động mạch phổi A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
hình ảnh đặc thù như sau: C. Phù
A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia D. Tím
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% E. Ngón tay dùi trống
C. Tràn dịch màng phổi 19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
D. Cung động mạch phổi phồng A. Tăng huyết áp
E. Ứ máu phổi B. Tâm phế mạn
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có C. Bệnh cơ tim giãn
dấu chứng sau đây: D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
A. Dày nhỉ phải E. Hẹp van 2 lá
B. Dày thất phải 20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là
C. Dày nhĩ phải và dày thất phải do:
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng C. Hít phải khói
các triệu chứng của các bệnh gốc D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
sau đây, trừ: E. Lao động quá sức
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá 21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với
B. Khí phế thủng do thuốc lá thời gian tốt nhất là:
C. Hen phế quản A. 10 giờ/24 giờ
B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
85 D. Xử dụng oxy 100%
D. Lao xơ phổi E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
E. Giãn phế quản 22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu nhất là:
chứng lâm sàng sau đây, trừ: A. Spironolacton
A. Khó thở gắng sức B. Furosemide
B. Hội chứng viêm phế quản C. Hypothiazide
C. Đau gan khi gắng sức D. Idapamide
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi E. Triamteren
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá 23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của: trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Tâm phế mạn giai đoạn III A. Thuốc ức chế calci
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim 86
E. Nhồi máu phổi B. Hydralazin
C. Bosentan
D. Sildenafil 29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
E. Prostacyclin thiện thông khí phế nang quan trọng
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên nhất là:
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Lợi tiểu
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn B. Digital
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn C. Liệu pháp oxy
C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi D. Thuốc giãn mạch
tắc ngẽn mạn tính E. Corticoid
D. Hen phế quản nội sinh 30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
phế quản khu trú B. Corticoid
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt C. Kháng sinh
yêu cầu sau đây: 87
A. Bệnh nhân giảm khó thở D. Thuốc giãn phế quản
B. PaO2 > 60mmHg E. Cả 4 đều đúng
C. Giảm tăng áp phổi 31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp tiên là:
E. Thở oxy 100% A. Hypothiazide
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi B. Furosemide.
trong tâm phế mạn nhất là: 32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
A. Streptococcus pneumoniae khi:
B. Mycoplasma pneumoniae A. PaO2 < 55mmHg
C. Stapylococcus aureus B. PaO2 < 70mmHg
D. Moraxella catarrhalis. 33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn
E. Mycoplasma pneumoniae là:
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
quan trong nhất là: B. Tăng áp phổi tiên phát
A. Tập thở 34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch
B. Vổ rung lồng ngực phổi là:
C. Đi bộ hằng ngày A. Phim lồng ngực
D. Chạy bộ hằng ngày B. Siêu âm Doppler màu
E. Tập thể dục hằng ngày 35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế là:
mạn có thể gây nên: A. Sildenafil
A. Kiềm hô hấp B. Hydralazine
B. Kiềm chuyển hóa 36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất
C. Toan hô hấp là:
D. Toan chuyển hóa A. Tăng PaCO2
E. Mất calci B. Giảm PaO2.
I. THA
1. Theo dõi THA: Comment [pd1]: A
A. Tiền THA: khám lại sau 6-12 tháng.
B. THA độ 3: khám lại sau 2-4 tuần.
C. HA <130 và <85: ko khám lại.
2. Điều trị THA ko dùng: Comment [pd2]: A
A. Codarone.
B. Chẹn beta.
C. ACEI.
D. Lợi niệu.
3. Các YTNC THA của BN suy tim Comment [pd3]: B
A. Ăn chua, cay.
B. Hút thuốc lá.
C. Cả 2.
D. Ko cái nào
4. Trường hợp THA nào cần dùng thuốc ngay? Comment [pd4]: - độ 2, 3
- độ 1 nhưng có bệnh tim mạch, đái
5. CCĐ của ACEI. tháo đường, tỏn thương cơ quan đích
6. CCĐ của chẹn beta giao cảm. hoặc nhiều yếu tố nguy cơ (>=3)
7. CĐ đeo Holter theo dõi THA. Comment [pd5]: PNCT, hẹp ĐM
thận 2 bên, tăng kali máu
8. KHÔNG phải CCĐ của ƯCMC
A. Suy thận. Comment [pd6]: Nhịp chậm
AVB cao.
B. Hẹp ĐM thận. Suy tim nặng, suy tim thể ướt.
Bệnh phổi co thắt (hen, COPD).
C. Tăng Kali máu. Bệnh ĐMNV
D. Có thai.
Comment [pd7]: Nghi ngờ THA
9. Thuốc hàng đầu đtrị THA ở BN ĐTĐ. kháng trị.
Nghi cơn hạ HA (tuổi già, thuốc,
A. ACEI. đtđ, .v.v..)
B. Chẹn calci. PNCT
Chênh lệch các lần đo.
C. Chẹn beta. HA cao nhưng YTNC thấp.
D. Lợi niệu. Khác biệt giữa nhà-bv
10. Tổn thương cơ quan đích của THA ko có Comment [pd8]: A
A. Mũi họng. Comment [pd9]: A
B. Mắt. Comment [pd10]: A
C. Não.
D. Thận.
11. THA nguy cơ trung bình là Comment [pd11]: A
A. THA độ I kèm 1-2 YTNC.
B. THA độ 3.
C. THA kèm suy thận.
12. Điều chỉnh HA bằng điều chỉnh lối sống với BN Comment [pd12]: A. TD 6 tháng (ko
có YTNC thì 12 tháng)
A. THA độ I có 1-2 YTNC tim mạch.
B. THA kèm ĐTĐ.
C. THA GĐ II có 1 YTNC tim mạch
13. Thuốc hạ HA gây tăng kali máu, trừ: Comment [pd13]: A
A. Chẹn kênh calci.
B. Ức chế thụ thể AT1.
C. Kháng aldosterone.
D. ACEI.
14. Theo JNC VI, người bị coi là THA nếu đo HA nhiều lần, nhiều thời điểm khác nhau đều >=: Comment [pd14]: B
A. 160/90 mmHg.
B. 140/90 mmHg.
C. 140/95 mmHg
D. 160/95 mmHg
E. 130/85 mmHg
15. Một người được xđ là THA nếu ngay đầu tiên đo được: Comment [pd15]: C???
A. >140/90 mmHg
B. >160/100 mmHg
C. >160/90 mmHg.
D. >160/95 mmHg
E. Số đo tùy theo tuổi.
16. BN THA nhóm nguy cơ A theo JNC VI: Comment [pd16]: C???
A. THA nhẹ nhưng ko có tổn thương cq đích.
B. THA nhẹ có tổn thương cq đích.
C. THA nhẹ nhưng ko có biểu hiện bệnh TM.
D. THA nhẹ nhưng ko có nguy cơ bệnh mạch vành.
17. Để đtrị THA tốt cần: Comment [pd17]: D???
A. Kết hợp nhiều thuốc ngay từ đầu.
B. Lựa chọn thuốc ít t.d phụ nhất.
C. Dùng thuốc đtrị thế hệ mới nhất.
D. Chọn thuốc và liều tùy người bệnh.
E. Theo dõi sát bn để cho thuốc kịp thời khi THA cao.
18. WCMC ưu tiên nhất cho THA + : Comment [pd18]: B. CĐ cho bn có
bẹnh thận ĐTĐ
A. Suy tim. Đặc biệt giá trị ở bn có kèm suy tim, ít
B. ĐTĐ. td phụ trầm trọng, không ảnh hưởng
nhịp tim và sức co bóp cơ tim, ko gây
C. Bệnh mạch vành. RL mỡ máu, đường máu khi dùng kéo
D. TBMMN, dài.
E. THA âm thu đơn độc
C©u1: Theo ph©n lo¹i cña JNC VI th× mét ng-êi ®-îc gäi lµ bÞ t¨ng huyÕt ¸p khi huyÕt ¸p ®o ®-îc ë nhiÒu thêi
®iÓm kh¸c nhau ®Òu lín h¬n hoÆc b»ng:
A. 160/90 mmHg.
B. 140/90 mmHg.
C. 140/95 mmHg
D. 160/95 mmHg
E. 130/85 mmHg
C©u 2: Mét ng-êi ®-îc x¸c ®Þnh lµ THA nÕu ngay lÇn ®Çu tiªn ®o ®· lµ:
A. >140/90 mmHg
B. >160/100 mmHg
C. >160/90 mmHg.
D. >160/95 mmHg
E. Sè huyÕt ¸p tuú theo tuæi.
C©u 3: Theo JNC VI, bÖnh nh©n THA thuéc nhãm nguy c¬ A lµ nh÷ng bÖnh nh©n:
A. THA nhÑ nh-ng kh«ng cã tæn th-¬ng c¬ quan ®Ých.
B. THA nhÑ nh-ng vµ cã tæn th-¬ng c¬ quan ®Ých
C. THA nhÑ nh-ng kh«ng cã biÓu hiÖn bÖnh tim m¹ch
D. THA nhÑ nh-ng kh«ng cã nguy c¬ bÖnh m¹ch vµnh
THA nhÑ
C©u 4: §Ó ®iÒu trÞ tèt THA cÇn ph¶i:
A. KÕt hîp nhiÒu lo¹i thuèc huyÕt ¸p ngay tõ ®Çu
B. Lùa chän nhãm thuèc nµo cã Ýt t¸c dông phô nhÊt
C. Dïng nh÷ng thuèc ®iÒu trÞ thuéc thÕ hÖ míi nhÊt
D. Lùa chän lo¹i thuèc vµ liÒu thuèc tuú theo tõng ng-êi bÖnh.
E. Theo dâi s¸t bÖnh nh©n ®Ó cho thuèc kÞp thêi khi huyÕt ¸p cao.
C©u 5: Thuèc øc chÕ men chuyÓn lµ thuèc ®-îc lùa chän -u tiªn nhÊt cho nh÷ng bÖnh nh©n:
A. THA + suy tim.
B. THA + tiÓu ®-êng
C. THA + bÖnh m¹ch vµnh
D. THA + tai biÕn m¹ch n·o.
E. THA t©m thu ®¬n ®éc.
§¸p ¸n: 1B, 2C, 3C, 4D, 5B

II. Suy tim


1. SÂ trong suy tim trái, ý SAI: Comment [pd19]: C
A. Dày thất trái.
B. Giãn thất trái.
C. HHL khít đơn thuần.
D. HHoHL nhiều.
2. Thuốc điều trị trong suy tim không cải thiện tử vong. Comment [pd20]: A
A. Digitalis.
B. Kháng Aldosterone.
C. ACEI.
D. Chẹn beta
3. Tiêu chuẩn CHÍNH của Framingham không có Comment [pd21]: A, C (ko có gan
to)
A. Mạch >120 lần/phút.
B. Cơn khó thở kịch phát.
C. TM cổ nổi, PHG-TMC (+), gan to.
D. Tiếng ngựa phi, T3.
4. BN vào viện khó thở cả 2 thì, khó thở khi VĐ nhẹ, NHYA Comment [pd22]: C
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
5. KHÔNG phải dấu hiệu suy tim trái: Comment [pd23]: A
A. Hartzer.
B. Chạm đội Bartz.
C. Ngựa phi.
D. Rale ẩm.
6. BN có thông liên thất lớn Comment [pd24]: C
A. Suy tim phải ngay từ nhỏ.
B. Ko bao h suy tim trái.
C. Tiến triển từ suy tim trái -> Suy tim phải.
7. Tiêu chuẩn ra viện của bn ST cấp Comment [pd25]: - Đã quyết đc NN
gây mất bù
8. Đtrị suy tim cấp - Tình trạng dịch gần tối ưu
9. tăng áp đm phổi không có: tiếng thổi? nhịp nhanh - Đã chuển đc lời tiểu từ tiêm sang
uống
C©u 1: Suy tim lµ t×nh tr¹ng:
- Ko sử dụng thuốc vận mạch or giãn
A. Gi¶m cung l-îng tim mạch đường TM trong vòng 24h
B. C¬ thÓ ®ßi hái oxy nhiÒu h¬n - Có kế hoạch tái khám sau 7-10 ngày
- Có kế hoạch đánh giá KN gắng sức
C. Cung l-îng tim kh«ng ®¸p øng ®ñ nhu cÇu oxy cña c¬ thÓ trong mäi t×nh huèng. - Sau xuất viện: Đtrị NK và theo dõi dài
D. C¸c m« bÞ thiÕu m¸u nu«i d-ìng. hạn.
C©u 2: BÖnh lý kh«ng g©y ra suy tim ph¶i lµ:
A. HÑp van hai l¸.
B. Viªm mµng ngoµi tim co th¾t.
C. BÖnh phæi t¾c nghÏn m¹n tÝnh.
D. Gï, vÑo cét sèng.
E. Th«ng liªn nhÜ.
C©u 3: DÊu hiÖu cña t×nh tr¹ng suy tim ®é 2 lµ: (theo ph©n lo¹i suy tim d-a trªn c¸c dÊu hiÖu l©m sµng).
A. Khã thë th-êng xuyªn, liªn tôc. BÖnh nh©n khã thë nhiÒu, kh«ng n»m ®Çu thÊp ®-îc ph¶i ngåi ®Ó
thë.
B. Ho vµ kh¹c ra nhiÒu ®êm mµu hång cã bät.
C. Gan to kho¶ng 2 cm d-íi bê s-ên.
D. Hai phæi cã nhiÒu ran Èm d©ng dÇn tõ hai ®¸y phæi lªn ®Ønh phæi.
C©u 4: C¸c triÖu chøng l©m sµng cña suy tim toµn bé th-êng lµ:
A. C¸c triÖu chøng l©m sµng cña suy tim tr¸i nÆng.
B. C¸c triÖu chøng l©m sµng cña suy tim ph¶i nÆng.
C. C¸c triÖu chøng l©m sµng cña suy tim thÓ t¨ng cung l-îng tim.
C©u 5: Mét bÖnh nh©n n÷ 27 tuæi bÞ bÖnh hÑp van hai l¸ vµo viÖn v× rung nhÜ nhanh, thuèc ®Çu tiªn ph¶i dïng
cho bÖnh nh©n lµ:
A. Digoxin
B. Dopamin
C. Hydralazine
D. Verapamil
C©u 6: Thuèc nµo kh«ng ®-îc dïng cho bÖnh nh©n suy tim ®ang tiÕn triÓn:
A. Glucosid trî tim
B. Lîi tiÓu t¸c ®éng t¹i quai Henle’
C. øc chÕ bªta giao c¶m
D. øc chÕ men chuyÓn
E. C¸c dÉn chÊt Nitrat
C©u 7: Thuèc lîi tiÓu nµo kh«ng g©y th¶i kali:
A. Furocemide
B. Hypothiazide
C. Spironolactone
D. Natrilix
C©u 8: Chèng chØ ®Þnh cña Glucosid trî tim lµ:
A. BÖnh c¬ tim ph× ®¹i t¾c nghÏn
B. HÑp van hai l¸ cã suy tim vµ rung nhÜ
C. Suy tim do thiÕu m¸u
D. BÖnh Basedow
E. T©m phÕ m¹n
C©u 9: Trªn bÖnh nh©n ®ang ®-îc ®iÒu trÞ suy tim, dÊu hiÖu ngé ®éc Digoxin trªn ®iÖn t©m ®å lµ ®ét nhiªn thÊy
xuÊt hiÖn:
A. Ngo¹i t©m thu thÊt nhÞp ®«i, ®a d¹ng cã lóc ®i thµnh chïm.
B. Bloc nh¸nh ph¶i hoµn toµn
C. §o¹n ST chªnh lªn ®ång h-íng ë c¸c chuyÓn ®¹o tr-íc tim
D. §iÖn thÕ thÊp ë c¸c chuyÓn ®¹o ngo¹i biªn
E. Sãng Q s©u vµ réng ë c¸c chuyÓn ®¹o DII, DIII vµ aVF.
§¸p ¸n: 1C, 2B, 3C, 4B, 5A, 6C, 7C, 8A, 9A.

III. ĐTĐ – RL nhịp


1. Phát biểu đúng về trục điện tim Comment [pd26]: A
A. Bình thường alpha 58*.
B. alpha 110-180* là trục trái.
C. Trục xác định bởi V1 và aVF.
D. Alpha có cạnh là aVF và trục điện tim.
2. Đọc điện tim: AVB I và RBBB hoàn toàn.
3. EKG là Comment [pd27]: A
A. Ghi lại biến thiên dòng điện khi tim co bóp.
B. Ghi lại điện thế hoạt động của cơ tim
4. Cách mắc các điện cực trong EKG. Comment [pd28]: A,C đúng
B: đi qua V5
A. V5 tại giao điểm đường nách trước với đường ngang đi qua V4.
B. V6 giao điểm đường nách giữa với đường ngang qua V4.
C. V4 tại giao điểm đường dọc qua điểm giữa xương đòn trái với dường ngang đi qua mỏm tim hoặc khoang liên
sườn V trái.
D. Tất cả đúng
4. Đặc điểm sóng P trong nhịp xoang sai: Âm ở D1. Comment [pd29]: Dương ở D1, aVF,
D2, V5, V6.
5. Trình tự dẫn truyền ở cơ tim? Âm ở aVR.
6. Các tiêu chuẩn sau đều thuộc nhịp xoang trừ Có P ở tối thiểu 1/12 CĐ.
PR trong giới hạn bình thường
A. P có ở ít nhất 1 CĐ. P đi trước mỗi QRS
B. P đi trước QRS. K/c giữa các P đều, tần số 60-100 l/p
C. Tần số tim 60-100 ck/p. Comment [U30]: ? Nút xoang -> Nút
NT -> Bó his -> Mạng Purkinje.
D. PQ <0.12s
Comment [pd31]: D
7. Khoảng PQ là Comment [pd32]: A,C đúng
B: đầu chân sóng P đến khởi điểm
A. Thời gian dẫn truyền nhĩ-thất. sóng Q
B. Tính từ chân đầu sóng P đến chân xuống sóng Q.
C. Dài 0.12 – 0.2s.
8. Điện tim: trục trái, dày thất P. Comment [pd33]: Dày thất P:
- R>S tại V1, S>R tại V6
9. BN nữ 30 tuổi ko có tiền sử bệnh TM, khám vì hồi hộp đánh trống ngực, CĐ ĐTĐ: - RV1 > 7 mm
- RV1 + SV5 > 11 mm
Dày thất T
- RV5 > 25 mm
- RV5 + SV2 > 35 mm
Comment [pd34]: D

A. Nhịp bộ nối gia tốc.


B. Nhịp nhanh nhĩ.
C. Nhịp nhanh trên thất.
D. Nhịp nhanh xoang
10. Thuốc giảm tần số đáp ứng thất trong rung nhĩ Comment [pd35]:
KiÓm so¸t tÇn sè ®¸p øng thÊt: digoxin,
A. Chẹn beta. chÑn bªta giao c¶m, chÑn kªnh calci,
B. Lidocain. amiodarone
- Hình như B cũng đúng
C. Chẹn kênh calci.
D. Digoxin
11. Tính chất đúng nhất với cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất Comment [pd36]: B
A. Thường hay gặp ở người có bệnh tim thực tổn.
B. BN có cảm giác hồi hộp, đánh trống ngực.
C. BN có nhiều cơn thỉu, ngất.
D. Cơn xuất hiện và kết thúc từ từ.
12. CĐ loại RL nhịp tim Comment [pd37]: D
A. Rung nhĩ.
B. Nhịp xoang ko đều.
C. Nhịp nhanh trên thất.
D. Tim nhanh nhĩ đa ổ.
13. Cơ chế bắt buộc của cơ tim nhanh kịch phát trên thất Comment [pd38]: D?
A. Hoạt động bảy cò.
B. RL dẫn truyền.
C. Vòng vào lại.
D. Tăng tính tự động
14. T/c dày thất phải theo WHO là: Comment [U39]: Trong bài COPD.
TC: ít nhất 2 trong số:
A. Trục phải > 100. 1.trục phải >= 110 độ
B. R/S <1 ở V4, 5. 2. R/S ở V5, V6 < 1
3. sóng S chiếm ưu thế ở D1 hoặc
C. Sóng S chiếm ưu thế D1. block nhánh P không hoàn toàn
D. P > 2.5 mm ở D2 4. P> 2 mm ở D2
5. T đảo ngược V1 tới V4 hoặc V2 và
15. EKG của ngoại tâm thu thất, TRỪ: V3
A. QRS giãn rộng. => đ.a C

B. RR’ + R’R = 2 RR. Comment [pd40]: D


C. Có nhát bóp đến sớm.
D. Có P đi trước NTT QRS.
16. Thuốc lựa chọn đầu tiên đtrị nhịp nhanh trên thất? Comment [pd41]: Adenosine
17. Chẹn beta giao cảm thuộc nhóm mấy của phân loại Vaghan-William? Comment [pd42]: II
18. Thuốc đầu tay trong điều trị ngoại tâm thu thất nguy hiểm Comment [pd43]: C
A.chẹn Ca (nifedipin) SGK Nhóm IB: Lidocain, Xylocain

B.Digitalis
C.Lidocain
D.Chẹn Beta.
19. Một case hình ảnh điện tâm đồ, đáp án là
A. Block nhĩ thất cấp III
B. Block nhĩ thất cấp I
C. Block nhĩ thất cấp II Mobizt 2
D. Block nhĩ thất cấp II Mobizt 1
Thêm
20. Chẹn kênh caici Verapamil thuộc nhóm nà trong PL thuốc chống RL nhịp của Vaughan-Wiliams Comment [pd44]: D
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
21. Đtrị Rung nhĩ gồm 3 VĐ cơ bản Comment [pd45]: B
A. Giảm đáp ứng tần số thất, shock điện, PT cắt khía cơ nhĩ.
B. Giảm đáp ứng thất, chuyển nhịp, duy trì nhịp xoang, chống đông
C. Chuyển nhịp xoang, chống đông, tăng tần số thất trong RN chậm
D. Tạo nhịp tim, giảm đáp ứng tần số thất, chống đông
22. Thuốc cần lựa chọn đầu tiên để cắt cơn tim nhanh trên thất Comment [pd46]: A
A. Adenosine
B. Lidocain
C. Cordarone
D. Chẹn kênh calci
23. Thuốc CCĐ trong cơn tim nhanh thất Comment [pd47]: C
Vì gây xoắn đỉnh
A. Cordarone
B. Lidocain
C. Digoxin
D. Adenosine
24. Thái độ xử trí tốt nhất với AVB III có cơn Adams-Stock Comment [pd48]: B
A. Digoxin
B. Đặt máy tạo nhịp tạm thời
C. Adrenaline
D. Cordarone
IV. Hẹp valve 2 lá.
1.Nguyên nhân hay gặp nhất của hẹp hai lá là: Comment [pd49]: A
A. Thấp tim
B. Thoái hóa xơ vữa
C. Dị tật bẩm sinh
D. Bệnh mô liên kết
2. Một trong những đặc điểm giải phẫu bệnh của bệnh hẹp van hai lá đơn thuần là: Comment [pd50]: C
A. Giãn các buồng tim trái
B. Giãn cả hai tâm thất
C. Nhĩ trái giãn
D. Cả 4 buồng tim đều giãn
3. Trong HHL có rung nhĩ, khi nghe tim tiếng bệnh lý sau đây sẽ mất đi: Comment [pd51]: C
A. Rung tâm trương
B. T2 mạnh
C. Thổi tiền tâm thu
D. Clắc mở van hai lá
4. Tiếng Clắc mở van hai lá trong bệnh HHL: Comment [pd52]: A
A. Càng gần tiếng T2 khi HHL càng khít
B. Có thể mất đi khi bệnh nhân bị rung nhĩ
C. Luôn luôn nghe thấy trong HHL
D. Là nguyên nhân của rung mưu
5. Dấu hiệu Điện tâm đồ thường gặp trong HHL là: Comment [pd53]: A
A. Phì đại nhĩ trái
B. Phì đại thất trái
C. Phì đại cả hai thất
D. Trục trái
6. Dấu hiệu Siêu âm tim điển hình trong HHL là: Comment [pd54]: B
A. Van di động mạnh
B. Hai lá van di dộng song song, cùng chiều
C. Dốc tâm trương EF > 100 mm/s
D. Các mép van hai lá mở sát thành thất trái
7. Trong bệnh hẹp van hai lá, khi thông tim: Comment [pd55]: A
A. áp lực mao mạch phổi tăng cao
B. áp lực mao mạch phổi giảm
C. áp lực cuối tâm trương thất trái tăng
D. áp lực các buồng tim phải thấp.
8. Biến chứng thường gặp trong HHL đơn thuần Comment [pd56]: C
A. Ngất
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
C. Rung nhĩ
D. Tai biết mạch não do xuất huyết não
9. Điều trị tối ưu HHL khít đơn thuần là: Comment [pd57]: D
A. Mổ nong van tim kín
B. Mổ nong van tim hở
C. Thay van
D. Nong van khi thông tim
10. Thuốc thường dùng nhất để giảm triệu chứng khó thở khi điều trị nội khoa HHL: Comment [pd58]: C?
A. ức chế men chuyển dạng Angiotensine
B. Chẹn beta giao cảm
C. Lợi tiểu
D. Chẹn kênh can xi
11. Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị hẹp van hai lá vừa và rung nhĩ từ bao giờ không rõ, chưa có chỉ định nong Comment [pd59]: D
van, thuốc cần dùng cho bệnh nhân là:
A. ức chế men chuyển dạng angiotensine
B. Aspirin
C. Chẹn kênh canxi
D. Kháng vitamine K
C©u 1: Nguyªn nh©n hay gÆp nhÊt cña hÑp hai l¸ lµ:
A. ThÊp tim
B. Tho¸i hãa x¬ v÷a
C. DÞ tËt bÈm sinh
D. BÖnh m« liªn kÕt
C©u 2: Mét trong nh÷ng ®Æc ®iÓm gi¶i phÉu bÖnh cña bÖnh hÑp van hai l¸ ®¬n thuÇn lµ:
A. Gi·n c¸c buång tim tr¸i
B. Gi·n c¶ hai t©m thÊt
C. NhÜ tr¸i gi·n
D. C¶ 4 buång tim ®Òu gi·n
C©u 3: Trong HHL cã rung nhÜ, khi nghe tim tiÕng bÖnh lý sau ®©y sÏ mÊt ®i:
A. Rung t©m tr-¬ng
B. T2 m¹nh
C. Thæi tiÒn t©m thu
D. Cl¾c më van hai l¸
C©u 4: TiÕng Cl¾c më van hai l¸ trong bÖnh HHL:
A. Cµng gÇn tiÕng T2 khi HHL cµng khÝt
B. Cã thÓ mÊt ®i khi bÖnh nh©n bÞ rung nhÜ
C. Lu«n lu«n nghe thÊy trong HHL
D. Lµ nguyªn nh©n cña rung m-u
C©u 5: DÊu hiÖu §iÖn t©m ®å th-êng gÆp trong HHL lµ:
A. Ph× ®¹i nhÜ tr¸i
B. Ph× ®¹i thÊt tr¸i
C. Ph× ®¹i c¶ hai thÊt
D. Trôc tr¸i
C©u 6: DÊu hiÖu Siªu ©m tim ®iÓn h×nh trong HHL lµ:
A. Van di ®éng m¹nh
B. Hai l¸ van di déng song song, cïng chiÒu
C. Dèc t©m tr-¬ng EF > 100 mm/s
D. C¸c mÐp van hai l¸ më s¸t thµnh thÊt tr¸i
C©u 7: Trong bÖnh hÑp van hai l¸, khi th«ng tim:
A. ¸p lùc mao m¹ch phæi t¨ng cao
B. ¸p lùc mao m¹ch phæi gi¶m
C. ¸p lùc cuèi t©m tr-¬ng thÊt tr¸i t¨ng
D. D. ¸p lùc c¸c buång tim ph¶i thÊp.
C©u 8: BiÕn chøng th-êng gÆp trong HHL ®¬n thuÇn
A. NgÊt
B. Viªm néi t©m m¹c nhiÔm khuÈn b¸n cÊp
C. Rung nhÜ
D. Tai biÕt m¹ch n·o do xuÊt huyÕt n·o
C©u 9: §iÒu trÞ tèi -u HHL khÝt ®¬n thuÇn lµ:
A. Mæ nong van tim kÝn
B. Mæ nong van tim hë
C. Thay van
D. Nong van khi th«ng tim
C©u 10: Thuèc th-êng dïng nhÊt ®Ó gi¶m triÖu chøng khã thë khi ®iÒu trÞ néi khoa HHL:
A. øc chÕ men chuyÓn d¹ng Angiotensine
B. ChÑn beta giao c¶m
C. Lîi tiÓu
D. ChÑn kªnh can xi
C©u 11: Mét bÖnh nh©n nam 45 tuæi bÞ hÑp van hai l¸ võa vµ rung nhÜ tõ bao giê kh«ng râ, ch-a cã chØ ®Þnh
nong van, thuèc cÇn dïng cho bÖnh nh©n lµ:
A. øc chÕ men chuyÓn d¹ng angiotensine
B. Aspirin
C. ChÑn kªnh canxi
D. Kh¸ng vitamine K
§¸p ¸n: 1A, 2C, 3C, 4C, 5A, 6B, 7A, 8C, 9D, 10C, 11D.

 Hë van Hai l¸ (hoHL)


C©u 1: Van hai l¸ cã thÓ hë:
A. Do thÊp tim lµ nguyªn nh©n duy nhÊt
B. Do nhiÒu nguyªn nh©n kh¸c nhau
C. Do sa van hai l¸
D. Do gi·n vßng van hai l¸
C©u 2: Trong HHoHL, khi nghe tim, tiÕng thæi t©m thu th-êng:
A. Lan ra vµo trong mám, phÝa mòi øc
B. Lan sang tr¸i, ra n¸ch, ra sau
C. M¹nh lªn khi bÖnh nh©n hÝt vµo
D. Lan h×nh nan hoa
C©u 3: DÊu hiÖu ®iÖn t©m ®å th-êng gÆp trong HoHL lµ:
A. T¨ng g¸nh nhÜ tr¸i
B. T¨ng g¸nh c¶ hai t©m nhÜ
C. T¨ng g¸nh c¶ hai t©m thÊt
D. T¨ng g¸nh nhÜ vµ thÊt tr¸i
C©u 4: Trong hë van hai l¸, Siªu ©m gióp Ých nhiÒu nhÊt trong viÖc:
A. §o diÖn tÝch lç van
B. §¸nh gi¸ c¬ chÕ vµ møc ®é hë van
C. §o thÓ tÝch c¸c buång tim
D. §o diÖn tÝch c¸c l¸ van hai l¸
C©u 5: BÖnh nh©n nam, 65 tuæi, cã tiÒn sö t¨ng huyÕt ¸p tõ 15 n¨m nay, hót thuèc l¸, ®¸i th¸o ®-êng, vµo viÖn
v× thÊy ®ét ngét khã thë khi ®ang lªn cÇu thang g¸c, tøc ngùc. Nghe tim thÊy tiÕng thæi gi÷a-cuèi t©m thu ë mám
lan sang tr¸i. §iÖn t©m ®å cho thÊy sãng T ©m vµ ST chªnh xuèng ë nhiÒu chuyÓn ®¹o. ChÈn ®o¸n nµo d-íi
®©y lµ hîp lý nhÊt:
A. Suy tim tr¸i cÊp do t¨ng huyÕt ¸p g©y gi·n thÊt tr¸i vµ hë van hai l¸
B. Suy tim tr¸i cÊp ë bÖnh nh©n bÖnh m¹ch vµnh m¹n g©y gi·n thÊt tr¸i vµ hë van hai l¸
C. Suy tim tr¸i cÊp do ®øt d©y ch»ng van hai l¸ g©y hë van
D. Suy tim tr¸i cÊp do bÖnh c¬ tim g©y gi·n thÊt tr¸i vµ hë van hai l¸
§¸p ¸n: 1B, 2B, 3D, 4B, 5B.
 HÑp van ®éng m¹ch chñ (HC)
C©u 1: TriÖu chøng nghe tim ®iÓn h×nh trong HC:
A. TiÕng thæi t©m thu lan lªn cæ
B. TiÕng thæi t©m thu ë mám
C. TiÕng thæi ®Çu t©m tr-¬ng
D. TiÕng thæi ®«i: t©m thu vµ t©m tr-¬ng
C©u 2: DiÔn biÕn cña huyÕt ¸p (HA) trong HC:
A. HA t©m thu vµ t©m tr-¬ng ®Òu t¨ng
B. HA t©m thu t¨ng, t©m tr-¬ng gi¶m
C. HuyÕt ¸p th-êng thÊp, cã thÓ kÑt
D. HA kh«ng ®o ®-îc
C©u 3: Chªnh ¸p t©m thu tèi ®a gi÷a thÊt tr¸i vµ §MC trong HC khÝt lµ:
A. < 30 mmHg
B. 30 - 50 mmHg
C. 50 - 70 mmHg
D. > 70 mmHg
C©u 4: DiÔn biÕn l©m sµng cña HC cã ®Æc ®iÓm:
A. C¸c triÖu chøng xuÊt hiÖn sím
B. Khi cã triÖu chøng th-êng lµ van ®· hÑp khÝt
C. C¸c triÖu chøng kh«ng cã gi¸ trÞ tiªn l-îng
D. BÖnh th-êng kh«ng cã triÖu chøng g×
C©u 5: Van c¬ häc cã c¸c ®Æc ®iÓm:
A. Ýt nguy c¬ t¹o huyÕt khèi
B. BÒn h¬n van sinh häc
C. Kh«ng cã nguy c¬ bÞ viªm néi t©m m¹c
D. Kh«ng cã tiÕng kªu khi ho¹t ®éng
C©u 6: Th¨m dß quan träng nhÊt trong chÈn ®o¸n HC lµ:
A. Th«ng tim
B. §iÖn tim ®å
C. Siªu ©m
D. X quang
C©u 7: H×nh ¶nh ®iÓn h×nh cña ®iÖn t©m ®å trong HC lµ :
A. T¨ng g¸nh t©m thu thÊt tr¸i
B. T¨ng g¸nh t©m tr-¬ng thÊt tr¸i
C. T¨ng g¸nh c¶ hai thÊt: tr¸i vµ ph¶i
D. T¨ng g¸nh c¶ hai nhÜ : tr¸i vµ ph¶i
C©u 8: BÖnh nh©n nam, 72 tuæi míi bÞ ®au co th¾t ngùc, xuÊt hiÖn khi g¾ng søc vµ ®ì khi ngËm Nitroglycerin.
Siªu ©m tim chÈn ®o¸n hÑp khÝt van ®éng m¹ch chñ. §Ó xÐt phÉu thuËt thay van §MC cho bÖnh nh©n, cÇn ph¶i
tiÕn hµnh thªm mét th¨m dß, ®ã lµ:
A. NghiÖm ph¸p g¾ng søc
B. X¹ ®å c¬ tim
C. T©m thanh ®å
D. Chôp ®éng m¹ch vµnh
§¸p ¸n: 1A, 2C, 3D, 4B, 5B, 6C, 7C, 8D.
 Hë van ®éng m¹ch chñ (hoC)
C©u 1: Van ®éng m¹ch chñ cã thÓ hë:
A. Do thÊp tim lµ nguyªn nh©n duy nhÊt
B. Do nhiÒu nguyªn nh©n kh¸c nhau
C. Do di tËt bÈm sinh
D. Do gi·n vßng van ®éng m¹ch chñ
C©u 2: Trong HoC, khi nghe tim, tiÕng thæi t©m tr-¬ng th-êng:
A. Th« r¸p
B. £m dÞu, cã tÇn sè cao
C. ¢m s¾c trÇm
D. Gièng tiÕng cä mµng ngoµi tim
C©u 3: DÊu hiÖu §iÖn t©m ®å th-êng gÆp trong HoC lµ:
A. T¨ng g¸nh t©m tr-¬ng nhÜ tr¸i
B. T¨ng g¸nh t©m tr-¬ng thÊt tr¸i
C. T¨ng g¸nh t©m thu thÊt tr¸i
D. T¨ng g¸nh c¶ hai t©m thÊt
C©u 4: Trong bÖnh hë van §MC, dÊu hiÖu Siªu ©m ®Æc hiÖu lµ:
A. Gi·n buång thÊt tr¸i
B. Dèc t©m tr-¬ng EF cña van h¸i l¸ gi¶m
C. H×nh ¶nh “rung” l¸ tr-íc van hai l¸ trong k× t©m tr-¬ng
D. Van ®éng m¹ch chñ ®ãng gi÷a t©m tr-¬ng
C©u 5: BÖnh nh©n nam, 52 tuæi, bÞ hë van §MC tõ 30 n¨m tr-íc, kh«ng cã triÖu chøng c¬ n¨ng g×, sinh ho¹t vµ
lµm viÖc b×nh th-êng. HiÖn t¹i kh¸m l©m sµng vµ c¸c th¨m dß ®iÖn tim, X-quang ®Òu kh¼ng ®Þnh cã t¨ng g¸nh
th¸t tr¸i; ®Æc biÖt lµ siªu ©m tim m¹ch ®o ®-îc ®-êng kÝnh thÊt tr¸i lµ: t©m thu 53 mm, t©m tr-¬ng 70 mm.
Ph-¬ng ¸n ®iÒu trÞ tèt nhÊt hiÖn nay cho bÖnh nh©n nµy lµ:
A. Mæ thay van ®éng m¹ch chñ
B. §îi khi xuÊt hiÖn triÖu chøng c¬ n¨ng th× mæ
C. KiÓm tra ®Þnh kú
D. §iÒu trÞ néi khoa víi digoxine vµ lîi tiÓu
§¸p ¸n: 1B, 2B, 3B, 4C, 5A.
V. Cơn đau thắt ngực và NMCT
1. Tính chất ĐTN điển hình của NMCT cấp, trừ: Comment [pd60]: C
A. Đau lan lên vai trái, xuống tay trái.
B. Đau kéo dài trên 30’.
C. Đau liên quan đến hít thở, thay đổi tư thế người bệnh.
D. Đau dữ dội, thắt nghẹt một vùng sau x.ức.
2. BN đau ngực điển hình, thay đổi EKG với ST chênh lên các chuyển đạo trước tim, nhập viện sau đau 6h, XN Comment [pd61]: A
- (CK MB: 6h sau 72h hạ -> sd để CĐ
marker lựa chọn hàng đầu là: tắc lại ĐMV sau 3 ngày;
A. Troponin T hoặc I. - troponin thường 3h - 6h (SGK
troponon I và T tăng sau 3-12h, đỉnh
B. LDH. sau 24-48h, kéo dài 5-14 ngày);
C. SGOT. - troponin T hs: 1-3h kéo dài 2 tuần -
> CĐ sớm tắc ĐMV)
D. CK.
3. BN đau thắt ngực ổn định sau khi can thiệp mạch vành qua da được nong đặt stent phủ thuốc, chế độ thuốc Comment [pd62]: C
cần thiết lâu dài, trừ:
A. Aspirin kéo dài vô thời hạn với clopidogrel trong ít nhất 1 năm.
B. Statin.
C. Heparin TLPT thấp
D. Thuốc THA
4. Bản chất ĐTN ổn định Comment [pd63]: C
A. Co thắt ĐM vành do các YT hóa chất trung gian.
B. Hình thành cục máu đông lấp kín lòng ĐM vành.
C. Mảng xơ vữa lớn, vỏ dày gây hẹp đáng kể lòng ĐMV.
D. Sự nứt vỡ ra của mảng xơ vữa ĐM vành.
5. Can thiệp ĐMV qua da (nong hoặc đặt stent) trong NMCT cấp, thuốc chống đông nào ko nên cho thường Comment [pd64]: B
quy trong và ngay sau can thiệp
A. Clopidogrel.
B. Kháng vit K đường ún.
C. Heparin.
D. Aspirin.
6. BN nam 66 tuổi vào viện vì đau ngực trái điển hình, 3 cơn/24h trước khi nhập viện, có tiền sử THA + ĐTĐ Comment [pd65]: B. 4
YTNC: THA, đái đường, RL lipid máu,
type II nhiều năm. Bn sử dụng Aspirin 7 ngày nay, EKG và men tim ko có biến đổi nhưng chụp mạch vành có hút thuốc
hẹp 60% ĐMV phải. Theo TIMI bn thuộc nhóm nguy cơ: Còn trong ĐNÔĐ: đái đường, RL Lipid
máu, hút thuốc
A. Rất thấp. 66 tuổi: 1 điểm
B. Vừa. 3 cơn /24h: 1 đ
Dùng ASA : 1 đ
C. Thấp. Hẹp mạch 60%: 1 đ
D. Cao.
7. Bn nam 75 tuổi vv sau 8h đau ngực điển hình kiểu ĐM vành, hoàn toàn tỉnh táo, EKG có ST chênh lên V1-5, Comment [pd66]: C?
nhịp tim lúc nhập viện 105 ck/phút, HA 85/60 mmHg, phổi đầy rale ẩm. Phân độ Killip để tiên lượng:
A. II.
B. IV.
C. III.
D. I
8. CĐ chụp mạch vành ở BN đau thắt ngực, trừ: Comment [pd67]: B
A. Chuẩn bị PT mạch máu lớn.
B. CĐ mức độ hẹp ĐM vành.
C. Đtrị tối ưu bằng thuốc ko khống chế được triệu chứng.
D. Có nguy cơ cao trên nghiệm pháp gắng sức.
9. Phương pháp PT cầu nối chủ vành nên ưu tiên lựa chọn cho bn ĐTNKÔĐ, đã điều trị nội khoa tối ưu không Comment [pd68]: B
đỡ, có chụp mạch vành với thương tổn như sau, TRỪ:
A. Tổn thương 3 nhánh ĐMV.
B. Tổn thương 1 nhánh ĐMV.
C. Tổn thương thân chung ĐMV trái.
D. Tổn thương nhiều nhánh ĐMV ở BN ĐTĐ.
10. BN NMCT cấp, sau nong và đặt stent phủ thuốc, chế độ chống đông và chống ngưng kết tiểu cầu cần thiết: Comment [pd69]: C
A. Aspirin và clopidogrel 1 năm.
B. Aspirin vô thời hạn, Clopidogrel 6 tháng.
C. Aspirin vô thời hạn, Clopidogrel ít nhất 1 năm.
D. Aspirin vô thời hạn, kháng vit K ít nhất 1 năm.
11. Cơn ĐTN điển hình của ĐTNKOĐ có tính chất, TRỪ: Comment [pd70]: B
A. Đau dữ dội sau x.ức.
B. Đau âm ỉ kéo dài trên 30’.
C. Đau tăng khi gắng sức, giảm khi dùng nitrate.
D. Đau lan lên vai trái, mặt trong tay trái, đến tận ngón nhẫn và ngón út.
12. Đtrị ban đầu cho BN NMCT cấp trừ: Comment [pd71]: D
A. Bất động tại giường.
B. Thở oxy.
C. Giảm đau morphine.
D. Giảm đau NSAID.
13. BN đến viện sau 3h kể từ khi bắt đầu đau ngực, được CĐ NMCT, cơ sở y tế ko can thiệp ĐMV được, nếu Comment [pd72]: A
Slide: thời gian < 60 phút: chuyển luôn,
thời gian chuyển bn đến tuyến trên can thiệp là 2h thì: k cần tiêm thuốc
A. Cho BN dùng tiêu sợi huyết rồi chuyển. Nếu thời gian chuyển >2h: tiêu sợi
huyết trc
B. Chuyển ngay, ko TSH.
C. Cho dùng TSH, theo dõi, thất bại mới chuyển.
D. Cho dùng TSH, ko chuyển.
14. Bn nam 40t, đau thắt ngực điển hình 20p trong 24h, vào viện làm điện tim thấy ST chênh lên, T âm, men Comment [pd73]: B?
tim không tăng...???Xử trí:
A.điều trị nội ổn định rồi làm nghiệm pháp gắng sức xét chụp mạch vành
B.vừa điều trị nội vừa chụp mạch vành can thiệp
C.dùng tiêu sợi huyết ngay???
D.điều trị nội+tiêu sợi huyết
15. BN Đau thắt ngực không ổn định đã can thiệp về, dặn dò BN Comment [pd74]: D
A. Bỏ hút thuốc
B. Rèn luyện thể lực….
C. Giảm lipid .v…..v…
D. Cả 3 phương án trên
16. ĐTNKÔD làm xn, trừ: Comment [pd75]: D
Quyển xanh xanh
A. ĐTĐ.
B. SÂ tim.
C. NP gắng sức.
D. Chụp mạch vành mọi TH.
17. Nguy cơ ĐTNKÔĐ, trừ: Comment [pd76]: C?
A. Đái tháo đường
B. THA.
C. Thuốc lá.
18. Những tính chất đau ngực điển hình của nhồi máu cơ tim cấp trừ: Comment [pd77]: C
A. Đau lan lên vai trái, xuống tay trái.
B. Đau kéo dài trên 30 phút
C. Đau liên quan tới sự hít thở hoặc thay đổi tư thế của người bệnh.
D. Đau dữ dội, thắt nghẹn một vùng sau xương ức.
19. Sử dụng thuốc chống đông kháng vit K, suy trì INR trong khoảng? 2-3
20. - Không chỉ định trong ĐTNOĐ: Chụp mạch vành thường quy
- Chống chỉ định thuốc tiêu sợi huyết: XHN trong 3 tháng
- Điều ko phù hợp với NMCT: đau ngực thay đổi theo nhịp thở
- Không đúng với triệu chứng đau ngực NMCT: luôn luôn có biểu hiện đau ngực
Câu 1 . "Bệnh nhân NMCT giờ thứ 3 vào viện k có can thiệp, chuyển lên viện có can thiệp mất 2h thì xử trí gì:
A. A chuyển luôn
B. B tiêu sợi huyết r chuyển
C. C đtri ổn định r chuyển"
Câu 2 . ĐTN ổn định làm xn nghiệm sau trừ Comment [U78]: D
A. DTĐ
B. SA tim
C. NP gắng sức
D. chụp ĐMV mọi TH
Câu 3 . Nguy cơ trong ĐTN không ổn định: ĐTĐ< RL lipid, thuốc lá
Câu 4 . TC băt buộc có của NMCT cấp: đau ngực luôn luôn có
Câu 5 . không đúng vs TC đau ngực do NMCT: luôn luôn có đau ngực
Câu 6 . không phù hợp vs NMCT: đau ngực thay đổi theo nhịp thở
Câu 7 . sd thuốc kháng vit K duy trì INR 2-3
Câu 8 . viêm màng ngoài tim, điều không phù hợp: song Q hoại tử
Câu 9 . bh ép tim cấp trừ: ngồi dậy khó thở hơn
Câu 10 . không sd thuốc nào trong làm giảm đáp ứng thất ở rung nhĩ: lidocaine
Câu 11 . nguyên nhân tạo huyết áp tâm thu
A. Tần số tim
B. Sức co bóp của tim
C. Sức cản thành mạch
Câu 12 . Tăng thể tich tuần hoán
Câu 13 . Hình ảnh sóng P trong dày nhĩ trái
Câu 14 . Sóng p trong nhịp xoang
Câu 15 . Điểm từ đầu Q đến đầu T
Câu 16 . Tâm thu điện học của của tâm thất
A. Khủ cực cách liên thất
B. 0,36-0,4
C. trục lệch phải có:P ở D âm, AVF dương
Câu 17 . ĐTN do NMCT: lan, 30p. sau xương ức, xh khi nghỉ
Câu 18 . Thay đổi ĐTĐ trong đau ngực không ỏ nđịnh
A. ST chênh
B. T âm sâu
C. T cao nhọn
21. Đau thắt ngực ổn định (ĐTNÔĐ) thường do các yếu tố sau, ngoại trừ một yếu tố: Comment [pd79]: A
A. Có sự nứt vỡ ra của mảng xơ vữa động mạch vành
B. Hình thành và phát triển xơ vữa ĐMV gây hẹp đáng kể ĐMV
C. Có thể có tắc mạn tính một hoặc nhiều nhánh ĐMV
D. Cấu trúc khá bền vững của mảng xơ vữa
22. Những tính chất đau ngực điển hình của ĐTNÔĐ là, Ngoại trừ : Comment [pd80]: D
A. Đau dữ dội, thắt nghẹn một vùng sau xương ức
B. Đau khi gắng sức và đỡ khi nghỉ hoặc dùng Nitroglycerin
C. Đau lan lên vai trái, xuống tay trái
D. Đau kéo dài trên 30 phút
23. Để chẩn đoán ĐTNÔĐ, trên ĐTĐ khi nghỉ luôn thấy: Comment [pd81]: D
A. Sự thay đổi đoạn ST chênh xuống đi ngang
B. Sự thay đổi sóng T âm đổi chiểu
C. Có ST chênh lên từng lúc
D. Có thể không thay đổi gì
24. Thuốc KHÔNG cần cho bệnh nhân bị ĐTNÔĐ là: Comment [pd82]: C
A. Aspirin
B. Chẹn bêta giao cảm
C. Heparin
D. Thuốc hạ lipid máu
25. Trong các thuốc sau, thuốc nào nên lựa chọn ưu tiên để điều trị cho bệnh nhân bị ĐTNÔĐ nếu không có Comment [pd83]: B
Thuèc chÑn  giao c¶m ®îc sö dông nh
chống chỉ định của thuốc đó: thuèc hµng ®Çu trong ®iÒu
A. Nitrates trÞ suy vµnh (nÕu kh«ng cã chèng chØ
®Þnh). Nã ®· ®îc chøng minh lµ
B. Chẹn bêta giao cảm lµm gi¶m tû lÖ tö vong vµ nhåi m¸u c¬
tim ë bÖnh nh©n ®au th¾t ngùc
C. Chẹn kênh Calci æn ®Þnh.
D. ức chế men chuyển øc chÕ men chuyÓn: ChØ nªn dïng ë
nh÷ng bÖnh nh©n ®au th¾t ngùc æn
26: Chỉ định chụp ĐMV ở bệnh nhân ĐTNÔĐ là, ngoại trừ một tình huống: ®Þnh sau
NMCT cã rèi lo¹n chøc n¨ng thÊt tr¸i
A. Để chẩn đoán xác định mức độ hẹp ĐMV hoÆc bÖnh nh©n cã THA kÌm theo.
B. Có nguy cơ cao trên nghiệm pháp gắng sức Nªn
khëi ®Çu b»ng liÒu thÊp ®Ó tr¸nh tôt
C. Điều trị tối ưu bằng thuốc không khống chế được triệu chứng huyÕt ¸p vµ suy thËn.
D. Chuẩn bị phẫu thuật tim hoặc mạch lớn Comment [pd84]: A
27. Đau thắt ngực không ổn định (ĐTNKÔĐ) xảy ra là do các yếu tố sau, ngoại trừ một yếu tố: Comment [pd85]: B?
A. Sự nứt vỡ ra của mảng xơ vữa động mạch vành
B. Hình thành cục máu đông lấp gần kín lòng động mạch vành
C. Co thắt động mạch vành do các yếu tố hoá chất trung gian
D. Cục máu đông từ nơi khác đến làm hẹp lòng động mạch vành
28. Để chẩn đoán ĐTNKÔĐ, trên ĐTĐ bắt buộc phải có: Comment [pd86]: D
A. Sự thay đổi đoạn ST chênh xuống
B. Sự thay đổi sóng T âm sâu nhọn
C. Có ST chênh lên tạm thời
D. Không phải nhất thiết có các tình huống trên
29. Một bệnh nhân bị đau ngực điển hình, cơn đau trên 20 phút, mới xuất hiện trong vòng 24 giờ và thay đổi Comment [pd87]: C Quyển xanh
xanh
ĐTĐ với ST chênh xuống nhiều, men tim không tăng, huyết áp khi nhập viện là 100/60 mmHg, nghe phổi có ít
ran ẩm hai bên; bệnh nhân này thuộc nhóm nguy cơ:
A. Thấp
B. Vừa
C. Cao
D. Không đáng sợ
30. Các xét nghiệm và thăm dò nên làm để đánh giá bệnh nhân ĐTNKÔĐ là, trừ một tình huống: Comment [pd88]: C
A. ĐTĐ 12 chuyển đạo
B. Siêu âm tim
C. Nghiệm pháp gắng sức
D. Xét nghiệm các men tim
31. Biện pháp KHÔNG được áp dụng cho ĐTNKÔĐ: Comment [pd89]: B
A. Phân tầng nguy cơ
B. Cho ngay thuốc tiêu huyết khối nếu bệnh nhân đến sớm trong vòng 6 giờ sau
C. Nhập viện điều trị và tốt nhất chuyển đến cơ sở có khả năng can thiệp ĐMV
D. Cho Heparin trọng lượng phân tử thấp
E. Chụp ĐMV nếu cần
32. Sau khi điều trị tốt bệnh nhân ĐTNKÔĐ bao gồm cả can thiệp ĐMV thành công, Thuốc KHÔNG nên cho khi Comment [pd90]: C
bệnh nhân ra viện là:
A. Thuốc chẹn bêta giao cảm
B. Clopidogrel (Plavix)
C. Heparin trọng lượng phân tử thấp
D. Aspirin
E. Thuốc hạ Lipid máu nhóm Statin
33. Sau khi điều trị tốt bệnh nhân ĐTNKÔĐ bao gồm cả can thiệp ĐMV thành công, khi ra viện nên giáo dục Comment [pd91]: E
bệnh nhân vấn đề sau:
A. Tăng cường chế độ vận động thể lực, điều chỉnh chế độ ăn hướng hiều chất xơ và rau quả
B. Bỏ hút thuốc lá nếu bệnh nhân đang hút
C. Điều trị tốt các yếu tố nguy cơ (THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu…) nếu có
D. Dùng Aspirin kéo dài
E. Tất cả những điều trên
34. Nhồi máu cơ tim (NMCT) xảy ra là do: Comment [pd92]: D
A. Sự nứt vỡ ra của mảng xơ vữa động mạch vành
B. Hình thành cục máu đông lấp kín lòng động mạch vành
C. Co thắt động mạch vành do các yếu tố hoá chất trung gian
D. Tất cả các yếu tố trên
35. Những tính chất đau ngực điển hình của NMCT cấp là, Ngoại trừ : Comment [pd93]: B?
A. Đau dữ dội, thắt nghẹn một vùng sau xương ức
B. Đau dữ dội ngực trái phía mỏm tim
C. Đau lan lên vai trái, xuống tay trái
D. Đau kéo dài trên 30 phút
36. Tính chất sau của Điện tâm đồ giúp chẩn đoán NMCT cấp, Ngoại trừ: Comment [pd94]: A
A. Có ST chênh lên hoặc sóng Q sâu rộng ở một chuyển đạo bất kỳ
B. Có sự xuất hiện blốc nhánh trái hoàn toàn, mới xảy ra trong bệnh cảnh bệnh nhân đau ngực điển hình
C. Có biến đổi các đoạn ST chênh lên trên ĐTĐ theo thời gian
D. Có ST chênh xuống đáng kể ở ít nhất 2 chuyển đạo liên tục và có sự tăng men tim
37. Trong số các men sinh học sau được dùng trong chẩn đoán NMCT cấp, loại nào là đặc hiệu nhất : Comment [pd95]: D
A. Men SGOT và SGPT
B. Men CK và CK-MB
C. Men LDH
D. Men Troponin T và I
38. NMCT cấp có thể bị nhầm với một số bệnh thường gặp sau, trừ một tình huống: Comment [pd96]: D
A. Đau thắt ngực không ổn định
B. Tách thành động mạch chủ
C. Viêm cơ tim cấp
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
E. Nhồi máu phổi
39. Các biện pháp nên áp dụng ngay cho NMCT cấp là, trừ một biện pháp: Comment [pd97]: C
A. Thở ô xy
B. Cho morphin sulphat
C. Cho giảm đau bằng các thuốc chống viêm giảm đau không phải corticoid (NSAID) hoặc corticoid
D. Bất động
E. Nhanh chóng đánh giá và điều trị các biến chứng và chuyển đến trung tâm có thể điều trị tái tưới máu.
40. Thuốc KHÔNG nên cho ngay cho bệnh nhân bị NMCT cấp là: Comment [pd98]: E
A. Aspirin
B. Morphin sulphat
C. Nitroglyrerin
D. Heparin
E. Digoxin
41. Biện pháp chụp và can thiệp ĐMV qua da (nong hoặc đặt Stent) được chỉ định ưu tiên trong trường hợp: Comment [pd99]: D
A. Bệnh nhân bị NMCT cấp đến bệnh viện sau 12 giờ
B. Cho thuốc tiêu huyết khối đã thành công
C. Sốc tim kéo dài trên 36 giờ và ở bệnh nhân trên 75 tuổi
D. Cho mọi bệnh nhân NMCT cấp đến trước 12 giờ và nếu cơ sở có đủ điều kiện và kinh nghiệm can thiệp động
mạch vành.
42. Sau khi điều trị tốt bệnh nhân NMCT cấp bao gồm cả tái tưới máu thành công, biện pháp KHÔNG nên áp Comment [pd100]: B
dụng ở giai đoạn hồi phục là:
A. Cho vận động sớm
B. Bất động tại giường một cách hệ thống đến 2 tuần
C. Cho chế độ ăn lỏng, tránh táo bón
D. Cho an thần
43. Sau khi điều trị tốt bệnh nhân NMCT cấp bao gồm cả tái tưới máu thành công, Thuốc KHÔNG nên cho khi Comment [pd101]: C
bệnh nhân ra viện là:
A. Thuốc chẹn bêta giao cảm
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Heparin
D. Aspirin
E. Thuốc hạ Lipid máu nhóm Statin
44. Sau khi điều trị tốt bệnh nhân NMCT cấp bao gồm cả tái tưới máu thành công, khi ra viện nên giáo dục Comment [pd102]: E
bệnh nhân vấn đề sau:
A. Tăng cường chế độ vận động thể lực, điều chỉnh chế độ ăn nhiều chất xơ và rau quả
B. Bỏ hút thuốc lá nếu bệnh nhân đang hút
C. Điều trị tốt các yếu tố nguy cơ (THA, ĐTĐ, rối loạn lipid máu…) nếu có
D. Dùng Aspirin kéo dài
E. Tất cả những điều trên
C©u 1: §au th¾t ngùc æn ®Þnh (§TN¤§) th-êng do c¸c yÕu tè sau, ngo¹i trõ mét yÕu tè:
A. Cã sù nøt vì ra cña m¶ng x¬ v÷a ®éng m¹ch vµnh
B. H×nh thµnh vµ ph¸t triÓn x¬ v÷a §MV g©y hÑp ®¸ng kÓ §MV
C. Cã thÓ cã t¾c m¹n tÝnh mét hoÆc nhiÒu nh¸nh §MV
D. CÊu tróc kh¸ bÒn v÷ng cña m¶ng x¬ v÷a
C©u 2: Nh÷ng tÝnh chÊt ®au ngùc ®iÓn h×nh cña §TN¤§ lµ, Ngo¹i trõ :
A. §au d÷ déi, th¾t nghÑn mét vïng sau x-¬ng øc
B. §au khi g¾ng søc vµ ®ì khi nghØ hoÆc dïng Nitroglycerin
C. §au lan lªn vai tr¸i, xuèng tay tr¸i
D. §au kÐo dµi trªn 30 phót
C©u 3: §Ó chÈn ®o¸n §TN¤§, trªn §T§ khi nghØ lu«n thÊy:
A. Sù thay ®æi ®o¹n ST chªnh xuèng ®i ngang
B. Sù thay ®æi sãng T ©m ®æi chiÓu
C. Cã ST chªnh lªn tõng lóc
D. Cã thÓ kh«ng thay ®æi g×
C©u 4: Thuèc KH¤NG cÇn cho bÖnh nh©n bÞ §TN¤§ lµ:
A. Aspirin
B. ChÑn bªta giao c¶m
C. Heparin
D. Thuèc h¹ lipid m¸u
C©u 5: Trong c¸c thuèc sau, thuèc nµo nªn lùa chän -u tiªn ®Ó ®iÒu trÞ cho bÖnh nh©n bÞ §TN¤§ nÕu kh«ng cã
chèng chØ ®Þnh cña thuèc ®ã:
A. Nitrates
B. ChÑn bªta giao c¶m
C. ChÑn kªnh Calci
D. øc chÕ men chuyÓn
C©u 6: ChØ ®Þnh chôp §MV ë bÖnh nh©n §TN¤§ lµ, ngo¹i trõ mét t×nh huèng:
A. §Ó chÈn ®o¸n x¸c ®Þnh møc ®é hÑp §MV
B. Cã nguy c¬ cao trªn nghiÖm ph¸p g¾ng søc
C. §iÒu trÞ tèi -u b»ng thuèc kh«ng khèng chÕ ®-îc triÖu chøng
D. ChuÈn bÞ phÉu thuËt tim hoÆc m¹ch lín
§¸p ¸n: 1D, 2D, 3§, 4C, 5B, 6A

 §au ngùc kh«ng æn ®Þnh


C©u 1: §au th¾t ngùc kh«ng æn ®Þnh (§TNK¤§) x¶y ra lµ do c¸c yÕu tè sau, ngo¹i trõ mét yÕu tè:
A. Sù nøt vì ra cña m¶ng x¬ v÷a ®éng m¹ch vµnh
B. H×nh thµnh côc m¸u ®«ng lÊp gÇn kÝn lßng ®éng m¹ch vµnh
C. Co th¾t ®éng m¹ch vµnh do c¸c yÕu tè ho¸ chÊt trung gian
D. Côc m¸u ®«ng tõ n¬i kh¸c ®Õn lµm hÑp lßng ®éng m¹ch vµnh
C©u 2: §Ó chÈn ®o¸n §TNK¤§, trªn §T§ b¾t buéc ph¶i cã:
A. Sù thay ®æi ®o¹n ST chªnh xuèng
B. Sù thay ®æi sãng T ©m s©u nhän
C. Cã ST chªnh lªn t¹m thêi
D. Kh«ng ph¶i nhÊt thiÕt cã c¸c t×nh huèng trªn
C©u 3: Mét bÖnh nh©n bÞ ®au ngùc ®iÓn h×nh, c¬n ®au trªn 20 phót, míi xuÊt hiÖn trong vßng 24 giê vµ thay ®æi
§T§ víi ST chªnh xuèng nhiÒu, men tim kh«ng t¨ng, huyÕt ¸p khi nhËp viÖn lµ 100/60 mmHg, nghe phæi cã Ýt
ran Èm hai bªn; bÖnh nh©n nµy thuéc nhãm nguy c¬:
A. ThÊp
B. Võa
C. Cao
D. Kh«ng ®¸ng sî
C©u 4: C¸c xÐt nghiÖm vµ th¨m dß nªn lµm ®Ó ®¸nh gi¸ bÖnh nh©n §TNK¤§ lµ, trõ mét t×nh huèng:
A. §T§ 12 chuyÓn ®¹o
B. Siªu ©m tim
C. NghiÖm ph¸p g¾ng søc
D. XÐt nghiÖm c¸c men tim
C©u 5: BiÖn ph¸p KH¤NG ®-îc ¸p dông cho §TNK¤§:
A. Ph©n tÇng nguy c¬
B. Cho ngay thuèc tiªu huyÕt khèi nÕu bÖnh nh©n ®Õn sím trong vßng 6 giê sau
C. NhËp viÖn ®iÒu trÞ vµ tèt nhÊt chuyÓn ®Õn c¬ së cã kh¶ n¨ng can thiÖp §MV
D. Cho Heparin träng l-îng ph©n tö thÊp
E. Chôp §MV nÕu cÇn
C©u 6: Sau khi ®iÒu trÞ tèt bÖnh nh©n §TNK¤§ bao gåm c¶ can thiÖp §MV thµnh c«ng, Thuèc KH¤NG nªn cho
khi bÖnh nh©n ra viÖn lµ:
A. Thuèc chÑn bªta giao c¶m
B. Clopidogrel (Plavix)
C. Heparin träng l-îng ph©n tö thÊp
D. Aspirin
E. Thuèc h¹ Lipid m¸u nhãm Statin
C©u 7: Sau khi ®iÒu trÞ tèt bÖnh nh©n §TNK¤§ bao gåm c¶ can thiÖp §MV thµnh c«ng, khi ra viÖn nªn gi¸o dôc
bÖnh nh©n vÊn ®Ò sau:
A. T¨ng c-êng chÕ ®é vËn ®éng thÓ lùc, ®iÒu chØnh chÕ ®é ¨n h-íng hiÒu chÊt x¬ vµ rau qu¶
B. Bá hót thuèc l¸ nÕu bÖnh nh©n ®ang hót
C. §iÒu trÞ tèt c¸c yÕu tè nguy c¬ (THA, §T§, rèi lo¹n lipid m¸u…) nÕu cã
D. Dïng Aspirin kÐo dµi
E. TÊt c¶ nh÷ng ®iÒu trªn
§¸p ¸n: 1D, 2D, 3C, 4C, 5B, 6C, 7D

 Nhåi m¸u c¬ tim


C©u 1: Nhåi m¸u c¬ tim (NMCT) x¶y ra lµ do:
A. Sù nøt vì ra cña m¶ng x¬ v÷a ®éng m¹ch vµnh
B. H×nh thµnh côc m¸u ®«ng lÊp kÝn lßng ®éng m¹ch vµnh
C. Co th¾t ®éng m¹ch vµnh do c¸c yÕu tè ho¸ chÊt trung gian
D. TÊt c¶ c¸c yÕu tè trªn
C©u 2: Nh÷ng tÝnh chÊt ®au ngùc ®iÓn h×nh cña NMCT cÊp lµ, Ngo¹i trõ :
A. §au d÷ déi, th¾t nghÑn mét vïng sau x-¬ng øc
B. §au d÷ déi ngùc tr¸i phÝa mám tim
C. §au lan lªn vai tr¸i, xuèng tay tr¸i
D. §au kÐo dµi trªn 30 phót
C©u 3: TÝnh chÊt sau cña §iÖn t©m ®å gióp chÈn ®o¸n NMCT cÊp, Ngo¹i trõ:
A. Cã ST chªnh lªn hoÆc sãng Q s©u réng ë mét chuyÓn ®¹o bÊt kú
B. Cã sù xuÊt hiÖn blèc nh¸nh tr¸i hoµn toµn, míi x¶y ra trong bÖnh c¶nh bÖnh nh©n ®au ngùc ®iÓn
h×nh
C. Cã biÕn ®æi c¸c ®o¹n ST chªnh lªn trªn §T§ theo thêi gian
D. Cã ST chªnh xuèng ®¸ng kÓ ë Ýt nhÊt 2 chuyÓn ®¹o liªn tôc vµ cã sù t¨ng men tim
C©u 4: Trong sè c¸c men sinh häc sau ®-îc dïng trong chÈn ®o¸n NMCT cÊp, lo¹i nµo lµ ®Æc hiÖu nhÊt :
A. Men SGOT vµ SGPT
B. Men CK vµ CK-MB
C. Men LDH
D. Men Troponin T vµ I
C©u 5: NMCT cÊp cã thÓ bÞ nhÇm víi mét sè bÖnh th-êng gÆp sau, trõ mét t×nh huèng:
A. §au th¾t ngùc kh«ng æn ®Þnh
B. T¸ch thµnh ®éng m¹ch chñ
C. Viªm c¬ tim cÊp
D. Viªm néi t©m m¹c nhiÔm trïng
E. Nhåi m¸u phæi
C©u 6: C¸c biÖn ph¸p nªn ¸p dông ngay cho NMCT cÊp lµ, trõ mét biÖn ph¸p:
A. Thë « xy
B. Cho morphin sulphat
C. Cho gi¶m ®au b»ng c¸c thuèc chèng viªm gi¶m ®au kh«ng ph¶i corticoid (NSAID) hoÆc corticoid
D. BÊt ®éng
E. Nhanh chãng ®¸nh gi¸ vµ ®iÒu trÞ c¸c biÕn chøng vµ chuyÓn ®Õn trung t©m cã thÓ ®iÒu trÞ t¸i t-íi
m¸u.
C©u 7: Thuèc KH¤NG nªn cho ngay cho bÖnh nh©n bÞ NMCT cÊp lµ:
A. Aspirin
B. Morphin sulphat
C. Nitroglyrerin
D. Heparin
E. Digoxin
C©u 8: BiÖn ph¸p chôp vµ can thiÖp §MV qua da (nong hoÆc ®Æt Stent) ®-îc chØ ®Þnh -u tiªn trong tr-êng hîp:
A. BÖnh nh©n bÞ NMCT cÊp ®Õn bÖnh viÖn sau 12 giê
B. Cho thuèc tiªu huyÕt khèi ®· thµnh c«ng
C. Sèc tim kÐo dµi trªn 36 giê vµ ë bÖnh nh©n trªn 75 tuæi
D. Cho mäi bÖnh nh©n NMCT cÊp ®Õn tr-íc 12 giê vµ nÕu c¬ së cã ®ñ ®iÒu kiÖn vµ kinh nghiÖm
can thiÖp ®éng m¹ch vµnh.
C©u 9: Sau khi ®iÒu trÞ tèt bÖnh nh©n NMCT cÊp bao gåm c¶ t¸i t-íi m¸u thµnh c«ng, biÖn ph¸p KH¤NG nªn
¸p dông ë giai ®o¹n håi phôc lµ:
A. Cho vËn ®éng sím
B. BÊt ®éng t¹i gi-êng mét c¸ch hÖ thèng ®Õn 2 tuÇn
C. Cho chÕ ®é ¨n láng, tr¸nh t¸o bãn
D. Cho an thÇn
C©u 10: Sau khi ®iÒu trÞ tèt bÖnh nh©n NMCT cÊp bao gåm c¶ t¸i t-íi m¸u thµnh c«ng, Thuèc KH¤NG nªn cho
khi bÖnh nh©n ra viÖn lµ:
A. Thuèc chÑn bªta giao c¶m
B. Thuèc øc chÕ men chuyÓn
C. Heparin
D. Aspirin
E. Thuèc h¹ Lipid m¸u nhãm Statin
C©u 11: Sau khi ®iÒu trÞ tèt bÖnh nh©n NMCT cÊp bao gåm c¶ t¸i t-íi m¸u thµnh c«ng, khi ra viÖn nªn gi¸o dôc
bÖnh nh©n vÊn ®Ò sau:
A. T¨ng c-êng chÕ ®é vËn ®éng thÓ lùc, ®iÒu chØnh chÕ ®é ¨n nhiÒu chÊt x¬ vµ rau qu¶
B. Bá hót thuèc l¸ nÕu bÖnh nh©n ®ang hót
C. §iÒu trÞ tèt c¸c yÕu tè nguy c¬ (THA, §T§, rèi lo¹n lipid m¸u…) nÕu cã
D. Dïng Aspirin kÐo dµi
E. TÊt c¶ nh÷ng ®iÒu trªn
§¸p ¸n: 1D, 2B, 3A, 4D, 5D, 6C, 7E, 8D, 9B, 10C, 11E.

VI. Viêm màng ngoài tim.


1. VMNT cấp do virus có đặc điểm sau, trừ: Comment [pd103]: D
A. Cọ MNT thường xuất hiện thoáng qua.
B. Đtrị dựa vào các thuốc chống viêm, giảm đau ko steroid hoặc aspirin.
C. Đau ngực thường gặp, xuất hiện đột ngột.
D. Luôn có dịch MNT trên SÂ.
2. Tiếng cọ MNT có đặc trưng sau, trừ: Comment [pd104]: C
Có 3 GĐ: nhĩ co, thất co, tiền tâm
A. Âm sắc như tiếng lụa xát vào nhau. trương. Thường nghi rõ ở thời kì
B. Tồn tại khi bn nín thở. nhĩ/thất co
C. Nghe rõ nhất vào thời kì tiền tâm thu và cuối tâm trương.
D. Nghe rõ hơn ở tư thế cúi người ra trước.
3. Dấu hiệu LS quan trọng nhất gợi ý tràn dịch MNT gây ép tim cấp gồm Comment [pd105]: D
A. HA tâm thu tăng sau hít sâu.
B. Nghe phổi có rale ẩm cả 2 bên phế trường.
C. Đau ngực dữ dội.
D. XH mạch nghịch thường.
4. Điều tri nội khoa viêm màng ngoài tim lành tính do virus: Comment [pd106]: D
A. Penicillin 7-10 ngày.
B. Đtrị thuốc chống đông tiêm dưới da.
C. Corticoid 1 mg/kg/d.
D. Aspirin.
5. VMNT do lao có đặc điểm Comment [pd107]: Đúng hết trừ C
A. Hay xuất hiện ở người có cơ địa SGMD hoặc già yếu.
B. Là nguyên nhân hàng đầu gây biến chứng co thắt MNT.
C. Luôn kèm theo tổn thương lao phổi.
D. Triệu chứng LS ít cấp tính hơn các VMNT khác.
6. Bn bị ép tim do TD MNT cần chọc hút dịch MNT, lúc chờ đợi chọc dịch có thể làm gì: Comment [pd108]: A
A. Truyền dịch.
B. Dùng chẹn beta giao cảm làm giảm nhịp tim.
C. Dùng lợi niệu.
D. Dùng nitrate giãn mạch.
7. Điện tâm đồ VMNT có đặc điểm gì?
8. Điều không phù hợp trên ECG: Có song Q hoại tử
9. Biểu hiện ép tim cấp trừ: Ngồi dậy khó thở hơn
Câu 19 . "Điều trị ép tim cấp
A. A lợi tiểu
B. B beta block
C. C digitalis?
D. D…"
Câu 20 . chèn ép tim cấp có đặc điểm sau trừ: (đặc điểm trong ép tim cấp: thở nhanh, tim nhanh, tiếng tim mờ,
mạch đảo: HA tâm thu giảm > 10mmHg khi hít vào sâu, bắt mạch khi hít sâu thì mạch chìm (mạch Kussmaul); dh
suy tim phải)
A. HA tăng giảm
B. Mạch nghịch thường
C. nhịp tim nhanh
Câu 21 . viêm màng ngoài tim chưa đtrị ngay
A. beta block
B. nitroglycerine
C. truyền dịch
VII. Triệu chứng học
1. SÂ tim 2G:
A. Chưa giúp CĐ tình trạng huyết động cũng như đánh giá sự chuyển dịch trong tim và hệ TH.
B. Giúp xác định vị trí tối ưu …?
C. Ghi lại hình ảnh và vận đọng của các cấu trúc tim trên một mặt phẳng tạo ra … được quét ra.
D. Các ý trên đều đúng.

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ


Bệnh lý cầu thận, VCTC, bệnh thận lupus
Câu 1 . Ưu tiên sinh thiết thận khi nào? Câu 3 . Khi uống Methotrexat thì nên bổ sung :B9
A. VTBT cấp? Câu 4 . mức độ tổn thương thận trong bệnh lupus
B. Bệnh thận lupus có YN
Câu 2 . Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus? A. tiên lượng chung của bệnh
A. Ít? Nhiều? B. dự báo mức độ hủy hoại khớp
B. Do VR? C. dự báo mức độ hủy hoại cơ
C. Do NK?
D. dự báo mức độ hủy hoại các tạng khác

HCTH.
Câu 1 . 18. trong HCTH, điện giải thay đổi: A. A. >3,5g/l B. >= 3,5g/l
A. A. Hạ Na niệu < 20mmol/l Câu 11 . HCTH nguyên phát không được điều trị sẽ
B. B. Hạ Na niệu < 30 mmol/l dẫn đến:
C. C. Hạ Na niệu < 10 mmol/l A. Phù não do giảm ALB máu. (không chắc đúng)
Câu 2 . HC thận hư nguyên phát không được điều Câu 12 . Điều trị HCTH bằng Cyclophosphamid liều Comment [U1]: B

trị có nguy cơ nguy hiểm nhất là ntn:


Câu 3 . Phù não do giảm albumin máu A. 10mg/ngày.
Câu 4 . Liều duy trì của cyclophosphamid trong điều B. 50mg/ngày.
trị HCTH là? Câu 13 . HCTH có giảm Na, tăng K
Câu 5 . 1. Hội chứng thận hư là bệnh lý của Câu 14 . Biến chứng nhiễm khuẩn hay gặp ở hcth
A. Cầu thận Câu 15 . HCTH gây nhiễm trùng
B. Tổ chức ống và kẽ thận A. NQ
C. Của cả cầu thận và tổ chức ống và kẽ thận B. Bể thận
Câu 6 . 2 .Tiêu chuẩn chẩn đoán chắc chắn hội C. Nhu mô
chứng thận hư khi D. NKTN
A. Protein niệu >3.5 g/24 h Câu 16 . Cơ chế gây phù chủ yếu của HCTH
B. Protein máu toàn phần < 60g/l và albumin A. Giảm P keo
máu <30g/l B. Giữ muối nước
C. Cả 2 tiêu chuẩn a và b C. Cả A+B
Câu 7 . Corticosteroid khi dùng để điều trị hội Câu 17 . BN HCTH không có suy thận lượng protein
chứng thận hư có thể gây ra ăn là bao nhiêu
A. Xuất huyết tiêu hóa A. < 1 g/kg/d
B. Tăng huyết áp B. 1,5
C. Hạ đường huyết C. 1,5-2
Câu 8 . 4. Giảm bạch cầu máu có thể là tác dụng D. >2
phụ của…….khi điều trị hội chứng thận hư Câu 18 . Protein trong HCTH là
A. Cyclosporin A. Albumin
B. Cyclophosphamid B. Albumin + Globulin
C. Corticosteroid Câu 19 . TC bắt buộc trong HCTH là
Câu 9 . HCTH nguyên phát có biến chứng nguy hiểm A. Protei niệu 24h > 3,5 g/l
nhất là: B. Albumin máu < 30g.l, protein máu < 60g/l
A. A. THA ác tính B. Phù C. Phù
C. Suy thận D. Đái máu D. A+B
Câu 10 . Chẩn đoán HCTH có protein niệu
Câu 20 . YT nào gây thuận lợi NKTN ở bn HCTH, Câu 21 . BC nguy hiểm nhất của HCTH
chọn đ/a sai A. Đái máu
A. Tăng lipid máu B. THA ác tính
B. Giảm protein máu C. Suy thận
C. Giảm gammaglobulin D. phu

NKTN, sỏi
Câu 1 . Tại sao phụ nữ dễ nhiễm khuẩn tiết niệu Câu 7 . Nhiễm khuẩn tiết niệu ở phụ nữ trẻ không
hơn nam giới có triệu chứng sau
Câu 2 . Phụ nữ mang thai, sốt, đau thắt lưng, tiểu A. A. Ngứa da Comment [U2]: C

buốt tiểu dắt, cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán B. B. Đau bụng
A. XQ C. C. Ho
B. CT Câu 8 . Vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn tiết
C. Siêu âm niệu là:
Câu 3 . Có thể dùng phương pháp......... trong chẩn A. A. E.Coli
đoán sỏi thận – tiết niệu B. B. Proteus
A. Chụp bụng không chuẩn bị C. C. Klebsiella
B. Siêu âm thận – tiết niệu Câu 9 . Chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu khi số
C. Cả 2 phương pháp trên lượng vi khuẩn:
Câu 4 . Chỉ định chụp UIV cho bệnh nhân bị A. A. từ 1000 đến 9999
A. Sỏi thận –tiết niệu có biến chứng suy thận B. B. Trên 10000
nặng Câu 10 . . Bn đau hông lưng, sốt rét run, HA 80/50,
B. Có sỏi rõ nhưng không có suy thận BC tăng, BCTT tăng, Máu lắng tăng, CRP tăng. chẩn
C. Có sỏi thận nhưng có tiền sử dị ứng với thuốc đoán là:
cản quang tiêm đường tĩnh mạch A. A. Viêm thận bể thận cấp
Câu 5 . Trong trường hợp suy thận nặng và vô niệu B. B. Sốc nhiễm khuẩn
do sỏi bể thận hoặc niệu quản cần phải Câu 11 . BN nam 68 tuổi , sốt đau hông lưngCần làm
A. Dùng thuốc lợi tiểu ngay gì trước tiên
B. Tiến hành lọc máu cấp cứu A. xn nước tiểu
C. Can thiệp ngoại khoa để lấy sỏi ngay B. Dùng kháng sinh đường uống luôn
Câu 6 . Tán sỏi là phương pháp được lựa chọn trong C. Dùng kháng sinh đường tiêm luôn
điều trị Câu 12 . Vì sao hay gặp nktn ở nữ
A. Tất cả các loại sỏi thận –tiết niệu Câu 13 . VTBTdo tổn thương ở đâu: Nhu mô + bẻ
B. Một số trường hợp sỏi thận –tiết niệu nhất thân
định Câu 14 . VTBT mạn có YTNC, trừ
C. Sỏi niệu quản có đường kính > 1.5 cm nằm ở A. Tắc nghẽn
1/3 dưới niệu quản B. Trào ngược BQ-NQ
C. Dùng CCB

Suy thận mạn và các phương pháp điều trị thay thế thận suy.
Câu 1 . Erythropoietin dược TH từ mô nào của thận B. Từ 6mo trở lên
Câu 2 . Thiếu máu trong thận nhân tạo chu kỳ là do C. Từ 3 mo trở lê
A. Đời sống HC bị giảm D. Từ 1 mo trở lên
B. Thiếu vit D Câu 4 . Bằng chứng chắc chắn của BTMT là Comment [U4]: D
Câu 3 . Bệnh thận mạn đc CĐ khi có các BH tổn A. THA kéo dài Comment [U3]: C

thương thận kéo dài B. Thận to hơn bt


A. Từ 1 năm trở lên
C. Có trụ niệu Câu 12 . Các yếu tố góp phần vào cơ chế BS của THA Comment [U12]: C

D. Bệnh xương do thận ở BN suy thận mạn trf


Câu 5 . Suy thận mạn ứng với bệnh thận mạn gđ A. Thừa dịch ngoại bào Comment [U5]: B

A. II, III, IV, V B. Tăng hoạt tính Renin huyết thanh


B. III, IV, V C. Giảm hoạt tính hệ TKGC
C. IV,V D. Tăng nhạy cảm với muối
D. V Câu 13 . Để CĐPB suy thận mạn với cấp, đợt cấp Sth Comment [U13]: D

Câu 6 . Trong suy thận mạn, MLCT giảm mạn dựa vào Comment [U6]: A

A. Một cách từ từ và không hồi phục A. Crea huyết thanh nền của BN
B. Từ từ có thể hồi phục B. CĐ hình ảnh thận
C. Đột ngột và không hồi phục C. Tăng phospho máu, giảm calci máu, cường
D. Giảm đột ngột nhưng có KN hồi phục cận giáp thứ phát
Câu 7 . Cường cận giáp thứ phát trong Suy thận D. Cả 3 Comment [U7]: B

mạn cơ chế chính do Câu 14 . NN chính gây suy thận mạn tại các nước pt Comment [U14]: B

A. Tăng sx 1,25 dihydroxycholecalciferol của ống hiện nay là


thận A. VCT
B. Giảm sx 1,25 dihydroxycholecalciferol ở ống B. ĐTĐ
thận… C. Sỏi tiết niệu
C. Tăng phosphatase kiềm trong máu D. THA
D. Tăng KN đáp ứng của xương với parathyroid Câu 15 . BC thường gặp của BN suy thận mạn Comment [U15]: A

hormon (PTH) A. Tim mạch


Câu 8 . NN chính gây loãng xương trong suy thận B. Viêm phổi Comment [U8]: C

mạn do C. Đau các khớp


A. Thiếu hụt collagen D. Viem loét DD-TT
B. Cơ thể không sd đc Ca Câu 16 . OAP ở BN suy thận mạn làdo Comment [U16]: D

C. Chậm quá trình tạo xương và khiếm khuyết A. Thừa dịch


trong quá trình muối khoáng hóa của xương B. THA
D. Cơ thể k sd đc vit D C. Suy tim
Câu 9 . RL nội tiết trong suy thận mạn là D. Cả 3 Comment [U9]: A

A. Cường cận giáp thứ phát Câu 17 . RLĐG thường gặp trong suy thận mạn
Comment [U17]: B
B. Giảm dung nạp glucose A. Hạ Na máu
C. Cường giáp trạng B. Tăng K máu
D. Suy thượng thận C. Hạ Ca máu
Câu 10 . NN chính gây thiếu máu trong suy thận Câu 18 . CĐ ĐT bảo tồn BTMT khi Comment [U10]: A

mạn là do A. MLCT > 10ml/p Comment [U18]: B

A. TH erythropoietin tại thận giảm B. MLCT > 15ml/p


B. Tan máu C. MLCT > 20ml/p
C. Mất máu D. MLCT < 15ml/p
D. Thiếu sắt Câu 19 . MĐ đtrị bảo tồn BTMT Comment [U19]: D

Câu 11 . Yếu tố góp phần làm nặng thêm thiếu máu A. Làm chậm or ngăn tiến triển của tình trạng Comment [U11]: D

trong Suy thận mạn gồm những yếu tố sau, trừ suy thận
A. Đời sống HC giảm B. ĐTrị nN gây bệnh
B. Thận giảm bài tiết Erythropoietin C. Hạ chế BC và ĐT biến chứng
C. Có yếu tố ức chế hoạt tính của Erythropoietin D. A&C
trong máu Câu 20 . Chế độ ăn để đtrị Suy thận mạn dựa trên Comment [U20]: C

D. Suy tủy xương nguyên tắc


A. Giàu NL, giaù đạm, hạn chế muối nước, ít Ca B. Thay thế đc 1 phần CN ngoại tiết của thận
và nhiều P C. Thay thế CN tái hấp thu của ống thận
B. Đủ NL, giảm đạm, ít Vit và yếu tố vi lượng D. Thay thế Cn nội tiết của thận
C. Giàu NL, giảm đạm, dủ vit và yếu tố vi lượng, Câu 29 . BC thường gặp nhất khi lọc máu những lần Comment [U29]: B

đảm bảo cân = muối nước dầu


D. Giàu NL, đủ đạm, đủ vit và yếu tố vi lượng, A. Dị ứng
hạn chế muối nước B. hC mất thăng bằng
Câu 21 . Khi BN suy thận mạn đã lọc máu chu kì C. tắc mạch do khí Comment [U21]: C

A. Ăn uống như người BT D. NK


B. Ăn uống như khi ĐT bảo tồn Câu 30 . Lọc màng bụng có những ưu điểm sau, trừ Comment [U30]: C

C. Cần có chế độ ăn riêng biệt A. BN tự tiến hành tại nhà


D. Cả 3 đều sai B. Không mất máu
Câu 22 . Trong suy thận mạn nên C. Chủ động đc hoàn toàn lấy dịch thừa ra khỏi Comment [U22]: C

A. Dùng lợi tiểu thiazid cơ thể


B. Sd lợi tiểu Spironolacton D. Duy trì đc CN thận tồn dư
C. Sd lợi tiểu quai Câu 31 . Phương thức lọc MB hiện nay thường đc Comment [U31]: B

D. Phối hợp 3 loại dùng trên LS là


Câu 23 . Sd erythopoietin tái tổ hợp trong bệnh A. Lọc MB chu kì lien tục Comment [U23]: A

thận mạn nhằm B. LMB liên tục ngoại trú


A. Cải thiện tình trạng thiếu máu C. LMB gián đoạn về đeem
B. Chống THA D. LMB tự động
C. Ngăn chặn tiến triển suy thận mạn Câu 32 . Ưu điểm của LMB so với thận nhân tạo chu Comment [U32]: C

D. Cả 3 kì là
Câu 24 . Đtrị thiếu máu trong suy thận mạn với đích A. Rẻ hơn Comment [U24]: D

Hb B. Sd lâu hơn
A. 100-105 g/l (HCT > 30%) C. Tránh lây nhiễm chéo
B. 105 -110 g/l (HCT> 32) D. Không cần vô trùng như thận nhân tạo
C. 110-115, 33% Câu 33 . Ưu điểm của ghép thận Comment [U33]: B

D. 110-120, 33% A. Có thể sd thận bất kì người nào để ghép


Câu 25 . Nhóm thuốc hạ áp gây tăng K máu, trừ B. Sau khi ghép người bệnh có thể sinh hoạt, Comment [U25]: D

A. ức chế men chuyển angiotensin làm việc gần như BT


B. ức chế thụ thể AT1 C. Sau khi ghép không cần dùng thuốc
C. kháng Aldosteron D. Chi phí ghép không tốn kém
D. chẹn kênh Ca Câu 34 . NN tử vong thường gặp ở suy thận mạn Comment [U34]: D

Câu 26 . nhóm thuốc hạ áp gây tăng K máu, trừ A. Thiếu máu Comment [U26]: B

A. chẹn beta giao cảm B. SDD


B. lợi tiểu quai C. Nhiễm trùng
C. kháng renin trực tiếp D. Bẹnh TM
D. ức chế TKTW Câu 35 . Tác dụng không mong muốn thường gặp Comment [U35]: C

Câu 27 . CĐ cường cận giáp thứ phát do suy thận của calcitonin là: Comment [U27]: B

mạn dựa vào A. giảm bạch cầu


A. Nồng độ các SP chuyển hóa pr trong máu B. tăng men gan
B. PTH máu C. cảm giác chóng mặt, buồn nôn
C. Ca máu D. tăng calci máu
D. SÂ tuyến cận giáp Câu 36 . Suy thận giai đoạn cuối tương ứng bệnh Comment [U36]: B

Câu 28 . Thận nhân tạo chu kì là PP có thể thận mạn tính giai đoạn: Comment [U28]: B

A. Thay thế đc hoàn toàn CN thận A. III


B. V Câu 42 . Nguy cơ gây tử vong hàng đầu của bệnh
C. II nhân suy thận? Comment [U37]: K

D. IV Câu 43 . 28. Phù phổi cấp ở BN suy thận mạn do


Câu 37 . Nguy cơ tử vong hàng đầu của bn suy thận ng.nhân gì?.
mạn là do: A. a. Chức năng thận hoàn toàn về bình thường.
Câu 38 . Ưu điểm của Thận nhân tạo chu kì so với B. b. Bệnh không tiến triển được mạn tính.
lọc màng bụng là ? C. c. bệnh nhân có thể mất hàng năm sau mới về
Câu 39 . Nguy cơ hoạt tử núm thận tăng lên khi bn chức năng thận bình thường.
A. Uống rượu D. e. cả 3 câu trên là sai.
B. Paracetamol Câu 44 . Màng lọc trong lọc màng bụng là
C. Gut Câu 45 . Suy thận mạn có biến đổi, trừ
Câu 40 . . Mối liên hệ giữa thiếu máu và bệnh lý A. Tăng a.uric máu
thận mạn tính B. Tăng phosphat máu
A. A. Do thận SX Erythropoietin C. Tăng lipid máu
B. B. Do thiếu vitD nên không tham gia chuyển D. Tăng 1,25 dihydrocholecalciferol (vit D3)
hóa tạo xương Câu 46 . Suy thận gây thiếu máu do, trừ
Câu 41 . 48. Lọc màng bụng ở BN suy thận thì màng A. Thiếu sắt
lọc là B. Thiếu Erythopoietin
A. A. màng bụng C. Thiếu vit D
B. B. hệ thống lọc được cấy vào ổ bụng D. Thiếu protein
Câu 47 . Chạy thận nhân tạo gây thiếu máu là do

Suy thận cấp.


Câu 1 . Suy thận cấp khi nào thì có CĐ sinh thiết B. >30% trong vòng 24-48h
thận C. >20% trong vòng 24-48h
Câu 2 . Chăm sóc bệnh nhân suy thận cấp giai đoạn D. >25% trong vòng 24-48h Comment [U38]: A

hồi phục cần chú ý: Câu 6 . . Dấu hiệu lâm sàng gợi ý suy thận cấp là:
A. Tăng protein trong chế độ ăn. A. 1. Giảm cân nhanh
B. Hạn chế muối. B. 2. Giảm huyết áp
C. Hạn chế protein trong chế độ ăn. C. 3. Giảm tần số mạch
D. Hạn chế nước. D. 4. Giảm đột ngột số lượng nước tiểu
Câu 3 . Suy thận cấp do nguyên nhân trước thận Câu 7 . Các nguyên nhân sau đây có thể dẫn đến Comment [U39]: D

chủ yếu do: suy thận cấp trước thận, loại trừ Comment [U42]: C

A. Tắc ống thận. A. 1. Bỏng nặng


B. Khuếch tán trở lại dịch lọc. B. 2. Đi lỏng
Comment [U40]: B
C. Co mạch thận C. 3. Tăng huyết áp ác tính
Comment [U43]: Trả lời: 1. giai đoạn
D. Thiếu máu thận cấp. D. 4. Giảm cung lượng tim khởi phát; 2. giai đoạn toàn phát thường có
thiểu niệu hoặc vô niệu; 3. giai đoạn đái trở
Câu 4 . Phương pháp đơn giản nhất để loại trừ E. 5. Dùng thuốc lợi tiểu
lại/đái nhiều; 4. giai đoạn hồi phục
nguyên nhân sau thận gây suy thận cấp là: Câu 8 . 4 giai đoạn lâm sàng của hoại tử ống thận Comment [U44]: Câu 1 .Trả lời: 1. tiêm
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị cấp là: Canxi gluconat hoặc Canxi clorua tĩnh
mạch; 2. truyền đường ưu trương và
B. Siêu âm hệ tiết niệu Câu 9 . 5 biện pháp thường dùng để điều trị tăng insulin tĩnh mạch; 3. truyền kiềm tĩnh
mạch; 4. lợi tiểu 5. resin trao đổi ion
C. Chụp UIV kali máu không có lọc máu là Câu 2 .
D. Xạ hình thận Câu 10 . 5 kỹ thuật điều tri thay thế thậncó thể sử
Comment [U45]: Câu 3 .Trả lời: 1. lọc
Câu 5 . Suy thận cấp được đặt ra khi tốc độ gia tăng dụng trong điều trị suy thận cấp là: máu ngắt quãng thường quy; 2. lọc máu
creatinin huyết thanh: Câu 11 . Trong giai đoạn hồi phục, khi ure, creatinin liên tục; 3. lọc máu ngắt quãng hàng ngày;
4. siêu lọc chậm; 5. lọc huyết tương
A. <30% trong vòng 24-48h máu giảm dần, điều này có nghĩa là
Comment [U41]: C
A. A. Chức năng thận sẽ hồi phục hoàn toàn Câu 14 . Tắc TM thận cấp có TC
B. B. Chức năng thận có khi hàng năm mới hồi A. Đái máu
phục hoàn toàn B. Suy thận cấp,
C. C. Chức năng thận không bao giờ hồi phục C. Cả A,B
D. D. Cả 3 đều sai D. A,B đều sau
Câu 12 . 42. Trong suy thận cấp mà Ure và Cre về Câu 15 . yếu tố góp vào cơ chế bệnh sinh của suy
bình thường thì chứng tỏ: thận cấp
a. Chức năng thận hoàn toàn về bình thường. A. giảm sút dòng máu hiệu dụng ở vỏ thận
b. Bệnh không tiến triển được mạn tính. B. tắc ống thận cấp do xác TB, sắc tố or các sp
c. bệnh nhân có thể mất hàng năm sau mới về chức protein
năng thận bình thường. C. khuếch tán trở lại của dịch lọc cầu thận
e. cả 3 câu trên là sai. D. cả 3 đáp án
Câu 13 . CĐ sinh thiets thận trong suy thận cấp: khi
STC do bệnh cầu thận, nghi ngờ bệnh hệ thống gây
tổn thương thận mạn
E.
Tai biến mạch máu não
1. Nguyên tắc dùng thuốc hạ áp trong TBMMN Comment [pd1]: A
A. Hạ từ từ, 15-25% ngày đầu tiên.
B. Hạ nhanh bằng nifedipine đặt dưới lưỡi.
C. Hạ 50% ngày đầu tiên.
D. Hạ cả HA tâm thu < 90 mmHg.
2. CĐ/CCĐ dùng tiêu sợi huyết trong TBMMN. Comment [pd2]: - Dùng rt-PA trong
vòng 3h sau đột quị. (có thể 4.5 h)
3. Cần chẩn đoán phân biệt nhanh XHN và NMN để: - CCĐ: bn lớn tuổi, RL đông máu, đang
A. Đưa ra biện pháp xử trí ban đầu đúng đắn dùng thuốc chống đông, vừa phẫu
thuật, .v.v..
B. Để chụp CT hoặc MRI cho đúng
4. Dự phòng Nhồi máu não Comment [U3]: Chỉ định
A.Thay đổi lối sống, kiểm soát HA, Mỡ máu,.. 1.Nhồi máu não cấp đến sớm
trước 3h.
B. Dùng chống đông 2.Tuổi từ 18-70.
C. Tiêm thuốc tiêu huyết khối 3.Thang điểm TBMMN của NIHSS
từ 4 đến 22 điểm.
D. Tất cả các ý trên 4.Trên phim chụp cắt lớp vi tính
5. Hướng đến chẩn đoán XHN trong tình huống anox không có hình ảnh chảy
máu não và vùng nhồi máu não
A. Xảy ra đột ngột và có DHTK khu trú nhanh chóng không quá 1/3 một bên bán cầu.
B. DH màng não Được sự dồng ý của bệnh nhân

6. Huyết áp ở BN nhồi máu não cần được hạ Comment [pd4]: A?

A. Từ từ Comment [pd5]: A
B. Nhanh bằng Adalat nhỏ dưới lưỡi Comment [pd6]: A
C. Giảm ngày sau bằng 50% HA lúc vào viện Comment [pd7]: A
7. Đtrị XHN Comment [pd8]: A
A. Ko dùng chống đông
B. Hạ nhanh HA chống chảy máu
C. Dùng tPA.
8. Câu đúng về TBMMN Comment [pd9]: B
A. Chỉ gặp ở người cao tuổi và trung nhiên
B. Phần lớn là tắc mạch não
C. Tổn thương nặng, lan tỏa
C. Tử vong trong vòng 24.
9. Hình ảnh XHN Comment [pd10]: A
A. Tăng tín hiệu T1
B. Tăng tín hiệu T2
C. Giảm tỉ trọng
10. CĐXĐ TBMMN dựa vào Comment [pd11]: D
A. LS
B. CT
C. MRI
D. Cả 3
Câu 1 . Chỉ định dùng thuốc tiêu sợi huyết ở bệnh nhân nhồi máu não tốt nhất là: Comment [U12]: A
A. Trong vòng 3h.
B. Trong vòng 6h.
Câu 2 . Đối với xuất huyết nào, biện pháp điều trị tốt nhất là:
A. Không dùng thuốc chống đông.
B. …
Câu 3 . Nguyên tắc dùng thuốc hạ áp ở bn TBMN là? Comment [U13]: B
A. Hạ áp càng nhanh càng tốt.
B. Hạ áp từ từ.
Câu 4 . CCĐ thuốc tiêu sợi huyết: XHN trong 3 tháng
Câu 5 . sử dụng chống KTTC Comment [U14]: D
A. Sd aspirin trong vòng 48h
B. Sd sau 24h sau rtDA
C. Giảm tỷ lệ tử vong và tái phát
D. Tất
Câu 6 .
UPĐTLT
1. U phì đại TLT phát sinh từ vùng nào? Comment [pd15]: Vùng chuyển tiếp
2. Vị trí giải phẫu TLT? Comment [pd16]: nằm sau-dưới
khớp mu, ngay trên hành niệu-dục và
3. Bảng điểm IPSS: nguy cơ trung bình là?
trước bóng trực tràng, có thể sờ thấy
4. Các biểu hiện của hội chứng tắc nghẽn là: qua đường hậu môn.
A. Tiểu gấp, đái đêm, không nhịn được tiểu Comment [pd17]: 8-19
B. Tiểu khó, nhỏ giọt, ngắt quãng Comment [pd18]: B
C. Tiểu buốt, tiểu dắt
D. Tất cả các triệu chứng trên
5. Vùng giải phẫu hay phát sinh ung thư tuyến tiền liệt là: Comment [pd19]: B
A.Vùng chuyển tiếp
B. Vùng ngoại vi
C. Vùng trung tâm
D. Vùng dệm xơ cơ trước
6. Triệu chứng HC kích thích. Comment [pd20]: Triệu chứng kích
thích: đái gấp, đái rỉ, đái đêm, ko nhịn
7. Biến chứng thường gặp nhất của UPĐTLTLT trừ tiểu được
A. Sỏi thận
Comment [pd21]: D
B. Túi thừa bàng quang
C. Suy thận
D. K TLT
8. Liều xatral 10mg là Câu 1 . HC tắc nghẽn gặp trong: Phì đại TLT
A. 1v/d chia 2 lần Câu 2 . U lành TLT khoogn gặp BC
B. 2v/d 1 lần A. K
C. 2v/d 2 lần B. Suy thận
D. 1v/d 1 lần
CĐ và điều trị abcess gan do amip.
1. ELISA test abcess gan do amip phải nồng độ bao  chọn Xơ gan Comment [pd1]: >1/200, MDHQ là
>1/160
nhiêu mới dương tính? 2. <tiếp> Chấm Child-pugh :học kĩ là ok
Comment [pd8]: D
2. Liều metronidazole trong điều trị áp xe gan amip 3. <tiếp>Bn kêu mất ngủ thì
là: A. Cho Seduxen 1v/ngày vào buổi sáng Comment [pd2]: 30-40 mg/kg/d
(1.5 – 2 g/d) x 10-14 ngày
A. 10-20mg/ngày. B. Seduxen 1v/ngày vào tối
B. 30-40mg/ngày. C. Seduxen 2v/ngày vào tối
3. Bn tiền sử ĐTĐ 10 năm, 1 tuần nay xuất hiện sốt D. Không cho an thần Comment [pd3]: A
cao 39-40 độ, ăn uống kém, khám thấy gan to 3cm 4. <tiếp>Siêu âm ổ bụng ở bệnh nhân này mục Comment [pd9]: B?
DBS, siêu âm có nhiều ổ giảm âm.Bn này được đích để
chẩn đoán: A. Phát hiện tăng áp lực TMC
A. Áp-xe gan do vi khuẩn B. câu A + phát hiện ung thư gan
B. Áp-xe gan do amip 5. <tiếp> Điều trị thuốc lợi tiểu ở bn này nên Comment [pd10]: A
Chú ý “bắt đầu”
C. Ung thư gan bắt đầu bằng + Mục tiêu: giảm ko quá 0.5 kg/d ở
D. Nang gan A. Aldosteron người ko phù và ko quá 1kg/d ở bn có
phù. Không dùng lợi niệu trên bn có
bn 10 ngày, sốt cao rét run, truyền para không đỡ B. Aldos+ Furosemid creatinine tăng.
=> vào viện ko vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, 6. Bn nam đã đi ngoài phân vàng, M:80, HA:110/70, + Spironolactone 100 mg/d, nâng dần
lên 400 mg/d.
ấn kẽ sườn (+) t=37,5 xuất hiện bụng chướng tăng dần. Nguyên + Nếu vẫn tiểu ít phối hợp Furosemide
4. Chẩn đoán nhân của bụng chướng là gì? viên 20-40mg, max 160 mg/d.

a. Áp xe đường mật A. Có máu trong dạ dày


b. Áp xe amip B. Tình trạng gan nặng thêm Comment [pd11]: C
5.Làm gì để chẩn đoán C. Tình trạng cổ chướng Comment [pd4]: B
a. Siêu âm D. Tất cả các phương ắn trên đều đúng Comment [pd5]: D
b. Xquang phổi Case(7-14): Bn nam 37 tuổi, nôn máu đỏ tươi lẫn
c. Ct máu thức ăn số lượng 500ml, vào viện trong tình trạng
d. Tất cả M:86ck/p, HA:110/60mmHg, da nhợt, sao mạch và Comment [pd6]: A
6. Siêu âm có 1 ổ giảm âm 9x10cm, bạch cầu tăng, gan 4cm DBS. CĐ
−Đtrị = thuốc k khỏi
Xquang có ít dịch màng phổi 7. BN này cần làm các XN gì? −Đến muộn > 3 tháng
a. Metronidazole 1,5 g truyền , chọc hút A. Nội soi −ổ áp xe > 6 cm: vì nếu sd thuốc
thì vẫn còn áp xe, ổ ở vị trí nguy
b. M 1,5 g truyền B. Đông máu hiêm ( gan trái)
b)làm: chọc hút dưới HD của SA,
c. Chọc hút C. Công thức máu
CT. số lần tùy theo kích thước ổ
d. M uống 1 g D. Tất cả các đáp án trên áp xe ( 1-5 lần, cách nhau 5 -7
ngày
7. Nguy cơ 8. Nội soi thấy giãn TMTQ độ 3, không có chảy máu KT trên SA thấy ổ áp xe nhỏ lại và đã
a. Vỡ màng phổi dạ dày, phương pháp cầm máu của BN: có nhu mô gan ở trong thì k cần chọc
hút thêm nữa
b. Vỡ vào màng tim A. Thắt TMTQ
Comment [pd12]: D
c. Vỡ vào ổ bung B. Chèn Sonde kim loại
d. Vỡ ra ngoài C. Tiêm xơ Comment [pd7]: A

9. Phòng ngừa chảy máu ở BN này bằng: Comment [pd13]: A


Tiêm xơ chỉ dùng cho các TH chảy máu
Xơ gan. A. Terllipressin nhẹ
1. Case: bệnh nhân vào viện có vàng mắt vàng B. Vasopressin Comment [pd14]: A?
da, Bilirubin…, cổ chướng vừa, Albumin…., C. Octreoid Vasopressin hiện ít dùng
Sandostatin và Octreotide là một
tỉnh táo,… D. Sandostatin Sách tây nói đầu tay là Octreotide,
chẩn đoán đưa ra ở bệnh nhân này là gì nhưng telipressin hiệu quả tương
đương. Ko nên dùng vasopressin
11. Bệnh nhân lơ mơ hỏi ko trả lời đc nên nghĩ đến 12. Ngày t2 huyết động ổn, dùng thuốc nào dự Comment [pd15]: B
Ko shock vì HA bình thường
gì phòng chảy máu:
Comment [pd16]: A
A. Sốc A. Propranolol
B. Hôn mê gan B. Sandostatin
Comment [pd17]: A
C. Thiếu máu C. Vasopressin Cimetidin ức chế cytochrom P450 ở
D. Nhiễm khuẩn D. Telipressin gan nên làm tăng tác dụng và độc tính
của nhiều thuốc như warfarin,
phenytoin, theophylin, propranolol,
CĐ và đtrị nội loét dạ dày-tá tràng benzodiazepin
Ranitidin có tương tác này nhưng ở
1. Thuốc chẹn H2 nào chuyển hóa qua P450 ở gan B. Tăng lipid máu mức độ thấp hơn nhiều (kém 2 - 4 lần).
A. Cimitidine. C. Tăng gastrin máu Famotidin và nizatidin không gây
tương tác kiểu này.
B. Famitidine 6. PPI nào liền ổ loét nhanh nhất
Read
C. Ranitidine. A. Omeprazole
more: http://www.dieutri.vn/duocly/1
D. .v.v.. B. Ranitidine. 0-7-2011/S1020/Thuoc-dieu-tri-viem-
loet-da-day-ta-
2. Thuốc nào vừa diệt HP, vừa bảo vệ niêm mạc dạ C. Sucralfast trang.htm#ixzz4BPTm7aNO
dày? 7. Thuốc nào liền sẹo nhanh nhất
Comment [pd22]: A?
A. Amoxcixilin A. Ranitidine
Comment [U18]: B
B. Bismuth. B. Famotidine
Comment [pd23]: Hiệu quả làm liền
C. Ranitidine. C. Nizatidine sẹo tương tự nhau của thuốc nhóm
D. … D. 3 thuốc như nhau ở liều khuyến cáo kháng H2 khi dùng liều hàng ngày:
Cimetidin 800mg; Ranitidin 300mg;
3. Tỉ lệ HP dương tính gắn bó chặt chẽ với bệnh lí 8. BN XHTH cao, pp thăm dò nên dùng Nizatidin 300mg; Famotidin 40mg thời
gian điều trị 4 – 6 tuần.Thuốc có thể
nào A. Nội soi dạ dày
uống buổi tối hoặc chia hai lần trong
A. Loét dạ dày B. Chụp CT có cản quang ngày.
https://www.facebook.com/permalin
B. Loét tá tràng C. Chụp ĐM số hóa xóa nền k.php?id=443274029041007&story_fb
C. Ung thư dạ dày D. Chụp Xquang dạ dày có baryte id=506986459336430
4. Phác đồ điều trị HP Thêm Comment [pd19]: C
thúy: loét tá tràng
A. Amox, Ome, Clari 9. Thuốc làm liền sẹo ổ loét gây tác dụng phụ:giữ
Comment [pd24]: A
B. Clari, Ome, Bisthmus nước, RL màu sắc, mất ngủ là
5. Dùng PPI kéo dài gây ADR A. Ranitidine Comment [pd20]: A

A. Tăng glucose máu B. Sulcralfat Comment [pd25]: H2RA có thể gây


mất ngủ, PPI gây RL màu sắc, .v.v.v.
Comment [pd21]: C
CĐ và đtrị K gan. test Harrison 8-}
1. Học kĩ TCCĐ K gan (4-5 câu) B. ĐỐt sóng cao tần Comment [pd26]: C
2.Case: bệnh nhân có gan to dưới sườn 5cm rắn C. Phẫu thuật Comment [pd28]: A? Hổng bít có
chắc, alpha-FP là 500 D. Nút mạch ĐA CT và aFP ko

Bn này cần làm gì nữa để chẩn đoán u gan Bn nam, 45 tuổi, không có triệu chứng lâm sàng,
Comment [pd27]: B?
A. Sinh thiết siêu âm thấy khối u 2cm.
Comment [pd29]: B
B. Chọc 4 Cần làm tiếp Xn gì? -u <1 cm: kiểm tra 3 tháng 1 lần
C. Không cần , đã đủ chẩn đoán A. Chức năng gan và aFP trong 18 tháng
+ u to ra: thực hiện theo quy trình
3. <tiep> Điều trị theo phương pháp nào là thích B. CT và chức năng gan với các u >1 cm
hợp nhất với bn này 5. sau khi làm XN thấy HC=3,8T/l, BC=6,5G/l, + u giữ nguyên kích thước: sau 18
tháng kiểm tra thường quy: 6 -12
A. Tiêm cồn TC=305G/l, PT=79%, AST/ALT=85/57, Bill=21mmol/l, tháng/ lần ...
Alb=34mmol/l, aFP=116ng/ml. Bạn cần làm thêm gì A. Tiêm cồn
để chẩn đoán B. Đốt sóng cao tần
Comment [pd30]: B?
A. Sinh thiết gan C. Xạ trị ●+ u <2 cm: tiêm cồn và đốt sóng
B. CT Scanner D. Nút mạch cao tần hiệu quả như nhau
+ u >2 cm: sóng cao tần tốt hơn hẳn
6. Lựa chọn điều trị ở BN này tiêm cồn
+ Có 2 loại sóng cao tần đc sd; radio
Một số bệnh lý tụy tạng. và Microwave
1. Thuốc đtrị giảm đau cho bn VTC A. Triglyceride Chỉ định sd sóng cap tần với u < 7
cm, không có tăng sinh mạch. Có
A. Paracetamol B. HDL-C thể tiền hành nhiều lần. Dựa trên
B. NSAIDs C. LDL-C hiệu ứng sinh nhiệt của các nguồn
NL tiêu diệt khối u tại chỗ (pr tế bào
C. Morphin dưới da D. Cholesterol bị đông vón không hồi phục từ nhiệt
độ 60-100 độ C. Có hiệu quả phá
2. CĐ đặt sonde dạ dày trong VTC Bệnh nhân nam 30 tuổi, sau buổi liên hoan nhiều hủy khối u, có thể sd kim đơn cực or
A. Tất cả BN VTC rượu thịt đau thượng vị dữ dội, lan sau lưng, uốn đa cực. Kiểm soát u ở bN chờ ghép
gan
B. Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn NSAIDs ko đỡ, khám thấy bụng chướng, có PƯTB + Chỉ định tiêm cồn tuyệt đối tốt
nhất khi u < 5cm, nhìn rõ trên SÂ và
3. Nguyên nhân hàng đầu gây VTC 10. XN CĐ trên những BN không thẻ phẫu
4. Điều trị KHÔNG áp dụng trong VTC A. CT thuật
+ Có thể đc tiến hành nhiều lần, rẻ
A sonde dạ dày B. SÂ tiền, áp dụng đc ở tuyến y tế cơ sở
B nuôi dưỡng tĩnh mạch C. Chụp bụng KCB có máy siêu âm
+ Tiến hành tiêm cồn tuyệt đối vào
C truyền sandostatin D. SÂ nội soi giữa khối u, số lần và số lượng tùy
kích thước khối u. Có thể tiến hành
D nhịn ăn 11. XN máu cần làm 2 lần/ tuần. Phối hợp vs pp làm tắc
5. Khi nào dùng KS trong VTC A. CTM ĐM gan

A. VTC hoại tử B. Amylase, triglyceride


Comment [pd31]: A
B. CRP tăng C. Calci máu Nên dùng NSAIDs và loại opi, theo bậc
C. Bạch cầu tăng D. AST, ALT thang, ko dùng morphin vì gây co thắt
cơ Oddi
D. Tất cả 12. VTC hay gặp triệu chứng nào nhất
Comment [pd32]: B
6. Xét nghiệm chẩn đoán Viêm tụy mạn A. Đau bụng thượng vị
Comment [pd39]: A
A.amylase máu tăng B. Nôn, buồn nôn.
Comment [pd33]: C
B.amylase máu giảm C. Sốt
Comment [pd40]: B
C.siêu âm 13. Lựa chọn kháng sinh trong viêm tụy cấp tốt
Comment [pd34]: A
D.định lượng insulin nhất: Miu D?
7. Xét nghiệm chẩn đoán xác định viêm tụy cấp A. Cephalosporin thế hệ III
Comment [pd41]: A
A.CLVT B. Aminosid
Comment [pd35]: D
B.amylase máu tăng C. Nhóm carbapennem Miu C
C.amylase niệu tăng D. Quinolon. Comment [pd42]: C theo medscape
D.lipase máu tăng Thêm Comment [pd36]: A?
8. Case lâm sàng viêm tụy cấp trong test, khi vào 14. Ung thư tụy thường gặp ở BN Comment [pd37]: C
viện để giảm đau chọn thuốc A. Viêm tụy mạn. Comment [pd43]: A
A.dùng spasmaverin B. Tiền sử viêm tụy cấp. Ông H: C nhưng trên Medscape là
- Hút thuốc.
B.dùng morphin tiêm dưới da C. Uống rượu - Bếu phì
C.truyền perfangan D. Đái tháo đường. - Đái đường
- Viêm tụy mạn
D.dùng NSAID - Gene
9. Thành phần mỡ máu gây VTC Comment [pd38]: A
15. BN nghĩ đến viêm tụy mạn mà tự dùng thuốc Câu 2 . VTC, TC nào hay gặp nhất: đau bụng thượng Comment [pd44]: UTD
- Cai rượu, thuốc lá.
giảm đau ở nhà không đỡ rồi thì dùng thuốc giảm vị - Ăn nhiều bữa nhỏ, uống đủ nước
đau nào trong viện: Per, morphin,… Câu 3 . Việc nào sau đây không làm trong đtrị VTC - Hàng đầu: bổ sung enzyme tụy ngoại
sinh
Câu 1 . BN đua bụng thượng vĩ dữ dội, không có TS A. Truyền aldosterol - Thuốc chống trầm cảm: amitritypline,
đau bụng thượng vị trước đó, đợt này sau bữa ăn B. Morphin tiêm dưới da nortritptyline
- Opiod: morphine sulfate, fetanyl
thịnh soạn xh đau bụng. đã Sd thuốc giảm đau C. Đặt sonde dạ dày
nhưng k đỡ, khám có PUTB, nghĩ đến; VTC, thủng D. Nhịn ăn
tạng rỗng Câu 4 . Tiêu chuẩn dùng KS trong VtC
-> XN gì đầi tiên :amylase hay lipase (lipase đặc hiệu Câu 5 . Không dùng BP đtrị nào trong VTC Comment [U45]: B
hơn chứ amylase cũng tăng trong thủng tạng rỗng) A. Nhịn ăn
-> thuốc giảm đau: Perfagan truyền B. Sonde dạ dày
-> thang điểm ranson: C (??) C. Nuôi dưỡng TM

Viêm gan mạn.


1. Hình ảnh mô bệnh học viêm gan mạn A. anti-HCV (+) giả Comment [pd46]: D
A.thâm nhiễm tb viêm: lymphocyst, plasmocyst ở B. HCV-RNA (+) giả
khoảng cửa C. viêm gan C mạn
B.Hoại tử mối gặm, cầu nối D. từng nhiễm VR viêm gan C
C.thoái hóa mỡ 5. BN nam 44 tuổi vào viện vì bụng to dần, phù Comment [pd50]: C
tenoferovir liều 300 mg/d
D.tất cả đáp án chân, khám thấy cổ trướng mức độ TB, sao mạch,
2. BN nữ 28 tuổi thai 20 tuần là xn thấy HbsAg (+), teo cơ. XN thấy albumin 23 g/L, bil 34 mmol/L; INR Comment [pd47]: B?
Miu C
HbeAg (-), HBV DNA dưới ngưỡng ph. AntiHBcAg (- 1,4; HbsAg (+), HbeAg (+); HBV DNA: 5,3*
), ALT bình thường 10^5cp/ml. anti HIV (-). SA ổ bụng có dịch. Đtrị nào
A. viêm gan B mạn phù hợp
B test HBsAg (+) giả A. ghép gan
C. người lành mang VR viêm gan B B.dùng Interferon, khởi đâì thấp, tăng lên khi dung
D. gđ cửa sổ của VGB cấp nạp
3. BN nam 32 tuổi làm xn HBs Ag (+) nhiều năm và C. lamivudine 100mg/ngày Comment [pd48]: D
tăng nhẹ men gan ALT, vv vì nôn, buồn nôn, mệt D. tenoferovir 100mg/ngày
mỏi, vàng da. Xn có HbsAg (+). A:T 473 U/l, Bil 105 6. viêm gan nào chuyển thành mạn với tỉ lệ cao Comment [pd51]: C. 85%, A ko
chuyển mạn, B chỉ 5-10% chuyển mạn.
mmol/l; HbeAg (-), HBV DNA dưới ngưỡng phát nhất D hổng rõ
hiện, CT bình thường. CĐ nào sau đây KHÔNG phù A. A B. B C. C D. D
hợp ? 7. CLS nào giá trị nhất trong CĐXĐ viêm gan mạn Comment [pd52]: B
A. chuyển đảo huyết thanh của viêm gan B mạn A. CT
B. viêm gan B cấp B. mô bệnh học
C. viêm gan D cấp C. SA gan
D. gđ tái hoạt của VG B mạn D. Transaminase
4. BN nữ 30 tuổi xn có anti-HCV (+) khi đi cho máu 8. TC ngoài da thường gặp trong viêm gan mạn là Comment [pd49]: D
lần đầu, xn HCV –ARN dưới ngưỡng phát hiện, ALT A. XHDD Comment [pd53]: C?
Vàng da
bình thường, xn miễn dịch học với viêm gan C (+). B. Sao mạch
CĐ phù hợp nhất:
C. nổi ban B. CN gan
D. C. CTM
9. chỉ định dùng Interferon trong đtrị viêm gan B D. Chụp đường mật Comment [pd54]: D
mạn 18. XN tiếp theo?
A. VGM gđ đang hoạt động A. Alpha FB
B. VR đang nhân lên B. CT bụng
C. không có xơ gan mất bù 19. Phân biệt VG mạn do virus gây nên dựa vào
D. tất cả đều đúng A. SÂ gan mật
10. các loại VT viêm gan sau lây qua đường máu B. XN mô bệnh học Comment [pd55]: A
trừ C. Đường lâu nhiễm bệnh
A. A B. B C.C D.D D. HT học và sinh học PT về virus viêm gan,
11. các loại VR nào sau không gây viêm gan mạn 1. BN nữ 28 tuổi thai 20 tuần là xn thấy HbsAg (+), Comment [pd56]: A
A. A B.B C.C D.D HbeAg (-), HBV DNA dưới ngưỡng ph. AntiHBcAg (- Comment [U62]: C
12. Tỉ lệ chuyển thành mạn tính của viêm gan B: ), ALT bình thường Comment [pd57]: 10%
10%, C: 85% A. viêm gan B mạn
13. BN nữ 28 tuổi VG A cấp sau du lịch ấn độ. Bn B test HBsAg (+) giả Comment [pd58]: B và C đều có khả
năng
ko có tiền sử bệnh gan trước đó, chỉ dùng thuốc C. người lành mang VR viêm gan B C cao hơn vì VGA tái phát thường chỉ
tránh thai và acid folic. Triệu chứng bệnh giảm dần, D> gđ cửa sổ của VGB cấp sau <3w
bn thấy bth, XN chức năng gan về bth. Tuy nhiên 3 2. BN nam 32 tuổi làm xn HBs AG (+) nhiều năm và Comment [U63]: a
tháng sau bn lại mệt mỏi, buồn nôn. XN máu: ALT tăng nhẹ men gan ALT, vv vì nôn, buồn nôn, mệt
235 U/L, AST 219 U/L, ALP 128 U/L (Bth 115 U/L), mỏi, vàng da. Xn có HbsAg (+). A:T 473 U/l, Bil 105
bil 1.4 mg% (bth 1.3 mg%). CĐ mmol/l; HbeAg (-), HBV DNA dưới ngưỡng
A. VGE A. chuyển đảo huyết thanh của viêm gan B mạn
B. VGA tái phát. B. viêm gan B cấp
C. VG tự miễn C. viêm gan D cấp
D. Bệnh gan do thuốc D. gđ tái hoạt của VG B mạn
14. Thuốc nào ko gây viêm gan tự miễn 3. BN nữ 30 tuổi xn có anti-HCV (+) khi cho máu lần Comment [pd59]: Thuốc độc gan cơ
chế MD: có biểu hiện ngoài gan, dùng
15. Bn bị lao đang điều trị thuốc thì xuất hiện viêm đầu, xn HCV –ARN dưới ngưỡng, ALT bình thường, lần sau tái phát bệnh nhanh hơn:
gan cấp, nên xn miễn dịch học với viêm gan C (+). Diflurex, Marsilid.
Thuốc độc trực tiếp: ko có dấu hiệu
A. Dừng hoàn toàn thuốc. A. anti-HCV (+) giả ngoài gan, lần sau tái phát cùng 1
B. Cho uống 1/2 liều. B. HCV-RNA (+) giả khoảng tg. VD: paracetamol, INH.
C. Cho uống 3/4 liều. C> viêm gan C mạn Comment [U64]: D
16 Các nguyên nhân sau gây viêm gan mạn, trừ: D. từng nhiễm VR viêm gan C Comment [pd60]: A
A. Virus C 4. BN nam 44 tuổi vào viện vì bụng to dần, phu Comment [pd61]: C
B. Tự miễn chân, khám thấy cổ trướng mức độ TB, sao mạhj, Comment [U65]: C
C. Kháng sinh teo cơ. XN thấy albumin 23 g/L, bil 34 mmol/L; INR
D. Virus B 1,4; HbsAg (+), HbeAg (+); HBV DNA: 5,3*
Thêm 10^5cp/ml. anti HIV (-). SA ổ bụng có dịch. Đtrị nào
17. BN tiền sử VGB. đtrị thuốc thấy mệt, gan to 4 phù hợp
cm dưới mũi ức, vàng da. Cần làm XN gì để CĐ A. ghép gan
A. SÂ
B.dùng Interferon, khởi đâì thấp, tăng lên khi dung A. VGM gđ đang hoạt động
nạp B. VR đang nhân lên
C. lamivudine 100mg/ngày C. không có xơ gan mất bù
D. tenoferovir 100mg/ngày D. tất cả đều đúng
5. viêm gan nào chuyển thành mạn với tỉ lệ cao nhất 9. các loại VT viêm gan sau lây qua đường máu trừ Comment [U66]: C
A. A B. B C. C D. D A. A B. B C.C D.D Comment [U70]: A
6. CLS nào giá trị nhất trong CĐXĐ viêm gan mạn 10 các loại VR nào sau không gây viêm gan mạn Comment [U67]: B
A. CT A. A B.B C.C D.D Comment [U71]: A
B. mô bệnh học Câu 1 . Tỉ lệ chuyển thành mạn tính của viêm gan B:
C> SA gan 10%, C: 85%
D. Transaminase Câu 2 . BN bị lao đang sd thuốc chống lao xh viêm
7. TC ngoài da thường gặp trong viêm gan mạn là gan cấp -> dừng thuốc hoàn toàn? Comment [U68]: C
A. XHDD Câu 3 . Thuốc vừa có tác dụng liền ổ loét, vừa có tác
B. Sao mạch dụng kháng khuẩn? omeprazol/ bismus/ ranitidine?
C. nổi ban Câu 4 . Thuốc gây tác dụng phụ là viêm gan?
D. Rannitidin/famotidin/cimetidin
8. chỉ định dùng Interferon trong đtrị viêm gan B Comment [U69]: D
mạn
Táo bón, trĩ, HC ruột KT, Crohn
1. Hình ảnh nội soi trong bệnh Crohn D. Nhuận tràng kích thích
A. Lát đá. 8. Paraphin trong điều trị táo bón thuộc nhóm Comment [U73]: C
B. Loét dọc. A. Nhuận tràng tăng khối lượng phân
C. Loét đa hình thái B. Nhuận tràng thẩm thấu
D. Tổn thương liên tục C. Thuốc làm mềm phân
2. Thuốc điều trị Crohn D. Nhuận tràng kích thích
3. Thuốc đtrị HC RKT 9. Luyện tập thói quen đi đại tiện vào lúc
A. Salazopyrin A. Trước bữa ăn
B. Pentase B. Sau bữa ăn
C. Prednisolone C. Xa bữa ăn
D. Imodium D. Tùy theo công việc
4. Tỉ lệ % đi ngoài phân lỏng trong HCRKT 10. Tỷ lệ đau bụng trong HC ruột kích thích
5. Tỉ lệ bn đến khám tiêu hóa đi ngoài ≤ 2 lần/tuần. A.80%
A. 5-40% B.90%
B. 10-15% C.75%
C. 10-17% D.50%
5. Vị trí tổn thương trong bệnh Crohn 11. Biến chứng thường gặp nhất của Crohn
6. Tổn thương loét áp tơ trong crohn gặp khi nào A.suy kiệt
7 Lactulose trong điều trị táo bón thuộc nhóm B.ung thư hóa Comment [U72]: B
A. Nhuận tràng tăng khối lượng phân C.chảy máu
B. Nhuận tràng thẩm thấu D.giãn đại tràng
C. Nhóm bôi trơn
12. Khi nội soi đại tràng trong Crohn thường gặp B. Mức độ nặng của bệnh
hình ảnh C. Mức độ thiếu máu
A.dễ chảy máu khi chạm ống soi D. Tuổi
B.loét theo chiều dọc 23. Triệu chứng LS ko phù hợp HC ruột KT
C.ổ loét sâu dễ thủng A. Ỉa chảy.
D.... B. Táo bón
13. Crohn: hay gặp lứa tuổi nào: < 30; > 55; là bệnh C. Thay đổi toàn trạng
tự miễn, tổn thương tất cả ống tiêu hóa, đtrị theo D. Đau dọc khung đại tràng
mức độ nặng 24. Chụp khung đại tràng HCRKT thấy
14. Soi ĐT ở bN táo bón thấy gì: A. Đại tràng co thắt
A. Tăng sắc tố do dùng thuốc tẩy lâu ngày B. Hình khuyết
B. Khối u đại tràng C. Lõi táo
C. Polyp đại tràng D. Cắt cụt
D. Chít hẹp đại tràng 25. Tỉ lệ bn táo bón đến khám tại phòng khám tiêu
15. Tỉ lệ HC ruột kích thích/bệnh ĐTCN trong các hóa
bệnh tiêu hóa A. 5-40%
A. 10-20 B. 10-20%
B. 20-30 C. 5-10%
C. 30-70 D. 20-40%
D. 30-50 26. CĐ sinh thiết đại tràng cho bn táo bón
16. Táo bón hỏi tiền sử dùng thuốc ngủ A. Nghi bệnh Chagas
17. Khám bụng của HC ruột kích thích : B. Nghi Hirsprung
A. Dấu hiệu rắn bò C. Nghi BL TK đại tràng
B. Thừng đại tràng D. Nghi đại tràng mất KN co bóp
C. Sờ thấy khối u trên bụng 27. Tính chất sốt trong bệnh Crohn
D. Đau hơn khi gắng sức nhẹ A. Sốt cao liên tục
18. XQ có barit của táo bón : đại trạng giãn rộng B. Sốt nhẹ lúc đầu
19. Chụp ĐT có barit có giá trị trong trẻ em C. Sốt âm ỉ
20. Thuốc đtrị táo bón D. Sốt thành cơn
A. Questran E. Sốt trong GĐ đầu
B. Fortrants F. Ít khi sốt cao
C. Proctology 28. Transit ruột non trong táo bón nhằm mục đích
D. Forlax gì?
21. Hỏi tiền sử đùng thuốc ở BN táo bón cần hỏi 29. Lứa tuổi hay gặp bệnh Crohn
thuốc A. <30
A. Kháng H2 B. >50
B. Thuốc ngụ. C. 30-40
C. Thuốc chống viêm giảm đau D. 40-50
D. Thuốc giãn mạch vành 30. Soi đại trang có thuốc CQ trong Crohn
22. Điều trị Crohn phụ thuộc yếu tố nào nhất A. Thành ĐT mỏng Comment [pd74]: Ông Hùng: A?
A. Vị trí tổn thương B. Đại tràng giãn rộng
C. TỔn thương loét ĐT từng đoạn, có thể dò D. Tổn thương tới lớp dưới niêm mạc
D. Tổn thương trực tràng Câu 1 . .tỉ lệ tiêu chảy trong HC ruột kthich.
31. Xquang đại tràng có barite trong táo bón thấy Câu 2 . .chụp lưu thông ruột nhằm mục đích
A. Polyp Câu 3 . Crohn: hay gặp lứa tuổi nào: < 30; > 55; là
B. U bệnh tự miễn, tổn thương tất cả ống tiêu hóa, đtrị
C. Hình ảnh chít hẹp theo mức độ nặng
D. Đại tràng giãn rộng. Câu 4 . Soi ĐT ở bN táo bón thấy gì: ĐT mỏng, nhiều
32. Xquang đại tràng có barite trong táo bón có giá vết do chất tẩy ??
trị Câu 5 . Bệnh ĐTCN đến khám ở CK tiêu hóa 20-40%
A. Với TE Câu 6 . Táo bón hỏi tiền sử dùng thuốc ngủ
B. Với người già Câu 7 . Khám bụng của HC ruột kích thích : thừng đại
C. .v.v.. tràng
33. Tổn thương viêm ở bệnh crohn chỉ gặp: Câu 8 . XQ có barit của táo bón : đại trạng giãn rộng Comment [pd75]: ĐA A
A. Tất cả các lớp của ống tiêu hóa Câu 9 . Chụp ĐT có barit có giá trị trong trẻ em
B. Tổn thương tới lớp cơ Câu 10 . Transit trong táo bón để làm gì
C. Lớp niêm mạc
Test ngoài
BÖnh ¸n sè 1:
BÖnh nh©n nam, 60 tuæi vµo viÖn v× cæ tr-íng lÇn ®Çu tiªn.
BÖnh nh©n ®-îc chÈn ®o¸n x¬ gan r-îu c¸ch ®©y 3 th¸ng v× n«n m¸u do vì gi·n tÜnh m¹ch
thùc qu¶n.
BÖnh nh©n ra viÖn kh«ng cã ®¬n thuèc ®iÒu trÞ.
HiÖn t¹i: cæ tr-íng nhiÒu lµm bÖnh nh©n khã thë.
KÕt qu¶ víi tho¸t vÞ rèn nhÑ. t0 = 380 C.
Sau khi Øa ch¶y c¸ch ®©y 15 ngµy cã nhu ®éng ruét ®Òu. HuyÕt ®å: cã t¨ng b¹ch cÇu, chñ yÕu lµ
b¹ch cÇu ®a nh©n trung tÝnh nh-ng kh«ng cã thiÕu m¸u, kh«ng gi¶m tiÓu cÇu. Na+ : 120, K+ : 3, 5. X.
Quang tim phæi b×nh th-êng, sau chäc dÞch mµng bông. XÐt nghiÖm th¸o dÞch cæ tr-íng gièng nh-
nhiÔm trïng.
Nh÷ng b»ng chøng nµo chøng tá chØ ®Þnh chäc th¸o dÞch mµng bông:
A. TiÒn sö ch¶y m¸u tiªu hãa
B. Tho¸t vÞ rèn
C. Gi·n tÜnh m¹ch thùc qu¶n
D. Øa láng
E. Khã thë
119. ChÈn ®o¸n nhiÔm trïng dÞch mµng bông dùa trªn nh÷ng b»ng chøng nµo:
A. Protide 18g/ l
B. DÞch m¸u
C. 250 b¹ch cÇu/ mm3
D. 250 b¹ch cÇu ®a nh©n trung tÝnh/ mm3
E. Cã xuÊt huyÕt vi khuÈn Gram (-) trªn nu«i cÊy dÞch
120. §iÒu trÞ nhiÔm trïng dÞch mµng bông gåm c¸c ph-¬ng ph¸p:
A. Tiªm thuèc chèng viªm vµo trong mµng bông
B. Kh¸ng sinh theo ®-êng tÜnh m¹ch
C. Nèi cöa chñ
D. Kh¸ng sinh ®-êng ruét
E. ChÕ ®é ¨n gi¶m Protide
121. §Ó gi¶m cæ ch-íng, cã 1 ph-¬ng ph¸p ®iÒu trÞ nµo chØ ®Þnh trªn bÖnh nh©n nµy:
A. ChÕ ®é ¨n nh¹t tuyÖt ®èi
B. ChÕ ®é ¨n gi¶m n-íc
C. Lîi tiÓu kh¸ng AldostÐron
D. Lîi tiÓu Thiazidigue
E. Corticoid
Lîi tiÓu nÕu Na+ b×nh th-êng vµ kh«ng suy thËn
Case 2: BÖnh nh©n nam, 40 tuæi, nghiÖn r-îu bÞ vµng da + sèt 380 C. Kh¸m l©m sµng gan to 10cm,
d-íi bê s-ên ®au, GOT: 70, GPT: 40, Phosphatase kiÒm: 140 (< 170), b¹ch cÇu: 20. 000, tû lÖ
Prothrombin: 60%, tiÓu cÇu 110. 000. HbsAg (-)
106. ChÈn ®o¸n nµo lµ cã thÓ nhÊt:
A. K gan
B. NhiÔm trïng ®-êng mËt
C. Viªm gan do r-îu cÊp
D. Nang gan
E. Viªm gan Virus cÊp
107. Ph-¬ng ph¸p nµo tèt nhÊt ®Ó kh¼ng ®Þnh chÈn ®o¸n:
A. Siªu ©m bông
B. Chôp ®-êng mËt ng-îc dßng
C. Sinh thiÕt gan
D. Chôp CT
E. ASP
108. Mét ph-¬ng ph¸p ®iÒu trÞ b¹n cÇn ®Æt ra:
A. Ampicilline 2g – TM x 7 ngµy
B. Flubendazole 2g/ 24h x 3 tuÇn
C. C¾t c¬ th¾t Oddi qua néi soi
D. Cai r-îu
E. C¾t gan b¸n phÇn
109. BÖnh liªn quan ®Õn tiÒn sö g×:
A. NghiÖn r-îu
B. NghiÖn r-îu vµ thiÕu dinh d-ìng
C. ThiÕu hôt men Alcool – desyhydrogÐnase
D. Thõa s¾t
E. Gi¶m Albumin m¸u
Case 3 BÖnh nh©n n÷, 55 tuæi tíi kh¸m v× vµng da xuÊt hiÖn tõ tõ, kh«ng sèt, kh«ng ®au bông.
ATCD cã t»ng huyÕt ¸p ®-îc ®iÒu trÞ tõ 2 n¨m nay = Aldomet; tho¸i hãa ®èt sèng cæ ®-îc ®iÒu trÞ b»ng
Cbometacin. BÖnh nh©n cã t¸o bãn m·n tÝnh vµ dïng thuèc nhuËn trµng tõ nhiÒu n¨m nay. BÖnh nh©n
nghiÖn r-îu 20g Alcool/ ngµy. Kh¸m l©m sµng: cæ tr-íng võa ph¶i, phï ch©n. BÖnh nh©n than phiÒn v×
mÖt, mÊt ngñ, ®«i khi mÊt ph-¬ng h-íng.
XÐt nghiÖm SH: §iÖn di Protein  , m¸u l¾ng 35mmol/ h (triglyceride: 1, 2mmol/ l), Fe HT (+),
Feritin: 1, 5lÇn b×nh th-êng,  FP b×nh th-êng.
6. Suy tÕ bµo gan dùa vµo c¸c dÊu hiÖu l©m sµng nµo?
A. THBH
B. L¸ch to
C. Sao m¹ch
D. Phï ch©n
E. Bµn tay son
7. Héi chøng rèi lo¹n ý thøc ... lµ h«n mª gan, b¹n cÇn kh¸m thªm dÊu hiÖu g× ®Ó chÈn ®o¸n?
A. T¨ng tr-¬ng lùc ngo¹i th¸p
B. ......... (+)
C. H¬i thë cã mïi Ceton
D. H¬i thë cã mïi gan sèng
E. To viÔn cùc
*  ABD
8. XÐt nghiÖm dÞch cæ tr-íng, kÕt qu¶ nµo kh¼ng ®Þnh nhiÔm trïng dÞch mµng bông?
A. Protid > 30/ l
B. B¹ch cÇu ®a nh©n trung tÝnh > 50mm3
C. Cã vi khuÈn khi nu«i cÊy
D. Amylase > 10 lÇn b×nh th-êng
E. pH < 7, 34
*  C
9. Trong sè nh÷ng dÊu hiÖu cña ...., dÊu hiÖu nµo lµ nguyªn nh©n g©y x¬ gan?
A. Aldomet dïng ng¾n
B. Clometacin
C. NhuËn trµng
D. NghiÖn r-îu (IgA kh«ng cã)
E. X¬ gan ø s¾t tiªn ph¸t
*  D
10. HuyÕt thanh chÈn ®o¸n Virus viªm gan B. Trong sè c¸c kÕt qu¶ sau, nh÷ng yÕu tè nµo gîi ý
nhiÔm viªm gan B ®· khái?
A. HbsAg, HBeAg (+)
B. HbsAc, HBeAc (+)
C. Anti HBc cña lo¹i IgM (+)
D. Anti HBc Type IgG (+)  tån t¹i l©u nhÊt AcHBs
E. Kh«ng cã kÕt qu¶ nµo ®óng
*  BD
11. Trong sè nh÷ng thuèc sau, nh÷ng thuèc nµo cã thÓ cho phÐp kª ®¬n tuú t×nh h×nh trªn
bÖnh nh©n nµy?
A. Phenolbarbitan
B. Diazepam
C. Erythromycin  g©y viªm gan, nhÊt lµ ø mËt cÇn theo dâi
D. Rifampicin  g©y ho¹i tö tÕ bµo gan
E. Glafemin  g©y viªm da dÞ øng
12. Cæ tr-íng ë bÖnh nh©n nµy kh«ng cã bÞ nhiÔm trïng, bÖnh n·o gan ®iÒu trÞ khái, b¹n sÏ
®iÒu trÞ cæ tr-íng b»ng lîi tiÓu kh¸ng Aldosteron. Nh÷ng chèng chØ ®Þnh cho bÖnh nh©n nµy lµ
g×?
A.  Kali m¸u
B. Suy thËn
C.  Albumin m¸u
D.  Natri m¸u
E.  Bilirubin
*  BD
BÖnh nh©n nam, 58 tuæi x¬ gan r-îu ®· chÈn ®o¸n + sinh thiÕt gan + t¨ng ¸p lùc tÜnh m¹ch cöa.
Cæ tr-íng lÇn ®Çu ®iÒu trÞ b»ng thuèc khi nhËp viÖn 3 tuÇn. Cæ tr-íng t¸i l¹i 6 th¸ng sau, khi bÖnh
nh©n uèng r-îu nhiÒu vµ kh«ng dïng thuèc. BÖnh nh©n nhËp viÖn l¹i v× cæ tr-íng.
LS: cæ tr-íng TB, kh«ng ®au bông, THBH sao m¹ch, kh«ng sèt, kh«ng nhÞp nhanh, kh«ng vµng
da, kh«ng xanh, kh«ng khã thë, kh«ng h«n mª; SH, CTM b×nh th-êng.
Na+: 137, K+: 3,7, G: 5, SGOT: 40, SGPT: 32, Bilirubin: 17, TP: 73%, Albumin: 32g/ l,  Globulin:
18g/ l, Creatinine: 90m. l
208. Tr-íc khi ®iÒu trÞ lîi tiÓu, b¹n cã thÓ ®iÒu trÞ nh÷ng c¸ch g× ®èi víi cæ tr-íng nµy?
A. Chäc th¸o toµn bé
B. NghØ ng¬i t¹i gi-êng
C. Lactalose (Dufalac) 60ml/ ngµy
D. TruyÒn ®¹m (Plasma, Albumin)
E. ChÕ ®é ¨n gi¶m muèi
*  BE
210. §¸nh gi¸ sù dung n¹p cña ®iÒu trÞ lîi tiÓu nh- thÕ nµo?
A. §G§ m¸u
B. §G§ niÖu
C. Creatinine m¸u
E. Protide m¸u
*  AC
211. Sau 15 ngµy ®iÒu trÞ, cæ ch-íng biÕn mÊt. §¬n thuèc khi ra viÖn gåm nh÷ng g×?
A. Aldacton: 2 viªn/ ngµy
B. ChÕ ®é ¨n nh¹t tuyÖt ®èi
C. NghØ ng¬i t¹i gi-êng
D. Moduretic (Hydrochlorothiazide + Amilozide: 1 viªn/ ngµy)
E. ChÕ ®é ¨n gi¶m Protein
*  BD
212. Bn kh«ng theo ®óng ®¬n thuèc, 1 th¸ng sau cæ tr-íng l¹i xuÊt hiÖn, bÖnh nh©n vµo viÖn
l¹i. Nh÷ng ph-¬ng ph¸p ®iÒu trÞ lµ:
A. Moduretic: 2 viªn/ ngµy + chÕ ®é ¨n gi¶m muèi
B. Chäc th¸o dÞch mµng bông + t¸i truyÒn dÞch mµng bông
C. Sh.......? Trong æ bông valve leveen
æ bông tÜnh m¹ch c¶nh
D. Gièng nh- ph¸c ®å ®iÒu trÞ lÇn vµo viÖn tr-íc
E. §iÒu trÞ .... (Propranolon Arlocardyl: 1 viªn/ ngµy)
*  DE
209. Mét vµi ngµy sau, ng-êi ta quyÕt ®Þnh ®iÒu trÞ thªm lîi tiÓu kh¸ng Aldosteron: Aldacton: 2
viªn/ ngµy. B¹n sÏ ®¸nh gi¸ hiÖu qu¶ cña ®iÒu trÞ dùa trªn nh÷ng th«ng sè nµo?
A. C©n nÆng
B. L-îng n-íc tiÓu
C. §G§ niÖu
D. §G§ m¸u
E. Vßng bông
*  ABCE
P118
4. 2 BÖnh ¸n sè 5:
BÖnh nh©n nam, 43 tuæi tíi kh¸m v× ®au th-îng vÞ, kÕt hîp víi gÇy sót 4kg trong 1 th¸ng vµ Øa
ch¶y 4lÇn/ ngµy ph©n láng + mì. Bn ®au theo tõng c¬n tõ 5 n¨m nay, ®au muén sau khi ¨n, ®au xuyªn
ra sau l-ng; gi¶m ®au b»ng t- thÕ cói gËp ng-êi vÒ phÝa tr-íc vµ ®«i khi gi¶m ®au b»ng c¸ch ¨n.
BÖnh nh©n nghiÖn r-îu, uèng 2lÝt/ ngµy
Kh¸m LS: P = 62kg, cao = 1,7m . Vïng th-îng vÞ h¬i ch-íng, Ên ®au, Pph©n = 600g/ 24h. Ph©n
mì = 20g mì/ 24h (th-êng xuÊt hiÖn b¹c ë ph©n 9h vµ biÕn mÊt sau 20h)
X. Quang bông kh«ng chuÈn bÞ: h×nh ¶nh Calci hãa ®u«i tuþ
87. ChÈn ®o¸n viªm tuþ m·n. Trong sè c¸c ®Æc ®iÓm vÒ ®au bông, ®Æc ®iÓm nµo h-íng ®au do
tuþ?
A. VÞ trÝ th-îng vÞ
B. §au muén sau khi ¨n
C. Gi¶m ®au khi cói gËp vÒ tr-íc
D. Gi¶m ®au khi ¨n
E. §au xuyªn ra sau l-ng
*  ACE
88. C¬ chÕ Øa ch¶y cña viªm tuþ cã vÎ hîp lý nhÊt lµ:
A. T¨ng vËn chuyÓn ruét
B. KÐm tiªu hãa do thiÕu hôt Lipase
C. NhiÔm khuÈn ®-êng ruét
D. Héi chøng kÐm hÊp thu do viªm teo nhung mao hçng trµng
E. Héi chøng kÐm hÊp thu do liªn quan ®Õn bÖnh lý thÇn kinh ruét
*  B
89. Trong sè c¸c xÐt nghiÖm cËn l©m sµng sau, nh÷ng xÐt nghiÖm nµo cho phÐp pH thiÕu hôt
cña tuþ ngo¹i tiÕt?
A. .....t¨ng ®-êng m¸u theo ®-êng uèng
B. Test D – Xylose
C. §Æt èng th«ng t¸ trµng sau khi kÝch thÝch tuþ
D. §Þnh l-îng Lactoferin trong dÞch tuþ
E. §Þnh l-îng Lipase m¸u
*  C

90. B¹n nghi ngê cã xuÊt hiÖn gi¶ nang tuþ, b¹n ph¶i t×m nh÷ng dÊu hiÖu nµo khi kh¸m l©m
sµng?
A. L¸ch to
B. Gan to
C. Khèi u sê thÊy ë vïng th-îng vÞ
D. BÖnh n·o tuþ
E. Thæi t©m thu ë vïng th-îng vÞ
*  C
92. XÐt nghiÖm cËn l©m sµng nµo b¹n thÊy cÇn ph¶i lµm ®Çu tiªn ®Ó kh¼ng ®Þnh chÈn ®o¸n cã
nang gi¶ tuþ?
A. Néi soi d¹ dµy – t¸ trµng
B. Chôp tuþ ng-îc dßng
C. Chôp chän läc ®éng m¹ch th©n t¹ng vµ ®éng m¹ch m¹c treo
D. Siªu ©m bông
E. Chôp CT bông
*  D
Lipase lµ men tiªu hãa hÇu hÕt cã nguån gèc ë tuþ, lµ lo¹i men tiªu hãa chÝnh gi¶m tiÕt men vµo
tói tuþ vµ g©y kÐm tiªu hãa Lipide. Ph©n mì  6g/ 24h – 3 ngµy liªn tiÕp lµ dÊu hiÖu kÐm tiªu hãa mì
89.
B. Th¨m dß kÐm hÊp thu t¸ trµng – hçng trµng (ruét gÇn)
E. T¨ng trong tr-êng hîp cã c¬n kh«ng cã gi¸ trÞ nµo kh¸c
D. T¨ng Lactoferin lµ dÊu hiÖu viªm tuþ m¹n tÝnh
C. Sau khi kÝch thÝch tiÕt Panceozymine l¹i thÊy t¨ng nång ®é Protein ë tói tuþ vµ gi¶m viÖc tiÕt
n-íc, gi¶m Bicacbonat, gi¶m nång ®é enzym
91.
B. Nguy c¬ chÌn Ðp lµ cña nang tuþ: Ðp vµo d¹ dµy, ®-êng mËt (vµng da, gi·n §M), ®¹i trµng
(chôp khung ®¹i trµng), Ðp tÜnh m¹ch cöa (t¨ng ALTMC côc bé, gi·n tÜnh m¹ch l¸ch, l¸ch to), t¨ng
Amylase m¸u lµ rÊt cè ®Þnh gîi ý chÈn ®o¸n
91. Trong sè c¸c kÕt qu¶ sau, xÐt nghiÖm nµo nghi ngê cã nang gi¶ tuþ?
A. Cã dÊu hiÖu Calci hãa tuþ trªn ASP
B. §Èy låi vµo mÆt sau d¹ dµy trªn phim chôp Transit
C. T¨ng Amylase m¸u
D. ThiÕu m¸u HC to trªn CTM
E. T¨ng Transaminase gÊp 3 lÇn b×nh th-êng
222: Viªm tói mËt cÊp th-êng kú do b¹n chän mét
A. Trµo ng-îc t¸ trµng dÞch mËt
B. NhiÔm trïng theo ®-êng m¸u
C. Sái kÑt ë cæ tói mËt
D. Sái èng mËt ch-
E. MÊt vËn ®éng tói mËt
223: Tr-íc 1 bÖnh nh©n vµng da, ®au bông vµ sèt b¹n -u tiªn chän mét xÐt nghiÖm nµo.
A. Chôp ®-êng mËt theo ®-êng TM
B. Siªu ©m gan mËt tuþ
C. Chôp ®-êng mËt ng-îc dßng
D. Chôp c¾t líp
E. Chôp ®-êng mËt qua da
224: Viªm tuþ cÊp biÓu hiÖn b»ng c¸c ®Æc ®iÓm sau, cã mét c©u kh«ng ®óng lµ c©u nµo.
A. Cã thÓ gÆp ë ®èi t-îng nghiÖn r-îu
B. Cã thÓ chÈn ®o¸n nhê t¨ng lipaza
C. Gi¶m canxi m¸u lµ mét dÊu hiÖu viªm tuþ cÊp nÆng
D. Cã thÓ do sái èng mËt chñ bÞ kÑt ë bãng vater
E. XuÊt huyÕt tiªu ho¸
225: Cã 2 c©u chÝnh x¸c trong c¸c c©u sau:
A. Sái èng mËt chñ lu«n g©y ra vµng da
B. Viªm ®-êng mËt cÊp lu«n kÌm theo cÊy m¸u cã vi khuÈn Gr(-)
C.Sái èng mËt chñ cã nguy c¬ t¾c ruét do sái
D.Viªm ®-êng mËt cÊp cã thÓ biÓu hiÖn b»ng suy thËn
E.Sái èng mËt chñ chØ cã thÓ gi¶i thÝch lµ do sái tói mËt di chuyÓn xuèng
226: Trong sè c¸c tr-êng hîp sau do viªm ruét thõa cÊp . H·y ®¸nh dÊu vµo c¸c c©u ®óng.
A.Viªm ruét thõa cÊp ë tiÓu khung cã thÓ g©y ra viªm vßi trøng cÊp
B. Viªm ruét thõa cÊp tiÓu khung cã thÓ biÓu hiÖn b»ng c¸c dÊu hiÖu tiÕt niÖu
C.Ph¶n øng TÕ bµo ë HCP lµ dÊu hiÖu LS chÝnh
D.Th¨m trùc trµng lu«n ®au
E.Lu«n cã t×nh tr¹ng t¨ng b¹ch cÇu ®a nh«m trung tÝnh ë xÐt nghiÖm CTM
227: Trong sè c¸c ®iÒu trÞ sau Thuèc nµo cã thÓ sö dông l©u dµi Ýt tèn víi bÖnh nh©n t¸o bãn
mµ kh«ng cã nguy c¬ g×.
A.DÇu ricin
B. DÇu vaselin
C.Phenolphtaleine
D.Muci lage
E.DÉn xuÊt cña se’ne’
228: Trong sè c¸c tr-êng hîp sau ®iÒu trÞ tho¸i vÞ hoµnh vµ c¸c biÕn chøng //// tho¸i vÞ sau bun
h·y chän c¸c c©u tr¶ lêi ®óng .
A. Tho¸i vÞ hoµnh do tr-ît kÕt hîp víi viªm thùc qu¶n giai ®o¹n 1 lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt t¹o
h×nh
B. HÑp thùc qu¶n lu«n ph¶i ®iÒu trÞ b»ng thay thÕ thùc qu¶n b»ng mét ®o¹n ®¹i trµng
C. LoÐt thùc qu¶n do tr¸o ng-îc axit lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt
D.Cã thÓ nony nh÷ng chç hÑp cña thùc qu¶n
E.BiÕn chøng h« hÊp cña tho¸i vÞ hoµnh cho tr-ît lu«n ph¶i ®iÒu trÞ b»ng thuèc
229: Trong sè c¸c thuèc sau nh÷ng thuèc nµo cã thÓ g©y ra xuÊt huyÕt tiªu ho¸ ë bÖnh nh©n
loÐt t¸ trµng
A. Glafenin
B. Aspirin
C.Parace’trumol
D. Chèng viªm gi¶m ®au kh«ng ste’roid
E.Garclenol
232: Bµi tiÕt dÞch vÞ ë bÖnh nh©n loÐt t¸ trµng nãi chung lµ biÓu hiÖn b»ng c¸c ®Æc ®iÓm nµo?
A. DÞch vÞ c¬ së b×nh th-êng
B. Gi¶m tiÕt dÞch vÞ c¬ së
C. T¨ng tiÕt dÞch vÞ sau khi kÝch thÝch b»ng Pentugas trin
D. Cung l-¬ng axit ®Ønh khi kÝch thÝch lµ cao h¬n 30mEq/giê
E.Cung l-îng axit c¬ së cao h¬n 30mEq/ giê
233: Trong sè c¸c kh¼ng ®Þnh sau liªn quan ®Õn (e’ventrution) cña thµnh bông nh-ng c©u nµo
lµ ®óng.
A. Do ®øt tÊt c¶ c¸c líp cña thµnh bông
B. Lu«n lµ thø phót hoÆc lµ sau mét can thiÖp ngo¹i khoa hoÆc sau mét vÕt th-¬ng bông
C. Cã thÓ lµ biÕn chøng cña e’ visce’ration
D.YÕu thµnh bông ë ng-êi cã tuæi lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt t¹o h×nh
E.Nguy c¬ sau phÉu thuËt ®iÒu trÞ yÕu thµnh bông lµ rÊt hay t¸i phót
234: C¸c c¬ chÕ sinh lý chèng tr¸o ng-îc d¹ dµy thùc qu¶n lµ.
A.Nhu ®éng thùc qu¶n
B. C¬ th¾t d-íi cña thùc qu¶n
C.VËn ®éng cña d¹ dµy
D.Tr¸o ng-îc sinh lý dÞch t¸ trµng – dÞch mËt
E.§ãng cña gãc tÇm ph×nh vÞ
235: B¹n ®¸nh dÊu vµo c¸c biÕn chøng sím (tr-íc 6 ngµy) sau mæ viªm ruét thõa
A.T¾c ruét do d©y ch»ng
B. Viªm phóc m¹c sau phÉu thuËt
C. T¾c ruét do liÖt ruét
D.yÕu trªn sÑo mæ
E.Apxe thµnh bông
236: Khi nghi ngê k tuþ g©y ra t¨ng bilimbin liªn hîp b¹n sÏ chän th¨m dß nµo gióp cho 
A. Siªu ©m tuþ
B. Chôp c¾t líp bông
C. Néi soi t¸ trµng víi chôp ®-êng mËt tuþ ng-îc dßng
D. Chôp ®-êng mËt theo ®-êng tiªm TM
E. Chôp bông kh«ng chuÈn bÞ
237: ë ng-êi trÎ ng-êi th-êng gÆp nhÊt cña hÑp m«n vÞ lµ g×
A. d¹ dµy
B. LoÐt t¸ trµng
C.PhÝ ®¹i m«n vÞ
D. LoÐt d¹ dµy
E.Khèi u chÌn Ðp
238: B¹n h·y chän mét gi¶i ph¸p thÝch hîp nhÊt ®èi víi gi·n thùc qu¶n v« c¨n.
A. T¹o h×nh thùc qu¶n
B. C¾t toµn bé thùc qu¶n
C.c¾t thùc qu¶n d¹ dßng cùc trªn
D.C¾t bá c¬ th¾t thùc qu¶n qua niªm m¹c
E.C¾t bá c¬ th¾t thùc qu¶n qua thanh m¹c
239: Trong sè c¸c dÊu hiÖu l©m sµng sau h·y kÓ nh÷ng dÊu hiÖu nµo liªn quan ®Õn viªm tuþ
cÇn do r-îu
A. vµng da
B. N«n sau khi ¨n
C. Cæ tr-íng
D. Tr¸n dÞch mµng phæi
E. Tr¸n dÞch mµng tim
240: K ®uèi tuþ biÓu hiÖn b»ng c¸c dÊu hiÖu nµo?
A. XuÊt huyÕt tiªu ho¸
B.Khèi u h¹ s-ên tr¸i
C. khèi u ë rèn
D.®au th-îng vÞ d÷ déi
E. kh«ng cã dÊu hiÖu nµo ë trªn c¶
241: C¸c chøng bÖnh nµo cã thÓ g©y ra t¾c ruét do viªm
A. T¾c ruét do mËt
B. C¬n ®au quÆn thËn
C.Viªm tói mËt
D. Viªm ®¹i trµng sigma
E. Viªm phóc m¹c
242: Sinh ho¸ cã tÝnh tr¹ng ø mËt mµ kh«ng cã h/c suy tÕ bµo gan
A. T¨ng bilirubin tù do
B. T¨ng phosphaatorsa kiÒm
C. T¨ng S’ Nucleotidaza
D. Cnenm ho¹t tÝnh prothuirin bin
E. yÕu tè V b×nh th-êng
243: T¨ng GGT huyÕt thanh cã thÓ gÆp trong c¸c tr-êng hîp nµo?
A. CÊp vµo giai ®o¹n viªm gan virut
B. k gan thø ph¸t
C. Sau dïng thuèc g©y Én c¶m men nh- phenoburbital
D.Suy thËn mÉn
E. ThiÕu hôt Folate

244: BÖnh nh©n n÷ 30 tuæi ®au h¹ s-ên P t×nh tr¹ng toµn th©n b×nh th-êng, khi lÊm SA ph¸t hiÖn
®-îc sái tói mËt, chôp tói mËt tói mËt ngÊm thuèc, sái dung dÞch 5 – 8mm . B¹n sÏ lµm g×?
A. Kh«ng lµm g×
B.§iÒu trÞ tan sái
C. §iÒu trÞ tan sái b»ng axit ursodesoxycholige
D.C¾t tói mËt
E. ChÕ ®é ¨n gi¶m cholesnol
245: LoÐt //// m¸u ë mÆt sau DI m¹ch m¸u th-êng g©y ra ///m¸u lµ
A. §éng m¹ch gom chung
B.§éng m¹ch m«n vÞ
C. §éng m¹ch vi trïng
D.§éng m¹ch vi m¹c næi P
E.§éng m¹ch t¸ tuþ d-íi
246: Trong c¸c c©u sau chØ cã mét c©u lµ ®óng trong tr-êng hîp lång ruét cÊp
A. Lång ruét cÊp lµ mét bÖnh gÆp nh- yÕu ë nøa tuæi 2 - 6 tuæi
B. Kh«ng cã kû m¸u th× lo¹i trõ 
C. Bói lång cã thÓ xuèng ®Õn /// §T tr¸i
D. ///// B×nh th-êng gióp  lo¹i trõ chôp K§T cã
E. Tiªu chuÈn XQ cña redution lµ nh×n thÊy/////
247: Trong sè c¸c dh sau cã mét dh lµ kh«ng ®óng víi  bÖnh ®¹i trµng chøc n¨ng
A. §au bông
B. GÇy sót
C.T¸o bãn
D.Øa///
E.Ch-íng bông sau khi ¨n

248: PhÉu thuËt Heller ®Ó ph×nh gi©n TQ’ v« c¨n gåm c¸c phÉu thuËt nµo sau ®©y.
A. Më kh«ng d¹ dµy víi nong TQ’qua PT
B. c¾t c¬ TQ’ víi c¾t th©n d©y x
C.c¾t TQ’ d¹ dµy
D. c¾t c¬ t©m vÞ qua néi soi
E.c¾t nèt TQ’ t©m vÞ d¹ dµy
249: c¸c biÕn chøng nµo chøng tá gÆp cña tói thõa ®¹i trµng
A. XHTH
B.Th-êng ruét vµ VPM
C. Dß vµo bµng quang
D.HÑp do viªm
E.k ho¸

7.1.BA sè 4
45 t’ t×nh tr¹ng søc khoÎ chung vµ bt BN nhËp viÖn v× vµng da. Vµng da xh tr-íc sau ®ã th× thØnh
tho¶ng cã ng-êi tõ 6 th¸ng nµy. Kh¸m LS cã gan to cøng vµ ph©n b¹c mµu
Bilinbin 70 mol/l trong ®ã 50%mol/l Bil trùc tiÕp phosphatose kiÒm t¨ng gÊp 3 lÇn bt
GGT x 10 lÇn bt
GOT GPT t¨ng Ýt
SA gom mËt bt
Sau khi th¨m dß vµng da øc mËt
144. D/hLS vµ sinh ho¸ nµo bªnh vùc cho  (+)
145. XÐt nghiÖm SH m¸u nµo cÇn ph¶i lµm ®Ó (+)
146. XÐt nghiÖm h×nh th¸i nµo lµ cÇn thiÕt ®Ó lo¹i trõ ö mËt ngoµi gan
147. Tr-íc khi ST gom nh÷ng xÐt nghiÖm sinh ho¸ nµo lµ cÇn thiÕt
148. B¹n sÏ lµm nh- thÕ nµo.
P 231.

3.1. BA 4 t¸i ngo¹i giao (-)


BN ë 55 tuæi tíi kh¸m v× ph©n m¸u xoang ra tõ 15 ngµy nay. Kh«ng cã tiÒn sö bÖnh tËt cè ®Þnh
nµo ngo¹i trõ c¸ch ®©y 3 n¨m cã c¾t polyp ///// d 2cm
Kh¸m LS BN cao 1,75m P 80kú tÝnh tr¹ng chung b×nh th-êng nhÞp tim 80kg. tÝnh trong chung
b×nh nhÞp tim 80l/p FA 170/110
TR: bt nh-ng khi nót trong ra cã Ýt m¸u lÉn phÇn sê n¾m bông: kh«ng cã gan to, kh«ng cã
tr-ëng, kh«ng cã h¹ch ngo¹i vi cßn l¹i nhãm LS lµ b×nh th-êng.
Soi §T cã 1 khèi u c¸ch HM 25cm
ST kh¼ng ®Þnh D. aclenocarcinom chñ sigmoc.
128 .1
Cã yÕu tè nguyªn c¬ N·o g©y K§T trong khong trongBA nµy.
129. 2
XN cÇn lµm ®Ó X§ sù x«m lÊn cña khèi u.
130. 3
/////////////////// ngo¹i khoa theo kiÓu can thiÖp nµo.
131.4
Nh÷ng yÕu tè nµo khi XN0 GPB bÖnh phÈm c¾t ra gióp chuÈn ®o¸n tiªn l-îng.
13.
TiÕp theo can thiÖp Ngo¹i kho 3 yÕu tè nguy c¬ kh«ng t¸i l¹i lµ g×?
BN kh«ng 45 T cã No CTM Hb 11/dl VGM 98fl BC 2,3 x 109 (§NT: 58 ; PE 3; PB1; Ly 29, Mo 7 ,
TC 80
T sö mæ chøa ngo¹i TC c¸ch 8 n¨m. §· ®-îc truyÒn m¸u vµo thêi ®iÓm nµy. BN kh«ng uèng
r-îu kh«ng dïng thuèc ®écvíigom.
A kh¸m CS cã nhiÒu sau m¹ch ë mÆt cæ ....bµn tay son. Gan l¸ch rÊt khã x¸c ®Þnhv× BNb cã tuû
®á BT Tp4%, Tcephalin III 60%\/ G0T 704.
GPT 130 Fl B/lirubin Tp 13 11mol/ l.
Protein mçi 56g/l §iªn di Protin Alb 52%
1 13 L2 28 B/4 ////23 HBs Ag (-)
8.8. Kh¸m LS kh«ng x¸c ®Þnh //// to ph-¬ng ph¸p nµo gióp ®¸nh gi¸ kü thuËt t¸ch
8.9. KÕt qu¶, kh¼ng ®Þnh //// to ®é II

B¹n gi¶i thÝch nh- thÕ nµo nh÷ng bÊt th-êng trong CTM
9.0 C¬ chÕ nµo g©y ///to
91. K×m thÕ nµo kh¼ng ®Þnh gi¶i thÝch ®Æt ra ë c©u 3
92. Nguyªn nh©n cã thÓ nhÊt cña qu¸ tr×nh nµy
93. Sinh th¸i gan lµ cÇn thiÕt ®Ó kh¼ng ®Þnh vµ th¸i ®é k×m thÕ nµo thùc hiÖn ®-îc ë tr-êng
hîp nµy v× nguy c¬ ch¶y m¸u cao.
P 215
BÖnh nh©n 32 tuæi ,hót 20 ®iÕu/ ngµy ; uèng 1lÝt vin//// tõ 15 n¨m. BÖnh nh©n ®Õn kh¸m v× ®au
N ®au quÆn kh¸ d÷ déi xh 15ngµy nµy. ®au vµo lóc tr-íc 11h s¸ng vµ 18 giê tèi, gi¶m ®au b»ng c¸ch
¨n.
Néi soi cã æ loÐt trßn dµi 0,5cm ë HT2 . Kh¸m LS bt D lµ c¬n ®au do loÐt HT2
48. Môc ®Ých cña thuèc chèng loÐt lµ gi¶m acid dung dÞch . ®¸ng nãi vÒ mét c¬ chÕa cña môc
®Ých nµy lµ mét lo¹i thuèc
49. B¹n chän mét gi¶m cicid dung dÞch . H·y so¹n mét ®¬n thuèc thiÕu l-îng th-êng vµ c¸ch
dïng theo dâi hiÖu qu¶ 50 8 th¸nh sau. BÖnh nh©n tíikh¸m v× tr-íc nh- vËy b¹n x¸c ®Þnh c¸ bÞ g×.
51. Th¸i ®é xö trÝ cña b¹n
52. B¹n kÓ tªn 2 thuèc trong ®ã chuyÓn ho¸ qu¶ gan bÞ thay ®æi khi dïng cïng cimetidin lµ
nh÷ng thuèc chuyÓn ho¸ qua gan b»ng c¸ch sö dông hÖ thèng men cytochorome P450 cã thÓ th-êng
b¸n huû bÞ kÐo dµi ra ®ã lµ c¸c thuèc
- Thuèc chèng ®«ng theo ®-êng uèng Adenocumarol warfarine
- Phemitoine
- The ophyline
- Mét sè lo¹i Beta blogurnt (propurnol)
- Diazepam
N÷ giíi 50 tuæi tíi kh¸m v× vµng da xhdÇn dÇn kh«ng sèt, kh«ng ®au bông, tiÒn sö kh«ng cã
dïng thuèc g×, kh«ng cã can thiÖp ngo¹i khoa, bÖnh nh©n gÇy sót 4kg trong mét th¸ng. Kh¸m LS cã
vµng da râ, gan to kh«ng ®au, to ®Õn 2 th¸ng, bê gan mÒm ®Òu, kh«ng cã h¹ch to, kh«ng THBH.
TR: B×nh th-êng, XNo SH.
M¸u : URE 3mmol/l; Creatimin 80mmol/l; TP40%.
// 38% VII+X 42% V 100%.
Phosphatase kiÒm 830ui/l ( 220)
GOT. 69UI/l GPT 74UI/l VSS30mm.
XQ bông FDI b×nh th-êng ; EGG b×nh th-êng.
1. B¹n xÏ hái th«ng tim g× thªm ®Ó chuÈn ®o¸n vµng da ø mËt ngoµi gan do U.
2. ChuÈn ®o¸n ®Çu tuþ lµ ch¾c ch¾n b¹n t×m thªm ®iÒu kiÖn g× khi kh¸m LS.
3. C¬ chÕ nµo g©y gi¶m prothrombin.
4. Lo¹i tæn th-¬ng m« bÖnh häc cã thÓ nhÊt cña U bông lµ g× .
5. XNo c©n LS ®Çu tiªn mµ b¹n C§ ®Ó chuÈn ®o¸n b¶n chÊt cña t¾c mËt vµ kÕt qu¶ b¹n mong
®îi lµ g×.
6. XNo cËn LScho phÐp kh¼ng ®Þnh /// tr-íc khi mæ bông.
7. Khèi U kh«ng thÓ phÉu thuËt ®-îc b»ng XNo tr-íc mæ. §iÒu trÞ t¹m thêi nµo b¹n cÇn ®Æt ra.
8. NÕu bÖnh nh©n ®· cã ®-îc PT c¾t bá khèi U, tiªn l-îng nh- thÕ nµo vµo 5 n¨m sau.

71 BÖnh nh©n sè 14.


BÖnh nh©n n÷ giíi vµo viÖn v× thiÕu m¸u, bÖnh nh©n kÓ lµ mÖt mái, khã thë khi lµm viÖc nÆng,
bÖnh nh©n cã // biÕng ¨n dÇn dÇn vµ kÌm theo ®au l-ìi khi ¨n nãng hoÆc vinaigre'Ð, bÖnh nh©n cã gÇy
sót 4kg trong 2 th¸ng.
Kh¸m LS: NM nhît vµ vµng nhÑ cñng m¹c, kh«ng cã gan r¸ch h¹ch to. Kh¸m cã gi¶m c¶m gi¸c
víi nãng vµ l¹nh vµ uy x-¬ng ë chi d-íi, l-ìi ®ì vµ mèt gai.
B¹n yªu cÇu XNo m¸u vµ /// nh- sau:
HC 1,8 x 1012/l Hb 7,39/dl HT 22%
GB 3,4 x 10g/l TC 90x10g/l Tb /// 30x10g/l.
FeHT 17 mmol/l §é b·o hoµ transpeerin 0,38.
Nhãm m¸u A Rh(+)
Acid foligue 4ng/ml ( 1 - 14)
Vit Br 100Pg/ml ( 330 - 950)

405 ChÈn ®o¸n nµo b¹n nghÜ ®Õn nhÊt?


A. ThiÕu m¸u tan m¸u
B. ThiÕu m¸u thiÕu s¾t
C. Suy t-ëng
D. Suy t-ëng Biermer
E. Suy t-ëng thiÕu Folote.
406 H·y kÓ tªn mét vµi /// mµ sÏ bÞ thay ®æi sau khi tiªm Vit B12 (Intempestive) 48h sau.
A. VGB
B. §Þnh l-îng Vit B12
C. Gastrin m¸u
D.
E. Test schilling.
407. Trong nh÷ng cas ®Æc biÖt mét ph-¬ng ph¸p /// nµo b¹n khuyÕn c¸o.
A. Viªn s¾t theo ®-êng uèng
B. TruyÒn khèi HC
C. Acide foligue uèng
D. Vit B12 uèng
E. Vit B12 tiªm.
408. Ph-¬ng ph¸p nµo ®Æc biÖt b·n h·y chØ ra cã 2 dÊu hiÖu thay ®æi nhanh nhÊt.
A. Kh«ng cã U HCL
B. ThiÕu m¸u
C. Gi¶m tiÓu cÇu
D. DÊu hiÖu thÇn kinh
E. Teo niªm m¹c d¹ dµy.
409. Th¨m kh¸m vµo b¹n cho lµ quan träng nhÊt ®Ó theo dâi ®Þnh kú cho bÖnh nh©n.
A. Cre'atiamin m¸u
B. Néi soi d¹ dµy
C. CT m¸u
D. Test Sdci lling
E. Tuû ®å.

Tr¶ lêi.
405. §ã lµ thiÕu m¸u Biermen ®iÓn h×nh: ThiÕu m¸u HCto ¸c tÝnh.
VGM
Víi gi¶m nh÷ng dßng kh¸c cña m¸u .
Vit B12 gi¶m.
H¬n n÷a: Cã mét dhls gîi ý lµ glossite de Hunter vµ nh÷ng dh TK nhËn c¶m.
406. D megoloblast c«ng t¸c ' mÊt trong vßng 48h, tb Myelogt vµ Metamye'locyte lín cßn dai
d¼ng.
F: Test schiling lµ v× lý do chu tr×nh mét gan cña vit B12 tiªm, nã bµi tiÕt ra mËt vµ råi l¹i thÊy
B12 ®¸nh dÊu ë h«i trong.
407. §ã lµ 1 /// sèng ng-êi ta cã thÓ /// ®¬n thuèc dïng th-êng xuyªn Vit B12 1000 vµ TB hµng
ngµy x 10 ngµy råi tiªm 1000 x hµng th¸ng.
408. AE kh«ng bÞ N bëi /// D dhTK gi¶m rÊt chËm .
409 Néi soi dung dÞch sÏ lµ ®-îc lµm ®Òu ®Æn 8 th¸ng/ 1 lÇn - 1n¨m ®Ó ph¸t hiÖn sím kh«ng
d¹ dµy nhÊt lµ viªm teo hang m«n vÞ.

BÖnh nh©n nam 75 tuæi cã tiÒn sö emphysime vµo viÖn v× vµng da tõ 8 ngµy nay . Hái bÖnh thÊy
cã ngøa tõ 1 th¸ng, vµng da tr-íc sau ®ã ®au HSP ®au d÷ lan vÒ phÝa th¾t l-ng P, kÌm theo sèt 37o,5.
bÖnh nh©n cã tõng ®ît Øa ch¶y tõ 6 tuÇn nay .
KÌm theo c'g' ®au nÆng tøc, khã chÞu ë vïng d¹ dµy.
Kh¸m LS: vµng da râ.
Gan to: bê mÒm, bÒ mÆt kh«ng ®Òu, mËt ®é b×nh th-êng, sê thÊy tói mËt to v¸ch to Ýt .
XNo: Bilirulrin 180 nmol/l (10 lÇn b×nh th-êng). Phosphatase kiÒm 418 (4 lÇn bt). GGT 168 (3-4
lÇn bt) GOT 84ntGPT 76, THµNH PHÈ 65% Alb 27g/l choleste'rol m¸u 8,67mmol/l (3,3g/l). HTD viªm
gan (-), Hb 10,7g/dl, VGM 76 BC 9700 (BCANTT 78%)
222 (5) Trong 5 t×nh huèng sau t×nh huèng nµo g©y ra ngøa.
A. T¨ng phosphastase kiÒm
B. Cã s¾c tè mËt trong NT
C. TÝch luü d-íi da acid mËt
D. Lµ §¹i héi t¨ng choles m¸u
E. Do t¨ng transaminase.
223. §au HSP ë bÖnh nh©n gîi ý ®au do g×?
A. §au kiÓu sÏ
B. §au mµng phæi
C. §au ®-êng mËt
D. H/c ®au (solaire)
E. H/c loÐt.
224. XQ XNo yÕu dÇn ®Çu tiªn ph¶i lµ:
A. Chôp transit thùc qu¶n d2 - thÞ tr-êng
B. Chôp DM coclio - me'sente'rique (t¸ tuþ)
C. SA gan ®-êng mËt
D. Néi soi t¸ trµng
E. Chôp §M theo ®-êng tiªm TM
225. ChÈn ®o¸n ch-íng nh- cã thÓ nhÊt lµ:
A. Viªm gan VRA
B. U bãng Vater
C. K ®Çu tuþ
D. K gan thø ph¸t
E. Viªn gan do r-îu.

BÖnh ¸n sè 2;
BÖnh nh©n n÷ 60 tuæi cao 1,50m P67kg. cã tiÒn sö mæ c¾t tö cung toµn bé kh«ng râ v× bÖnh g×
c¸ch ®Çy 18 n¨m.
Kh¸m ®au HSP ®au lan réng XQ, dhmurphy (+). Sèt 380, §¸i Ýt, SH chøng tá cã t×nh tr¹ng ø
mËt. BC t¨ng chñ yÕu t¨ng BC §NTT.
246.
Viªm ®-êng mËt lµ gåm c¸c tre. 247. XNo sinh ho¸ cã t×nh tr¹ng ø mËt gåm c¸c
A. §au, sèt, vµng da XNo.
B. Sèt ®au, vµng da A. T¨ng transaminose
C. Sèt, vµng da, ®¸i Ýt B. T¨ng Phosphastase kiÒm
D. Vµng da, ngøa, gan to C. m¸u l¾ng t¨ng
E. Vµng da ®a sè 1. D. 22 globulin t¨ng
E. Bilirubin tù do t¨ng
248. XNo LSb¹n cÇn yeu cÇu ®Çu tiªn lµ: 249. Trong bÖnh ¸n nµy b¹n nghÜ ®Õn chÈn
A. Chôp tói mËt theo ®-êng uèng ®o¸n nµo nhÊt.
B. SA bông A. Di c¨n gan tõ tö cung
C. Chôp §M ng-îc dßng B. K ®Çu tuþ
D. Chôp §M qua da C. K bãng Vater
E. Néi soi æ bông D. Sái tói mËt
E. Sái chole'doque
.
BÖnh ¸n sè 2:
BÖnh nh©n nam 54 tuæi, ®· ®-îc chÈn ®o¸n sái mËt, uèng r-îu ngµy tr-íc sau ®ã xuÊt hiÖn
®au /// d÷ déi ®i kÌm n«n.
Kh¸m LS: TA 80/40 nhÞp tim 112/f', /// tim nghe b×nh th-êng, kh¸m bông cã mét sè v©n tÝm
quanh rèn, ch-íng bông nhÑ, cã ph¶n øng II3 lan to¶ ra toµn bé bông kh«ng cã co cøng thµnh bông, t0
3708.
TR: b×nh th-êng, chÈn ®o¸n h-íng nhiÒu tíi viªm tuþ cÊp.
277. Nh÷ng b»ng chøng bªnh vùc cho chÈn ®o¸n viªm tuþ cÊp:
A. Sái mËt
B. KH«ng cã c¬ cøng thµnh bïng
C. Gi¶m HA - th-êng nhåi m¸u m¹c treo, c¬ tim
D. TiÒn sö uèng r-îu.
E. M¶ng bÇm tÝm quanh rèn (thay = tuæi trung niªn)
278. Nh÷ng th¨m dß nµo b¹n cã thÓ lµm ®Ó gióp chÈn ®o¸n:
A. SA bông
B. Chôp ®éng m¹ch m¹c treo //trªn.
C. Chôp bông KCB
D. Néi soi TQ' - D2 -t 2
E. Chôp transit d2 - thÞ tr-êng.
279. Theo dâi tiÕn triÓn cña viªm tuþ b»ng c¸c XNo:
A. Transaminase BCD
B. §GA m¸u + amylase m¸u - niÖu
C. Credtimin m¸u Lipase m¸u
D. Calcim¸u
E. GGT (Gamma - Glutamyl - Transpeptidase).
280. ë bÖnh nh©n b¹n b¾t buéc ph¶i lµm hÖ thèng:
A. §iÖn n·o ®å nh»m ph¸t hiÖn RL ý thøc
B. §Æt ngay Catheter TM
C. §Æt Sonde d¹ dµy
D. §Æt Sonde dÉn l-u tói mËt.
E. Theo dâi HA
Loãng xương.
Câu 1 . Loãng xowng ở BN mãn kinh < 60 tuổi 8. Bệnh nhân loãng xương xẹp đốt sống có triệu
A. Lún xẹp ĐS chứng sau, TRỪ? (đau tăng về đêm)
B. Gãy cổ xương đùi 9. CLS loãng xương xẹp đốt sống? (tăng phosphatase
C. Cả 2 kiềm thoáng qua)
1. Loãng xương 10. Loãng xương nguyên phát có:
- Nguyên phát type I: mất chất khoáng xương xốp, A. Calci máu tăng
xương bè. B. Tuổi tác, giới tính
- Xquang loãng xương sớm: .v.v..
A. hình ảnh khung tranh, .v.v.. 11. Vị trí loãng xương nguyên phát ở phụ nữ
B. Cài răng lược + thấu quang 12. Xét nghiệm sinh hóa trong loãng xương nguyên
2. Loãng xương gây ra biến chứng: phát Comment [pd1]: ĐA B
A. Lệch trục khớp ngoại vi A. Nồng độ canxi máu tăng
B. Gãy xương. B. Phosphatase kiềm tăng cao
C. Đau khớp C. Phosphatase kiềm và máu lắng tăng thoáng qua
D. Cứng khớp khi xuất hiện một lún xẹp đốt sống mới
3. Tác dụng không mong muốn thường gặp của D. Tốc độ máu lắng tăng cao Comment [pd2]: ĐA C
calcitonin là: 13. Triệu chứng X-quang của loãng xương phát hiện
A. giảm bạch cầu được khi khối lượng xương đã mất ít nhất
B. tăng men gan A. 30%
C. cảm giác chóng mặt, buồn nôn B. 10%
D. tăng calci máu C. 50%
4. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương dựa vào: D. 70% Comment [pd3]: ĐA B
A. Đo mật đọ xương bằng phương pháp siêu âm 14. LX nguyên phát type 1 biểu hiện ở? (xương xốp)
B. Đo mật đọ xương bằng phương pháp DEXA 15. LX CĐXĐ dựa vào chỉ số nào chính xác nhất
C. Chụp X-quang cổ xương dài. A. Z-score
D. Chụp X-quang cột sống thắt lưng. B. T-score
5. Đặc điểm của loãng xương nguyên phát ở phụ nữ C. OSTA Comment [pd4]: D
sau mãn kinh( dưới 70 tuổi): 15. Ý nghĩa chỉ số OSTA?
A. Mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) và A. Đánh giá nhanh nguy cơ LX
xương đặc( xương vỏ) B. Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bn loãng xương
B. Chỉ mất chất khoáng ở xương đặc( xương vỏ) C. CĐXĐ loãng xương
C. Chỉ mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) D. CĐ mức độ loãng xương
D. Mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) 16. Xquang trên loãng xương
6. Liều vitamin D A. Tăng thấu quang, mật độ đồng nhất
A. < 400 B. Tăng thấy quang, mật độ ko đồng nhất
B. 400-800 C. Đốt sống chỉ mất các bè xương dọc, còn lại các bè
C. > 800. ngang
7. Dấu hiệu sớm LX trên Xquang D. Đốt sống hẹp khe liên đốt nhẹ
A. Hình chêm 17. Xẹp đốt sống trên LX thường gây biến dạng
B. Thấu quang A. CSTL quá ưỡn
C. Cài răng lược B. Gù nhọn CSTL
C. Gù cong CSTL
D. Vẹo CSTL 19. Đặc điểm tổn thương do loãng xương ở bn sau
18. T/c CĐ LX dựa theo DEXA của WHO mãn kinh, 60 tuổi là
A. T-score ở CSTL hoặc CXĐ < -1.0 A. Lún xẹp đốt sống
B. -2.0 B. Gãy cxđ
C. -1.5 C. Giảm chiều cao
D. -2.5 D. Gù cong CSTL
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Comment [pd5]: ĐÁP ÁN

I- CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ)


1. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng là D. Chụp X quang cột sống thắt lưng 1: A; 2: B; 3: C; 4: C; 5: D; 6: A; 7: B; 8:
B; 9: C; 10: D; 11: C; 12: D; 13: A; 14:C;
A. Viêm cột sống dính khớp E. Xét nghiệm các dấu ấn (marquer) ung 15:E
B. Viêm khớp dạng thấp thư II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.A: Đ; B: S; C: Đ; D:Đ; E: S
C. Xơ cứng bì toàn thể 6. Một xét nghiệm cần thiết chỉ định nhằm mục đích 2.A: Đ; B: Đ; C: Đ; D: Đ; E: S
D. Thấp khớp cấp chẩn đoán trước một trường hợp đau cột sống 3.A: S; B: Đ ; C: S; D: Đ ; E: S
4.A: S; B: Đ; C: Đ; D: S ; E: Đ
E. Viêm phế quản mạn tính thắt lưng về đêm xuất hiện ở một nam giới trung 5.A: Đ; B: S ; C: Đ ; D: S ; D: S; E: S
2. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng kèm niên là 6.A: Đ; B: S ; C: Đ; D: Đ; E: S
7.A: S; B: Đ; C: S; D: Đ; E: Đ
theo đau thần kinh toạ là A. Xét nghiệm hội chứng viêm 8.A: Đ; B: S; C: Đ; D: S; E: D
A. Thoái hoá khớp B. Xét nghiệm sắt huyết thanh
B. Thoát vị đĩa đệm C. Siêu âm thận
C. Vỡ sụn chêm D. Xét nghiệm chức năng gan thận
D. Thấp tim E. Xét nghiệm các dấu ấn (marquer) ung
E. Bệnh gút thư
3. Bệnh nhân nam làm nghề bốc vác, 58 tuổi, đau 7. Một xét nghiệm cần thiết chỉ định nhằm mục đích
cột sống thắt lưng kiểu cơ học, chẩn đoán có thể chẩn đoán trước một trường hợp đau cột sống
là thắt lưng có xẹp đốt sống là
A. Viêm cột sống dính khớp A. Bilan phosphocalci
B. Lao cột sống B. Đo mật độ xương
C. Thoái hoá cột sống C. Xét nghiệm chức năng gan thận
D. Loãng xương nguyên phát D. Xét nghiệm yếu tố dạng thấp
E. Bệnh đa u tuỷ xương E. Chụp X quang khớp cùng chậu
4. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng ở một 8. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống
BN có xẹp đơn độc một đốt sống D3 có thể là thắt lưng do thoát vị đĩa đệm là
A. Thoái hoá cột sống A. Đau tăng dần và tăng về đêm
B. Loãng xương nguyên phát B. Khởi phát sau gắng sức (nhấc một vật
C. Chấn thương do ngã gây xẹp đốt sống nặng, xoắn vặn đột ngột…)
D. Bệnh đa u tuỷ xương C. Kèm theo đau khớp háng, gối 2 bên
E. K di căn xương D. Kèm theo sốt
5. Một xét nghiệm cần thiết chỉ định nhằm mục đích E. Kèm theo gầy sút
chẩn đoán trước một trường hợp đau cột sống 9. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống
thắt lưng dai dẳng trong 2 tháng ở một người trẻ thắt lưng do viêm cột sống dính khớp là
tuổi là A. Đau cột sống thắt lưng kiểu cơ học
A. Xét nghiệm các enzym cơ B. Đau cột sống thắt lưng xảy ra ở nữ giới
B. Xét nghiệm bilan phospho- calci tuổi trung niên
C. Xét nghiệm chức năng gan thận
C. Đau cột sống thắt lưng xảy ra ở nam giới B. Hẹp khe đĩa đệm
trẻ tuổi có kèm sưng đau các khớp chi C. Hình hốc trong thân đốt sống
dưới
D. Đau cột sống thắt lưng kèm theo sốt kéo D. Hình ảnh cầu xương
dài E. Mất chất khoáng thành dải
E. Đau cột sống thắt lưng xuất hiện sau một 13. Hình ảnh X quang cột sống thắt lưng điển
đợt nhiễm trùng liên cầu ở họng hình của loãng xương là
10. Có thể chẩn đoán một trường hợp loãng xương A. Đốt sống tăng thấu quang
nguyên phát ở giai đoạn muộn khi gặp B. Có nhiều hốc sáng trong thân đốt sống
A. Một người nam giới trẻ tuổi C. Cột sống hình cây tre
B. Một cô gái trẻ có hội chứng Cushing D. Khe đĩa đệm nham nhở, huỷ xương về
C. Một phụ nữ mắc bệnh viêm khớp dạng 2 phía của thân đốt sống
thấp đã dùng corticoid kéo dài E. Trượt đốt sống ra trước
D. Một phụ nữ lớn tuổi bị gù cong 14. Các thuốc điều trị triệu chứng trong trường hợp
E. Một người đàn ông 45 tuổi bị đau cột đau cột sống thắt lưng là
sống thắt lưng A. Corticoid đường toàn thân
11. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh thoái B. Methotrexate
hoá cột sống là C. Diclofenac (Voltarene)
A. Đốt sống có hình răng lược D. Chloroquin
B. Hình bào mòn (hình khuyết nhỏ) E. Vitamin E
C. Hình mọc thêm xương (chồi xương, gai 15. Các thuốc được chỉ định để điều trị đau cột sống
xương) thắt lưng có đau thần kinh toạ là
D. Mất chất khoáng thành dải A. Thuốc ức chế calci
E. Hình ảnh cầu xương B. Thuốc lợi tiểu
C. Calci- vitamin D
12. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh viêm D. Thuốc chống sốt rét tổng hợp
cột sống dính khớp là E. Thuốc corticoid đường tiêm ngoài màng cứng
A. Đốt sống hình chêm
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây

1. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng có thể là


A. Lao cột sống Đ S
B. Bệnh gút Đ S
C. Loãng xương nguyên phát Đ S
D. Bệnh đa u tuỷ xương Đ S
E. Lupus ban đỏ hệ thống Đ S

2. Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng có thể là


A. Loét tá tràng Đ S
B. Viêm khớp dạng thấp Đ S
C. Sỏi thận Đ S
D. K di căn vào cột sống Đ S
E. Viêm khớp háng Đ S

3. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần chỉ định trước một trường hợp đau CSTL nhằm định hướng nguyên
nhân gây đau cột sống thắt lưng là
A. Bilirubin máu Đ S
B. Tốc độ lắng máu Đ S
C. HbA1C Đ S
D. CRP Đ S
E. Natri máu Đ S

4. Tính chất đau của đau cột sống do viêm hoặc ung thư là
A. Đau liên quan đến bữa ăn Đ S
B. Đau kèm theo gầy sút cân Đ S
C. Đau tăng về đêm Đ S
D. Đau sau vận động, nghỉ ngơi đỡ đau Đ S
E. Đau ít đáp ứng với thuốc giảm đau Đ S
thông thường
5. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
A. K di căn đốt sống Đ S
B. Đau cột sống thắt lưng do thoái hoá Đ S
C. Bệnh đa u tuỷ xương (Kahler) Đ S
D. Loãng xương nguyên phát Đ S
E. Thoát vị đĩa đệm Đ S

6. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh viêm cột sống dính khớp là
A. Viêm khớp cùng chậu 2 bên Đ S
B. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
C. Hình ảnh đường ray tầu hoả Đ S
D. Hình ảnh cầu xương Đ S
E. Mất chất khoáng thành dải Đ S

7. Hình ảnh X quang cột sống thắt lưng điển hình của loãng xương là
A. Đốt sống hình răng lược Đ S
B. Đốt sống lõm 1 hoặc 2 mặt Đ S
C. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
D. Đốt sống hình chêm Đ S
E. Tăng thấu quang Đ S

8. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng là

A. Kết hợp điều trị triệu chứng và điều trị nguyên nhân Đ S
B. Điều trị triệu chứng, thường chỉ định corticoid đường toàn thân Đ S
C. Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của cột sống nhằm Đ S
tránh tái phát
D. Mọi trường hợp thoát vị đĩa đệm đều có chỉ định mổ Đ S
E. Bơi là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt lưng Đ S

III) CÂU HỎI NGỎ NGẮN


Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
1. Có 2 hội chứng xét nghiệm lớn cần chỉ định trước một trường hợp đau cột sống thắt lưng, có hình
ảnh xẹp đốt sống trên phim X quang là…a... và…b...
2. Corticoid dùng đường tiêm ngoài màng cứng được chỉ định với trường hợp ...a...

Bệnh tổ chức LK.


1. Lupus gặp ở: A. Thuốc chống viêm không steroid Comment [pd6]: ĐA A
A. PN trẻ B. D-pennicilamin
B. PN trung tuổi. C. Glucocorticoid dùng đường toàn thân
C. Nam trẻ tuổi D. Thuốc chống sốt rét tổng hợp
D. Nam trung niên 7. CĐ mức độ nặng của bệnh lý thận Lupus nằm
2. Ban cánh bướm đặc điểm: A. Tiên lượng chung của bệnh
A. Dạng chấm sẩn B. Đánh giá tổn thương các cơ quan khác
B. Ban ly tâm 8. Hủy hoại khớp trong lupus?
C. … 9. HÌnh ảnh Xquang xương khớp lupus: mòn xương,
D. Tất cả hủy xương, .v.v.
3. Lupus nặng gây 10. Tổn thương khớp trong lupus hay gặp nhất ở
A. Viêm thanh mạc tràn dịch ít. A. Khớp cổ tay, khớp bàn ngón tay, khớp đốt ngón
B. Viêm thanh mạc tràn dịch nhìu. gần
4. Đặc điểm lupus B. Khớp bàn ngón tay, khớp đốt ngón gần, khớp đốt
A. RL miễn dịch phong phú nhất. ngón xa
B. Nữ, trung niên. 11. Cách tránh thai tốt nhất trong lupus? (BCS)
C. Bệnh hệ thống ít gặp nhất. 12. Trành dịch MP trong lupus
5. Đặc điểm ban dạng đĩa ở bệnh nhân lupus ban đỏ A. Ít Comment [pd7]: ĐA B
hệ thống là: B. Nhiều
A. Đốm hoại tử có màu tím sẫm, có thể có sẹo loét. C. Do virus
B. Ban hình tròn, có màu hồng ở trung tâm, có các D. Do vk
sẩn ở xung quanh. 13. Nguyên nhân tái phát lupus, trừ
C. Ban sẩn như nốt muỗi đốt, hồng, có thể tập trung A. Tiếp xúc ánh sáng
thành mảng B. Có thai
D. Ban đa hình thái, đa màu sắc, đai tuổi tác. C. Chloroquine
6. Các thuốc sau có chỉ định điều trị lupus ban đỏ hệ D. Nhiễm khuẩn Comment [pd8]: ĐA B
thống trừ:

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ


I- Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
1. Tổn thương khớp trong bệnh hệ thống có các đặc A. Da dày, cứng, rối loạn sắc tố
điểm sau: B. Ban cánh bướm ở mặt, nhạy cảm với ánh sáng.
A. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng luôn kéo dài trên 3 C. Không có tổn thương thận
giờ. D. Không có tổn thương tim
B. Đau kiểu viêm
C. Có hình ảnh bào mòn xương trên Xquang. 3. Hội chứng viêm có các đặc điểm sau:
D. Thường gặp ở các khớp ngón gần, bàn ngón, cổ A. Globulin và Albumin huyết thanh giảm
tay, khuỷu, gối, cổ chân, bàn ngón chân 1 bên B. Fibrin và Fibrinogen giảm
2. Các biểu hiện toàn thân trong bệnh lupus ban đỏ C. Protein C phản ứng tăng
hệ thống gồm: D. Tốc độ máu lắng bình thường

II- Câu hỏi đúng sai


Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
STT Nội dung
1. Các triệu chứng nào dưới đây thuộc về tiêu chuẩn chẩn Trả lời
đoán Lupus ban đỏ hệ thống (Tiêu chuẩn ACR-1987)
A. Sốt dai dẳng kéo dài Đ S
B. Ban đỏ dạng đĩa Đ S
C. Xạm da do ánh nắng
D. Loét miệng không do vi khuẩn Đ S
E. Viêm nhiều khớp có hình bào mòn trên X quang Đ S
F. Đái máu
G. Rụng tóc Đ S
H- Nhóm kháng nguyên HLA B 27 Đ S
I- Kháng thể kháng nhân dương tính bằng phương pháp
huỳnh quang
2 Các triệu chứng nào dưới đây thuộc về tiêu chuẩn chẩn Trả lời
đoán Lupus ban đỏ hệ thống (Tiêu chuẩn ACR-1987)
A. Sốt dai dẳng kéo dài Đ S
B. Ban đỏ dạng đĩa Đ S
C. Xạm da do ánh nắng Đ S
D. Loét miệng không do vi khuẩn Đ S
E. Viêm nhiều khớp có hình bào mòn trên X quang Đ S
F. Đái máu Đ S
G. Rụng tóc Đ S
H- Nhóm kháng nguyên HLA B 27 Đ S
I-Kháng thể kháng nhân dương tính bằng phương pháp Đ S
huỳnh quang

III) Câu hỏi ngỏ ngắn


Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
Hai tổn thương da hay gặp trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống là:
a................. b.................
ĐÁP ÁN
I- Câu hỏi nhiều lựa chọn
1 2 3
b b c

II- Câu hỏi đúng sai


Câu 1.
A b c d e f g h i
s đ đ đ s đ s s đ

III) Câu hỏi ngỏ ngắn


1. a: ban đỏ cánh bướm ở mặt
b: ban đỏ dạng đĩa

CĐ và xử trí đau TL.


Câu 1 . Đau do L5 A. Thuốc chống viên không steroid, thuốc giảm đau, Comment [U9]: Không
A. Không đi đc = mũi thuốc giãn cơ
B. Không đi đc = gót B. Corticoid đường toàn thân, thuốc giảm đau, thuốc
1. Đau CS thắt lưng cấp là giãn cơ
A. <1 tháng C. Thuốc chống viên không steroid, thuốc giảm đau,
B. <2 tháng thuốc an thần
C. <3 tháng D. Thuốc chống viên không steroid, Corticoid đường
D. <6 tháng toàn thân, thuốc giãn cơ
2. Thuốc đtrị: giảm đau, giãn cơ. 8. Thuốc chống viêm ức chế chọn lọc COX2 chỉ định Comment [pd12]: ĐA D
3. Đn đau vùng TL: trong điều trị đau vùng thắt lung có các đặc điểm
A. KLS 12 -> nếp lằn bên mông. dưới đây, trừ:
B. L1->L5 A. Có ít tác hại trên dạ dày.
4. Đặc điểm đau TL do nguyên nhân cơ học B. Gây suy thận nếu sử dụng kéo dài.
5. XN bilan viêm, bilan calci-phospho trong đau vùng C. Nhiều tác dụng phụ trên tim mạch nếu sử dụng
TL: bình thường. kéo dài
6. Các hình ảnh có thể gặp trên phim x-quang thường D. Gây phụ thuộc thuốc nếu sử dụng kéo dài. Comment [pd10]: ĐA B
quy Ở TRƯỜNG HỢP ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG có 9. Đau cột sống thắt lưng cấp tính do nguyên nhân cơ Comment [pd13]: ĐA B
tính chất cơ học: học có đặc điểm:
A. Hình ảnh hẹp khe liên đốt, hủy xương về hai phía A. Đau kèm theo sốt
diện khớp. B. Đau kịch phát cột sống thắt lung, sự khởi phát đột
B. Hình ảnh XQ cột sống thắt lung bình thường hoặc ngột kèm theo cảm giác cứng cột sống.
thoái hóa cột sống thắt lung. C. Bệnh nhân gầy sút cân.
C. Hình ảnh cột sống thắt lung thấu quang hoặc có D. Bệnh diễn biến dưới 3 tháng.
một độ không đồng đều. 10. Tính chất không đúng của đau thần kinh tọa? Đau
D. Hình ảnh đốt sống chột mắt. tăng về đêm và không có tư thế giảm đau
7. Các nhóm thuốc phối hợp điều trị đau cột sống 11. Triệu chứng LS gợi ý đau CSTL do thoát vị đĩa Comment [pd11]: ĐA A
thắt lưng: điệm
A. Đau khi thực hiện các động tác:cúi, khiêng, vác,...
B. Đau tăng về đêm C. Uống liều cao toàn thân
C. Đau dọc 2 chân và đùi D. Uống kéo dài mỗi khi đau
12. BN liệt rễ L5 15. Tính chất KHÔNG đúng của đau TK tọa: đau về
A. Teo các cơ cẳng chân trước ngoài, ko đi được bằng đêm, ko có tư thế giảm đau
gót 16. Đặc điểm đau CSTL do thoát vị đĩa đêmk
B. Teo các cơ cẳng chân trước ngoài, ko đi được bằng A. Đau khởi phát sau 1 gắng sức
mũi chân B. Đau tăng nhiều về đêm
13. Nghiệm pháp Lasegue thì 2 phân biệt C. Thường kèm theo đau khớp háng và gối.
A.đau TK tọa vs đau khớp cùng chậu 17. XN máu trong đau CSTL do nguyên nhân cơ học
B.đau TK tọa vs đau khớp kháng biểu hiện
C.đau TK tọa vs đau khớp gối A. Thiếu máu
D.đau khớp háng vs khớp cùng chậu?? B. Yếu tố viêm bth
14. Giảm đau bằng corticoid trong đau thần kinh tọa C. YT viêm tăng
A. Bôi tại chỗ => Sai, phải là Lydocain D. ALP, calci máu tăng cao
B. Tiêm vào khoang ngoài màng cứng
I- CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
16. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng là 19. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng ở một
A. Viêm cột sống dính khớp bệnh nhân có xẹp đơn độc một đốt sống D3 có
B. Viêm khớp dạng thấp thể là
C. Xơ cứng bì toàn thể F. Thoái hoá cột sống
D. Thấp khớp cấp G. Loãng xương nguyên phát
E. Viêm phế quản mạn tính H. K di căn xương
F. Gút cấp tính I. Bệnh đa u tuỷ xương
17. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng kèm J. Lupus ban đỏ hệ thống
theo đau thần kinh toạ là K. Thoát vị đĩa đệm
A. Thoái hoá khớp
B. Thoát vị đĩa đệm 20. Chọn một xét nghiệm cần thiết nhất chỉ định
C. Vỡ sụn chêm nhằm mục đích chẩn đoán trước một trường hợp
D. Thấp tim đau cột sống thắt lưng dai dẳng trong 2 tháng ở
E. Bệnh gút một người trẻ tuổi
F. Lupus ban đỏ hệ thống A. Xét nghiệm hội chứng viêm
18. Bệnh nhân nam làm nghề bốc vác, 58 tuổi, đau B. Xét nghiệm bilan phospho- calci
cột sống thắt lưng kiểu cơ học, chẩn đoán có thể C. Xét nghiệm chức năng gan thận
là D. Xét nghiệm các enzym cơ
F. Viêm cột sống dính khớp E. Xét nghiệm các dấu ấn (marquer)
G. Lao cột sống ung thư
H. Thoái hoá cột sống F. Điện giải đồ
I. Loãng xương nguyên phát
J. Bệnh đa u tuỷ xương 21. Chọn một xét nghiệm cần thiết nhất chỉ định
nhằm mục đích chẩn đoán trước một trường hợp
đau cột sống thắt lưng lần đầu xuất hiện ở một
người trẻ tuổi
A. Xét nghiệm hội chứng viêm C. Đau cột sống thắt lưng xảy ra ở nam giới
B. Xét nghiệm bilan phospho- calci trẻ tuổi có kèm sưng đau các khớp chi
C. Xét nghiệm chức năng gan thận dưới
D. Chụp X quang cột sống thắt lưng D. Đau cột sống thắt lưng kèm theo sốt kéo
E. Xét nghiệm các dấu ấn (marquer) dài
ung thư E. Đau cột sống thắt lưng xuất hiện sau một
F. Tuỷ đồ đợt nhiễm trùng liên cầu ở họng

25. Có thể chẩn đoán một trường hợp loãng xương


22. Chọn một xét nghiệm cần thiết nhất chỉ định nguyên phát ở giai đoạn muộn khi gặp
nhằm mục đích chẩn đoán trước một trường hợp A. Một người nam giới trẻ tuổi
đau cột sống thắt lưng có xẹp đốt sống B. Một cô gái trẻ có hội chứng Cushing
F. Xét nghiệm chức năng gan thận C. Một phụ nữ mắc bệnh viêm khớp dạng
G. Xét nghiệm bilan phospho- calci thấp đã dùng corticoid kéo dài
H. Xét nghiệm chức năng gan thận D. Một phụ nữ lớn tuổi bị gù cong
I. Xét nghiệm yếu tố dạng thấp E. Một phụ nữ trẻ tuổi bị vẹo cột sống
J. Chụp X quang khớp cùng chậu F. Một người đàn ông 45 tuổi bị đau cột
K. Kháng thể kháng nhân sống thắt lưng

23. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống 26. Các thuốc điều trị triệu chứng trong trường hợp
thắt lưng do thoát vị đĩa đệm là đau cột sống thắt lưng là
A. Đau tăng dần và tăng về đêm F. Corticoid đường toàn thân
B. Khởi phát sau gắng sức (nhấc một vật G. Methotrexate
nặng, xoắn vặn đột ngột…) H. Diclofenac (Voltarene)
C. Kèm theo đau khớp háng, gối 2 bên I. Chloroquin
D. Kèm theo sốt J. Vitamin E
E. Kèm theo gầy sút
F. Khám có hạch thượng đòn 27. Các thuốc được chỉ định để điều trị đau cột sống
thắt lưng do thoát vị đĩa đệm là
24. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống F. Thuốc ức chế calci
thắt lưng do viêm cột sống dính khớp G. Thuốc chống viêm không steroid
A. Đau cột sống thắt lưng kiểu cơ học H. Thuốc corticoid đường uống
B. Đau cột sống thắt lưng xảy ra ở nữ giới I. Thuốc chống sốt rét tổng hợp
tuổi trung niên J. Calci- vitamin D
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây

1. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng (CSTL) có thể là

F. Lao cột sống Đ S


G. Bệnh gút Đ S
H. Loãng xương nguyên phát Đ S
I. Bệnh đa u tuỷ xương Đ S
J. Lupus ban đỏ hệ thống Đ S
K. Thoái hoá cột sống Đ S

9. Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng có thể là


F. Loét tá tràng Đ S
G. Viêm khớp dạng thấp Đ S
H. Sỏi thận Đ S
I. K di căn vào cột sống Đ S
J. Viêm khớp háng Đ S
10. Các xét nghiệm cận lâm sàng đầu tiên cần chỉ định trước một trường hợp đau CSTL nhằm định hướng
nguyên nhân gây đau CSTL là

A. Tốc độ máu lắng Đ S


B. Urê máu Đ S
C. Phosphatase kiềm Đ S
D. Tuỷ đồ Đ S
E. Calci máu Đ S
F. Điện cơ Đ S

11. Đặc điểm lâm sàng đau cột sống do viêm hoặc ung thư là

A. Đau kiểu cơ học Đ S


B. Đau tăng khi ho, rặn, hắt hơi Đ S
C. Đau tăng về đêm Đ S
D. Không có hội chứng viêm sinh Đ S
học
E. Xuất hiện sau tư thế bất Đ S
thường CSTL

12. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là

F. K di căn đốt sống Đ S


G. Đau cột sống thắt lưng do thoái hoá Đ S
H. Bệnh đa u tuỷ xương (Kahler) Đ S
I. Loãng xương nguyên phát Đ S
J. Thoát vị đĩa đệm Đ S

13. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh viêm cột sống dính khớp là
A. Viêm khớp cùng chậu 2 bên Đ S
B. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
C. Hình ảnh đường ray tầu hoả Đ S
D. Hình ảnh cầu xương Đ S
E. Mất chất khoáng thành dải Đ S

14. Hình ảnh X quang cột sống thắt lưng điển hình của loãng xương là

A. Đốt sống lõm 1 hoặc 2 mặt Đ S


B. Đốt sống hình răng lược Đ S
C. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
D. Đốt sống hình chêm Đ S
E. Tăng thấu quang Đ S

15. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng là
A. Kết hợp điều trị triệu chứng và điều trị nguyên Đ S
nhân
B. Điều trị triệu chứng, thường chỉ định corticoid Đ S
đường toàn thân
C. Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của cột Đ S
sống nhằm tránh tái phát
D. Mọi trường hợp thoát vị đĩa đệm đều có chỉ định Đ S
mổ
E. Bơi là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt Đ S
lưng

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN

Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
3. Có 2 hội chứng xét nghiệm lớn cần chỉ định trước một trường hợp đau cột sống thắt lưng, có hình
ảnh xẹp đốt sống trên X quang là…......a... và….....b...
4. Corticoid dùng đường tiêm ngoài màng cứng được chỉ định với trường hợp ...a...

Viêm khớp dạng thấp. Comment [pd14]: Folate/B9


1. Uống MTX cần bổ sung? 5. Tiêu chuẩn CLS của chẩn đoán VKDT?
Comment [pd18]: RF huyết thanh
2. Tiêu chuẩn chẩn đoán VKDT ACR 1987 , cứng 6. Theo ACR 1987, thời gian bị đau khớp phải ít nhất (+)
Xquang điiển hình khối xương cổ tay
khớp ít nhất là? A. 6 tuần
A. 45 phút. B. 4 tuần
Comment [pd15]: 1h
B. 1 tiếng. C. 4 tháng
Comment [pd19]: A
3. Trong VKDT đợt tiến triển, điều trị đúng là: D. 6 tháng
Comment [pd16]: A
A: Corticoid liều cao rồi giảm dần liều 7. CĐ tiêm nội khớp trong VKDT?
Comment [pd20]: HDCĐ: tiêm các
B: NSAIDs liều cao 8. Dịch khớp trong VKDT khớp còn viêm sau khi đã đtrị toàn
4. trước khi dùng DMARDs, cần làm xét nghiệm gì? A. Độ nhớt tăng thân.

A. CN gan, thận B. Nhiều BCĐNTT Comment [pd21]: B


Độ nhớt giảm, muccin test (-),
B. Máu lắng C. Có tinh thể urate Nhiều BCĐNTT: 5 – 50 10^3 /uL
C. RF D. Nhiều BC ái toan
D. CRP 9. Dấu hiệu nào hay gặp trong VKDT Comment [pd17]: A
Comment [pd22]: A
A. Cứng khớp buổi sáng C. Khớp cột sống cổ
B. Hạt thấp dưới da D. Khớp háng
C. Đau khớp gối 11. Theo ACR 1987, VKDT có Comment [pd24]: A
10. Khớp nào ko đau trong VKDT A. RF Comment [pd23]: D
A. Khớp bàn ngón tay B. Hạt tophi
B. Khớp cổ tay
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ VKDT
I- CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
1) Bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương E. Có dấu hiệu phá gỉ khớp Comment [pd25]: B
A. Khớp cùng chậu 6) Đặc điểm viêm khớp trong viêm khớp Comment [pd30]: B
B. Khớp ngón tay gần dạng thấp là
C. Khớp ngón tay xa A. Viêm một khớp
D. Khớp ức đòn B. Viêm nhiều khớp nhỏ nhỡ đối xứng
E. Cột sống thắt lưng (trong đó có khớp cổ tay, bàn ngón,
2) Tổn thương khớp sớm nhất trong viêm ngón gần) Comment [pd26]: E
cổ tay > bàn ngón tay = gối; vai khuỷu
khớp dạng thấp thường là C. Viêm nhiều khớp không đối xứng rất hiếm.
A. Khớp vai D. Viêm nhiều khớp gốc chi đối xứng,
B. Khớp háng (háng, gối, cổ chân)
C. Cột sống cổ E. Đau khớp gối hai bên kiểu cơ học
D. Khớp gối 7) Đặc điểm của xét nghiệm máu trong đợt Comment [pd31]: A
E. Khớp cổ tay viêm của viêm khớp dạng thấp là
3) Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất A. Tốc độ máu lắng tăng Comment [pd27]: C
trong viêm khớp dạng thấp ở Việt nam là B. Tỉ giá acid uric tăng
A. Hạt dưới da C. Bạch cầu hạ
B. Đau cột sống thắt lưng D. Thiếu máu huyết tán
C. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng E. Calci máu tăng
D. Hội chứng Raynaud 8) Tính chất của dịch khớp trong bệnh viêm Comment [pd32]: C
4) Kén khoeo chân (kén Baker) khớp dạng thấp là
Đặc điểm của bệnh Viêm khớp dạng thấp A. Có vi tinh thể trong dịch khớp Comment [pd28]: E
là B. Tỉ lệ bạch cầu ái toan chiếm ưu thế
A. Gặp ở nam giới trẻ tuổi C. Tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính
B. Luôn có yếu tố dạng thấp trong huyết chiếm ưu thế
thanh D. Độ nhớt tăng
C. Có hạt tôphi dưới da E. Bổ thể toàn phần tăng
D. Gặp ở nam giới tuổi trung niên 9) Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh Comment [pd33]: B
E. Gặp ở nữ giới tuổi trung niên viêm khớp dạng thấp là
5) Triệu chứng của bệnh Viêm khớp dạng thấp A. Hình mọc thêm xương (chồi xương, gai Comment [pd29]: D
là xương)
A. Có hạt Maynet B. Hình bào mòn (hình khuyết nhỏ)
B. Có hạt Heberden C. Kết đặc xương dưới sụn
C. Có hạt Bouchat D. Mất chất khoáng thành dải
D. Có dấu hiệu cứng khớp buổi sáng E. Hình ảnh cầu xương
10) Xét nghiệm thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán D. Viêm khớp dạng thấp Comment [pd34]: E
bệnh viêm khớp dạng thấp ACR-1987 là 15) Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, than phiền vì Comment [pd39]: D
A. Sinh thiết màng hoạt dịch đau các khớp bàn ngón tay, ngón gần 2 bên,
B. Sinh thiết tuyến nước bọt phụ có ban cánh bướm ở mặt chẩn đoán có thể
C. Định nhóm HLA là
D. Định lượng bổ thể A. Viêm khớp dạng thấp
E. Tìm yếu tố dạng thấp B. Thấp khớp cấp
11) Các xét nghiệm cần chỉ định nhằm chẩn C. Viêm cột sống dính khớp Comment [pd35]: C
đoán bệnh viêm khớp dạng thấp là D. Lupus ban đỏ hệ thống
A. Tốc độ máu lắng 16) Viêm khớp do lậu cầuMột bệnh nhân nam, Comment [pd40]: C
B. Sinh thiết thận 55 tuổi, sưng đau các khớp cổ tay, bàn ngón
C. Phim X quang khớp cổ tay tay, ngón gần 2 bên, gối, cổ chân 2 bên.
D. Công thức bạch cầu bệnh nhân này có tiền sử sưng đau cấp tính
E. Chức năng gan, thận ngón chân cái cách đây 10 năm. Chẩn đoán
12) Một bệnh nhân có sưng đau các khớp bàn có thể là Comment [pd36]: C
TC 2-3-4
ngón tay, cổ tay, khuỷu, vai, gối, cổ chân, 2 A. Viêm cột sống dính khớp
bên từ 1 năm nay. Theo tiêu chuẩn của ACR B. Hoại tử vô khuẩn đầu xương
1987 bệnh nhân này có C. Gút mạn tính
A. 1 tiêu chuẩn D. Viêm khớp dạng thấp
B. 2 tiêu chuẩn E. Gút cấp tính
C. 3 tiêu chuẩn 17) Nguyên tắc điều trị trong bệnh viêm khớp Comment [pd41]: D
D. 4 tiêu chuẩn dạng thấp là:
E. 5 tiêu chuẩn A. Khởi đầu nên dùng thuốc chống viêm
13) Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, sưng đau các không steroid, nếu không hiệu quả Comment [pd37]: D? (đúng Đ/A)
khớp cổ tay, khuỷu, vai 2 bên từ 6 tuần nay, mới chỉ định các thuốc thuộc nhóm
có cứng khớp buổi sáng 70 phút, chẩn đoán DMARDs
xác định (chắc chắn) là B. Tránh chỉ định các thuốc thuộc nhóm
A. Viêm cột sống dính khớp Corticoid do có rất nhiều tác dụng phụ
B. Gút cấp tính C. ăn chế độ giảm đạm
C. Gút mạn tính D. Điều trị thuốc liên tục nhiều năm, có
D. Viêm khớp dạng thấp thể suốt đời
E. Thấp khớp cấp E. Phẫu thuật chỉnh hình là điểm mấu
14) Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, sưng đau các chốt Comment [pd38]: D
ĐA E???
khớp cổ tay, bàn ngón, ngón gần 2 bên từ 1 18) Các thuốc điều trị triệu chứng trong viêm
năm nay, có hạt dưới da tại khuỷu chẩn khớp dạng thấp là Comment [pd42]: E

đoán có thể là A. D- Penicillamin


Thoái hoá khớp B. Cyclophosphamid
A. Gút mạn tính C. Chloroquin
B. Loãng xương D. Methotrexate
C. Lao khớp E. Diclofenac (Voltarene) Comment [pd43]: Đ
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI Đ
S
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây Đ
S
STT Nội dung Đ S
Đ
1. Các biến dạng khớp có thể gặp trong viêm khớp dạng thấp là:
A. Bàn tay gió thổi Đ S
B. Cổ tay hình lưng lạc đà Đ S
C. Lồng ngực hình thùng Đ S
D. Ngón tay hình cổ ngỗng Đ S
E. Gù nhọn Đ S
F. Khớp ngón gần hình thoi Đ S
2. Đặc điểm X quang trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là: Comment [pd44]: S
A. Vôi hoá dây chằng đốt sống Đ
Đ S
S
B. Mất chất khoáng đầu xương Đ S Đ
C. Gai xương thô cạnh khớp Đ
Đ S
S
D. Khe khớp hẹp Đ S
E. Hình khuyết (hình bào mòn) ở đầu xương Đ S
F. Calxi hoá sụn chêm Đ S
3. Triệu chứng thuộc tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng Comment [pd45]: S Đ???
thấp ACR-1987 là S hổng có háng
Đ
A. Cứng khớp buổi sáng dưới một giờ Đ S S
B. Viêm ít nhất 3 trong số 14 khớp sau: ngón gần, bàn ngón Đ S S
Đ? (T.c ko thấy ghi hẹp khe khớp)
tay, cổ tay, khuỷu, gối, háng, ngón chân (hai bên)
C. Có viêm ít nhất 1 khớp thuộc các vị trí sau: ngón gần, bàn Đ S
ngón tay, cổ tay
D. Viêm khớp không có tính chất đối xứng Đ S
E. Hạt tôphi Đ S
F. X quang điển hình (hẹp khe khớp, hình bào mòn...) Đ S
4. Một BN nữ, 25 tuổi, sưng đau các khớp cổ tay và khuỷu 2 bên kéo Comment [pd46]: Đ
dài từ 6 tuần nay, X quang khớp cổ tay không có tổn thương, S
Đ
chẩn đoán có thể là S
A. Lupus ban đỏ hệ thống Đ S S
Đ
B. Thấp khớp cấp
C. Xơ cứng bì toàn thể Đ S
D. Viêm khớp mủ Đ S
E. Lao khớp Đ S
F. Viêm khớp dạng thấp Đ S
5. Nguyên tắc điều trị trong bệnh viêm khớp dạng thấp là: Comment [pd47]: Đ
A. Đa trị liệu Đ
Đ S
S
B. Điều trị thuốc liên tục nhiều năm, có thể suốt đời Đ S S
C. Các thuốc thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng Đ
Đ
chậm -DMARD's được chỉ định sau khi các thuốc khác
không có hiệu quả
D. Duy trì kéo dài các thuốc thuộc nhóm Corticoid Đ S
E. Kết hợp nhiều phương pháp: thuốc, vật lý trị liệu... Đ S
Comment [pd48]: Đ
F. Có thể giảm liều hoặc ngừng các thuốc chống viêm trong Đ S Đ
giai đoạn ổn định S
Đ
6. Các thuốc có chỉ định trong bệnh viêm khớp dạng thấp là S
Đ
A. Corticoid Đ S
B. Thuốc chống viêm không steroid Đ S
C. Colchicin Đ S
D. Methotrexat Đ S
E. Cyclophosphamid Đ S
F. Thuốc chống sốt rét tổng hợp
7. Thuốc thuộc nhóm thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm - Comment [pd49]: S
DMARD's được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là: S
Đ
A.Penicilin Đ S S
B.Furossemid (Lasix) Đ S Đ
S
C.Chloroquin Đ S
D.Ibuprofen Đ S
E.Methotrexate Đ S
F. Diclofenac (Voltarene) Đ S

III) CÂU HỎI NGỎ NGẮN


Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp ARC- 1987 (American College of Rheumatology) bao gồm...a ... Comment [pd50]: 1. 7, 4
6 tuần
tiêu chuẩn, chẩn đoán xác định đạt được khi có tối thiểu ...b... tiêu chuẩn.
2. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp ARC- 1987 (American College of Rheumatology) chỉ được áp
dụng khi thời gian các khớp sưng đau kéo dài ....a...
ĐÁP ÁN
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
1: B; 2: E; 3: C; 4: E; 5: D; 6: B ; 7: A; 8: C; 9: B; 10: E; 11: C; 12: C; 13: D; 14: E; 15: D; 16: C; 17: D; 18: E.
I. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1. A: Đ; B: Đ; C: S; D: Đ; E: S; F: Đ
2. A: S; B: Đ; C: S; D: Đ; E: Đ; F: S
3. A: Đ; B: S; C: Đ; D: S; E: S; F: Đ
4. A: Đ; B: S; C: D; D: S; E: S; F: Đ
5. A: Đ; B: Đ; C: S; D: S; E: Đ; F: Đ
6. A: Đ; B: Đ; C: S; D: Đ; E: S; F: Đ
7. A: S; B: S; C: Đ; D: S; E: Đ; F: S

Gout.
1. Tác dụng ko mong muốn thường gặp nhất của C. Gút mạn Comment [pd51]: Tiêu chảy
Colchicin 6. Nồng độ AU cần đạt được ở Bn Gout có hạt tophi Comment [pd55]: SGK: A
Slide: 300
2. CCĐ thuốc tăng thải a.uric khi a.u niệu trên? A. Dưới 360mmol/l
3. Chẩn đoán gout: đau khớp chi dưới lặp lại ít nhất B. Dưới 420mmol/l Comment [pd52]: 600 mg/24h

bao nhiêu lần? 7.Hình ảnh XQ của Gút mạn là Comment [pd53]: Ít nhát 2 đợt

4. Hạt tophi có đặc điểm? A. Bào mòn Comment [pd56]: Đúng hết?

5. Tiêu AU được chỉ định trong trường hợp B. Hốc xương Comment [pd54]: A
A. Cơn gút cấp do bệnh máu C. hẹp khe khớp
B. Sau cơn gút cấp 8. Tác dụng Cochicine: Comment [pd57]: A
A. Phòng chống viêm C. Khi VĐ
B. Phòng hạt tophi D. Bất kì lúc nào
9. T/c Bernet-Wood CĐ gout: 11. Mục tiêu đtrị Gout ko có hạt tophi là Comment [pd58]: C
A. Có hạt tophi A. <420mcg/L Comment [pd60]: A
ko hạt tophi < 420, có hạt < 360
B. Có a.uric máu tăng và tiền sử sưng đau tại 1 khớp B. <360mcg/L
với tính chất sưng đau đột ngột, dữ dội, khỏi sau 2h. 12. Tính chất hạt tophy điển hình? Comment [pd61]: + Ko đau, rắn,
tròn, số lượng và kích thước thay đổi.
C. Có hạt tophi và đ/ư colchicine trong 48h. Câu 1 . Tiêu chuẩn chẩn đoán Gout: đau khớp chi
+ Da phủ trên bình thường, mỏng, có
D. Có a.uric niệu dưới không phải khớp bàn ngón cái trên: thể thấy màu trắng nhạt.
+ Thường gặp ở vành tai, mỏm khuỷu,
10. Đau của Gout cấp xảy ra vào A. 2 lần. cạnh khớp tổn thương, bàn chân, bàn
A. Nửa đêm B. 3 lần. tay, cổ tay, có thể ở gân (đặc biệt gân
Achilles).
B. Ban ngày + Có thể ở tình trạng viêm cấp, hoặc
dò chất nhão/trắng như phấn.

I- CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN


Comment [U62]: A
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu một ý đúng nhất cho các câu dưới đây:
Comment [pd59]: A
1) Gút cấp tính điển hình có các đặc điểm sau A. Protein niệu cao trên 3g/24h
Comment [pd63]: A/B?
A. Xuất hiện sau khi uống nhiều bia, rượu B. Viêm cầu thận mạn tính ĐA B
B. Các khớp ở chi dưới bị sưng, nóng, đỏ, đau C. Đái máu và bạch cầu niệu vi thể
C. Khi dùng Colchicin các triệu chứng thuyên D. Luôn có kèm theo sỏi thận
giảm sau 1 tuần 6) Xét nghiệm dịch khớp trong viêm gút cấp: Comment [pd68]: D
D. Viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên A. Độ nhớt tăng
2) Gút cấp tính không điển hình có các đặc điểm B. Luôn tìm thấy các tinh thể urat trong dịch khớp Comment [pd64]: D+A
ĐA A
sau C. Lượng mucin trong dịch khớp tăng
A. Viêm nhiều khớp cấp tính ở chi dưới, khởi phát D. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, chủ yếu là bạch
đột ngột cầu đa nhân không thoái hoá.
B. Thường bị tràn dịch ở khớp háng 7) Trong cơn gút cấp, khi làm xét nghiệm máu Comment [pd69]: C
C. Không có tổn thương cạnh khớp: gân, cơ, dây thấy:
chằng A. Acid uric máu luôn luôn tăng cao
D. Cơ thể suy nhược B. Đường máu và cholesterol máu tăng
3) Trong gút mạn tính, đau khớp có các đặc C. Protein C phản ứng tăng Comment [pd65]: ĐA B
A sai: ko có háng và vai
điểm sau: D. Bổ thể trong máu giảm C. nhìu khớp, ko đối xứng
A. Có tổn thương các khớp lớn ở gốc chi 8) Hình ảnh Xquang khớp trong gút mạn tính có
Comment [pd70]: E, B
B. Khớp sưng kèm theo biến dạng do huỷ khớp và đặc điểm sau: ĐA E
hạt tophi A. Không có các gai xương
C. Viêm nhiều khớp đối xứng 2 bên B. Khe khớp hẹp
D. Các khớp bị viêm tiến triển cấp tính C. Có các cầu xương
4) Hạt tophi trong gút mạn có các đặc điểm sau: D. Mất chất khoáng thành dải ở các đầu xương Comment [pd66]: A/D?
ĐA A
A. Có thể nhìn thấy màu trắng nhạt của các tinh dưới sụn
thể urat trong hạt tophi E. Có các khuyết và hốc không có viền xơ ở đầu
Comment [pd71]: A
B. Đau, di động dễ xương cạnh khớp
Comment [pd67]: C
C. Mật độ mềm 9) Tinh thể urat trong bệnh gút có đặc điểm sau: A sai: Không thường xuyên, vừa phải
D. Vị trí thường gặp ở trong các gân, nhất là gân A. Tinh thể hình kim thanh mảnh, 2 đầu nhọn B sai: Viêm thận kẽ
Suy thận cấp do AU trong ống lượn xa
Achille. B. Tinh thể hình vuông và NQ
5) Tổn thương thận do gút có các đặc điểm sau: D sai : Có sỏi, k chắc là luôn
C. Dưới ánh sáng phân cực, các tinh thể có lưỡng D. Loét dạ day, tá tràng
chiết dương 14) Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị gút Comment [pd76]: C
D. Các tinh thể luôn nằm ngoài bạch cầu gồm:
10) Trong gút cấp tính, khi chụp phim Xquang A. Uống nhiều nước trên 2 lít/ngày Comment [pd72]: A
khớp thấy: B. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường, không đi lại
A. Hình ảnh Xquang khớp bình thường C. Không uống bia rượu
B. Khe khớp hẹp D. Có thể ăn các phủ tạng động vật
C. Mất chất khoáng ở các đầu xương dưới sụn 15) Thuốc có tác dụng giảm acid uric máu: Comment [pd77]: B
D. Có các hốc nhỏ ở đầu xương dưới sụn A. Colchicin
11) Nguyên tắc điều trị gút B. Allopurinol Comment [pd73]: C
ĐA D?
A. Phẫu thuật chỉnh hình là điểm mấu chốt C. Thuốc chống viêm không steroid
B. Điều trị thuốc giảm acid uric liên tục, suốt đời D. Corticoid
C. Dùng thuốc chống viêm không steroid ngay khi E. Dung dịch kiềm đậm đặc
có viêm khớp 16) Thuốc Không làm tăng acid uric máu: Comment [pd78]: A
D. Dùng Colchicin khi có viêm khớp A. Thuốc lợi tiểu nhóm kháng Aldosteron
12) Trong điều trị gút cấp, thuốc chống viêm được B. Thuốc lợi tiểu nhóm Furosemid Comment [pd74]: C
ĐA D?
chọn lựa đầu tiên là : C. Các hoá chất gây huỷ tế bào
A. Allopurinol D. Aspirine
B. Corticoid 17) Nguyên tắc phòng đợt gút cấp là: Comment [pd79]: B,C,D?
ĐA B?
C. Các thuốc chống viêm không steroid A. Dùng Colchicin suốt đời
D. Colchicin B. Chế độ ăn giảm đạm và không uống bia rượu
13) Tác dụng phụ hay gặp nhất của Colchicin C. Không lao động nặng Comment [pd75]: B
A. Táo bón, đau bụng D. Uống nhiều nước để tăng thải acid uric qua
B. Ỉa chảy, nôn, đau bụng nước tiểu
C. Viêm kẽ thận cấp
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
1-
STT Nội dung Đ S Comment [pd80]: Đ
1 Sỏi urat không cản quang, chỉ thấy trên UIV và siêu âm Đ S Đ
S
2 Không nên dùng Allopurinol khi đang có cơn gút cấp Đ S S
3 Các thuốc tăng thải acid uric có thể dùng ở bệnh nhân có acid Đ S ĐS
Đ
uric niệu trên 600mg/ 24h ĐS
4 Chống chỉ định dùng Allopurinol khi bệnh nhân có sỏi thận Đ S Đ

5 Các triệu chứng tiền triệu của 1 cơn gút cấp tính điển hình
G. Rối loạn tiêu hoá: ỉa chảy, đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ Đ S
chua
H. Rối loạn thần kinh: đau đầu, mệt mỏi, trạng thái kích Đ S
thích
I. Rối loạn tiết niệu: đái buốt, đái rắt, đái khó, thiểu niệu Đ S
D. Triệu chứng tại chỗ: tê bì ngón chân cái, khó cử động chi Đ S
dưới
III) CÂU HỎI NGỎ NGẮN
Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán gút của Bennett và Wood 1968
A. Hoặc tìm thấy .....a......trong dịch khớp hay trong các hạt tô phi.
B. Hoặc tối thiểu có trên 2 trong các tiêu chuẩn sau đây:
- Tiền sử hoặc hiện tại có tối thiểu 2 đợt sưng đau của một khớp với tính chất khởi phát đột ngột, đau dữ
dội, và khỏi hoàn toàn trong vòng hai tuần.
- Tiền sử hoặc hiện tại có sng đau khớp bàn ngón chân cái với các tính chất như trên.
- ........b.........
- Đáp ứng tốt với colchicin (giảm viêm, giảm đau trong 48h) trong tiền sử hoặc hiện tại.
Chẩn đoán xác định khi .............c..............
2. Kể tên 3 nhóm thuốc chính có tác dụng giảm acid uric máu:
a...................
b...................
c....................

ĐÁP ÁN
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
1: B; 2: A; 3: B;
4: A; 5: C; 6: D ;
7: C; 8: E; 9: A;
10: A; 11: D; 12: D;
13: B; 14: C; 15: B;
16: A; 17: B.

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI 10. S B: Đ;


8. Đ 11. S C: S;
9. Đ 12. A: S; D: Đ
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1. a: tinh thể urat, b: có hạt tophi, c: tiêu chuẩn A hoặc 2 yếu tố của tiêu chuẩn B
2. a: các thuốc ức chế tổng hợp acid uric
b: các thuốc tăng thải acid uric
c: các thuốc tiêu acid uric
3. CCĐ dùng thuốc tăng thai au khi a.u niệu là bao nhiêu
4. TDP của colchicin

Thoái hóa khớp.


1. Kiểu đau trong thoái hóa khớp 3. Hạt ở khớp ngón gần có tên: BOUCHAT Comment [pd81]: Đau kiểu cơ học
2. Hình ảnh XQ trong thoái hóa khớp 4. Biến dạng khớp ngón xa xuất hiện hạt Comment [pd82]: A
A. Gai xương và chồi xương A. Hạt thấp Comment [pd83]: C
B. Hẹp khe khớp B. Bouchard
C. Cầu xương C. Heberden
D. Bào mòn xương
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây

STT Nội dung Trả lời


1. Yếu tố thuận lợi gây thoáI hoá cột sống và/hoặc khớp có thể là Comment [pd84]: S
A. Suy kiệt Đ S Đ
Đ
B. Béo phì Đ S Đ
C. Nghề nghiệp (công nhân bốc vác, vận động viên Đ S S

đẩy tạ...)
D. Lệch trục chi dưới Đ S
E. Uống nhiều rượu Đ S
2. Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng có thể là Comment [pd85]: S Đ
A. Loét tá tràng Đ S S
Đ
B. Viêm khớp dạng thấp Đ S Đ
C. Sỏi thận Đ S S
Đ
D. K di căn vào cột sống Đ S
E. Viêm khớp háng Đ S
F. Thoái hoá cột sống thắt lưng Đ S
3. Các xét nghiệm cận lâm sàng có kết quả âm tính là điều kiện Comment [pd86]: S
để chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là Đ
S Đ?
A. HLA-B27 Đ S Đ
B. Tốc độ lắng máu Đ S S Đ?

C. HbA1C Đ S
D. CRP Đ S
E. Hemoglobin huyết thanh Đ S
4. Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do thoái hoá là Comment [pd87]: S
A. Đau liên quan đến bữa ăn Đ S S
S
B. Đau kèm theo gầy sút cân Đ S Đ
C. Đau tăng về đêm Đ S S

D. Đau sau vận động, nghỉ ngơi đỡ đau Đ S


E. Đau ít đáp ứng với thuốc giảm đau thông Đ S
thường
5. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, Comment [pd88]: Đ
tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường, S
Đ
chẩn đoán có thể là Đ
A. K di căn đốt sống Đ S S

B. Đau cột sống thắt lưng do thoái hoá Đ S


C. Bệnh đa u tuỷ xương (Kahler) Đ S Comment [pd89]: S
Đ
D. Viêm cột sống dính khớp Đ S S
E. Thoát vị đĩa đệm Đ S S
S
6. Đặc điểm X quang điển hình trong thoáI hoá cột sống là Đ
A. Đốt sống lõm 1 hoặc 2 mặt Đ S Đ
B. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
C. Hình ảnh đường ray tầu hoả Đ S
D. Hình ảnh cầu xương Đ S
E. Đốt sống hình răng lược Đ S
F. Hình ảnh gai xương Đ S
G. Hình ảnh hẹp lỗ liên hợp Đ S
7. Hình ảnh X quang điển hình của thoái hoá khớp là Comment [pd90]: S
A. Mất chất khoáng đầu xương Đ S S
Đ
B. Kèm viêm khớp cùng chậu 2 bên Đ
C. Hẹp khe khớp Đ S Đ?
S
D. Hình ảnh gai xương (chồi xương) Đ S S
E. Đặc xương dưới sụn Đ S
F. Huỷ xương về hai phía của khe khớp Đ S
8. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng do thoái hoá là Comment [pd91]: Đ S
A. Tăng cường vận động cột sống thắt lưng nhằm tránh Đ S S
Đ
biến dạng cột sống Đ
B. Corticoid đường toàn thân Đ S S
Đ
C. Thuốc giãn cơ vân Đ S Đ
D. Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của cột sống Đ S
nhằm tránh tái phát
E. Phẫu thuật có thể điều trị khỏi mọi trường hợp thoái Đ S
hoá
F. BơI là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt lưng Đ S
do thoáI hoá
G. Thuốc chống không steroid ngắn ngày Đ S
9. Các thuốc có thể chỉ định điều trị thoáI hoá (khớp/ cột sống) Comment [pd92]: S
là Đ
S
A. Thuốc kháng sinh Đ S Đ
B. Corticoid nội khớp Đ S S
Đ
C. Thuốc giãn cơ trơn Đ S Đ
D. Acid Hyaluronic nội khớp Đ S
E. Allopurinol Đ S
F. Glucosamin Đ S
G. Thuốc chống không steroid ngắn ngày Đ S

ĐÁP ÁN

1. Nguyên nhân yếu tố thuận lợi gây thoáI hoá cột sống và/hoặc khớp có thể là
A B C D E
S Đ Đ Đ S

2. Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng có thể là

A B C D E F
Đ S Đ Đ S Đ

3. Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng âm tính là điều kiện để chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là
A B C D E F
S Đ S Đ Đ Đ

4. Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do thoái hoá là

A B C D E
S S S Đ S

5. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là

A B C D E
Đ S Đ Đ S

6. Đặc điểm X quang điển hình trong thoáI hoá cột sống là

A B C D E F G
S Đ S S S Đ Đ

7. Hình ảnh X quang điển hình của thoái hoá khớp là

A B C D E F G H
S S Đ Đ Đ S

8. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng do thoái hoá là

A B C D E F G
S S Đ Đ S Đ Đ

9. Các thuốc có thể chỉ định điều trị thoáI hoá (khớp/ cột sống) là

A B C D E F G
S Đ S Đ S Đ Đ
Đái tháo đường,
Câu 1 . Biến chứng của tiêm insulin Câu 14 . 61. Lựa chọn thuốc hàng đầu trong điều trị
A. Hạ đường huyết quá mức- THA ở bn ĐTĐ
B. loạn dưỡng mỡ tại chỗ A. A. ƯCMC
C. -di ứng chỗ tiêm B. B. Chẹn Calci
Câu 2 . TD của insulin C. C. Chẹn Beta GC
A. Hạ HA? D. D. Lợi tiểu
B. Tăng chuyển K vào TB? Câu 15 . Liều insulin cho bệnh nhân ĐTĐ typ 2 là bn? Comment [U3]: 0,3-0,6đv/kg/ngày.
Câu 3 . Cách SD sulfonylure Câu 16 . Tiền ĐTĐ? Comment [U4]: A
A. Bắt đầu từ liều thấp, tăng dần A. 5,6mmol/l
Câu 4 . Thuốc GLP-1 dùng cho BN: tăng ĐH sau ăn B. 6,1mmol/l
Câu 5 . Alpha glucosidase chỉ định trong Câu 17 . BN đang điều trị đtđ bằng Insulin bị hôn mê
A. ĐTĐ typ 2 tăng đông máu sau ăn thì?
B. ĐTĐ typ2 PNCT Câu 18 . Biến chứng nào sau đây là biến chứng mạch
C. ĐTĐ typ 2 suy thượng thận cấp máu lớn ở bn ĐTĐ? Comment [U5]: Tai biến mạch não.
D. .. Câu 19 . Cơ chế gây hạ đường máu và tác dụng phụ,
Câu 6 . Sulfonylurrea sd sai liều dùng của Metformin
A. Uống sau ăn Câu 20 . Liều thay đổi của metformin
Câu 7 . Đặc điểm nhóm hạ đường huyết sunfonylure A. 500-1000mg
A. .không dùng cho phụ nữ có thai B. 1000-2000mg
B. .dùng liều tăng dần từ thấp đến cao C. 500-2550mg
C. . D. 1000-3000mg
D. tất cả đáp án trên Câu 21 . Metforrmin đc CĐ cho
Câu 8 . Một số tác dụng phụ khi tiêm insulin dưới da: A. ĐTĐ typ 2, nhất là BN thừa cân béo phì Comment [U1]: C
A. Hạ đường máu quá mức, giảm cân, tăng huyết áp. B. ĐTĐ typ 1
B. Hạ đường máu quá mức, giảm cân, giảm huyết áp C. ĐTĐ do viem tụy mạn
C. Hạ đường máu quá mức, loạn dưỡng mỡ dưới da, D. ĐTĐ có BC suy thận
dị ứng tại chỗ tiem Câu 22 . Nhóm DDP4 có ưu điểm Comment [U6]: C
D. Hạ đường máu quá mức, giảm huyết áp, loạn A. A. Thường chỉ định cho DTĐ typ 1
dưỡng mỡ dưới da. B. B. Không cần chỉnh liều vs bn suy thận
Câu 9 . Tỷ lệ các thành phần dinh dưỡng cho người đái C. C. Không gây hạ đường huyết quá mức khi dùng Comment [U2]: C
tháo đường là: đơn độc
A. Chất bột, đường( carbonhydrat): 30%; chất béo( Câu 23 . MT đtrị DTĐ theo mỹ, đường huyêt duy trì lúc
llipid): 40%; chất đạm( protein): 40%. đói là
B. Chất bột, đường( carbonhydrat): 40-50%; chất A. 5,0-7,2
béo( llipid): 25-35%; chất đạm( protein):15-25%. B. 3,9-7,0
C. Chất bột, đường( carbonhydrat): 60-70%; chất C. 3,9-6,3
béo( llipid): 15-20%; chất đạm( protein):10-20%. Câu 24 . BC TK hay gặp nhất trong ĐTĐ
D. Tất cả các ý trên đều sai A. TKTV
Câu 10 . Biến chứng mạch máu lớn của Đái tháo đường B. TK ngoại vi
gồm C. TK lớn
Câu 11 . Liều insulin cho DTĐ typ 2 Câu 25 . TC CĐ ĐTĐ dựa vào
Câu 12 . Tiền đái tháo đường là gì? A. HbA1c
Câu 13 . Dấu hiệu tê bì, rối loạn cảm giác hai chi dưới ở B. Đường huyết lúc đói và/hoặc đường huyết ngẫu
Bn ĐTĐ là do biến chứng nhiên và/hoặc NGTDH
A. A. Thần kinh ngoại biên C. Glucose trong nước tiểu
B. B. Vi mạch Câu 26 . Làm NP ăng đường huyết với bao nhiêu g
C. C. Mạch máu lớn đường
A. 50 A. Vi mạch
B. 75 B. Mạch máu lớn
C. 100 C. TK ngoại biên
D. 200 Câu 29 . Uống sulfonylurea: không dùng khi đói, uống
Câu 27 . ĐTĐ nên tập thể dục trong trc ăn 15-30p. liều thấp tăng dần
A. 150’/w Câu 30 . Tác dụng của insulin: tăng chuyển K vào tb
B. 200 Câu 31 . Thuốc điều trị cho bn đtđ/ suy thận: met/ su/
C. 300 insulin/ cả 3
D. 100 Câu 32 . Liều insulin cho BN ĐTĐ typ 2
Câu 28 . DH tê bì RL cảm giác 2 chi dưới ơ BN ĐTĐ là bc

Basedow. Bướu cổ đơn thuần.


Câu 1 . Biến chứng của điều trị Iot 131 là D. D. dưới 3G/l
A. Suy giáp. Câu 6 . NN thứ 2 gây cường giáp sau basedow là:
B. Cơn bão giáp. A. bướu nhân độc
Câu 2 . Trước khi phẫu thuật tuyến giáp trong B. di căn tuyến giáp thể nang
Basedow, cần: C. ung thư tuyến giáp
A. . điều trị Nội để mạch dưới 80ck/p Câu 7 . bướu cổ địa phương khi tỉ lệ mắc bệnh
B. . dùng Lugol để hạn chế chảy máu A. >15%
Câu 3 . Bướu độc tuyến giáp so với Basedow: B. >20%
A. Thường nặng hơn, hay gây cơn bão giáp C. > 5%
B. Nhẹ hơn Basedow D. >10%
C. Giống Basedow Câu 8 . TC thường gặp nhất của basedow
D. Nặng hơn Basedow A. Nhịp nhanh
Câu 4 . . Hạ Kali máu ở bn nam bị Basedow gặp ở lứa B. Loạn nhịp
tuổi nào C. Ngoại tâm thu
A. A. Từ 18-40 tuổi D. Phì đại thất
B. B. Trên 30 tuổi Câu 9 . BN nữ 20 tuổi ts baasedow dùng thuốc thyrozol
C. C. Dưới 50 tuổi 5 mg* 8 viên/d, gần đây mẹt nhiều, tăng 5kg/5 ngày,
D. D. Từ 18-60 tuổi nhịp tim đều 72 ck/p
Câu 5 . . Khi dùng kháng giáp trạng tổng hợp, cần giảm A. Suy giạp
liều khi BCTT B. Nặng lên của basedow
A. A. dưới 1G/l C. Có thai
B. B. dưới 2G/l Câu 10 . nguyên nhân gây bướu cổ đơn thuần hay gặp
C. C. trên 10G/l nhất: thiếu iod

HC Cushing.
Câu 1 . HC Cushing và các nghiệm pháp ức chế A. Cường tiết ACTH của tuyến yên
dexamethason B. Cường tiết TSH của tuyến yên
Câu 2 . HC Cushing không phụ thuộc ACTH gồm C. Cường tiết FSH và LH của tuyến yên
A. U vỏ thượng thạn D. Cường tiết GH của tuyến yên.
B. Ung thư vỏ thượng thận Câu 5 . Bệnh cushing do u tiết ACTH của tuyến yên thì Comment [U8]: D
C. Tăng sản hột thượng thận trên phim chụp có thể thấy hình ảnh:
D. Tất cả A. U tuyến yên qua chụp MRI, u tuyến thượng thận
Câu 3 . Biến đổi máu trong hội chứng Cushing? trên phim chụp MRI thượng thận
A. Tăng HC? B. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 2
B. Tăng glucose? bên teo trên phim chụp MRI thượng thận
C. Giảm K huyết? C. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 1
D. Cả 3? bên teo và một bên phì đại trên phim chụp MRI thượng
Câu 4 . Bệnh cushing là do tình trạng: thận Comment [U7]: A
D. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 2 Câu 11 . Test CĐ cương cortisol gồm
bên có thể phì đại trên phim chụp MRI thượng thận A. Định lượng cortisol máu tăng
Câu 6 . Hội chứng tiết ACTH ngoại sinh? B. Định lượng cortisol nước tiểu 24h tăng
A. U phổi? C. 17OHCS niệu tăng
B. U dạ dày? D. Cả 3
C. U buồng trứng? Câu 12 . Nghiệm pháp Liddle liều cao không ức chế đc
D. Cả 3 trong TH
Câu 7 . hội chứng cường tiết cortisol A. U tb ưa kiềm thùy trước tuyến yên
A. - cortisol tăng cả sáng chiều và nhịp ngày đêm B. U lành tính thượng thạn
B. - cortisol niệu 24h tăng C. Ung thư thượng thận
C. - định lượng 17OHCS nươc tiểu 24h tăng D. B, C
D. - cả 3 Câu 13 . HC cushing do tăng hormon nào?
Câu 8 . HC Cushing không phụ thuộc ACTH Câu 14 . HC cushing nguyên nhân tại tuyến thượng thận
Câu 9 . Tiêu chuẩn cđxđ cường cortisol thì: test ức chế dexamethason 1mg qua đêm không ưc
Câu 10 . HC cushing do u làn tuyến thượng thận có TC chế được, và ACTH giảm.
A. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 Câu 15 . HC cusing k phụ thuộc ACTH; u thượng thận (
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH giảm, NP ức chế = tất cả)
dexamethason liều cao không ức chế đc Câu 16 . Bh giảm cortisol: giảm glucose máu, giảm dự
B. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 trữ mwox ,mệt mỏi
mg qua đêm ức chế đc, ACTH giảm, hố yên rộng trên XQ Câu 17 . Tiết ACTH ngoại sinh: u phổi, dạ dày, buồng
C. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 trứng, cả 3
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH tăng, NP ức chế = Câu 18 . Biến đổi máu trong HC Cushing: tăng HC? Tăng
dexamethason liều cao không ức chế đc glucose ? giảm K máu? Cả 3
D. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 Câu 19 . CĐXĐ cushing
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH tăng. Chụp CT thấy
quá sản thượng thận 2 bên

Suy thượng thận.


Câu 1 . Suy thượng thận mạn gây RLĐG (hạ Na, K); tụt C. mệt mỏi
HA; RLCH: hạ đường huyết (3 câu riêng) Câu 6 . Yếu tố nào không khởi phát đợt cấp suy thượng
Câu 2 . NN suy thượng thận thận mạn?
A. NK A. Nhiễm trùng?
B. Chấn thương, phẫu thuật… B. Ngừng thuốc?
Câu 3 . Bệnh suy thượng thận mạn tính có đặc điểm C. Ăn nhạt? Comment [U9]: D
sau: D. Ăn nhiều glucid?
A. Có thể gặp trong hội chứng suy giảm miễn dịch Câu 7 . hc suy thượng thận: tiêu chuẩn cđ
mắc phải. A. "- cortisol 8h giảm và test Synacthene nhanh ko
B. Hay gặp do nguyên nhân tự miễn. đáp ứng
C. Hay gặp ở nam giới tuổi trung niên B. - cortisol 8h giảm
D. Do giảm bài tiết glucocorticoid hoặc C. - test Synacthene chậm ko đáp ứng
mineralcorticoid D. - ACTH giảm"
Câu 4 . Triệu chứng tim mạch của suy tuyến thượng Câu 8 . Suy thượng thận:đ/nghĩa,cđ test...tr/ch hạ h/áp Comment [U10]: B
thận mạn: tư thế
A. Mạch nảy mạnh. Câu 9 . Chọn đúng về suy thượng thận mạn tính
B. Hạ huyết áp tư thế A. A. Gặp ở nam nhiều hơn
C. Tim to hơn bình thường. B. B. Lứa tuổi thường gặp 50-60
D. Giảm nhịp tim C. C. Nguyên nhân chủ yếu là tự miễn Comment [U11]: C
Câu 5 . Biểu hiện giảm cortisol? Câu 10 . TC do giảm tiết aldosteron
A. Giảm glucose máu, A. Hạ K máu
B. giảm dự trữ mỡ, B. THA
C. Kiềm CH Câu 17 . Suy thượng thận có giảm cortison gây HQ:
D. Giảm thẻ tích huyết tương giảm glucose máu mạn (giảm đường máu, tiêu chảy,
Câu 11 . Suy thượng thạn là tình trạng buoonfn ôn, vô cảm, sạm da, giảm đáp ứng vs stress)
A. Giảm glucoscorticoid Câu 18 . NN không gây đợt cấp suy thượng thận mạn:
B. Giảm mineralcorticoid NT? Ngừng thuốc? ăn nhạt? ăn nhiều glucid?
C. A,B Câu 19 . Chảy máu thượng thận 2 bên gây tử vong
D. A hoặc B hoặc cả A và B nhanh
Câu 12 . Chế độ ăn, sinh hoạt của BN suy thượng thận Câu 20 . NN gây đợt cấp suy thượng thận : chảy máu,
Câu 13 . 45. đặc điểm sau đây của suy thượng thận NK, chảy máu do PT, đtrị chống đông, phẫu thuật não
mạn: nam 50-60 tuổi, mô cầu, tràn máu tuyến yên, Seehan, pt u tuyeens yên,
Câu 14 . 47. nguyên nhân nào sau đây hay gặp trong suy phình ĐMC trong, CTSN
thượng thận mạn nguyên phát: lao, tự miễn, cắt bỏ A. nhiễm khuẩn
tuyến thượng thận, cả 3 đáp án trên. B. chấn thương, PT
Câu 15 . 56. điều trị suy thượng thận: tăng liều khi Câu 21 . CĐXĐ suy thượng thậnAldosteron điều hòa Comment [U12]: A
nhiễm trùng, phẫu thuật… nồng độ của… và … trong cơ thể
Câu 16 . cách điều trị tốt nhất của u tuyến thượng thận A. K, Na
lành tính: phẫu thuật. B. Phosphat, sulphat
C. Calci, phosphat
D. Calci + …
XHGTC vô căn.
1. Liều Bolus của corticoid trong XH giảm tiểu cầu? Comment [pd1]: 1g/d x 3d
2. Đặc điểm của XHGTC?
3. XN không có giá trị trong XHGTC là Comment [pd2]: C
Tg Howell Kéo dài trong: RL đông máu
A. thời gian Howell nội sinh, có kháng đông lưu hành,
B. Co cục máu đông dùng heparin, giảm nặng số lượng và
chất lượng tiểu cầu.
C. prothrombin
4. Biện pháp ko dùng đtrị XHGTC Comment [pd3]: A
A. Ghép tủy
B. Corticoid
C. Trao đổi huyết thanh
D. Truyền khối TC
5. BN có XN máu ngoại vi tiểu cầu 255, có dấu hiệu XH niêm mạc, tiếp theo cần làm Comment [pd4]: B
A. Huyết tủy đồ
B. Ngưng tập tiểu cầu
6. BN CĐ XHGTC có XH dưới da, niêm mạc, CĐ Comment [pd5]: ?
A. Truyền khối tiểu cầu
B. Truyền huyết thanh tươi đông lạnh
7. BN nữ XHDD đa hình thái XN có TC 9, Hb 86, đtrị: Comment [pd6]: B
A. Truyền khối TC và corticoid
B. Truyền khối TC
C. Truyền máu
D. Corticoid
Câu 1 . BN có xn máu ngoại vi Tiểu cầu là 225 và có dấu hiệu xuất huyết niêm mạc thì cần được làm gì?
A. Huyết tủy đồ.
B. Ngưng tập tiểu cầu.
Câu 2 . 4. Bn vào viện có xuất huyết da đa hình thái, chảy máu răng lợi, tiểu cầu 9, điều trị gì:
A. A corticoid
B. B corticoid + tiểu cầu máy
Câu 3 . CĐ cắt lách ở bN IT{
Câu 4 . Liều bolus corticoid của BN ITP
Câu 5 . Bn nữ 20 tuổi, có TC 9, HGB 81 truyền:
A. Tiểu cầu
B. Máu toàn phần
C. Corticoid
Câu 6 .
CĐ và đtrị thiếu máu.
1. Thiếu máu trong thận nhân tạo chu kỳ là do Comment [pd7]: A?
A. Đời sống HC bị giảm
B. Thiếu vit D
2. Mối liên hệ giữa thiếu máu và bệnh lý thận mạn tính Comment [pd8]: A
A. Do thận SX Erythropoietin
B. Do thiếu vitD nên không tham gia chuyển hóa tạo xương
3. trong Tan máu tự miễn, xét nghiêm thấy Comment [pd9]: C
A. MCV bình thường, RDW cao
B. MCV cao, RDW bình thường
C. MCV cao, RDW cao
D. MCV thấp, RDW cao
4. BN nữ, 16 tuổi, kinh nguyệt kéo dài,mệt mỏi và thiếu máu vừa, XN thấy HC nhỏ, nhược sắc. Cần làm XN gì Comment [pd10]: A
để tìm nguyên nhân thiếu máu
A. Ferritin và Transferrin
B. Coombs
5. Chỉ định truyền máu ở BN thiếu máu: Comment [pd11]: A?
A. phụ thuộc mức độ thiếu máu và người bệnh cụ thể
B. dựa vào các XN
6. Coombs trực tiếp dương tính là: Comment [pd12]: A
A. tan máu tự miễn
B. có kháng thể kháng HC trong huyết tương
7. Mức độ thiếu máu CĐ theo Comment [pd13]: C
A. LS
B. CLS
C. Cả LS và CLS
D. Ko cái nào
8. PN thalassemia thể nhẹ cần Comment [pd14]: C
A. Ko đc lấy chồng
B. Ko được sinh con
C. Tư vấn di truyền
9. CĐ tan máu ko dựa vào Comment [pd15]: D
A. Mảnh vỡ HC
B. Haptoglobin
C. Bilirubin gián tiếp.
D. Urobillin nước tiểu.
Câu 7 . Billirubin gián tiếp tăng trong Comment [U16]: Thiếu máu tan
máu
Hemophilia.
1. CĐ truyền huyết tương tươi đông lạnh Comment [pd17]: A
A. Thiếu yếu tố VIII, IX.
B. Đông máu rải rác trong lòng mạch
2. Điều trị Hemophilia A dùng Comment [pd18]: Cả 3?
A. Tủa
B. Yếu tố VIII tái tổ hợp
C. Huyết thanh tươi đông lạnh
3. Bn xuất huyết da và niêm mạc, xét nghiệm thấy TC=119G/l, APTTb/c=1,5. Chẩn đoán được đưa ra là: Comment [pd19]: B
A. XHGTC
B. Hemophillia
C. Thallassemia
4. Bn Hemophillia A chảy máu cơ và khớp cần duy trì nồng độ yếu tố VIII Comment [pd20]: A
A. 15-20%
B. 30-50%
C. 80-100%
5. BN hemophilia đang chảy máu thì truyền gì Comment [pd21]: C/A?
Điều trị khi có kháng yếu tố VIII và
A. Huyết tương tươi đông lạnh đang chảy máu
B. Khối tiểu cầu - Liều cao VIII từ người, lợn.
- Trao đổi huyết tương, liều cao huyết
C. Yếu tố VII tương tươi.
D. Tủa - Yếu tố VII hoạt hóa.
- Phức hợp prothrombin APCC
6. XN nào trong hemophilia bình thường
A. Thời gian máu chảy Comment [pd22]: A
B. Thời gian máu đông
C. Thời gian Howell
D. aPTT
7. Hemophilia nặng khi nồng độ yếu tố VIII là Comment [pd23]: A
A. < 1%
B. 1-5%
C. 5-20%
D. 30-50%
8. Bn Hemophilia A khi chấn thương chảy máu cần duy trì yếu tố VIII Comment [pd24]: D
A. >1%
B. 1-5%
C. 5-20%
D. 30-50%
9. Hemophilia A và B đều có thể đtrị bằng Comment [pd25]: B
A. Yếu tố II
B. Yếu tố VII
C. Yếu tố VIII
D. Yếu tố IX
Leukemia kinh.
1. Leukemia kinh dòng BC hạt chuyển GĐ mạn số lượng TC thay đổi thế nào? Comment [pd26]: GĐ mạn: BC tăng
thường > 50 G/L, đủ các tuổi, blast
2. Theo FAB HC tăng sinh tủy mạn tính gồm bệnh nào? <15%, tăng EOS và BAS.
A. Leukemia kinh dòng BCH và đa HC tiên phát GĐ chuyển cấp: blast ≥20%.
Mạn: TC tăng
B. Xơ tủy vô căn và đa u tủy xương Tăng tốc: tăng hoặc giảm
3. Các thuốc ức chế hoạt tính tyrosine kinase thế hệ 2 gồm: Cấp: TC thấp
A. Nilotinib và Dasatinib
Comment [pd27]: A
B. Nilotinib và Imatinib CML, đa HC nguyên phát, tăng tiểu
C. Dasatinib và rituximab cầu tiên phát, xơ tủy vô căn/lách to
sinh tủy.
D. Dasatinib và Imatinib
Comment [pd28]: A
4. Tỷ lệ thường gặp của lecemia kinh dòng bạch cầu hạt là:
Comment [pd29]: A
A. Chiếm khoảng 20% các bệnh LXM
B. Chiếm khoảng 5% các bệnh LXM
C. Chiếm khoảng 50% các bệnh LXM
D. Chiếm khoảng 80% các bệnh LXM
5. NST trong LXM kinh Comment [pd30]: B
t(9,22)(q34,q11)
A. Chuyển đoạn t(15;17)
B. NST Ph
C. …
6. Gen mã hóa tổng hợp protein bất thường trong LXM kinh Comment [pd31]: A
A. bcr-abl
B. bcr
C. abl
D. 5p
7. Liều điều trị khởi phát imatinib thường là Comment [pd32]: A
A. 400mg
B. 600 mg
C. 800 mg
D. 200 mg
8. Trong leukemia kinh dòng BCH protein bất thường được tổng hợp Comment [pd33]: A
A. P210
B. P230
C. P220
D. P190
9. Ba giai đoạn leukemia kinh dòng BCH Comment [pd34]: A
A. Mạn tính, tăng tốc, chuyển dạng cấp
B. Mạn tính, xơ tủy vô căn, chuyển dạng cấp.
C. Mạn tính, tăng tiểu cầu tiên phát, chuyển cấp.
D. Mạn tính, đa HC tiên phát, chuyển cấp.
Câu 8 . Leukemia: phân biệt B, T dựa vào: CD3, CD7/ CD19, CD10
T: CD2, CD7; B: 10.19.6
U lympho chiếm 3-4%, hogkin: 30-40%; non-hogkin:60-70%
lXMKDBCH chiếm 5% bệnh tạo máu; 20-25% các bệnh leucemi: giai đoạn mạn số lượng tiểu cầu
- GĐ mạn: thiếu máú bình sắc, BC tăng > 50, đủ các tuổi, blast < 15%, tăng BC ưa acid và base. TC tăng Tủy giàu
tb tăng sinh dòng BC hạt (BC: HC= 10:1)
- GĐ chuyển cấp: máu ngoại vi tăng tỉ lệ blast > 20%, giảm HC giảm TC
Tủy giảm dòng HC và mẫu TC, tăng sinh tế bào non, blast >20%
Câu 9 . HC tăng sinh tủy mạn gồm 4 bênh: LXMKDBCH, đa HC tiên phát, lách to sinh tủy, tăng tiểu cầu tiên phát
Câu 10 . NN gây u lympho ác tính; chưa xác định
Câu 11 . Bảo quản HC rửa bảo quan ở 2-6 *C trong 24h
Câu 12 . cách bảo quản tiểu cầu 22 độ lắc liên tục
Câu 13 . mục đích truyền khối HC: tăng cường oxy tổ chức
Câu 14 . ĐN LXM kinh dòng BC hạt là bệnh ác tính hệ tạo máu, ddtawcjtrwng bởi sự tăng sinh cá tb dòng BC hạt
biệt hóa. Hậu quả là số lượng BC tằng cao ở máu ngoại vi với đầy đủ các tuổi của dòng BC hạt
Câu 15 . HC thâm nhiễm gặp trong thể bệnh nào của LXM cấp: M4. M5, L. cả 3 (AML thể M5 or ALL)
Câu 16 .
Leukemia cấp.
1. Phân biệt leukemia B và T dựa vào: Comment [pd35]: B
A. CD3, 7
B. CD 19, 10
2. Xuất huyết trong leukemia do Comment [pd36]: C Thể M3 là
RLĐM
A. RL đông máu
B. Giảm tiểu cầu
C. RL đông máu + giảm tiểu cầu
3. Rối loạn đông máu gặp nhiều nhất ở leucemie cấp thể: Comment [pd37]: C
A. Leucemie cấp dòng hồng cầu
B. Leucemie cấp dòng lympho
C. Leucemie cấp tiền tủy bào
D. Leucemie cấp dòng tủy-mono
4. HC thâm nhiễm gặp ở thể nào leukemia cấp? Comment [U38]: AML thể M5 hoặc
ALL
Câu 17 . 17. 18. Máu lắng/ CĐ hình ảnh trong u lympho có ý nghĩa gì?
Câu 18 . 16. Đặc điểm CTM trong LXM cấp?
Câu 19 . Rituximap là thuốc có bản chát là
A. KT đơn dòng chống CD 20
B. KS chống ung thư
C. Hóa chất diệt TB
D. Hóa chất ức chế tăng sinh TB
Câu 20 . Protein trong leucemia cấp
U lympho.
1. Nguyên nhân gây u lympho ác tính Comment [pd39]: A?
A. Ko xác định
B. Nhiễm VK
C. Nhiễm xạ, hóa chất
D. Suy giảm MD
2. Theo phân loại theo tổ chức học, u lympho ác tính Hodgking được chia thành các thể: Comment [pd40]: ĐA D
A. Ưu thế lympho, xơ cục, giàu tế bào Reed-Sterberg, nghèo tế bào lympho.
B. Giàu tế bào, xơ cục, hỗn hợp tế bào, giàu tế bào lympho.
C. Giàu tế bào, xơ cục, hỗn hợp tế bào, nghèo tế bào lympho.
D. Ưu thế lympho, xơ cục, hỗn hợp tế bào, nghèo tế bào lympho.
3. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp của bệnh nhân u lympho ác tính bao gồm: Comment [pd41]: ĐA C
A. Thiếu máu, sốt, hạch to
B. Thiếu máu, sốt, xuất huyết dưới da
C. Hạch to một hoặc nhiều vị trí
D. Thiếu máu, hạch to, gan lách to
4. K lympho la 1 trong ...các bệnh K phổ biến trên TG Comment [pd42]: 10
A.8
B.10
C.12
D.14
5. XN máu lắng có ý nghĩa gì trong U lympho? Comment [pd43]: B
A. Không có ý nghĩa gì
B. Có giá trị tiên lượng
C. Có giá trị chẩn đoán
D.
6. Phân loại u lympho theo WHO 2001 có các nhóm Comment [pd44]: D
A. Tiến triển chậm
B. Tiến triển trung bình
C. Tiến triển nhanh
D. Cả 3
7. U lympho ác tính là bệnh của Comment [pd45]: B
A. Tủy tạo máu
B. Hệ bạch huyết
C. Tb liên võng
An toàn truyền máu
1. Điều kiện bảo quản HC rửa? Comment [pd46]: 24h, 2-6*C
2. Điều kiện bảo quản TC Comment [pd47]: A? 20-24*C, lắc
liên tục
A. 24-25*C, lắc liên tục.
B. 37*C, lắc liên tục.
C. 2-8 *C …
3. Tiểu cầu được chỉ định truyền cho bệnh nhân nhằm mục đích: Comment [pd48]: ĐA D
A. Ngừng hoặc giảm chảy máu do giảm yếu tố đông máu.
B. Ngừng hoặc giảm chảy máu do giảm tiểu cầu.
C. Ngừng hoặc giảm chảy máu do giảm chức năng tiểu cầu.
D. B và C đều đúng.
4. Nguyên tắc truyền máu Comment [pd49]: D
A. Cần gì truyền nấy
B. Truyền khi cần
C. Không cần không truyền
D. Cả 3
5 Chỉ định truyền khối bạch cầu
A. Sử dụng cho bệnh nhân thiếu bạch cầu trung tính (số lượng bạch cầu
0,5 G/l)
B. …
6. Thành phần huyết tương tươi đông lạnh
A. Globulin
B. Albumin
C. Các yếu tố đông máu
D. Cả 3
Phù phổi cấp.
Câu 1 . Liệu pháp oxy nào sau không dùng trong A. Khó thở Comment [U1]: A

phù phổi cấp B. Ho ra máu


A. Oxy cao áp Câu 4 . BN PPC huyết động cần phân biệt với, trừ
B. Oxi liều cao. A. Viêm phổi
C. B. HPQ
Câu 2 . Xử trí nào sau đây là SAI trong phù phổi C. Nhồi máu phổi
cấp huyết động D. Suy tim P
A. A. Truyền dịch Câu 5 . TC của PPC huyết động trừ
B. B. Giảm tiền gánh A. Ran ẩm
C. C. Giảm hậu gánh B. XQ hình cánh bướm
D. D. Tăng sức co bóp cơ tim C. Ran rít
Câu 3 . : phù phổi cấp Triệu chứng của PPC huyết
động

Shock.

Câu 1 . Ngộ độc Shock tim cần sd


A. Truyền dịch + lợi tiểu
B. …
C. Thở oxy
D. Cả 3

Ngộ độc
Câu 1 . NT xử trí khi bị ngộ độc B. Không LQ đến thời gian ngộ độc
A. Ngộ độc khí: bước đâì tiên làm gì? C. ..
Câu 2 . Than hoạt tính là gì, đặc điểm Câu 11 . CĐ rửa dạ dày Comment [U2]: than đc xử lý đb làm
tăng diện tích hấp phụ
A. Chất bột màu đen giống than Câu 12 . Trong khi điều trị bệnh nhân ngộ độc có
Comment [U7]: D
B. Than Đc xử lý đb làm tăng diện tích hấp phụ hội chứng cường cholinergic, theo dõi dấu hiệu
C. Than đá nghiền nhỏ nào là quan trọng nhất?
D. Than củi nghiền nhỏ A. Đồng tử, ý thức
Câu 3 . CĐ dùng than hoạt B. Huyết áp. Comment [U3]: 1.CĐ than hoạt: hầu
hết, các loại ngộ độc cấp, không CĐ cho
Câu 4 . Liều sorbitol C. Nhiệt đọ hôn mê co giật, chất ăn mòn
Câu 5 . Thuốc giải độc hữu hiệu ngộ độc P hữu cơ D. Tình trạng hô hấp
Comment [U4]:
Câu 6 . LS của ngộ độc P hữu cơ Câu 13 . Liều than hoạt nói chung cho các trường
Comment [U5]: PAM
Câu 7 . P hữu cơ ức chế enzym gì? hợp ngộ độc đường uống( nếu không có yếu tố gì
Comment [U6]: muscarin + nicotin+HC
Câu 8 . Ngộ độc P hữu cớ gắn với enzym: acetyl khác đặc biệt) là: TKTW

cholin A. 20g Comment [U8]: D

Câu 9 . TC ngộ độc P hữu cơ nặng B. 100g


A. HC muscarinic C. 120g
B. HC Muscarrinic + mạch nhanh D. 1g/kg cân nặng
C. Đồng tử giãn Câu 14 . Trong điều trị ngộ độc cấp khí độc, cần: Comment [U9]: A

D. Hôn mê, trụy mạch, suy hô hấp A. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi vùng ô
Câu 10 . CĐ than hoạt tính trong ngộ độc TH nhiễm
A. TH đến trước 6h B. Cho bệnh nhân thở oxy cao áp
C. Xác định loại khí độc trước rồi điều trị sau Câu 24 . Tư thế bệnh nhân vận chuyển do ngộ
D. Tất cả các câu trên đều sai độc babiturat: đầu thấp, đầu cao, đầu ngửa, nằm
Câu 15 . Tư thế của bệnh nhân khi rửa dạ dày: nghiêng an toàn. Comment [U10]: C

A. Nằm ngửa ưỡn cổ Câu 25 . 62. ngộ độc phospho hữu cơ do cơ chế
B. Nằm nghiêng sang phải tác động vào enzym nào?
C. Nằm nghiêng sang trái, đầu thấp Câu 26 . Làm sạch do chất độc acid =
D. Nằm thẳng A. Nước sạch
Câu 16 . Thái độ xử trí ngộ độc cấp: B. Muối sinh lý Comment [U11]: A

A. ổn định chức năng sống là biện pháp đầu C. Base


tiên. D. Thuốc tím
B. Dùng than hoạt cho mọi trường hợp. Câu 27 . TC ngộ độc gardenal
C. Loại bỏ chất độc là biện pháp đầu tiên. A. Hôn mê tĩnh, đôgn tử co nhỏ, còn p/xạ a/s,
D. Không có câu nào đúng hạ HA
Câu 17 . điều trị HC cường cholinergic, dừng PAM B. Hôn mê có thể có co giật, DHTKKT
khi nào? C. Hôn mê tĩnh, dồng tử giãn, hạ HA, giảm
Câu 18 . Giải độc hữu hiệu P hữu cơ nhịp tim Comment [U12]: PAM

Câu 19 . triệu chứng trong ngộ độc barbiturat D. Hôn mê; tăng or giảm PX gân xương
Câu 20 . thuốc giải trong ngộ độc ma túy nhóm Câu 28 . Đtrị ngộ độc opioid
opi Câu 29 . TC px giao cảm, TKKT trong ngộ độc
Câu 21 . Xử trí ngộ độc opiat. thuốc phiện, gardenal ntn
Câu 22 . . triệu chứng cần chú ý khi ngộ độc Câu 30 . Các chỉnh liều pralidoxim trong đtrị ngộ
cường cholinergic độc P hữu cơ
Câu 23 . . nguyên tắc xử trí cấp cứu đường tiêu Câu 31 . Liều than hoạt
hóa đầu tiên: than hoạt, rửa ruột, phân loại bệnh
nhân hồi sức…

RL nước, điện giải và thăng bằng kiềm toan.


Câu 1 . CH không tăng khoảng trống anion A. Áp lực thủy tĩnh và nồng độ kali máu
A. Suy thận cấp B. Nồng độ natri máu và áp lực thẩm thấu
B. Toan lactic C. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
C. Toan ceton D. Nồng độ của tất cả các chất điện giải và áp
D. Toan ống thận lực nước
Câu 2 . Tử vong do mất nước nặng có thể do Câu 6 . Các bệnh lý sau đây có thể gây toan chyển Comment [U14]: A

A. Đái tháo nhạt hóa có khoảng trống anion bình thường, trừ
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu A. Ngộ độc ethylen glucol và methanol.
C. Hôn mê nhiễm toan ceton B. Tiêu chảy
D. Tất cả C. Dò ruột.
Câu 3 . Toan chuyển hóa D. Toan ống thận
A. Tăng khoảng trống anion Câu 7 . Bệnh nhân nam 28 tuổi được phát hiện Comment [U15]: D

B. Khoang trống anion bình thường hôn mê tại góc công viên, được đưa vào viện
Câu 4 . CĐ đúng nhất cho tăng K máu gây RL nhip trong tình trạng hôn mê, đồng tử 2mm, còn phản
A. Calci xạ ánh sang, nhịp thở 10 lần/ph, mạch 110
B. Lọc máu lần/ph, huyết áp 100/60mmHg, SpO2 90%,
C. … ttreen da có vết tiêm chích. Kết quả khí máu: PH
Câu 5 . Hai yếu tố quan trọng điều hòa sự vận 7,24 ; PaCO2 60 mmHg; PaO2 76mmHg; HCO3- Comment [U13]: C

chuyển nước và các điện giải từ khu vực này sang 29mmol/l. chẩn đoán tình trạng rối loạn toan
khu vực khác là: kiềm của bệnh nhân?
A. Kiềm chuyển hóa Câu 13 . Điều trị tăng kali máu 7mEq/l có suy thận Comment [U21]: A

B. Kiềm hô hấp cấp vô niệu, KHÔNG nên cho thuốc nào điều trị
C. Toan chuyển hóa cấp cứu:
D. Toan hô hấp A. Truyền tĩnh mạch NaHCO3 1,4% 500ml ???
Câu 8 . Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm kiềm hô hấp: B. Thụt giữ nhựa trao đổi ion kayexalat( Comment [U16]: C

A. PH< 7,45 ; PaCO2 >35 mmHg; HCO3-< Resonium ) uống 15-30g với 50g sorbitol
20mmol/l. C. Cho lợi tiểu furosemide 40-60mg tiêm tĩnh
B. PH< 7,45 ; PaCO2 <35 mmHg; HCO3-< mạch
20mmol/l D. Truyền tĩnh mạch 10 đơn vị insulin nhanh
C. PH> 7,45 ; PaCO2 <35 mmHg; HCO3-< trong 125ml glucose 20% trong 30 phút.
20mmol/l Câu 14 . Các loại thuốc sau có tác dụng hạ kali Comment [U22]: D

D. PH>7,45 ; PaCO2 >35 mmHg; HCO3-< máu trừ:


20mmol/l A. Natribicarbonat.
Câu 9 . Biểu hiện nguy hiểm của tăng kali máu B. Glucose ưu trương Comment [U17]: A

trên lâm sàng: C. Kayaxalat.


A. Rối loạn nhịp tim. D. Lợi tiểu kháng aldosterone
B. Đau đầu. Câu 15 . . Muốn kéo dịch vào lòng mạch trong
C. Chuột rút HCTH dùng:
D. Yếu cơ A. A. Albumin
Câu 10 . Bệnh nhân nam 63 tuổi có tiền sử hút B. B. NaCl 0,9% Comment [U18]: A

thuốc lá, bị khí phế thũng đã phải thở oxy tại nhà Câu 16 . ECG tăng/hạ kali máu
2l/phút. Diễn biến bệnh 3 ngày nay, ho, sốt, khạc Câu 17 . toan chuyển hóa bù NaHCO3 ntn
đờm, khó thở phải thở oxy 3 l/phút, vào viện Câu 18 . Nguyên nhân gây hạ Natri máu: suy giáp/
trong tình trạng tím, không phù, x quang phổi có suy tim/ Đái tháo nhạt.
hình ảnh viêm phổi, khí phế thũng. Xét nghiệm Câu 19 . . Bn K 7, suy thận cấp vô niệu thì KHÔNG
khí máu động mạch: PH: 7,32; PCO2 60 mmHg, nên dùng thuốc nào: Na Hco3 1,4%
HCO3- 33mmol/l, SaO2 78%, SpO2 85%. Chẩn Câu 20 . Toan CH không có toan ống thận
đoán tình trạng rối loạn toan kiềm của bệnh Câu 21 . Đtrị khởi đầu tăng NA máu có tụt HA
nhân. không nên truyền loại dịch nào
A. Toan hô hấp A. NaCl 0,9%
B. Kiềm chuyển hóa B. Ringerlactat
C. Kiềm hô hấp C. Cao phân tử Hes 6%
D. Toan chuyển hóa D. Glucose 5%
Câu 11 . Các nhóm thuốc hạ huyết áp dưới đây có Câu 22 . BN nao 60 tuổi ts COPD nhiều năm và CC Comment [U19]: A

thể gây tăng kali máu trừ: vì SH với G là 12đ, thở ngáp tím tái, mạch 120,
A. Chẹn kênh canxi HA 160/90. Khí máu pH 7,15; paCO2 100. HCO3
B. ức chế thụ thể AT1 29, PaO2 58. CĐ
C. kháng aldosterone A. Toan hô hấp
D. ức chế men chuyển angiotensin B. Toan CH
Câu 12 . Khu vực nào trong cơ thể chứa thể tích C. Kiềm hô háp Comment [U20]: C

nước lớn nhất: D. Kiềm CH


A. Khu vực ngoài tế bào Câu 23 . ĐTĐ trogn tăng K máu
B. Trong lòng mạch Câu 24 . Liều bicarbonat khi toan CH không RL
C. Khu vực trong tế bào nhịp
D. Khoảng kẽ Câu 25 . Tăng K máu trneen ĐTĐ không có: Comment [U23]: Sóng U
Điện giật, ngạt nước, rắn cắn.
Câu 1 . Nước giật nhẹ thì không có biểu hiện nào Câu 11 . khi bị rắn cạp nia cắn: giảm Na
sau đây ?: ngất đột ngột Câu 12 . triệu chứng của ngạt nước nhẹ
Câu 2 . Rắn cạp nia cắn có đặc điểm gì Câu 13 . Sau điện giật, BN đái tiểu đỏ là do
A. Hạ Na máu. A. Tan máu
B. Hạ K máu B. Tiêu cơ vân
Câu 3 . Bn bị điện giật, sau đó có đái máu, cần C. Cả 2
nghĩ tới nguyên nhân gì Câu 14 . KQ CLS không cần với BN bị rắn lục cắn
A. Tiêu cơ vân cấp A. Toan máu -> kiểm CH Comment [U24]:

Câu 4 . Bn bị điện giật , tỉnh táo vào viện, bác sĩ B. Xn tan máu, APTT
nên làm gì Câu 15 . Rắn cạp nia cắn không có
A. cho về A. Giãn đồng tử kéo dài
B. theo dõi 24h, làm Điện tâm đồ B. Liệt toàn bộ cơ vân
Câu 5 . . HC sau ngạt nước C. Sưng nề tại chỗ cắn
A. A. Hôn mê D. RL cảm giác
B. B. Phù não Câu 16 . Rắn hổ cắn, CLS
C. C. Phù phổi A. K máu giảm
D. D. Tất cả các ý trên B. CK tăng
Câu 6 . 57. Đường đi của dòng điện ít nguy hiểm C. Thiếu máu
khi đi qua D. RLĐM
A. A. Chân và tay cùng bên Câu 17 . Ngạt nước nhẹ có thời gain nào trừ
B. B. Tay-Tay A. Buồn nôn
C. C. Chân - Chân B. ớn lạnh,
D. D. Tay và chân đối bên C. cơ thắt ngực – bụng
Câu 7 . Bị rắn hổ cắn, trên XN sẽ thấy D. ngất
A. A. tăng CK Câu 18 . Điện giật, chọn sai
B. B. Rối loạn đông máu A. Vết bỏng ướt, chảy dịch, khó đánh giá độ
C. C. tăng Na sâu
D. Hạ Na B. Suy thận cấp do tiêu cơ vân
Câu 8 . 76. Bị rắn hổ cắn, giai đoạn toàn phát sẽ: Câu 19 . Ngạt nước do hít nước vào phổi, trừ
A. A. Liệt cơ hô hấp, gốc chi liệt nhiều hơn A. Đang bơi bị chuột rút
ngọn chi B. Không biết bơi
B. B. Liệt cơ hô hấp, ngọn chi liệt nhiều hơn C. Sốc do tiếp xúc với nước quá lạnh
gốc chi D. Tai nạn do ngã xuongs nước
Câu 9 . . Bn nam, 30 tuổi, bị điện giật ngã cao 3m Câu 20 . Cường độ dòng điện gây rung thất,
xuống. Sau tai nạn, Bn tỉnh, tự thở được, cần ngừng tim
làm: A. 3A
A. A. cố định cột sống rồi đưa đến viện B. 20mA
B. B. đưa đến viện ngay C. 80mA
Câu 10 . cận lâm sàng khi bị rắn lục cắn

Cấp cứu ngừng hô hấp và tuần hoàn.


Câu 1 . Các bệnh lý sau đây có thể gây suy hô hấp C. Nhược cơ ??? Comment [U25]: D

cấp trừ: Câu 2 . Bn đang điều trị Insulin đột ngột hôn mê
A. Hội chứng Guilain-Barre =>cần nghĩ đến hạ đường huyết đầu tiên
B. Dị vật đường thở
Câu 3 . tần số thở trong hô hấp nhân tạo là bao Comment [U26]: A

nhiêu
A. 8-10/phút.
B. 10-12/phút.
C. 12-16/phút.
D. 16-18/phút.
Câu 4 . tần số ép tim/thổi ngạt =? Comment [U27]: D

A. 15:1
B. 15:2
C. 30:1
D. 30:2
Câu 5 . Để tránh hơi vào dạ dày khi bóp bóng, làm Comment [U28]: C

nghiệm pháp gì
A. NP Valsava.
B. NP Hemlich.
C. NP Seilick
D. ấn nhãn cầu
E. Suy thận mạn
Câu 6 . Trong cấp cứu NTH, cần xem xét tiếp tục
cấp cứu NTH khi
A. Đã cấp cứu đúng đủ trong 60 phút có hạ
thân nhiệt
B. tình trạng thân nhiệt ổn định, đã cấp cứu
đúng đủ 60 phút
Câu 7 . 19. Trong CCNTH, tần số hô hấp nhân tạo
là:
A. A. 10-12 lần/phút
B. B. 12-18 lần/phút
C. C.16-20 lần/phút
D. D. 8-10 lần/phút
Câu 8 . Mặt nạ dùng trong cấp cứu
A. A. Che kín mũi và miệng
B. B. Trẻ em dùng được của người lớn
C. C. Che kín miệng
Câu 9 . BN dị vật đường thở dùng NP: hemlich
Câu 10 . Tỉ lệ tim – thở người lớn trong CC NTH
A. 15/2
B. 30/1
C. 30/2
Câu 1 . Bụng chướng vừa và nhiều khi C. Giúp ghi h/a và vđ của cá cấu trúc tim trên 1 mp
A. Bụng to, bè 2 bên, rốn lồi tạp ra … đc quét ra
Câu 2 . BN đái lắt nhắt nhiều lần, mỗi lần SL nước tiểu D. Tất cả
hoặc không có xong BN lại motts đái ngay, là TC Câu 11 . BH sinh máu tại lách
A. Đái dầm A. Xơ tủy nguyên phát
B. Đái nhiều lần B. Tăng… tiên phát
C. Đái không tự chủ C. Đa HC nguyên phát
D. Đái dắt D. Tan máu BS
Câu 3 . NT khám phát hiện phù Câu 12 . Bản chất của trụ niệu là
A. Khám ở mặt A. Tinh thể…
B. Khám toàn thân B. Hỗn hợp các tinh thể canxi…, canxi phosphat
C. Khám ở phần hấp C. Glyonprotein củ ống thận tiết ra và protein
D. Vị trí khối cơ huyết tương thoát qua cầu thận
Câu 4 . BN viêm loét đại tràng, PP thăm dò để xđ CĐ là D. Thể mỡ lưỡng chiết quang
A. XN phân Câu 13 . Đau cơ khu trú 1 vùng cơ gặp trong bệnh
B. Chụp cắt lớp vi tính bụng A. Cúm
C. XQ khung đại tràng B. Viêm đa cơ
D. Nội soi đại tràng C. Viêm da cơ
Câu 5 . BN phù toàn thân, gan to mềm ấn tức, phản D. Bệnh… cơ
hồi gan TM cổ(+) do NN Câu 14 . Bệnh lý sau -> cơ thể sx không đủ HC
A. Xơ gan A. Suy tủy xương
B. SDD B. Bệnh trĩ
C. HC suy thận C. Tan máu tự miễn
D. Suy tim D. Rong kinh
Câu 6 . ĐN nào sau đây đúng với RL vè SL nước tiểu Câu 15 . Gãy xương tự nhiên
A. Vô niệu: 0ml/24h A. Gãy xương trên nền xương khỏe
B. Đái nhiều: > 1,5 ml/24h B. Xảy ra sau 1 CT mạnh
C. Vô niệu: < 100ml/24h C. Xảy ra sau 1 CT nhẹ
D. Đái ít: < 700ml/24h D. Tất cả ý trên
Câu 7 . Khi có Phù , TC kèm theo thường gặp hất là Câu 16 . BN tan máu cấp có thể gây ra
A. Cân nặng tăng A. Đái myoglobin
B. Số lượng nc tiểu tăng B. Đái máu
C. Sốt C. Đái HST
D. RLTH D. Đái porphyrin
Câu 8 . CĐXĐ ung thư gan cần Câu 17 . XN cặn nước tiểu giúp
A. Ghi hình phóng xạ A. Đo mức lọc cầu thận
B. SÂ gan mật B. Đánh giá KN cô đặc của nước tiểu
C. Sinh thiết C. Định lượng protein trong nước tiểu
D. CT D. Xđ các TP hữu hình trong nước tiểu
Câu 9 . CĐ lác to cần làm XN sau đây, trừ Câu 18 . Chế độ ăn nhạt giảm phù rõ trong TH phù do
A. CTC A. Viêm tắc TM
B. Lách đồ B. Thiếu vit B
C. Hạch đồ C. Viêm cầu thận
D. Huyết đồ D. SDD
Câu 10 . SÂ tim 2D Câu 19 . Phù áo khoác thường kèm các TC sau
A. Chưa giúp đc cho CĐ tình trạng huyết động cũng A. Phù bắp chân, bắp chân sưng to
như đánh giá chuyển dịch trong tim và hệ TH B. TC cổ điển của HC trung thất
B. Xđ vị trí tối ưu cần cho điểm đo TM và giúp định C. Mất pxaj gân gối
hướng điểm đó = SÂ… D. Tê bì mất cảm giác cẳng chân
Câu 20 . BT khoang mang phổi có bao nhiêu ml dịch
Câu 21 . BN thiếu máu cần CY biểu hiện LS nào D. Thiếu vit B12
A. Tìm TC liệt nửa người Câu 31 . CĐ SÂ doppler mạch trong phù khu trú khi
B. Giảm thính lực nghĩ đến NN
C. Giảm thị lực A. Phù do dị ứng
D. Hoa mắt chóng mặt B. Do viêm tắc TM
Câu 22 . CLS giúp CĐXĐ TKMP C. Phù niêm
A. Soi PQ D. Do thiếu vit B1
B. Chụp XQ ngực Câu 32 . TMTS lâu ngày có tỉ lệ HC lưới
C. Đo CN hô hấp A. Giảm
D. SÂ màng phổi B. Bình thường
Câu 23 . BN nghi ngờ thủng dạ dày pP thăm dò đc sd C. Tăng
là D. Thay đổi theo nồng độ sắt huyết thanh
A. S. bụng Câu 33 . PP soi tươi nước tiểu, SLHC bình thường là
B. XQ dạ dày có uống barit A. 5 HC/vi trường
C. XQ bụng không CB B. 0-1
D. Nội soi dạ dày C. Không có
Câu 24 . Đánh giá KQ đo CNHH là RLTK tắc nghẽn khi D. 3
A. Gaensler < 75% trị số lý thuyết Câu 34 . Cơn co cứng cơ là
B. < 70% A. Hiện tượng co cơ tự nhiên
C. > 75% B. Hiện tượng duỗi cơ tự nhiên
D. < 80% C. Hiện tượng đau và cứng các cơ vân
Câu 25 . Đặc điểm TDMP dịch tiết, trừ D. Tất cả
A. Protein dịch MP > 40g/l Câu 35 . Nguyên lý S. doppler màu
B. Pro dịch/pro huyết thanh < 0.5 A. Vận tốc dòng máu thay đổi không làm thay đổi
C. Rivalta (+) màu sắc của dòng doppler màu
D. LDH dịch/ huyết thanh > 0.6 B. Doppler màu là doppler xung mà vận tốc và
Câu 26 . Thăm khám lách, BN ở tư thế chiều di chuyển của dòng đc thể hiện = màu sắc khác
A. Đứng nhau với độ đậm nhạt khác nhau
B. Ngồi C. Theo quy ước, dòng chảy có màu đỏ là dòng
C. Nằm ngửa chảy của ĐM, xanh là TM
D. Nghiêng T D. Tất cả đều đúng
Câu 27 . Thiếu máu cấp, hệ tim mạch thay đổi hđ ntnt Câu 36 . Cứng khớp buốiangs
A. Tim đập nhanh để tăng CC oxy cho tổ chức
B. Loạn nhịp hoàn toàn Câu 37 . Hb ở PN không có thai, thiếu máu
C. Không thay đổi trong mỏi trường hợp A. 120
D. Chậm lại để giảm tiêu thụ oxy B. 140
Câu 28 . PB thận trái to và lách nhờ đặc điểm sau, trừ C. ..
A. Gõ đục Câu 38 . Da và NM thể hiện
B. Bập bềnh thận (+) A. Mức độ thiếu máu
C. Không di động theo nhịp thở B. Thiếu máu cấp, mạn
D. Gõ trong Câu 39 . NN gây mất máu mạn
Câu 29 . XH chấm nốt, xh tự nhiên gặp trong A. TBMN
A. Thiếu vit K B. Viêm gan VR
B. Thành mạch yếu ở người già C. Loét DDTT
C. ITP D. HPQ
D. Xơ gan Câu 40 . Lách to do
Câu 30 . NN nào sau có nguy cơ xuất huyết A. Suy tủy
A. Thiếu vit K B. LXMK dòng hạt
B. Thiếu vit A Câu 41 . NK lách to do
C. Thiếu vit D A. Tăng sinh BT hệ MD
Câu 42 . Bờ trên gan ở B. nóng
Câu 43 . Dịch thấm có t/c trừ: Albumin > 25 Câu 59 . yếu co dơ
Câu 44 . Dịch thấm có t/c A. bướu giáp
A. Dịch máu không đông B. u tuyến ức
B. Rivata (+) Câu 60 . AL KMP
C. Albumin A. Bằng = bên ngoài
D. LDH < 200 B. = 0
Câu 45 . KLS giãn rộng trong Câu 61 . Thổi tâm thu + rung miu là độ Comment [U1]: >=4
A. Cơn HPQ Câu 62 . PL SHH thì dộ I, II, III, IV là gì
B. Tràn khí mP Câu 63 . TC của HHL
Câu 46 . Sốt, đau HSP, gan to, bờ tù: áp xe gan A. Thổi tiền tâm thu
Câu 47 . Đặc điểm apxe gan: gan to, bờ tù… B. Rung tâm trương
Câu 48 . Đau kiểu viêm C. T1 đanh
A. Đau giảm khi nghỉ, tăng khi vđ D. T2 mạnh tách đôi
B. Giảm về đem Câu 64 . Sốt kéo dài thường do NN thường gặp nhất là
C. Sưng nóng khớp A. Bệnh ác tính
Câu 49 . Đau kiểu cơ học: B. Bệnh nhiễm trùng
A. Thường kèm sưng sưng đỏ tại khớp đau C. Bệnh hệ thống
B. Tăng khi đi lại, giảm khi nghỉ… D. Tất cả N N trên
C. Tăng khi gần sáng Câu 65 . Sốt là hiện tượng tăng thân nhiệt quá
D. Liên tục cả ngày A. 37.8*C đo ở miệng hoặc 38*C ở trực tràng
Câu 50 . Viêm khớp tiến triẻn B. 37.8 ở miệng, 38.2 ở trực tràng
A. Viêm từ khớp này -> khớp khác thì khớp cũ đã C. 37.5 ở miệng, 38 ở trực tràng
khỏi D. 37.5 ở miệng, 38.2 ở trực tràng
B. Tim nặng dần ở 1 khớp rồi pt sang các khớp Câu 66 . Thành phần không thuộc trung thất sau
khác A. TM chỉ trên
C. Tiêm khớp kéo dài từng đợt, rồi khỏi hẳn, không Câu 67 . Đau vùng thượng vị có chi kì do
để lại di chứng A. Viêm loét DDTT
D. Tất cả B. Viêm tụy cấp
Câu 51 . TH nào làm tăng cung lượng tim Câu 68 . TD khớp gối dùng nghiệm pháp
A. HoHL A. Bập bềnh xương bánh chè
B. Cường giao cảm Câu 69 . Vận động khớp háng gồm
C. Thiếu máu… A. gấp duỗi khép dạng xoay
D. Thiếu vi B1 Câu 70 . Đường BH thông hệ tuần hoàn là: bạch mạch
Câu 52 . ĐTĐ typ 2 kiểm tra mắt sau bao lâi Câu 71 . TC không có ở TKMP:
A. 3-6mo A. Tam chứng Gallia
B. 12mo B. Gõ vang
Câu 53 . Suy tim gan mềm, bờ tù, ấn k đau Câu 72 . U trung thất không có
Câu 54 . Tiếng đại bác Câu 73 . Bernard Horner không có: viêm màng bồ đào
Câu 55 . Hẹp khít 2 lá, k có đặc điểm Câu 74 . Phù áo khoác do: chèn ép TM cánh tay đầu
A. Ho khạc bọt hồng Câu 75 . Loãng xương nặng dẫn đến: gù vẹo
Câu 56 . SDD Câu 76 . NP Barre để kiểu tra
A. Ăn mặn không giảm phù A. TLC chi trên
B. Phù toàn thân B. TLC chi dưới
Câu 57 . ấn phù ở C. Cơ lực chi trên
A. trên nền xương cứng D. Cơ lực chi dưới
B. mô mềm trên nền xương cứng Câu 77 . Đo biên độ vận động động tác gấp CSTL = NP
Câu 58 . phù do tắc TM sâu chi dưới, không có đặc tay đất
điểm Câu 78 . Túi mật to cần phân biệt với: u đầu tụy
A. phù cứng
Câu 79 . BN trẻ tuổi bị TDMP, NN hay gặp là: Lao màng D. 10-15 lần/p
bụng? Câu 93 . = PP đếm số lượng TC nghĩ đến cô đặc máu vi
Câu 80 . Làm điểm MUrphy thể khi SL HC trong nước tiểu là
A. Khi BN hít vào sâu A. 5 HC/ml
B. Khi BN thở ra hết sức B. 1
Câu 81 . VK gây sốt hồi quy: Leptospira C. Dày đặc HC
Câu 82 . Lỗ thủng dạ dày – tá tràng là đau kiểu gì? D. 3
Câu 83 . Nếu nhịp hô hấp là 2-6 nhịp/p YT rối loạn là Câu 94 . NP dây thắt đẻ đánh giá
A. SHH vừa A. SL tiểu cầu
B. Nhẹ B. Hoạt tính YTĐM
C. Nặng C. Sức bền thành mạch
Câu 84 . Sờ trong khám tim giúp p/h D. Chất lượng TC
A. Rung miu, Hazer, Bar, ổ đập bất thường, mỏm Câu 95 . Lách to độ 2 có nghĩa là
tim, A. Bờ dưới lách quá bờ sườn 3 cm
Câu 85 . TD màng tim có: T1, T2 mờ B. Quá 5 cm DBS
Câu 86 . Phá gỉ khớp gặp trong: C. Quá 4 cm DBS
A. thoái hóa khớp gối D. Quá 3 cm DBS
B. VKDT Câu 96 . Phù trong bệnh thận có đặc điểm sau, trừ
C. NK gối A. Phù toàn thân
D. BC đúng B. Phù trắng
Câu 87 . BN sốt cần khám phát hiẹn C. Phù mềm
A. Tính chất sốt D. ấn không lõm
B. Cách khởi phát sốt Câu 97 . bước đầu xđ NN gây phù thường chỉ định
C. RLCN kèm theo A. định lượng albumin máu và protein nước tiểu
D. Tất cả B. SÂ ổ bụng
Câu 88 . Bệnh khớp hay gặp ở nam giới C. SÂ vùng phù
A. Bệnh hệ thống D. CTM
B. VKDT Câu 98 . Đau tại khớp là do
C. Thoái hóa khớp gối A. Tt bao khớp
D. Bệnh gout B. Tt dây chằng khớp
Câu 89 . NN gây giảm SL Tiểu cầu, trừ C. Tt sụn khớp
A. ITP D. Tất cả
B. Leucemia cấp Câu 99 . Đường máu TM gọi là đường máu đói khi
C. Suy tủy xương A. Nhịp 8-12h
D. Suy tuyến thượn thận B. Nhịn> 12h
Câu 90 . NN gây đau xương khu trú C. Nhịn 3-5h
A. Thiếu calci D. Nhịn 6-8h
B. Đau dây TK tọa Câu 100 . APTT để đánh gái
C. Viêm xương tủy A. yTĐM VIII, IX, XI
D. Cúm B. CN gan
Câu 91 . Tiểu đỏ là do có những chất sau, trừ C. Hoạt tính yếu tố VII
A. HC D. CN tiểu cầu
B. .. Câu 101 . Đánh giá mức độ đau khớp = thang nhìn
C. Mucin A. Đánh giá = số thuốc giảm đau trong ngày
D. Một số thuốc B. KN làm các động tác SH hàn ngày
Câu 92 . Sốt hay kèm theo tăng nhịp thở trung bình, C. Dùng dụng cụ tì nén vào khớp
cứ tăng 10*C thì nhịp thở tăng từ D. Dùng thước 2 mặt trong đó 1 mặt có các hình vẽ
A. 16-20 lầnp bh cảm xúc còn lại có vạch đo từ 0-10cm
B. 5-10 lần/p Câu 102 . Yếu cơ có chu kì gặp trong
C. 2-3 lần/p A. Loạn dưỡng cơ tiến triển
B. Liệt chi kỳ D. 14 cm
C. Nhược cơ Câu 110 . Viêm khớp kiểu di chuyển
D. Tất cả A. Là viêm khớp kéo dài, thường dể lại di chứng
Câu 103 . TD sự trở về bt của bề mặt da tính theo s khi B. Là tình trạng Viêm từ khớp này -> khớp khác thì
khám mức độ phù khớp cũ đã khỏi
A. Tg càng dài thì phù càng nặng C. Viêm nặng dần lên ở 1 khớp rồi pt sang các khớp
B. Thăm dò HK động mạch khác
C. Tg càng ngắn càng phù nặng D. Tất cả
D. Thăm dò HK TM Câu 111 . ở chua là DH thường gặp của
Câu 104 . Nhuộm nào p/h trực khuẩn lao A. viêm dạ dày
A. Gram B. loét hành tá tràng
B. Ziehi neelsen C. viêm túi mật cấp
C. PAS D. viêm gan cấp
D. Nhuộm giemsa Câu 112 . dau quặn bụng + mót rặn gặp trong
Câu 105 . CĐ của NP tăng đừng huyết cho các đối A. viêm tá tràng
tượng, trừ B. viêm đại trang
A. BN uống nhiều rươu C. viêm TQ
B. TS Đẻ con > 4000g D. viêm dạ dày
C. Béo phi Câu 113 . KQ khí máu ĐM có giảm oxy máu là
D. RL lipid máu A. pO2 65mmHg
Câu 106 . Đau quanh HM lan ra niệu đạo, mặt trong 2 B. < 60
đùi + tiểu khóa, nước tiểu nhỏ giọt là C. <70
A. Do viêm BQ D. <80
B. Đau quặn thận Câu 114 . Phân có máu đỏ tươi gặp trong
C. Viêm TH A. Loét dạ dày
D. Viêm u TLT B. Trĩ nội
Câu 107 . TC cơn sốt rét C. Xơ gan
A. Xh đột ngột = 1 cơn sốt cao, tăng dần đến 39- D. U ruột non
40*C sau dó nửa h or vài h cơn hết snhanh, t* không Câu 115 . Thứ tự thay đổi màu sắc XH DD là
về bt A. Đỏ, vàng, xanh, tím
B. XH đột ngột = 1 cơn rét run, sau đó tăng đến 39- B. Đỏ, tím, xanh, vàng
40*C . Sau nửa h or vài h cơn hết nhanh, nhiệt độ về C. Đỏ, vàng , tím, xanh
BT D. Đỏ, tím, vàng, xanh
C. XH đột ngột = 1 cơn rét run, sau đó tăng đến 39- Câu 116 . PP thăm dò hình thái hệ TH xâm hập là
40*C . Sau nửa h or vài h cơn hết nhanh, nhiệt độ A. CT
không về BT B. SÂ
D. Xh đột ngột = 1 cơn sốt cao, tăng dần đến 39- C. Nội roi
40*C sau dó nửa h or vài h cơn hết snhanh, t* về bt D. MRI
E. Câu 117 . Lách to trong bệnh nào
F. A. Viêm gan B cấp
Câu 108 . Cứng khớp buổi sáng là B. Xơ gan
A. > 1h C. SXH
B. 20p D. Viêm tụy cấp
C. Hiện tượng cứng, khó vđ vào buổi sáng sau khi Câu 118 . XH ở các khớp lớn, tái hienx nhiều lần
ngủ dậy, sau giảm dần A. Scholein-Henoch
D. A, C B. Suy tủy xương
Câu 109 . Chiều dài lách bt C. Hemophillia
A. 12cm D. HC Bemard soulier
B. 13 cm Câu 119 . KT giá trị trong CĐ và TD bệnh basedow là
C. 15 cm A. An ti TG
B. TG A. Biermer B. Ngộ độc chì C. Uống
C. Anti TPO nhiều rượu D.
D. TRAb Câu 133 . Chọc dò lách để làm gì?
Câu 120 . PP lấy nước tiểu giữa dòng, CĐ NKTN rõ khi
A. Quan sát cấu trúc lách
cấy nước tiểu tìm đc
B. Quan sát hình thái cái tb
A. >= 10 đơn vị khuẩn lạc/ml
B. >- 100.000 ……
C. >=100 Câu 134 . 5. Lách đồ đề làm gì?
D. >=1000 Câu 135 . 6. Chọc dò hạch để làm gì?
Câu 121 . d Câu 136 . 7. Sinh thiết hạch làm hạch đồ để
Câu 122 . Ngứa, vàng da, túi mật to là do quan sát gì?
A. Viêm tụy cấp Câu 137 . 8. Lách to phân biệt với u thận trái.
B. Sỏi túi mật Câu 138 . 9. Trong leukemia kinh dòng hạt, lách
Câu 123 . BN đau ngực phổi gõ đục: TDMP
to do?
Câu 124 . Khó thở thì tở ra, thì thở ra kéo dài là do:
Câu 139 . 10.bệnh tan máu bẩm sinh, HC bị:
HPQ
Câu 125 . NN không gây đau ngực A. Vỡ do tự kháng thể
A. TD màng tim Câu 140 . B. Vỡ trong long mạch
B. K phổi Câu 141 . C. tang hủy tại lách
Câu 126 . Kiểu thở cheynes-Stockes là do Câu 142 . 11. Vị trí giải phẫu của lách
A. TT hô hấp giảm nhạy cảm với PC2 12. Đặc điểm của hạch viêm-ung thư
Câu 127 . THA là khi? Câu 143 . 13. Nghiệm pháp trendelenburg dùng
Câu 128 . Hạch khoogn sờ đc để khám khớp nào?
A. Nách Câu 144 . 14. Ấn đau điểm bám gân lồi cầu
B. Bẹn trong xương cánh tay gặp trong
C. ổ bụng VĐV bóng chày/tenis/golf/all
Câu 129 . NP Murphy Câu 145 . 15. Cột sống chia làm mấy đoạn?
A. Chỉ thực hiện khi túi mật to Câu 146 . 16. Cs thắt lưng có bao nhiêu Đs?
B. Xđ xem có viêm túi mật không Câu 147 . 17. Khoảng cách cằm ngưc bình
Câu 130 . 1.Chỉ số nào quan trọng nhất để chẩn thường?
đoán thiếu máu: Câu 148 . 18. Kc chẩm tường bt?
Câu 149 . 19. Vận động thụ động của khớp
A. Hb B. Hct C. MCV
khuỷu/háng.
Câu 131 . Phụ nữ trẻ tuổi trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 150 . 20. Chỉ định của chọc dẫn lưu cổ
nhưng chưa tới chu kỳ kinh nguyệt. Hb bao
trướng.
nhiêu thì chẩn đoán thiếu máu:
21. Các bệnh gây tăng bil liên hợp/không liên
A. 120 B 110 C. 140 D.150
hợp
Câu 132 . Thiếu máu hồng cầu to gặp trong
bệnh nào
Câu 151 .
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

CHƯƠNG THẬN - CƠ XƯƠNG KHỚP


Suy thận cấp
Suy thận mạn
Sỏi tiết niệu (thiếu)
Viêm thận bể thận
Viêm ống thân cấp (thiếu)
Viêm khớp dạng thấp
Goute

SUY THẬN CẤP


1.Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:
A. Bệnh nguyên.
B. Tuổi già.
C. Cơ địa suy yếu.
D. Suy các tạng khác kèm theo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
2.Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:
A. Tăc nghẽn.
B. Chức năng.
C. Thực thể.
D. Phối hợp.
E. Phản xạ.
3.Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
A. Chức năng
B. Thực thể
C. Tắc nghẽn
D. Nguyên phát
E. Phối hợp.
4.Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :
A. Suy thận cấp chức năng
B. Suy thận cấp thực thể
C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
E. Suy thận cấp phối hợp
5.Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:
A. Suy tim nặng

1
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa


C. Mất máu cấp
D. Bỏng nặng
E. Sốt rét đái huyết cầu tố.
6.Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt nam là:
A. Sỏi niệu quản.
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
D. Các khối u vùng tiểu khung.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.
7.Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:
A. Cơ địa bệnh nhân.
B. Tuổi người bệnh.
C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
E. Tất cả các yếu tố trên.
8.Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:
A. 10 - 20 giờ.
B. 1 - 2 ngày.
C. 5 - 7 ngày.
D. 1 - 2 tuần.
E. 4 tuần.
9.Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:
A. Hội chứng tán huyết.
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng.
C. Hội chứng tăng Urê máu.
D. Hội chứng phù.
E. Hội chứng thiếu máu.
10.Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.
B. Choáng sau hậu phẩu.
C. Choáng do chấn thương.
D. Sốt rét đái huyết sắc tố.
E. Sỏi niệu quản hai bên.
11.Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận bể thận cấp nặng
D. Viêm thận kẽ cấp nặng
E. Hẹp động mạch thận nặng.
12.Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Tăng Natri máu.
B. Hạ Natri máu.
C. Tăng kali máu.
D. Hạ Kali máu.
E. Tăng Canxi máu.

2
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

13.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:
A. Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
C. Mất nước, điện giải.
D. Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
14.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp
là:
A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
C. Cô đặc nước tiểu.
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
15.Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Không hồi phục.
B. Có thể hồi phục.
C. Diễn tiến thành mạn tính.
D. Luôn dẫn đến tử vong
E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp
16.Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Huyết tán
C. Chấn thương nặng
D. Hoại tử
E. Tất cả đều đúng.
17.Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
A. Toan máu
B. Giảm canxi máu
C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B và C đúng
18.Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:
A. Viêm tuỵ cấp
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
C. Viêm phúc mạc
D. Đa chấn thương
E. Tất cả các nguyên nhân trên.
19.Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.
E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.
20.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250mol/l
khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l

3
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
21.Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do rối loạn huyết động tại
thận:
A. Xuất huyết tiêu hoá nặng
B. Hẹp động mạch thận
C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang
D. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS
E. Tất cả đều đúng.
22.Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:
A. Thiểu, vô niệu
B. Tăng kali máu
C. Toan máu
D. Tăng urê, Créat máu
E. Tất cả đều đúng
23.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp
và suy thận mạn:
A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao.
E. Kích thước thận.
24.Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận cấp thực thể là
để phục vụ:
A. Tiên lượng
B. Điều trị
C. Theo dõi
D. Đánh giá độ trầm trọng
E. Tìm nguyên nhân
25.Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:
A. Lợi tiểu.
B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...
C. Kháng sinh.

SUY THÁÛN CÁÚP


413.Suy tháûn cáúp laì häüi chæïng suy giaím chæïc nàng tháûn:
A. Xaíy ra mäüt caïch tæì tæì, ngaìy caìng nàûng dáön.
B. Xaíy ra mäüt caïch âäüt ngäüt, nhanh choïng.
C. Xaíy ra tæìng âåüt ngàõt quaíng.
D. Xaíy ra mäüt caïch tiãöm taìng khäng biãút chàõc khi naìo.
E. Luän luän xaíy ra åí mäüt ngæåìi maì træåïc âoï khäng coï suy tháûn.

4
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

414.Cháøn âoaïn suy tháûn cáúp åí ngæåìi coï Creïatinin maïu càn baín træåïc âáy dæåïi 250mol/l
khi Creïatinin maïu tàng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.

415.Cháøn âoaïn suy tháûn cáúp åí ngæåìi coï Creïatinin maïu càn baín træåïc âáy trãn 250 mol/l
khi Creïatinin maïu tàng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.

416.Yãúu täú nguy cå laìm nàûng åí bãûnh nhán suy tháûn cáúp laì:
A. Bãûnh nguyãn.
B. Tuäøi giaì.
C. Cå âëa suy yãúu.
D. Suy caïc taûng khaïc keìm theo.
E. Táút caí caïc yãúu täú trãn.
417.Nguyãn nhán thæåìng gàûp nháút cuía suy tháûn cáúp træåïc tháûn taûi bãûnh viãûn Trung Æång
Huãú:
A. Choaïng do cháún thæång.
B. Choaïng do xuáút huyãút.
C. Choaïng do háûu pháøu.
D. Taí.
E. Boíng nàûng.
418.Nguyãn nhán thæåìng gàûp nháút cuía suy tháûn cáúp taûi tháûn (viãm äúng tháûn cáúp) åí Viãût
Nam laì:
A. Nhiãùm âäüc thuäúc khaïng sinh Aminosides.
B. Ngäü âäüc muäúi kim loaûi nàûng As, Pb, Hg.
C. Säút reït âaïi huyãút sàõc täú.
D. Nhiãùm âäüc náúm.
E. Nhiãùm âäüc Quinin.
419.Nguyãn nhán suy tháûn cáúp sau tháûn thæåìng gàûp nháút åí Viãût nam laì:
A. Soíi niãûu quaín.
B. U xå tuyãún tiãön liãût.
C. Ung thæ tuyãún tiãön liãût.

5
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Caïc khäúi u vuìng tiãøu khung.


E. Lao tiãút niãûu laìm teo heûp niãûu quaín.
420.Suy tháûn cáúp træåïc tháûn coìn goüi laì suy tháûn cáúp:
A. Tàõt ngheîn.
B. Chæïc nàng.
C. Thæûc thãø.
D. Phäúi håüp.
E. Phaín xaû.
421.Thåìi gian cuía giai âoaûn khåíi âáøu trong suy tháûn cáúp phuû thuäüc vaìo:
A. Cå âëa bãûnh nhán.
B. Tuäøi ngæåìi bãûnh.
C. Nguyãn nhán gáy suy tháûn cáúp.
D. Âaïp æïng miãùn dëch cuía ngæåìi bãûnh.
E. Táút caí caïc yãúu täú trãn.
422.Thåìi gian trung bçnh cuía giai âoaûn thiãøu niãûu trong suy tháûn cáúp laì:
A. 10 - 20 giåì.
B. 1 - 2 ngaìy.
C. 5 - 7 ngaìy.
D. 1 - 2 tuáön.
E. 4 tuáön.
423.Biãøu hiãûn chênh trong giai âoaûn thiãøu, vä niãûu cuía suy tháûn cáúp laì:
A. Häüi chæïng taïn huyãút.
B. Häüi chæïng nhiãùm truìng nhiãùm âäüc nàûng.
C. Häüi chæïng tàng Urã maïu.
D. Häüi chæïng phuì.
E. Häüi chæïng thiãúu maïu.
424.Bãûnh nhán suy tháûn cáúp keìm våïi vaìng màõt vaìng da thæåìng gàûp trong:
A. Choaïng do xuáút huyãút tiãu hoïa.
B. Choaïng sau háûu pháøu.
C. Choaïng do cháún thæång.
D. Säút reït âaïi huyãút sàõc täú.
E. Soíi niãûu quaín hai bãn.
425.Räúi loaûn âiãûn giaíi thæåìng gàûp nháút trong suy tháûn cáúp laì:
A. Tàng Natri maïu.
B. Haû Natri maïu.
C. Tàng kali maïu.
D. Haû Kali maïu.
E. Tàng Canxi maïu.
426.Biãún chæïng nguy hiãøm nháút trong giai âoaûn tiãøu nhiãöu cuía suy tháûn cáúp laì:
A. Nhiãùm truìng.

6
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Suy tim.
C. Máút næåïc âiãûn giaíi.
D. Viãm tàõc ténh maûch.
E. Tiãøu maïu âaûi thãø.
427.Trong caïc chæïc nàng dæåïi âáy, chæïc nàng häöi phuûc cháûm nháút sau khi bë suy tháûn
cáúp:
A. Loüc cáöu tháûn.
B. Baìi tiãút næåïc tiãøu.
C. Cä âàûc næåïc tiãøu.
D. Taûo maïu qua men Erythropoietin.
E. Chuyãøn hoïa Canxi, Phospho.
428.Triãûu chæïng naìo dæåïi âáy laì quan troüng nháút âãø cháøn âoaïn giaïn biãût giæîa suy tháûn cáúp
vaì suy tháûn maîn:
A. Thiãúu maïu.
B. Tàng huyãút aïp.
C. Phuì.
D. Tàng Urã maïu cao.
E. Kêch thæåïc tháûn.
429.Âiãöu trë bãûnh nhán suy tháûn cáúp cáön tiãún haình åí:
A. Nhaì.
B. Traûm y tãú xaî.
C. Trung tám y tãú huyãûn.
D. Trung tám chuyãn khoa.
E. Táút caí âãöu coï thãø.
430.Âiãöu trë dæû phoìng suy tháûn cáúp chæïc nàng chuí yãúu laì:
A. Låüi tiãøu.
B. Buì laûi thãø têch maïu bàòng dëch, maïu...
C. Khaïng sinh.
D. Tháûn nhán taûo.
E. Táút caí caïc yãúu täú trãn.
431.Thuäúc låüi tiãøu âæåüc læûa choün âãø sæí duûng trong suy tháûn cáúp laì:
A. Hypothiazide.
B. Thuäúc låüi tiãøu khaïng Aldosterone.
C. Lasilix.
D. Truyãön Glucose æu træång 10%.
E. Truyãön Mannitol 20%.
432.Phæång phaïp âiãöu trë coï hiãûu quaí nháút âäúi våïi suy tháûn cáúp laì:
A. Thæûc hiãûn chãú âäü àn haûn chãú Protid.
B. Låüi tiãøu.
C. Tháøm phán maìng buûng.

7
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Tháûn nhán taûo.


E. Gheïp tháûn.

SUY THẬN MẠN

1.Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.
C. Từ từ.
@D. Từng đợt.
E. Hồi phục.
2.Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A. Giảm dần
B. Ổn định
@C. Tăng dần
D. Đột biến
E. Xảy ra theo dịch.
3. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm :
A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
E. Không có triệu chứng đặc hiệu
4.Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nôi tiết
@E. Tất cả các chức năng trên
5.Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
A. Giảm phosphate máu
B. Giảm men 1 - ( hydroxylase.
C. Giảm Calcitriol
@D. Chỉ B, C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
6.Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.
C. Bệnh lý mạch thận.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
7.Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
A. Urê .
B. Créatinin .
@C. Canxi.

8
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Phosphat.
E. Kali.
8.Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A.Thận đa nang
@B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đường
E. Hẹp niệu quản bẩm sinh.
9. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
@C. Thiếu men erythropoietin
D. Có quá trình viêm mạn
E. Do thiếu sắt.
10.Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
A.Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng
C. Hạ huyết áp
D. Dùng thuốc độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
11. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
@C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
12. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường
hợp do nguyên nhân:
A.Viêm cầu thận mạn
B. Hội chứng thận hư
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
@E. Thận đa nang
13.Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Luôn luôn có.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
@C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
14.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
15.Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:

9
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.


B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
16. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:
A. Không có liên quan với nhau.
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Không liên quan với mức độ suy thận.
D. Một biến chứng sớm.
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.
17.Protein niệu trong suy thận mạn là:
A. Luôn luôn có.
@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D. Protein niệu chọn lọc.
E. (2 microglobulin niệu.
18. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất :
A. Tăng Urê máu.
B. Tăng Créatinin máu.
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin.
D. Hạ Canxi máu.
E. Tăng Kali máu.
19.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài
bể thận mạn:
A. Tăng huyết áp.
B. Phù.
C. Thiếu máu.
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
20.Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :
A. Phù to, nhanh.
B. Thiếu máu nặng.
C. Tăng huyết áp nhiều.
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
21. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu
thận mạn là:
A.Dấu véo da dương + tăng huyết áp
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
@C. Phù + tăng huyết áp
D. Phù + hạ huyết áp
E. Phù + tiểu đục.
22.Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức
bình thường:
A. < 75%.

10
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. < 60%.
@C. < 50%.
D. < 40%.
E. < 20%.
23. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A.Tăng huyết áp
B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
D. Chỉ A, B đúng
@E. A, B và C đúng.
24. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
A.Urê máu
B. Créatinin máu
C. Hệ số thanh thải créatinin
D. Hệ số thanh thải urê
@E. 1/Créatinin máu
25.Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn :
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi.
D. Giai đoạn IV trở đi.
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
26.Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận mạn.
27.Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
A. < 30ml/phút
B. < 20ml/phút
C. < 15ml/phút
@D. < 10ml/phút
E. < 5ml/phút
28. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A. Phổ khuẩn rộng
B. Tác động chủ yếu lên gram âm
C. Thải qua thận
D. Không độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
29. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn
cuối là:
@A. Lợi tiểu
B. Ưïc chế canxi
C. Ức chế men chuyển
D. Dãn mạch

11
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Ức chế thần kinh trung ương.


30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu
máu của suy thận mạn là:
A. Abcès tại chỗ tiêm
@B. Tăng huyết áp nặng
C. Tụt huyết áp
D. Choáng phản vệ
E. Tăng hồng cầu rất nhanh.
31.Viêm màng ngoài tim là một triệu chứng gặp trong giai đoạn cuối của suy thận mạn,
là triệu chứng báo hiệu ................................. nếu không được điều trị lọc máu kịp thời.
32.So với Créatinin máu, hệ số thanh thải Créatinin có giá trị hơn trong chẩn đoán xác
định suy thận mạn, nhưng ít có giá trị trong chẩn đoán giai đoạn của suy thận mạn
A. Đúng
@B. Sai
33.Loại trừ được nguyên nhân của suy thận mạn giai đoạn cuối sẽ giúp cho chức năng
thận hồi phục trở lại.
A. Đúng
@B. Sai
34. Suy thận mạn gọi là giai đoạn cuối khi chức năng nội tiết của thận không hoạt động.
A. Đúng
@B. Sai
35.Ghép thận là biện pháp duy nhất giúp hồi phục chức năng nội tiết của thận ở bệnh
nhân suy thận mạn.
@A. Đúng
B. Sai
36. Tiến triển tự nhiên của suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là chậm so với các
nguyên nhân khác.
@A. Đúng
B. Sai
SUY THÁÛN MAÛN
468.Suy tháûn maûn âæåüc cháøn âoaïn xaïc âënh khi âäü loüc cáöu tháûn giaím so våïi mæïc bçnh
thæåìng:
a. 5%. B.60%.
c.50%. d.40%. e.20%.
469.Suy tháûn maûn laì mäüt häüi chæïng do giaím suït Neïphron chæïc nàng mäüt caïch:
A. Âäüt ngäüt.
B. Nhanh choïng.
C. Tæì tæì.
D. Tæìng âåüt.
E. Häöi phuûc.
470.ÅÍ caïc næåïc cháu Áu, tyí lãû måïi màõc suy tháûn maûn giai âoaûn cuäúi trong nàm laì:
A. 60 -70 cas/10.000 dán /nàm.
B. 600 -700 cas/10.000 dán /nàm.
C. 60 -70 cas/1 triãûu dán /nàm.

12
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. 600 -700 cas/1 triãûu dán /nàm.


E. 60 -70 cas/100.000 dán /nàm.
471.ÅÍ Viãût nam, nhoïm nguyãn nhán naìo gáy suy tháûn maûn gàûp våïi tyí lãû cao nháút:
A. Viãm tháûn keí do thuäúc.
B. Viãm tháûn bãø maûn do vi truìng.
C. Bãûnh lyï maûch tháûn.
D. Bãûnh tháûn báøm sinh do di truyãön.
E. Bãûnh tháûn thæï phaït sau caïc bãûnh hãû thäúng.
472.Cå chãú bãûnh sinh cuía suy tháûn maûn âæåüc giaíi thêch trãn cå såí:
A. Thuyãút Neïphron hoaûi tæí.
B. Thuyãút Neïphron nguyãn veûn.
C. Thuyãút räúi loaûn thàng bàòng näüi mäi.
D. Thuyãút miãùn dëch.
E. Thuyãút räúi loaûn váûn maûch caïc tiãøu cáöu tháûn.
473.Phuì trong suy tháûn maûn laì mäüt triãûu chæïng:
A. Luän luän coï.
B. Thæåìng gàûp trong viãm tháûn bãø tháûn maûn.
C. Thæåìng gàûp trong viãm cáöu tháûn maûn.
D. Chè gàûp trong giai âoaûn âáöu cuía suy tháûn maûn.
E. Chè gàûp sau khi âæåüc âiãöu trë bàòng tháûn nhán taûo.
474.Trong suy tháûn maûn thiãúu maïu laì triãûu chæïng:
A. Coï giaï trë âãø cháøn âoaïn nguyãn nhán.
B. Coï giaï trë âãø cháøn âoaïn xaïc âënh suy tháûn maûn.
C. Coï liãn quan âãún mæïc âäü suy tháûn maûn.
D. Êt coï giaï trë âãø phán biãût våïi suy tháûn cáúp.
E. Táút caí caïc yï trãn âãöu âuïng.
475.Tàng huyãút aïp trong suy tháûn maûn laì mäüt triãûu chæïng:
A. Giuïp cháøn âoaïn xaïc âënh suy tháûn maûn.
B. Giuïp cháøn âoaïn nguyãn nhán suy tháûn maûn.
C. Khoï kiãøm soaït täút bàòng thuäúc.
D. Êt coï giaï trë tiãn læåüng bãûnh.
E. Coï thãø laìm chæïc nàng tháûn suy giaím thãm.
476.Suy tim trãn bãûnh nhán suy tháûn maûn laì:
A. Khäng coï liãn quan våïi nhau.
B. Tuìy thuäüc vaìo nguyãn nhán gáy suy tháûn maûn.
C. Mäüt trong nhæîng biãún chæïng thæåìng gàûp nháút.
D. Mäüt biãún chæïng såïm.
E. Do tàng huyãút aïp vaì giæî muäúi, næåïc.
477.Ngæïa trong suy tháûn maûn laì 1 triãûu chæïng chæïng toí làõng âoüng:
A. Urã dæåïi da.

13
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Creïatinin dæåïi da.


C. Canxi dæåïi da do cæåìng tuyãún cáûn giaïp thæï phaït.
D. Canxi dæåïi da do cæåìng tuyãún cáûn giaïp nguyãn phaït.
E. Kali dæåïi da.
478.Trong caïc xeït nghiãûm dæåïi âáy, xeït nghiãûm naïo coï giaï trë nháút âãø cháøn âoaïn xaïc âënh
suy tháûn maûn:
A. Tàng Urã maïu.
B. Tàng Creïatinin maïu.
C. Giaím hãû säú thanh thaíi Creïatinin.
D. Haû Canxi maïu.
E. Tàng Kali maïu.
479.Protein niãûu trong suy tháûn maûn laì:
A. Luän luän coï.
B. Tuìy thuäüc vaìo nguyãn nhán gáy suy tháûn maûn.
C. Êt coï giaï trë âãø cháøn âoaïn giai âoaûn suy tháûn maûn.
D. Protein niãûu choün loüc.
E. Protein niãûu khäng choün loüc.
480.Triãûu chæïng naìo dæåïi âáy laì quan troüng nháút âãø cháøn âoaïn suy tháûn maûn do viãm âaìi
bãø tháûn maûn:
A. Tàng huyãút aïp.
B. Phuì.
C. Thiãúu maïu.
D. Tàng Urã, Creïatinin maïu.
E. Baûch cáöu vaì vi khuáøn niãûu.
481.Âãø cháøn âoaïn âåüt cáúp cuía suy tháûn maûn, triãûu chæïng naìo dæåïi âáy laì coï giaï trë nháút:
A. Phuì to, nhanh.
B. Thiãúu maïu nàûng.
C. Tàng huyãút aïp nhiãöu.
D. Tyí lãû Urã maïu / Creïatinin maïu > 40.
E. Häüi chæïng tàng Urã maïu trãn lám saìng nàûng nãö.
482.Âiãöu trë thay thãú tháûn suy (tháûn nhán taûo, gheïp tháûn) trong suy tháûn maûn :
A. Ngay khi bàõt âáöu cháøn âoaïn suy tháûn maûn.
B. Giai âoaûn IIIa tråí âi.
C. Giai âoaûn IIIb tråí âi.
D. Giai âoaûn IV tråí âi.
E. Tuìy thuäüc vaìo cå thãø ngæåìi bãûnh.
483.Chãú âäü àn trong suy tháûn maûn coï liãn quan âãún häüi chæïng tàng Urã maïu laì haûn chãú:
A. Næåïc.
B. Muäúi.
C. Protid.

14
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Glucid.
E. Lipid.
484.Dæû phoìng cáúp 1 cuía suy tháûn maûn laì:
A. Loaûi træì yãúu täú nguy cå dáùn âãún bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
B. Phaït hiãûn såïm bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
C. Âiãöu trë triãût âãø bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
D. Âiãöu trë täút nguyãn nhán cuía suy tháûn maûn.
E. Loaûi træì caïc yãúu täú laìm nàûng nhanh suy tháûn maûn.

VIÃM THÁÛN BÃØ THÁÛN

448.Bãûnh viãm tháûn bãø tháûn täøn thæång chuí yãúu åí:
A. Cáöu tháûn.
B. ÄÚng tháûn.
C. Maûch tháûn.
D. Âaìi tháûn.
E. Täø chæïc keî.
449.Nguyãn nhán viãm tháûn bãø tháûn thæåìng gàûp nháút laì:
A. Pseudononas.
B. Proteus.
C. Klebsiella.
D. Enterobacter.
E. Coli.
450.Vi truìng gáy viãm tháûn bãø tháûn âa säú xám nháûp theo âæåìng:
A. Maïu .
B. Baûch huyãút.
C. Tiãúp cáûn .
D. Ngæåüc doìng.
E. Khäng xaïc âënh âæåüc.
451.Viãm tháûn bãø tháûn åí treí em, yãúu täú thuáûn låüi cáön tçm æu tiãn laì:
A. Soíi tháûn, tiãút niãûu.
B. Heûp niãûu âaûo.
C. Ung thæ hãû tiãút niãûu.
D. Dë daûng báøm sinh hãû tiãút niãûu.
E. U äø buûng âeì vaìo niãûu quaín.
452.Triãûu chæïng lám saìng khäng coï trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp laì:
A. Tiãøu âuûc.
B. Säút cao, reït run.
C. Phuì.
D. Âau vuìng häú tháûn.

15
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Tiãøu buäút, tiãøu dàõt.


453.Viãm tháûn bãø tháûn maì coï cån âau quàûn tháûn thç yãúu täú thuáûn låüi phuì håüp nháút laì:
A. Caïc thuí thuáût nhæ sonde tiãøu, soi baìng quang.
B. Traìo ngæåüc baìng quang niãûu quaín.
C. Heûp niãûu âaûo.
D. Soíi niãûu quaín.
E. U xå tiãön liãût tuyãún
454.Triãûu chæïng êt giaï trë nháút trong cháøn âoaïn viãm tháûn bãø tháûn cáúp laì:
A. Tiãøu buäút, tiãøu dàõt.
B. Säút cao, reït run.
C. Heûp niãûu âaûo.
D. Soíi niãûu quaín.
E. U xå tiãön liãût tuyãún.
455.Trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp, thaình pháön trong maïu luän luän tàng laì:
A. Säú læåüng häöng cáöu.
B. Säú læåüng baûch cáöu.
C. Säú læåüng tiãøu cáöu.
D. Urã.
E. Creatinin.
456.Trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp, thaình pháön trong næåïc tiãøu coï giaï trë cháøn âoaïn nháút laì:
A. Häöng cáöu.
B. Baûch cáöu.
C. Truû haût.
D. Truû chiãút quang.
E. Truû baûch cáöu.
457.Muäún biãút nguyãn nhán cuía viãm tháûn bãø tháûn bãø tháûn cáön phaíi:
A. Âãúm baûch cáöu trong 1 phuït næåïc tiãøu (Addis).
B. Chuûp X quang hãû tiãút niãûu bàòng âæåìng ténh maûch (UIV).
C. Cáúy næåïc tiãøu.
D. Siãu ám tháûn tiãút niãûu.
E. Chuûp càõt låïp tyí troüng.
458.Nguy cå tæí vong trong tiãún triãøn cuía viãm tháûn bãø tháûn cáúp laì do biãún chæïng:
A. AÏp xe tháûn hoàûc quanh tháûn.
B. Âãö khaïng våïi khaïng sinh.
C. Tråí thaình suy tháûn maûn.
D. Säúc nhiãùm truìng.
E. Viãm tháûn bãø tháûn khê thuíng.
459.Tçnh traûng khaïng khaïng sinh trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp thæåìng khäng phaíi do:
A. Baín cháút loaûi vi truìng âa âãö khaïng.
B. Âæåìng xám nháûp cuía vi truìng.

16
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Duìng khaïng sinh khäng phuì håüp våïi vi truìng.


D. Liãöu læåüng khaïng sinh khäng âuí.
E. Thåìi gian âiãöu trë khäng âuí láu.
460.Biãún chæïng hiãúm gàûp trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp laì:
A. Taïi phaït nhiãöu láön tråí thaình viãm tháûn bãø tháûn maûn.
B. Nhiãùm truìng maïu.
C. AÏp xe tháûn.
D. Tçnh traûng khaïng khaïng sinh.
E. Viãm tháûn bãø tháûn khê thuíng.
461.Phán biãût giæîa viãn tháûnn bãø tháûn cáúp vaì âåüt cáúp cuía viãm tháûn bãø tháûn maûn chuí yãúu
dæûa vaìo:
A. Säút reït run.
B. Âau vuìng häú tháûn.
C. Tiãøu âuûc.
D. Vi truìng niãûu.
E. Kêch thæåïc tháûn.
462.Choün khaïng sinh âiãöu trë viãm tháûn bãø tháûn cáúp dæûa vaìo nhiãöu yãúu täú, trong âoï yãúu täú
êt cáön nháút laì
A. Coï taïc duûng våïi vi truìng Gram (-).
B. Âaût âènh huyãút thanh nhanh.
C. Coï phäø khuáøn räüng.
D. Âaût näöng âäü cao trong nhu mä tháûn.
E. coï taïc duûng diãût khuáøn vaì thaíi chuí yãúu qua næåïc tiãøu.
463.Dáúu hiãûu såïm cuía viãm tháûn bãø tháûn maûn laì:
A. Thiãúu maïu.
B. Tàng huyãút aïp.
C. Baûch cáöu niãûu.
D. Vi khuáøn niãûu.
E. Khaí nàng cä âàûc næåïc tiãøu giaím.
464.Trong viãm tháûn bãø tháûn maûn, coï nhiãöu yãúu täú laìm suy tháûn caìng nhanh, trong âoï êt
quan troüng nháút laì:
A. Thiãúu maïu.
B. Nhiãöu âåüt këch phaït.
C. Tàng huyãút aïp.
D. Duìng khaïng sinh âäüc tháûn.
E. Khäng loaûi boí âæåüc caïc yãúu täú thuáûn låüi.
465.Giæîa viãm tháûn bãø tháûn maûn vaì viãm cáöu tháûn maûn, khaïc nhau chuí yãúu åí:
A. Tàng huyãút aïp.
B. Urã, Creïatinin maïu.
C. Protein niãûu.

17
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Thiãúu maïu.
E. Baûch cáöu vaì vi khuáøn niãûu.
466.Trong viãm tháûn bãø tháûn maûn, âaïnh giaï khaí nàng cä âàûc næåïc tiãøu thæåìng dæûa vaìo:
A. Urã niãûu so våïi maïu.
B. Protein niãûu.
C. Creïatinin niãûu so våïi maïu.
D. Baûch cáöu niãûu.
E. Tyí troüng næåïc tiãøu.
467.Trong viãm tháûn bãø tháûn maûn, duìng khaïng sinh bë haûn chãú nhiãöu, trong âoï quan troüng
nháút laì:
A. Liãöu læåüng khaïng sinh.
B. Khäng coï vi truìng niãûu bãûnh váùn tiãún triãøn.
C. Khaïng sinh âäüc tháûn.
D. Coï vi truìng niãûu nhæng khäng coï triãûu chæïng lám saìng.
E. Háúp thu vaì thaíi cuía khaïng sinh.

GOUTE
1. Bệnh nhân bị bệnh gút có tỉ lệ nam/nữ là :
A.2/1
B. 5/1
C. 8/1
D. 10/1
E. 20/1
2.Bệnh gút nguyên phát thường chiếm tỉ lệ :
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
E. > 95%
3. Loại thuốc chính thường gây bệnh gút thứ phát ở phụ nữ là :
A. ciclosprin
B. Ethambutol
C. Pyrazynamid
D. Salycylat
E. Lợi tiểu
4. Điều trị bệnh gút, thuốc làm giảm sinh tổng hợp acid uric là:
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Benzioda ron
D. Allopurinol
E. U ricozym

18
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

5. Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng độ trong máu lớn hơn :
A. 150umol/l
B. 200umol/l
C. 250umol/l
D. 316.5umol/l
E 416.5umol/l
6. Ở người bình thường tổng lượng acid u ric trong cơ thể là :
A. 600 - 1600mg
B. 1600- 4000mg
C. 4000-5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7. Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng lượng acid uric trong cơ thể là :
A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000-7000mg
8. Trong các nguyên nhân làm tăng acid uric máu không có :
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Đa hồng cầu
D.Thiếu máu tan máu
E.Thuốc lợi tiểu
9. Trong các thuốc có thể gây bệnh gút thứ phát không có thuốc :
A. Thiazid
B. Ciclosporin
C. Ethambutol
D. Pyrazynamid
E. Salazopyrin
10.Trong cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ :
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D. 70-80%
E. 80-90%
11. Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A. 2-3 ngày
B. 5-7 ngày
C. 2-3 tuần
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12. Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không phù hợp là :
A. Chiếm 10-20% các trường hợp gút
B. Dễ tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C. Nồng độ acid u ric niệu cao

19
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Không cản quang


E. Kích thước lớn
13. Thể nặng của bệnh gút thường xảy ra ở tuổi
A. < 30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
E. > 60
14. Tiên lượng bệnh gút thường dựa vào :
A. Nồng độ acid u ric máu
B. Số lượng hạt tophi
C.Bệnh khớp do u rat
D. Chức năng thận
E. Chức năng gan
15. Viêm khớp trong bệnh gút,hiếm gặp ở khớp :
A.Bàn ngón chân
B.Cổ chân
C.Gối
D.Khuỷu tay
E.Vai
16. Tăng acid uric máu ở bệnh nhân suy thận mãn được chỉ định allopurinol khi nồng độ
A.U vượt quá :
A. 240umol/l
B. 340umol/l
C. 440umol/l
D. 540umol/l
E. 640umol/l
17. Các thuốc lợi tiểu có thể gây bệnh gút thứ phát, không có :
A. Novurit
B. Furosemid
C.Thiazid
D.Acetazolamid
E.Acidetacrinic
18.Trong gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có :
A.Tăng HA
B.Vảy nến
C.Suy giáp
D.Cường cận giáp
E.Bệnh van tim
19.Tác dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là :
A.Ức chế tủy xương
B.Rụng tóc
C.Suy gan
D.Ức chế hô hấp
E.Tăng nhu động đường tiêu hóa
20.Trong các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :

20
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A.Probenecid
B.Sunfinpyrazol
C.Benziodaron
D.Benzbromaron
E.Thiopurinol

VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

1. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là :
A. 15 - 30
@B. 30 - 50
C. 50 - 70
D. 70
E. 5 - 15
2. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ :
A. 0,1%
@B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
E. 20%
3. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Virut
@B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
4. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là :
A. Đối xứng
@B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
5. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A. Khuỷu tay
B. Vai
C. Háng
@D. Cổ tay
E. Ức đòn
6. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A. 85%
B. 75%
C. 25%
@D. 15%
E. 5%
7. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :

21
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Khớp ngón chân cái


B. Gần khớp cổ tay
C. Khớp ức đòn
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E. Vùng cổ

8. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp :


A. Cổ chân
B. Bàn ngón chân
C. Gối
@D. Vai
E. Cổ tay
9. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm
khớp
A. Bàn ngón chân
B. Cổ tay
C. Khuỷu
@D. Vai
E. Gối
10. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
A. 1/64
@B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
E. 1/4
11. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy :
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
B. Trong máu bệnh nhân
@C. Trong dịch khớp
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
E. Trong dịch tủy sống
12. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với
A. Hội chứng Reiter
B. Thấp khớp phản ứng
@C. Bệnh thống phong
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Thấp khớp phản ứng
13. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định
A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Điều trị vật lý
@D. Corticoide
E. Thuốc dân tộc
14. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp :
A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc
B. Các khớp gần gốc

22
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Các khớp cột sống


D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
@E. A, D đúng
15. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở.:
A. Khớp ngón tay cái
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
E. Khớp cổ tay
16. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
@E. A, C đúng
17. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là :
A. 50 - 60%
@B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
E. 90 - 100%
18. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài
trên:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
@E. 60 phút
19. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước :
@A. 0,5 - 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 - 5cm
D. > 2cm
E. Chỉ vài mm
20. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ :
@A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
E. 0,5 - 1%
21. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân :
A. Cơ tứ đầu đùi
@B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
E. Cơ liên đốt bàn chân

23
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

22. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều :
A. 7,5 - 10mg/ngày
@B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
E. 2,5 - 5mg/ngày
23. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều :
@A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
E. 0,5 - 1g/ngày
24.Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại
trừ:
A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
25. Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid được chỉ định với:
A. Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
B. Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
C. Liều thấp: dùng kéo dài
D. Liều thấp: dùng cách nhật
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uống
26. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
@A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000 mg
C. 1000 - 1500 mg
D. 2000 - 2500mg
E. . 2500 - 3000mg
27. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
C. Các tác nhân sinh học
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh
@E. A, C, D
28. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
@E. C, D
29. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày

24
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày


D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
30. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
@A.15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
E. 50mg/ngày
31. Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền.
@A. Đúng
B. Sai
32. Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu máu nhược sắc
@A. Đúng
B. Sai
33. Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.
@A. Đúng
B. Sai
34. Viêm khớp , Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
A. Đúng
@B. Sai
35. Tác dụng của chloroquin trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.
@A. Đúng
B. Sai
36. Leflunomide là thuốc chống viêm nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp
A.Đúng
@ B. Sai

CHƯƠNG TIM MẠCH

Suy tim
Suy mạch vành
Xơ vữa động mạch
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Bệnh tim bẩm sinh
Điện tâm đồ bệnh lý (thiếu)
Viêm màng ngoài tim

SUY MẠCH VÀNH

1. Bệnh mạch vành thường hay gặp ở


A. Trẻ nhỏ
B. 10-15 tuổi
C. 15-30 tuổi

25
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. 30-50 tuổi
E. > 50 tuổi
2. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
3. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A. Xơ vữa mạch vành
B. Co thắt mạch vành
C. Viêm mạch vành
D. Bất thường bẩm sinh
E. Lupus ban đỏ
4. Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành
B. Bất thường bẩm sinh
C. Thuyên tắc mạch vành
D. Viêm mạch vành
E. Hở van động mạch chủ
5. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Tăng huyết áp
D. Huyết áp bình thường
E. Nghỉ ngơi
6. Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích
B. Đau nóng bỏng
C. Đau như dao đâm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
E. Đau như xé lồng ngực
7. Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức
C. Cánh tay trái
D. Vùng xương hàm
E. Vùng cổ
8. Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A. Sóng T âm tính
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
9. Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng

26
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Điện tim
C. Siêu âm
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
E. Chụp mạch vành
10. Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
10. Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
11. Đau thắt ngực trong nhồi máu cơ tim có cơn đau kéo dài trên 30 phút và giảm khi
bệnh nhân dùng thuốc dãn vành thông thường đường uống.
A. Đúng.
B. Sai
12. Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức nhưng gần đây tăng cường độ
đau và tần suất được xếp loại ............ : ( Cơn đau thắt ngực khi nghĩ ngơi)
13. Chẩn đoán xác định co thắt vành dựa trên ........ : ( chụp động mạch vành)
14. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống
B. Thuốc trợ tim
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
15. Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai

16. Đau thắt ngực không ổn định cho


A. Thuốc ức chế canxi
B. Thuốc ức chế beta
C. Nirat chậm
D. Cả 3 nhóm trên
E. Tất cả đều sai.
17. Co thắt mạch vành cho
A. Aspirin đơn thuần
B. Ức chế bêta
C. Ức chế men chuyển

27
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Nitrat chậm + ức chế canxi


E. Thuốc tiêu sợi huyết.
18. Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong:
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơi
D. Hội chứng Prizmetal
E. Hội chứng X.
19. Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:
A. Không chọn lọc
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại
C. Chọn lọc
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.
20. Liều dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong cơn đau thắt ngực ổn định là:
A. 50 mg
B. 100 mg
C. 50-100mg
D. 200mg
E. 5 mg-10 mg.
21. Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung nạp nitres:
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống nitres
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18 giờ.
22. Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
A. 10 mg
B. 20-40 mg
C. 40-80 mg
D. 80-100mg
E. 100-200mg.

23. Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:
A. Risordan
B. Monicor
C. Corvasal
D. Lenitral
E. Tất cả các loại đã nêu.
24. Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong suy
vành:
A. Suy nút xoang
B. Bloc nhĩ thất độ 2
C. Suy tim trái
D. Nhịp nhanh xoang
E. Có thai.

28
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

25. Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp của thuốc
nào trong điều trị suy vành:
A. Propranolol
B. Nitroglycerin
C. Nifedipine
D. Molsidomine
E. Tildiem.
26. Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau thắt ngực gắng sức đề kháng điều
trị là:
A. Nifedipine
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. Pexid
E. Câu c và d đều đúng.
27. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho :
A. Nitres
B. Ức chế canxi
C. Ức chế bêta
D. Câu a và b đều đúng
E. Câu b và c đều đúng.
28. Liều Nitroglycerine( Lenitral ) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau
thắt ngực không ổn định là:
A. 1 mg/ giờ
B. 5 mg/ giờ
C. 10 mg/ giờ
D. 15 mg/ giờ
E. 20 mg/ giờ.
29. Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không
ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờ
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
30. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta
C. Thuốc trợ tim
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
31. Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể cho
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg / lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai

29
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

32. Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:


A.Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết
C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
33. Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:
A. Lipathyl
B. Cholesteramin
C. Ức chế Coenzym A
D. Ức chế beta
E. Tất cả đều sai
34. Ngoài thuốc dãn vành nitré chỉ định lựa chọn của thuốc điều trị đau thắt ngực ổn định
là thuốc ......... : chẹn bêta.
35. Tiêu chuẩn mổ bắc cầu nối mạch vành là ...................... : tổn thương nhiều nơi.
36. Verapamil không được khuyên dùng với thuốc nào trong điều trị đau thắt ngực ổn
định....... : chẹn bêta.

SUY TIM

1. Suy tim là:


A. Một trạng thái bệnh lý.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ
thể.
@C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E. Do tổn thương tim toàn bộ.
2. Điền các cụm từ sau vào chỗ trống thích hợp: cơ tim, gắng sức, cung cấp máu, nghỉ
ngơi, trạng thái.
Suy tim là .............. bệnh lý, trong đó .................mất khả năng ...............theo yêu cầu cơ
thể, lúc đầu khi.................rồi sau đó cả khi.......................
3. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp.
B. Hở van hai la.ï
C. Còn ống động mạch.
D. Hở van hai lá.
@E. Thông liên nhĩ.
4. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A. Hẹp hai lá.
B. Tứ chứng FALLOT.
C. Viêm phế quản mạn.
D. Tổn thương van ba lá.
D. Hẹp động mạch phổi.
@E. Bệnh van động mạch chủ.

30
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

5. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dầy cơ tim.
@D. Tần số tim.
E. Trọng lượng tim.
6. Tiền gánh là:
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm
thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
7. Hậu gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm
thất.
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản
ngoại vi.
C. Sức căng của thành tim tâm trương.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
8. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu :
A. Tiền gánh.
B. Hậu gánh.
@C. Sức co bóp tim.
D. Tần số tim.
E. Thể tích tim.
9. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan.
B. Ho ra máu.
@C. Khó thở.
D. Đau ngực.
E. Hồi hộp.
10. Khó thở kịch phát : xẩy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là
hen tim, phù phổi cấp.
@A. Đúng
B. Sai.
11. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Tiếng ngựa phi trái.
C. Nhịp tim nhanh.
D. Thổi tâm thu van hai lá.
@E. Xanh tím.
12. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.

31
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Cung trên trái phồng.


D. Cung giữa trái phồng.
@E. Cung dưới trái phồng.
13. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội.
B. Gan to.
C. Bóng tim to.
@D. Ứ máu ngoại biên.
E. Phù tim.
14. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau.
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
C. Gan đàn xếp.
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn.
15. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới.
B. Phù tăng dần lên phía trên.
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng.
@E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
16. Dấu Harzer là dấu sờ thấy thất phải đập ở vùng dưới mũi ức do phì đại.
A. Đúng.
B. Sai.
17. Cách phát hiện dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ: bệnh nhân nằm tư thế Fowler, nín thở,
người khám dùng lòng bàn tay ấn vào hạ sườn phải, nếu tĩnh mạch cổ nổi quá 1 cm là
dương tính.
A. Đúng.
B. Sai.
18. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A. Suy tim phải nặng.
@B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi.
19. X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
@D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
20.Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ :
A. khó thở gắng sức.
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
@D. gan lớn

32
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. ho khi gắng sức.


21.Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
@C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
E. những cơn ho
22. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động

thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim :

A. Độ I .
@B. Độ II.
C. Độ III.
D. Độ IV.
E. Độ I và độ II.
23. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim .
C. Chậm nhịp tim .
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài .
24. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều cao .
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
25. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
@D. Nhiễm canxi thận
E. Tất cả đều đúng.
26. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
@D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế canxi
27. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
@D. Giảm tính kích thích cơ tim
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim.

33
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

28. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A.Có tác dụng anpha.
B. Có tác dụng bêta 1.
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
29. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
@C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao
E. Co giật.
30. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
@A.Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
E. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
31. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công
thức sau:
A.Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
32. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim.
C. Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn.
33. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
34. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
35. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai
đoạn rất sớm.
A. Đúng.

34
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@B. Sai.
36. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn
bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.
@A. Đúng.
B. Sai.

TIM BÁØM SINH


469 : Bãûnh tim báøm sinh laì :
A. Nhæîng dë táût åí tim
B. Nhæîng dë táût åí maûch maïu låïn.
C. Dë táût åí tim hoàûc åí maûch maïu låïn.
D. Dë táût åí tim vaì åí läöng ngæûc.
E. Dë táût åí hãû ténh maûch tråí vãö tim.

470: Bãûnh nguyãn cuía tim báøm sinh coï thãø do :


A. Di truyãön.
B. Sang cháún saín khoa.
C. Meû säút trong thaïng cuäúi thai kyì.
D. Chuyãøn daû keïo daìi trãn 24 giåì.
E. Meû bë suy dinh dæåîng trong thåìi kyì mang thai.
471 : Bãûnh tim báøm sinh shunt traïi-phaíi hay gàûp laì :
A. Tam chæïng Fallot.
B. Thäng liãn tháút.
C. Heûp âäüng maûch chuí.
D. Heûp van 3 laï.
E. Heûp âäüng maûch phäøi.
472 : Bãûnh tim báøm sinh shunt phaíi-traïi hay gàûp laì :
A. Thäng liãn nhé.
B. Heûp âäüng maûch phäøi.
C. Tæï chæïng Fallot.
D. Tam chæïng Fallot.
E. Heûp van 3 laï.
473 : Bãûnh tim báøm sinh khäng têm, khäng coï shunt hay gàûp laì :
A. Coìn äúng âäüng maûch.
B. Heûp âäüng maûch chuí.
C. Bãûnh Ebstein.
D. Thán chung âäüng maûch.
E . Thäng liãn nhé.
474: Bãûnh Roger coï âàûc âiãøm :
A. Têm mäi + âáöu chi.
B. Khäng têm.

35
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Suy hä háúp nàûng.


D. Tim to trãn X-quang.
E. Suy tim.
475 : Biãún chæïng hay gàûp trong bãûnh thäng liãn tháút läù thäng låïn :
A. Osler.
B. Phãú quaín phãú viãm.
C. AÏp-xe naîo.
D. Phuì phäøi cáúp.
E. Cån ngáút.
476 : Âiãöu trë lyï tæåíng cuía thäng liãn tháút coï läù thäng låïn :
A. Chäúng suy tim.
B. Chäúng viãm phäøi.
C. Pháùu thuáût.
D. Chäúng suy dinh dæåîng.
E. Dinh dæåîng vaì nghè ngåi.
477 : Âàûc âiãøm cuía tæï chæïng Fallot :
A. Têm mäi + âáöu chi.
B. Khäng têm.
C. Hay viãm phäøi.
D. Coìi xæång.
E. Suy tim.
478. Hçnh aính X-quang âiãøn hçnh chuûp läöng ngæûc thàóng trong Fallot 4 :
A . Buäöng tim phaíi daîn to.
B . Dáúu hiãûu “cæía säø”.
C . Tim “hçnh hia”.
D . Cung giæîa traïi phäöng to.
E . Cung dæåïi phaíi phäöng.
479. Caïc bãûnh thæåìng gàûp trong tim báøm sinh coï shunt traïi - phaíi :
A. Heûp âäüng maûch phäøi , Thäng liãn tháút .
B. Thäng liãn tháút , Thäng liãn nhé.
C. Coìn äúng âäüng maûch , Teo van 3 laï .
D. Heûp van 2 laï , Thäng liãn nhé.
E. Thäng liãn nhé, Bãûnh EÏÏbstein.
480. Caïc bãûnh tim báøm sinh coï shunt phaíi - traïi thæåìng gàûp :
A. Tæï chæïng Fallot, Tam chæïng Fallot.
B. Tam chæïng Fallot, Thäng liãn nhé.
C. ÄÚng nhé tháút chung, Tim mäüt tháút.
D. Chuyãøn gäúc caïc maûch maïu låïn, Tim mäüt nhé.
E. Tim mäüt tháút , Tim mäüt nhé.
481: Caïc bãûnh tim báøm sinh khäng têm, khäng coï shunt laì :

36
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Thäng liãn nhé , Tim mäüt tháút.


B. Heûp eo âäüng maûch chuí , Heûp van 2 laï.
C. Heûp van 2 laï , Tim mäüt nhé.
D. Heûp van 3 laï , Thäng liãn tháút.
E. Heûp âäüng maûch phäøi, Thäng liãn nhé.
482. Caïc bãûnh tim báøm sinh coï shunt häùn håüp :
A. Mäüt nhé, Mäüt tháút.
B. Mäüt tháút , Heûp van 3 laï.
C. Heûp âäüng maûch phäøi , Tim mäüt tháút.
D. Häüi chæïng Eisenmenger, Tim mäüt nhé.
E. Heûp van 2 laï, Heûp eo ÂMC.
483: Caïc táût gàûp trong Fallot 4 laì :
A. Thäng liãn tháút, Heûp ÂMP.
B. Heûp âäüng maûch phäøi, Thäng liãn nhé.
C. Thäng liãn nhé , Daìy tháút traïi.
D. Daìy tháút traïi , Heûp ÂMC.
E. ÂMC cæåîi ngæûa, Heûp ÂMC.
484.: Lám saìng bãûnh thäng liãn tháút läù thäng låïn giai âoaûn âáöu :
A. Khäng têm, khoï thåí, ho nhiãöu.
B. Khoï thåí, khaït næåïc.
C. Cháûm phaït triãøn thãø cháút, têm mäi nhiãöu.
D. Nghe TTT åí moím lan ra naïch, khäng têm.
E. Ngoïn tay chán hçnh duìi träúng, khoï thåí.

VIÃM NÄÜI TÁM MAÛC NHIÃÙM TRUÌNG


392. Viãm näüi tám maûc laì bãûnh nhiãùm truìng maìng trong tim, âáöu tiãn åí van tim våïi:
A. Caïc maûch maïu cuîng bë täøn thæång
B. Caïc táöng trong maûch maïu cuîng bë täøn thæång
C. Do cuìng mäüt taïc nhán gáy bãûnh
D. Coï bãûnh caính lám saìng khaïc nhau
E. Chè coï täøn thæång gáy loeït.
393. Âàûc âiãøm dëch tãù hoüc sau khäng phuì håüp viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn:
A. Viãm näüi tám maûc thæåìng xáøy ra åí bãûnh nhán trãn 50 tuäøi
B. Tiãön sæí van tim chiãúm âãún 60-80%
C. T è lãû do tháúp laì 50%
D. Van hai laï thæåìng bë nháút
E. Khäng bë bãûnh tim chiãúm 20-40%.
394.Täøn thæång van ba laï trong viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn thæåìng do:
A. Tháúp tim B. Nhiãùm truìng C. Chêch ma tuïy D. Nhiãùm viruït E. Tia xaû

37
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

395. Âàûc âiãøm sau khäng phuì håüp täøn thæång viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn trãn bãûnh
nhán coï van tim nhán taûo:
A. Chiãúm 10-20%
B. Nam giåïi trãn 60 tuäøi chiãúm âa säú
C. Van hai laï thæåìng bë
D. Háöu hãút xáøy ra trong nhæîng nàm âáöu tiãn sau pháùu thuáût
E. Nhæîng nàm sau pháùu thuáût tè lãû coìn 1%.
396. Vi khuáøn thæåìng gàûp trong viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn laì:
A. Liãn cáöu khuáøn nhoïm D
B. Tuû cáöu vaìng
C. Liãn cáöu tan huyãút anpha
D. Liãn cáöu tan huyãút bãta
E. Liãn cáöu tan huyãút gamma
397. Nguyãn nhán sau khäng phaíi laì âæåìng xám nháûp cuía tai muîi hoüng trong viãm näüi
tám maûc nhiãùm khuáøn:
A. Viãm hoüng B.Viãm tai C. Càõt amygdale D. U haût âènh E. Viãm xoang
398. Máöm bãûnh gáy viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn åí bãûnh nhán mäù tim thæåìng do:
A. Tuû cáöu B.Liãn cáöu C.Phãú cáöu D. Træûc khuáøn gram ám E. Náúm
399. Âiãøm khaïc biãût chuí yãúu giæîa viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn cáúp vaì baïn cáúp laì:
A. Täøn thæång van tim coï træåïc B.Tuäøi C. Giåïi D. Âåìi säúng kinh tãú xaî häüi E. Sæïc âãö
khaïng cå thãø
400. Thaïi âäü cáön laìm åí bãûnh tim coï säút trãn 10 ngaìy, keìm suy nhæåüc cå thãø, xanh xao laì:
A. Cáön cho khaïng sinh ngay
B. Theo doîi tiãúp cån säút
C. Tçm kyï sinh truìng säút reït
D. Tàng cæåìng sæïc âãö khaïng cå thãø bàòng chãú âäü àn, vitamine
E. Nghé âãún Osler vaì thàm doì cháøn âoaïn.
401. Bãûnh tim báøm sinh thæåìng gàûp nháút trong viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn laì:
A. Coìn äúng âäüng maûch B.Thäng liãn tháút C.Heûp âäüng maûch phäøi E.Heûp dæåïi läù van
âäüng maûch chuí E. Tæï chæïng Fallot
402. Phæång thæïc cáúy maïu aïp duûng trong cháøn âoaïn viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn baïn
cáúp laì:
A. Cáúy 3 láön /ngaìy B. Cáúy haìng loaût 9 láön trong 3 ngaìy liãön C.Cáúy 9 láön/ngaìy D. Cáúy
khi coï säút cao reït run E. Cáúy haìng loaût, ngaìy mäüt láön trong 9 ngaìy liãön .
403. Mäüt trong nhæîng âàûc âiãøm cuía viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn cáúy maïu ám tênh laì:
A. Hay gàûp åí bãûnh van âäüng maûch chuí B. Hay gàûp åí bãûnh hai laï
C. Khäng coï täøn thæång näüi taûng D. Cäng thæïc maïu bçnh thæåìng E. Laình tênh
404. Liãöu Penicilline trong âiãöu trë viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn do liãn cáöu khuáøn
nhoïm D laì:

38
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. 30 triãûu âv/ngaìy B. 40 triãûu âv/ngaìy C. 50 triãûu âv/ngaìy D. 30-50 triãûu/ngaìy


E. Dæåïi 30 triãûu âv/ngaìy
405. Yãúu täú sau tiãn læåüng nàûng viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn :
A. Tuäøi dæåïi 70 tuäøi B. Khäng tçm tháúy âæåìng vaìo cuía vi khuáøn C. Chæïc nàng
tháûn bçnh thæåìng D. Khäng coï dáúu tàõc maûch E. Cáúy maïu dæång tênh
406. Nhæîng bãûnh nhán sau laì nhæîng âäúi tæåüng coï nguy cå cao cáön âàût váún âãö dæû phoìng:
A. Bãûnh nhán sinh thiãút gan qua da B. Näüi soi daû dáöy khäng coï sinh thiãút C. Thuût baryït
D. Càõt tæí cung khäng coï biãún chæïng E. Pháùu thuáût ràng miãûng.

VÆÎA XÅ ÂÄÜNG MAÛCH


407. Væîa xå âäüng maûch laì hiãûn tæåüng xå hoïa thaình âäüng maûch bao gäöm caïc âäüng maûch
trung bçnh vaì âäüng maûch låïn våïi biãøu hiãûn chuí yãúu laì sæû làõng âoüng måî vaì caïc maìng tãú
baìo taûi låïp bao trong thaình âäüng maûch goüi laì maîng væîa.
A. Âuïng B. Sai
408. Giaí thuyãút vãö væîa xå âäüng maûch âæåüc cäng nháûn nhiãöu nháút hiãûn nay laì:
A. Giaí thuyãút âaïp æïng täøn thæång thaình âäüng maûch B. Giaí thuyãút tãú baìo C. Giaí thuyãút
ti laûp thãø D. Giaí thuyãút vãö tàng lipid maïu
409. Thaình pháön lipid chênh gáy væîa xå âäüng maûch laì:
A. HDL-cholesterol B. LDL-cholesterol C. Lp(a) D. Triglycerid E.Chylomicron
410. Yãúu täú sau khäng phaíi laì nguy cå væîa xå âäüng maûch:
A. Tàng huyãút aïp B. Huït thuäúc C. Âaïi âæåìng D.Beïo phç E. Hoaût âäüng nhiãöu.
411. Biãøu hiãûn sau laì khäng phaíi cuía væîa xå âäüng maûch naîo:
A. Xoaìng B. UÌ tai C. Räúi loaûn trê nhåï D.Luï láùn E. Cån âau caïch häöi
412. Cån âau caïch häöi xuáút hiãûn khi nghé ngåi theo Fontaine thuäüc vãö giai âoaûn:
A. 1 B. 2a C. 2b D. 3 E.4
413. Âau næîa âáöu (Migrain) coï thãø laì biãøu hiãûn cuía væîa xå âäüng maûch taûi:
A. Âäüng maûch thaïi dæång
B. Âäüng maûch âaïy màõt
C. Âäüng maûch haû kháu naîo
D. Âäüng maûch säúng nãön
E. Âäüng maûch caính trong
414. Cháøn âoaïn væîa xå âäüng maûch dæûa vaìo nhiãöu dáúu chæïng vaì kãút quaí thàm doì cáûn lám
saìng chåï khäng coï tiãu chuáøn roî rãût.
A. Âuïng B.Sai
415. Nhàòm thay âäøi caïc yãúu täú nguy cå cuía væîa xå âäüng maûch nãn: boí thuäúc laï, âiãöu trë
HA, äøn âënh âæåìng maïu, táûp thãø duûc vaì:
A. Àn nhiãöu tinh bäüt
B. Tàng læåüng Natri trong thæïc àn
C. Haûn chãú caïc vitamine A,C,E

39
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Àn nhiãöu caï tæåi


E. Haûn chãú àn caï tæåi
416. Cholesteramine (Questran) laì thuäúc giaím lipid maïu mhoïm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E.nhoïm 1 vaì 2
417. Thuäúc sau âáy thuäüc nhoïm 2 âiãöu trë giaím lipid maïu :
A. Fenofibrate B. Cholestyramine C. Fluvastatine D. Probucol E. Nicotinic acid
418. Caïc statine coï thãø laìm giaím :
A. Cholesterol dæåïi 30% vaì triglycerid 15%
B. Cholesterol trãn 50% vaì triglycerid 15%
C. Cholesterol trãn 50% vaì triglycerid trãn 50%
D. Cholesterol tæì 30-50% vaì triglycerid 15-50%
E. Cholesterol dæåïi 30% vaì triglycerid dæåïi 15%
419. Nãúu tàng cholesterol maïu nãn duìng æu tiãn:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
420. Nãúu tàng caí cholesterol maïu vaì caí triglycerid nãn duìng æu tiãn:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
421. Nãúu tàng triglycerid nãn duìng æu tiãn:
A. statine B. resine C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
422. Mæïc chuáøn âãø giaím lipid maïu laì:
A. cholesterol maïu < 200mg%
B. triglycerid maïu <200mg%
C. cholesterol maïu < 200mg% vaì hoàûc triglycerid maïu <200mg%
D. triglycerid maïu = 200mg%
E. cholesterol maïu = 200mg%
423. Phoìng ngæìa cuûc maïu âäng trong væîa xå âäüng maûch coï thãø duìng:
A. papaverine B. dipyridamol C. hydergine D. tegretol E.sermion

VIÃM MAÌNG NGOAÌI TIM

293. Triãûu chæïng lám saìng cuía viãm maìng ngoaìi tim coï thãø coï :
A. tiãúng coü maìng ngoaìi tim
B. âau vuìng træåïc tim
C. gan låïn ténh maûch cäø näøi
D. khoï thåí
E. táút caí âãöu âuïng
294. Trong viãm maìng ngoaìi tim cáúp tênh ECG tháúy :
A. ST chãnh läöi lãn trãn âæåìng âàóng âiãûn
B. STchãnh loîm lãn trãn âæåìng âàóng âiãûn
C. ST chãnh xuäúng daûng âi ngang dæåïi âæåìng âàóng âiãûn

40
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. ST chãnh xuäúng daûng däúc lãn dæåïi âæåìng âàóng âiãûn


E. ST chãnh xuäúng daûng däúc xuäúng dæåïi âæåìng âàóng âiãûn
295. Cháøn âoaïn quyãút âënh viãm maìng ngoaìi tim dæûa vaìo :
A. gan låïn ténh maûch cäø näøi
B. boïng tim låïn trãn hçnh aính âiãûn quang
C. khoaíng träúng siãu ám sau nhé traïi
D. âau vuìng træåïc tim
E. tiãúng coü maìng ngoaìi tim
296. Nguyãn nhán viãm maìng ngoaìi tim cáúp coï thãø do :
A. Vi truìng muí
B. siãu vi truìng
C. sau måí maìng tim
D. Táút caí âãöu sai
E. Táút caí âãöu âuïng
297.Cháøn âoaïn eïp tim cáúp trãn bãûnh nhán coï traìn dëch maìng ngoaìi tim dæûa vaìo :
A. tiãúng ngæûa phi traïi
B. tiãúng ngæûa phi phaíi
C. gan låïn huyãút aïp tuût keûp
D. Hçnh tim hai båì trãn X quang
E. siãu ám coï dëch
298. Trãn thæûc tãú viãm maìng ngoaìi tim cáön cháøn âoaïn phán biãût våïi :
A. nhäöi maïu cå tim
B. nhäöi maïu phäøi
C. bãûnh cå tim giaîn
D. viãm cå tim
E. táút caí âãöu âuïng
299. Viãm maìng ngoaìi tim maûn tênh co thàõt thæåìng coï nguyãn nhán
A. lao
B. siãu vi
C. tháúp tim
D. sau mäø taïch van
E. sau nhäöi maïu cå tim
300. Cháøn âoaïn viãm maìng ngoaìi tim co thàõt dæûa vaìo :
A. caïc dáúu suy tim phaíi
B. boïng tim khäng låïn trãn x quang
C. tiãúng clac âáöu tám træång
D. caïc dæî kiãûn cuía thäng tim phaíi
E. táút caí âãöu âuïng
301. Cháøn âoaïn phán biãût cuía viãm maìng ngoaìi tim co thàõt gäöm
A. häüi chæïng Budd-Chiari

41
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. heûp van hai laï


C. bãûnh cå tim haûn chãú
D. tám phãú maûn
E. táút caí âãöu âuïng
302. Trong chè âënh sau choün chè âënh âuïng nháút trong viãm maìng ngoaìi tim co thàõt :
A. tråü tim
B. låüi tiãøu
C. giaîn maûch
D. pháùu thuáût
E. khaïng sinh

CHƯƠNG TIÊU HOÁ

Xơ gan – Hôn mê gan


Viêm dạ dày (thiếu)
Bệnh gan amip
Viêm tuỵ cấp
Ung thư đại trực tràng (thiếu)
Ung thu gan nguyên phát (thiếu)

ÁP XE GAN AMIP

1. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:


A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
@D. 30%
2. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
@B. 8%
C. 10%
D. 12%
E. 15%.
3. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
@C. Ăn rau sống, uống nước lã
D. khí hậu nóng và ẩm.
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
4. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
@A. 2 giờ
B. 3 giờ

42
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
5. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể ăn hồng cầu
@E. Thể kén
6. Bào nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
A. 40 ngày
B. 50 ngày.
@C. 60 ngày
D. 70 ngày.
E. 80 ngày.
7. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày.
@C. 12 ngày
D. 14 ngày.
E. 16 ngày
8. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ
@B. 24 - 48 giờ.
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
E. Trên 72 giờ
9. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân – hè
@C. Mùa hè
D. Mùa thu.
E. Mùa đông.
10. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
@A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
E. Chủng Rarendo.
11. Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát.
@B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng
12. Amíp đột nhấp vào gan bằng:

43
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Đường bạch mạch


B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
E. Câu B và C đúng
13. Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A. Bè Remark
B. Tiểu thuỳ gan
C. Tĩnh mạch trong gan
D. Đường mật trong gan
@E. Khoảng cửa.
14. Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
@A. Men tiêu tổ chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
E. Men Trypsin.
15. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
A. Nốt tân tạo
B. Ổ áp xe
@C. Nốt hoại tử
C. Nốt xơ.
E. U Amíp.
16. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu dỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
@D. Màu nhạt mờ
E. Màu vàng đục.
17. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy :
@A. Ở những mao mạch giãn to.
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
E. Ở đường mật trong gan
18. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%.
@D. 80 - 90%
E. Trên 90%
19. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
@B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn

44
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.


20. Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 70%
B. 80%
C. 80%
D. 905.
E. 100%
21. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
@E. 100%
22. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A. Ho, hít sâu, sốt.
B. Hít sâu, ho, nằm yên.
@C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
D. Nôn, sốt.
E. Câu C và D đúng.
23. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A. Trên 50%.
B. Trên60%
C. Trên 70%
D. Trên 80%
@E. Trên 90%
24. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính
với:
@A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50
25. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
A. 1/60
B. 1/70
C 1/80.
D. 1/90.
@E. 1/100
26. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Công thức máu
B. Tốc độ lắng máu.
C. Bilirubine, ALAT, ASAT.
D. Tỷ Prothrombine
@E. Câu C và D đúng
27. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy

45
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy


@C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi.
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi.
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp
28. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A. Đau, sốt, gan to, vàng da
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
E. Sốt, vàng da, gan to.
29. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
@A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại.
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướng
E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt.
30. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Nhiễm trùng huyết.
B. Áp xe não do amíp.
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim.
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)
E. Nhiễm amíp ruôt

BÃÛNH AMIBE GAN.


321. Nguyãn nhán gáy ra bãûnh viãm gan, abceìs gan laì:
a) Keïn Amibe
b) Entamoeba Hystolytica.
c) Entamoeba Minuta.
d) Baìo nang.
e) Minuta khu truï láu trong ruäüt.
322. Täøn thæång Amibe cáúp thæåìng thæï phaït sau täøn thæång:
a) Phäøi
b) Ruäüt
c) Âæåìng máût
d) Naîo
e) Ténh maûch cæía
323. Amibe âäüt nháûp vaìo gan qua:

46
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

a) Âäüng maûch gan


b) ÄÚng máût chuí
c) Ténh maûch cæía
d) Âæåìng baûch maûch
e) Caïc ténh maûch nhoí
324. Amibe vaìo gan trong giai âoaûn âáöu khu truï taûi:
a) Khoaíng Kiernan
b) Tãú baìo gan
c) Ténh maûch gan
d) Âæåìng máût trong gan
e) Khoaíng cæía
325. Amibe vaìo gan coï thãø:
a) Chãút khäng âãø laûi täøn thæång
b) Laìm giaîn âæåìng dáùn máût.
c) Gáy hoaûi tæí tãú baìo gan.
d) Gáy nhiãùm truìng huyãút
e) Gáy tàng aïp læûc ténh maûch cæía
326. Vaìo gan Amibe coï thãø tiãút ra:
a) Men dung täø chæïc
b) Näüi âäüc täú
c) Ngoaûi âäüc täú
d) Men Pepsine
e) Men Transaminase
327. Trong viãm gan, Abceìs gan Amibe ngæåìi ta coï thãø tçm tháúy amibe åí:
a) Mao maûch giaîn to
b) Ténh maûch cæía
c) Trong beì Remark
d) ÄÚng máût
e) Trong muïi gan
328. Täøn thæång do Amibe gáy ra thæåìng åí:

47
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

a) Muïi gan
b) Haû phán thuìy 1
c) Âæåìng máût
d) Täø chæïc liãn kãút.
e) Trong tãú baìo gan
329. Xeït nghiãûm chàõc chàõn nháút âãø cháøn âoaïn xaïc âënh Abceìs gan Amibe laì khi khäng coï
amibe ruäüt hoaût âäüng laì:
a) Baûch cáöu tàng
b) VS tàng
c) Choüc doì
d) Miãùn dëch huyình quang giaïn tiãúp huyãút thanh dæång tênh
e) Siãu ám
330. Trong bãûnh Abceìs gan Amibe xeït nghiãûm täúc âäü làõng maïu coï giaï trë âãø:
a) Cháøn âoaïn xaïc âënh
b) Tiãn læåüng
c) Theo doîi kãút quaí âiãöu trë
d) Dæû phoìng
e) Xaïc tënh liãöu læåüng khaïng sinh
331. Trong âiãöu trë amibe gan liãöu læåüng Emeïtine tæû nhiãn mäùi ngaìy coï thãø duìng:
a) 1/4mg
b) 1/2mg
c) 1mg
d) 2mg
e) 1cg
332. Emeïtin âæåüc duìng bàòng caïc âæåìng :
a) Uäúng
b) Truyãön nhoí gioüt ténh maûch
c) Tiãm bàõp
d) Tiãm ténh maûch
e) Choüc huït räöi båm træûc tiãúp fhuäúc vaìo äø Abceìs .

48
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

VIÃM TUÛY CÁÚP


333. Nguyãn nhán viãm tuûy cáúp thæåìng gàûp åí Viãût nam laì:
a) Do thuäúc.
b) Do loeït daû daìy taï traìng.
c) Cholesterol âæåìng máût. Do soíi
d) Do giun chui âæåìng máût.
e) Do näüi soi âæåìng máût tuûy ngæåüc doìng.
334. Tênh cháút khåíi phaït cuía viãm tuûy cáúp laì:
a) Må häö.
b) Tæì tæì
c) Âäüt ngäüt.
d) Âäüt ngäüt, dæî däüi .
e) Âau lám rám vuìng thæåüng vë.
335. Trong viãm tuûy cáp thæåìng coï caïc dáúu chæïng sau:
a) Vaìng màõt.
b) Âi loíng.
c) Tàng nhu âäüng ruäüt.
d) Chæåïng buûng.
e) Nän vaì chæåïng buûng.
336. Âiãøm âau âuäi tuûy laì:
a) Caûnh räún traïi.
b) Giao âiãøm båì ngoaìi cå thàóng låïn vaì âæåìng ngang qua räún.
c) Âiãøm sæåìn læng bãn traïi.
d) Giao âiãöm båì ngoaìi cå thàóng to traïi vaì âæåìng ngang qua räún.
e) Giao âiãøm båì ngoaìi cå thàóng to traïi vaì âæåìng ngang qua räún lãn trãn 3 khoaït ngoïn
tay.
337. Khi khaïm âiãøm âuäi tuûy cáön:
a) Cho bãûnh nhán nàòm ngæîa.
b) Cho bãûnh nhán nàòm sáúp.
c) Cho bãûnh nhán âæïng.

49
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

d) Cho bãûnh nhán nàòm nghiãng traïi.


e) Cho bãûnh nhán nàòm nghiãng phaíi.
338. Âiãøm âau phuû thæåìng gàûp trong VTC laì:
a) Âiãøm træåïc bãn tháûn phaíi.
b) Maûc näúi âaûi traìng ngang.
c) Maûc treo ruäüt non.
d) Træåïc bãn tháûn traïi.
e) Raính âaûi traìng xuäúng.
339. Caïc âiãøm âau phuû xuáút hiãûn khi:
a) Viãm tuûy thãø phuì.
b) AÏp xe tuûy .
c) Viãm tuûy xuáút tiãút.
d) Viãm tuûy hoaûi tæí.
e) Nang giaí tuûy.
340. Trë säú amylase maïu bçnh thæåìng:
a) < 50 âvë Somogy.
b) 50 - 100 âvë Somogy..
c) 130 - 150 âvë Somogy..
d) 300 âvë Somogy..
e) > 500 âvë Somogy.
341. Trong VTC, thæåìng amylase maïu tàng cao vaìo thåìi âiãøm:
a0 Sau 2 giåì.
b) 2 - 6 giåì.
c) 12 - 24 giåì.
d) Sau 4 ngaìy.
e) Sau 1 tuáön.
342. Amylase maïu thæåìng bàõt âáöu tàng:
a) 1 giåì sau cån âau.
b) 3 - 5 giåì sau cån âau.
c) 6 - 12 giåì sau cån âau.

50
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

d) > 12 giåì sau cån âau.


e) > 24 sau cån âau.
343. Amylase maïu thæåìng tråí vãö bçnh thæåìng :
a) Sau 24 giåì.
b) Sau 30 giåì.
c) Sau 72 giåì.
d) Sau 96 giåì
e) Khäng cáu naìo âuïng.
344. Amylase niãûu thæåìng:
a) Cao såïm hån Amylase maïu.
b) Cao cuìng luïc Amylase maïu.
c) Cao muäün hån Amylase maïu.
d) Cao vaìo ngaìy thæï 3-5.
e) Cao sau 7 ngaìy.
345. Tè lãû giæîa Amylase niãûu/ Amylase maïu laì:
a) < 1
b) < 0.5
c) > 1
d) 1.7
e) > 2
346. Amylase niãûu thæåìng coï êch:
a) Trong cháøn âoïan VTC.
b) Trong VT maûn.
c) Trong suy tháûn maûn.
d) Trong VTC âãún muäün.
e) Trong VTC âãún såïm.
347. Hãû säú thanh thaíi Amylase/creïatinin:
a) ACR = Amaïu/Aniãûu  Crmaïu/Crniãûu.
b) ACR = Amaïu/Aniãûu  Crniãûu/Crmaïu.
c) ACR = Aniãûu/Amaïu  Crmaïu/Crniãûu.

51
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

d) ACR = Aniãûu/Amaïu  Crmaïu/Crniãûu  100.


e) Khäng coï cáu naìo âuïng.
348. Caïc chè säú sau âáy liãn quan âãún Baíng tiãn læåüng cuía Ranson:
a) M, N, HA.
B0 Âiãûn giaíi âäö.
c) Creïatinin maïu.
d) Amylase maïu.
e) Âæåìng maïu.
349. Trong VTC dáúu Cullen laì dáúu:
a) Xuáút huyãút da.
b) Xuáút huyãút niãm maûc.
c) Maíng báöm têm chung quanh räún.
d) Maíng báöm têm åí häng phaíi.
e) Maíng báöm têm åí häng traïi.
350. Trë säú ACR bçnh thæåìng:
a) < 1.
b) 1-3.
c) 3-5.
d) > 5.
e) > 10.
351. Cháøn âoïan VTC dæûa vaìo:
a) Men transaminase.
b) Bilirubine.
c) Phim buûng khäng sæîa soaûn.
d) Amylase maïu.
e) Amylase maïu cao > 4 láön bçnh thæåìng.
352. Âiãöu trë VTC do giun chuí yãúu laì:
a) Sæí duûng khaïng sinh.
b) Thuäúc giaím âau.
c) Thuäúc khaïng tiãút

52
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

d) Diãût giun + khaïng sinh.


e) Liãût giun.

XÅ GAN
Choün cáu traí låìi âuïng nháút:
288. Xå gan coï âàûc âiãøm giaíi pháùu bãûnh nhæ sau:
1. Täø chæïc liãn kãút åí khoaíng cæía tàng sinh maûnh.
2. Tãú baìo gan tán taûo coï chæïc nàngbçnh thæåìng.
3. Maûch maïu trong gan ngoàòn ngoeìo.
4. Tãú baìo gan tàng sinh maûnh nhæng chæïc nàng giaím.
a) 1,2,3 âuïng.
b) 2,3 âuïng.
c) 1,3,4 âuïng
d) 1,2 âuïng.
e) 3,4 âuïng
289. Xå gan näút nhoí gàûp trong:
a) Xå gan sau viãm gan siãu vi.
b) Xå gan do ræåüu.
c) Xå gan do suy dæåîng.
d) Xå gan do chuyãøn hoïa
e) Xå gan do æï máût.
290. Xå gan näút låïn gàûp trong :
a) Do ræåüu.
b) Do viãm gan siãu vi.
c) Do bãûnh tæû miãùn
d) Do chuyãøn hoïa
e) Táút caí caïc nguyãn nhán trãn
291. Nguyãn nhán xå gan hay gàûp nháút åí næåïc ta laì:
a) Do cháút âäüc.
b) Do ræåüu.
c) Do suy tim
d) Do suy dæåîng

53
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

e) Do viãm gan siãu vi


292. Virus viãm gan naìo gáy xå gan:
1. Virus viãm gan A
2. Virus viãm gan B.
3 Virus viãm gan C.
4. Virus viãm gan B- Delta.
5. Virus Ebstein Barr.
a) Táút caí caïc loaûi virus trãn.
b) 1,2,3 âuïng.
c) 2,3,4 âuïng.
d) 2,3 âuïng.
e) 2,3,4,5 âuïng.
293. Nhæîng bãûnh di truyãön naìo sau âáy coï biãøu hiãûn xå gan:
a) Bãûnh Marfan.
b) Bãûnh Thalasseïmie.
c) Bãûnh Wilson.
d) Bãûnh Hirchprung.
e) Bãûnh Takayasu
294. Tàng aïp læûc ténh maûch cæía trong xå gan laì do:
1. Ténh maûch cæía bë cheìn eïp do täø chæïc xå phaït triãøn.
2. Caïc näút tãú baìo gan tán taûo cheìn vaìo ténh maûch cæía.
3. Tàng aïp ténh maûch laïch.
4. Do laïch låïn.
a) Táút caí caïc nguyãn nhán trãn.
b) 1,2,3 âuïng.
c) 2,3 âuïng.
d) 3,4 âuïng.
e) 2,3,4 âuïng.
295. Xå gan coìn buì coï biãøu hiãûn
1. Chaïn àn
2. Räúi loaûn sinh duûc.
3.Gan, laïch låïn
4. Giaîn maûch, häöng ban.
5.Cäø træåïng .

54
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

6. Tré
a) Táút caí caïc triãûu chæïng trãn.
b) 1,2,3,4,5 âuïng.
c) 1,2,3,4,6 âuïng.
d) 3,4,5 âuïng.
e) 3,4,5 âuïng.
296. Cháøn âoaïn xaïc âënh xå gan coìn buì dæûa vaìo:
a) Lám saìng.
b) Sinh hoïa.
c) Siãu ám gan.
d) Soi äø buûng.
e) Sinh thiãút gan.
297. Häöng ban loìng baìn tay trong suy gan laì do:
a) Giaím tyí prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tàng.
c) Caïc cháút trung gian géan maûch, Oestrogen khäng âæåüc giaïn hoïa
d) Giaím albumin.
e) Thaình maûch dãù våî.
298. Phuì trong suy gan coï biãøu hiãûn:
a) Phuì màût, buûng
b) Phuì da buûng.
c) Phuì toaìn.
d) Phuì nheû hai chi dæåïi
e) Phuì ngæûc vaì buûng.
299. Trong xå gan, chaíy maïu dæåïi da vaì niãm maûc laì do:
a) Tàng aïp thuíy ténh.
b) Giaím aïp læûc keo.
c) Oestrogen khäng bë giaïn hoïa.
d) Cháút giaîn maûch näüi sinh.
e) Giaím yãúu täú V

55
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

300. Tàng Bilirubin trong xå gan laì do:


a) Täø chæïc xå nhiãöu gáy cheìn eïp âæåìng máût, suy gan nàûng.
b) Suy gan nàûng vaì cäø træåïng quaï låïn.
c) Cheìn eïp ténh maûch chuí dæåïi.
d) Thiãúu maïu âäüng maûch gan.
e) Do huyãút taïn.
301. Tuáön hoaìn baìng hãû chênh trong xå gan laì :
a) Cæía- chuí.
b) Chuí- chuí.
c) Laïch- cæía
d) Ténh maûch laïch- ténh maûch cæía.
e) Ténh maûch tháûn- ténh maûch chuí.
302. Thiãúu maïu trong xå gan laì do:
a) Keïm háúp thu.
b) Räúi loaûn Prothrombin. .
c) Chaíy maïu, giaím täøng håüp albumin, do miãùn dëch.
d) Huyãút taïn
e) Tàõc máût
303. Baïng trong xå gan laì do caïc nguyãn nhán sau:
1. Tàng aïp læûc cæía.
2. Giaím aïp læûc keo.
3. Giaím prothrombin laìm tàng tênh tháúm thaình maûch.
4. ÆÏ maïu hãû ténh maûch taûng, giaím thãø têch tuáön hoaìn hiãûu læûc.
5 Tàng Aldosteron thæï phaït.
a) Táút caí caïc nguyãn nhán trãn.
b) 1,2,3, 5 âuïng.
c) 1,2,4 ,5 âuïng.
d) 1,3,4, 5. âuïng.
e) 3,4, 5 âuïng.
304. Cæåìng laïch trong xå gan coï biãøu hiãûn:
a) Giaím hai doìng tãú baìo maïu ngoaûi vi.

56
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

b) Giaím ba doìng tãú baìo maïu ngoaûi vi.


c) Giaím häöng cáöu,nhæng baûch cáöu vaì tiãøu cáöu bçnh thæåìng.
d) Giaím ba doìng tãú baìo maïu åí ngoaûi vi vaì åí tuíy.
e) Tiãøu cáöu giaím, tuíy hoaût âäüng maûnh.
305. Trong xå gan , xeït nghiãûm naìo sau âáy laì âàûc hiãûu chæïng toí coï häüi chæïng viãm:
a) Âiãûn di protein coï albumin maïu giaím.
b) Âiãûn di protein co ï globulin tàng.
c) Âiãûn di protein coï  globulin tàng.
d) Phaín æïng Gros- Mac-Lagan dæång tênh
e) Bäø thãø giaím
306. Nguyãn nhán naìo sau âáy laìm giaím tyí prothrombin
a) Suy gan keìm laïch låïn.
b) Tàng aïp ténh maûch cæía
c) Tàõc máût hoàûc suy gan.
d) Tàõc ruäüt.
e) Albumin maïu giaím.
307. Trong xå gan máút buì, biãún chæïng nhiãùm khuáøn hay gàûp:
1. Viãm phäøi.
2. Nhiãùm truìng baïng.
3. Viãm ruäüt.
4. Nhiãùm truìng âæåìng tiãøu.
a) Táút caí caïc biãún chæïng trãn.
b) 1,2,3 âuïng.
c) 1,3 âuïng.
d) 3,4 âuïng.
e) 1,2 âuïng
308. Chaíy maïu tiãu hoïa trong xå gan máút buì laì do:
1. Tàng aïp læûc cæía nàûng
2. Loeït daû daìy.
3. Suy gan.
4. Viãm âæåìng máût.trong gan
a) Táút caí caïc nguyãn nhán trãn.

57
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

b) 1,2,3 âuïng.
c) Chè 3 âuïng.
d) Chè 1 âuïng
e) Chè 3 âuïng
309. Chaíy maïu do våî ténh maûch træåïng thæûc quaín coï âàûc âiãøm:
a) ÄÖ aût, maïu tæåi, láùn thæïc àn vaì dëch vë.
b) Buäön nän vaì nän nhiãöu.
c) Coï häüi chæïng nhiãùm truìng âi træåïc.
d) ÄÖ aût, maïu tæåi vaì khäng coï triãûu chæïng baïo træåïc
e) Âi cáöu phán âen træåïc khi nän maïu tæåi.
310. Âiãöu trë âàûc hiãûu suy gan laì:
a) Vitamin B12 liãöu cao.
b) Thuäúc tàng âäöng hoïa protein.
c) Vitamin B1,C,A.
d) Colchicin liãöu cao.
e) Khäng coï âiãöu trë âàûc hiãûu.
311. Caïc biãûn phaïp âiãöu trë cäø træåïng trong xå gan:
1. Nghé ngåi, tiãút thæûc, låüi tiãøu.
2. Choüc thaïo baïng .
3. Duìng thuäúc cheûn giao caím ngay tæì âáöu.
4. Duìng kêch thêch täú nam .
5. Truyãön albumin laût
a) 1,2 âuïng
b) 1,2,3,5 âuïng
c) 1,2,3 âuïng
d) 1,2,3,4 âuïng
e) Táút caí caïc biãûn phaïp trãn
312. Xeït nghiãûm âãø theo doîi khi âiãöu trë låüi tiãøu åí bãûnh nhán xå gan máút buì:
a) Tyí prothrombin
b) Âiãûn naîo âäö.
c) Âiãûn giaíi âäö maïu vaì næåïc tiãøu

58
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

d) Dæû træî kiãöm .


e) NH3 maïu
313. Låüi tiãøu thæåìng duìng âãø âiãöu trë cäø træåïng laì:
a) Duìng âån âäüc låüi tiãøu thaíi Kali.
b) Duìng âån âäüc låüi tiãøu thaíi natri.
c) Duìng âån âäüc khaïng Aldosteron.
d) Phäúi håüp Thiazide våïi khaïng Aldosteron
e) Duìng låüi tiãøu thuíy ngán thç täút hån khi cäø træåïng låïn.
314. Âiãöu trë chaíy maïu do våî ténh maûch træåïng thæûc quaín thæåìng aïp duûng theo thæï tæû:
a) Thuäúc cáöm maïu- cheûn giao caím- truyãön maïu.
b) Truyãön maïu- Sandostatin- chêch xå .
c) Truyãön maïu- sandostatin- Âàût sond Blakemore- chêch xå.
d) Âàût sond Blaíemore.
e) Näúi thäng cæía- chuí vaìo giai âoaûn såïm.
315. Häüi chæïng naîo gan thæåìng do:
1. Tàng aïp cæía nàûng.
2. Suy gan nàûng.
3. Räúi loaûn âiãûn giaíi.
4. Nhiãùm khuáøn
5. Tàõc máût nàûng vaì keïo daìi.
a) 1,2,3 âuïng
b) 1,2,3,4 âuïng
c) 2,4 âuïng.
d) 2,3,4 âuïng
e) Táút caí âãöu âuïng
316. Caïc biãøu hiãûn cuía hän mã gan laì do:
a) Thiãúu maïu naîo cuûc bäü.
b) Naîo thiãúu nàng læåüng.
c) Tàng Kali maïu.
d) Vai troì cuía caïc cháút dáùn truyãön tháön kinh giaí.
e) Tàng Aldosteron thæï phaït.

59
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

317. Phaït hiãûn såïm hän mã gan khi coï triãûu chæïng:
a) Räúi loaûn âënh hæåïng, nguí gaì.
b) Run tay
c) Hay quãn.
d) Räúi loaûn tuáön hoaìn våïi maûch nhanh,huyãút aïp tàng
e) Yãúu næîa ngæåìi.
318. Dáúu rung väù caïnh coï âàûc âiãøm:
a) Cæí âäüng baìn tay våïi biãn âäü nhoí, âäúi xæïng hai bãn.
b) Cæí âäüng baìn tay våïi biãn âäü låïn, khäng âãöu, khäng âäúi xæïng.
c) Baìn tay ruí xuäúng, khäng âäúi xæïng
d) Cæí âäüng caïnh tay liãn tuûc.
e) Tay bàõt chuäön chuäön.
319. Xeït nghiãûm coï giaï trë gåüi yï hän mã gan
a) Tàng natri maï
b) Giaím Kali maïu.
c) Tàng urã maïu.
d) Tàng Glutamin trong dëch naîo tuíy.
e) Tàng Amoniac maïu ténh maûch.
320. Thuäúc æï chãú dáùn truyãön tháön kinh giaí hiãûn nay âæåüc æa chuäüng:
a) L-dopa.
b) Dopamin.
c) 5- hydroxytryptamin.
d) ÆÏc chãú thuû thãø Benzodiazepin.
e) Corticoides.

XƠ GAN

1. Hình ảnh giải phẩu bệnh của xơ gan cho thấy tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh
mạnh , mạch máu trong gan ngoằn ngoèo nhưng chức năng gan bị giảm .
@A. Đúng.
B. Sai
2. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
A. Do chất độc.

60
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Do rượu.
C. do suy tim
D. Do suy dưỡng
@E. Do viêm gan siêu vi
3. Virus viêm gan B, C, Ebstein Barr thường gây viêm gan mạn và xơ gan:
@A. Đúng.
B. Sai
4. Những bệnh di truyền như bệnh Marfan, bệnh Wilson, bệnh Hirchsprung có thể dẫn
đến xơ gan
A. Đúng.
@B. Sai
5. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng. .
C. 2,3 đúng.
D. 3,4 đúng
@E. 1 2,4 đúng .
6. Trên lâm sàng gọi là xơ gan mất bù khi có giãn mạch, hồng ban.tĩnh mạch trướng
thực quản
A. Đúng.
@B. Sai
7. Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
A.Lâm sàng. .
@B. Sinh thiết gan
C. Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng.
E. Sinh hóa
8. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
A. Giảm tỷ prothrombin.
B. Men SGOT,SGPT tăng.
C. Giảm fibrinogen.
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được giáng hóa
E. Thành mạch dễ vỡ.

9. Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:


A. Tăng áp thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Oestrogen không bị giáng hóa.
D. Chất giãn mạch nội sinh
@E. Giảm yếu tố V.
10. Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
A. Thiếu máu động mạch gan.

61
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
E. Do huyết tán.
11. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
A. Chủ- chủ.
@B. Cửa- chủ. .
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
12. Thiếu máu trong xơ gan là do:
A. Kém hấp thu.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
C. Rối loạn Prothrombin. .
D. Huyết tán
E. Thiếu vitamin K
13. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Tăng áp lực cửa.
B. Giảm áp lực keo.
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
E Tăng Aldosteron thứ phát.
14. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
15. Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
A. Điện di protein có albumin máu giảm.
@B. Điện di protein có globulin tăng.
C. Điện di protein có globulin giảm
D. Fibrinogen giảm
E. Bổ thể giảm
16. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
A. Suy gan kèm lách lớn.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa .
@C. Tắc mật hoặc suy gan.
D. Liệt ruột
E. Albumin máu giảm .
17. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.

62
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. 3,4 đúng. .
@C. 3,2,1.
D 1,2.3 đúng
E. 1,2 đúng
18. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Tắc mật
3 Suy gan nặng.
4. Viêm, loét dạ dày
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
@C. 1,3,4.
D .1,2 đúng
E. 2, 3 đúng
19. Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
@C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
20. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A. 1,2,3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 2,4 đúng.
@D. 2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng
21. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
A. Thiếu máu não cục bộ.
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
C. Não thiếu năng lượng.
D. Tăng Kali máu.
E. Tăng Aldosteron thứ phát.

22. Triệu chứng sớm của hôn mê gan là :


@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.
B. Run tay
C.Hoa mắt
D.Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng
E. Yếu nữa người.
23. Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.

63
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
D. Cử động cánh tay liên tục.
E. Tay bắt chuồn chuồn.
24. Hôn mê gan thường có đặc điểm:
A. Liệt nửa người đi kèm
B. Mất phản xạ gân xương
C. Có dấu Babinski 1 bên
@D. Tăng phản xạ gân xương , không có dấu thần kinh khu trú
E. Kèm liệt mặt
25. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
A. Vitamin B12 liều cao.
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
C. Vitamin B1,C,A.
D. Colchicin liều cao.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
26. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .
3. Dùng kích thích tố nam .
4. Truyền albumin lạt
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
@C. 1,2,4 đúng
D. 2,4 đúng
E. Tất cả các biện pháp trên
27. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
A. Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ.
C. Dự trữ kiềm .
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
E. NH3 máu
28. Thuốc lợi tiểu thải Kali là thuốc được chọn lựa đầu tiên khi điều trị báng trong xơ
gan.
A. Đúng.
@B. Sai

29. Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:

A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.


B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-, Sandostatin.
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake - more - chích xơ- chẹn giao cảm

D. Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm 
E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.
30. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:

64
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. L-dopa.
B. Dopamin.
C. 5- hydroxytryptamin.
@D. Flumazenil
E. Corticoides.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau
bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to,
căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch
cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu
28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm
Gram không có vi khuẩn.
31. Điều nào sau đây là đúng :
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin ( bằng vitamin K hay tủa
lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.
@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ
rộng.
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định ghép gan.
32. Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào ?
A. Không cần chọc lại.
B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa hết sốt.
@C. Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
D. Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan.
E. Cần chọc hằng ngày để theo dõi
33. Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan:
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày.
@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh nhân bị não gan).
34. Thuốc kháng sinh được chọn hiện nay trong điều trị nhiễm trùng báng là các thuốc
thuộc nhóm Aminoside, các Cephalosporine thế hệ 3.
A. Đúng.
@B. Sai
35. Nhiễm trùng, rối loạn điện giải, chảy máu tiêu hoá, phẩu thuật bụng là các yếu tố
thuận lợi dễ dẫn đến hôn mê gan ở bệnh nhân bị xơ gan mất bù
@A. Đúng.
B. Sai
36. Ở bệnh nhân xơ gan mất bù, khi có đau bụng , sốt , đi cầu phân lỏng thì phải chú ý
đến nhiễm trùng báng .
@A. Đúng.
B. Sai
37. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A. Phế cầu.
B. Liên cầu.

65
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Tụ cầu vàng.
@D. E.Coli.
E. Pseudomonas.
38. Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:
A. Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng đường tiêm.
E. Dùng kháng sinh tại chổ.
39. Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày
C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày
D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
40. Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5
Mono- Isosorbide .
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ

CHƯƠNG NỘI TIẾT - HÔ HẤP


Suy giáp
Bướu giáp đơn
Đái tháo nhạt
Giãn phế quản
Áp xe phổi
Tâm phế mạn
COPD
Tràn dịch màng phổi không do lao

HÄÜI CHÆÏNG TÀNG VAÌ GIAÍM HOAÛT TUYÃÚN GIAÏP

389. Nguyãn nhán thæåìng gàûp gàûp nháút cuía tàng hoaût tuyãún giaïp .
A. Bæåïu giaïp hoìn.
B. Bæåïu giaïp âån vaì räúi loaûn tháön kinh thæûc váût
C. Basedow.
D. Viãm tuyãún giaïp baïn cáúp Quervain.

66
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Âa u tuyãún giaïp âäüc.


390. Dáúu tim maûch trong häüi chæïng tàng hoaût tuyãún giaïp.
A. Maûch < 90 láön/phuït.
B. HA tàng cao.
C. Maûch Corigan.
D. Dáúu suy tám træång.
E. Maûch nhanh > 100 láön/phuït..
391. Biãøu hiãûu tháön kinh åí bãûnh nhán cæåìng giaïp:
A. Luän tàng phaín xaû.
B. Tráöm caím.
C. Thêch váûn âäüng khäng biãút nghé.
D. Dãù caïu gàõt.
E. Thêch khen ngåüi.
392. Dáúu run tay trong häüi chæïng cæåìng giaïp coï tênh cháút:
A. Biãn âäü låïn.
B. Roî khi dang tay thàóng xuäúng.
C. Run âáöu muït chi.
D. Run khi nghé ngåi.
E. Run keìm tàng træång læûc.
393. Biãöu hiãûn räúi loaûn tháön kinh thæûc váût åí bãûnh nhán coï häüi chæïng cæåìng giaïp:
A. Khoï tiãøu.
B. Dãù âi chaíy, phán næåïc.
C. Màût luän taïi.
D. Haû HA tæ thãú.
E. Âi cáöu nhiãöu láön phán nháöy.
394. Trong häüi chæïng cæåìng giaïp, caïc triãûu chæïng sau âáy laì quan troüng nháút:
A. Máút nguí, gáöy.
B. Æa váûn âäüng, noïi nhaím.
C. Loìng baìn tay áøm, nhëp nhanh.
D. Æa laûnh, da laûnh.
E. Gáöy, nhëp nhanh.
395. Dáúu de Graeffe:
A. Báút âäöng váûn giæîa nhaîn cáöu vaì mê trãn màõt khi nhçn xuäúng.
B. Báút âäöng váûn giæîa mê màõt trãn vaì traïn khäng coï nãúp nhàn khi nhçn lãn.
C. Màõt nhçn træìng træìng.
D. Loeït giaïc maûc.
E. Máút sæû häüi tuû nhaîn cáöu.
396. Dáúu Stelwag:
A. Läöi hàón màõt ra ngoaìi, mê trãn bë keïo lãn.
B. Báút âäöng váûn giæîa mê màõt vaì nhaîn cáöu khi nhçn xuäúng

67
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Loeït giaïc maûc.


D. Khoïe màõt räüng.
E. Co keïo mê màõt khi nhçn bçnh thæåìng.
397 . Dáúu Moebius:
A. Leï ngoaìi.
B. Leï trong
C. Nhaîn cáöu nhçn vãö mäüt phêa
D. Sai lãûch xoay nhaîn cáöu
E. Nhaîn cáöu xoay lãn trãn
398. Dáúu Joffroy:
A. Sai lãûch cuía xoay nhaîn cáöu.
B. Báút âäöng váûn giæîa mê màõt vaì nhaîn cáöu khi nhçn lãn.
C. Báút âäöng váûn giæîa mê màõt vaì nhaîn cáöu khi nhçn xuäúng.
D. Báút âäöng váûn giæîa traïn vaì mê trãn màõt
E. Màõt nhçn træìng træìng.
399. Choün caïc xeït nghiãûm cå baín giuïp âaïnh giaï cæåìng hay suy giaïp:
A. FT3, FT4, âäü táûp trung I131.
B. FT3, FT4, Nháúp nhaïy ghi hçnh giaïp
C. FT3, FT4, TSH cæûc nhaûy.
D. FT3, FT4, Siãu ám giaïp
E. Test TRH, FT3, FT4.
400.Trong cæåìng giaïp tiãn phaït:
A. Siãu ám coï u tuyãún giaïp.
B. Siãu ám coï u tuyãún yãn.
C. FT3, FT4 tàng vaì TSH cæûc nhaûy tháúp.
D. FT3, FT4 giaím vaì TSh cæûc nhaûy cao.
E. FT3, FT4 tàng vaì TSH cæûc nhaûy cao
401.Tuäøi thæåìng gàûp cuía suy giaïp laì:
A. 30-40 tuäøi.
B. < 50 tuäøi.
C. < 30 tuäøi.
D. 30 tuäøi.
E. 60 tuäøi.
402 .Caïc nguyãn nhán thæåìng gáy suy giaïp tiãn phaït:
A. Hashimoto, u naîo thuìy, Basedow, Quervain.
B. Basedow, Suy giaïp tæû miãùn, Hashimoto, âiãöu trë tia xaû.
C. Basedow, Hashimoto, Sheehan, âiãöu trë iode taûi giaïp.
D. Basedow, Hashimoto, Sheehan, âiãöu trë khaïng giaïp täøng håüp.
E. Basedow, Suy giaïp tæû miãùn, Hashimoto, u tãú baìo æa base.
403 . Biãøu hiãûu da åí bãûnh nhán suy giaïp:

68
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Vaìng nghãû, da laûnh, khä.


B. Vaìng caroten, da áøm, noïng.
C. Da baûc maìu, da laûnh, khä.
D. Da noïng, khä, phuì
E. Da baûc maìu, phuì niãm, nhiãöu mäö häi.
404. Biãøu hiãûn tháön kinh trong suy giaïp:
A. Dãù xuïc âäüng, máút nguí, êt noïi.
B. Dãù caïu gàõt, giáûn håìn, hay quãn.
C. Trç trãû, cháûm chaûp, khäng æa váûn âäüng
D. Trç trãû, cháûm chaûp, thêch váûn âäüng nhæng mau mãût.
E. Veí màût keïm linh hoaût, såü noïng.
405. Biãøu hiãûu tim maûch trong suy giaïp:
A. Khoï thåí khi gàõng sæïc.
B. Khoï thåí, suy tim do tàng cung læåüng tim.
C. Nhëp tim cháûm , coï thãø coï traìn dëch maìng tim.
D. Nhëp tim cháûm, rung nhè thæåìng gàûp.
E. Nhëp tim nhanh, tim to, suy tim.
406. Bæåïu giaïp trong suy giaïp:
A. To, coï tiãúng thäøi.
B. To, hoàûc teo nhoí.
C. To, coï tàng sinh maûch.
D. Phç âaûi coï nhiãöu daûng keo
E. Bæåïu noïng, âau
407. Cháøn âoaïn giaïn biãût suy giaïp våïi häüi chæïng tháûn hæ giäúng nhau åí :
A. Tàng cán, tuäøi låïn.
B. Tàng cán, da noïng.
C. Tàng cán, phuì.
D. Phuì, coï proteïin niãûu dæång,
E. Tàng cán, máûp phç.
408. Cháøn âoaïn giaïn biãût suy giaïp våïi häüi chæïng Down vç giäúng nhau åí âiãøm:
A. Màõt xãúch.
B. Khäng coï bæåïu låïn.
C. Da laûnh.
D. Phaït triãøn tinh tháön cháûm
E. Suy tim

BƯỚU GIÁP ĐƠN

1. Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng
là:

69
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. 20%
B. 20%
C. 10%
@D. 10%
E. 15%
2. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm
B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp.
C. Có tính chất địa phương
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong quần thể chung.
@E. Câu A, B đúng
3. Vùng nào sau đây thiếu iode:
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
B. Vùng ven thành phố.
C. Vùng núi lửa.
D. Vùng biển.
E. Không câu nào đúng.
4. Bướu cổ dịch tể:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp.
@B. Do thiếu iode.
C. Do dùng chất kháng giáp.
D. Do dùng iode quá nhiều.
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin
5. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.
B. Ít nói, giảm tập trung.
C. Kém phát triển về thể chất.
@D. Đần độn, chậm phát triển.
E. Không câu nào đúng.
6. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh.
B. Hồi hộp.
C. Gầy.
@D. Không có triệu chứng đặc hiệu.
E. Đần độn.
7. Các hình thái bướu giáp đơn là:
A. Bướu mạch, lan tỏa.
@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
C. Bướu xâm lấn, dạng keo.
D. Bướu hòn, dính vào da.
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
8. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A. T3 cao, T4 bình thường.
B. TSH cực nhạy cao.
C. Độ tập trung iode thấp.
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.

70
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@E. Độ tập trung iode có thể cao.


9. Trong bướu giáp dịch tể:
A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường.
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
@C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường.
D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao..
10. Đối với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm
nào sau đây:
@A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu
B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu.
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D. Đo iode niệu/giờ.
E. Không câu nào đúng
11. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
@A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày
C. Mức độ nặng < 35(g/ngày
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
12. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
@A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E. Không câu nào đúng.
13. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
@C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
E. Không câu nào đúng
14. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:
A. Bướu to và cứng.và đỏ
B. Bướu to nhanh đau và nóng
C. Có thể có dấu chèn ép
D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ
@E. Câu B và C đúng
15. Iode- Basedow là do:
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..
B. Dùng thyroxine kéo dài
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tể
D. Tất cả đều đúng
@E. Câu A và C đúng
16. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngày.

71
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
@C. Iode 1mg/ngày.
D. Thyroxin 100-200mg/ngày.
E. Iodur kali 20-25mg/ngày.
17. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
A. 20 ngày
B. 4 tuần
@C. 6 tháng
D. 4 tháng
E. Tất cả đều sai.
18. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày.
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E. Câu A và D đúng
19. Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
A. Mạch nhiệt HA.
B. Siêu âm tuyến giáp.
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp
@D. FT3, FT4, TSH cực nhạy.
E. CTM
20. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A. Levothyroxine.
B. Levothyrox
@C. Liothyronine.
D. Levothyroxine
E. L-Thyroxine.
21. Thyroxin có tác dụng nữa đời là:
A. Nữa ngày.
B. Một ngày.
@C. Một tuần.
D. Một tháng.
E. Nữa tháng.
22. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu
giáp đơn, thì xử trí như sau:
A. Tăng liều thuốc.
B. Giảm 1/3 liều điều trị.
C. Giảm nữa liều điều trị
@D. Ngưng điều trị.
E. Tiếp tục điều trị liều như củ.
23. Câu nào sau đây là không đúng:
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng
D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.

72
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@E. T3 dùng buổi tối là tốt.


24. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A. Hormone giáp, viên 50 g.
B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D. Viên 75 g.
@E. Có hiệu quả thoáng qua
25. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày.
@C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần
D. Theo dõi biến chứng suy giáp.
E. Theo dõi siêu âm tim
26. Dầu Lipiodol:
A. Hấp thụ nhanh.
B. 1ml chứa 580mg iode.
C. Liều duy nhất bằng 2ml
D. Dự phòng trong 3-5 năm.
@E. 1ml chứa 480mg iode
27. Lugol:
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.
D. Cho một lần buổi sáng.
@E. Câu B, C đúng
28. Iode cần thiết cho cơ thể vì:
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C. Cải thiện các bệnh tâm thần.
D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
@E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
29. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
@A. 150-300 g/ngày
B. 125-150 mg ở người lớn.
C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.
D. 60-100 mg >11 tuổi.
Không câu nào đúng
30. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong
nước tiểu trung bình từ :
A. 0,3-0,5 mg iode/L
B. 0,1-0,2gr iode/L
@C. 100-200g iode/L
D. 150-300 g iode/L
E. 100-200mg iode/L
31. Bướu giáp dich tể có thể gặp ở vùng đất trủng xa đại dương.

73
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@A.Đúng
B. Sai
32. Triệu chứng lâm sàng của bướu giáp dịch tể có thể là chậm phát triển tinh thần và thể
chất
@A.Đúng
B. Sai
33. Bướu giáp đơn thuần có thể có độ tập trung iode cao.
@A.Đúng
B. Sai
34. Triiodothyronine là thuốc được chọn lựa ưu tiên trong điều trị bướu giáp đơn thể đơn
thuần
A.Đúng
@B. Sai
35. Bướu giáp đa nhân lành tính đáp ứng điều trị bằng iode tốt hơn bướu giáp toàn thể.
A.Đúng
@B. Sai
36. Dầu iode (Lipiodol), 1ml tiêm bắp, dự phòng bướu cổ và chứng đần địa phương trong
3 - 5 năm.
A.Đúng
@B. Sai

BƯỚU GIÁP ĐƠN


409. Iäút cáön thiãút cho cå thãø vç:
A. Phuû traïch sæû phaït duûc cå thãø.
B. Laìm cháûm sæû chuyãøn hoïa tãú baìo.
C. Caíi thiãûn caïc bãûnh tám tháön.
D. Thaình pháön chuí yãúu taûo hoc mon giaïp.
E. Phaït triãøn naîo bäü trong nhæîng thaïng âáöu thai kyì.
410. Iäút cung cáúp haìng ngaìy:
A. Thay âäøi tuìy theo tuäøi.
B. 125-150 mg åí ngæåìi låïn.
C. 35 mg 6-12 thaïng tuäøi.
D. 60-100 mg >11 tuäøi.
E. Khäng cáu naìo âuïng.
411. Vuìng naìo sau âáy thiãúu iäút:
A. Vuìng ven thaình phäú.
B. Vuìng coï biãn âäü tháúp, xa âaûi dæång.
C. Vuìng nuïi læía.
D. Vuìng biãøn.
E. Khäng cáu naìo âuïng.
412. Bæåïu cäø dëch tãø:
A. Do nhu cáöu thyroxin tháúp.

74
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Do duìng cháút khaïng giaïp.


C. Do thiãúu iäút.
D. Do duìng iäút quaï nhiãöu.
E. Do räúi loaûn täøng håüp thyroxin
413. Triãûu chæïng cå nàng cuía bæåïu giaïp âån laì:
A. Såü laûnh.
B. Häöi häüp.
C. Gáöy.
D. Âáön âäün.
E. Khäng coï triãûu chæïng âàûc hiãûu.

414. Triãûu chæïng cå nàng âiãøn hçnh cuía bæåïu giaïp dëch tãø:
A. Laînh caím, cháûm phaït triãøn.
B. Êt noïi, giaím táûp trung.
C. Keïm phaït triãøn vãö thãø cháút.
D. Âáön âäün, cháûm phaït triãøn.
E. Khäng cáu naìo âuïng.
415. Caïc hçnh thaïi bæåïu giaïp âån laì:
A. Bæåïu lan toía, hoàûc hoìn.
B. Bæåïu maûch, lan toía.
C. Bæåïu xám láún,daûng keo.
D. Bæåïu hoìn, dênh vaìo da.
E. Bæåïu nhiãöu hoìn, coï tiãúng thäøi taûi hoìn.
416. Trong bæåïu giaïp âån:
A. T3 cao, T4 bçnh thæåìng.
B. TSH cæûc nhaûy cao.
C. Âäü táûp trung iäút tháúp.
D. Âäü táûp trung iäút coï thãø cao.
E. Chuûp nháúp nhaïy tuyãún giaïp coï hçnh baìn cåì.
417. Trong bæåïu giaïp dëch tãø:
A. Näöng âäü iäútniãûu tháúp, T4 bçnh thæåìng.
B. Näöng âäü iäút vä cå cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng.
C. T3, T4 cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng.
D. Iäút maïu tháúp, TSH cæûc nhaûy tháúp.
E. Näöng âäü iäút niãûu tháúp, iäút tuyãún giaïp cao..
418. Âiãöu trë bæåïu giaïp dëch tãø chuí yãúu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngaìy.
B. Triiodothyronin 25mg/ngaìy.
C. Thyroxin 100-200mg/ngaìy.
D. Iäút 1mg/ngaìy.

75
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Iodure kali 20-25mg/ngaìy.

AÏP XE PHÄØI

368.Vi khuáøn thæåìng gàûp nháút gáy aïp xe phäøi laì :


A. Liãn cáöu, phãú cáöu
B. Kyñ khê
C. Tuû cáöu vaìng
D. Klesielle Pneu
E. Caïc vi khuáøn (-)
369. cháøn âoaïn xaïc âënh aïp xe phäøi giai âoaûn nung muí kên dæûa vaìo :
A. Tiãön sæí, bãûnh sæí
B. Triãûu chæïng cå nàng
C. Triãûu chæïng täøng quaït
D. Triãûu chæïng thæûc thãø
E. X.quang phäøi
370. Dáúu chæïng quan troüng nháút âãø cháøn âoaïn aïp xe phäøi laì :
A. Häüi chæïng nhiãùm truìng, nhiãùm âäüc nàûng
B. Häüi chæïng suy hä háúp
C. Häüi chæïng âàûc phäøi khäng âiãøn hçnh
D. Khaûc âaìm muí læåüng nhiãöu, hay âaìm hçnh âäöng xu
E. Xeït nghiãûm maïu vaì âaìm
371. Aïp xe phäøi giai âoaûn nung muí håí khaïm phäøi coï :
A. Ám thäøi äúng
B. Ám thäøi hang
C. Ám thäøi maìng phäøi.
D. Ám dã
E. Ám wheezing
372. Aïp xe phäøi giai âoaûn muî håî , trãn film A.quang phäøi tháúy :
A. Hçnh hang troìn båì moîng åí âènh phäøi
B. Hçnh måì troìn hay báöu duûc åí âaïy phäøi
C. Hçnh hang troìn, voí daìy coï mæï håi næåïc.
D. Hçnh aính xeûp phäøi do xå phäøi co keïo.
E. Hçnh aính måì âáûm âãöu chiãúm mäüt thuíy phäøi.
373. Goüi laì aïp xe phäøi maûn khê :
A. Sau 3 thaïng âiãöu trë têch cæûc maì thæång täøn film váùn täön taûi hay coï xu hæåïng lan
räüng thãm.

76
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Sau 3 thaïng âiãöu trë maì âãø laûi hang thæìa, khäng coï dëch
C. Sau 6 thaïng âiãöu trë maì váùn coìn laûi ho khaûc âaìm duì thæång täøn phäøi coìn laûi .
D. Sau 6 thaïng âiãöu trë maì äø aïp xe cuî biãún máút nhæng coï mäüt äø aïp xe måïi åí vë trê
khaïc.
E. Hãút triãûu chæïng trãn lám saìng vaì A.quang nhæng coï biãøu hiãûn ho keïo daìi vaì
khaûc âaìm vaìo buäøi saïng.
374.Phæång phaïp thaïo muî âån giaín vaì coï kãút quaí trong âiãöu trë aïp xe phäøi laì :
A. Caïc thuäúc kêch thêch ho
B. caïc thuäúc long âaìm
C. Dáùn læu tæ thãú
D. Huït muî qua äúng thäng qua khê quaín
E. Choüc huït muí xuyãn qua thaình äúng ngæûc
375. Chè âënh âiãöu trë ngoaûi khoa aïp xe phäøi khi :
A. Âaïp æïng cháûm våïi khaïng sinh sau 1 tuáön âiãöu trë
B. Aïp xe phäøi maûn tênh
C. Âãø laûi hang thæìa
D. Aïp xe phäøi nhiãöu äø
E. Khaïi muî keïo daìi trãn 1 thaïng.
376. Khaïng sinh choün læûa âäúi våïi aïp xe phäøi do tuû cáöu vaìng laì :
A. Penicilline G liãöu cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chlorampheïnicol
E. Quinolone + Doxycycline.
377. Khaïng sinh choün læûa cho aïp xe phäøi do vi chuáøn kyñ khê laì :
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Peïnicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. Aïp xe phäøi do am thç duìng :
A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.
379. Trong aïp xe phäøi maì khäng tçm tháúy vi khuáøn gáy bãûnh, thç duìng :
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Peïnicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Peïnicilline + Macrolide + Corticoid

77
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH

1. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :


A.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không
hoàn toàn.
B.Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc
hay khí.
C.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục
không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt
độc hay khí.
D.Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn
toàn.
E.Một bệnh biểu hiện sự tắc nghẽn phế quản hoàn toàn.
2.Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng
vào hàng thứ :
A. 10
B. 12
C. 9
D. 8
E. 7
3. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
4. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng :
A. 30%
B. 20%
C. 35%
D.10%
E. 40%
5. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:
A. 15 gói/năm
B. 10 gói/năm
C. 22 gói/năm
D. 9 gói/năm
E. 12 gói/năm
6. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng :
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 90%

78
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. 95%
7. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
8. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. Viêm
B. Viêm và các yếu tố nguy cơ
C. Stress oxy hoá
D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase
E. Giảm thanh thải nhầy – lông
9. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do :
A. Hiện tượng tái cấu trúc
B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở
C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
E. Hiện tượng tái cấu trúc và hẹp đường thở nhỏ
10. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới
máu chủ yếu là do :
A. Tổn thương đường thở ngoại vi
B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng
C. Khí phế thủng
D. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản-phổi
E. Nhiễm khuẩn phế quản-phổi
11. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm :
A. Ho, khạc đàm
B. Ho, khạc đàm và khó thở
C. Khạc đàm và khó thở
D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở
E. Đau ngực, khạc đàm và khó thở
12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. FEV1/FVC giảm
B. PEF giảm
C. FEV1 giảm
D. FEF 25 – 75% giảm
E. FVC giảm
13. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. FEV1/FVC
B. FVC
C. FEV1
D. PEF
E. RV
14. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là :

79
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Corticosteroid khí dung


B. Đồng vận bêta 2 khí dung
C. Corticosteroid uống
D. Đồng vận bêta 2 uống
E. Đồng vận bêta 2 tiêm
15. Tét phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:
A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp
E. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm phế quản cấp
16. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm :
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 6 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
E. 7 giai đoạn
17. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV :
A. FEV1/FVC < 70%
B. FEV1 < 30%
C. FEV1 < 50%
D. Suy hô hấp mạn
E. Cả 4 đều đúng
18. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm
B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ
C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi
D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi
E. Gia tăng khó thở, đàm mũ, viêm họng
19. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng:
A. 90L/phút
B. 150L/phút
C. 170L/phút
D. 200L/phút
E. 120L/phút
20. 19. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng:
A. 0,9L
B. 1,2L
C. 1,3L
D. 1,4L
E. 1,5L
21. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường
thường PaO2 khoảng:
A. 65mmHg
B. 70mmHg
C. 55mmHg

80
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. 60mmHg
E. 75mmHg
22. . Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường
thường SaO2 khoảng:
A. 91%
B. 88%
C. 92%
D. 93%
E. 94%
23. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng
tốt nhất là:
A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy
B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy
C. Đồng vận bêta 2 uống
D. Đồng vận bêta 2 tiêm
E. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch
24. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều
B. Fenoterol khí dung định liều
C. Salbutamol khí dung định lièu
D. Terbutalin khí dung định liều
E. Corticosteroid khí dung định liều
25. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định
là:
A. Ambroxol
B. N.Acetylcystein
C. Eprazinon
D. Terpin
E. Cả 4 đều đúng
26. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp
oxy liên tục trong 24 giờ là :
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 13 giờ
D. 17 giờ
E. 10 giờ
27. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi :
A. PaO2 = 50mmHg
B. SaO2 = 85%
C. SaO2 = 89% + tăng áp phổi
D. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên
E. Cả 4 đều đúng
28. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là :
A. Methylprednisolone uống
B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống
C. Dexamethasone tiêm

81
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Budenoside khí dung


E. Fluticasone khí dung
29. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là:
A. 57mmHg
B. 58mmHg
C. 59mmHg
D. 60mmHg
E. 56mmHg
30. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:
A. Thuốc giãn phế quản
B. Corticosteroid khí dung
C. Tiêm phòng vaccin
D. Tránh các yếu tố nguy cơ
E. Tập luyện
TÂM PHẾ MẠN

1. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
A. Bệnh phổi kẽ
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch
D. Tăng áp phổi tiên phát
E. Bệnh chất tạo keo
2. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:
A. Sarcoidosis
B. Bệnh chất tạo keo
C. Bệnh bụi amian
D. Không rõ nguyên nhân
E. Cả 4 đều đúng
3. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:
A. Nhược cơ
B. Loạn dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Béo phì
E. Cả 4 đều đúng
4. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2
B. Giảm PaO2
C. Giảm SaO2
D. Giảm pH máu
E. Giảm dự trữ kiềm
5. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:
A. Có lợi để vận chuyển oxy
B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu
C. Tăng kháng lực mạch máu

82
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Tăng áp phổi
E. Cả 4 đều đúng
6. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi
hạn chế là:
A. FEV1 giảm
B. FVC giảm
C. FEF 25% – 75% giảm
D. RV tăng
E. Cả 4 đều đúng
7. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi
tắc nghẽn hạn chế là:
A. FEV1 giảm
B. FEV1/FVC giảm
C. Sức cản đường thở tăng
D. Thể tích cặn tăng
E. Cả 4 đều đúng
8. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
A. Thường xuyên
B. Ban đêm
C. Khi gắng sức
D. Khi nằm
E. Từng cơn
9. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chát:
A. Đau gan tự nhiên
B. Đau gan khi gắng sức
C. Đau gan khi hít sâu vào
D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn
E. Đau gan nhiều khi rung gan
10. X quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:
A. Ứ máu phổi
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Tim hình giọt nước
D. Phổi quá sáng
E. Cả 4 đều đúng
11. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
E. 2 giai đoạn
12.Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:
A. Bình thường
B. Tăng
C. Giảm bình sắc
D. Giảm nhược sắc
E. Giảm ưu sắc

83
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

13. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:
A. P cao nhọn > 2,5mm
B. P dẹt
C. P hình M
D. P > 0,12 giây
E. P thay bằng sóng f
14. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:
A. 30mmHg
B. 35mmHg
C. 47mmHg
D. 33mmHg
E. 37 mmHg
15. Hen phế quản gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
C. Hen phế quản do lạnh
D. Hen phế quản do gắng sức
E. Cả 4 đều đúng
16. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
A. Hydrochlorothazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Aldactazine
E. Indapamide
17. Trong tâm phế mạn, suy tim là:
A. Suy tim toàn bộ
B. Suy tim phải
C. Suy tim trái
D. Bệnh cơ tim giãn suy tim
E. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ  suy tim
18. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là :
A. Hydralazine
B. Diltiazem
C. Bosentan
D. Epoprostenol
E. Sildenafil
19. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:
A. Streptococcus pneumoniae
B. Hemophilus influenzae
C. Moraxella catarhalis
D Legionella pneumophila
E. Cả 4 đều đúng
20. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là :
A. Kháng sinh
B. Lợi tiểu
C. Digital

84
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Thuốc giãn mạch


E. Thở oxy

TÂM PHẾ MẠN


1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
@C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Tăng áp phổi tiên phát
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim
4.vHậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
A. PaCO2 > 60mmHg
@B. PaO2  55mmHg
C. SaO2 < 85%
D. Ph máu < 7,3
E. Tăng hồng cầu
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:
@A. Viêm tiểu động mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHg
C. PaO2 = 70mmHg
@D. PaO2 = 55mmHg
E. PaO2 = 75mmHg
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Toan máu

85
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@E. Cả 4 đều đúng


8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2
C. Giảm FVC
D. Giảm FEV1
E. Giảm CPT
9. Tâm phế mạn chiếm:
@A. 1/3 trường hợp suy tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. 1/5 trường hợp suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
C. Sau 50 tuổi
D. Ô nhiễm môi trường
E. Cả 4 đều đúng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường
thường gặp nhất là:
@A.Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Mập phì
E. Dày dính màng phổi
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là:
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Khó thở khi gắng sức
D. Đau gan khi gắng sứuc
E. Đo áp lực động mạch phổi
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau:
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
C. Tràn dịch màng phổi
D. Cung động mạch phổi phồng
E. Ứ máu phổi
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:
A. Dày nhỉ phải
B. Dày thất phải
@C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau
đây, trừ:

86
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá


B. Khí phế thủng do thuốc lá
@C. Hen phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Giãn phế quản
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:
A. Khó thở gắng sức
B. Hội chứng viêm phế quản
@C. Đau gan khi gắng sức
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
@A. Tâm phế mạn giai đoạn III
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim
E. Nhồi máu phổi
18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
C. Phù
D. Tím
E. Ngón tay dùi trống
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Tâm phế mạn
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
@E. Hẹp van 2 lá
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
C. Hít phải khói
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
E. Lao động quá sức
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:
A. 10 giờ/24 giờ
@B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
D. Xử dụng oxy 100%
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:
@A. Spironolacton
B. Furosemide
C. Hypothiazide

87
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci
B. Hydralazin
C. Bosentan
@D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
@C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:
A. Bệnh nhân giảm khó thở
@B. PaO2 > 60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là:
@A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng
nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:

88
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh

D. Thuốc giãn phế quản


E. Cả 4 đều đúng
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là:
A. Hypothiazide
@B. Furosemide.
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
@A. PaO2 < 55mmHg
B. PaO2 < 70mmHg
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là:
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tăng áp phổi tiên phát
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:
@A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là:
A. Sildenafil
@B. Hydralazine
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2.

GIAÎN PHÃÚ QUAÍN


418. Nguyãn nhán thæåìng gàûp gáy giaîn phãú quaín laì :

A. U haût tæì lao så nhiãùm


B. Di chæïng calci hoaï cuía lao
C. Váût laû
D. U laình tênh
E. Asperrgillose phãú quaín
419. Trong di chæïng cuía nhiãùm khuáøn phãú quaín – phäøi, nguyãn nhán sau âáy thæåìng gáy
ra giaîn phãú quaín :
A. Viãm phäøi do vi khuáøn muí.
B. Viãm phãú quaín cáúp
C. Aïp xe phäøi
D. Viãm phãú nang do virus
E. Viãm phäøi keí.
420. Trong giaîn phãú quaín thãø lan toaí, nguyãn nhán hay gàûp nháút laì :
A. Såíi.

89
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Lao phäøi
C. Aïp xe phäøi
D. Nhiãùm Arbovirus åí phäøi
E. Bãûnh nháöy nhåït
421. Trãn phim phäøi chuáøn, nang phäøi báøm sinh coï âàûc âiãøm :
A. Hçnh báöu duûc keìm båì daìy
B. Hçnh troìn keìm båì daìy, nham nhåí.
C. Hçnh troìn keìm båì moíng, âãöu âàûn
D. Hçnh báöu duûc keìm båì moíng
E. Hçnh troìn keìm båì moíng, khäng âãöu âàûn
422. Trong cå chãú sinh bãûnh giaîn phãú quaín, quaï trçnh täøn thæång nguy hiãøm vaì quan
troüng nháút laì :
A. Viãm phãú quaín
B. Täøn thæång niãm maûc
C. Gia tàng maûng læåïi maûch maïu hãû thäúng
D. Täøn thæång phãú nang
E. Täøn thæång dæåïi niãm maûc
423. Âæïng træåïc mäüt bãûnh nhán ho ra maïu, æu tiãn nghé âãún bãûnh sau :
A. Viãm phãú quaín cáúp
B. Aïp xe phäøi
C. Giaîn phãú quaín
D. Viãm phäøi thuyì
E. Ung thæ phãú quaín – phäøi
424. Trong giaîn phãú quaín, khaûc âaìm coï tênh cháút sau :
A. Nhiãöu nháút vaìo ban âãm
B. Suäút ngaìy
C. Nhiãöu nháút vaìo buäøi saïng
D. Nhiãöu nháút vaìo buäøi chiãöu
E. Chè khi coï bäüi nhiãùm phãú quaín – phäøi
425. Âaìm trong giaîn phãú quaín coï 4 låïp kãø tæì trãn xuäúng dæåïi laì :
A. Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm boüt, âaìm muí nháöy, âaìm muí
B. Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm muí
C. Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm boüt, âaìm muí
D. Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí, âaìm muí nháöy
E. Âaìm boüt, âaìm muí, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy
426. Trong giaîn phãú quaín, khaïm phäøi thæåìng phaït hiãûn :
A. Ran rêt, ran ngaïy
B. Ran áøm to haût
C. Ran näø æåït nhoí haût
D. Ran näø khä

90
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Ám phãú baìo giaím


427. Trong cháøn âoaïn hçnh aính chênh xaïc cuía giaîn phãú quaín, hiãûn nay ngæåìi ta aïp duûng
phæång tiãûn sau âáy :
A. Phim chuáøn
B. Näüi soi phãú quaín
C. Chuûp càõt låïp tyí troüng
D. Chuûp nhuäüm phãú quaín
E. Chuûp càõt låïp
428. Trong chuûp càõt låïp tyí troüng âãø cháøn âoaïn giaîn phãú quaín, ngæåìi ta phaït hiãûn mäüt caïch
chênh xaïc thãø sau âáy :
A. Hçnh traìng haût
B. Hçnh truû
C. Hçnh tuïi
D. Hçnh truû + Hçnh tuïi
E. Hçnh truû + Hçnh traìng haût
429. Trong nhuäüm phãú quaín, loaûi giaîn phãú quaín sau âáy hay gàûp nháút :
A. Hçnh truû
B. Hçnh traìng haût
C. Hçnh Tuïi
D. Hçnh truû + Hçnh tuïi
E. Hçnh traìng haût + Hçnh truû
430. Ho ra maïu trong giaîn phãú quaín, coï âàûc tênh quan troüng vaì chuí yãúu :
A. Khoï cáöm maïu
B. Dãù cáöm maïu
C. Kãút håüp våïi khaûc muí
D. Khi laìm viãûc nàûng gàõng sæïc
E. Khi coï suy tim
431. Trong giaîn phãú quaín, triãûu chæïng khoï thåí :
A. Thæåìng gàûp
B. êt gàûp
C. Kyì thåí vaìo
D. Kyì thåí ra
E. Thæåìng xuyãn
432. Caïc âåüt nhiãùm truìng phãú quaín – phäøi thæåìng xaíy ra :
A. Vaìo muìa xuán
B. Muìa haû
C. Muìa âäng
D. Báút kyì thaïng naìo trong nàm
E. Khi thay âäøi thåìi tiãút

91
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

433. Dáùn læu tæ thãú trong âiãöu trë giaîn phãú quaín khi coï nhiãùm truìng phãú quaín – phäøi keìm
theo laì mäüt phæång tiãûn :
A. Cáön thiãút væìa phaíi
B. Ráút cáön thiãút âãø âaìm coï thãø thoaït ra ngoaìi dãù daìng
C. Khäng nãn aïp duûng vç laìm bãûnh nhán mãût khi phaíi ho khaûc âaìm nhiãöu
D. Nãn traïnh vç coï thãø gáy phaín âäúi giao caím æïc chãú chãút ngæåìi
E. Phaíi kãút håüp våïi thåí oxy
434. Khaïng sinh bàòng âæåìng uäúng nãn choün læûa trong âiãöu trë nhiãùm truìng phãú quaín –
phäøi trong giaîn phãú quaín laì :
A. Erythromycine
B. Ceïfadroxil
C. Amoxicilline
D. Cotrimoxazole
E. Chlorampheïnicol
435. Thuäúc âiãöu trë ho ra maïu nàûng trong giaîn phãú quaín laì :
A. Adreïnexyl
B. Morphine
C. Sandostatine
D. Diazeïpam
E. Vitamine K

TÂM PHẾ MẠN

1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
@C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Tăng áp phổi tiên phát
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim

92
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

4. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
A. PaCO2 > 60mmHg
@B. PaO2  55mmHg
C. SaO2 < 85%
D. Ph máu < 7,3
E. Tăng hồng cầu
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:
@A. Viêm tiểu động mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHg
C. PaO2 = 70mmHg
@D. PaO2 = 55mmHg
E. PaO2 = 75mmHg
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Toan máu
@E. Cả 4 đều đúng
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2
C. Giảm FVC
D. Giảm FEV1
E. Giảm CPT
9. Tâm phế mạn chiếm:
@A. 1/3 trường hợp suy tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. 1/5 trường hợp suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
C. Sau 50 tuổi
D. Ô nhiễm môi trường
E. Cả 4 đều đúng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường
thường gặp nhất là:
@A.Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ

93
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Gù vẹo cột sống


D. Mập phì
E. Dày dính màng phổi
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là:
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Khó thở khi gắng sức
D. Đau gan khi gắng sứuc
E. Đo áp lực động mạch phổi
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau:
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
C. Tràn dịch màng phổi
D. Cung động mạch phổi phồng
E. Ứ máu phổi
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:
A. Dày nhỉ phải
B. Dày thất phải
@C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau
đây, trừ:
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B. Khí phế thủng do thuốc lá
@C. Hen phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Giãn phế quản
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:
A. Khó thở gắng sức
B. Hội chứng viêm phế quản
@C. Đau gan khi gắng sức
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
@A. Tâm phế mạn giai đoạn III
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim
E. Nhồi máu phổi
18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
C. Phù
D. Tím

94
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Ngón tay dùi trống


19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Tâm phế mạn
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
@E. Hẹp van 2 lá
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
C. Hít phải khói
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
E. Lao động quá sức
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:
A. 10 giờ/24 giờ
@B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
D. Xử dụng oxy 100%
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:
@A. Spironolacton
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci
B. Hydralazin
C. Bosentan
@D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
@C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:
A. Bệnh nhân giảm khó thở
@B. PaO2 > 60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là:
@A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae

95
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng
nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
@A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh

D. Thuốc giãn phế quản


E. Cả 4 đều đúng
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là:
A. Hypothiazide
@B. Furosemide.
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
@A. PaO2 < 55mmHg
B. PaO2 < 70mmHg
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là:
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tăng áp phổi tiên phát
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:
@A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là:
A. Sildenafil
@B. Hydralazine
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2

96
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

@B. Giảm PaO2.

TRAÌN DËCH MAÌNG PHÄØI (KHÄNG DO LAO)

1. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
2. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
3. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
4. Trong tràn dịch màng phổi nghe được
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
5. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
E. Chọc dò màng phổi có dịch
6. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
A. Đau ở đáy ngực nhiều
B. Thở nhanh, nông
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
D. Nghe nhiều ran ấm
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
7. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực
B. Mức độ khó thở
C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
D. Tuổi và giới
E. Phản ứng Rivalta

97
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

8. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong


A. Suy tim ứ dịch
B. Hội chứng thận hư
C. Lao màng phổi
D. Tràn mủ màng phổi
E. K.màng phổi
9. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
A. K.màng phổi
B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
D. Hội chứng Meig’s
E. Suy tim toàn bộ
10. Vách hóa màng phổi gặp trong
A. Tràn dịch màng phổi do virus
B. Tràn dịch màng phổi do K
C. Lao màng phổi
D. Viêm màng mủ phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
11. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
A. Kết quả sai
B. Do giảm Protein máu
C. Phản ứng viêm không nặng
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
E. Do số lượng tế bào không cao
12. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
A. Áp xe phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
C. Giảm phế quản
D. Viêm phổi
E. Nhiễm trùng huyết
13. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
A. Viêm đường mật trong gan
B. Viêm tụy cấp
C. Viêm thận, bể thận (T)
D. Thủng tạng rỗng
E. Viêm túi mật cấp
14. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ nắng là chính
C. Triệu chứng thực thể là chính
D. Phim X.Quang phổi
E. Nội soi phế quản
15. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
A. Tràn dịch màng phổi khu trú
B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình

98
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi


E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
16. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ
A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
17. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosporine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicilline + Tinidazole ( hay metronidazole)
18. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú
C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng
D. Khi có vách hóa màng phổi
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
19. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
C. Ở phần trên của dịch
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
E. Không có chỉ định chọc dò
20. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi
C. Tràn dịch thanh tơ huyết
D. Tràn mủ màng phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí
21. Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng phổi thì
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữa
C. Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách sau
D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở đường nách trước
E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách giữa
22. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tích
A. Suy dinh dưỡng
B. Do lao
C. Suy tim nặng
D. Suy thận giai đoạn cuối
E. Suy gan có bốn mê gan
23. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
A. Suy tim phải giai đoạn 3

99
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
D. Do K nguyên phát mang phổi
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
24. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
E. Mức dịch nằm ngang
25. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
A. Katagener
B. Monnier-Kulin
C. Meigh’s
D. Paucoat-Tobias
E. Piere Marie
26. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường
nghĩ đến nhiều nhất là
A. Thủng dạ dày
B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
E. Viêm đài bể thận T
27. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là
A. Vancomycin
B. Metronidazol
C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
E. Tất cả các loại trên
28. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi
C. Viêm mủ màng phổi
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
29. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
E. Viêm màng phổi do virus
30. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ

100
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa

E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)


31. Tràn dịch màng phổi do nguyên nhân ngoài phổi như suy tim, suy thận thường là tràn
dịch dịch. . . . .
32. Tràn dịch màng phổi thể dưỡng trấp thường là do lao
A.Đúng
B.Sai
33. Lượng protein trong máu thấp thì lượng protein trong dịch màng phổi < 30 g/l vẫn có
Rilvalta(+)
A.Đúng
B.Sai
34. Ral ẩm nghe rõ khi tràn dịch màng phổi lượng vừa
A.Đúng
B.Sai
35. Bệnh nhân thường nằm nghiên về phía đối diện khi tràn dịch màng phổi lượng ít
A.Đúng
B.Sai
36. Phải điều trị sớm bằng ít nhất 2 loại kháng sinh bằng đường uống trong trường hợp
tràn mủ màng phổi
A.Đúng
B.Sai

♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫

101

You might also like