You are on page 1of 5

PHỤ LỤC 4a

PHIẾU PHÂN TÍCH TIÊU CHÍ, TÌM MINH CHỨNG (MỨC 1, 2, 3)

Nhóm công tác hoặc cá nhân: Nhóm 5


Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục
Tiêu chí 5.1: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông
Tiêu Phân tích tiêu chí Minh chứng Ghi chú
chí: Nội hàm Các câu hỏi đặt Cần thu Nơi thu
ra (ứng với mỗi thập thập
nội hàm)
Mức 1
Chỉ Tổ chức dạy Nhà trường có tổ 1) KHGD Phó hiệu 1)H5-5.1-04
báo a học đúng đủ chức dạy học 2) Sổ ghi đầu trưởng.
các môn học đúng đủ các môn bài 2) H1-1.8-03
và hoạt động học và hoạt động 3)Bảng phân HT
3)H2-2.2-02
giáo dục đảm giáo dục đảm bảo công CM
bảo mục tiêu mục tiêu giáo dục 4) Sổ KH GV
giáo dục không? giảng dạy của 4) H1-1.8-04
GVTrH GV
5) Kế hoạch
CM của NT PHT 5)H2-2.2-01

Chỉ Vận dụng các Giáo viện và nhà 1) Kế hoạch HSCM 1) H2-2.2-01
báo b phương pháp, trường có vận CM của NT
kỹ thuật dạy dụng các phương
học, tổ chức pháp, kỹ thuật 2) Kế hoạch HSCM 2) H1-1.4-03
hoạt động dạy dạy học, tổ chức của tổ CM
học đảm bảo hoạt động dạy
mục tiêu, nội học đảm bảo mục
dung giáo dục, tiêu, nội dung 3) Trang: TH GV Tin 3) H5-5.1-02
phù hợp đối giáo dục, phù hợp kết nối
tượng HS và đối tượng HS và 4) HS tổ chức
điều kiện nhà điều kiện nhà các chuyên 4)H1-1.4-05
trường. trường hay đề tổ CM
Bồi dưỡng không?
phương pháp Nhà trường có tổ
tự học, nâng chức bồi dưỡng
cao khả năng phương pháp tự
làm việc theo học, nâng cao khả
nhóm và kĩ năng làm việc
năng vận dụng theo nhóm và kĩ
kiến thức vào năng vận dụng
thực tiễn, kiến thức vào
thực tiễn cho GV
hay không?
Chỉ Các hình thức GV có các hình 1) Kế hoạch PHT 1) H2-2.2-01
báo c kiểm tra, đánh thức kiểm tra, CM của NT
giá HS đa đánh giá HS đa 2) Kế hoạch 2) H1-1.4-03
dạng đảm bảo dạng và đảm bảo của tổ CM HS tổ
khách quan và khách quan hiệu 3) Đề kiểm
hiệu quả. quả không? tra định kì, PHT 3) H5-5.1-03
học kì hàng
năm. Minh
chứng đổi
mới KTĐG
4) Sổ NQ 4) H1-1.4-04
hoạt động các HSCM
tổ chuyên
môn, tổ VP
Mức 2
Chỉ Thực hiện Nhà trường có 1) Kế hoạch PHT 1) H5-5.1-04
báo a đúng chương thực hiện đúng BD HSG; PĐ
trình, KHGD; chương trình, HS yếu kém
lựa chọn nội KHGD; lựa chọn 2) Bảng phân
dung, thời nội dung, thời công chuyên PHT 2) H2-2.2-01
lượng, phương lượng, phương môn của nhà
pháp, hình pháp, hình thức trường; Thời
thức DH phù DH phù hợp với khóa biểu
hợp với từng từng đối tượng và
đối tượng và đáp ứng yêu cầu , 3) Sổ ghi đầu HSCM 3) H1-1.8-03
đáp ứng yêu khả năng nhận bài
cầu , khả năng thức của HS 4) Sổ KH GV 4) H1-1.8-04
nhận thức của không? giảng dạy của
HS. GVTrH
Chỉ Phát hiện và Nhà trường và 1) Kế hoạch PHT 1)H5-5.1-05
báo b bồi dưỡng HS GVBM có biện BD HSG; PĐ
có năng khiếu, pháp phát hiện và HS yếu kém.
phụ đạo hs gặp bồi dưỡng HS có
khó khăn trong năng khiếu, phụ Sđb dạy đội
học tập và rèn đạo hs gặp khó tuyển, dạy
luyện. khăn trong học phụ đạo.
tập và rèn luyện 2) Trang: TH GV Tin 2)H5-5.1-02
không? kết nối
3) Báo cáo sơ HT 3)H1-1.1-04
kết, tổng kết
4) Hồ sơ BD PHT
HS năng 4)H5-5.1-07
khiếu
Mức 3 Hằng năm rà Hằng năm nhà 1) Báo cáo sơ HT 1) H1-1.1-04
soát, phân tích, trường có rà soát, kết, tổng kết
đánh giá hiệu phân tích, đánh
quả và tác giá hiệu quả và 2) Kế hoạch PHT 2) H5-5.1-04
động của các tác động của các BD HSG; PĐ
biện pháp, giải biện pháp, giải HS yếu kém
pháp tổ chức pháp tổ chức các 3) Công tác HT 3) H5-5.1-06
các HĐGD HĐGD nhằm kiểm tra nội
nhằm nâng cao nâng cao chất bộ
chất lượng GD lượng GD của 4)Sổ nghị HSCM 4)H1-1.4-04
của GV. GVkhông? quyết CM

DỰ KIẾN CÁC MINH CHỨNG THEO TIÊU CHÍ 5.1


Nơi ban
Số, ngày ban
hành
hành, hoặc thời
Mã minh hoặc
TT Tên minh chứng điểm khảo sát, Ghi chú
chứng người
điều tra, phỏng
thực
vấn, quan sát
hiện

1 H2-2.2-02 Bảng phân công Từ năm 2018 - PHT PHT


chuyên môn 2022 (1a)

2 H1-1.8-03 Sổ ghi đầu bài Từ năm 2018 - Phó hiệu HSCM


2022 trưởng (1a+2a)

3 H1-1.8-04 Sổ KH giảng dạy của Từ năm 2018 - Sở GD HSCM


GVTrH 2022 và ĐT (1a +2a)
HB

4 Từ năm 2018 - TCM HSCM


HS tổ chức các chuyên
H1-1.4-05 2022
đề tổ CM (1b)

5 Từ năm 2018 - TCM HS tổ CM


Sổ NQ hoạt động các
H1-1.4-04 2022
tổ chuyên môn, tổ VP (1c)
6 - Sổ gọi tên và ghi Từ năm 2018 - PHT HS CM
điểm. Sổ theo dõi kết 2022
(1c)
quả kiểm tra và đánh
giá sự tiến bộ của HS
H1-1.5-03 THCS – THPT, sổ theo
dõi và đánh giá học
sinh cấp trung học cơ
sở.

- Sổ điểm điện tử

7 H2-2.2-01 Bảng phân công Từ năm 2018 - Phó HT HS CM


chuyên môn của nhà 2022
trường; Thời khóa biểu (2a)

8 H1-1.1-04 Báo cáo sơ kết, tổng Từ năm 2018 - Hiệu HT


kết 2022 trưởng (3)

9 H5-5.1-01 Trang: TH kết nối Từ năm2018 - PHT; GV Tin


2022 GV Tin (1a+2b)

10 H5-5.1-02 Giáo án điện tử của GV Từ năm 2018 - PHT MT PHT


2022 (1b+2b)

11 H5-5.1-03 Đề kiểm tra định kì, Từ năm 2018 - PHT HS CM


học kì hàng năm. 2022 (1c)

12 H5-5.1-04 Kế hoạch BD HSG; PĐ Từ năm 2018 - PHT HSCM


HS yếu kém 2022 (2a; 3)

13 Kế hoạch BD HSG; PĐ Từ năm 2018 - PHT PHT


H5-5.1-05 HS yếu kém. 2022 (2b)
Sđb dạy đội tuyển, dạy
phụ đạo

14 Công tác kiểm tra nội Từ năm 2018 - HT PHT


H5-5.1-06 bộ 2022 (3)
15 H5-5.1-07 Hồ sơ BD HS năng Từ năm 2018 - PHT PHT
khiếu 2022 (2b)

You might also like