Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - sản xuất, chi phi và lợi nhuận
Chương 5 - sản xuất, chi phi và lợi nhuận
PRODUCER
THEORY
2 8/10/2016
PRODUCER THEORY
Sản Xuất:
Hàm sản xuất
Sản xuất trong ngắn hạn
Sản xuất trong dài hạn
Chi phí
Phân biệt giữa chi phí kế toán và chi phí
kinh tế
Chi phí ngắn hạn
Chi phí dài hạn
Lợi nhuận
Designed by Nguyen Pham Anh
MICROECONOMICS
PRODUCER
THEORY
(Part one)
4 8/10/2016
Production function
Biểuthị mối quan hệ kĩ thuật giữa đầu vào
và đầu ra
Các yếu tố: đất, la động, tư bản…
Q=f(x1,x2,…xn)
Hàm sản xuất với hai đầu vào tư bản và lao
động Q = f(K, L)
𝑇𝑃 = 𝑀𝑃
Designed by Nguyen Pham Anh
6 8/10/2016
Production function
Các khái niệm về sản phẩm:
Total product (TP): một cách đơn giản, chúng ta có
thể định nghĩa tổng sản phẩm như là tổng khối lượng
hoặc số lượng của đầu ra cuối cùng được sản xuất bởi
một hãng sử dụng các đầu vào trong một khoảng
thời gian nhất định.
Average product of factor (AP): sản phẩm bình quân
bằng số đơn vị của đầu ra được sản xuất trên một đơn
của yếu tố của sản xuất trong khi giữa các yếu tố
khác của sản xuất cố định .
𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑃𝑟𝑜𝑑𝑢𝑐𝑡
𝐴𝑃 =
𝑈𝑛𝑖𝑡𝑠 𝑜𝑓 𝑉𝑎𝑟𝑖𝑎𝑏𝑙𝑒 𝐹𝑎𝑐𝑡𝑜𝑟 𝐼𝑛𝑝𝑢𝑡
Designed by Nguyen Pham Anh
7 8/10/2016
Sản xuất
Thời gian: ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn: chỉ một yếu tố đầu vào là biến đổi (lao
động)
Dài hạn: tất cả các đầu vào biến đổi
Thu nhập của yếu tố:
Nói đến thay đổi trong TP như là một keetsw quả
của thay đổi một đơn vị đầu vào biến đổi
Thu nhập tăng dần
Thu nhập giảm dần
Thu nhập không đổi
Production
Quy luật của thu nhập tăng dần của yếu tố
đầu vào
Theo quy luật này, nếu chúng ta tăng một đơn vị
của yếu tố đầu vào biến đổi trong ngắn hạn,
chẳng hạn như lao động, thì tổng sản phẩm tăng
theo một tỷ lệ tăng dần:
Giả định:
Trong ngắn hạn
Chỉ có lao động là yếu tố biến đổi
Đơn vị của lao động là đồng nhất
Không có thay đổi về công nghệ
Production
Quy luật của thu nhập giảm dần của yếu tố
đầu vào
Theo quy luật này, nếu chúng ta tăng một đơn vị
của yếu tố đầu vào biến đổi trong ngắn hạn,
chẳng hạn như lao động, thì tổng sản phẩm tăng
theo một tỷ lệ giảm dần:
Giả định:
Trong ngắn hạn
Chỉ có lao động là yếu tố biến đổi
Đơn vị của lao động là đồng nhất
Không có thay đổi về công nghệ
Production
Quy luật của thu nhập không đổi của yếu tố
đầu vào
Theo quy luật này, nếu chúng ta tăng một đơn vị
của yếu tố đầu vào biến đổi trong ngắn hạn,
chẳng hạn như lao động, thì tổng sản phẩm tăng
theo một tỷ lệ không đổi:
Giả định:
Trong ngắn hạn
Chỉ có lao động là yếu tố biến đổi
Đơn vị của lao động là đồng nhất
Không có thay đổi về công nghệ
Production in Short-run
Q=f(L) or Q=f( K ,L)
Capital Labor TP AP MP
K L Q =TP/L =∆TP/∆L
1 0 0 - -
1 1 3 3 3 Law of increasing returns
of factor
1 2 8 4 5
Q
16
14 Q max Khi...
12
10
TP
8
6 APLmax
2 AP
…Khi MP=0
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
L
-2
MP
-4
Definition of Costs
Definitions of Costs:
Việc xác định rõ các chi phí là quan trọng để
phân biệt giữa chi phí kế toán và chi phí kinh
tế
Chi phí dưới góc độ của kế toán nhấn mạnh đến
những khoản thực sự phải chi trả bằng tiền,
những chi phí ban đầu (giá gốc), chi phí khấu
hao, và những chi phí khác được ghi vào sổ
sách
Các nhà kinh tế tập trung nhiều hơn đến chi phí
cơ hội.
Designed by Nguyen Pham Anh
15 8/10/2016
Definition of Costs
Chi phí lao động:
Theo kế toán, những chi tiêu về lao động là
chi phí hiện và do đó là chi phí của sản xuất
Với các nhà kinh tế, lao động là một loại chi
phí ẩn
Lao động thuê mướn được ký kết giao kèo tại
các mức tiền lương theo giờ(w) và lao động
thuê mướn này cũng được giả định rằng đây
cũng là những gì mà người lao động có thể
kiếm được trong việc làm thay thế .
Definition of Costs
Chi phí tư bản/vốn
Các nhà kế toán sử dụng nguyên giá của tư bản
và các nguyên tắc tính khấu hao để xác định
chi phí biểu hiện.
Các nhà kinh tế ám chỉ đến nguyên giá của vốn
không giống như là “chi phí chìm” mà thay vào
đó là “chi phí tiểm ẩn” của việc sử dụng tư bản
như là cái mà một ai đó sẵn sàng trả để được sử
dụng nó.
Chúng ta sẽ sử dụng r để biểu thị tiền thuê tư
bản
Definition of Costs
Các chi phí về các dịch vụ kinh doanh
Các nhà kế toán tin rằng chủ sở hữu của một
hãng là người có quyền được hưởng tất cả các
lợi nhuận
lợi nhuận là phần thu nhập được nhận hoặc phần
bị mất đi còn lại sau khi phải trả chi phí cho tất cả
các đầu vào sử dụng
Các nhà kinh tế thường đề cập đến chi phí cơ
hội về thời gian và nguồn lực thuộc chủ sở hữu
của hãng để dành cho các hoạt động của
hãng.
Lợi nhuận kế toán là một phần mà các nhà kinh
tế coi đó là chi phí kinh doanh.
Designed by Nguyen Pham Anh
18 8/10/2016
Economic Costs
Chiphí kinh tế của bất kì đầu vào
nào là khoản thanh toán cần thiết
để giữ đầu vào đó cho việc sự dụng
hiện tại.
Đó là khoản thù lao có thể nhận
được của đầu vào bằng sử dụng
đầu vào đó cho một công việc
thay thế tốt nhất .
Designed by Nguyen Pham Anh
19 8/10/2016
Cost in Short-run
30
20
FC
TC FC
10
VC
Quantity of
0 Outcome
0 2 4 6 8 10 12
14.00
12.00
10.00
MC
8.00
6.00
ATC
4.00 AVC
MC
ATC
2.00 AVC
AFC
AFC Quantity of
0.00
Outcome
0 2 4 6 8 10 12
AFC = FC/Q
Output
Designed by Nguyen Pham Anh
24 8/10/2016
AP &
MP
APL
MPL
Labor
MC
Average
Cost
AVC
Quantity of Outcome
Designed by Nguyen Pham Anh
25 8/10/2016
Profit (𝜋)
Definition
Calculate
Profit’s values
Distinguish between accounting profit and
economic profit
Profit Maximization
Profit (𝜋)
Cách tính:
𝜋 = 𝑇𝑅 − 𝑇𝐶
Or 𝜋 = 𝑄(𝑃 − 𝐴𝑇𝐶)
Các giá trị của lợi nhuận:
𝜋>0
𝜋=0
𝜋<0
Profit (𝜋)
Phân biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận
kinh tế
Quan điểm của nhà kinh tế Quan điểm của kế toán
Economics
Profit Accounting
Profit
Implicit Total
Total
Cost Total Revenue
Revenue
Opportunity
Cost
Explicit Explicit
Cost Cost
Designed by Nguyen Pham Anh
28 8/10/2016
Profit Maximization
𝜋 = 𝑇𝑅 𝑞 − 𝑇𝐶 𝑞 = 𝑓(𝑞)
𝑑𝜋
First-order condition for a maximum: ቚ =0
𝑑𝑞 q=q*
𝑑2 𝜋
Second-order conditions: ቚ <0
𝑑𝑞2 q=q*
𝜋
𝑑𝜋
ቚ =0
𝜋* 𝑑𝑞 q=q*
𝑑𝜋
𝜋2 ቚ >0
𝑑𝑞 𝑞 = 𝑞2
𝜋3 𝑑𝜋 𝑑𝜋
ቚ >0 ቚ <0
𝜋1 𝑑𝑞 𝑞 = 𝑞1 𝑑𝑞 𝑞 = 𝑞3
𝑞1 𝑞2 𝑞∗ 𝑞3 𝑞
Designed by Nguyen Pham Anh
29 8/10/2016