Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Xay Dung Luong 3P
Huong Dan Xay Dung Luong 3P
Thu nhập = Lương cơ bản + Lương năng lực + Thưởng + Phụ lợi
P1 = 30% quỹ lương P2 = 30% quỹ lương P3 = 30% quỹ lương = phần còn lại
Lương 3p để trả lời 10 câu hỏi thần thánh về lương của nhân viên hại não HR và CEO
sau đây:
01- Tại sao vị trí này tại công ty đối thủ lương phúc lợi cao mà công ty mình béo quá
xá
02- Tôi làm việc cũng ngon như thằng kia tại sao lương nó lại cao hơn lương tôi
03- Vị trí tôi quan trọng nhất sao lương lại thấp hơn so với các vị trí khác
04- Làm bao nhiêu năm rồi sao lương vẫn tí hon như vậy
05- Tôi vào công ty cùng với thằng X sao giờ lương nó cao hơn tôi rất nhiều lần
06- Tại sao lương không tăng theo tốc độ trượt giá hay giá vàng
07- Tại sao phúc lợi công ty kém và không tốt như vậy
08- Tôi vào đây làm - hãy chỉ cho tôi làm gì để có lương cao
09- Các yếu tố - đánh giá giúp tôi tăng lương trong năm nay
10- Tại sao hệ số tăng lương thấp như vậy
LƯƠNG SƠ ĐỒ LƯƠNG 3P Pan1: Nếu lên bậc cũng phải đánh giá năng lực thì P2 nhập vào với P1 và chỉ cần phân ngạc
LƯƠNG P1 P2 = % x P1 P3 = % x P
Cao cấp Bậc 1 2 3 4 5 Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp
Quản lý/ CG Bậc 1 2 3 4 5 1/ 2/ 3 / CV 4 / 5 / CG
90%
Chuyên viên Bậc 1 2 3 4 5 nhân cấp cao Chuyê cao
Nhân viên Bậc 1 2 3 4 5 viên chuẩn cấp n gia cấp
Pan2: Chính sách nâng lương: lên theo thâm niên Lên theo việc đánh giá năng lực
Chiến lược Nếu tách ra việc phân bậc và lên cấp khác nhau thì lên bậc sẽ đơn giản như tính thâm niên. Còn lên
Cty
CÁCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG LƯƠNG 3P
Mô tả công việc
Giá trị công việc Tổng quỹ lương cho Lương theo vị trí
Lương thị
trường phép
Đánh giá công việc
Giám đốc
Ngạch Quản lý
Phó Giám đốc
Trưởng Phòng
LỘ TRÌNH CÔNG DANH
Nhân viên
bậc phải thiết kế dài đủ 20 năm
Chuyên viên
Chuyên gia
Ngạch chuyên viên
Chuyên gia cao cấp
Năng lực vị trí
Năng lực lõi - năng lực chung
Nhân viên Chuyên viên / trưởng nhóm
Bậc năng lực - Bậc thợ - Level Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
1 T.Tiền 2 T.Tiền 3 4 5 1 T.Tiền 2
Sáng tạo II II III III V III
Am hiểu CNTT III III III IV IV III
Lõi Có kiến thức về
I II III IV V III
tập kiến
Có đoànthức về
I II III III V III
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC - PHÂN CẤP / BẬC
công ty
A. Công việc: NHÂN SỰ
Vị trí Tổng hợp - Chung
Năng lực nghề / Lộ trình chuyên môn
Nhân viên Chuyên viên
Bậc năng lực - Bậc thợ - Level Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
1 T.Tiền 2 T.Tiền 3 4 5 1 T.Tiền 2
Kiến thức(K)
Chứng chỉ CCNA CCNP CCNP CCIE CCIE CCNP CCNP
Kiến thức nhân
II III IV IV V IV IV
sự
Kỹ năng (S)
Giao tiếp III III III IV IV III III
Thuyết trình III III III III III III III
Tổng hợp
Tố chất (A)
Thích ứng III III III III III III III
Hướng đích II III IV V V IV IV
Phát triển người
II III III III III III III
khác
Năng lực quản lý (danh sách Byham) / Lộ trình chức danh
Nhân viên Trưởng nhóm
Bậc năng lực - Bậc thợ - Level Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
1 T.Tiền 2 T.Tiền 3 4 5 1 T.Tiền 2
Chuyên môn Như năng lực nhân viên ở trên Phải ít nhất là nhân viên bậc 2
Lãnh đạo tạo
- - - - - I I
ảnh hưởng
Ra quyết định - - - - - I I
Quản lý hiệu quả
- - - - - I I
công việc
Truyền thông - - - - - I I
Cá nhân - - - - - I I
Lên bậc có 2 phương án:
Lên cấp / chức danh: phải đánh giá
- PAN1 : chỉ cần lên theo thâm niên Mỗi cấp và chức danh lại có bậc. Vi
- PAN2 : lên theo năng lực
với P1 và chỉ cần phân ngạch phân bậc là được
TP TP TP TP TP
TN TN TN TN TN TN TN TN TN
Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên
Chuyên gia
Chuyên viên
n gia cao cấp
NV
LỘ TRÌNH THĂNG TIẾN THEO CHUYÊN MÔN LƯƠNG
Chức danh
ên viên / trưởng nhóm Chuyên viên Cao cấp / trưởng phòng Chuyên gia / PGĐ
năng lực - Bậc thợ - Level Bậc năng lực - Bậc thợ - Level Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
III III
IV IV
IV V
III V
CCNP CCNP CCNP CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE CCIE
IV IV IV IV IV IV IV IV V V V V V
III III III III III III III III III III III III III
IV IV IV V V V V V V V V V V
III III III III III III III III III III III III III
LƯƠNG
LƯƠNG
Chuyên gia cao cấp / GĐ
Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
1 2 3 4 5
III
IV
V
V
Giám Đốc
Bậc năng lực - Bậc thợ - Level
1 2 3 4 5
Phải ít nhất là chuyên viên bậc 3
Phương án trả lương
Phương Khách Nhân viên được Thực trả
án trả hàng trả Công ty
Thưởng doanh số lương tiền được Chia % Thu nhập P1 P2 P3
Khoán 1 10 trieu 6 triệu 4 triệu (40%) 0 4 triệu
Khoán 2 10 trieu 6 triệu 4 triệu (40%) 0 3,2 triệu
Lương 1 10 trieu 10 trieu 0 (0%) 4 triệu 2 triệu 1,6 triệu
Lương 2 10 trieu 10 trieu 0 (0%) 4 triệu 3,2 triệu
không có lương
Đây là mẫu bảng lương theo 3P. Bảng lương sẽ giải quyết
Mức thu nhập Thuế phải nộp
được nhiều câu hỏi trong quản trị nhân sự
5,000,000 250,000
10,000,000 750,000
18,000,000 1,950,000
32,000,000 4,750,000
52,000,000 9,750,000
80,000,000 18,150,000
>80.000.000 35%
Lương theo năng lực ASK P2 Phụ cấp Phúc lợi Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN
Các khoản Giảm trừ
Năng lực nghề Ngày Thuế
Lương cơ bản theo phụ cấp có Tổng thu gia cảnh và Thu nhập
STT Họ và tên Chức vụ (vịgiá
trí trị công việc
công NăngP1 lực
(dùng để tính
quản bảo hiểm)
lý Lương theo hiệu suất làm việc KPI P3 (Thưởng doanh số/thưởng kết quả công việc)
tính chất Ngày
công
nhập tính thuế
TNCN Thực lĩnh Ký nhận
Xăng xe, các khoản
việc) Ăn trưa Khác như lương Khác thực tế Bản thân BHYT BHXH BHTN Cộng phải nộp
điện thoại lễ thu nhập
Bậc Thành tiền Bậc Thành tiền không chịu
6=(3+4)/ thuế 12=7+8+9+1 15=6-8-9-10-
1 2 3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4 4.7 4.8 5 26*5+4.7+4. 7 8 9 10 11 13=6-12 14 16
0+11 14
8
1 Nguyễn Văn A Trưởng phòng 3,200,000 2 975,000 1 2,400,000 10,000,000 600,000 600,000 500,000 15,075,000 0 0 22 15,463,462 9,000,000 48,000 256,000 32,000 4,250,000 13,586,000 1,877,462 93,873 15,033,588
2 Nguyễn Văn B Phó phòng 1,400,000 2 975,000 1 2,400,000 8,000,000 600,000 600,000 500,000 13,075,000 24 13,361,538 9,000,000 21,000 112,000 14,000 4,250,000 13,397,000 (35,462) - 13,214,538
3 Nguyễn Văn C Chuyên viên 1,600,000 1 885,000 0 0 5,000,000 600,000 300,000 300,000 7,085,000 25 8,350,962 9,000,000 24,000 128,000 16,000 650,000 9,818,000 (1,467,038) - 8,182,962
Cộng 6,200,000 35,235,000 37,175,962 27,000,000 93,000 496,000 62,000 9,150,000 36,801,000 374,962 93,873 36,431,088
Ghi chú: Cột 11 là giảm trừ người phụ thuộc và mức ăn ca của bên mình, các bạn có thể khác.
THANG LƯƠNG P1 + P2
BẬC LƯƠNG
NHÓM CHỨC DANH, VỊ TRÍ CÔNG
P1 P 2 + P1
VIỆC
0 I II III IV V
A. Khối chuyên môn
I. Nghạch chuyên gia
1. Nhóm Chuyên gia cao cấp
Giao dịch
Vận chuyển
Nhân sự
Hành chính
Bán hàng
Kho
2. Nhóm Chuyên gia
Giao dịch
Vận chuyển
Nhân sự
Hành chính
Bán hàng
Kho
II. Nghạch chuyên viên
3. Nhóm Chuyên viên cao cấp (lương nhóm chuyên viên cao cấp bậc 0 = lương nhóm chuyên viên bậc 0 + 20 triệu)
Giao dịch 34 36.38 38.93 41.65 44.57 47.69
Vận chuyển 34.2 36.59 39.16 41.90 44.83 47.97
Nhân sự 35 37.45 40.07 42.88 45.88 49.09
Hành chính 33.5 35.85 38.35 41.04 43.91 46.99
Bán hàng 33.1 35.42 37.90 40.55 43.39 46.42
Kho 36 38.52 41.22 44.10 47.19 50.49
4. Nhóm Chuyên viên (lương nhóm chuyên viên bậc 0 = lương nhóm nhân viên bậc 0 + 10 triệu)
Giao dịch 14 14.98 16.03 17.15 18.35 19.64
Vận chuyển 14.2 15.19 16.26 17.40 18.61 19.92
Nhân sự 15 16.05 17.17 18.38 19.66 21.04
Hành chính 13.5 14.45 15.46 16.54 17.70 18.93
Bán hàng 13.1 14.02 15.00 16.05 17.17 18.37
Kho 16 17.12 18.32 19.60 20.97 22.44
B. Khối chức danh
I. Nghạch điều hành
1. Nhóm Giám đốc đốc
Mức lương
2. Nhóm Phó Giám đốc
Khối sản xuất
Khối bán hàng
Khối hỗ trợ
II. Ngạch Quản lý
3. Nhóm Trưởng phòng
Giao dịch
Vận chuyển
Nhân sự
Hành chính
Bán hàng
Kho
4. Nhóm Trưởng nhóm
Giao dịch
Vận chuyển
Nhân sự
Hành chính
Bán hàng
Kho
HRM, TP Tiến hành đánh giá các vị trí P1 Biểu mẫu đánh giá
HR
Lập bảng tổng điểm chung
Yếu tố đánh giá Tiêu chí đánh giá Cấp độ Điểm Trọn Yếu tố đánh giá Tiêu chí đánh giá
chuẩn g số
Học vấn
Lao độ ng phổ thô ng 1 2
Sơ cấ p (Qua đà o tạ o từ 3-12 thá ng) 2 7
Trung cấ p (Qua đà o tạ o từ 18-24 thá ng) 3 12
Cao đẳ ng 4 16
Đạ i họ c/sau đạ i họ c 5 20
TRÌNH ĐỘ Kinh nghiệm
CHUYÊN Khô ng cầ n kinh nghiệm 1 4
MÔN VÀ Kinh nghiệm vớ i cá c cô ng việc >1 nă m 2 13
KINH Kinh nghiệm vớ i cá c cô ng việc từ 2 -3 nă m 3 22
NGHIỆM Kinh nghiệm bao quá t về bộ phậ n từ 3-5 nă m 4 31
Kinh nghiệm bao quá t toà n cô ng ty từ 5 nă m trở 5 40
Hiểu biết về công việc đang làm - Tiêu chí
3: KHẢ
NĂNG ĐƯA
RA QUYẾT
ĐỊNH
MÔN VÀ
KINH
NGHIỆM
- Tiêu chí
Biết sơ sơ 1 4 3: KHẢ
Biết rõ về cô ng việ c 2 16 NĂNG ĐƯA
Biết rõ và hiể u chi tiết về cô ng việc 3 28 RA QUYẾT
ĐỊNH
Biết rõ , hiể u chi tiết và có sá ng tạ o trong cô ng v 4 40
- Tiêu chí
4: KỸ NĂNG
GIAO TIẾP
- Tiêu chí
5: HẬU
QUẢ CỦA
VIỆC MẮC
SAI SÓT
- Tiêu chí
6: ĐIỀU
KIỆN LÀM
VIỆC
Phương phá p 2: theo 6 tiêu chí Phương phá p 3: theo HAY vớ i 8 yếu tố
Yếu tố đánh giá Tiêu chí đánh giá Cấp độ Điểm Trọn Yếu tố đánh giá Tiêu chí đánh giá Cấp độ
chuẩn g số chuẩn
Định nghĩa: Tiêu chí nà y đo lườ ng nhữ ng yê u cầ u về thể chấ t, - 1. Kiến thứ c chuyê n mô n,
quan sá t và tnh thầ n củ a cô ng viejc. Nhữ ng yêu cầ u nà y cầ n
đượ c đá nh giá trên cá c mặ t: tầ n suấ t, thờ i gian và mứ c độ - 2. Trình độ quả n lý,
nặ ng nhọ c. - 3. Kỹ nă ng quan hệ nhâ n sự ,
Nhà n hạ n. Nhìn chung nhâ n viê n ngồ i là m việ c - 4. Giả i quyết vấ n đề,
rấ t thoả i má i. Cô ng việc đò i hỏ i mứ c độ tiêu - 5. Mứ c độ thử thá ch củ a quyết định,
hao nă ng lượ ng bình thườ ng. Và nỗ lự c về thể 1 - 6. Mứ c độ chủ độ ng trong cô ng việc,
chấ t hoặ c mứ c độ tậ p trung tinh thầ n / quan - 7. Tá c độ ng củ a vị trí và o kết quả cuố i cù ng,
sá t khô ng nhiều hoặ c khô ng quá bấ t thườ ng. - 8. Mứ c độ trá ch nhiệ m liên đớ i về tà i sả n
Xem thêm ví dụ về Hay ở đâ y
Cô ng việ c nà y đò i hỏ i nhữ ng nỗ lự c thể chấ t
nhấ t định như phả i đứ ng trong thờ i gian dà i,
lặ p đi lặ p lạ i, khom lưng, cú i rậ p ngườ i, vớ i và 2
nâ ng vậ t tương đố i nặ ng. Hoặ c cô ng việ c nà y
đò i hỏ i phả i tậ p trung tinh thầ n hoặ c quan sá t
như việc kiểm soá t mộ t quá trình
Cô ng việ c đò i hỏ i nhữ ng nỗ lự c thể chấ t rấ t
nhiều như phả i liên tụ c nâ ng, mang, vá c và
dịch chuyể n cá c vậ t nặ ng liê n tụ c. Hoặ c cá c
cô ng việc đò i hỏ i phả i tậ p trung về mặ t tinh 3
thầ n/ quan sá t trong khoả ng thờ i gian dà i và
khô ng dừ ng như việc quan sá t lỗ i trên mộ t
bă ng chuyền.
Điểm Yếu tố đánh giá Tiêu Cấp độ Điểm Yếu tố đánh giá Tiêu Cấp độ Điểm
chí đánh giá chuẩn chí đánh giá chuẩn
Xem thêm tạ i đâ y
Logo BẢNG ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC
Ngà y đá nh giá :
Yếu tố đánh giá Tiêu chí đánh giá Cấp độ Điểm Trọng số
chuẩn
Phạm vi ảnh hưởng
Anh hưở ng đến cô ng việc củ a chính mình 1 8
Anh hưở ng đến cô ng việc củ a ngườ i trong bộ ph 2 32
Anh hưở ng đến cô ng việc củ a ngườ i ngò ai bộ ph 3 56
MỨC ĐỘ Anh hưở ng đến cô ng việc củ a toà n cô ng ty 4 80
TÁC ĐỘNG Mức độ tác động
Tá c độ ng kết quả cô ng việc củ a chính mình 1 9
Tá c độ ng đến kết quả cô ng việ c củ a bộ phậ n 2 36
Tá c độ ng đến kết quả cô ng việ c củ a bộ phậ n khá 3 63
Tá c độ ng quan trọ ng đế n toà n cô ng ty 4 90
Học vấn
Lao độ ng phổ thô ng 1 2
Sơ cấ p (Qua đà o tạ o từ 3-12 thá ng) 2 7
Trung cấ p (Qua đà o tạ o từ 18-24 thá ng) 3 12
Cao đẳ ng 4 16
Đạ i họ c/sau đạ i họ c 5 20
TRÌNH ĐỘ Kinh nghiệm
CHUYÊN Khô ng cầ n kinh nghiệm 1 4
MÔN VÀ Kinh nghiệm vớ i cá c cô ng việc >1 nă m 2 13
KINH
NGHIỆM
TRÌNH ĐỘ
CHUYÊN
MÔN VÀ
KINH Kinh nghiệm vớ i cá c cô ng việc từ 2 -3 nă m 3 22
NGHIỆM Kinh nghiệm bao quá t về bộ phậ n từ 3-5 nă m 4 31
Kinh nghiệm bao quá t toà n cô ng ty từ 5 nă m trở 5 40
Hiểu biết về công việc đang làm
Biết sơ sơ 1 4
Biết rõ về cô ng việ c 2 16
Biết rõ và hiể u chi tiết về cô ng việc 3 28
Biết rõ , hiể u chi tiết và có sá ng tạ o trong cô ng việ 4 40
Tổng điểm :
Mã tà i liệu:
Phiên bả n: Ver 1.0
Ngà y ban hà nh:
giá vị trí :
Chức danh TC1 : MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG TC2 : MỨC ĐỘ QUẢN LÝ TC3 : PHẠM VI TRÁCH
NHIỆM
Stt Vị trí Điểm Trọng Tổng Điểm Trọng Tổng Điểm Trọng Tổng
số điểm số điểm số điểm
1 TGĐ
2 Phó TGĐ Kinh Tế
3 Phó TGĐ Vậ n Hà nh
4 Giá m Đố c Khố i TCKT
5 Trợ lý Giá m đố c TCKT
6 Trưở ng phò ng Tà i chính
7 CB Quả n lý KH & Ngâ n sá ch
8 CB Quả n lý Ngâ n hà ng & Vố n vay
9 CB Quả n lý Vố n cổ đô ng
10 Trưở ng phò ng Đầ u tư
11 CB Quả n lý đầ u tư Tà i chính & Tà i sả n
12 CB Thẩ m định dự á n đầ u tư
13 CB Quả n lý hợ p tá c đầ u tư
14 Kế Toá n Trưở ng
15 Kế Toá n Tổ ng Hợ p - Phó Phò ng
16 Phó Phò ng
17 Kế Toá n Thuế
18 CV Kế Toá n IT
19 Kế Toá n DT - CP
20 Thủ Quỹ
21 NV Nhậ p Liệu
22 GĐ Quả n Lý Xâ y Dự ng
23 Thư Ký Phò ng
24 TP. Kỹ Thuậ t Tổ ng Hợ p
25 NV Tổ ng Hợ p
26 NV Đấ u Thầ u
27 GĐ Dự Á n
28 GĐ Dự Á n
29 PP. Quả n Lý TC
30 TL. GĐ DA Cả nh Quan
31 TL. GĐ DA Hạ Tầ ng
32 TL. GĐ DA
33 TL. GĐ DA
34 TL. GĐ DA
35 GĐ Khố i KHTH
36 Phó GĐ Khố i KHTH
37 KTS Trưở ng Cô ng ty
38 TP. Quả n Lý Thiết Kế
39 Thư Ký Tổ ng Hợ p
40 CV QLTK - Qui Hoạ ch (1)
41 CV QLTK - Qui Hoạ ch (2)
42 CV QL TK Kiến Trú c (1)
43 CV QL TK Kiến Trú c (2)
44 CV QL TK Kiến Trú c (3)
45 TP. QL Thiết Kế KT
46 CV Kết Cấ u (1)
47 CV Kết Cấ u (2)
48 CV Kỹ Thuậ t Hạ Tầ ng
49 CV QLTK M&E
50 CV Dự Toá n KT
51 TP. Kế Hoạ ch Đầ u Tư
52 CV Kế Hoạ ch (1)
53 CV Kế Hoạ ch (2)
54 TP. Tổ ng Giá m Đố c
55 Kiể m Toá n Nộ i Bộ
56 Trợ Lý TGĐ
57 Thư ký TGĐ
58 Giá m Đố c Khố i NCPT
59 CV Phâ n Tích Dự Á n
60 CV Phâ n Tích Dự Á n
61 CV Phâ n Tích Dự Á n
62 Thư Ký
63 PGĐ Khố i NCPT
64 TP. Phá t Triển Quỹ Đấ t
65 PP. Phá t Triển Quỹ Đấ t
66 NV Đền Bù
67 NV Đền Bù
68 Trưở ng Ban Phá p Lý
69 NV Phá p Lý
70 NV Phá p Lý
71 Trưở ng Ban Đo Đạ c
72 NV Đo Đạ c
73 NV QL Thiết Kế Dự Á n
74 Thư Ký
75 GĐ Khố i HCNS
76 TP. HCNS
77 NV HCNS - Tuyển Dụ ng
78 NV HCNS
79 NV HCNS
80 NV Hà nh Chính
81 NV Tiế p Tâ n
82 Lá i Xe
83 TP. Hậ u Mã i
84 CV QLKNƠ
85 CV QLKNƠ
86 NV Xử Lý Nướ c
87 NV Xử Lý Nướ c
88 Trưở ng Ban IT
89 NV IT
90 GĐ Khố i KD
91 TP. Tổ ng Hợ p-Kinh Doanh
92 Trưở ng Ban Kiêm Trợ Lý (Cô ng Nợ )
93 NV Phụ Trá ch Hợ p Đồ ng
94 NV Phụ Trá ch Cô ng Nợ
95 NV Chă m Só c KH
96 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng
97 NV KD - Că n Hộ
98 NV KD - Că n Hộ
99 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng
100 NV KD
101 NV KD
102 NV KD
103 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng
104 NV KD
105 NV KD
106 NV KD -Hà ng Bá n Lạ i
107 NV Khai Thá c BDS
108 Trưở ng Ban Marketing
109 NV Marketing
110 NV PR
Mã tà i liệu:
ỔNG ĐIỂM CÁC VỊ TRÍ Phiên bả n: Ver 1.0
Ngà y ban hà nh:
TC4 : MỨC ĐỘ PHỐI HỢP TC5 : TRÌNH ĐỘ CHUYÊN TC6 : KHẢ NĂNG GIẢI TC7 : ĐIỀU KIỆN LÀM
TRONG CÔNG VIỆC MÔN VÀ KINH NGHIỆM QUYẾT VẤN ĐỀ VIỆC VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng
Điểm Trọng Tổng Điểm Trọng Tổng Điểm Trọng Tổng Điểm Trọng Tổng
số điểm số điểm số điểm số điểm
300
250
260
200
170
230
80
86
78
200
127
124
120
250
60
160
70
86
146
124
89
78
98
68
123
56
78
78
82
74
92
127
60
160
70
86
146
124
89
78
98
68
123
56
78
78
82
74
92
127
78
200
127
124
120
250
60
160
70
86
146
124
89
78
98
68
123
56
78
78
82
74
92
127
60
160
70
63
80
83
76
50
74
92
127
60
160
70
63
80
83
76
76
98
86
68
89
97
98
50
50
50
79
50
50
98
78
98
60
90
Mã tà i liệu:
Logo BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM GIÁ TRỊ CÁC VỊ TRÍ RA LƯƠNG Phiên bả n: Ver 1.0
Ngà y ban hà nh:
Chức danh Tổng điểm đánh giá giá Hệ số Mức lương hàng tháng Tổng lương cả năm
Stt Vị trí trị
1 TGĐ 300 6 6,000,000 72,000,000
2 Phó TGĐ Kinh Tế 250 5 5,000,000 60,000,000
3 Phó TGĐ Vậ n Hà nh 260 5.2 5,200,000 62,400,000
4 Giá m Đố c Khố i TCKT 200 4 4,000,000 48,000,000
5 Trợ lý Giá m đố c TCKT 170 3.4 3,400,000 40,800,000
6 Trưở ng phò ng Tà i chính 230 4.6 4,600,000 55,200,000
7 CB Quả n lý KH & Ngâ n sá ch 80 1.6 1,600,000 19,200,000
8 CB Quả n lý Ngâ n hà ng & Vố n vay 86 1.72 1,720,000 20,640,000
9 CB Quả n lý Vố n cổ đô ng 78 1.56 1,560,000 18,720,000
10 Trưở ng phò ng Đầ u tư 200 4 4,000,000 48,000,000
11 CB Quả n lý đầ u tư Tà i chính & Tà i sả n 127 2.54 2,540,000 30,480,000
12 CB Thẩ m định dự á n đầ u tư 124 2.48 2,480,000 29,760,000
13 CB Quả n lý hợ p tá c đầ u tư 120 2.4 2,400,000 28,800,000
14 Kế Toá n Trưở ng 250 5 5,000,000 60,000,000
15 Kế Toá n Tổ ng Hợ p - Phó Phò ng 60 1.2 1,200,000 14,400,000
16 Phó Phò ng 160 3.2 3,200,000 38,400,000
17 Kế Toá n Thuế 70 1.4 1,400,000 16,800,000
18 CV Kế Toá n IT 86 1.72 1,720,000 20,640,000
19 Kế Toá n DT - CP 146 2.92 2,920,000 35,040,000
20 Thủ Quỹ 124 2.48 2,480,000 29,760,000
21 NV Nhậ p Liệu 89 1.78 1,780,000 21,360,000
22 GĐ Quả n Lý Xâ y Dự ng 78 1.56 1,560,000 18,720,000
23 Thư Ký Phò ng 98 1.96 1,960,000 23,520,000
24 TP. Kỹ Thuậ t Tổ ng Hợ p 68 1.36 1,360,000 16,320,000
25 NV Tổ ng Hợ p 123 2.46 2,460,000 29,520,000
26 NV Đấ u Thầ u 56 1.12 1,120,000 13,440,000
27 GĐ Dự Á n 78 1.56 1,560,000 18,720,000
28 GĐ Dự Á n 78 1.56 1,560,000 18,720,000
29 PP. Quả n Lý TC 82 1.64 1,640,000 19,680,000
30 TL. GĐ DA Cả nh Quan 74 1.48 1,480,000 17,760,000
31 TL. GĐ DA Hạ Tầ ng 92 1.84 1,840,000 22,080,000
32 TL. GĐ DA 127 2.54 2,540,000 30,480,000
33 TL. GĐ DA 60 1.2 1,200,000 14,400,000
34 TL. GĐ DA 160 3.2 3,200,000 38,400,000
35 GĐ Khố i KHTH 70 1.4 1,400,000 16,800,000
36 Phó GĐ Khố i KHTH 86 1.72 1,720,000 20,640,000
37 KTS Trưở ng Cô ng ty 146 2.92 2,920,000 35,040,000
38 TP. Quả n Lý Thiết Kế 124 2.48 2,480,000 29,760,000
39 Thư Ký Tổ ng Hợ p 89 1.78 1,780,000 21,360,000
40 CV QLTK - Qui Hoạ ch (1) 78 1.56 1,560,000 18,720,000
41 CV QLTK - Qui Hoạ ch (2) 98 1.96 1,960,000 23,520,000
42 CV QL TK Kiến Trú c (1) 68 1.36 1,360,000 16,320,000
43 CV QL TK Kiến Trú c (2) 123 2.46 2,460,000 29,520,000
44 CV QL TK Kiến Trú c (3) 56 1.12 1,120,000 13,440,000
45 TP. QL Thiết Kế KT 78 1.56 1,560,000 18,720,000
46 CV Kết Cấ u (1) 78 1.56 1,560,000 18,720,000
47 CV Kết Cấ u (2) 82 1.64 1,640,000 19,680,000
48 CV Kỹ Thuậ t Hạ Tầ ng 74 1.48 1,480,000 17,760,000
49 CV QLTK M&E 92 1.84 1,840,000 22,080,000
50 CV Dự Toá n KT 127 2.54 2,540,000 30,480,000
51 TP. Kế Hoạ ch Đầ u Tư 78 1.56 1,560,000 18,720,000
52 CV Kế Hoạ ch (1) 200 4 4,000,000 48,000,000
53 CV Kế Hoạ ch (2) 127 2.54 2,540,000 30,480,000
54 TP. Tổ ng Giá m Đố c 124 2.48 2,480,000 29,760,000
55 Kiể m Toá n Nộ i Bộ 120 2.4 2,400,000 28,800,000
56 Trợ Lý TGĐ 250 5 5,000,000 60,000,000
57 Thư ký TGĐ 60 1.2 1,200,000 14,400,000
58 Giá m Đố c Khố i NCPT 160 3.2 3,200,000 38,400,000
59 CV Phâ n Tích Dự Á n 70 1.4 1,400,000 16,800,000
60 CV Phâ n Tích Dự Á n 86 1.72 1,720,000 20,640,000
61 CV Phâ n Tích Dự Á n 146 2.92 2,920,000 35,040,000
62 Thư Ký 124 2.48 2,480,000 29,760,000
63 PGĐ Khố i NCPT 89 1.78 1,780,000 21,360,000
64 TP. Phá t Triển Quỹ Đấ t 78 1.56 1,560,000 18,720,000
65 PP. Phá t Triển Quỹ Đấ t 98 1.96 1,960,000 23,520,000
66 NV Đền Bù 68 1.36 1,360,000 16,320,000
67 NV Đền Bù 123 2.46 2,460,000 29,520,000
68 Trưở ng Ban Phá p Lý 56 1.12 1,120,000 13,440,000
69 NV Phá p Lý 78 1.56 1,560,000 18,720,000
70 NV Phá p Lý 78 1.56 1,560,000 18,720,000
71 Trưở ng Ban Đo Đạ c 82 1.64 1,640,000 19,680,000
72 NV Đo Đạ c 74 1.48 1,480,000 17,760,000
73 NV QL Thiết Kế Dự Á n 92 1.84 1,840,000 22,080,000
74 Thư Ký 127 2.54 2,540,000 30,480,000
75 GĐ Khố i HCNS 60 1.2 1,200,000 14,400,000
76 TP. HCNS 160 3.2 3,200,000 38,400,000
77 PP HCNS 70 1.4 1,400,000 16,800,000
78 CV HCNS - Tuyển Dụ ng 63 1.26 1,260,000 15,120,000
79 CVV HCNS 80 1.6 1,600,000 19,200,000
80 NV Hà nh Chính 83 1.66 1,660,000 19,920,000
81 NV Tiế p Tâ n 76 1.52 1,520,000 18,240,000
82 Lá i Xe 50 1 1,000,000 12,000,000
83 TP. Hậ u Mã i 74 1.48 1,480,000 17,760,000
84 CV QLKNƠ 92 1.84 1,840,000 22,080,000
85 CV QLKNƠ 127 2.54 2,540,000 30,480,000
86 NV Xử Lý Nướ c 60 1.2 1,200,000 14,400,000
87 NV Xử Lý Nướ c 160 3.2 3,200,000 38,400,000
88 Trưở ng Ban IT 70 1.4 1,400,000 16,800,000
89 NV IT 63 1.26 1,260,000 15,120,000
90 GĐ Khố i KD 80 1.6 1,600,000 19,200,000
91 TP. Tổ ng Hợ p-Kinh Doanh 83 1.66 1,660,000 19,920,000
92 Trưở ng Ban Kiêm Trợ Lý (Cô ng Nợ ) 76 1.52 1,520,000 18,240,000
93 NV Phụ Trá ch Hợ p Đồ ng 76 1.52 1,520,000 18,240,000
94 NV Phụ Trá ch Cô ng Nợ 98 1.96 1,960,000 23,520,000
95 NV Chă m Só c KH 86 1.72 1,720,000 20,640,000
96 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 68 1.36 1,360,000 16,320,000
97 NV KD - Că n Hộ 89 1.78 1,780,000 21,360,000
98 NV KD - Că n Hộ 97 1.94 1,940,000 23,280,000
99 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 98 1.96 1,960,000 23,520,000
### NV KD 50 1 1,000,000 12,000,000
### NV KD 50 1 1,000,000 12,000,000
### NV KD 50 1 1,000,000 12,000,000
### Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 79 1.58 1,580,000 18,960,000
### NV KD 50 1 1,000,000 12,000,000
### NV KD 50 1 1,000,000 12,000,000
### NV KD -Hà ng Bá n Lạ i 98 1.96 1,960,000 23,520,000
### NV Khai Thá c BDS 78 1.56 1,560,000 18,720,000
### Trưở ng Ban Marketing 98 1.96 1,960,000 23,520,000
### NV Marketing 60 1.2 1,200,000 14,400,000
### NV PR 90 1.8 1,800,000 21,600,000
Tổng 226,660,000 2,719,920,000
Có 2 cách quy đổi:
1. Dùng cảm tính : So sánh số điểm tính
được xem ở dải lương nào rồi chọn 1 con
số bất kỳ trong dải lương đó. Hội đồng sẽ
lấy trung bình của từng người . Nếu chọn
theo cách 1 thì xem tiếp Sheet P2 Bang
ngach luong.
2. Dùng đơn giá tiền lương: Sau khi tính ra
điểm giá trị, quy đổi nó ra hệ số rồi dùng hệ
số nhân với đơn giá tiền lương (ví dụ lương
tối thiểu của nhà nước).
Xem thêm các tài liệu về Từ điển năng lực - Khung năng lực tại đây
Vị trí Nhân sự Tổng hợp - Chung Chuẩn Thực tế 0. Thống nhất phân cấp cho từng vị trí
1. Dựa vào mô tả công việc phân tách ra cá
Năng lực nghề nghiệp của vị trí
Kiến thức(K) 2. Sau khi có các năng lực rồi thì định nghĩ
Chứng chỉ 3 2 3. Định nghĩa xong rồi thì tiếp tục phân từn
Kiến thức nhân sự 2 4 thành x bậc nhất định.
4. Mỗi bậc lại tiếp tục định nghĩa nhỏ hơn
Kỹ năng (S)
5. Từ các bậc + định nghĩa xây dựng các tiê
Giao tiếp 3 1 phương pháp đánh giá, và chương trình đ
Thuyết trình 3 1 lợi (lương, phúc lợi) cho từng bậc đó.
6. Đưa các năng lực đó vào trong 1 văn bả
Tổng hợp
Tố chất (A)
Thích ứng 3 2 7. Phân các bậc năng lực vào cho từng cấp
8. Triển khai đánh giá năng lực nhân viên đ
Hướng đích 2 3 nhân viên.
Phát triển người khác 2 4 9. Theo dõi duy trì năng lực nhân viên
Năng lực quản lý (danh sách Byham) 10. Đào tạo nhân viên cho phù hợp với yêu
Lãnh đạo tạo ảnh hưởng - đối với cấp của vị trí họ đang đảm nhiệm
Ra quyết định -
Quản lý hiệu quả công việc -
Truyền thông -
Cá nhân -
Tổng điểm 18 17
%điểm = (thực tế/chuẩn)x100 0.9444444444
Tố chất (A)
Thích ứng III III III 75,000
Hướng đích II III II 690,000
Phát triển người khác II III II 120,000
Năng lực quản lý (danh sách Byham)
Lãnh đạo tạo ảnh hưởng - - -
ợp
Ra quyết định - - -
Quản lý hiệu quả công việc - - -
Truyền thông - - -
Cá nhân - - -
Bậc 1 1,635,000
ÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Tổng
Chức danh điểm Ngạch lương Bậc hiện tại
Stt Vị trí đánh giá
1 TGĐ giá
540trị Điều hà nh Bậ c 1
2 Phó TGĐ Kinh Tế 444 Điều hà nh Bậ c 2
3 Phó TGĐ Vậ n Hà nh 445 Điều hà nh
4 Giá m Đố c Khố i TCKT 120
5 Trợ lý Giá m đố c TCKT 250
6 Trưở ng phò ng Tà i chính 60
7 CB Quả n lý KH & Ngâ n sá ch 160
8 CB Quả n lý Ngâ n hà ng & Vố n vay 70
9 CB Quả n lý Vố n cổ đô ng 86
10 Trưở ng phò ng Đầ u tư 146
11 CB Quả n lý đầ u tư Tà i chính & Tà i sả n 124
12 CB Thẩ m định dự á n đầ u tư 89
13 CB Quả n lý hợ p tá c đầ u tư 78
14 Kế Toá n Trưở ng 98
15 Kế Toá n Tổ ng Hợ p - Phó Phò ng 68
16 Phó Phò ng 123
17 Kế Toá n Thuế 56
18 CV Kế Toá n IT 78
19 Kế Toá n DT - CP 78
20 Thủ Quỹ 82
21 NV Nhậ p Liệu 74
22 GĐ Quả n Lý Xâ y Dự ng 92
23 Thư Ký Phò ng 127
24 TP. Kỹ Thuậ t Tổ ng Hợ p 60
25 NV Tổ ng Hợ p 160
26 NV Đấ u Thầ u 70
27 GĐ Dự Á n 86
28 GĐ Dự Á n 146
29 PP. Quả n Lý TC 124
30 TL. GĐ DA Cả nh Quan 89
31 TL. GĐ DA Hạ Tầ ng 78
32 TL. GĐ DA 98
33 TL. GĐ DA 68
34 TL. GĐ DA 123
35 GĐ Khố i KHTH 56
36 Phó GĐ Khố i KHTH 78
37 KTS Trưở ng Cô ng ty 78
38 TP. Quả n Lý Thiết Kế 82
39 Thư Ký Tổ ng Hợ p 74
40 CV QLTK - Qui Hoạ ch (1) 92
41 CV QLTK - Qui Hoạ ch (2) 127
42 CV QL TK Kiến Trú c (1) 78
43 CV QL TK Kiến Trú c (2) 200
44 CV QL TK Kiến Trú c (3) 127
45 TP. QL Thiết Kế KT 124
46 CV Kết Cấ u (1) 120
47 CV Kết Cấ u (2) 250
48 CV Kỹ Thuậ t Hạ Tầ ng 60
49 CV QLTK M&E 160
50 CV Dự Toá n KT 70
51 TP. Kế Hoạ ch Đầ u Tư 86
52 CV Kế Hoạ ch (1) 146
53 CV Kế Hoạ ch (2) 124
54 TP. Tổ ng Giá m Đố c 89
55 Kiể m Toá n Nộ i Bộ 78
56 Trợ Lý TGĐ 98
57 Thư ký TGĐ 68
58 Giá m Đố c Khố i NCPT 123
59 CV Phâ n Tích Dự Á n 56
60 CV Phâ n Tích Dự Á n 78
61 CV Phâ n Tích Dự Á n 78
62 Thư Ký 82
63 PGĐ Khố i NCPT 74
64 TP. Phá t Triển Quỹ Đấ t 92
65 PP. Phá t Triển Quỹ Đấ t 127
66 NV Đền Bù 60
67 NV Đền Bù 160
68 Trưở ng Ban Phá p Lý 70
69 NV Phá p Lý 63
70 NV Phá p Lý 80
71 Trưở ng Ban Đo Đạ c 83
72 NV Đo Đạ c 76
73 NV QL Thiết Kế Dự Á n 50
74 Thư Ký 74
75 GĐ Khố i HCNS 92
76 TP. HCNS 127
77 PP HCNS 60
78 CV HCNS - Tuyển Dụ ng 160
79 CVV HCNS 70
80 NV Hà nh Chính 63
81 NV Tiế p Tâ n 80
82 Lá i Xe 83
83 TP. Hậ u Mã i 76
84 CV QLKNƠ 76
85 CV QLKNƠ 98
86 NV Xử Lý Nướ c 86
87 NV Xử Lý Nướ c 68
88 Trưở ng Ban IT 89
89 NV IT 97
90 GĐ Khố i KD 98
91 TP. Tổ ng Hợ p-Kinh Doanh 50
92 Trưở ng Ban Kiêm Trợ Lý (Cô ng Nợ ) 50
93 NV Phụ Trá ch Hợ p Đồ ng 50
94 NV Phụ Trá ch Cô ng Nợ 79
95 NV Chă m Só c KH 50
96 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 50
97 NV KD - Că n Hộ 98
98 NV KD - Că n Hộ 78
99 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 98
100 NV KD 60
101 NV KD 90
102 NV KD 0
103 Tổ Trưở ng Tổ Bá n Hà ng 0
104 NV KD 0
105 NV KD 0
106 NV KD -Hà ng Bá n Lạ i 0
107 NV Khai Thá c BDS 0
108 Trưở ng Ban Marketing 0
109 NV Marketing 0
110 NV PR 0
Xem thêm tại Sheet Thang bang luong P1 + P2
Xác định P3 - Đánh giá hiệu quả công việc Xem chi tiết tại đây !
Xem thêm các tài liệu về BSC và KPI tại đây
Ví dụ: Nhân viên A hoàn thành 80% --> Lương P3 (thưởng) = 80% x lương P1
Năm 2018
Bảng lương thuế Bảng lương BH
Các loại phụ cấp Phụ cấp
Lương BH Lương khác Thưởng Lương BH
Đóng BH Không đóng Đóng BH
Bảng lương 3P
Các loại phụ cấp Phụ cấp
P1 P2 P3 Thưởng Lương BH
Đóng BH Không đóng Đóng BH