Professional Documents
Culture Documents
TEST N I - Y-Ha-Noi
TEST N I - Y-Ha-Noi
Test bộ môn
1. Comment [pd1]: C
BN có đau ngực, ho khan, chọc DMP ra dịch vàng 3. Trong dẫn lưu màng phổi, dùng van Hemlich hoặc Comment [pd4]: A
Trong bài TKMP
chanh. Các chẩn đoán sau đây có thể nghĩ tới trừ : van nước nhằm mục đích dự phòng
A. Tràn mủ mp A. Phù phổi cấp
B. Lao phổi B. Suy hô hấp
C. Tràn dịch dưỡng chấp C. Khó thở
D. Ung thư 4. TDMP dịch thấm không do nguyên nhân: LAO
<tiếp> Nên làm cận lâm sàng gì tiếp để chẩn đoán MÀNG PHỔI Comment [pd2]: B?
M: A?
A. Nội soi mp 5. Cận lâm sàng cần làm với bn TDMP là
Comment [pd5]: B?
B. Sinh thiết mp A. Khí máu
C. Chọc dò mp B. XQ
2. Chẩn đoán Tràn máu màng phổi khi 6. TDMP tự do mức độ trung bình Xquang có? Comment [pd3]: A
A. Hb dịch/Hb hthanh >0,5 7. Đặc điểm đau ngực TDMP Comment [pd6]: mờ 2/3 phế
trường
B. HC > 10000/ml A. Âm ỉ liên tục, tăng lên khi ho hoặc hít sâu.
C. BC >1000/ml B. Đau sau x.ức kèm theo … Comment [pd7]: A
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd8]: 1C
2D
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau 3C
Câu 1. Khoang màng phổi được cấu tạo bởi B. Di động nhiều theo nhịp thở 4B
5D
A. Lá thành C. Phồng hơn bên lành C©u 1 ...
B. Lá tạng D. Không thay đổi so với bên lành Comment [pd9]: C
C. Lá thành và lá tạng Câu 4. Thăm dò giúp chẩn đoán xác định TDMP: Comment [pd12]: B
D. Lá thành, lá tạng và nhu mô phổi A. Đo chức năng hô hấp
Câu 2. Hội chứng 3 giảm thường gặp trong B. Chụp X quang tim phổi Comment [pd10]: D
trường hợp sau C. Điện tâm đồ
A. Tràn khí màng phổi D. Soi phế quản
B. Giãn phế nang Câu 5. Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng Comment [pd13]: D
C. Xẹp phổi phổi có
D. TDMP A. Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
Câu 3. Trường hợp TDMP nhiều khám lồng ngực B. Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5. Comment [pd11]: C
bên bệnh thường thấy: C. Phản ứng Rivalta âm tính.
A. Lép hơn bên đối diện D. Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5. Comment [pd14]: 6: S,S,Đ,Đ
7. CHỈ C ĐÚNG
8. CHỈ A ĐÚNG
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI 9 CHỈ D ĐÚNG
10 CHỈ D SAI ...
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây:
Comment [pd15]: S
STT Nội dung Đ S S
Câu 6 Nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết có thể do Đ
Đ
A. Suy tim. Đ S
B. Hội chứng thận hư. Đ S
C. Do ung thư nguyên phát hoặc thứ phát Đ S
D. Lao màng phổi Đ S
Câu 7 TDMP gây ra hội chứng sau: Comment [pd16]: S
S
A. Hội chứng đông đặc Đ S
Đ
B. Tam chứng Galliard Đ S S
C. Hội chứng 3 giảm Đ S
D. Hội chứng trung thất Đ S
Câu 8 Đặc điểm dịch màng phổi dịch thấm thường là: Comment [pd17]: Đ
S
A. Dịch trắng trong như nước mưa Đ S
S
B. Dịch máu Đ S S
C. Dịch mủ Đ S
D. Dịch dưỡng chấp Đ S
Câu 9 Dịch thấm là loại dịch có: Comment [pd18]: S
S
A. Protein >30g/lít Đ S
S
B. LDH dịch màng phổi/LDH huyết thanh > 0,6 Đ S Đ
C. Rất nhiều hồng cầu Đ S
D. Protein dịch màng phổi/ Protein máu < 0,5 Đ S
Câu 10 Nguyên nhân gây TDMP dịch thấm Comment [pd19]: Đ
Đ
A. Suy tim toàn bộ Đ S
Đ
B. Xơ gan cổ chướng Đ S S
C. Hội chứng thận hư Đ S
D. Lao màng phổi Đ S
TKMP.
Test bộ môn
1. Triệu chứng quan trọng nhất trong TKMP có D. TKMP sau thủ thuật.
valve? 5. P âm KMP Comment [U20]: Khó thở, khó thở
nhiều và nguy kịch nhất; khó thở ngày
2. Chỉ định dẫn lưu trong TKMP? A. -5 cmH2O. càng tăng và cảm giác như ai bóp chẹn
A. Chấn thương B. -15 đến -20 cmH2O. cổ.
- thở > 30l/p, nhịp tim >120l/p, HA tụt,
B. TKMP tự phát C. -10 cmH2O trung thất đẩy lệch bên dối diện, vòm
C. TKMP số lượng ít 6. Dịch KMP bình thường hoành hạ thấp dẹt và thẳng, có TK
dưới da, chọc kim vào MP thấy khí xì
D. Do vỡ kén khí A. ko có ra.
3. Đo áp lực màng phổi bằng máy Kuss trong B. 7-14 mL. Comment [pd24]: A
TKMP có van thấy C. 20 mL. -3 - -5
A. Áp lực KMP lớn hơn áp lực khí quyển D. 50 mL Comment [pd21]: A
B. Áp lực KMP bằng áp lực có van 7. Đo bằng máy Kuss TKMP mở có Comment [pd25]: B
4. CĐ mở MP đặt dẫn lưu, trừ A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển. Comment [pd22]: A
A. TKMP nguyên phát tự phát <15% dung tích phổi B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển Comment [pd26]: A
bên tràn khí C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển Comment [pd23]: A
B. TKMP do chấn thương D. Áp suất KMP = 0
C. TKMP sau thông khí nhân tạo. 8. Đo bằng máy Kuss TKMP đóng có Comment [pd27]: B
A. Áp suất KMP = Áp suất khí quyển. Câu 1 . Triệu chứng nào sau đây trên phim chụp Comment [U29]: B
B. Áp suất KMP < Áp suất khí quyển Xquang là có giá trị nhất để chẩn đoán TKMP có
C. Áp suất KMP > Áp suất khí quyển van:
D. Áp suất KMP = 0 A. Giãn rộng khoang liên sườn.
9. Khó thở nhanh khi nhịp thở B. Đè đẩy trung thất. Comment [pd28]: C
A. >35ck/p. Câu 2 . TKMP đóng là?
B. >25ck/p. Câu 3 . TKMP có van X quang thấy: đè đẩy trung
C. >30 ck/p. thất
D. >20 ck/p. Câu 4 . Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi trừ:
lao, viêm phổi, copd
Test ngoài
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Comment [pd30]: 1D
2D
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 3B
Câu 1: Bình thường khoang màng phổi có C. Hội chứng đông đặc. 4A
5A
A. < 7ml không khí. D. Xẹp phổi. C©u 1 ...
B. 7 - 14 ml không khí. Câu 4: Tràn khí màng phổi cần phân biệt với Comment [pd31]: D
C. > 14 ml không khí. A. Giãn phế nang. Comment [pd34]: A
D. Không có không khí. B. Viêm phổi.
Câu 2: Triệu chứng cơ năng của tràn khí màng C. U phổi. Comment [pd32]: D
phổi bao gồm D. Tràn dịch màng phổi
A. Đau ngực dữ dội. Câu 5: Chụp X quang phổi ở bệnh nhân tràn khí Comment [pd35]: A
B. Khó thở tăng dần. màng phổi thấy
C. Ho khan. A. Khoảng tăng sáng giữa thành ngực và nhu mô
D. Tất cả các triệu chứng nêu trên. phổi, giới hạn bởi đường viền màng phổi.
Câu 3: Khám lâm sàng tràn khí màng phổi thấy B. Đám mờ hình tam giác, đỉnh quay vào trong. Comment [pd33]: B
A. Hội chứng 3 giảm. C. Đường cong Damoiseau.
B. Tam chứng Garliard. D. Tăng sáng cả 2 bên phổi.
E.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Comment [pd36]: 6. CHỈ D ĐÚNG
7. CHỈ D SAI
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai trong các câu dưới đây 8. ĐÚNG HẾT
STT Nội dung Đ S 9. CHỈ C ĐÚNG
10.CHỈ D ĐÚNG ...
Câu 6 Trong trường hợp tràn khí màng phổi khu trú chọc hút khí thường chọc
Comment [pd37]: S
ở vị trí: S
A. Khoang liên sườn 2 trên đường giữa đòn Đ S S
Đ
B. Khoang liên sườn 8-9 trên đường nách sau Đ S
C. Khoang liên sườn 4-5 trên đường nách giữa Đ S
D. Chọc theo chỉ dẫn của phim phổi thẳng và nghiêng Đ S
Câu 7 Với bệnh nhân tràn khí màng phổi, người ta cần hỏi Comment [pd38]: Đ
Đ
A. Tiền sử chấn thương ngực Đ S Đ
B. Tiền sử bị tràn khí Đ S S
Viêm phổi.
Test bộ môn
1. Bn BN nam 60 tuổi vào viện trong tình trạng lơ * Chẩn đoán được đưa ra là: Comment [pd45]: A
mơ, mất ý thức, NThở: 33l/p, Ure: 7.8 mmol/l, A. Viêm phổi thùy
HA: 140/90mmHg. Nghe phổi có hội chứng 3 giảm B. Viêm phế quản phổi
đáy phổi phải… (5->8) * Phương pháp CLS được chỉ định Comment [pd46]: A
- CURB65? A. XQ Comment [pd42]: 3, chưa rõ tuổi
- Bn sẽ được B. CT Comment [pd43]: B
A. Điều trị ngoại trú C. Sinh thiết Comment [pd47]: A
B. Điều trị nội trú * Chấm CURB65 thì bn này được:
C. ICU A. 1 điểm
- Bn sẽ được dùng KS trong B. 0 điểm Comment [pd44]: A
A. 10 ngày C. 2 điểm
B. 20 ngày * Bệnh nhân này sẽ được: Comment [pd48]: A
C. 30 ngày A. Điều trị ngoại trú, cho đơn về
Comment [pd49]: A?
2. Bn nam 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, sốt rét run B. Nhập viện Sách chuyên khoa:
- Nhẹ + trung bình, ko biến chứng -> 7
39-40 độ vài ngày nay vào viện trong tình trạng: C. Điều trị tại ICU ngày,
tỉnh, đau ngực trái, không sốt, đờm vàng, nhịp * Bn này sẽ dùng kháng sinh - VP nặng, ko xác định vk: 7-10 ngày;
có thể kéo dài 14-21 ngày tùy tình
thở 20 lần/phút, HA 110/50mmHg, Ure=6mmol/l. A. 10 ngày trạng LS.
B. 5 ngày A. Metronidazole
C. 20 ngày B. Cepha3
D. 30 ngày C. Amox
3. VP vào viện đtrị khi CURB65 6. CĐ VP thùy càn XN Comment [pd50]: B
A. >2 A. Xquang Comment [pd53]: A
B. >=2 B. CT ngực
C. >3 C. CTM
D. >4 D. Bilan nhiễm trùng
4. VP cần được vào ICU khi CURB65 7. Phương pháp nhuộm nào cho phép phát hiện Comment [pd51]: C
A. >1 trực khuẩn lao Comment [pd54]: B
B. >2 A. Gram
C. >3 B. Zielh neelsen
D. >4 C. PAS
5. Đtrị VP do phế cầu ưu tiên D. Giemsa Comment [pd52]: C
Test ngoài
TEST LƯỢNG GIÁ BÀI VIÊM PHỔI Comment [pd55]: 1C
2D
CÂU HỎI LỰA CHỌN 3C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 4B
5C
Câu 1: Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng là nhiễm D. Tam chứng Galliard 6D
khuẩn phổi xảy ra ở Câu 5: Tiếng bệnh lý điển hình nghe được khi 7B
8B
A. Trong bệnh viện. khám phổi bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở 9C
B. Tại các phòng khám. cộng đồng: 10A
C. Trong môi trường sống bình thường (Ngoài cộng A. Ran ngáy.
Comment [pd56]: C
đồng) B. Ran rít.
Comment [pd60]: C
Câu 2: Thông thường bệnh viêm phổi mắc phải ở C. Ran ẩm, ran nổ
Comment [pd57]: D
cộng đồng không nặng ở đối tượng bệnh nhân: D. Tiếng thổi hang.
A. Người già Câu 6: Không tìm được vi khuẩn gây bệnh viêm Comment [pd61]: ĐA D
B. Trẻ em phổi mắc phải ở cộng đồng trong các bệnh phẩm
C. Người suy giảm miễn dịch nào sau đây:
D. Người trẻ A. Đờm.
Câu 3: Triệu chứng ho khạc điển hình của viêm B. Dịch phế quản. Comment [pd58]: C
phổi mắc phải ở cộng đồng: C. Máu.
A. Ho khan D. Dịch dạ dày (đặt sonde lấy dịch dạ dày trong 3
B. Ho khạc nhày buổi sáng).
C. Ho khạc đờm màu gỉ sắt Câu 7: Loại vi khuẩn nào trong danh sách dưới Comment [pd62]: B
D. Ho máu đây là nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh
Câu 4: Triệu chứng thực thể khi khám phổi ở viêm phổi mắc phải ở cộng đồng: Comment [pd59]: B
bệnh nhân viêm phổi mắc phải ở cộng đồng A. Tụ cầu vàng
A. Hội chứng hang B. Phế cầu
B. Hội chứng đông đặc C. Vi khuẩn kỵ khí
C. Hội chứng ba giảm D. Klebsiella Pneumoniae
E. Legionella Pneumophila A. Nhóm Aminosides
Câu 8: Biến chứng tại phổi thường gặp nếu B. Nhóm Macrolide Comment [pd63]: B
không điều trị đúng của bệnh viêm phổi mắc C. Nhóm Cyclines
phải ở cộng đồng là: D. Nhóm Cephalosporin thế hệ 3
A. Tràn khí màng phổi E. Nhóm Quinolon
B. Áp xe phổi Câu 10: Thay đổi thuốc kháng sinh điều trị sau Comment [pd65]: A
C. Ung thư phổi thời gian bao lâu nếu bệnh không giảm:
D. Xẹp phổi A. 3 ngày
Câu 9: Khi điều trị viêm phổi mắc phải ở cộng B. 5 ngày Comment [pd64]: C
đồng ở người lớn nhóm thuốc kháng sinh nào ít C. 7 ngày
được lựa chọn nhất trong những nhóm thuốc D. 10 ngày
sau:
Test sách CK
1. Yếu tố nguy cơ VP, trừ: A. Đờm Comment [pd66]: A
Thời tiết lạnh, bệnh xảy ra mùa đông
A. Thời tiết nóng ẩm. B. Máu
B. Nghiện rượu. C. Nc tiểu
C. CTSN có hôn mê. D. Cả 3
D. Cơ thể già yếu. 7. Kỹ thuật nào KHÔNG sử dụng thường quy để Comment [pd72]: C
2. Tác nhân KHÔNG gây VP cộng đồng xác định căn nguyên VP Comment [pd67]: B
A. Streptococcus pneumoniae A. Nuôi cấy đờm tìm vk.
B. Mycobacterium tuberculosis B. Nuôi cấy máu tìm vk
C. Haemophilus influenza C. PCR phát hiện vk trong đờm
D. Klebsiella pneumonia D. Phát hiện kháng nguyên vk trong nc tiểu.
3. Cho bn nhập viện điều trị khi CURB 65 8. Số mẫu cần thiết để cấy máu hiện nay Comment [pd68]: B
A. 0-1 A. 1 Comment [pd73]: B
Cấy 2 mẫu từ 2 vị trí, cùng thời điểm;
B. ≥ 2 B. 2 mẫu, 2 vị trí khác nhau
hoặc cấy nhiều lần trong ngày, nhiều
C. > 2 C. 2 mẫu, 2 thời điểm khác nhau. ngày liên tiếp.
KHÔNG bao h cấy 1 lần.
D. 1-2 D. 3 mẫu, 3 vị trí khác nhau.
4. BN viêm phổi cần xem xét đtrị tại khoa HSTC 9. KS thuộc nhóm I (phụ thuộc nồng độ), TRỪ Comment [pd69]: B
khi CURB 65 A. Aminoglycoside. Comment [pd74]: B
Nhóm I: aminoglycoside, daptomycin,
A. > 4 B. Clindamycin
fluroquinolone, ketolide
B. > 3 C. Daptomycin
C. > 2 D. Fluoroquinolone
D. > 1 10. KS nhóm II (Phụ thuộc thời gian), TRỪ Comment [pd75]: C
Nhóm II: beta-lactam, erythromycin,
5. Nguyên nhân phổ biến nhất gây VPCĐ là A. Penicillin clindamycin
A. Mycoplasma pneumoniae B. Clindamycin Comment [pd70]: B
B. Streptococcus pneumoniae C. Daptomycin Comment [pd76]: B
C. Staphylococcus aureus. D. Nhóm III: azithromycin, linezolide,
fluoroquinolone, tetracycline,
D. Haemophilus influenza 11. KS nhóm III (phụ thuộc nồng độ lẫn thời gian), vancomycin.
6. Bệnh phẩm nào dùng để xác định căn nguyên TRỪ Comment [pd71]: D
VP A. Azithromycin Tìm kháng nguyên phế cầu và
Legionella trong nc tiểu
B. Carbapeneme A. Bệnh cảnh LS rõ rệt nhưng ko phát hiện tổn
C. Linezolid thương trên Xquang phổi
D. Vancomycin B. Tình trạng bệnh nặng, diễn biến phức tạp
12. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do C. Bn VPCĐ ko đáp ứng đtrị KS Comment [pd77]: B
Streptococcus pneumoniae D. Những cơ sở có máy chụp CT vì CT thấy tổn
A. H.a lưới, nốt lưới lan tỏa hoặc nhiều ổ rải rác. thương rõ hơn.
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi, hoặc đám mờ tiếp 17. BN nam 25 tuổi đang đtrị HC thận hư tại nhà,
giáp màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a VP bệnh 3 ngày ho khạc đờm mủ, khó thở, đau ngực
thùy). kiểu màng phổi, sốt 39*C. Dấu hiệu sinh tồn: thở
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp 32 lần/phút, SpO2 91% với khí trời, HA 100/65
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. mmHg, mạch 90 lần/phút. Khám có HC đông đặc
D. Hình mờ tròn đơn độc, giới hạn rõ ràng, đường phổi phải kèm rale nổ thì hít vào, Xquang đông
kính > 1 cm. đặc 1/3 dưới phổi phải, Urea máu 30 mg%
13. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do * Phân loại VP ở thời điểm nhập viện Comment [pd78]: C
Staphylococcus aureus A. VPCĐ Comment [pd82]: B
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải B. VP liên quan chăm sóc y tế.
rác. C. VP bệnh viện
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp D. VP bệnh viện khởi phát sớm
Comment [pd83]: B
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a E. VP bệnh viện khởi phát muộn
Comment [pd79]: A. Cũng là tổn
viêm phổi thùy). * Mức độ nặng trên CURB65
thương do virus
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp A. 1
Comment [pd84]: Xác định tác
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. B. 2 nhân chắc chắn:
- Cấy máu (+)
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường C. 3
- Cấy dịch, mủ phổi/màng phổi chọc
kính > 1 cm. D. 4 hút xuyên thành ngực (+).
- Hiện diện P. carinii hoặc lao trong
14. Tổn thương Xquang điển hình của VPMPCĐ do E. 5 đờm hoặc dịch rửa PQ phế nang qua
Mycoplasma pneumoniae * XN vi sinh cho KQ chắc chắn nhất trên bn này nội soi PQ.
- Phân lập được Legionella
A. H.a lưới hoặc lưới nốt lan tỏa hoặc nhiều ổ rải A. Soi đờm pneumophila
rác. B. Cấy đờm - HGKT kháng M.pneumoniae,
C.pnemoniae, L.pneumoniae máu tăng
B. Đám mờ đồng nhất thùy phổi hoặc đám mờ tiếp C. Cấy máu ≥4 lần qua 2 lần thử.
giáp với màng phổi lá tạng, có chứa PQ hơi (h.a D. Cấy nước tiểu - KN phế cầu (nc tiểu, máu); kháng
nguyên L. pneumophila (nước tiểu) (+)
viêm phổi thùy). E. Soi đờm + cấy đờm. CĐ có khả năng:
C. Các đám mờ rải rác 1 hoặc 2 bên, dạng các ổ áp 18. Khuyến cáo đtrị VPCĐ ngoại trú với bn khỏe - VK phân lập được khi cấy đờm là vk
thường gặp + phát triển mạnh + KQ
xe nhỏ hoặc các nốt tròn trong chứa khí. mạnh, ko dùng KS gần đây soi đờm phù hợp.
D. Hình mờ tròn đợn độc giới hạn rõ với đường A. Beta lactam - VK phân lập được khi cấy đờm là vk
ko thường gặp + phát triển yếu + KQ
kính > 1 cm. B. Fluoroquinolone soi đờm phù hợp.
15. Tổn thương VPCĐ trên Xquang thường biến C. Macrolide
mất sau D. Doxycyclin Comment [pd85]: C
Macrolide là bằng chứng mức độ I,
A. 1 tuần 19. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú, ko ở ICU doxycycline là mức 2.
B. 2 tuần A. Beta lactam Comment [pd80]: D
C. 4 tuần B. Fluoroquinolone Comment [pd86]: B
D. 6 tuần C. Macrolide Mức độ I ngoài fluoroquinolone còn
beta-lactam phối hợp macrolide.
16. CĐ chụp CT trên bn VPCĐ, trừ D. Doxycyclin
Comment [pd81]: D
20. Khuyến cáo đtrị VPCĐ nội trú ở ICU D. Piperacillin/tazobactam Comment [pd87]: A
A. Beta lactam + fluoroquinolone 28. Có thể CĐPB lao phổi và viêm phổi dựa vào Comment [pd95]: D
B. Beta lactam + aminoside A. Lao phổi có các triệu chứng riêng biệt thường ko
C. Beta lactam + Macrolide gặp trong VP
D. Beta lactam + Doxycyclin B. Lao phổi BC máu, CRP thường ko tăng
21. Thời gian đtrị VPCĐ ko biến chứng là C. Lao phổi tổn thương có hang trên Xquang ngực Comment [pd88]: B
A. 5 ngày D. Đáp ứng chậm nếu đtrị như viêm phổi
B. 7 ngày 29. Tác động fluoroquinilone trên lao phổi nếu Comment [pd96]: C
Chưa có bằng chứng rõ ràng là dùng
C. 10 ngày đtrị như viêm phổi FQ điều trị VP HỢP LÝ làm lao bị chậm
D. 14 ngày A. Làm mất nhanh triệu chứng lao phổi CĐ, tăng kháng thuốc, nặng thêm.
Nhưng dùng kéo dài, lặp đi lặp lại nguy
22. Thời gian đtrị VPCĐ nhiễm TK gram (-) là B. Ko làm tăng tử vong lao phổi. cơ lao kháng thuốc tăng.
A. 7-10 ngày C. Có thể làm vk lao tăng kháng thuốc nếu đtrị kéo Comment [pd89]: B
B. 14-21 ngày dài và nhiều lần Đtrị 7 ngày cho các TH VP nhẹ, VP ko
biến chứng
C. 2-4 tuần D. Làm chậm CĐ lao phổi 10 ngày cho các TH nhập viện nặng
D. 4-6 tuần 30. Thái độ thực hành đúng khi đtrị VP ở vùng 14-21 ngày cho các TH nhiễm tụ cầu
vàng, Legionella và TK gr (-)
23. Quyết định đtrị sớm VPCĐ nghĩ do tụ cầu vàng dịch tễ lao cao
Comment [pd97]: Đúng hết?
kháng methicillin (MRSA) dựa vào các yếu tố, TRỪ A. Nghi ngờ lao trên các TH viêm phổi người già,
Comment [pd90]: D
A. Đặc điểm bn người suy giảm MD vì bệnh cảnh LS thường ko điển Nghĩ tới khi
B. LS hình - BN trẻ tuổi, tiền sử khỏe mạnh
- Có biểu hiện giống cúm, rồi các triệu
C. Xquang B. Cần khai thác thông tin tiền sử, bệnh sử đầy đủ chứng hô hấp nặng, ho ra máu, sốt
D. Vi sinh trước khi CĐ, đtrị VP cao, tụt HA.
- Xquang có hình ảnh thâm nhiễm đa
24. KS cần bổ sung để đtrị VPCĐ do MRSA C. XN AFB đờm là cần thiết khi nghi ngờ lao phổi, thùy tạo hang.
A. Amoxicillin kể cả khi đang đtrị VP. - XN: giảm BC, CRP tăng cao > 400 g/L.
B. Oxacillin D. Theo dõi và đánh giá sớm (48-72h) đáp ứng đtrị Comment [pd91]: D
C. Levofloxacin của VP khi đtrị theo hướng viêm phổi.
D. Vancomycin 31. Thái độ thực hành đúng khi đtrị FQ cho VP Comment [pd98]: C
25. KS nào dùng đtrị VPCĐ do MRSA có khả năng A. Tránh CĐ FQ nhiều lần Comment [pd92]: A
Clindamycin và Linezolid ư.c sinh độc
ức chế sinh các độc tố của HC nhiễm độc B. CĐ kháng sinh FQ theo phác đồ hướng dẫn
tố, vancomycin ko ảnh hưởng
A. Linezolid C. Ko nên CĐ FQ nếu ko thực sự cần thiết khi nghi
B. Oxacillin ngờ lao phổi.
C. Levofloxacin D. Trên 1 TH AFB (+), khi chờ đợi phác đồ đtrị lao
D. Vancomycin hoàn chỉnh, có thể dùng FQ giảm triệu chứng
26. Kỹ thuật đáng tin cậy nhất để CĐ VPCĐ do 32. Chọn 1-nhiều câu đúng Comment [pd93]: C
cụ thể sách ghi soi PQ rồi chải = bàn
Pseudomonas A. Trước 1 TH viêm phổi, ko có yếu tố nguồn lây chải có bảo vệ
A. Nhuộm gram đờm trực tiếp giúp loại trừ lao phổi.
Comment [pd99]: C. D?
B. Cấy dịch ống hút NKQ B. Nếu có sẹo BCG có thể loại trừ lao phổi
C. Cấy định lượng dịch hút qua NS PQ C. Thay đổi thuốc trong nhóm FQ cũng là cách làm
D. Tất cả đều ko đáng tin cậy giảm nguy cơ kháng thuốc
27. KS chính đtrị VPCĐ do Pseudomonas D. Dấu hiệu co rút trên Xquang ngực ko phải triệu Comment [pd94]: D
A. Levofloxacin chứng thông thường trong VP.
B. Tobramicin 33. Đánh giá đáp ứng LS với KS khi đtrị VPCĐ sau Comment [pd100]: C
C. Ceftriaxone A. 1 ngày đtrị
B. 2 ngày đtrị A. 1 năm/lần
C. 3 ngày đtrị B. 2 năm/lần
D. 4 ngày đtrị C. 3 năm/lần
34. Khi đtrị VPCĐ, bn chuyển sang KS đường uống D. 5 năm/lần Comment [pd101]: D
Thay D bằng Ăn uống đc; tổn thương
khi, TRỪ 37. Tiêm phòng phế cầu nên thực hiện Xquang có thể tồn tại nhiều tuần.
A. Giảm ho, giảm khó thở A. Nhắc lại mỗi 3 năm
Comment [pd104]: D
B. Ko sốt B. Nhắc lại mỗi 5 năm. <65 tuổi: chỉ cần tiêm 1 lần
> 65 tuổi: tiêm lần đầu và nhắc lại sau
C. BC máu giảm C. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 3 năm 5 năm.
D. Tổn thương trên Xquang đỡ D. Tiêm lần đầu và nhắc lại sau 5 năm.
35. BC VPCĐ là, TRỪ 38. Mầm bệnh nào ít gặp nhất trong VPCĐ nhập Comment [pd102]: C
A. TDMP viện ko nằm ICU Comment [pd105]: D
B. Áp xe phổi A. Phế cầu.
C. K hóa B. M. pneumoniae
D. Suy hô hấp C. K. pneumoniae
36. Tiêm phòng cúm nên thực hiện D. Tk gr (-) Comment [pd103]: A
Cúm có khả năng đột biến gene cao ->
HPQ. tiêm hàng năm
Test bộ môn
1. CĐ HPQ dựa vào lưu lượng đỉnh B. LAMA Comment [pd106]: Tăng 15% sau
15-20’ dùng SABA hoặc
A. PEF sáng > chiều C. SAMA Thay đổi hơn 20% giữa 2 lần đo sáng-
B. >= 20% sau uống thuốc giãn PQ. D. LABA chiều cách nhau 12h ở người dùng
thuốc GPQ (10% khi ko dùng) hoặc
C. >10% ko uống thuốc giãn PQ 9. Một bệnh nhân vào viện khó thở thì thở ra, thì Giảm hơn 15% sau 6’ đi bộ hoặc gắng
2. Hình ảnh xquang trong cơn hen cấp thở ra kéo dài, KLS giãn rộng, định hướng nguyên sức
3. Cần CĐPB HPQ với nhân do: Comment [pd114]: C
A. Viêm PQ cấp A. Xẹp phổi Comment [pd107]:
Lồng ngực và cơ hoành ít di động,
B. Giãn PQ B. Viêm thanh quản xương sườn nằm ngang KLS giãn rọng
4. Khí máu trong HPQ có ý nghĩa: C. Hen PQ 2 Phế trường quá sáng
Rốn phổi đậm
A. Mức độ suy hô hấp D. TKMP.
Comment [pd108]: B
B. Mức độ hen 10. Ho từng cơn khi thay đổi thời tiết hoặc gắng
C. Mức độ khó thở sức, kèm theo khò khè gặp trong bệnh lý Comment [pd109]: A Làm trong
cơn hen nặng giúp CĐ mức độ SHH
5. Biểu hiện cơn hen PQ nguy kịch? A. Hen PQ
Comment [pd115]: A
6. Đặc điểm RL thông khí trong HPQ là: B. TKMP
Comment [pd110]: Ko nói được
A. RLTK tắc nghẽn,hồi phục hoàn toàn với cường C. TDMP Ngủ gà hoặc lú lẫn
Beta giao cảm D. Viêm phổi Thở chậm < 10 lần/phút hoặc ngừng
thở
B. RLTK hạn chế, hồi phục hoàn toàn với cường 11. LS điển hình của khó thở thanh quản Hô hấp nghịch thường
Beta giao cảm A. Khó thở chậm, cả 2 thì. Phổi im lặng
Nhịp chậm
7. Tổn thương GPB trong hen B. Khó thở nhanh cả 2 thì. Ko có mạch đảo (do mỏi cơ hô hấp)
PEF ko đo đc
A. Viêm cấp niêm mạc PQ C. Khó thở chậm thì thở ra
B. Viêm mạn niêm mạc PQ. D. Khó thở chậm thì thở vào. Comment [pd111]: A
C. Viêm cấp và mạn niêm mạc PQ 12. Liều lượng và thuốc làm test phục hồi PQ. Comment [U116]: D
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd118]: 1B
2A
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 3D
Câu 1: Đặc điểm khó thở trong cơn hen phế quản B. Rối loạn thông khí hạn chế 4B
5D
điển hình là: C. Rối loạn thông khí hỗn hợp 6Đ
A. Khó thở nhanh D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục hoàn toàn 7Đ
8Đ
B. Khó thở chậm, chủ yếu thì thở ra Câu 4: Với các kết quả chỉ số Tiffeneau sau, trường 9Đ
C. Khó thở lúc nhanh lúc chậm hợp nào nghi nghờ bị hen phế quản 10s
C©u 1 ...
D. Rối loạn nhịp thở Cheyne stock A. Chỉ số Tiffeneau: 90%
Câu 2: Khám phổi trong cơn hen phế quản thấy B. Chỉ số Tiffeneau 45%
tiếng bệnh lý đặc trưng nào sau đây: C. Chỉ số Tiffeneau 75%
A. Ran rít, ran ngáy D. Chỉ số Tiffeneau 80%
B. Ran ẩm Câu 5: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu
C. Ran nổ chứng hướng nhiều tới bệnh hen phế quản
D. Tiếng thổi ống A. Ho tăng về đêm
E. Tiếng cọ màng phổi B. Tiếng thở rít tái phát
Câu 3: Biểu hiện rối loạn chức năng thông khí của C. Khó thở tái phát
bệnh nhân hen phế quản là: D. Ho khạc đờm kéo dài
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục hoàn
toàn
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy khoanh tròn chữ Đ (đúng) nếu câu đúng hoặc chữ S (sai) nếu câu sai:
Câu hỏi Nội dung Lựa chọn
Câu 6 Sau điều trị hen phế quản cứ 3 – 6 tháng thì xem lại bậc hen để Đ S
quyết định nâng hay giảm bậc điều trị
Câu 7 Nếu hen phế quản kiểm soát ổn định sau 6 tháng điều trị ngừa Đ S
cơn thì có thể giảm bậc
Câu 8 Trong bệnh hen phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp là một Đ S
trong những yếu tố gây khởi phát cơn hen
Câu 9 Dùng thuốc corticoid kết hợp với thuốc giãn phế quản tác dụng Đ S
kéo dài đường hít là phương pháp hiệu quả phòng ngừa cơn
hen phế quản
Câu 10 Tiếp xúc với dị nguyên không gây khởi phát cơn hen Đ S
COPD.
Test bộ môn
1. GOLD 2011? 8. Phân loại mức độ nặng COPD theo GOLD 2011. Comment [pd125]: ĐA C
2. Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà của COPD? Bệnh nhân thuộc nhóm D nguy cơ cao nhiều triệu Comment [pd119]: COPD có suy hô
hấp mạn tính (GĐ4), biểu hiện:
3. Bệnh COPD có FEV1/FVC < 70%, FEV1 >= 80% trị chứng là:
- Thiếu oxy máu: ABG có PaO2 ≤ 55
số lý thuyết xếp giai đoạn A. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và mmHg hoặc SaO2 ≤ 88% trên 2 mẫu
máu trong vòng 3 tuần, trạng thái nghỉ
A. I hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó ngơi, ko ở GĐ mất bù, không thở oxy,
B. II thở từ giai đoạn 2 trở lên( theo phân loại MRC) đã sử dụng các biện pháp đtrị tối ưu.
- PaO2 ≤ 55-59 mmHg hoặc SaO2 ≤ 88%
C. III hoặc điểm CAT<10 kèm một trong các biểu hiện:
D. IV B. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và + Suy tim phải.
+ Và/hoặc đa hồng cầu.
4. Triệu chứng X quang của COPD, TRỪ hoặc có >2 đợt cấp trong vòng 12 tháng và khó thở + Và/hoặc TALĐMP đã được xác định
A. Tăng đậm các nhánh phế huyết quản, hình ảnh giai đoạn 0 hoặc 1 ( theo phân loại MRC) hoặc điểm (SÂ Doppler tim).
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd127]: 1-> 4 D
5C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau: 6,7,8: đ
Câu 1: Các yếu tố nguy cơ gây BPTNMT B. Khói bếp than 9,10: S
K phổi.
Test bộ môn
1. ĐN K phổi B. T3N0M0
2. Triệu chứng K phổi C. T1N0M0
A. Rất đặc hiệu D. T2 N0M0
B. Đau liên tục 5. Nguyên nhân nấc trong K phổi
C. Đáp ứng thuốc giảm đau bậc 1 A. U chèn ép TK hoành.
D. Đau lan lên vai B. U chèn ép đám rối cánh tay
3. Khó thở trong ung thư phổi có đặc điểm: C. U chèn ép TK phế vị Comment [pd140]: ĐA C
A. Là triệu chứng thường gặp D. U xâm lấn màng phổi.
B. Khó thở khi gắng sức 6. HC Pierrre Marie gồm các triệu chứng, trừ:
C. Có thể có tiếng rít ở khí phế quản( Wheezing) A. Ngón tay dùi trống.
D. Thường khó thở về đêm, gần sáng. B. Sưng đau các khớp nhỏ, nhỡ
4. Bệnh nhân nam, 56 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 40 C. Đau dọc các xương dài. Comment [pd141]: ĐA D
bao năm, đi khám sức khỏe định kỳ phát hiện D. Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay.
khối u thùy trên phổi phải kích thước 3x4 cm trên 7. BN nam 40 tuổi đau ngực, chụp Xquang phổi,
phim cắt lớp vi tính lồng ngực. sinh thiết xuyên CT thấy khối mờ phổi trái 4x5 cm, hạch rốn phổi
thành ngực cho kết quả ung thư biểu mô vảy. phải, dịch màng phổi T, chọc dịch MP và hạch
hình ảnh soi phế quản bình thường, không có thượng đòn T thấy tb K.
hạch vùng trên phim cắt lớp vi tính lồng ngực, * GĐ TNM
không có hạch ngoại vi, không có di căn xa. Bệnh A. T2N3M0
nhân này được xếp loại TNM nào? B. T2N3M1
A. T2N1M0 C. T3N3M1
D. T2N2M1 1. K phế quản nguyên phát: TC muộn
* Phác đồ đtrị: 2. Không phải TC của chèn ép TM chủ trên: đau
A. Chăm sóc giảm nhẹ quanh bả vai, mặt trong cánh tay
B. Hóa trị liệu có plastin, sau đó xạ trị. 3. ĐN K phổi, TNM K phổi vàddtrij
C. Hóa trị liệu, sau đó PT. 4. HC pierre marry : không có đau vai
D. Hóa trị liệu có plastin và vinorelbine
5.
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd142]: 1D
2C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong các câu sau 3d
Câu 1: Trên bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá, C. Khi có khàn tiếng kéo dài, tăng dần 4d
5b
thuốc lào nhiều năm nhóm triệu chứng nào sau D. Khi bệnh nhân có móng tay khum, ngón tay chân
đây hướng nhiều đến ung thư phế quản nhất: hình dùi trống, đau các xương dài, các khớp nhỡ
A. Có ho máu, sốt về chiều Câu 4: Bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá, thuốc
B. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm lẫn với đờm lào nhiều năm, hướng nhiều đến ung thư phế
C. Có ho máu, mủ kèm theo sốt quản khi trên x quang phổi thẳng thấy:
D. Ho máu lai rai thường vào sáng sớm, đau ngực A. Một vùng phổi mờ, hình tam giác
dùng giảm đau thông thường không đỡ B. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có hình phế
Câu 2: Ở bệnh nhân nghi có ung thư phổi, bộ quản hơi
phận thường hay bị xâm lấn ung thư nhất là: C. Một vùng phổi mờ hình tam giác có hoại tử
A. Da, niêm mạc trung tâm
B. Lông, móng tay D. Một vùng phổi mờ, hình tam giác có co kéo các
C. Hạch thượng đòn tạng xung quanh và hạch trung thất to
D. Tuyến giáp Câu 5: Xét nghiệm nào cho phép xác định mô
Câu 3: Bệnh nhân có hội chứng Pierre – Marie bệnh học ung thư phế quản:
thường có A. Tìm tế bào ung thư trong đờm
A. Khe mí mắt hẹp, đồng tử co, mặt bên bệnh lúc đỏ B. Soi phế quản sinh thiết
lúc tái C. Chụp phổi thẳng
B. Có đau khớp vai, từ nách lan theo dọc cánh tay D. Chụp CT ngực
đến các ngón tay
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Comment [pd143]: 6: đ.đ, s,s
7. đúng ết
Hãy khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai 8:B sai
STT Nội dung Đ S 9: D sai
10: AB đúng
Câu 6 Khi hỏi bệnh nhân nghi có ung thư phổi cần chú ý khai thác:
A. Tiền sử hút thuốc lá, lào không phân biệt giới Đ S
B. Tiền sử nghề nghiệp có tiếp xúc với hoá chất độc Đ S
C. Tiền sử tiếp xúc với bụi phấn hoa Đ S
D. Tiền sử mắc bệnh lao Đ S
Câu 7 Khàn tiếng gặp trong hội chứng chèn ép trung thất còn có thể
gặp trong: Đ S
A. Lao thanh quản Đ S
B. Ung thư thanh quản Đ S
C. Hạt xơ thanh quản Đ S
D. Polyp thanh quản
Áp xe phổi.
Test bộ môn
1. Áp xe phổi hình ảnh X quang điển hình là: B. Nuôi cấy trong môi trường Lowenstein
A. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang ko đổi C. Nuôi cấy trên môi trường ái khí và yếm khí.
với phim chụp thẳng và nghiêng D. Tính chất, màu sắc của mủ.
B. Hình hang có mức nước hơi, đk ngang thay đổi 5. Áp xe phổi do căn nguyên nào gây mủ thối?
giữa phim thẳng và nghiêng 6. Triệu chứng đặc hiệu nhất của áp xe phổi?
C. Hình mờ có vỏ dày, có thể có tua, hoại tử bên A. ộc mủ
trong B. HC 3 giảm
D. Hình mờ tam giác, đỉnh quay về rốn phổi. C. Sốt cao, rét run.
2. GPQ thể ướt có triệu chứng: ho đờm ba lớp. D. HC đông đặc.
3. Các GĐ áp xe phổi? 7. Áo xe phổi nguyên phát là gì?
4. Chẩn đoán xác định nguyên nhân vi khuẩn gây 8. Áp xe phổi nhiều ổ gặp trong Comment [pd144]: ĐA C
áp xe phổi tốt nhất dựa trên: A. NKH
A. Nhuộm soi trực tiếp
B. sặc dầu D. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn thành hang, giai đoạn
C. trào ngược trong hôn mê ộc mủ.
D. Dị vật đường thở 14. Nữ 25t vừa cắt amidan do viêm mủ, 2 tuần
9. Áp xe phổi nguyên phát sau đau ngực phải âm ỉ, ho khạc đờm trắng đục,
A. dị vật, hơi thở thối, Xquang có hình hang, mức nước
B. u chèn ép, mức hơi. BC 15 G/L, trung tính 89%
C. NK hít phải * Nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất
D. NK huyết A. Lao.
10. Chọc dẫn lưu ổ áp xe qua thành ngực áp dụng B. Viêm phổi thùy Comment [pd145]: ĐA A
với: C. Giãn PQ
A. Tất cả các ổ áp xe ở sát thành ngực D. Aspxe phổi
B. ổ áp xe > 10cm không dẫn lưu được theo đường * XN CĐ căn nguyên
phế quản A. Mantoux
C. Ổ áp xe thông với phế quản B. AFB, CPR lao.
D. ổ áp xe thông với trung thất C. Nhuộm soi, nuôi cấy đờm
11. Bệnh nhân nam 37 tuổi sau nhổ răng số 8 xuất D. Định lượng procalcitonin Comment [pd146]: ĐA B
o
hiện sốt, rét run 39-40 C, ho khạc mủ thối, mệt 15. Nguyên tắc dùng KS đtrị abscess phổi
mỏi, gầy sút cân, khám thực thể có hội chứng A. Gr(-): cepha 3 (cefotaxime + ceftazidime 3-6
đông đặc vùng đáy phổi phải. căn bệnh đầu tiên g/d) + gentamicin/amikacin.
cần nghĩ đến ở bệnh nhân này là: B. Yếm khí: augmenti 3-6 g/d + metronidazole 1-
A. Viêm phổi thùy 1.5 g/d.
B. Áp xe phổi C. Tụ cầu: oxacillin 6-12g/d (vacomycin 1-2 g/d) +
C. Kén phổi amikacin.
D. Ung thư phế quản D. TK mủ xanh: ceftazidime 3-6 g/d + quinolone
12. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm: (ciprofloxacin 1g/d, levofloxacin 750 mg/d, Comment [pd147]: ĐA A
A. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào moxifloxacin 400 mg/d)
B. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi hít vào E. Amip: metronidazole 1.5 g/d.
C. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra Câu 1 . Các giai đoạn của áp xe phổi
D. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực khi thở ra Câu 2 . cách dùng ks trong ap xe phổi:
13. Các giai đoạn của áp xe phổi gồm: A. dùng ngay sau chẩn đoán xđ và lấy đc bệnh Comment [pd148]: ĐA A
A. Giai đoạn viêm, giai đoạn ộc mủ, giai đoạn thành phẩm
hang. B. C D quên r
B. Giai đoạn ủ bệnh, giai đoạn toàn phát, giai đoạn Câu 3 . Hình ảnh áp xe phổi tren XQ
lui bệnh. Câu 4 . KS ngay từ đầu áp xe phổi
C. Giai đoạn viêm, giai đoạn thành hang, giai đoạn
ộc mủ.
Test ngoài
Giãn PQ.
Test bộ môn
1. Giãn phế quản lan tỏa là theo phân loại theo B. Tính chất
A. Vị trí tổn thương C. Thể LS.
D. Nguyên nhân 8. Thể bệnh giãn phế quản lan tỏa có các đặc Comment [pd149]: ĐA A
2. Triệu chứng nổi bật của giãn pq thể khô: điểm sau trừ:
A. Ho máu A. Phẫu thuật được.
B. Đau ngực B. Thể nặng
C. Khạc đờm 3 lớp C. Giãn phế quản nhiều thùy ở 2 bên phổi
D. Khó thở D. Có thể có suy hô hấp.
3. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ,trừ
A.ổ sáng nhỏ như tổ ong 9. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính ngực trong bệnh Comment [pd150]: ĐA D
B.thành PQ thành đường thẳng song song giãn phế quản có thể gặp các tổn thương sau
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích nhỏ lại TRỪ:
D.tăng tưới máu phổi A. Đường kính trong của phế quản lớn hơn
4. Hình ảnh trên XQ phổi ở bn giãn PQ (trừ hay động mạch đi kèm
không trừ, không nhớ rõ) B. Hình ảnh phế quản đi sát vào màng phổi
A. Hình ảnh viêm phổi tái diễn xung quanh khu trung thất
vực giãn PQ C. Các phế quản không nhỏ dần
B. Đám mờ rải rác 2 bên phổi ?? D. Hình ảnh phế quản ở cách màng phổi
C.thùy phổi có giãn PQ có thể tích lớn hơn thành ngực trên 1cm
D. Đường mờ mạch máu co tập trung lại 10. Đặc điểm của rale ẩm, rale nổ trong giãn phế Comment [pd151]: ĐA B
5. Hội chứng Kartagener có đặc điểm , trừ quản là:
A. Có tính chất gia đình A. Lúc có lúc không.
B. Khí quản giãn B. Cố định ở một vùng và không mất đi sau điều trị
C. Giãn phế quản lân tỏa C. Không có tính chất cố định tại một vùng
D. Viêm xoang sàng, xoang má D. Mất hẳn sau điều trị
6. Giãn PQ : đờm lắng 3 lớp bọt, nhầy, mủ., CLVT Câu 1 . TC giãn PQ thể khô, thể ướu
của . GPQ. giãn từ 4-16, hay găp k 4-8 Câu 2 . GPQ lan tỏa theo tính hất, vị trí?
7. Tổn thương GPQ từ thế hệ ?
Test ngoài
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN Comment [pd152]: 1B
2C
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất A. Bọt, nhầy bọt, nhầy mủ, mủ 3D
trong các câu sau B. Bọt-nhầy mủ, mủ 4D
5D
Câu 1. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản, theo lý C. Bọt- mủ- nhầy
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh D. Bọt-nhầy bọt-nhầy mủ-mủ- máu
có : Câu 3. Các thể giãn phế quản theo lý thuyết gồm
A. 2 lớp có các loại:
B. 3 lớp A. Giãn phế quản hình túi
C. 4 lớp B. Giãn phế quản hình ống
D. 5 lớp C. Giãn phế quản hình chùm nho
Câu 2. Đờm của bệnh nhân giãn phế quản theo lý D. Tất cả các ý trên đều đúng
thuyết là loại đờm khi để trong dụng cụ thuỷ tinh Câu 4. Khi bệnh nhân giãn phế quản có khạc mủ
có các lớp từ trên xuống dưới: thối cần nghĩ tới:
A. Nhiễm nấm A. Cấy đờm
B. Nhiễm vi khuẩn lao B. Chụp phổi thẳng
C. Nhiễm trùng do vi khuẩn thường C. Chụp phổi nghiêng
D. Nhiễm trùng do vikhuẩn yếm khí D. Chụp CT ngực lớp mỏng, độ phân giải cao
Câu 5. Các xét nghiệm chẩn đoán xác định có giãn
phế quản thực sự cần phải làm là:
Xử trí ho máu.
Test bộ môn
1 .ho ra máu >200ml/24h là ho ra máu mức độ 3. Ho máu trên 50-200ml/24h là loại: Comment [pd154]: ĐA. C
A nặng A. Ho máu nặng.
B rất nặng B. Ho máu cấp cứu.
C nhẹ C. Ho máu trung bình.
D vừa D. Ho máu nhẹ
2. Soi PQ có ho máu nhằm mđ: Câu 1 . Ho máu > 200ml/24h
A. chảy máu PQ A. Nặng
B. chảy máu PN B. Trung bình
C. soi đờm tim NN C. CC
D. xác định vị trí chảy máu
Test ngoài
CẤP CỨU HO RA MÁU E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
1. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở 3. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài
Việt Nam là: phổi thường gặp nhất là:
A. Viêm phế quản A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Áp xe phổi B. Hẹp van 2 lá
C. Lao phổi C. Suy tim phải
D. Ung thư phổi D. Suy chức năng gan
E. Giãn phế quản E. Sốt rét
2. Đuôi khái huyết là: 4. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi mức độ ho ra máu:
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm A. Đau ngực
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản B. Khó thở
D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần C. Móng tay khum
D. Mạch nhanh A. Số lượng máu mất
D. Lượng nước tiểu B. Số lượng hồng cầu
5. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức C. Toàn trạng bệnh nhân
độ ho ra máu là: D. Nguyên nhân gây xuất huyết
A. Số lượng máu mất E. Thời gian xuất huyết
B. Số lượng hồng cầu 11. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh
C. Thể tích hồng cầu (Hct) hưởng đến trung tâm hô hấp
D. Mạch nhanh A. Valium
E. Móng tay móng chân B. Largactil
6. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh C. Aminazine
giá mức độ ho ra máu cấp: D. Gardenal
A. Huyết áp E. Morphin
B. Mạch 12. Thuốc an thần nào không được dùng cho người
C. Nhịp thở ho ra máu có hạ huyết áp và suy
D. Tinh thần kinh gan
E. Móng tay móng chân A. Valium
7. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho B. Seduxen
ra máu và nôn ra máu là : C. Aminazine
A. số lượng máu mất D. Gardenal
B. Số lượng hồng cầu E. Codein
C. Màu sắc của máu 13. Posthypophyse không có tác dụng:
D. Đuôi khái huyết A. Co thắt cơ trơn
E. Biểu hiện tim đập B. Co thắt mạch nhỏ
8. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên C. Giảm lợi niệu
của thầy thuốc là: D. Hạ huyết áp
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để E. Tr thai nghén
đánh giá độ trầm trọng 14. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ A. Co thắt mạch máu nhỏ
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán B. Làm máu dễ đông
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
E. Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để D. co mạch máu lớn
bù dịch E. Làm giảm lượng máu qua phổi
9. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu 15. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
nặng: A. Giảm tính thấm thành mạch
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát B. Làm dễ đông máu
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết C. Co thắt động mạch vừa
C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn
nguyên nhân sớm E. Giảm lượng máu qua thận
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần 16. Morphin không có tác dụng:
E. Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm A. Giảm đau
lưu lượng tuần hoàn B. Giảm phản xạ
10. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến C. Gây ngủ
D. Kích thích hô hấp 23. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi phương pháp đông miên:
17. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần A. Dolargan
A. 0,1g B. Diaphylline
B. 0,01g C. Atropin
C. 1g D. Aminazine
D. 0,5g E. Phenegan
E. 0,05g 24. Phương pháp đông miên là dùng:
18. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline
tác dụng phụ của Morphin trong B. Dolargan + Aminazine + Phenegan
điều trị ho ra máu là: C. Dolargan + Phenegan + Diazepam
A. Seduxen D. Aminazine + Phenegan + Atropin
B. Codein E. Aminazine + Diazepam + Atropin
C. vitamin E 25. Tác dụng phụ của Sandostatin là:
D. Primperan A. Chảy máu nặng hơn
E. Atropin B. Suy thận cấp
19. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong C. Rối loạn tiêu hóa
điều trị ho ra máu là: D. Hạ huyết áp tư thế
E. Co thắt phế quản
B. Codein 26. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa :
C. Kháng Histamin A. Co mạch
D. Giảm đau Monsteroid B. Ức chế thần kinh
E. Steroid C. Giảm tác dụng của Morphin
20. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi D. Giãn phế quản
có kèm: E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết áp
A. Tăng huyết áp 27. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:
B. Trạng thái kích thích thần kinh A. Được chỉ định sớm
C. Suy hô hấp mãn B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân
D. Trĩ nội C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
21. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine D. Khi không có tăng huyết áp
thường gặp là: E. Khi có biểu hiện vô niệu
A. Nhức đầu 28. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử
B. Buồn nôn vong vì ho ra máu:
C. Hạ huyết áp tư thế A. Số lượng máu mất
D. Đau cơ B. Tình trạng tim mạch
E. Tăng phản xạ gân xương C. Suy hô hấp mạn
22. Sandostatin không có tác dụng điều trị: D. Phản xạ co thắt phế quản
A. Ho ra máu E. Nhiễm trùng
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản 29. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong
C. Các khối u nội tiết điều trị ho ra máu là:
D. Sau phẫu thuật u tụy A. Yếu tố gây nghiện
E. Xuất huyết não - màng não B. Ức chế thần kinh trung ương
C. Ức chế trung tâm hô hấp 32. Nguyên nhân gây ho ra máu đứng hàng thứ 2 ở
D. Giảm đau nước ta là do:. . . .
E. Tác dụng phụ 33. Phải đánh giá đúng tình trạng ho ra máu để có
30. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ điều trị chính xác
nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí A. Đúng
cấp cứu: B. Sai
A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng 34. Chỉ định dùng thuốc an thần trong cấp cứu ho
trương ra máu là cần thiết
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu A. Đúng
trương B. Sai
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên 35. Chỉ định dùng Morphin khi ho ra máu nặng
ngay A. Đúng
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt B. Sai
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến 36. Không có chỉ định chuyền máu khi ho ra máu
trên. do tăng áp phổi
31. Tính chất máu ho ra giảm dần và màu thẫm dần A. Đúng
gọi là . . . B. Sai
B.Digitalis
C.Lidocain
D.Chẹn Beta.
19. Một case hình ảnh điện tâm đồ, đáp án là
A. Block nhĩ thất cấp III
B. Block nhĩ thất cấp I
C. Block nhĩ thất cấp II Mobizt 2
D. Block nhĩ thất cấp II Mobizt 1
Thêm
20. Chẹn kênh caici Verapamil thuộc nhóm nà trong PL thuốc chống RL nhịp của Vaughan-Wiliams Comment [pd44]: D
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
21. Đtrị Rung nhĩ gồm 3 VĐ cơ bản Comment [pd45]: B
A. Giảm đáp ứng tần số thất, shock điện, PT cắt khía cơ nhĩ.
B. Giảm đáp ứng thất, chuyển nhịp, duy trì nhịp xoang, chống đông
C. Chuyển nhịp xoang, chống đông, tăng tần số thất trong RN chậm
D. Tạo nhịp tim, giảm đáp ứng tần số thất, chống đông
22. Thuốc cần lựa chọn đầu tiên để cắt cơn tim nhanh trên thất Comment [pd46]: A
A. Adenosine
B. Lidocain
C. Cordarone
D. Chẹn kênh calci
23. Thuốc CCĐ trong cơn tim nhanh thất Comment [pd47]: C
Vì gây xoắn đỉnh
A. Cordarone
B. Lidocain
C. Digoxin
D. Adenosine
24. Thái độ xử trí tốt nhất với AVB III có cơn Adams-Stock Comment [pd48]: B
A. Digoxin
B. Đặt máy tạo nhịp tạm thời
C. Adrenaline
D. Cordarone
IV. Hẹp valve 2 lá.
1.Nguyên nhân hay gặp nhất của hẹp hai lá là: Comment [pd49]: A
A. Thấp tim
B. Thoái hóa xơ vữa
C. Dị tật bẩm sinh
D. Bệnh mô liên kết
2. Một trong những đặc điểm giải phẫu bệnh của bệnh hẹp van hai lá đơn thuần là: Comment [pd50]: C
A. Giãn các buồng tim trái
B. Giãn cả hai tâm thất
C. Nhĩ trái giãn
D. Cả 4 buồng tim đều giãn
3. Trong HHL có rung nhĩ, khi nghe tim tiếng bệnh lý sau đây sẽ mất đi: Comment [pd51]: C
A. Rung tâm trương
B. T2 mạnh
C. Thổi tiền tâm thu
D. Clắc mở van hai lá
4. Tiếng Clắc mở van hai lá trong bệnh HHL: Comment [pd52]: A
A. Càng gần tiếng T2 khi HHL càng khít
B. Có thể mất đi khi bệnh nhân bị rung nhĩ
C. Luôn luôn nghe thấy trong HHL
D. Là nguyên nhân của rung mưu
5. Dấu hiệu Điện tâm đồ thường gặp trong HHL là: Comment [pd53]: A
A. Phì đại nhĩ trái
B. Phì đại thất trái
C. Phì đại cả hai thất
D. Trục trái
6. Dấu hiệu Siêu âm tim điển hình trong HHL là: Comment [pd54]: B
A. Van di động mạnh
B. Hai lá van di dộng song song, cùng chiều
C. Dốc tâm trương EF > 100 mm/s
D. Các mép van hai lá mở sát thành thất trái
7. Trong bệnh hẹp van hai lá, khi thông tim: Comment [pd55]: A
A. áp lực mao mạch phổi tăng cao
B. áp lực mao mạch phổi giảm
C. áp lực cuối tâm trương thất trái tăng
D. áp lực các buồng tim phải thấp.
8. Biến chứng thường gặp trong HHL đơn thuần Comment [pd56]: C
A. Ngất
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
C. Rung nhĩ
D. Tai biết mạch não do xuất huyết não
9. Điều trị tối ưu HHL khít đơn thuần là: Comment [pd57]: D
A. Mổ nong van tim kín
B. Mổ nong van tim hở
C. Thay van
D. Nong van khi thông tim
10. Thuốc thường dùng nhất để giảm triệu chứng khó thở khi điều trị nội khoa HHL: Comment [pd58]: C?
A. ức chế men chuyển dạng Angiotensine
B. Chẹn beta giao cảm
C. Lợi tiểu
D. Chẹn kênh can xi
11. Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị hẹp van hai lá vừa và rung nhĩ từ bao giờ không rõ, chưa có chỉ định nong Comment [pd59]: D
van, thuốc cần dùng cho bệnh nhân là:
A. ức chế men chuyển dạng angiotensine
B. Aspirin
C. Chẹn kênh canxi
D. Kháng vitamine K
C©u 1: Nguyªn nh©n hay gÆp nhÊt cña hÑp hai l¸ lµ:
A. ThÊp tim
B. Tho¸i hãa x¬ v÷a
C. DÞ tËt bÈm sinh
D. BÖnh m« liªn kÕt
C©u 2: Mét trong nh÷ng ®Æc ®iÓm gi¶i phÉu bÖnh cña bÖnh hÑp van hai l¸ ®¬n thuÇn lµ:
A. Gi·n c¸c buång tim tr¸i
B. Gi·n c¶ hai t©m thÊt
C. NhÜ tr¸i gi·n
D. C¶ 4 buång tim ®Òu gi·n
C©u 3: Trong HHL cã rung nhÜ, khi nghe tim tiÕng bÖnh lý sau ®©y sÏ mÊt ®i:
A. Rung t©m tr-¬ng
B. T2 m¹nh
C. Thæi tiÒn t©m thu
D. Cl¾c më van hai l¸
C©u 4: TiÕng Cl¾c më van hai l¸ trong bÖnh HHL:
A. Cµng gÇn tiÕng T2 khi HHL cµng khÝt
B. Cã thÓ mÊt ®i khi bÖnh nh©n bÞ rung nhÜ
C. Lu«n lu«n nghe thÊy trong HHL
D. Lµ nguyªn nh©n cña rung m-u
C©u 5: DÊu hiÖu §iÖn t©m ®å th-êng gÆp trong HHL lµ:
A. Ph× ®¹i nhÜ tr¸i
B. Ph× ®¹i thÊt tr¸i
C. Ph× ®¹i c¶ hai thÊt
D. Trôc tr¸i
C©u 6: DÊu hiÖu Siªu ©m tim ®iÓn h×nh trong HHL lµ:
A. Van di ®éng m¹nh
B. Hai l¸ van di déng song song, cïng chiÒu
C. Dèc t©m tr-¬ng EF > 100 mm/s
D. C¸c mÐp van hai l¸ më s¸t thµnh thÊt tr¸i
C©u 7: Trong bÖnh hÑp van hai l¸, khi th«ng tim:
A. ¸p lùc mao m¹ch phæi t¨ng cao
B. ¸p lùc mao m¹ch phæi gi¶m
C. ¸p lùc cuèi t©m tr-¬ng thÊt tr¸i t¨ng
D. D. ¸p lùc c¸c buång tim ph¶i thÊp.
C©u 8: BiÕn chøng th-êng gÆp trong HHL ®¬n thuÇn
A. NgÊt
B. Viªm néi t©m m¹c nhiÔm khuÈn b¸n cÊp
C. Rung nhÜ
D. Tai biÕt m¹ch n·o do xuÊt huyÕt n·o
C©u 9: §iÒu trÞ tèi -u HHL khÝt ®¬n thuÇn lµ:
A. Mæ nong van tim kÝn
B. Mæ nong van tim hë
C. Thay van
D. Nong van khi th«ng tim
C©u 10: Thuèc th-êng dïng nhÊt ®Ó gi¶m triÖu chøng khã thë khi ®iÒu trÞ néi khoa HHL:
A. øc chÕ men chuyÓn d¹ng Angiotensine
B. ChÑn beta giao c¶m
C. Lîi tiÓu
D. ChÑn kªnh can xi
C©u 11: Mét bÖnh nh©n nam 45 tuæi bÞ hÑp van hai l¸ võa vµ rung nhÜ tõ bao giê kh«ng râ, ch-a cã chØ ®Þnh
nong van, thuèc cÇn dïng cho bÖnh nh©n lµ:
A. øc chÕ men chuyÓn d¹ng angiotensine
B. Aspirin
C. ChÑn kªnh canxi
D. Kh¸ng vitamine K
§¸p ¸n: 1A, 2C, 3C, 4C, 5A, 6B, 7A, 8C, 9D, 10C, 11D.
HCTH.
Câu 1 . 18. trong HCTH, điện giải thay đổi: A. A. >3,5g/l B. >= 3,5g/l
A. A. Hạ Na niệu < 20mmol/l Câu 11 . HCTH nguyên phát không được điều trị sẽ
B. B. Hạ Na niệu < 30 mmol/l dẫn đến:
C. C. Hạ Na niệu < 10 mmol/l A. Phù não do giảm ALB máu. (không chắc đúng)
Câu 2 . HC thận hư nguyên phát không được điều Câu 12 . Điều trị HCTH bằng Cyclophosphamid liều Comment [U1]: B
NKTN, sỏi
Câu 1 . Tại sao phụ nữ dễ nhiễm khuẩn tiết niệu Câu 7 . Nhiễm khuẩn tiết niệu ở phụ nữ trẻ không
hơn nam giới có triệu chứng sau
Câu 2 . Phụ nữ mang thai, sốt, đau thắt lưng, tiểu A. A. Ngứa da Comment [U2]: C
buốt tiểu dắt, cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán B. B. Đau bụng
A. XQ C. C. Ho
B. CT Câu 8 . Vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn tiết
C. Siêu âm niệu là:
Câu 3 . Có thể dùng phương pháp......... trong chẩn A. A. E.Coli
đoán sỏi thận – tiết niệu B. B. Proteus
A. Chụp bụng không chuẩn bị C. C. Klebsiella
B. Siêu âm thận – tiết niệu Câu 9 . Chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu khi số
C. Cả 2 phương pháp trên lượng vi khuẩn:
Câu 4 . Chỉ định chụp UIV cho bệnh nhân bị A. A. từ 1000 đến 9999
A. Sỏi thận –tiết niệu có biến chứng suy thận B. B. Trên 10000
nặng Câu 10 . . Bn đau hông lưng, sốt rét run, HA 80/50,
B. Có sỏi rõ nhưng không có suy thận BC tăng, BCTT tăng, Máu lắng tăng, CRP tăng. chẩn
C. Có sỏi thận nhưng có tiền sử dị ứng với thuốc đoán là:
cản quang tiêm đường tĩnh mạch A. A. Viêm thận bể thận cấp
Câu 5 . Trong trường hợp suy thận nặng và vô niệu B. B. Sốc nhiễm khuẩn
do sỏi bể thận hoặc niệu quản cần phải Câu 11 . BN nam 68 tuổi , sốt đau hông lưngCần làm
A. Dùng thuốc lợi tiểu ngay gì trước tiên
B. Tiến hành lọc máu cấp cứu A. xn nước tiểu
C. Can thiệp ngoại khoa để lấy sỏi ngay B. Dùng kháng sinh đường uống luôn
Câu 6 . Tán sỏi là phương pháp được lựa chọn trong C. Dùng kháng sinh đường tiêm luôn
điều trị Câu 12 . Vì sao hay gặp nktn ở nữ
A. Tất cả các loại sỏi thận –tiết niệu Câu 13 . VTBTdo tổn thương ở đâu: Nhu mô + bẻ
B. Một số trường hợp sỏi thận –tiết niệu nhất thân
định Câu 14 . VTBT mạn có YTNC, trừ
C. Sỏi niệu quản có đường kính > 1.5 cm nằm ở A. Tắc nghẽn
1/3 dưới niệu quản B. Trào ngược BQ-NQ
C. Dùng CCB
Suy thận mạn và các phương pháp điều trị thay thế thận suy.
Câu 1 . Erythropoietin dược TH từ mô nào của thận B. Từ 6mo trở lên
Câu 2 . Thiếu máu trong thận nhân tạo chu kỳ là do C. Từ 3 mo trở lê
A. Đời sống HC bị giảm D. Từ 1 mo trở lên
B. Thiếu vit D Câu 4 . Bằng chứng chắc chắn của BTMT là Comment [U4]: D
Câu 3 . Bệnh thận mạn đc CĐ khi có các BH tổn A. THA kéo dài Comment [U3]: C
Câu 6 . Trong suy thận mạn, MLCT giảm mạn dựa vào Comment [U6]: A
A. Một cách từ từ và không hồi phục A. Crea huyết thanh nền của BN
B. Từ từ có thể hồi phục B. CĐ hình ảnh thận
C. Đột ngột và không hồi phục C. Tăng phospho máu, giảm calci máu, cường
D. Giảm đột ngột nhưng có KN hồi phục cận giáp thứ phát
Câu 7 . Cường cận giáp thứ phát trong Suy thận D. Cả 3 Comment [U7]: B
mạn cơ chế chính do Câu 14 . NN chính gây suy thận mạn tại các nước pt Comment [U14]: B
A. Cường cận giáp thứ phát Câu 17 . RLĐG thường gặp trong suy thận mạn
Comment [U17]: B
B. Giảm dung nạp glucose A. Hạ Na máu
C. Cường giáp trạng B. Tăng K máu
D. Suy thượng thận C. Hạ Ca máu
Câu 10 . NN chính gây thiếu máu trong suy thận Câu 18 . CĐ ĐT bảo tồn BTMT khi Comment [U10]: A
Câu 11 . Yếu tố góp phần làm nặng thêm thiếu máu A. Làm chậm or ngăn tiến triển của tình trạng Comment [U11]: D
trong Suy thận mạn gồm những yếu tố sau, trừ suy thận
A. Đời sống HC giảm B. ĐTrị nN gây bệnh
B. Thận giảm bài tiết Erythropoietin C. Hạ chế BC và ĐT biến chứng
C. Có yếu tố ức chế hoạt tính của Erythropoietin D. A&C
trong máu Câu 20 . Chế độ ăn để đtrị Suy thận mạn dựa trên Comment [U20]: C
D. Cả 3 kì là
Câu 24 . Đtrị thiếu máu trong suy thận mạn với đích A. Rẻ hơn Comment [U24]: D
Hb B. Sd lâu hơn
A. 100-105 g/l (HCT > 30%) C. Tránh lây nhiễm chéo
B. 105 -110 g/l (HCT> 32) D. Không cần vô trùng như thận nhân tạo
C. 110-115, 33% Câu 33 . Ưu điểm của ghép thận Comment [U33]: B
Câu 26 . nhóm thuốc hạ áp gây tăng K máu, trừ A. Thiếu máu Comment [U26]: B
Câu 27 . CĐ cường cận giáp thứ phát do suy thận của calcitonin là: Comment [U27]: B
Câu 28 . Thận nhân tạo chu kì là PP có thể thận mạn tính giai đoạn: Comment [U28]: B
hồi phục cần chú ý: Câu 6 . . Dấu hiệu lâm sàng gợi ý suy thận cấp là:
A. Tăng protein trong chế độ ăn. A. 1. Giảm cân nhanh
B. Hạn chế muối. B. 2. Giảm huyết áp
C. Hạn chế protein trong chế độ ăn. C. 3. Giảm tần số mạch
D. Hạn chế nước. D. 4. Giảm đột ngột số lượng nước tiểu
Câu 3 . Suy thận cấp do nguyên nhân trước thận Câu 7 . Các nguyên nhân sau đây có thể dẫn đến Comment [U39]: D
chủ yếu do: suy thận cấp trước thận, loại trừ Comment [U42]: C
A. Từ từ Comment [pd5]: A
B. Nhanh bằng Adalat nhỏ dưới lưỡi Comment [pd6]: A
C. Giảm ngày sau bằng 50% HA lúc vào viện Comment [pd7]: A
7. Đtrị XHN Comment [pd8]: A
A. Ko dùng chống đông
B. Hạ nhanh HA chống chảy máu
C. Dùng tPA.
8. Câu đúng về TBMMN Comment [pd9]: B
A. Chỉ gặp ở người cao tuổi và trung nhiên
B. Phần lớn là tắc mạch não
C. Tổn thương nặng, lan tỏa
C. Tử vong trong vòng 24.
9. Hình ảnh XHN Comment [pd10]: A
A. Tăng tín hiệu T1
B. Tăng tín hiệu T2
C. Giảm tỉ trọng
10. CĐXĐ TBMMN dựa vào Comment [pd11]: D
A. LS
B. CT
C. MRI
D. Cả 3
Câu 1 . Chỉ định dùng thuốc tiêu sợi huyết ở bệnh nhân nhồi máu não tốt nhất là: Comment [U12]: A
A. Trong vòng 3h.
B. Trong vòng 6h.
Câu 2 . Đối với xuất huyết nào, biện pháp điều trị tốt nhất là:
A. Không dùng thuốc chống đông.
B. …
Câu 3 . Nguyên tắc dùng thuốc hạ áp ở bn TBMN là? Comment [U13]: B
A. Hạ áp càng nhanh càng tốt.
B. Hạ áp từ từ.
Câu 4 . CCĐ thuốc tiêu sợi huyết: XHN trong 3 tháng
Câu 5 . sử dụng chống KTTC Comment [U14]: D
A. Sd aspirin trong vòng 48h
B. Sd sau 24h sau rtDA
C. Giảm tỷ lệ tử vong và tái phát
D. Tất
Câu 6 .
UPĐTLT
1. U phì đại TLT phát sinh từ vùng nào? Comment [pd15]: Vùng chuyển tiếp
2. Vị trí giải phẫu TLT? Comment [pd16]: nằm sau-dưới
khớp mu, ngay trên hành niệu-dục và
3. Bảng điểm IPSS: nguy cơ trung bình là?
trước bóng trực tràng, có thể sờ thấy
4. Các biểu hiện của hội chứng tắc nghẽn là: qua đường hậu môn.
A. Tiểu gấp, đái đêm, không nhịn được tiểu Comment [pd17]: 8-19
B. Tiểu khó, nhỏ giọt, ngắt quãng Comment [pd18]: B
C. Tiểu buốt, tiểu dắt
D. Tất cả các triệu chứng trên
5. Vùng giải phẫu hay phát sinh ung thư tuyến tiền liệt là: Comment [pd19]: B
A.Vùng chuyển tiếp
B. Vùng ngoại vi
C. Vùng trung tâm
D. Vùng dệm xơ cơ trước
6. Triệu chứng HC kích thích. Comment [pd20]: Triệu chứng kích
thích: đái gấp, đái rỉ, đái đêm, ko nhịn
7. Biến chứng thường gặp nhất của UPĐTLTLT trừ tiểu được
A. Sỏi thận
Comment [pd21]: D
B. Túi thừa bàng quang
C. Suy thận
D. K TLT
8. Liều xatral 10mg là Câu 1 . HC tắc nghẽn gặp trong: Phì đại TLT
A. 1v/d chia 2 lần Câu 2 . U lành TLT khoogn gặp BC
B. 2v/d 1 lần A. K
C. 2v/d 2 lần B. Suy thận
D. 1v/d 1 lần
CĐ và điều trị abcess gan do amip.
1. ELISA test abcess gan do amip phải nồng độ bao chọn Xơ gan Comment [pd1]: >1/200, MDHQ là
>1/160
nhiêu mới dương tính? 2. <tiếp> Chấm Child-pugh :học kĩ là ok
Comment [pd8]: D
2. Liều metronidazole trong điều trị áp xe gan amip 3. <tiếp>Bn kêu mất ngủ thì
là: A. Cho Seduxen 1v/ngày vào buổi sáng Comment [pd2]: 30-40 mg/kg/d
(1.5 – 2 g/d) x 10-14 ngày
A. 10-20mg/ngày. B. Seduxen 1v/ngày vào tối
B. 30-40mg/ngày. C. Seduxen 2v/ngày vào tối
3. Bn tiền sử ĐTĐ 10 năm, 1 tuần nay xuất hiện sốt D. Không cho an thần Comment [pd3]: A
cao 39-40 độ, ăn uống kém, khám thấy gan to 3cm 4. <tiếp>Siêu âm ổ bụng ở bệnh nhân này mục Comment [pd9]: B?
DBS, siêu âm có nhiều ổ giảm âm.Bn này được đích để
chẩn đoán: A. Phát hiện tăng áp lực TMC
A. Áp-xe gan do vi khuẩn B. câu A + phát hiện ung thư gan
B. Áp-xe gan do amip 5. <tiếp> Điều trị thuốc lợi tiểu ở bn này nên Comment [pd10]: A
Chú ý “bắt đầu”
C. Ung thư gan bắt đầu bằng + Mục tiêu: giảm ko quá 0.5 kg/d ở
D. Nang gan A. Aldosteron người ko phù và ko quá 1kg/d ở bn có
phù. Không dùng lợi niệu trên bn có
bn 10 ngày, sốt cao rét run, truyền para không đỡ B. Aldos+ Furosemid creatinine tăng.
=> vào viện ko vàng da, gan to 3cm dưới bờ sườn, 6. Bn nam đã đi ngoài phân vàng, M:80, HA:110/70, + Spironolactone 100 mg/d, nâng dần
lên 400 mg/d.
ấn kẽ sườn (+) t=37,5 xuất hiện bụng chướng tăng dần. Nguyên + Nếu vẫn tiểu ít phối hợp Furosemide
4. Chẩn đoán nhân của bụng chướng là gì? viên 20-40mg, max 160 mg/d.
Bn này cần làm gì nữa để chẩn đoán u gan Bn nam, 45 tuổi, không có triệu chứng lâm sàng,
Comment [pd27]: B?
A. Sinh thiết siêu âm thấy khối u 2cm.
Comment [pd29]: B
B. Chọc 4 Cần làm tiếp Xn gì? -u <1 cm: kiểm tra 3 tháng 1 lần
C. Không cần , đã đủ chẩn đoán A. Chức năng gan và aFP trong 18 tháng
+ u to ra: thực hiện theo quy trình
3. <tiep> Điều trị theo phương pháp nào là thích B. CT và chức năng gan với các u >1 cm
hợp nhất với bn này 5. sau khi làm XN thấy HC=3,8T/l, BC=6,5G/l, + u giữ nguyên kích thước: sau 18
tháng kiểm tra thường quy: 6 -12
A. Tiêm cồn TC=305G/l, PT=79%, AST/ALT=85/57, Bill=21mmol/l, tháng/ lần ...
Alb=34mmol/l, aFP=116ng/ml. Bạn cần làm thêm gì A. Tiêm cồn
để chẩn đoán B. Đốt sóng cao tần
Comment [pd30]: B?
A. Sinh thiết gan C. Xạ trị ●+ u <2 cm: tiêm cồn và đốt sóng
B. CT Scanner D. Nút mạch cao tần hiệu quả như nhau
+ u >2 cm: sóng cao tần tốt hơn hẳn
6. Lựa chọn điều trị ở BN này tiêm cồn
+ Có 2 loại sóng cao tần đc sd; radio
Một số bệnh lý tụy tạng. và Microwave
1. Thuốc đtrị giảm đau cho bn VTC A. Triglyceride Chỉ định sd sóng cap tần với u < 7
cm, không có tăng sinh mạch. Có
A. Paracetamol B. HDL-C thể tiền hành nhiều lần. Dựa trên
B. NSAIDs C. LDL-C hiệu ứng sinh nhiệt của các nguồn
NL tiêu diệt khối u tại chỗ (pr tế bào
C. Morphin dưới da D. Cholesterol bị đông vón không hồi phục từ nhiệt
độ 60-100 độ C. Có hiệu quả phá
2. CĐ đặt sonde dạ dày trong VTC Bệnh nhân nam 30 tuổi, sau buổi liên hoan nhiều hủy khối u, có thể sd kim đơn cực or
A. Tất cả BN VTC rượu thịt đau thượng vị dữ dội, lan sau lưng, uốn đa cực. Kiểm soát u ở bN chờ ghép
gan
B. Nôn nhiều, bụng chướng sau ăn NSAIDs ko đỡ, khám thấy bụng chướng, có PƯTB + Chỉ định tiêm cồn tuyệt đối tốt
nhất khi u < 5cm, nhìn rõ trên SÂ và
3. Nguyên nhân hàng đầu gây VTC 10. XN CĐ trên những BN không thẻ phẫu
4. Điều trị KHÔNG áp dụng trong VTC A. CT thuật
+ Có thể đc tiến hành nhiều lần, rẻ
A sonde dạ dày B. SÂ tiền, áp dụng đc ở tuyến y tế cơ sở
B nuôi dưỡng tĩnh mạch C. Chụp bụng KCB có máy siêu âm
+ Tiến hành tiêm cồn tuyệt đối vào
C truyền sandostatin D. SÂ nội soi giữa khối u, số lần và số lượng tùy
kích thước khối u. Có thể tiến hành
D nhịn ăn 11. XN máu cần làm 2 lần/ tuần. Phối hợp vs pp làm tắc
5. Khi nào dùng KS trong VTC A. CTM ĐM gan
90. B¹n nghi ngê cã xuÊt hiÖn gi¶ nang tuþ, b¹n ph¶i t×m nh÷ng dÊu hiÖu nµo khi kh¸m l©m
sµng?
A. L¸ch to
B. Gan to
C. Khèi u sê thÊy ë vïng th-îng vÞ
D. BÖnh n·o tuþ
E. Thæi t©m thu ë vïng th-îng vÞ
* C
92. XÐt nghiÖm cËn l©m sµng nµo b¹n thÊy cÇn ph¶i lµm ®Çu tiªn ®Ó kh¼ng ®Þnh chÈn ®o¸n cã
nang gi¶ tuþ?
A. Néi soi d¹ dµy – t¸ trµng
B. Chôp tuþ ng-îc dßng
C. Chôp chän läc ®éng m¹ch th©n t¹ng vµ ®éng m¹ch m¹c treo
D. Siªu ©m bông
E. Chôp CT bông
* D
Lipase lµ men tiªu hãa hÇu hÕt cã nguån gèc ë tuþ, lµ lo¹i men tiªu hãa chÝnh gi¶m tiÕt men vµo
tói tuþ vµ g©y kÐm tiªu hãa Lipide. Ph©n mì 6g/ 24h – 3 ngµy liªn tiÕp lµ dÊu hiÖu kÐm tiªu hãa mì
89.
B. Th¨m dß kÐm hÊp thu t¸ trµng – hçng trµng (ruét gÇn)
E. T¨ng trong tr-êng hîp cã c¬n kh«ng cã gi¸ trÞ nµo kh¸c
D. T¨ng Lactoferin lµ dÊu hiÖu viªm tuþ m¹n tÝnh
C. Sau khi kÝch thÝch tiÕt Panceozymine l¹i thÊy t¨ng nång ®é Protein ë tói tuþ vµ gi¶m viÖc tiÕt
n-íc, gi¶m Bicacbonat, gi¶m nång ®é enzym
91.
B. Nguy c¬ chÌn Ðp lµ cña nang tuþ: Ðp vµo d¹ dµy, ®-êng mËt (vµng da, gi·n §M), ®¹i trµng
(chôp khung ®¹i trµng), Ðp tÜnh m¹ch cöa (t¨ng ALTMC côc bé, gi·n tÜnh m¹ch l¸ch, l¸ch to), t¨ng
Amylase m¸u lµ rÊt cè ®Þnh gîi ý chÈn ®o¸n
91. Trong sè c¸c kÕt qu¶ sau, xÐt nghiÖm nµo nghi ngê cã nang gi¶ tuþ?
A. Cã dÊu hiÖu Calci hãa tuþ trªn ASP
B. §Èy låi vµo mÆt sau d¹ dµy trªn phim chôp Transit
C. T¨ng Amylase m¸u
D. ThiÕu m¸u HC to trªn CTM
E. T¨ng Transaminase gÊp 3 lÇn b×nh th-êng
222: Viªm tói mËt cÊp th-êng kú do b¹n chän mét
A. Trµo ng-îc t¸ trµng dÞch mËt
B. NhiÔm trïng theo ®-êng m¸u
C. Sái kÑt ë cæ tói mËt
D. Sái èng mËt ch-
E. MÊt vËn ®éng tói mËt
223: Tr-íc 1 bÖnh nh©n vµng da, ®au bông vµ sèt b¹n -u tiªn chän mét xÐt nghiÖm nµo.
A. Chôp ®-êng mËt theo ®-êng TM
B. Siªu ©m gan mËt tuþ
C. Chôp ®-êng mËt ng-îc dßng
D. Chôp c¾t líp
E. Chôp ®-êng mËt qua da
224: Viªm tuþ cÊp biÓu hiÖn b»ng c¸c ®Æc ®iÓm sau, cã mét c©u kh«ng ®óng lµ c©u nµo.
A. Cã thÓ gÆp ë ®èi t-îng nghiÖn r-îu
B. Cã thÓ chÈn ®o¸n nhê t¨ng lipaza
C. Gi¶m canxi m¸u lµ mét dÊu hiÖu viªm tuþ cÊp nÆng
D. Cã thÓ do sái èng mËt chñ bÞ kÑt ë bãng vater
E. XuÊt huyÕt tiªu ho¸
225: Cã 2 c©u chÝnh x¸c trong c¸c c©u sau:
A. Sái èng mËt chñ lu«n g©y ra vµng da
B. Viªm ®-êng mËt cÊp lu«n kÌm theo cÊy m¸u cã vi khuÈn Gr(-)
C.Sái èng mËt chñ cã nguy c¬ t¾c ruét do sái
D.Viªm ®-êng mËt cÊp cã thÓ biÓu hiÖn b»ng suy thËn
E.Sái èng mËt chñ chØ cã thÓ gi¶i thÝch lµ do sái tói mËt di chuyÓn xuèng
226: Trong sè c¸c tr-êng hîp sau do viªm ruét thõa cÊp . H·y ®¸nh dÊu vµo c¸c c©u ®óng.
A.Viªm ruét thõa cÊp ë tiÓu khung cã thÓ g©y ra viªm vßi trøng cÊp
B. Viªm ruét thõa cÊp tiÓu khung cã thÓ biÓu hiÖn b»ng c¸c dÊu hiÖu tiÕt niÖu
C.Ph¶n øng TÕ bµo ë HCP lµ dÊu hiÖu LS chÝnh
D.Th¨m trùc trµng lu«n ®au
E.Lu«n cã t×nh tr¹ng t¨ng b¹ch cÇu ®a nh«m trung tÝnh ë xÐt nghiÖm CTM
227: Trong sè c¸c ®iÒu trÞ sau Thuèc nµo cã thÓ sö dông l©u dµi Ýt tèn víi bÖnh nh©n t¸o bãn
mµ kh«ng cã nguy c¬ g×.
A.DÇu ricin
B. DÇu vaselin
C.Phenolphtaleine
D.Muci lage
E.DÉn xuÊt cña se’ne’
228: Trong sè c¸c tr-êng hîp sau ®iÒu trÞ tho¸i vÞ hoµnh vµ c¸c biÕn chøng //// tho¸i vÞ sau bun
h·y chän c¸c c©u tr¶ lêi ®óng .
A. Tho¸i vÞ hoµnh do tr-ît kÕt hîp víi viªm thùc qu¶n giai ®o¹n 1 lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt t¹o
h×nh
B. HÑp thùc qu¶n lu«n ph¶i ®iÒu trÞ b»ng thay thÕ thùc qu¶n b»ng mét ®o¹n ®¹i trµng
C. LoÐt thùc qu¶n do tr¸o ng-îc axit lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt
D.Cã thÓ nony nh÷ng chç hÑp cña thùc qu¶n
E.BiÕn chøng h« hÊp cña tho¸i vÞ hoµnh cho tr-ît lu«n ph¶i ®iÒu trÞ b»ng thuèc
229: Trong sè c¸c thuèc sau nh÷ng thuèc nµo cã thÓ g©y ra xuÊt huyÕt tiªu ho¸ ë bÖnh nh©n
loÐt t¸ trµng
A. Glafenin
B. Aspirin
C.Parace’trumol
D. Chèng viªm gi¶m ®au kh«ng ste’roid
E.Garclenol
232: Bµi tiÕt dÞch vÞ ë bÖnh nh©n loÐt t¸ trµng nãi chung lµ biÓu hiÖn b»ng c¸c ®Æc ®iÓm nµo?
A. DÞch vÞ c¬ së b×nh th-êng
B. Gi¶m tiÕt dÞch vÞ c¬ së
C. T¨ng tiÕt dÞch vÞ sau khi kÝch thÝch b»ng Pentugas trin
D. Cung l-¬ng axit ®Ønh khi kÝch thÝch lµ cao h¬n 30mEq/giê
E.Cung l-îng axit c¬ së cao h¬n 30mEq/ giê
233: Trong sè c¸c kh¼ng ®Þnh sau liªn quan ®Õn (e’ventrution) cña thµnh bông nh-ng c©u nµo
lµ ®óng.
A. Do ®øt tÊt c¶ c¸c líp cña thµnh bông
B. Lu«n lµ thø phót hoÆc lµ sau mét can thiÖp ngo¹i khoa hoÆc sau mét vÕt th-¬ng bông
C. Cã thÓ lµ biÕn chøng cña e’ visce’ration
D.YÕu thµnh bông ë ng-êi cã tuæi lµ chØ ®Þnh phÉu thuËt t¹o h×nh
E.Nguy c¬ sau phÉu thuËt ®iÒu trÞ yÕu thµnh bông lµ rÊt hay t¸i phót
234: C¸c c¬ chÕ sinh lý chèng tr¸o ng-îc d¹ dµy thùc qu¶n lµ.
A.Nhu ®éng thùc qu¶n
B. C¬ th¾t d-íi cña thùc qu¶n
C.VËn ®éng cña d¹ dµy
D.Tr¸o ng-îc sinh lý dÞch t¸ trµng – dÞch mËt
E.§ãng cña gãc tÇm ph×nh vÞ
235: B¹n ®¸nh dÊu vµo c¸c biÕn chøng sím (tr-íc 6 ngµy) sau mæ viªm ruét thõa
A.T¾c ruét do d©y ch»ng
B. Viªm phóc m¹c sau phÉu thuËt
C. T¾c ruét do liÖt ruét
D.yÕu trªn sÑo mæ
E.Apxe thµnh bông
236: Khi nghi ngê k tuþ g©y ra t¨ng bilimbin liªn hîp b¹n sÏ chän th¨m dß nµo gióp cho
A. Siªu ©m tuþ
B. Chôp c¾t líp bông
C. Néi soi t¸ trµng víi chôp ®-êng mËt tuþ ng-îc dßng
D. Chôp ®-êng mËt theo ®-êng tiªm TM
E. Chôp bông kh«ng chuÈn bÞ
237: ë ng-êi trÎ ng-êi th-êng gÆp nhÊt cña hÑp m«n vÞ lµ g×
A. d¹ dµy
B. LoÐt t¸ trµng
C.PhÝ ®¹i m«n vÞ
D. LoÐt d¹ dµy
E.Khèi u chÌn Ðp
238: B¹n h·y chän mét gi¶i ph¸p thÝch hîp nhÊt ®èi víi gi·n thùc qu¶n v« c¨n.
A. T¹o h×nh thùc qu¶n
B. C¾t toµn bé thùc qu¶n
C.c¾t thùc qu¶n d¹ dßng cùc trªn
D.C¾t bá c¬ th¾t thùc qu¶n qua niªm m¹c
E.C¾t bá c¬ th¾t thùc qu¶n qua thanh m¹c
239: Trong sè c¸c dÊu hiÖu l©m sµng sau h·y kÓ nh÷ng dÊu hiÖu nµo liªn quan ®Õn viªm tuþ
cÇn do r-îu
A. vµng da
B. N«n sau khi ¨n
C. Cæ tr-íng
D. Tr¸n dÞch mµng phæi
E. Tr¸n dÞch mµng tim
240: K ®uèi tuþ biÓu hiÖn b»ng c¸c dÊu hiÖu nµo?
A. XuÊt huyÕt tiªu ho¸
B.Khèi u h¹ s-ên tr¸i
C. khèi u ë rèn
D.®au th-îng vÞ d÷ déi
E. kh«ng cã dÊu hiÖu nµo ë trªn c¶
241: C¸c chøng bÖnh nµo cã thÓ g©y ra t¾c ruét do viªm
A. T¾c ruét do mËt
B. C¬n ®au quÆn thËn
C.Viªm tói mËt
D. Viªm ®¹i trµng sigma
E. Viªm phóc m¹c
242: Sinh ho¸ cã tÝnh tr¹ng ø mËt mµ kh«ng cã h/c suy tÕ bµo gan
A. T¨ng bilirubin tù do
B. T¨ng phosphaatorsa kiÒm
C. T¨ng S’ Nucleotidaza
D. Cnenm ho¹t tÝnh prothuirin bin
E. yÕu tè V b×nh th-êng
243: T¨ng GGT huyÕt thanh cã thÓ gÆp trong c¸c tr-êng hîp nµo?
A. CÊp vµo giai ®o¹n viªm gan virut
B. k gan thø ph¸t
C. Sau dïng thuèc g©y Én c¶m men nh- phenoburbital
D.Suy thËn mÉn
E. ThiÕu hôt Folate
244: BÖnh nh©n n÷ 30 tuæi ®au h¹ s-ên P t×nh tr¹ng toµn th©n b×nh th-êng, khi lÊm SA ph¸t hiÖn
®-îc sái tói mËt, chôp tói mËt tói mËt ngÊm thuèc, sái dung dÞch 5 – 8mm . B¹n sÏ lµm g×?
A. Kh«ng lµm g×
B.§iÒu trÞ tan sái
C. §iÒu trÞ tan sái b»ng axit ursodesoxycholige
D.C¾t tói mËt
E. ChÕ ®é ¨n gi¶m cholesnol
245: LoÐt //// m¸u ë mÆt sau DI m¹ch m¸u th-êng g©y ra ///m¸u lµ
A. §éng m¹ch gom chung
B.§éng m¹ch m«n vÞ
C. §éng m¹ch vi trïng
D.§éng m¹ch vi m¹c næi P
E.§éng m¹ch t¸ tuþ d-íi
246: Trong c¸c c©u sau chØ cã mét c©u lµ ®óng trong tr-êng hîp lång ruét cÊp
A. Lång ruét cÊp lµ mét bÖnh gÆp nh- yÕu ë nøa tuæi 2 - 6 tuæi
B. Kh«ng cã kû m¸u th× lo¹i trõ
C. Bói lång cã thÓ xuèng ®Õn /// §T tr¸i
D. ///// B×nh th-êng gióp lo¹i trõ chôp K§T cã
E. Tiªu chuÈn XQ cña redution lµ nh×n thÊy/////
247: Trong sè c¸c dh sau cã mét dh lµ kh«ng ®óng víi bÖnh ®¹i trµng chøc n¨ng
A. §au bông
B. GÇy sót
C.T¸o bãn
D.Øa///
E.Ch-íng bông sau khi ¨n
248: PhÉu thuËt Heller ®Ó ph×nh gi©n TQ’ v« c¨n gåm c¸c phÉu thuËt nµo sau ®©y.
A. Më kh«ng d¹ dµy víi nong TQ’qua PT
B. c¾t c¬ TQ’ víi c¾t th©n d©y x
C.c¾t TQ’ d¹ dµy
D. c¾t c¬ t©m vÞ qua néi soi
E.c¾t nèt TQ’ t©m vÞ d¹ dµy
249: c¸c biÕn chøng nµo chøng tá gÆp cña tói thõa ®¹i trµng
A. XHTH
B.Th-êng ruét vµ VPM
C. Dß vµo bµng quang
D.HÑp do viªm
E.k ho¸
7.1.BA sè 4
45 t’ t×nh tr¹ng søc khoÎ chung vµ bt BN nhËp viÖn v× vµng da. Vµng da xh tr-íc sau ®ã th× thØnh
tho¶ng cã ng-êi tõ 6 th¸ng nµy. Kh¸m LS cã gan to cøng vµ ph©n b¹c mµu
Bilinbin 70 mol/l trong ®ã 50%mol/l Bil trùc tiÕp phosphatose kiÒm t¨ng gÊp 3 lÇn bt
GGT x 10 lÇn bt
GOT GPT t¨ng Ýt
SA gom mËt bt
Sau khi th¨m dß vµng da øc mËt
144. D/hLS vµ sinh ho¸ nµo bªnh vùc cho (+)
145. XÐt nghiÖm SH m¸u nµo cÇn ph¶i lµm ®Ó (+)
146. XÐt nghiÖm h×nh th¸i nµo lµ cÇn thiÕt ®Ó lo¹i trõ ö mËt ngoµi gan
147. Tr-íc khi ST gom nh÷ng xÐt nghiÖm sinh ho¸ nµo lµ cÇn thiÕt
148. B¹n sÏ lµm nh- thÕ nµo.
P 231.
B¹n gi¶i thÝch nh- thÕ nµo nh÷ng bÊt th-êng trong CTM
9.0 C¬ chÕ nµo g©y ///to
91. K×m thÕ nµo kh¼ng ®Þnh gi¶i thÝch ®Æt ra ë c©u 3
92. Nguyªn nh©n cã thÓ nhÊt cña qu¸ tr×nh nµy
93. Sinh th¸i gan lµ cÇn thiÕt ®Ó kh¼ng ®Þnh vµ th¸i ®é k×m thÕ nµo thùc hiÖn ®-îc ë tr-êng
hîp nµy v× nguy c¬ ch¶y m¸u cao.
P 215
BÖnh nh©n 32 tuæi ,hót 20 ®iÕu/ ngµy ; uèng 1lÝt vin//// tõ 15 n¨m. BÖnh nh©n ®Õn kh¸m v× ®au
N ®au quÆn kh¸ d÷ déi xh 15ngµy nµy. ®au vµo lóc tr-íc 11h s¸ng vµ 18 giê tèi, gi¶m ®au b»ng c¸ch
¨n.
Néi soi cã æ loÐt trßn dµi 0,5cm ë HT2 . Kh¸m LS bt D lµ c¬n ®au do loÐt HT2
48. Môc ®Ých cña thuèc chèng loÐt lµ gi¶m acid dung dÞch . ®¸ng nãi vÒ mét c¬ chÕa cña môc
®Ých nµy lµ mét lo¹i thuèc
49. B¹n chän mét gi¶m cicid dung dÞch . H·y so¹n mét ®¬n thuèc thiÕu l-îng th-êng vµ c¸ch
dïng theo dâi hiÖu qu¶ 50 8 th¸nh sau. BÖnh nh©n tíikh¸m v× tr-íc nh- vËy b¹n x¸c ®Þnh c¸ bÞ g×.
51. Th¸i ®é xö trÝ cña b¹n
52. B¹n kÓ tªn 2 thuèc trong ®ã chuyÓn ho¸ qu¶ gan bÞ thay ®æi khi dïng cïng cimetidin lµ
nh÷ng thuèc chuyÓn ho¸ qua gan b»ng c¸ch sö dông hÖ thèng men cytochorome P450 cã thÓ th-êng
b¸n huû bÞ kÐo dµi ra ®ã lµ c¸c thuèc
- Thuèc chèng ®«ng theo ®-êng uèng Adenocumarol warfarine
- Phemitoine
- The ophyline
- Mét sè lo¹i Beta blogurnt (propurnol)
- Diazepam
N÷ giíi 50 tuæi tíi kh¸m v× vµng da xhdÇn dÇn kh«ng sèt, kh«ng ®au bông, tiÒn sö kh«ng cã
dïng thuèc g×, kh«ng cã can thiÖp ngo¹i khoa, bÖnh nh©n gÇy sót 4kg trong mét th¸ng. Kh¸m LS cã
vµng da râ, gan to kh«ng ®au, to ®Õn 2 th¸ng, bê gan mÒm ®Òu, kh«ng cã h¹ch to, kh«ng THBH.
TR: B×nh th-êng, XNo SH.
M¸u : URE 3mmol/l; Creatimin 80mmol/l; TP40%.
// 38% VII+X 42% V 100%.
Phosphatase kiÒm 830ui/l ( 220)
GOT. 69UI/l GPT 74UI/l VSS30mm.
XQ bông FDI b×nh th-êng ; EGG b×nh th-êng.
1. B¹n xÏ hái th«ng tim g× thªm ®Ó chuÈn ®o¸n vµng da ø mËt ngoµi gan do U.
2. ChuÈn ®o¸n ®Çu tuþ lµ ch¾c ch¾n b¹n t×m thªm ®iÒu kiÖn g× khi kh¸m LS.
3. C¬ chÕ nµo g©y gi¶m prothrombin.
4. Lo¹i tæn th-¬ng m« bÖnh häc cã thÓ nhÊt cña U bông lµ g× .
5. XNo c©n LS ®Çu tiªn mµ b¹n C§ ®Ó chuÈn ®o¸n b¶n chÊt cña t¾c mËt vµ kÕt qu¶ b¹n mong
®îi lµ g×.
6. XNo cËn LScho phÐp kh¼ng ®Þnh /// tr-íc khi mæ bông.
7. Khèi U kh«ng thÓ phÉu thuËt ®-îc b»ng XNo tr-íc mæ. §iÒu trÞ t¹m thêi nµo b¹n cÇn ®Æt ra.
8. NÕu bÖnh nh©n ®· cã ®-îc PT c¾t bá khèi U, tiªn l-îng nh- thÕ nµo vµo 5 n¨m sau.
Tr¶ lêi.
405. §ã lµ thiÕu m¸u Biermen ®iÓn h×nh: ThiÕu m¸u HCto ¸c tÝnh.
VGM
Víi gi¶m nh÷ng dßng kh¸c cña m¸u .
Vit B12 gi¶m.
H¬n n÷a: Cã mét dhls gîi ý lµ glossite de Hunter vµ nh÷ng dh TK nhËn c¶m.
406. D megoloblast c«ng t¸c ' mÊt trong vßng 48h, tb Myelogt vµ Metamye'locyte lín cßn dai
d¼ng.
F: Test schiling lµ v× lý do chu tr×nh mét gan cña vit B12 tiªm, nã bµi tiÕt ra mËt vµ råi l¹i thÊy
B12 ®¸nh dÊu ë h«i trong.
407. §ã lµ 1 /// sèng ng-êi ta cã thÓ /// ®¬n thuèc dïng th-êng xuyªn Vit B12 1000 vµ TB hµng
ngµy x 10 ngµy råi tiªm 1000 x hµng th¸ng.
408. AE kh«ng bÞ N bëi /// D dhTK gi¶m rÊt chËm .
409 Néi soi dung dÞch sÏ lµ ®-îc lµm ®Òu ®Æn 8 th¸ng/ 1 lÇn - 1n¨m ®Ó ph¸t hiÖn sím kh«ng
d¹ dµy nhÊt lµ viªm teo hang m«n vÞ.
BÖnh nh©n nam 75 tuæi cã tiÒn sö emphysime vµo viÖn v× vµng da tõ 8 ngµy nay . Hái bÖnh thÊy
cã ngøa tõ 1 th¸ng, vµng da tr-íc sau ®ã ®au HSP ®au d÷ lan vÒ phÝa th¾t l-ng P, kÌm theo sèt 37o,5.
bÖnh nh©n cã tõng ®ît Øa ch¶y tõ 6 tuÇn nay .
KÌm theo c'g' ®au nÆng tøc, khã chÞu ë vïng d¹ dµy.
Kh¸m LS: vµng da râ.
Gan to: bê mÒm, bÒ mÆt kh«ng ®Òu, mËt ®é b×nh th-êng, sê thÊy tói mËt to v¸ch to Ýt .
XNo: Bilirulrin 180 nmol/l (10 lÇn b×nh th-êng). Phosphatase kiÒm 418 (4 lÇn bt). GGT 168 (3-4
lÇn bt) GOT 84ntGPT 76, THµNH PHÈ 65% Alb 27g/l choleste'rol m¸u 8,67mmol/l (3,3g/l). HTD viªm
gan (-), Hb 10,7g/dl, VGM 76 BC 9700 (BCANTT 78%)
222 (5) Trong 5 t×nh huèng sau t×nh huèng nµo g©y ra ngøa.
A. T¨ng phosphastase kiÒm
B. Cã s¾c tè mËt trong NT
C. TÝch luü d-íi da acid mËt
D. Lµ §¹i héi t¨ng choles m¸u
E. Do t¨ng transaminase.
223. §au HSP ë bÖnh nh©n gîi ý ®au do g×?
A. §au kiÓu sÏ
B. §au mµng phæi
C. §au ®-êng mËt
D. H/c ®au (solaire)
E. H/c loÐt.
224. XQ XNo yÕu dÇn ®Çu tiªn ph¶i lµ:
A. Chôp transit thùc qu¶n d2 - thÞ tr-êng
B. Chôp DM coclio - me'sente'rique (t¸ tuþ)
C. SA gan ®-êng mËt
D. Néi soi t¸ trµng
E. Chôp §M theo ®-êng tiªm TM
225. ChÈn ®o¸n ch-íng nh- cã thÓ nhÊt lµ:
A. Viªm gan VRA
B. U bãng Vater
C. K ®Çu tuþ
D. K gan thø ph¸t
E. Viªn gan do r-îu.
BÖnh ¸n sè 2;
BÖnh nh©n n÷ 60 tuæi cao 1,50m P67kg. cã tiÒn sö mæ c¾t tö cung toµn bé kh«ng râ v× bÖnh g×
c¸ch ®Çy 18 n¨m.
Kh¸m ®au HSP ®au lan réng XQ, dhmurphy (+). Sèt 380, §¸i Ýt, SH chøng tá cã t×nh tr¹ng ø
mËt. BC t¨ng chñ yÕu t¨ng BC §NTT.
246.
Viªm ®-êng mËt lµ gåm c¸c tre. 247. XNo sinh ho¸ cã t×nh tr¹ng ø mËt gåm c¸c
A. §au, sèt, vµng da XNo.
B. Sèt ®au, vµng da A. T¨ng transaminose
C. Sèt, vµng da, ®¸i Ýt B. T¨ng Phosphastase kiÒm
D. Vµng da, ngøa, gan to C. m¸u l¾ng t¨ng
E. Vµng da ®a sè 1. D. 22 globulin t¨ng
E. Bilirubin tù do t¨ng
248. XNo LSb¹n cÇn yeu cÇu ®Çu tiªn lµ: 249. Trong bÖnh ¸n nµy b¹n nghÜ ®Õn chÈn
A. Chôp tói mËt theo ®-êng uèng ®o¸n nµo nhÊt.
B. SA bông A. Di c¨n gan tõ tö cung
C. Chôp §M ng-îc dßng B. K ®Çu tuþ
D. Chôp §M qua da C. K bãng Vater
E. Néi soi æ bông D. Sái tói mËt
E. Sái chole'doque
.
BÖnh ¸n sè 2:
BÖnh nh©n nam 54 tuæi, ®· ®-îc chÈn ®o¸n sái mËt, uèng r-îu ngµy tr-íc sau ®ã xuÊt hiÖn
®au /// d÷ déi ®i kÌm n«n.
Kh¸m LS: TA 80/40 nhÞp tim 112/f', /// tim nghe b×nh th-êng, kh¸m bông cã mét sè v©n tÝm
quanh rèn, ch-íng bông nhÑ, cã ph¶n øng II3 lan to¶ ra toµn bé bông kh«ng cã co cøng thµnh bông, t0
3708.
TR: b×nh th-êng, chÈn ®o¸n h-íng nhiÒu tíi viªm tuþ cÊp.
277. Nh÷ng b»ng chøng bªnh vùc cho chÈn ®o¸n viªm tuþ cÊp:
A. Sái mËt
B. KH«ng cã c¬ cøng thµnh bïng
C. Gi¶m HA - th-êng nhåi m¸u m¹c treo, c¬ tim
D. TiÒn sö uèng r-îu.
E. M¶ng bÇm tÝm quanh rèn (thay = tuæi trung niªn)
278. Nh÷ng th¨m dß nµo b¹n cã thÓ lµm ®Ó gióp chÈn ®o¸n:
A. SA bông
B. Chôp ®éng m¹ch m¹c treo //trªn.
C. Chôp bông KCB
D. Néi soi TQ' - D2 -t 2
E. Chôp transit d2 - thÞ tr-êng.
279. Theo dâi tiÕn triÓn cña viªm tuþ b»ng c¸c XNo:
A. Transaminase BCD
B. §GA m¸u + amylase m¸u - niÖu
C. Credtimin m¸u Lipase m¸u
D. Calcim¸u
E. GGT (Gamma - Glutamyl - Transpeptidase).
280. ë bÖnh nh©n b¹n b¾t buéc ph¶i lµm hÖ thèng:
A. §iÖn n·o ®å nh»m ph¸t hiÖn RL ý thøc
B. §Æt ngay Catheter TM
C. §Æt Sonde d¹ dµy
D. §Æt Sonde dÉn l-u tói mËt.
E. Theo dâi HA
Loãng xương.
Câu 1 . Loãng xowng ở BN mãn kinh < 60 tuổi 8. Bệnh nhân loãng xương xẹp đốt sống có triệu
A. Lún xẹp ĐS chứng sau, TRỪ? (đau tăng về đêm)
B. Gãy cổ xương đùi 9. CLS loãng xương xẹp đốt sống? (tăng phosphatase
C. Cả 2 kiềm thoáng qua)
1. Loãng xương 10. Loãng xương nguyên phát có:
- Nguyên phát type I: mất chất khoáng xương xốp, A. Calci máu tăng
xương bè. B. Tuổi tác, giới tính
- Xquang loãng xương sớm: .v.v..
A. hình ảnh khung tranh, .v.v.. 11. Vị trí loãng xương nguyên phát ở phụ nữ
B. Cài răng lược + thấu quang 12. Xét nghiệm sinh hóa trong loãng xương nguyên
2. Loãng xương gây ra biến chứng: phát Comment [pd1]: ĐA B
A. Lệch trục khớp ngoại vi A. Nồng độ canxi máu tăng
B. Gãy xương. B. Phosphatase kiềm tăng cao
C. Đau khớp C. Phosphatase kiềm và máu lắng tăng thoáng qua
D. Cứng khớp khi xuất hiện một lún xẹp đốt sống mới
3. Tác dụng không mong muốn thường gặp của D. Tốc độ máu lắng tăng cao Comment [pd2]: ĐA C
calcitonin là: 13. Triệu chứng X-quang của loãng xương phát hiện
A. giảm bạch cầu được khi khối lượng xương đã mất ít nhất
B. tăng men gan A. 30%
C. cảm giác chóng mặt, buồn nôn B. 10%
D. tăng calci máu C. 50%
4. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương dựa vào: D. 70% Comment [pd3]: ĐA B
A. Đo mật đọ xương bằng phương pháp siêu âm 14. LX nguyên phát type 1 biểu hiện ở? (xương xốp)
B. Đo mật đọ xương bằng phương pháp DEXA 15. LX CĐXĐ dựa vào chỉ số nào chính xác nhất
C. Chụp X-quang cổ xương dài. A. Z-score
D. Chụp X-quang cột sống thắt lưng. B. T-score
5. Đặc điểm của loãng xương nguyên phát ở phụ nữ C. OSTA Comment [pd4]: D
sau mãn kinh( dưới 70 tuổi): 15. Ý nghĩa chỉ số OSTA?
A. Mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) và A. Đánh giá nhanh nguy cơ LX
xương đặc( xương vỏ) B. Tiên lượng nguy cơ gãy xương ở bn loãng xương
B. Chỉ mất chất khoáng ở xương đặc( xương vỏ) C. CĐXĐ loãng xương
C. Chỉ mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) D. CĐ mức độ loãng xương
D. Mất chất khoáng ở xương xốp( xương bè) 16. Xquang trên loãng xương
6. Liều vitamin D A. Tăng thấu quang, mật độ đồng nhất
A. < 400 B. Tăng thấy quang, mật độ ko đồng nhất
B. 400-800 C. Đốt sống chỉ mất các bè xương dọc, còn lại các bè
C. > 800. ngang
7. Dấu hiệu sớm LX trên Xquang D. Đốt sống hẹp khe liên đốt nhẹ
A. Hình chêm 17. Xẹp đốt sống trên LX thường gây biến dạng
B. Thấu quang A. CSTL quá ưỡn
C. Cài răng lược B. Gù nhọn CSTL
C. Gù cong CSTL
D. Vẹo CSTL 19. Đặc điểm tổn thương do loãng xương ở bn sau
18. T/c CĐ LX dựa theo DEXA của WHO mãn kinh, 60 tuổi là
A. T-score ở CSTL hoặc CXĐ < -1.0 A. Lún xẹp đốt sống
B. -2.0 B. Gãy cxđ
C. -1.5 C. Giảm chiều cao
D. -2.5 D. Gù cong CSTL
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ Comment [pd5]: ĐÁP ÁN
3. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần chỉ định trước một trường hợp đau CSTL nhằm định hướng nguyên
nhân gây đau cột sống thắt lưng là
A. Bilirubin máu Đ S
B. Tốc độ lắng máu Đ S
C. HbA1C Đ S
D. CRP Đ S
E. Natri máu Đ S
4. Tính chất đau của đau cột sống do viêm hoặc ung thư là
A. Đau liên quan đến bữa ăn Đ S
B. Đau kèm theo gầy sút cân Đ S
C. Đau tăng về đêm Đ S
D. Đau sau vận động, nghỉ ngơi đỡ đau Đ S
E. Đau ít đáp ứng với thuốc giảm đau Đ S
thông thường
5. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
A. K di căn đốt sống Đ S
B. Đau cột sống thắt lưng do thoái hoá Đ S
C. Bệnh đa u tuỷ xương (Kahler) Đ S
D. Loãng xương nguyên phát Đ S
E. Thoát vị đĩa đệm Đ S
6. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh viêm cột sống dính khớp là
A. Viêm khớp cùng chậu 2 bên Đ S
B. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
C. Hình ảnh đường ray tầu hoả Đ S
D. Hình ảnh cầu xương Đ S
E. Mất chất khoáng thành dải Đ S
7. Hình ảnh X quang cột sống thắt lưng điển hình của loãng xương là
A. Đốt sống hình răng lược Đ S
B. Đốt sống lõm 1 hoặc 2 mặt Đ S
C. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
D. Đốt sống hình chêm Đ S
E. Tăng thấu quang Đ S
A. Kết hợp điều trị triệu chứng và điều trị nguyên nhân Đ S
B. Điều trị triệu chứng, thường chỉ định corticoid đường toàn thân Đ S
C. Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của cột sống nhằm Đ S
tránh tái phát
D. Mọi trường hợp thoát vị đĩa đệm đều có chỉ định mổ Đ S
E. Bơi là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt lưng Đ S
23. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống 26. Các thuốc điều trị triệu chứng trong trường hợp
thắt lưng do thoát vị đĩa đệm là đau cột sống thắt lưng là
A. Đau tăng dần và tăng về đêm F. Corticoid đường toàn thân
B. Khởi phát sau gắng sức (nhấc một vật G. Methotrexate
nặng, xoắn vặn đột ngột…) H. Diclofenac (Voltarene)
C. Kèm theo đau khớp háng, gối 2 bên I. Chloroquin
D. Kèm theo sốt J. Vitamin E
E. Kèm theo gầy sút
F. Khám có hạch thượng đòn 27. Các thuốc được chỉ định để điều trị đau cột sống
thắt lưng do thoát vị đĩa đệm là
24. Triệu chứng gợi ý một trường hợp đau cột sống F. Thuốc ức chế calci
thắt lưng do viêm cột sống dính khớp G. Thuốc chống viêm không steroid
A. Đau cột sống thắt lưng kiểu cơ học H. Thuốc corticoid đường uống
B. Đau cột sống thắt lưng xảy ra ở nữ giới I. Thuốc chống sốt rét tổng hợp
tuổi trung niên J. Calci- vitamin D
II- CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) cho phù hợp với các ý hoặc câu dưới đây
1. Nguyên nhân gây đau cột sống thắt lưng (CSTL) có thể là
11. Đặc điểm lâm sàng đau cột sống do viêm hoặc ung thư là
12. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
13. Đặc điểm X quang điển hình trong bệnh viêm cột sống dính khớp là
A. Viêm khớp cùng chậu 2 bên Đ S
B. Hẹp khe đĩa đệm Đ S
C. Hình ảnh đường ray tầu hoả Đ S
D. Hình ảnh cầu xương Đ S
E. Mất chất khoáng thành dải Đ S
14. Hình ảnh X quang cột sống thắt lưng điển hình của loãng xương là
15. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng là
A. Kết hợp điều trị triệu chứng và điều trị nguyên Đ S
nhân
B. Điều trị triệu chứng, thường chỉ định corticoid Đ S
đường toàn thân
C. Phục hồi chức năng chỉnh các tư thế xấu của cột Đ S
sống nhằm tránh tái phát
D. Mọi trường hợp thoát vị đĩa đệm đều có chỉ định Đ S
mổ
E. Bơi là môn thể thao tốt đối với đau cột sống thắt Đ S
lưng
Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
3. Có 2 hội chứng xét nghiệm lớn cần chỉ định trước một trường hợp đau cột sống thắt lưng, có hình
ảnh xẹp đốt sống trên X quang là…......a... và….....b...
4. Corticoid dùng đường tiêm ngoài màng cứng được chỉ định với trường hợp ...a...
Gout.
1. Tác dụng ko mong muốn thường gặp nhất của C. Gút mạn Comment [pd51]: Tiêu chảy
Colchicin 6. Nồng độ AU cần đạt được ở Bn Gout có hạt tophi Comment [pd55]: SGK: A
Slide: 300
2. CCĐ thuốc tăng thải a.uric khi a.u niệu trên? A. Dưới 360mmol/l
3. Chẩn đoán gout: đau khớp chi dưới lặp lại ít nhất B. Dưới 420mmol/l Comment [pd52]: 600 mg/24h
bao nhiêu lần? 7.Hình ảnh XQ của Gút mạn là Comment [pd53]: Ít nhát 2 đợt
4. Hạt tophi có đặc điểm? A. Bào mòn Comment [pd56]: Đúng hết?
5. Tiêu AU được chỉ định trong trường hợp B. Hốc xương Comment [pd54]: A
A. Cơn gút cấp do bệnh máu C. hẹp khe khớp
B. Sau cơn gút cấp 8. Tác dụng Cochicine: Comment [pd57]: A
A. Phòng chống viêm C. Khi VĐ
B. Phòng hạt tophi D. Bất kì lúc nào
9. T/c Bernet-Wood CĐ gout: 11. Mục tiêu đtrị Gout ko có hạt tophi là Comment [pd58]: C
A. Có hạt tophi A. <420mcg/L Comment [pd60]: A
ko hạt tophi < 420, có hạt < 360
B. Có a.uric máu tăng và tiền sử sưng đau tại 1 khớp B. <360mcg/L
với tính chất sưng đau đột ngột, dữ dội, khỏi sau 2h. 12. Tính chất hạt tophy điển hình? Comment [pd61]: + Ko đau, rắn,
tròn, số lượng và kích thước thay đổi.
C. Có hạt tophi và đ/ư colchicine trong 48h. Câu 1 . Tiêu chuẩn chẩn đoán Gout: đau khớp chi
+ Da phủ trên bình thường, mỏng, có
D. Có a.uric niệu dưới không phải khớp bàn ngón cái trên: thể thấy màu trắng nhạt.
+ Thường gặp ở vành tai, mỏm khuỷu,
10. Đau của Gout cấp xảy ra vào A. 2 lần. cạnh khớp tổn thương, bàn chân, bàn
A. Nửa đêm B. 3 lần. tay, cổ tay, có thể ở gân (đặc biệt gân
Achilles).
B. Ban ngày + Có thể ở tình trạng viêm cấp, hoặc
dò chất nhão/trắng như phấn.
5 Các triệu chứng tiền triệu của 1 cơn gút cấp tính điển hình
G. Rối loạn tiêu hoá: ỉa chảy, đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ Đ S
chua
H. Rối loạn thần kinh: đau đầu, mệt mỏi, trạng thái kích Đ S
thích
I. Rối loạn tiết niệu: đái buốt, đái rắt, đái khó, thiểu niệu Đ S
D. Triệu chứng tại chỗ: tê bì ngón chân cái, khó cử động chi Đ S
dưới
III) CÂU HỎI NGỎ NGẮN
Hãy điền cụm từ có nội dung thích hợp vào các chỗ trống của câu sau đây
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán gút của Bennett và Wood 1968
A. Hoặc tìm thấy .....a......trong dịch khớp hay trong các hạt tô phi.
B. Hoặc tối thiểu có trên 2 trong các tiêu chuẩn sau đây:
- Tiền sử hoặc hiện tại có tối thiểu 2 đợt sưng đau của một khớp với tính chất khởi phát đột ngột, đau dữ
dội, và khỏi hoàn toàn trong vòng hai tuần.
- Tiền sử hoặc hiện tại có sng đau khớp bàn ngón chân cái với các tính chất như trên.
- ........b.........
- Đáp ứng tốt với colchicin (giảm viêm, giảm đau trong 48h) trong tiền sử hoặc hiện tại.
Chẩn đoán xác định khi .............c..............
2. Kể tên 3 nhóm thuốc chính có tác dụng giảm acid uric máu:
a...................
b...................
c....................
ĐÁP ÁN
I. CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN
1: B; 2: A; 3: B;
4: A; 5: C; 6: D ;
7: C; 8: E; 9: A;
10: A; 11: D; 12: D;
13: B; 14: C; 15: B;
16: A; 17: B.
đẩy tạ...)
D. Lệch trục chi dưới Đ S
E. Uống nhiều rượu Đ S
2. Nguyên nhân gây đau vùng thắt lưng có thể là Comment [pd85]: S Đ
A. Loét tá tràng Đ S S
Đ
B. Viêm khớp dạng thấp Đ S Đ
C. Sỏi thận Đ S S
Đ
D. K di căn vào cột sống Đ S
E. Viêm khớp háng Đ S
F. Thoái hoá cột sống thắt lưng Đ S
3. Các xét nghiệm cận lâm sàng có kết quả âm tính là điều kiện Comment [pd86]: S
để chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là Đ
S Đ?
A. HLA-B27 Đ S Đ
B. Tốc độ lắng máu Đ S S Đ?
C. HbA1C Đ S
D. CRP Đ S
E. Hemoglobin huyết thanh Đ S
4. Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do thoái hoá là Comment [pd87]: S
A. Đau liên quan đến bữa ăn Đ S S
S
B. Đau kèm theo gầy sút cân Đ S Đ
C. Đau tăng về đêm Đ S S
ĐÁP ÁN
1. Nguyên nhân yếu tố thuận lợi gây thoáI hoá cột sống và/hoặc khớp có thể là
A B C D E
S Đ Đ Đ S
A B C D E F
Đ S Đ Đ S Đ
3. Kết quả các xét nghiệm cận lâm sàng âm tính là điều kiện để chẩn đoán thoáI hoá (khớp hoặc cột sống) là
A B C D E F
S Đ S Đ Đ Đ
4. Tính chất đau của đau cột sống hoặc khớp do thoái hoá là
A B C D E
S S S Đ S
5. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, đau cột sống thắt lưng mới xuất hiện, tăng về đêm, ít đáp ứng với thuốc
giảm đau thông thường, chẩn đoán có thể là
A B C D E
Đ S Đ Đ S
6. Đặc điểm X quang điển hình trong thoáI hoá cột sống là
A B C D E F G
S Đ S S S Đ Đ
A B C D E F G H
S S Đ Đ Đ S
8. Nguyên tắc điều trị đau cột sống thắt lưng do thoái hoá là
A B C D E F G
S S Đ Đ S Đ Đ
9. Các thuốc có thể chỉ định điều trị thoáI hoá (khớp/ cột sống) là
A B C D E F G
S Đ S Đ S Đ Đ
Đái tháo đường,
Câu 1 . Biến chứng của tiêm insulin Câu 14 . 61. Lựa chọn thuốc hàng đầu trong điều trị
A. Hạ đường huyết quá mức- THA ở bn ĐTĐ
B. loạn dưỡng mỡ tại chỗ A. A. ƯCMC
C. -di ứng chỗ tiêm B. B. Chẹn Calci
Câu 2 . TD của insulin C. C. Chẹn Beta GC
A. Hạ HA? D. D. Lợi tiểu
B. Tăng chuyển K vào TB? Câu 15 . Liều insulin cho bệnh nhân ĐTĐ typ 2 là bn? Comment [U3]: 0,3-0,6đv/kg/ngày.
Câu 3 . Cách SD sulfonylure Câu 16 . Tiền ĐTĐ? Comment [U4]: A
A. Bắt đầu từ liều thấp, tăng dần A. 5,6mmol/l
Câu 4 . Thuốc GLP-1 dùng cho BN: tăng ĐH sau ăn B. 6,1mmol/l
Câu 5 . Alpha glucosidase chỉ định trong Câu 17 . BN đang điều trị đtđ bằng Insulin bị hôn mê
A. ĐTĐ typ 2 tăng đông máu sau ăn thì?
B. ĐTĐ typ2 PNCT Câu 18 . Biến chứng nào sau đây là biến chứng mạch
C. ĐTĐ typ 2 suy thượng thận cấp máu lớn ở bn ĐTĐ? Comment [U5]: Tai biến mạch não.
D. .. Câu 19 . Cơ chế gây hạ đường máu và tác dụng phụ,
Câu 6 . Sulfonylurrea sd sai liều dùng của Metformin
A. Uống sau ăn Câu 20 . Liều thay đổi của metformin
Câu 7 . Đặc điểm nhóm hạ đường huyết sunfonylure A. 500-1000mg
A. .không dùng cho phụ nữ có thai B. 1000-2000mg
B. .dùng liều tăng dần từ thấp đến cao C. 500-2550mg
C. . D. 1000-3000mg
D. tất cả đáp án trên Câu 21 . Metforrmin đc CĐ cho
Câu 8 . Một số tác dụng phụ khi tiêm insulin dưới da: A. ĐTĐ typ 2, nhất là BN thừa cân béo phì Comment [U1]: C
A. Hạ đường máu quá mức, giảm cân, tăng huyết áp. B. ĐTĐ typ 1
B. Hạ đường máu quá mức, giảm cân, giảm huyết áp C. ĐTĐ do viem tụy mạn
C. Hạ đường máu quá mức, loạn dưỡng mỡ dưới da, D. ĐTĐ có BC suy thận
dị ứng tại chỗ tiem Câu 22 . Nhóm DDP4 có ưu điểm Comment [U6]: C
D. Hạ đường máu quá mức, giảm huyết áp, loạn A. A. Thường chỉ định cho DTĐ typ 1
dưỡng mỡ dưới da. B. B. Không cần chỉnh liều vs bn suy thận
Câu 9 . Tỷ lệ các thành phần dinh dưỡng cho người đái C. C. Không gây hạ đường huyết quá mức khi dùng Comment [U2]: C
tháo đường là: đơn độc
A. Chất bột, đường( carbonhydrat): 30%; chất béo( Câu 23 . MT đtrị DTĐ theo mỹ, đường huyêt duy trì lúc
llipid): 40%; chất đạm( protein): 40%. đói là
B. Chất bột, đường( carbonhydrat): 40-50%; chất A. 5,0-7,2
béo( llipid): 25-35%; chất đạm( protein):15-25%. B. 3,9-7,0
C. Chất bột, đường( carbonhydrat): 60-70%; chất C. 3,9-6,3
béo( llipid): 15-20%; chất đạm( protein):10-20%. Câu 24 . BC TK hay gặp nhất trong ĐTĐ
D. Tất cả các ý trên đều sai A. TKTV
Câu 10 . Biến chứng mạch máu lớn của Đái tháo đường B. TK ngoại vi
gồm C. TK lớn
Câu 11 . Liều insulin cho DTĐ typ 2 Câu 25 . TC CĐ ĐTĐ dựa vào
Câu 12 . Tiền đái tháo đường là gì? A. HbA1c
Câu 13 . Dấu hiệu tê bì, rối loạn cảm giác hai chi dưới ở B. Đường huyết lúc đói và/hoặc đường huyết ngẫu
Bn ĐTĐ là do biến chứng nhiên và/hoặc NGTDH
A. A. Thần kinh ngoại biên C. Glucose trong nước tiểu
B. B. Vi mạch Câu 26 . Làm NP ăng đường huyết với bao nhiêu g
C. C. Mạch máu lớn đường
A. 50 A. Vi mạch
B. 75 B. Mạch máu lớn
C. 100 C. TK ngoại biên
D. 200 Câu 29 . Uống sulfonylurea: không dùng khi đói, uống
Câu 27 . ĐTĐ nên tập thể dục trong trc ăn 15-30p. liều thấp tăng dần
A. 150’/w Câu 30 . Tác dụng của insulin: tăng chuyển K vào tb
B. 200 Câu 31 . Thuốc điều trị cho bn đtđ/ suy thận: met/ su/
C. 300 insulin/ cả 3
D. 100 Câu 32 . Liều insulin cho BN ĐTĐ typ 2
Câu 28 . DH tê bì RL cảm giác 2 chi dưới ơ BN ĐTĐ là bc
HC Cushing.
Câu 1 . HC Cushing và các nghiệm pháp ức chế A. Cường tiết ACTH của tuyến yên
dexamethason B. Cường tiết TSH của tuyến yên
Câu 2 . HC Cushing không phụ thuộc ACTH gồm C. Cường tiết FSH và LH của tuyến yên
A. U vỏ thượng thạn D. Cường tiết GH của tuyến yên.
B. Ung thư vỏ thượng thận Câu 5 . Bệnh cushing do u tiết ACTH của tuyến yên thì Comment [U8]: D
C. Tăng sản hột thượng thận trên phim chụp có thể thấy hình ảnh:
D. Tất cả A. U tuyến yên qua chụp MRI, u tuyến thượng thận
Câu 3 . Biến đổi máu trong hội chứng Cushing? trên phim chụp MRI thượng thận
A. Tăng HC? B. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 2
B. Tăng glucose? bên teo trên phim chụp MRI thượng thận
C. Giảm K huyết? C. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 1
D. Cả 3? bên teo và một bên phì đại trên phim chụp MRI thượng
Câu 4 . Bệnh cushing là do tình trạng: thận Comment [U7]: A
D. U tuyến yên qua chụp MRI, tuyến thượng thận 2 Câu 11 . Test CĐ cương cortisol gồm
bên có thể phì đại trên phim chụp MRI thượng thận A. Định lượng cortisol máu tăng
Câu 6 . Hội chứng tiết ACTH ngoại sinh? B. Định lượng cortisol nước tiểu 24h tăng
A. U phổi? C. 17OHCS niệu tăng
B. U dạ dày? D. Cả 3
C. U buồng trứng? Câu 12 . Nghiệm pháp Liddle liều cao không ức chế đc
D. Cả 3 trong TH
Câu 7 . hội chứng cường tiết cortisol A. U tb ưa kiềm thùy trước tuyến yên
A. - cortisol tăng cả sáng chiều và nhịp ngày đêm B. U lành tính thượng thạn
B. - cortisol niệu 24h tăng C. Ung thư thượng thận
C. - định lượng 17OHCS nươc tiểu 24h tăng D. B, C
D. - cả 3 Câu 13 . HC cushing do tăng hormon nào?
Câu 8 . HC Cushing không phụ thuộc ACTH Câu 14 . HC cushing nguyên nhân tại tuyến thượng thận
Câu 9 . Tiêu chuẩn cđxđ cường cortisol thì: test ức chế dexamethason 1mg qua đêm không ưc
Câu 10 . HC cushing do u làn tuyến thượng thận có TC chế được, và ACTH giảm.
A. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 Câu 15 . HC cusing k phụ thuộc ACTH; u thượng thận (
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH giảm, NP ức chế = tất cả)
dexamethason liều cao không ức chế đc Câu 16 . Bh giảm cortisol: giảm glucose máu, giảm dự
B. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 trữ mwox ,mệt mỏi
mg qua đêm ức chế đc, ACTH giảm, hố yên rộng trên XQ Câu 17 . Tiết ACTH ngoại sinh: u phổi, dạ dày, buồng
C. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 trứng, cả 3
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH tăng, NP ức chế = Câu 18 . Biến đổi máu trong HC Cushing: tăng HC? Tăng
dexamethason liều cao không ức chế đc glucose ? giảm K máu? Cả 3
D. Cortisol máu tăng, NP ức chế = dexamethason 1 Câu 19 . CĐXĐ cushing
mg qua đêm không ức chế đc, ACTH tăng. Chụp CT thấy
quá sản thượng thận 2 bên
Shock.
Ngộ độc
Câu 1 . NT xử trí khi bị ngộ độc B. Không LQ đến thời gian ngộ độc
A. Ngộ độc khí: bước đâì tiên làm gì? C. ..
Câu 2 . Than hoạt tính là gì, đặc điểm Câu 11 . CĐ rửa dạ dày Comment [U2]: than đc xử lý đb làm
tăng diện tích hấp phụ
A. Chất bột màu đen giống than Câu 12 . Trong khi điều trị bệnh nhân ngộ độc có
Comment [U7]: D
B. Than Đc xử lý đb làm tăng diện tích hấp phụ hội chứng cường cholinergic, theo dõi dấu hiệu
C. Than đá nghiền nhỏ nào là quan trọng nhất?
D. Than củi nghiền nhỏ A. Đồng tử, ý thức
Câu 3 . CĐ dùng than hoạt B. Huyết áp. Comment [U3]: 1.CĐ than hoạt: hầu
hết, các loại ngộ độc cấp, không CĐ cho
Câu 4 . Liều sorbitol C. Nhiệt đọ hôn mê co giật, chất ăn mòn
Câu 5 . Thuốc giải độc hữu hiệu ngộ độc P hữu cơ D. Tình trạng hô hấp
Comment [U4]:
Câu 6 . LS của ngộ độc P hữu cơ Câu 13 . Liều than hoạt nói chung cho các trường
Comment [U5]: PAM
Câu 7 . P hữu cơ ức chế enzym gì? hợp ngộ độc đường uống( nếu không có yếu tố gì
Comment [U6]: muscarin + nicotin+HC
Câu 8 . Ngộ độc P hữu cớ gắn với enzym: acetyl khác đặc biệt) là: TKTW
D. Hôn mê, trụy mạch, suy hô hấp A. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi vùng ô
Câu 10 . CĐ than hoạt tính trong ngộ độc TH nhiễm
A. TH đến trước 6h B. Cho bệnh nhân thở oxy cao áp
C. Xác định loại khí độc trước rồi điều trị sau Câu 24 . Tư thế bệnh nhân vận chuyển do ngộ
D. Tất cả các câu trên đều sai độc babiturat: đầu thấp, đầu cao, đầu ngửa, nằm
Câu 15 . Tư thế của bệnh nhân khi rửa dạ dày: nghiêng an toàn. Comment [U10]: C
A. Nằm ngửa ưỡn cổ Câu 25 . 62. ngộ độc phospho hữu cơ do cơ chế
B. Nằm nghiêng sang phải tác động vào enzym nào?
C. Nằm nghiêng sang trái, đầu thấp Câu 26 . Làm sạch do chất độc acid =
D. Nằm thẳng A. Nước sạch
Câu 16 . Thái độ xử trí ngộ độc cấp: B. Muối sinh lý Comment [U11]: A
Câu 19 . triệu chứng trong ngộ độc barbiturat D. Hôn mê; tăng or giảm PX gân xương
Câu 20 . thuốc giải trong ngộ độc ma túy nhóm Câu 28 . Đtrị ngộ độc opioid
opi Câu 29 . TC px giao cảm, TKKT trong ngộ độc
Câu 21 . Xử trí ngộ độc opiat. thuốc phiện, gardenal ntn
Câu 22 . . triệu chứng cần chú ý khi ngộ độc Câu 30 . Các chỉnh liều pralidoxim trong đtrị ngộ
cường cholinergic độc P hữu cơ
Câu 23 . . nguyên tắc xử trí cấp cứu đường tiêu Câu 31 . Liều than hoạt
hóa đầu tiên: than hoạt, rửa ruột, phân loại bệnh
nhân hồi sức…
A. Đái tháo nhạt hóa có khoảng trống anion bình thường, trừ
B. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu A. Ngộ độc ethylen glucol và methanol.
C. Hôn mê nhiễm toan ceton B. Tiêu chảy
D. Tất cả C. Dò ruột.
Câu 3 . Toan chuyển hóa D. Toan ống thận
A. Tăng khoảng trống anion Câu 7 . Bệnh nhân nam 28 tuổi được phát hiện Comment [U15]: D
B. Khoang trống anion bình thường hôn mê tại góc công viên, được đưa vào viện
Câu 4 . CĐ đúng nhất cho tăng K máu gây RL nhip trong tình trạng hôn mê, đồng tử 2mm, còn phản
A. Calci xạ ánh sang, nhịp thở 10 lần/ph, mạch 110
B. Lọc máu lần/ph, huyết áp 100/60mmHg, SpO2 90%,
C. … ttreen da có vết tiêm chích. Kết quả khí máu: PH
Câu 5 . Hai yếu tố quan trọng điều hòa sự vận 7,24 ; PaCO2 60 mmHg; PaO2 76mmHg; HCO3- Comment [U13]: C
chuyển nước và các điện giải từ khu vực này sang 29mmol/l. chẩn đoán tình trạng rối loạn toan
khu vực khác là: kiềm của bệnh nhân?
A. Kiềm chuyển hóa Câu 13 . Điều trị tăng kali máu 7mEq/l có suy thận Comment [U21]: A
B. Kiềm hô hấp cấp vô niệu, KHÔNG nên cho thuốc nào điều trị
C. Toan chuyển hóa cấp cứu:
D. Toan hô hấp A. Truyền tĩnh mạch NaHCO3 1,4% 500ml ???
Câu 8 . Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm kiềm hô hấp: B. Thụt giữ nhựa trao đổi ion kayexalat( Comment [U16]: C
A. PH< 7,45 ; PaCO2 >35 mmHg; HCO3-< Resonium ) uống 15-30g với 50g sorbitol
20mmol/l. C. Cho lợi tiểu furosemide 40-60mg tiêm tĩnh
B. PH< 7,45 ; PaCO2 <35 mmHg; HCO3-< mạch
20mmol/l D. Truyền tĩnh mạch 10 đơn vị insulin nhanh
C. PH> 7,45 ; PaCO2 <35 mmHg; HCO3-< trong 125ml glucose 20% trong 30 phút.
20mmol/l Câu 14 . Các loại thuốc sau có tác dụng hạ kali Comment [U22]: D
thuốc lá, bị khí phế thũng đã phải thở oxy tại nhà Câu 16 . ECG tăng/hạ kali máu
2l/phút. Diễn biến bệnh 3 ngày nay, ho, sốt, khạc Câu 17 . toan chuyển hóa bù NaHCO3 ntn
đờm, khó thở phải thở oxy 3 l/phút, vào viện Câu 18 . Nguyên nhân gây hạ Natri máu: suy giáp/
trong tình trạng tím, không phù, x quang phổi có suy tim/ Đái tháo nhạt.
hình ảnh viêm phổi, khí phế thũng. Xét nghiệm Câu 19 . . Bn K 7, suy thận cấp vô niệu thì KHÔNG
khí máu động mạch: PH: 7,32; PCO2 60 mmHg, nên dùng thuốc nào: Na Hco3 1,4%
HCO3- 33mmol/l, SaO2 78%, SpO2 85%. Chẩn Câu 20 . Toan CH không có toan ống thận
đoán tình trạng rối loạn toan kiềm của bệnh Câu 21 . Đtrị khởi đầu tăng NA máu có tụt HA
nhân. không nên truyền loại dịch nào
A. Toan hô hấp A. NaCl 0,9%
B. Kiềm chuyển hóa B. Ringerlactat
C. Kiềm hô hấp C. Cao phân tử Hes 6%
D. Toan chuyển hóa D. Glucose 5%
Câu 11 . Các nhóm thuốc hạ huyết áp dưới đây có Câu 22 . BN nao 60 tuổi ts COPD nhiều năm và CC Comment [U19]: A
thể gây tăng kali máu trừ: vì SH với G là 12đ, thở ngáp tím tái, mạch 120,
A. Chẹn kênh canxi HA 160/90. Khí máu pH 7,15; paCO2 100. HCO3
B. ức chế thụ thể AT1 29, PaO2 58. CĐ
C. kháng aldosterone A. Toan hô hấp
D. ức chế men chuyển angiotensin B. Toan CH
Câu 12 . Khu vực nào trong cơ thể chứa thể tích C. Kiềm hô háp Comment [U20]: C
Câu 4 . Bn bị điện giật , tỉnh táo vào viện, bác sĩ B. Xn tan máu, APTT
nên làm gì Câu 15 . Rắn cạp nia cắn không có
A. cho về A. Giãn đồng tử kéo dài
B. theo dõi 24h, làm Điện tâm đồ B. Liệt toàn bộ cơ vân
Câu 5 . . HC sau ngạt nước C. Sưng nề tại chỗ cắn
A. A. Hôn mê D. RL cảm giác
B. B. Phù não Câu 16 . Rắn hổ cắn, CLS
C. C. Phù phổi A. K máu giảm
D. D. Tất cả các ý trên B. CK tăng
Câu 6 . 57. Đường đi của dòng điện ít nguy hiểm C. Thiếu máu
khi đi qua D. RLĐM
A. A. Chân và tay cùng bên Câu 17 . Ngạt nước nhẹ có thời gain nào trừ
B. B. Tay-Tay A. Buồn nôn
C. C. Chân - Chân B. ớn lạnh,
D. D. Tay và chân đối bên C. cơ thắt ngực – bụng
Câu 7 . Bị rắn hổ cắn, trên XN sẽ thấy D. ngất
A. A. tăng CK Câu 18 . Điện giật, chọn sai
B. B. Rối loạn đông máu A. Vết bỏng ướt, chảy dịch, khó đánh giá độ
C. C. tăng Na sâu
D. Hạ Na B. Suy thận cấp do tiêu cơ vân
Câu 8 . 76. Bị rắn hổ cắn, giai đoạn toàn phát sẽ: Câu 19 . Ngạt nước do hít nước vào phổi, trừ
A. A. Liệt cơ hô hấp, gốc chi liệt nhiều hơn A. Đang bơi bị chuột rút
ngọn chi B. Không biết bơi
B. B. Liệt cơ hô hấp, ngọn chi liệt nhiều hơn C. Sốc do tiếp xúc với nước quá lạnh
gốc chi D. Tai nạn do ngã xuongs nước
Câu 9 . . Bn nam, 30 tuổi, bị điện giật ngã cao 3m Câu 20 . Cường độ dòng điện gây rung thất,
xuống. Sau tai nạn, Bn tỉnh, tự thở được, cần ngừng tim
làm: A. 3A
A. A. cố định cột sống rồi đưa đến viện B. 20mA
B. B. đưa đến viện ngay C. 80mA
Câu 10 . cận lâm sàng khi bị rắn lục cắn
cấp trừ: Câu 2 . Bn đang điều trị Insulin đột ngột hôn mê
A. Hội chứng Guilain-Barre =>cần nghĩ đến hạ đường huyết đầu tiên
B. Dị vật đường thở
Câu 3 . tần số thở trong hô hấp nhân tạo là bao Comment [U26]: A
nhiêu
A. 8-10/phút.
B. 10-12/phút.
C. 12-16/phút.
D. 16-18/phút.
Câu 4 . tần số ép tim/thổi ngạt =? Comment [U27]: D
A. 15:1
B. 15:2
C. 30:1
D. 30:2
Câu 5 . Để tránh hơi vào dạ dày khi bóp bóng, làm Comment [U28]: C
nghiệm pháp gì
A. NP Valsava.
B. NP Hemlich.
C. NP Seilick
D. ấn nhãn cầu
E. Suy thận mạn
Câu 6 . Trong cấp cứu NTH, cần xem xét tiếp tục
cấp cứu NTH khi
A. Đã cấp cứu đúng đủ trong 60 phút có hạ
thân nhiệt
B. tình trạng thân nhiệt ổn định, đã cấp cứu
đúng đủ 60 phút
Câu 7 . 19. Trong CCNTH, tần số hô hấp nhân tạo
là:
A. A. 10-12 lần/phút
B. B. 12-18 lần/phút
C. C.16-20 lần/phút
D. D. 8-10 lần/phút
Câu 8 . Mặt nạ dùng trong cấp cứu
A. A. Che kín mũi và miệng
B. B. Trẻ em dùng được của người lớn
C. C. Che kín miệng
Câu 9 . BN dị vật đường thở dùng NP: hemlich
Câu 10 . Tỉ lệ tim – thở người lớn trong CC NTH
A. 15/2
B. 30/1
C. 30/2
Câu 1 . Bụng chướng vừa và nhiều khi C. Giúp ghi h/a và vđ của cá cấu trúc tim trên 1 mp
A. Bụng to, bè 2 bên, rốn lồi tạp ra … đc quét ra
Câu 2 . BN đái lắt nhắt nhiều lần, mỗi lần SL nước tiểu D. Tất cả
hoặc không có xong BN lại motts đái ngay, là TC Câu 11 . BH sinh máu tại lách
A. Đái dầm A. Xơ tủy nguyên phát
B. Đái nhiều lần B. Tăng… tiên phát
C. Đái không tự chủ C. Đa HC nguyên phát
D. Đái dắt D. Tan máu BS
Câu 3 . NT khám phát hiện phù Câu 12 . Bản chất của trụ niệu là
A. Khám ở mặt A. Tinh thể…
B. Khám toàn thân B. Hỗn hợp các tinh thể canxi…, canxi phosphat
C. Khám ở phần hấp C. Glyonprotein củ ống thận tiết ra và protein
D. Vị trí khối cơ huyết tương thoát qua cầu thận
Câu 4 . BN viêm loét đại tràng, PP thăm dò để xđ CĐ là D. Thể mỡ lưỡng chiết quang
A. XN phân Câu 13 . Đau cơ khu trú 1 vùng cơ gặp trong bệnh
B. Chụp cắt lớp vi tính bụng A. Cúm
C. XQ khung đại tràng B. Viêm đa cơ
D. Nội soi đại tràng C. Viêm da cơ
Câu 5 . BN phù toàn thân, gan to mềm ấn tức, phản D. Bệnh… cơ
hồi gan TM cổ(+) do NN Câu 14 . Bệnh lý sau -> cơ thể sx không đủ HC
A. Xơ gan A. Suy tủy xương
B. SDD B. Bệnh trĩ
C. HC suy thận C. Tan máu tự miễn
D. Suy tim D. Rong kinh
Câu 6 . ĐN nào sau đây đúng với RL vè SL nước tiểu Câu 15 . Gãy xương tự nhiên
A. Vô niệu: 0ml/24h A. Gãy xương trên nền xương khỏe
B. Đái nhiều: > 1,5 ml/24h B. Xảy ra sau 1 CT mạnh
C. Vô niệu: < 100ml/24h C. Xảy ra sau 1 CT nhẹ
D. Đái ít: < 700ml/24h D. Tất cả ý trên
Câu 7 . Khi có Phù , TC kèm theo thường gặp hất là Câu 16 . BN tan máu cấp có thể gây ra
A. Cân nặng tăng A. Đái myoglobin
B. Số lượng nc tiểu tăng B. Đái máu
C. Sốt C. Đái HST
D. RLTH D. Đái porphyrin
Câu 8 . CĐXĐ ung thư gan cần Câu 17 . XN cặn nước tiểu giúp
A. Ghi hình phóng xạ A. Đo mức lọc cầu thận
B. SÂ gan mật B. Đánh giá KN cô đặc của nước tiểu
C. Sinh thiết C. Định lượng protein trong nước tiểu
D. CT D. Xđ các TP hữu hình trong nước tiểu
Câu 9 . CĐ lác to cần làm XN sau đây, trừ Câu 18 . Chế độ ăn nhạt giảm phù rõ trong TH phù do
A. CTC A. Viêm tắc TM
B. Lách đồ B. Thiếu vit B
C. Hạch đồ C. Viêm cầu thận
D. Huyết đồ D. SDD
Câu 10 . SÂ tim 2D Câu 19 . Phù áo khoác thường kèm các TC sau
A. Chưa giúp đc cho CĐ tình trạng huyết động cũng A. Phù bắp chân, bắp chân sưng to
như đánh giá chuyển dịch trong tim và hệ TH B. TC cổ điển của HC trung thất
B. Xđ vị trí tối ưu cần cho điểm đo TM và giúp định C. Mất pxaj gân gối
hướng điểm đó = SÂ… D. Tê bì mất cảm giác cẳng chân
Câu 20 . BT khoang mang phổi có bao nhiêu ml dịch
Câu 21 . BN thiếu máu cần CY biểu hiện LS nào D. Thiếu vit B12
A. Tìm TC liệt nửa người Câu 31 . CĐ SÂ doppler mạch trong phù khu trú khi
B. Giảm thính lực nghĩ đến NN
C. Giảm thị lực A. Phù do dị ứng
D. Hoa mắt chóng mặt B. Do viêm tắc TM
Câu 22 . CLS giúp CĐXĐ TKMP C. Phù niêm
A. Soi PQ D. Do thiếu vit B1
B. Chụp XQ ngực Câu 32 . TMTS lâu ngày có tỉ lệ HC lưới
C. Đo CN hô hấp A. Giảm
D. SÂ màng phổi B. Bình thường
Câu 23 . BN nghi ngờ thủng dạ dày pP thăm dò đc sd C. Tăng
là D. Thay đổi theo nồng độ sắt huyết thanh
A. S. bụng Câu 33 . PP soi tươi nước tiểu, SLHC bình thường là
B. XQ dạ dày có uống barit A. 5 HC/vi trường
C. XQ bụng không CB B. 0-1
D. Nội soi dạ dày C. Không có
Câu 24 . Đánh giá KQ đo CNHH là RLTK tắc nghẽn khi D. 3
A. Gaensler < 75% trị số lý thuyết Câu 34 . Cơn co cứng cơ là
B. < 70% A. Hiện tượng co cơ tự nhiên
C. > 75% B. Hiện tượng duỗi cơ tự nhiên
D. < 80% C. Hiện tượng đau và cứng các cơ vân
Câu 25 . Đặc điểm TDMP dịch tiết, trừ D. Tất cả
A. Protein dịch MP > 40g/l Câu 35 . Nguyên lý S. doppler màu
B. Pro dịch/pro huyết thanh < 0.5 A. Vận tốc dòng máu thay đổi không làm thay đổi
C. Rivalta (+) màu sắc của dòng doppler màu
D. LDH dịch/ huyết thanh > 0.6 B. Doppler màu là doppler xung mà vận tốc và
Câu 26 . Thăm khám lách, BN ở tư thế chiều di chuyển của dòng đc thể hiện = màu sắc khác
A. Đứng nhau với độ đậm nhạt khác nhau
B. Ngồi C. Theo quy ước, dòng chảy có màu đỏ là dòng
C. Nằm ngửa chảy của ĐM, xanh là TM
D. Nghiêng T D. Tất cả đều đúng
Câu 27 . Thiếu máu cấp, hệ tim mạch thay đổi hđ ntnt Câu 36 . Cứng khớp buốiangs
A. Tim đập nhanh để tăng CC oxy cho tổ chức
B. Loạn nhịp hoàn toàn Câu 37 . Hb ở PN không có thai, thiếu máu
C. Không thay đổi trong mỏi trường hợp A. 120
D. Chậm lại để giảm tiêu thụ oxy B. 140
Câu 28 . PB thận trái to và lách nhờ đặc điểm sau, trừ C. ..
A. Gõ đục Câu 38 . Da và NM thể hiện
B. Bập bềnh thận (+) A. Mức độ thiếu máu
C. Không di động theo nhịp thở B. Thiếu máu cấp, mạn
D. Gõ trong Câu 39 . NN gây mất máu mạn
Câu 29 . XH chấm nốt, xh tự nhiên gặp trong A. TBMN
A. Thiếu vit K B. Viêm gan VR
B. Thành mạch yếu ở người già C. Loét DDTT
C. ITP D. HPQ
D. Xơ gan Câu 40 . Lách to do
Câu 30 . NN nào sau có nguy cơ xuất huyết A. Suy tủy
A. Thiếu vit K B. LXMK dòng hạt
B. Thiếu vit A Câu 41 . NK lách to do
C. Thiếu vit D A. Tăng sinh BT hệ MD
Câu 42 . Bờ trên gan ở B. nóng
Câu 43 . Dịch thấm có t/c trừ: Albumin > 25 Câu 59 . yếu co dơ
Câu 44 . Dịch thấm có t/c A. bướu giáp
A. Dịch máu không đông B. u tuyến ức
B. Rivata (+) Câu 60 . AL KMP
C. Albumin A. Bằng = bên ngoài
D. LDH < 200 B. = 0
Câu 45 . KLS giãn rộng trong Câu 61 . Thổi tâm thu + rung miu là độ Comment [U1]: >=4
A. Cơn HPQ Câu 62 . PL SHH thì dộ I, II, III, IV là gì
B. Tràn khí mP Câu 63 . TC của HHL
Câu 46 . Sốt, đau HSP, gan to, bờ tù: áp xe gan A. Thổi tiền tâm thu
Câu 47 . Đặc điểm apxe gan: gan to, bờ tù… B. Rung tâm trương
Câu 48 . Đau kiểu viêm C. T1 đanh
A. Đau giảm khi nghỉ, tăng khi vđ D. T2 mạnh tách đôi
B. Giảm về đem Câu 64 . Sốt kéo dài thường do NN thường gặp nhất là
C. Sưng nóng khớp A. Bệnh ác tính
Câu 49 . Đau kiểu cơ học: B. Bệnh nhiễm trùng
A. Thường kèm sưng sưng đỏ tại khớp đau C. Bệnh hệ thống
B. Tăng khi đi lại, giảm khi nghỉ… D. Tất cả N N trên
C. Tăng khi gần sáng Câu 65 . Sốt là hiện tượng tăng thân nhiệt quá
D. Liên tục cả ngày A. 37.8*C đo ở miệng hoặc 38*C ở trực tràng
Câu 50 . Viêm khớp tiến triẻn B. 37.8 ở miệng, 38.2 ở trực tràng
A. Viêm từ khớp này -> khớp khác thì khớp cũ đã C. 37.5 ở miệng, 38 ở trực tràng
khỏi D. 37.5 ở miệng, 38.2 ở trực tràng
B. Tim nặng dần ở 1 khớp rồi pt sang các khớp Câu 66 . Thành phần không thuộc trung thất sau
khác A. TM chỉ trên
C. Tiêm khớp kéo dài từng đợt, rồi khỏi hẳn, không Câu 67 . Đau vùng thượng vị có chi kì do
để lại di chứng A. Viêm loét DDTT
D. Tất cả B. Viêm tụy cấp
Câu 51 . TH nào làm tăng cung lượng tim Câu 68 . TD khớp gối dùng nghiệm pháp
A. HoHL A. Bập bềnh xương bánh chè
B. Cường giao cảm Câu 69 . Vận động khớp háng gồm
C. Thiếu máu… A. gấp duỗi khép dạng xoay
D. Thiếu vi B1 Câu 70 . Đường BH thông hệ tuần hoàn là: bạch mạch
Câu 52 . ĐTĐ typ 2 kiểm tra mắt sau bao lâi Câu 71 . TC không có ở TKMP:
A. 3-6mo A. Tam chứng Gallia
B. 12mo B. Gõ vang
Câu 53 . Suy tim gan mềm, bờ tù, ấn k đau Câu 72 . U trung thất không có
Câu 54 . Tiếng đại bác Câu 73 . Bernard Horner không có: viêm màng bồ đào
Câu 55 . Hẹp khít 2 lá, k có đặc điểm Câu 74 . Phù áo khoác do: chèn ép TM cánh tay đầu
A. Ho khạc bọt hồng Câu 75 . Loãng xương nặng dẫn đến: gù vẹo
Câu 56 . SDD Câu 76 . NP Barre để kiểu tra
A. Ăn mặn không giảm phù A. TLC chi trên
B. Phù toàn thân B. TLC chi dưới
Câu 57 . ấn phù ở C. Cơ lực chi trên
A. trên nền xương cứng D. Cơ lực chi dưới
B. mô mềm trên nền xương cứng Câu 77 . Đo biên độ vận động động tác gấp CSTL = NP
Câu 58 . phù do tắc TM sâu chi dưới, không có đặc tay đất
điểm Câu 78 . Túi mật to cần phân biệt với: u đầu tụy
A. phù cứng
Câu 79 . BN trẻ tuổi bị TDMP, NN hay gặp là: Lao màng D. 10-15 lần/p
bụng? Câu 93 . = PP đếm số lượng TC nghĩ đến cô đặc máu vi
Câu 80 . Làm điểm MUrphy thể khi SL HC trong nước tiểu là
A. Khi BN hít vào sâu A. 5 HC/ml
B. Khi BN thở ra hết sức B. 1
Câu 81 . VK gây sốt hồi quy: Leptospira C. Dày đặc HC
Câu 82 . Lỗ thủng dạ dày – tá tràng là đau kiểu gì? D. 3
Câu 83 . Nếu nhịp hô hấp là 2-6 nhịp/p YT rối loạn là Câu 94 . NP dây thắt đẻ đánh giá
A. SHH vừa A. SL tiểu cầu
B. Nhẹ B. Hoạt tính YTĐM
C. Nặng C. Sức bền thành mạch
Câu 84 . Sờ trong khám tim giúp p/h D. Chất lượng TC
A. Rung miu, Hazer, Bar, ổ đập bất thường, mỏm Câu 95 . Lách to độ 2 có nghĩa là
tim, A. Bờ dưới lách quá bờ sườn 3 cm
Câu 85 . TD màng tim có: T1, T2 mờ B. Quá 5 cm DBS
Câu 86 . Phá gỉ khớp gặp trong: C. Quá 4 cm DBS
A. thoái hóa khớp gối D. Quá 3 cm DBS
B. VKDT Câu 96 . Phù trong bệnh thận có đặc điểm sau, trừ
C. NK gối A. Phù toàn thân
D. BC đúng B. Phù trắng
Câu 87 . BN sốt cần khám phát hiẹn C. Phù mềm
A. Tính chất sốt D. ấn không lõm
B. Cách khởi phát sốt Câu 97 . bước đầu xđ NN gây phù thường chỉ định
C. RLCN kèm theo A. định lượng albumin máu và protein nước tiểu
D. Tất cả B. SÂ ổ bụng
Câu 88 . Bệnh khớp hay gặp ở nam giới C. SÂ vùng phù
A. Bệnh hệ thống D. CTM
B. VKDT Câu 98 . Đau tại khớp là do
C. Thoái hóa khớp gối A. Tt bao khớp
D. Bệnh gout B. Tt dây chằng khớp
Câu 89 . NN gây giảm SL Tiểu cầu, trừ C. Tt sụn khớp
A. ITP D. Tất cả
B. Leucemia cấp Câu 99 . Đường máu TM gọi là đường máu đói khi
C. Suy tủy xương A. Nhịp 8-12h
D. Suy tuyến thượn thận B. Nhịn> 12h
Câu 90 . NN gây đau xương khu trú C. Nhịn 3-5h
A. Thiếu calci D. Nhịn 6-8h
B. Đau dây TK tọa Câu 100 . APTT để đánh gái
C. Viêm xương tủy A. yTĐM VIII, IX, XI
D. Cúm B. CN gan
Câu 91 . Tiểu đỏ là do có những chất sau, trừ C. Hoạt tính yếu tố VII
A. HC D. CN tiểu cầu
B. .. Câu 101 . Đánh giá mức độ đau khớp = thang nhìn
C. Mucin A. Đánh giá = số thuốc giảm đau trong ngày
D. Một số thuốc B. KN làm các động tác SH hàn ngày
Câu 92 . Sốt hay kèm theo tăng nhịp thở trung bình, C. Dùng dụng cụ tì nén vào khớp
cứ tăng 10*C thì nhịp thở tăng từ D. Dùng thước 2 mặt trong đó 1 mặt có các hình vẽ
A. 16-20 lầnp bh cảm xúc còn lại có vạch đo từ 0-10cm
B. 5-10 lần/p Câu 102 . Yếu cơ có chu kì gặp trong
C. 2-3 lần/p A. Loạn dưỡng cơ tiến triển
B. Liệt chi kỳ D. 14 cm
C. Nhược cơ Câu 110 . Viêm khớp kiểu di chuyển
D. Tất cả A. Là viêm khớp kéo dài, thường dể lại di chứng
Câu 103 . TD sự trở về bt của bề mặt da tính theo s khi B. Là tình trạng Viêm từ khớp này -> khớp khác thì
khám mức độ phù khớp cũ đã khỏi
A. Tg càng dài thì phù càng nặng C. Viêm nặng dần lên ở 1 khớp rồi pt sang các khớp
B. Thăm dò HK động mạch khác
C. Tg càng ngắn càng phù nặng D. Tất cả
D. Thăm dò HK TM Câu 111 . ở chua là DH thường gặp của
Câu 104 . Nhuộm nào p/h trực khuẩn lao A. viêm dạ dày
A. Gram B. loét hành tá tràng
B. Ziehi neelsen C. viêm túi mật cấp
C. PAS D. viêm gan cấp
D. Nhuộm giemsa Câu 112 . dau quặn bụng + mót rặn gặp trong
Câu 105 . CĐ của NP tăng đừng huyết cho các đối A. viêm tá tràng
tượng, trừ B. viêm đại trang
A. BN uống nhiều rươu C. viêm TQ
B. TS Đẻ con > 4000g D. viêm dạ dày
C. Béo phi Câu 113 . KQ khí máu ĐM có giảm oxy máu là
D. RL lipid máu A. pO2 65mmHg
Câu 106 . Đau quanh HM lan ra niệu đạo, mặt trong 2 B. < 60
đùi + tiểu khóa, nước tiểu nhỏ giọt là C. <70
A. Do viêm BQ D. <80
B. Đau quặn thận Câu 114 . Phân có máu đỏ tươi gặp trong
C. Viêm TH A. Loét dạ dày
D. Viêm u TLT B. Trĩ nội
Câu 107 . TC cơn sốt rét C. Xơ gan
A. Xh đột ngột = 1 cơn sốt cao, tăng dần đến 39- D. U ruột non
40*C sau dó nửa h or vài h cơn hết snhanh, t* không Câu 115 . Thứ tự thay đổi màu sắc XH DD là
về bt A. Đỏ, vàng, xanh, tím
B. XH đột ngột = 1 cơn rét run, sau đó tăng đến 39- B. Đỏ, tím, xanh, vàng
40*C . Sau nửa h or vài h cơn hết nhanh, nhiệt độ về C. Đỏ, vàng , tím, xanh
BT D. Đỏ, tím, vàng, xanh
C. XH đột ngột = 1 cơn rét run, sau đó tăng đến 39- Câu 116 . PP thăm dò hình thái hệ TH xâm hập là
40*C . Sau nửa h or vài h cơn hết nhanh, nhiệt độ A. CT
không về BT B. SÂ
D. Xh đột ngột = 1 cơn sốt cao, tăng dần đến 39- C. Nội roi
40*C sau dó nửa h or vài h cơn hết snhanh, t* về bt D. MRI
E. Câu 117 . Lách to trong bệnh nào
F. A. Viêm gan B cấp
Câu 108 . Cứng khớp buổi sáng là B. Xơ gan
A. > 1h C. SXH
B. 20p D. Viêm tụy cấp
C. Hiện tượng cứng, khó vđ vào buổi sáng sau khi Câu 118 . XH ở các khớp lớn, tái hienx nhiều lần
ngủ dậy, sau giảm dần A. Scholein-Henoch
D. A, C B. Suy tủy xương
Câu 109 . Chiều dài lách bt C. Hemophillia
A. 12cm D. HC Bemard soulier
B. 13 cm Câu 119 . KT giá trị trong CĐ và TD bệnh basedow là
C. 15 cm A. An ti TG
B. TG A. Biermer B. Ngộ độc chì C. Uống
C. Anti TPO nhiều rượu D.
D. TRAb Câu 133 . Chọc dò lách để làm gì?
Câu 120 . PP lấy nước tiểu giữa dòng, CĐ NKTN rõ khi
A. Quan sát cấu trúc lách
cấy nước tiểu tìm đc
B. Quan sát hình thái cái tb
A. >= 10 đơn vị khuẩn lạc/ml
B. >- 100.000 ……
C. >=100 Câu 134 . 5. Lách đồ đề làm gì?
D. >=1000 Câu 135 . 6. Chọc dò hạch để làm gì?
Câu 121 . d Câu 136 . 7. Sinh thiết hạch làm hạch đồ để
Câu 122 . Ngứa, vàng da, túi mật to là do quan sát gì?
A. Viêm tụy cấp Câu 137 . 8. Lách to phân biệt với u thận trái.
B. Sỏi túi mật Câu 138 . 9. Trong leukemia kinh dòng hạt, lách
Câu 123 . BN đau ngực phổi gõ đục: TDMP
to do?
Câu 124 . Khó thở thì tở ra, thì thở ra kéo dài là do:
Câu 139 . 10.bệnh tan máu bẩm sinh, HC bị:
HPQ
Câu 125 . NN không gây đau ngực A. Vỡ do tự kháng thể
A. TD màng tim Câu 140 . B. Vỡ trong long mạch
B. K phổi Câu 141 . C. tang hủy tại lách
Câu 126 . Kiểu thở cheynes-Stockes là do Câu 142 . 11. Vị trí giải phẫu của lách
A. TT hô hấp giảm nhạy cảm với PC2 12. Đặc điểm của hạch viêm-ung thư
Câu 127 . THA là khi? Câu 143 . 13. Nghiệm pháp trendelenburg dùng
Câu 128 . Hạch khoogn sờ đc để khám khớp nào?
A. Nách Câu 144 . 14. Ấn đau điểm bám gân lồi cầu
B. Bẹn trong xương cánh tay gặp trong
C. ổ bụng VĐV bóng chày/tenis/golf/all
Câu 129 . NP Murphy Câu 145 . 15. Cột sống chia làm mấy đoạn?
A. Chỉ thực hiện khi túi mật to Câu 146 . 16. Cs thắt lưng có bao nhiêu Đs?
B. Xđ xem có viêm túi mật không Câu 147 . 17. Khoảng cách cằm ngưc bình
Câu 130 . 1.Chỉ số nào quan trọng nhất để chẩn thường?
đoán thiếu máu: Câu 148 . 18. Kc chẩm tường bt?
Câu 149 . 19. Vận động thụ động của khớp
A. Hb B. Hct C. MCV
khuỷu/háng.
Câu 131 . Phụ nữ trẻ tuổi trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 150 . 20. Chỉ định của chọc dẫn lưu cổ
nhưng chưa tới chu kỳ kinh nguyệt. Hb bao
trướng.
nhiêu thì chẩn đoán thiếu máu:
21. Các bệnh gây tăng bil liên hợp/không liên
A. 120 B 110 C. 140 D.150
hợp
Câu 132 . Thiếu máu hồng cầu to gặp trong
bệnh nào
Câu 151 .
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
1
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
2
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
13.Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:
A. Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
C. Mất nước, điện giải.
D. Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
14.Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp
là:
A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
C. Cô đặc nước tiểu.
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
15.Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Không hồi phục.
B. Có thể hồi phục.
C. Diễn tiến thành mạn tính.
D. Luôn dẫn đến tử vong
E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấp
16.Kali máu trong suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Huyết tán
C. Chấn thương nặng
D. Hoại tử
E. Tất cả đều đúng.
17.Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
A. Toan máu
B. Giảm canxi máu
C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B và C đúng
18.Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do nguyên nhân:
A. Viêm tuỵ cấp
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
C. Viêm phúc mạc
D. Đa chấn thương
E. Tất cả các nguyên nhân trên.
19.Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán Suy thận cấp là:
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc khi nào.
E. Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó không có suy thận.
20.Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu căn bản trước đây trên 250mol/l
khi Créatinin máu tăng:
A. >25 mol/l
3
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
21.Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận cấp do rối loạn huyết động tại
thận:
A. Xuất huyết tiêu hoá nặng
B. Hẹp động mạch thận
C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang
D. Do sử dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS
E. Tất cả đều đúng.
22.Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:
A. Thiểu, vô niệu
B. Tăng kali máu
C. Toan máu
D. Tăng urê, Créat máu
E. Tất cả đều đúng
23.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán gián biệt giữa suy thận cấp
và suy thận mạn:
A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao.
E. Kích thước thận.
24.Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức năng và suy thận cấp thực thể là
để phục vụ:
A. Tiên lượng
B. Điều trị
C. Theo dõi
D. Đánh giá độ trầm trọng
E. Tìm nguyên nhân
25.Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:
A. Lợi tiểu.
B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu...
C. Kháng sinh.
4
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
414.Cháøn âoaïn suy tháûn cáúp åí ngæåìi coï Creïatinin maïu càn baín træåïc âáy dæåïi 250mol/l
khi Creïatinin maïu tàng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
415.Cháøn âoaïn suy tháûn cáúp åí ngæåìi coï Creïatinin maïu càn baín træåïc âáy trãn 250 mol/l
khi Creïatinin maïu tàng:
A. >25 mol/l
B. >50 mol/l
C. >75 mol/l
D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
416.Yãúu täú nguy cå laìm nàûng åí bãûnh nhán suy tháûn cáúp laì:
A. Bãûnh nguyãn.
B. Tuäøi giaì.
C. Cå âëa suy yãúu.
D. Suy caïc taûng khaïc keìm theo.
E. Táút caí caïc yãúu täú trãn.
417.Nguyãn nhán thæåìng gàûp nháút cuía suy tháûn cáúp træåïc tháûn taûi bãûnh viãûn Trung Æång
Huãú:
A. Choaïng do cháún thæång.
B. Choaïng do xuáút huyãút.
C. Choaïng do háûu pháøu.
D. Taí.
E. Boíng nàûng.
418.Nguyãn nhán thæåìng gàûp nháút cuía suy tháûn cáúp taûi tháûn (viãm äúng tháûn cáúp) åí Viãût
Nam laì:
A. Nhiãùm âäüc thuäúc khaïng sinh Aminosides.
B. Ngäü âäüc muäúi kim loaûi nàûng As, Pb, Hg.
C. Säút reït âaïi huyãút sàõc täú.
D. Nhiãùm âäüc náúm.
E. Nhiãùm âäüc Quinin.
419.Nguyãn nhán suy tháûn cáúp sau tháûn thæåìng gàûp nháút åí Viãût nam laì:
A. Soíi niãûu quaín.
B. U xå tuyãún tiãön liãût.
C. Ung thæ tuyãún tiãön liãût.
5
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
6
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Suy tim.
C. Máút næåïc âiãûn giaíi.
D. Viãm tàõc ténh maûch.
E. Tiãøu maïu âaûi thãø.
427.Trong caïc chæïc nàng dæåïi âáy, chæïc nàng häöi phuûc cháûm nháút sau khi bë suy tháûn
cáúp:
A. Loüc cáöu tháûn.
B. Baìi tiãút næåïc tiãøu.
C. Cä âàûc næåïc tiãøu.
D. Taûo maïu qua men Erythropoietin.
E. Chuyãøn hoïa Canxi, Phospho.
428.Triãûu chæïng naìo dæåïi âáy laì quan troüng nháút âãø cháøn âoaïn giaïn biãût giæîa suy tháûn cáúp
vaì suy tháûn maîn:
A. Thiãúu maïu.
B. Tàng huyãút aïp.
C. Phuì.
D. Tàng Urã maïu cao.
E. Kêch thæåïc tháûn.
429.Âiãöu trë bãûnh nhán suy tháûn cáúp cáön tiãún haình åí:
A. Nhaì.
B. Traûm y tãú xaî.
C. Trung tám y tãú huyãûn.
D. Trung tám chuyãn khoa.
E. Táút caí âãöu coï thãø.
430.Âiãöu trë dæû phoìng suy tháûn cáúp chæïc nàng chuí yãúu laì:
A. Låüi tiãøu.
B. Buì laûi thãø têch maïu bàòng dëch, maïu...
C. Khaïng sinh.
D. Tháûn nhán taûo.
E. Táút caí caïc yãúu täú trãn.
431.Thuäúc låüi tiãøu âæåüc læûa choün âãø sæí duûng trong suy tháûn cáúp laì:
A. Hypothiazide.
B. Thuäúc låüi tiãøu khaïng Aldosterone.
C. Lasilix.
D. Truyãön Glucose æu træång 10%.
E. Truyãön Mannitol 20%.
432.Phæång phaïp âiãöu trë coï hiãûu quaí nháút âäúi våïi suy tháûn cáúp laì:
A. Thæûc hiãûn chãú âäü àn haûn chãú Protid.
B. Låüi tiãøu.
C. Tháøm phán maìng buûng.
7
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
1.Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:
A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.
C. Từ từ.
@D. Từng đợt.
E. Hồi phục.
2.Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A. Giảm dần
B. Ổn định
@C. Tăng dần
D. Đột biến
E. Xảy ra theo dịch.
3. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm :
A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
E. Không có triệu chứng đặc hiệu
4.Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nôi tiết
@E. Tất cả các chức năng trên
5.Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
A. Giảm phosphate máu
B. Giảm men 1 - ( hydroxylase.
C. Giảm Calcitriol
@D. Chỉ B, C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
6.Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:
A. Viêm thận kẻ do thuốc.
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng.
C. Bệnh lý mạch thận.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
7.Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:
A. Urê .
B. Créatinin .
@C. Canxi.
8
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Phosphat.
E. Kali.
8.Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:
A.Thận đa nang
@B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đường
E. Hẹp niệu quản bẩm sinh.
9. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm
B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
@C. Thiếu men erythropoietin
D. Có quá trình viêm mạn
E. Do thiếu sắt.
10.Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:
A.Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng
C. Hạ huyết áp
D. Dùng thuốc độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
11. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
@C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
12. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường
hợp do nguyên nhân:
A.Viêm cầu thận mạn
B. Hội chứng thận hư
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
@E. Thận đa nang
13.Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:
A. Luôn luôn có.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn.
@C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân tạo.
14.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:
A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn.
D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
15.Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:
9
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
10
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. < 60%.
@C. < 50%.
D. < 40%.
E. < 20%.
23. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A.Tăng huyết áp
B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho
D. Chỉ A, B đúng
@E. A, B và C đúng.
24. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:
A.Urê máu
B. Créatinin máu
C. Hệ số thanh thải créatinin
D. Hệ số thanh thải urê
@E. 1/Créatinin máu
25.Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn :
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi.
D. Giai đoạn IV trở đi.
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
26.Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thận mạn.
27.Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:
A. < 30ml/phút
B. < 20ml/phút
C. < 15ml/phút
@D. < 10ml/phút
E. < 5ml/phút
28. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A. Phổ khuẩn rộng
B. Tác động chủ yếu lên gram âm
C. Thải qua thận
D. Không độc cho thận
@E. Tất cả đều đúng.
29. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn
cuối là:
@A. Lợi tiểu
B. Ưïc chế canxi
C. Ức chế men chuyển
D. Dãn mạch
11
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
12
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
13
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
14
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Glucid.
E. Lipid.
484.Dæû phoìng cáúp 1 cuía suy tháûn maûn laì:
A. Loaûi træì yãúu täú nguy cå dáùn âãún bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
B. Phaït hiãûn såïm bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
C. Âiãöu trë triãût âãø bãûnh lyï tháûn tiãút niãûu.
D. Âiãöu trë täút nguyãn nhán cuía suy tháûn maûn.
E. Loaûi træì caïc yãúu täú laìm nàûng nhanh suy tháûn maûn.
448.Bãûnh viãm tháûn bãø tháûn täøn thæång chuí yãúu åí:
A. Cáöu tháûn.
B. ÄÚng tháûn.
C. Maûch tháûn.
D. Âaìi tháûn.
E. Täø chæïc keî.
449.Nguyãn nhán viãm tháûn bãø tháûn thæåìng gàûp nháút laì:
A. Pseudononas.
B. Proteus.
C. Klebsiella.
D. Enterobacter.
E. Coli.
450.Vi truìng gáy viãm tháûn bãø tháûn âa säú xám nháûp theo âæåìng:
A. Maïu .
B. Baûch huyãút.
C. Tiãúp cáûn .
D. Ngæåüc doìng.
E. Khäng xaïc âënh âæåüc.
451.Viãm tháûn bãø tháûn åí treí em, yãúu täú thuáûn låüi cáön tçm æu tiãn laì:
A. Soíi tháûn, tiãút niãûu.
B. Heûp niãûu âaûo.
C. Ung thæ hãû tiãút niãûu.
D. Dë daûng báøm sinh hãû tiãút niãûu.
E. U äø buûng âeì vaìo niãûu quaín.
452.Triãûu chæïng lám saìng khäng coï trong viãm tháûn bãø tháûn cáúp laì:
A. Tiãøu âuûc.
B. Säút cao, reït run.
C. Phuì.
D. Âau vuìng häú tháûn.
15
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
16
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
17
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Thiãúu maïu.
E. Baûch cáöu vaì vi khuáøn niãûu.
466.Trong viãm tháûn bãø tháûn maûn, âaïnh giaï khaí nàng cä âàûc næåïc tiãøu thæåìng dæûa vaìo:
A. Urã niãûu so våïi maïu.
B. Protein niãûu.
C. Creïatinin niãûu so våïi maïu.
D. Baûch cáöu niãûu.
E. Tyí troüng næåïc tiãøu.
467.Trong viãm tháûn bãø tháûn maûn, duìng khaïng sinh bë haûn chãú nhiãöu, trong âoï quan troüng
nháút laì:
A. Liãöu læåüng khaïng sinh.
B. Khäng coï vi truìng niãûu bãûnh váùn tiãún triãøn.
C. Khaïng sinh âäüc tháûn.
D. Coï vi truìng niãûu nhæng khäng coï triãûu chæïng lám saìng.
E. Háúp thu vaì thaíi cuía khaïng sinh.
GOUTE
1. Bệnh nhân bị bệnh gút có tỉ lệ nam/nữ là :
A.2/1
B. 5/1
C. 8/1
D. 10/1
E. 20/1
2.Bệnh gút nguyên phát thường chiếm tỉ lệ :
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
E. > 95%
3. Loại thuốc chính thường gây bệnh gút thứ phát ở phụ nữ là :
A. ciclosprin
B. Ethambutol
C. Pyrazynamid
D. Salycylat
E. Lợi tiểu
4. Điều trị bệnh gút, thuốc làm giảm sinh tổng hợp acid uric là:
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Benzioda ron
D. Allopurinol
E. U ricozym
18
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
5. Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng độ trong máu lớn hơn :
A. 150umol/l
B. 200umol/l
C. 250umol/l
D. 316.5umol/l
E 416.5umol/l
6. Ở người bình thường tổng lượng acid u ric trong cơ thể là :
A. 600 - 1600mg
B. 1600- 4000mg
C. 4000-5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7. Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng lượng acid uric trong cơ thể là :
A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000-7000mg
8. Trong các nguyên nhân làm tăng acid uric máu không có :
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Đa hồng cầu
D.Thiếu máu tan máu
E.Thuốc lợi tiểu
9. Trong các thuốc có thể gây bệnh gút thứ phát không có thuốc :
A. Thiazid
B. Ciclosporin
C. Ethambutol
D. Pyrazynamid
E. Salazopyrin
10.Trong cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ :
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D. 70-80%
E. 80-90%
11. Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A. 2-3 ngày
B. 5-7 ngày
C. 2-3 tuần
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12. Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không phù hợp là :
A. Chiếm 10-20% các trường hợp gút
B. Dễ tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C. Nồng độ acid u ric niệu cao
19
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
20
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A.Probenecid
B.Sunfinpyrazol
C.Benziodaron
D.Benzbromaron
E.Thiopurinol
1. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là :
A. 15 - 30
@B. 30 - 50
C. 50 - 70
D. 70
E. 5 - 15
2. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ :
A. 0,1%
@B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
E. 20%
3. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Virut
@B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
4. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là :
A. Đối xứng
@B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
5. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A. Khuỷu tay
B. Vai
C. Háng
@D. Cổ tay
E. Ức đòn
6. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A. 85%
B. 75%
C. 25%
@D. 15%
E. 5%
7. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
21
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
22
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
23
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
22. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều :
A. 7,5 - 10mg/ngày
@B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
E. 2,5 - 5mg/ngày
23. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều :
@A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
E. 0,5 - 1g/ngày
24.Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại
trừ:
A. Phụ nữ 30 - 50 tuổi
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
25. Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid được chỉ định với:
A. Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
B. Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
C. Liều thấp: dùng kéo dài
D. Liều thấp: dùng cách nhật
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uống
26. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
@A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000 mg
C. 1000 - 1500 mg
D. 2000 - 2500mg
E. . 2500 - 3000mg
27. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
C. Các tác nhân sinh học
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh
@E. A, C, D
28. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
@E. C, D
29. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
24
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
Suy tim
Suy mạch vành
Xơ vữa động mạch
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Bệnh tim bẩm sinh
Điện tâm đồ bệnh lý (thiếu)
Viêm màng ngoài tim
25
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. 30-50 tuổi
E. > 50 tuổi
2. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
3. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A. Xơ vữa mạch vành
B. Co thắt mạch vành
C. Viêm mạch vành
D. Bất thường bẩm sinh
E. Lupus ban đỏ
4. Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành
B. Bất thường bẩm sinh
C. Thuyên tắc mạch vành
D. Viêm mạch vành
E. Hở van động mạch chủ
5. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Tăng huyết áp
D. Huyết áp bình thường
E. Nghỉ ngơi
6. Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích
B. Đau nóng bỏng
C. Đau như dao đâm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
E. Đau như xé lồng ngực
7. Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức
C. Cánh tay trái
D. Vùng xương hàm
E. Vùng cổ
8. Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A. Sóng T âm tính
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
9. Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng
26
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Điện tim
C. Siêu âm
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
E. Chụp mạch vành
10. Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
10. Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
11. Đau thắt ngực trong nhồi máu cơ tim có cơn đau kéo dài trên 30 phút và giảm khi
bệnh nhân dùng thuốc dãn vành thông thường đường uống.
A. Đúng.
B. Sai
12. Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức nhưng gần đây tăng cường độ
đau và tần suất được xếp loại ............ : ( Cơn đau thắt ngực khi nghĩ ngơi)
13. Chẩn đoán xác định co thắt vành dựa trên ........ : ( chụp động mạch vành)
14. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống
B. Thuốc trợ tim
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
15. Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai
27
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
23. Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:
A. Risordan
B. Monicor
C. Corvasal
D. Lenitral
E. Tất cả các loại đã nêu.
24. Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong suy
vành:
A. Suy nút xoang
B. Bloc nhĩ thất độ 2
C. Suy tim trái
D. Nhịp nhanh xoang
E. Có thai.
28
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
25. Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp của thuốc
nào trong điều trị suy vành:
A. Propranolol
B. Nitroglycerin
C. Nifedipine
D. Molsidomine
E. Tildiem.
26. Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau thắt ngực gắng sức đề kháng điều
trị là:
A. Nifedipine
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. Pexid
E. Câu c và d đều đúng.
27. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho :
A. Nitres
B. Ức chế canxi
C. Ức chế bêta
D. Câu a và b đều đúng
E. Câu b và c đều đúng.
28. Liều Nitroglycerine( Lenitral ) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau
thắt ngực không ổn định là:
A. 1 mg/ giờ
B. 5 mg/ giờ
C. 10 mg/ giờ
D. 15 mg/ giờ
E. 20 mg/ giờ.
29. Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không
ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờ
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
30. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta
C. Thuốc trợ tim
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
31. Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể cho
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg / lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai
29
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
SUY TIM
30
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
5. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dầy cơ tim.
@D. Tần số tim.
E. Trọng lượng tim.
6. Tiền gánh là:
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm
thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
7. Hậu gánh là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm
thất.
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản
ngoại vi.
C. Sức căng của thành tim tâm trương.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
8. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu :
A. Tiền gánh.
B. Hậu gánh.
@C. Sức co bóp tim.
D. Tần số tim.
E. Thể tích tim.
9. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan.
B. Ho ra máu.
@C. Khó thở.
D. Đau ngực.
E. Hồi hộp.
10. Khó thở kịch phát : xẩy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là
hen tim, phù phổi cấp.
@A. Đúng
B. Sai.
11. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Tiếng ngựa phi trái.
C. Nhịp tim nhanh.
D. Thổi tâm thu van hai lá.
@E. Xanh tím.
12. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.
31
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
32
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim :
A. Độ I .
@B. Độ II.
C. Độ III.
D. Độ IV.
E. Độ I và độ II.
23. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim .
C. Chậm nhịp tim .
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài .
24. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều cao .
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
25. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
@D. Nhiễm canxi thận
E. Tất cả đều đúng.
26. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
@D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế canxi
27. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
@D. Giảm tính kích thích cơ tim
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim.
33
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
28. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A.Có tác dụng anpha.
B. Có tác dụng bêta 1.
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
29. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
@C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao
E. Co giật.
30. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
@A.Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
E. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
31. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công
thức sau:
A.Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
32. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim.
C. Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn.
33. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
34. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
35. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai
đoạn rất sớm.
A. Đúng.
34
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
@B. Sai.
36. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn
bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.
@A. Đúng.
B. Sai.
35
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
36
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
37
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
395. Âàûc âiãøm sau khäng phuì håüp täøn thæång viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn trãn bãûnh
nhán coï van tim nhán taûo:
A. Chiãúm 10-20%
B. Nam giåïi trãn 60 tuäøi chiãúm âa säú
C. Van hai laï thæåìng bë
D. Háöu hãút xáøy ra trong nhæîng nàm âáöu tiãn sau pháùu thuáût
E. Nhæîng nàm sau pháùu thuáût tè lãû coìn 1%.
396. Vi khuáøn thæåìng gàûp trong viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn laì:
A. Liãn cáöu khuáøn nhoïm D
B. Tuû cáöu vaìng
C. Liãn cáöu tan huyãút anpha
D. Liãn cáöu tan huyãút bãta
E. Liãn cáöu tan huyãút gamma
397. Nguyãn nhán sau khäng phaíi laì âæåìng xám nháûp cuía tai muîi hoüng trong viãm näüi
tám maûc nhiãùm khuáøn:
A. Viãm hoüng B.Viãm tai C. Càõt amygdale D. U haût âènh E. Viãm xoang
398. Máöm bãûnh gáy viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn åí bãûnh nhán mäù tim thæåìng do:
A. Tuû cáöu B.Liãn cáöu C.Phãú cáöu D. Træûc khuáøn gram ám E. Náúm
399. Âiãøm khaïc biãût chuí yãúu giæîa viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn cáúp vaì baïn cáúp laì:
A. Täøn thæång van tim coï træåïc B.Tuäøi C. Giåïi D. Âåìi säúng kinh tãú xaî häüi E. Sæïc âãö
khaïng cå thãø
400. Thaïi âäü cáön laìm åí bãûnh tim coï säút trãn 10 ngaìy, keìm suy nhæåüc cå thãø, xanh xao laì:
A. Cáön cho khaïng sinh ngay
B. Theo doîi tiãúp cån säút
C. Tçm kyï sinh truìng säút reït
D. Tàng cæåìng sæïc âãö khaïng cå thãø bàòng chãú âäü àn, vitamine
E. Nghé âãún Osler vaì thàm doì cháøn âoaïn.
401. Bãûnh tim báøm sinh thæåìng gàûp nháút trong viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn laì:
A. Coìn äúng âäüng maûch B.Thäng liãn tháút C.Heûp âäüng maûch phäøi E.Heûp dæåïi läù van
âäüng maûch chuí E. Tæï chæïng Fallot
402. Phæång thæïc cáúy maïu aïp duûng trong cháøn âoaïn viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn baïn
cáúp laì:
A. Cáúy 3 láön /ngaìy B. Cáúy haìng loaût 9 láön trong 3 ngaìy liãön C.Cáúy 9 láön/ngaìy D. Cáúy
khi coï säút cao reït run E. Cáúy haìng loaût, ngaìy mäüt láön trong 9 ngaìy liãön .
403. Mäüt trong nhæîng âàûc âiãøm cuía viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn cáúy maïu ám tênh laì:
A. Hay gàûp åí bãûnh van âäüng maûch chuí B. Hay gàûp åí bãûnh hai laï
C. Khäng coï täøn thæång näüi taûng D. Cäng thæïc maïu bçnh thæåìng E. Laình tênh
404. Liãöu Penicilline trong âiãöu trë viãm näüi tám maûc nhiãùm khuáøn do liãn cáöu khuáøn
nhoïm D laì:
38
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
39
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
293. Triãûu chæïng lám saìng cuía viãm maìng ngoaìi tim coï thãø coï :
A. tiãúng coü maìng ngoaìi tim
B. âau vuìng træåïc tim
C. gan låïn ténh maûch cäø näøi
D. khoï thåí
E. táút caí âãöu âuïng
294. Trong viãm maìng ngoaìi tim cáúp tênh ECG tháúy :
A. ST chãnh läöi lãn trãn âæåìng âàóng âiãûn
B. STchãnh loîm lãn trãn âæåìng âàóng âiãûn
C. ST chãnh xuäúng daûng âi ngang dæåïi âæåìng âàóng âiãûn
40
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
41
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
ÁP XE GAN AMIP
42
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
5. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể ăn hồng cầu
@E. Thể kén
6. Bào nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
A. 40 ngày
B. 50 ngày.
@C. 60 ngày
D. 70 ngày.
E. 80 ngày.
7. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày.
@C. 12 ngày
D. 14 ngày.
E. 16 ngày
8. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ
@B. 24 - 48 giờ.
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
E. Trên 72 giờ
9. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân – hè
@C. Mùa hè
D. Mùa thu.
E. Mùa đông.
10. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
@A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
E. Chủng Rarendo.
11. Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát.
@B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng
12. Amíp đột nhấp vào gan bằng:
43
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
44
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
45
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
46
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
47
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
a) Muïi gan
b) Haû phán thuìy 1
c) Âæåìng máût
d) Täø chæïc liãn kãút.
e) Trong tãú baìo gan
329. Xeït nghiãûm chàõc chàõn nháút âãø cháøn âoaïn xaïc âënh Abceìs gan Amibe laì khi khäng coï
amibe ruäüt hoaût âäüng laì:
a) Baûch cáöu tàng
b) VS tàng
c) Choüc doì
d) Miãùn dëch huyình quang giaïn tiãúp huyãút thanh dæång tênh
e) Siãu ám
330. Trong bãûnh Abceìs gan Amibe xeït nghiãûm täúc âäü làõng maïu coï giaï trë âãø:
a) Cháøn âoaïn xaïc âënh
b) Tiãn læåüng
c) Theo doîi kãút quaí âiãöu trë
d) Dæû phoìng
e) Xaïc tënh liãöu læåüng khaïng sinh
331. Trong âiãöu trë amibe gan liãöu læåüng Emeïtine tæû nhiãn mäùi ngaìy coï thãø duìng:
a) 1/4mg
b) 1/2mg
c) 1mg
d) 2mg
e) 1cg
332. Emeïtin âæåüc duìng bàòng caïc âæåìng :
a) Uäúng
b) Truyãön nhoí gioüt ténh maûch
c) Tiãm bàõp
d) Tiãm ténh maûch
e) Choüc huït räöi båm træûc tiãúp fhuäúc vaìo äø Abceìs .
48
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
49
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
50
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
51
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
52
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
XÅ GAN
Choün cáu traí låìi âuïng nháút:
288. Xå gan coï âàûc âiãøm giaíi pháùu bãûnh nhæ sau:
1. Täø chæïc liãn kãút åí khoaíng cæía tàng sinh maûnh.
2. Tãú baìo gan tán taûo coï chæïc nàngbçnh thæåìng.
3. Maûch maïu trong gan ngoàòn ngoeìo.
4. Tãú baìo gan tàng sinh maûnh nhæng chæïc nàng giaím.
a) 1,2,3 âuïng.
b) 2,3 âuïng.
c) 1,3,4 âuïng
d) 1,2 âuïng.
e) 3,4 âuïng
289. Xå gan näút nhoí gàûp trong:
a) Xå gan sau viãm gan siãu vi.
b) Xå gan do ræåüu.
c) Xå gan do suy dæåîng.
d) Xå gan do chuyãøn hoïa
e) Xå gan do æï máût.
290. Xå gan näút låïn gàûp trong :
a) Do ræåüu.
b) Do viãm gan siãu vi.
c) Do bãûnh tæû miãùn
d) Do chuyãøn hoïa
e) Táút caí caïc nguyãn nhán trãn
291. Nguyãn nhán xå gan hay gàûp nháút åí næåïc ta laì:
a) Do cháút âäüc.
b) Do ræåüu.
c) Do suy tim
d) Do suy dæåîng
53
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
54
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
6. Tré
a) Táút caí caïc triãûu chæïng trãn.
b) 1,2,3,4,5 âuïng.
c) 1,2,3,4,6 âuïng.
d) 3,4,5 âuïng.
e) 3,4,5 âuïng.
296. Cháøn âoaïn xaïc âënh xå gan coìn buì dæûa vaìo:
a) Lám saìng.
b) Sinh hoïa.
c) Siãu ám gan.
d) Soi äø buûng.
e) Sinh thiãút gan.
297. Häöng ban loìng baìn tay trong suy gan laì do:
a) Giaím tyí prothrombin.
b) Men SGOT,SGPT tàng.
c) Caïc cháút trung gian géan maûch, Oestrogen khäng âæåüc giaïn hoïa
d) Giaím albumin.
e) Thaình maûch dãù våî.
298. Phuì trong suy gan coï biãøu hiãûn:
a) Phuì màût, buûng
b) Phuì da buûng.
c) Phuì toaìn.
d) Phuì nheû hai chi dæåïi
e) Phuì ngæûc vaì buûng.
299. Trong xå gan, chaíy maïu dæåïi da vaì niãm maûc laì do:
a) Tàng aïp thuíy ténh.
b) Giaím aïp læûc keo.
c) Oestrogen khäng bë giaïn hoïa.
d) Cháút giaîn maûch näüi sinh.
e) Giaím yãúu täú V
55
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
56
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
57
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
b) 1,2,3 âuïng.
c) Chè 3 âuïng.
d) Chè 1 âuïng
e) Chè 3 âuïng
309. Chaíy maïu do våî ténh maûch træåïng thæûc quaín coï âàûc âiãøm:
a) ÄÖ aût, maïu tæåi, láùn thæïc àn vaì dëch vë.
b) Buäön nän vaì nän nhiãöu.
c) Coï häüi chæïng nhiãùm truìng âi træåïc.
d) ÄÖ aût, maïu tæåi vaì khäng coï triãûu chæïng baïo træåïc
e) Âi cáöu phán âen træåïc khi nän maïu tæåi.
310. Âiãöu trë âàûc hiãûu suy gan laì:
a) Vitamin B12 liãöu cao.
b) Thuäúc tàng âäöng hoïa protein.
c) Vitamin B1,C,A.
d) Colchicin liãöu cao.
e) Khäng coï âiãöu trë âàûc hiãûu.
311. Caïc biãûn phaïp âiãöu trë cäø træåïng trong xå gan:
1. Nghé ngåi, tiãút thæûc, låüi tiãøu.
2. Choüc thaïo baïng .
3. Duìng thuäúc cheûn giao caím ngay tæì âáöu.
4. Duìng kêch thêch täú nam .
5. Truyãön albumin laût
a) 1,2 âuïng
b) 1,2,3,5 âuïng
c) 1,2,3 âuïng
d) 1,2,3,4 âuïng
e) Táút caí caïc biãûn phaïp trãn
312. Xeït nghiãûm âãø theo doîi khi âiãöu trë låüi tiãøu åí bãûnh nhán xå gan máút buì:
a) Tyí prothrombin
b) Âiãûn naîo âäö.
c) Âiãûn giaíi âäö maïu vaì næåïc tiãøu
58
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
59
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
317. Phaït hiãûn såïm hän mã gan khi coï triãûu chæïng:
a) Räúi loaûn âënh hæåïng, nguí gaì.
b) Run tay
c) Hay quãn.
d) Räúi loaûn tuáön hoaìn våïi maûch nhanh,huyãút aïp tàng
e) Yãúu næîa ngæåìi.
318. Dáúu rung väù caïnh coï âàûc âiãøm:
a) Cæí âäüng baìn tay våïi biãn âäü nhoí, âäúi xæïng hai bãn.
b) Cæí âäüng baìn tay våïi biãn âäü låïn, khäng âãöu, khäng âäúi xæïng.
c) Baìn tay ruí xuäúng, khäng âäúi xæïng
d) Cæí âäüng caïnh tay liãn tuûc.
e) Tay bàõt chuäön chuäön.
319. Xeït nghiãûm coï giaï trë gåüi yï hän mã gan
a) Tàng natri maï
b) Giaím Kali maïu.
c) Tàng urã maïu.
d) Tàng Glutamin trong dëch naîo tuíy.
e) Tàng Amoniac maïu ténh maûch.
320. Thuäúc æï chãú dáùn truyãön tháön kinh giaí hiãûn nay âæåüc æa chuäüng:
a) L-dopa.
b) Dopamin.
c) 5- hydroxytryptamin.
d) ÆÏc chãú thuû thãø Benzodiazepin.
e) Corticoides.
XƠ GAN
1. Hình ảnh giải phẩu bệnh của xơ gan cho thấy tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh
mạnh , mạch máu trong gan ngoằn ngoèo nhưng chức năng gan bị giảm .
@A. Đúng.
B. Sai
2. Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
A. Do chất độc.
60
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Do rượu.
C. do suy tim
D. Do suy dưỡng
@E. Do viêm gan siêu vi
3. Virus viêm gan B, C, Ebstein Barr thường gây viêm gan mạn và xơ gan:
@A. Đúng.
B. Sai
4. Những bệnh di truyền như bệnh Marfan, bệnh Wilson, bệnh Hirchsprung có thể dẫn
đến xơ gan
A. Đúng.
@B. Sai
5. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng. .
C. 2,3 đúng.
D. 3,4 đúng
@E. 1 2,4 đúng .
6. Trên lâm sàng gọi là xơ gan mất bù khi có giãn mạch, hồng ban.tĩnh mạch trướng
thực quản
A. Đúng.
@B. Sai
7. Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
A.Lâm sàng. .
@B. Sinh thiết gan
C. Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng.
E. Sinh hóa
8. Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
A. Giảm tỷ prothrombin.
B. Men SGOT,SGPT tăng.
C. Giảm fibrinogen.
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được giáng hóa
E. Thành mạch dễ vỡ.
61
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
E. Do huyết tán.
11. Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :
A. Chủ- chủ.
@B. Cửa- chủ. .
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.
E. Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ
12. Thiếu máu trong xơ gan là do:
A. Kém hấp thu.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.
C. Rối loạn Prothrombin. .
D. Huyết tán
E. Thiếu vitamin K
13. Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A. Tăng áp lực cửa.
B. Giảm áp lực keo.
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.
E Tăng Aldosteron thứ phát.
14. Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.
15. Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:
A. Điện di protein có albumin máu giảm.
@B. Điện di protein có globulin tăng.
C. Điện di protein có globulin giảm
D. Fibrinogen giảm
E. Bổ thể giảm
16. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
A. Suy gan kèm lách lớn.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa .
@C. Tắc mật hoặc suy gan.
D. Liệt ruột
E. Albumin máu giảm .
17. Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
62
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. 3,4 đúng. .
@C. 3,2,1.
D 1,2.3 đúng
E. 1,2 đúng
18. Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Tắc mật
3 Suy gan nặng.
4. Viêm, loét dạ dày
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
@C. 1,3,4.
D .1,2 đúng
E. 2, 3 đúng
19. Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
@C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
20. Hội chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn
5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A. 1,2,3 đúng
B. 1,2,3,4 đúng
C. 2,4 đúng.
@D. 2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng
21. Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
A. Thiếu máu não cục bộ.
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.
C. Não thiếu năng lượng.
D. Tăng Kali máu.
E. Tăng Aldosteron thứ phát.
63
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng.
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
D. Cử động cánh tay liên tục.
E. Tay bắt chuồn chuồn.
24. Hôn mê gan thường có đặc điểm:
A. Liệt nửa người đi kèm
B. Mất phản xạ gân xương
C. Có dấu Babinski 1 bên
@D. Tăng phản xạ gân xương , không có dấu thần kinh khu trú
E. Kèm liệt mặt
25. Điều trị đặc hiệu suy gan là:
A. Vitamin B12 liều cao.
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
C. Vitamin B1,C,A.
D. Colchicin liều cao.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
26. Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .
3. Dùng kích thích tố nam .
4. Truyền albumin lạt
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
@C. 1,2,4 đúng
D. 2,4 đúng
E. Tất cả các biện pháp trên
27. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
A. Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ.
C. Dự trữ kiềm .
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
E. NH3 máu
28. Thuốc lợi tiểu thải Kali là thuốc được chọn lựa đầu tiên khi điều trị báng trong xơ
gan.
A. Đúng.
@B. Sai
29. Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
64
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A. L-dopa.
B. Dopamin.
C. 5- hydroxytryptamin.
@D. Flumazenil
E. Corticoides.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau
bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to,
căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch
cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu
28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm
Gram không có vi khuẩn.
31. Điều nào sau đây là đúng :
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin ( bằng vitamin K hay tủa
lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.
B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.
@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ
rộng.
D. Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định ghép gan.
32. Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào ?
A. Không cần chọc lại.
B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa hết sốt.
@C. Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
D. Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan.
E. Cần chọc hằng ngày để theo dõi
33. Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan:
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.
B. Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.
C. Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày.
@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh nhân bị não gan).
34. Thuốc kháng sinh được chọn hiện nay trong điều trị nhiễm trùng báng là các thuốc
thuộc nhóm Aminoside, các Cephalosporine thế hệ 3.
A. Đúng.
@B. Sai
35. Nhiễm trùng, rối loạn điện giải, chảy máu tiêu hoá, phẩu thuật bụng là các yếu tố
thuận lợi dễ dẫn đến hôn mê gan ở bệnh nhân bị xơ gan mất bù
@A. Đúng.
B. Sai
36. Ở bệnh nhân xơ gan mất bù, khi có đau bụng , sốt , đi cầu phân lỏng thì phải chú ý
đến nhiễm trùng báng .
@A. Đúng.
B. Sai
37. Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A. Phế cầu.
B. Liên cầu.
65
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. Tụ cầu vàng.
@D. E.Coli.
E. Pseudomonas.
38. Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:
A. Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng đường tiêm.
E. Dùng kháng sinh tại chổ.
39. Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày
C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày
D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
40. Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5
Mono- Isosorbide .
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ
389. Nguyãn nhán thæåìng gàûp gàûp nháút cuía tàng hoaût tuyãún giaïp .
A. Bæåïu giaïp hoìn.
B. Bæåïu giaïp âån vaì räúi loaûn tháön kinh thæûc váût
C. Basedow.
D. Viãm tuyãún giaïp baïn cáúp Quervain.
66
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
67
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
68
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
1. Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng
là:
69
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
A. 20%
B. 20%
C. 10%
@D. 10%
E. 15%
2. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm
B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp.
C. Có tính chất địa phương
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong quần thể chung.
@E. Câu A, B đúng
3. Vùng nào sau đây thiếu iode:
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
B. Vùng ven thành phố.
C. Vùng núi lửa.
D. Vùng biển.
E. Không câu nào đúng.
4. Bướu cổ dịch tể:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp.
@B. Do thiếu iode.
C. Do dùng chất kháng giáp.
D. Do dùng iode quá nhiều.
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin
5. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.
B. Ít nói, giảm tập trung.
C. Kém phát triển về thể chất.
@D. Đần độn, chậm phát triển.
E. Không câu nào đúng.
6. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh.
B. Hồi hộp.
C. Gầy.
@D. Không có triệu chứng đặc hiệu.
E. Đần độn.
7. Các hình thái bướu giáp đơn là:
A. Bướu mạch, lan tỏa.
@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn.
C. Bướu xâm lấn, dạng keo.
D. Bướu hòn, dính vào da.
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.
8. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:
A. T3 cao, T4 bình thường.
B. TSH cực nhạy cao.
C. Độ tập trung iode thấp.
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.
70
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
71
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
@C. Iode 1mg/ngày.
D. Thyroxin 100-200mg/ngày.
E. Iodur kali 20-25mg/ngày.
17. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
A. 20 ngày
B. 4 tuần
@C. 6 tháng
D. 4 tháng
E. Tất cả đều sai.
18. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày.
B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E. Câu A và D đúng
19. Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:
A. Mạch nhiệt HA.
B. Siêu âm tuyến giáp.
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp
@D. FT3, FT4, TSH cực nhạy.
E. CTM
20. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A. Levothyroxine.
B. Levothyrox
@C. Liothyronine.
D. Levothyroxine
E. L-Thyroxine.
21. Thyroxin có tác dụng nữa đời là:
A. Nữa ngày.
B. Một ngày.
@C. Một tuần.
D. Một tháng.
E. Nữa tháng.
22. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu
giáp đơn, thì xử trí như sau:
A. Tăng liều thuốc.
B. Giảm 1/3 liều điều trị.
C. Giảm nữa liều điều trị
@D. Ngưng điều trị.
E. Tiếp tục điều trị liều như củ.
23. Câu nào sau đây là không đúng:
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sáng
D. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin.
72
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
73
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
@A.Đúng
B. Sai
32. Triệu chứng lâm sàng của bướu giáp dịch tể có thể là chậm phát triển tinh thần và thể
chất
@A.Đúng
B. Sai
33. Bướu giáp đơn thuần có thể có độ tập trung iode cao.
@A.Đúng
B. Sai
34. Triiodothyronine là thuốc được chọn lựa ưu tiên trong điều trị bướu giáp đơn thể đơn
thuần
A.Đúng
@B. Sai
35. Bướu giáp đa nhân lành tính đáp ứng điều trị bằng iode tốt hơn bướu giáp toàn thể.
A.Đúng
@B. Sai
36. Dầu iode (Lipiodol), 1ml tiêm bắp, dự phòng bướu cổ và chứng đần địa phương trong
3 - 5 năm.
A.Đúng
@B. Sai
74
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
414. Triãûu chæïng cå nàng âiãøn hçnh cuía bæåïu giaïp dëch tãø:
A. Laînh caím, cháûm phaït triãøn.
B. Êt noïi, giaím táûp trung.
C. Keïm phaït triãøn vãö thãø cháút.
D. Âáön âäün, cháûm phaït triãøn.
E. Khäng cáu naìo âuïng.
415. Caïc hçnh thaïi bæåïu giaïp âån laì:
A. Bæåïu lan toía, hoàûc hoìn.
B. Bæåïu maûch, lan toía.
C. Bæåïu xám láún,daûng keo.
D. Bæåïu hoìn, dênh vaìo da.
E. Bæåïu nhiãöu hoìn, coï tiãúng thäøi taûi hoìn.
416. Trong bæåïu giaïp âån:
A. T3 cao, T4 bçnh thæåìng.
B. TSH cæûc nhaûy cao.
C. Âäü táûp trung iäút tháúp.
D. Âäü táûp trung iäút coï thãø cao.
E. Chuûp nháúp nhaïy tuyãún giaïp coï hçnh baìn cåì.
417. Trong bæåïu giaïp dëch tãø:
A. Näöng âäü iäútniãûu tháúp, T4 bçnh thæåìng.
B. Näöng âäü iäút vä cå cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng.
C. T3, T4 cao, TSH cæûc nhaûy bçnh thæåìng.
D. Iäút maïu tháúp, TSH cæûc nhaûy tháúp.
E. Näöng âäü iäút niãûu tháúp, iäút tuyãún giaïp cao..
418. Âiãöu trë bæåïu giaïp dëch tãø chuí yãúu:
A. Thyroxin 200-300mg/ngaìy.
B. Triiodothyronin 25mg/ngaìy.
C. Thyroxin 100-200mg/ngaìy.
D. Iäút 1mg/ngaìy.
75
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
AÏP XE PHÄØI
76
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Sau 3 thaïng âiãöu trë maì âãø laûi hang thæìa, khäng coï dëch
C. Sau 6 thaïng âiãöu trë maì váùn coìn laûi ho khaûc âaìm duì thæång täøn phäøi coìn laûi .
D. Sau 6 thaïng âiãöu trë maì äø aïp xe cuî biãún máút nhæng coï mäüt äø aïp xe måïi åí vë trê
khaïc.
E. Hãút triãûu chæïng trãn lám saìng vaì A.quang nhæng coï biãøu hiãûn ho keïo daìi vaì
khaûc âaìm vaìo buäøi saïng.
374.Phæång phaïp thaïo muî âån giaín vaì coï kãút quaí trong âiãöu trë aïp xe phäøi laì :
A. Caïc thuäúc kêch thêch ho
B. caïc thuäúc long âaìm
C. Dáùn læu tæ thãú
D. Huït muî qua äúng thäng qua khê quaín
E. Choüc huït muí xuyãn qua thaình äúng ngæûc
375. Chè âënh âiãöu trë ngoaûi khoa aïp xe phäøi khi :
A. Âaïp æïng cháûm våïi khaïng sinh sau 1 tuáön âiãöu trë
B. Aïp xe phäøi maûn tênh
C. Âãø laûi hang thæìa
D. Aïp xe phäøi nhiãöu äø
E. Khaïi muî keïo daìi trãn 1 thaïng.
376. Khaïng sinh choün læûa âäúi våïi aïp xe phäøi do tuû cáöu vaìng laì :
A. Penicilline G liãöu cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chlorampheïnicol
E. Quinolone + Doxycycline.
377. Khaïng sinh choün læûa cho aïp xe phäøi do vi chuáøn kyñ khê laì :
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Peïnicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. Aïp xe phäøi do am thç duìng :
A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.
379. Trong aïp xe phäøi maì khäng tçm tháúy vi khuáøn gáy bãûnh, thç duìng :
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Peïnicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Peïnicilline + Macrolide + Corticoid
77
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol
78
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
E. 95%
7. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
8. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. Viêm
B. Viêm và các yếu tố nguy cơ
C. Stress oxy hoá
D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase
E. Giảm thanh thải nhầy – lông
9. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do :
A. Hiện tượng tái cấu trúc
B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở
C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ
E. Hiện tượng tái cấu trúc và hẹp đường thở nhỏ
10. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới
máu chủ yếu là do :
A. Tổn thương đường thở ngoại vi
B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng
C. Khí phế thủng
D. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản-phổi
E. Nhiễm khuẩn phế quản-phổi
11. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm :
A. Ho, khạc đàm
B. Ho, khạc đàm và khó thở
C. Khạc đàm và khó thở
D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở
E. Đau ngực, khạc đàm và khó thở
12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. FEV1/FVC giảm
B. PEF giảm
C. FEV1 giảm
D. FEF 25 – 75% giảm
E. FVC giảm
13. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là :
A. FEV1/FVC
B. FVC
C. FEV1
D. PEF
E. RV
14. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là :
79
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
80
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. 60mmHg
E. 75mmHg
22. . Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường
thường SaO2 khoảng:
A. 91%
B. 88%
C. 92%
D. 93%
E. 94%
23. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng
tốt nhất là:
A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy
B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy
C. Đồng vận bêta 2 uống
D. Đồng vận bêta 2 tiêm
E. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch
24. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:
A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều
B. Fenoterol khí dung định liều
C. Salbutamol khí dung định lièu
D. Terbutalin khí dung định liều
E. Corticosteroid khí dung định liều
25. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định
là:
A. Ambroxol
B. N.Acetylcystein
C. Eprazinon
D. Terpin
E. Cả 4 đều đúng
26. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp
oxy liên tục trong 24 giờ là :
A. 12 giờ
B. 15 giờ
C. 13 giờ
D. 17 giờ
E. 10 giờ
27. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi :
A. PaO2 = 50mmHg
B. SaO2 = 85%
C. SaO2 = 89% + tăng áp phổi
D. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên
E. Cả 4 đều đúng
28. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là :
A. Methylprednisolone uống
B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống
C. Dexamethasone tiêm
81
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
1. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:
A. Bệnh phổi kẽ
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch
D. Tăng áp phổi tiên phát
E. Bệnh chất tạo keo
2. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:
A. Sarcoidosis
B. Bệnh chất tạo keo
C. Bệnh bụi amian
D. Không rõ nguyên nhân
E. Cả 4 đều đúng
3. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:
A. Nhược cơ
B. Loạn dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Béo phì
E. Cả 4 đều đúng
4. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2
B. Giảm PaO2
C. Giảm SaO2
D. Giảm pH máu
E. Giảm dự trữ kiềm
5. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:
A. Có lợi để vận chuyển oxy
B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu
C. Tăng kháng lực mạch máu
82
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Tăng áp phổi
E. Cả 4 đều đúng
6. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi
hạn chế là:
A. FEV1 giảm
B. FVC giảm
C. FEF 25% – 75% giảm
D. RV tăng
E. Cả 4 đều đúng
7. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi
tắc nghẽn hạn chế là:
A. FEV1 giảm
B. FEV1/FVC giảm
C. Sức cản đường thở tăng
D. Thể tích cặn tăng
E. Cả 4 đều đúng
8. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
A. Thường xuyên
B. Ban đêm
C. Khi gắng sức
D. Khi nằm
E. Từng cơn
9. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chát:
A. Đau gan tự nhiên
B. Đau gan khi gắng sức
C. Đau gan khi hít sâu vào
D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn
E. Đau gan nhiều khi rung gan
10. X quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:
A. Ứ máu phổi
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Tim hình giọt nước
D. Phổi quá sáng
E. Cả 4 đều đúng
11. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
E. 2 giai đoạn
12.Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:
A. Bình thường
B. Tăng
C. Giảm bình sắc
D. Giảm nhược sắc
E. Giảm ưu sắc
83
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
13. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:
A. P cao nhọn > 2,5mm
B. P dẹt
C. P hình M
D. P > 0,12 giây
E. P thay bằng sóng f
14. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:
A. 30mmHg
B. 35mmHg
C. 47mmHg
D. 33mmHg
E. 37 mmHg
15. Hen phế quản gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
C. Hen phế quản do lạnh
D. Hen phế quản do gắng sức
E. Cả 4 đều đúng
16. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
A. Hydrochlorothazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Aldactazine
E. Indapamide
17. Trong tâm phế mạn, suy tim là:
A. Suy tim toàn bộ
B. Suy tim phải
C. Suy tim trái
D. Bệnh cơ tim giãn suy tim
E. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ suy tim
18. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là :
A. Hydralazine
B. Diltiazem
C. Bosentan
D. Epoprostenol
E. Sildenafil
19. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:
A. Streptococcus pneumoniae
B. Hemophilus influenzae
C. Moraxella catarhalis
D Legionella pneumophila
E. Cả 4 đều đúng
20. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là :
A. Kháng sinh
B. Lợi tiểu
C. Digital
84
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
85
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
86
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
87
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci
B. Hydralazin
C. Bosentan
@D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
@C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:
A. Bệnh nhân giảm khó thở
@B. PaO2 > 60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi trong tâm phế mạn nhất là:
@A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng
nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
88
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
@A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh
89
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Lao phäøi
C. Aïp xe phäøi
D. Nhiãùm Arbovirus åí phäøi
E. Bãûnh nháöy nhåït
421. Trãn phim phäøi chuáøn, nang phäøi báøm sinh coï âàûc âiãøm :
A. Hçnh báöu duûc keìm båì daìy
B. Hçnh troìn keìm båì daìy, nham nhåí.
C. Hçnh troìn keìm båì moíng, âãöu âàûn
D. Hçnh báöu duûc keìm båì moíng
E. Hçnh troìn keìm båì moíng, khäng âãöu âàûn
422. Trong cå chãú sinh bãûnh giaîn phãú quaín, quaï trçnh täøn thæång nguy hiãøm vaì quan
troüng nháút laì :
A. Viãm phãú quaín
B. Täøn thæång niãm maûc
C. Gia tàng maûng læåïi maûch maïu hãû thäúng
D. Täøn thæång phãú nang
E. Täøn thæång dæåïi niãm maûc
423. Âæïng træåïc mäüt bãûnh nhán ho ra maïu, æu tiãn nghé âãún bãûnh sau :
A. Viãm phãú quaín cáúp
B. Aïp xe phäøi
C. Giaîn phãú quaín
D. Viãm phäøi thuyì
E. Ung thæ phãú quaín – phäøi
424. Trong giaîn phãú quaín, khaûc âaìm coï tênh cháút sau :
A. Nhiãöu nháút vaìo ban âãm
B. Suäút ngaìy
C. Nhiãöu nháút vaìo buäøi saïng
D. Nhiãöu nháút vaìo buäøi chiãöu
E. Chè khi coï bäüi nhiãùm phãú quaín – phäøi
425. Âaìm trong giaîn phãú quaín coï 4 låïp kãø tæì trãn xuäúng dæåïi laì :
A. Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm boüt, âaìm muí nháöy, âaìm muí
B. Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm muí
C. Âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy, âaìm boüt, âaìm muí
D. Âaìm boüt, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí, âaìm muí nháöy
E. Âaìm boüt, âaìm muí, âaìm thanh dëch nháöy, âaìm muí nháöy
426. Trong giaîn phãú quaín, khaïm phäøi thæåìng phaït hiãûn :
A. Ran rêt, ran ngaïy
B. Ran áøm to haût
C. Ran näø æåït nhoí haût
D. Ran näø khä
90
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
91
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
433. Dáùn læu tæ thãú trong âiãöu trë giaîn phãú quaín khi coï nhiãùm truìng phãú quaín – phäøi keìm
theo laì mäüt phæång tiãûn :
A. Cáön thiãút væìa phaíi
B. Ráút cáön thiãút âãø âaìm coï thãø thoaït ra ngoaìi dãù daìng
C. Khäng nãn aïp duûng vç laìm bãûnh nhán mãût khi phaíi ho khaûc âaìm nhiãöu
D. Nãn traïnh vç coï thãø gáy phaín âäúi giao caím æïc chãú chãút ngæåìi
E. Phaíi kãút håüp våïi thåí oxy
434. Khaïng sinh bàòng âæåìng uäúng nãn choün læûa trong âiãöu trë nhiãùm truìng phãú quaín –
phäøi trong giaîn phãú quaín laì :
A. Erythromycine
B. Ceïfadroxil
C. Amoxicilline
D. Cotrimoxazole
E. Chlorampheïnicol
435. Thuäúc âiãöu trë ho ra maïu nàûng trong giaîn phãú quaín laì :
A. Adreïnexyl
B. Morphine
C. Sandostatine
D. Diazeïpam
E. Vitamine K
1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
@C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Tăng áp phổi tiên phát
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim
92
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
4. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
A. PaCO2 > 60mmHg
@B. PaO2 55mmHg
C. SaO2 < 85%
D. Ph máu < 7,3
E. Tăng hồng cầu
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:
@A. Viêm tiểu động mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHg
C. PaO2 = 70mmHg
@D. PaO2 = 55mmHg
E. PaO2 = 75mmHg
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Toan máu
@E. Cả 4 đều đúng
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2
C. Giảm FVC
D. Giảm FEV1
E. Giảm CPT
9. Tâm phế mạn chiếm:
@A. 1/3 trường hợp suy tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. 1/5 trường hợp suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
C. Sau 50 tuổi
D. Ô nhiễm môi trường
E. Cả 4 đều đúng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường
thường gặp nhất là:
@A.Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ
93
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
94
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
95
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng
nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
@A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh
96
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
1. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
2. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
3. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
4. Trong tràn dịch màng phổi nghe được
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
5. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên X.Quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
E. Chọc dò màng phổi có dịch
6. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
A. Đau ở đáy ngực nhiều
B. Thở nhanh, nông
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
D. Nghe nhiều ran ấm
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang
7. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực
B. Mức độ khó thở
C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
D. Tuổi và giới
E. Phản ứng Rivalta
97
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
98
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
99
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
D. Do K nguyên phát mang phổi
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
24. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
E. Mức dịch nằm ngang
25. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:
A. Katagener
B. Monnier-Kulin
C. Meigh’s
D. Paucoat-Tobias
E. Piere Marie
26. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường
nghĩ đến nhiều nhất là
A. Thủng dạ dày
B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
E. Viêm đài bể thận T
27. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là
A. Vancomycin
B. Metronidazol
C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
E. Tất cả các loại trên
28. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong
A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi
C. Viêm mủ màng phổi
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
29. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
E. Viêm màng phổi do virus
30. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
100
Trắc nghiệm Bệnh Học Nội Khoa
♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫♫
101