You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC

BÁO CÁO
THỰC TẬP DOANH NGHIỆP

ĐƠN VỊ THỰC TẬP: CÔNG TY TNHH ILD COFFEE VIỆT NAM

GVHD: TS. Đỗ Thị Long


SVTH: Trần Thị Diễm Trân 20021041
Lớp: DHPT16
Khoá: 2020-2024

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2024


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC

BÁO CÁO
THỰC TẬP DOANH NGHIỆP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP: CÔNG TY TNHH ILD COFFEE VIỆT NAM

GVHD: TS. Đỗ Thị Long


SVTH: Trần Thị Diễm Trân 20021041
Lớp: DHPT16
Khoá: 2020-2024

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2024


LỜI CÁM ƠN

Em xin cảm ơn đến Công Ty TNHH ILD Coffee Việt Nam đã tạo điều
kiện cho em được thực tập và được trao dồi them nhiều kiến thức tại
phòng Lab Công ty. Giúp em hiểu rõ hơn những quy trình thao tác
thực hiện của một nhân viên tại phòng thí nghiệm.
Em xin gửi lời cảm ơn đến chị Trần Thị Tuyết Dung, các anh chị tại
phòng Lab đã tận tình chỉ dạy và hướng dẫn em trong suốt 7 tuần em
thực tập.
Em xin chần thành cảm ơn!
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP DOANH NGHIỆP
Môn học: Thực tập Doanh nghiệp
Loại hình đánh giá: Đánh giá của Doanh nghiệp /Rubric Checklist

A. THÔNG TIN CHUNG

Thông tin sinh viên Họ & tên: Trần Thị Diễm Trân MSSV: 20021041
Tên công ty: Công Ty TNHH ILD Địa chỉ: Bến Cát - Bình
Thông tin doanh nghiệp
Coffee Việt Nam Dương
Chức vụ: Manager
Cán bộ hướng dẫn Họ & tên: Trần Thị Tuyết Dung

Tiến độ: Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc:


Điểm danh Hiện diện:….......……ngày Vắng:..……....ngày
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ (Đề nghị cho điểm số theo thang điểm 10)

XẾP LOẠI

ST Giỏi
NỘI DUNG Khá TB Kém GHI
T
(8.5- CHÚ
(7.0-8.4) (4.0-6.9) (<4.0)
10)

I THÁI ĐỘ, CHẤP HÀNH KỶ LUẬT (30%)

1 Chấp hành nội quy công ty, nhà máy

2 Tuân thủ thời gian làm việc

3 Thái độ ứng xử, giao tiếp với CB-CNV

4 Ý thức bảo vệ tài sản công ty

5 Ý thức an toàn lao động

II KỸ NĂNG MỀM (30%)

6 Làm việc độc lập

7 Làm việc theo nhóm

8 Năng động, tích cực trong công việc

III KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN (40%)

9 Mức độ tìm hiểu, học hỏi kiến thức

4
chuyên môn

5
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP DOANH NGHIỆP
Môn học: Thực tập Doanh nghiệp
Loại hình đánh giá: Đánh giá của Doanh nghiệp /Rubric Checklist
A. THÔNG TIN CHUNG

Thông tin sinh viên Họ & tên: Trần Thị Diễm Trân MSSV: 20021041
Tên công ty: Công Ty TNHH ILD Địa chỉ: Bến Cát – Bình
Thông tin doanh nghiệp
Coffee Việt Nam Dương
Cán bộ hướng dẫn Họ & tên: Trần Thị Tuyết Dung Chức vụ: Manager
Tiến độ: Ngày bắt đầu: Ngày kết thúc:
Điểm danh Hiện diện:….......……ngày Vắng:..……....ngày
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ (Đề nghị cho điểm số theo thang điểm 10)

XẾP LOẠI

Giỏi Khá TB
STT NỘI DUNG Kém GHI
(8.5- (7.0- (4.0- CHÚ
(<4.0)
10) 8.4) 6.9)

I THÁI ĐỘ, CHẤP HÀNH KỶ LUẬT (30%)

1 Chấp hành nội quy công ty, nhà máy

2 Tuân thủ thời gian làm việc

3 Thái độ ứng xử, giao tiếp với CB-CNV

4 Ý thức bảo vệ tài sản công ty

5 Ý thức an toàn lao động

II KỸ NĂNG MỀM (30%)

6 Làm việc độc lập

7 Làm việc theo nhóm

8 Năng động, tích cực trong công việc

III KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN (40%)

Mức độ tìm hiểu, học hỏi kiến thức


9
chuyên môn

6
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20...

Xác nhận của doanh nghiệp

7
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Phần đánh giá:

 Ý thức thực hiện:


 Nội dung thực hiện:
 Hình thức trình bày:
 Tổng hợp kết quả:
Điểm bằng số:................................. Điểm bằng chữ:

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20...

Giáo viên hướng dẫn

ĐỖ THỊ LONG

8
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Phần đánh giá:

 Ý thức thực hiện:


 Nội dung thực hiện:
 Hình thức trình bày:
 Tổng hợp kết quả:
Điểm bằng số:................................. Điểm bằng chữ:

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20...

Giáo viên phản biện

9
MỤC LỤC

LỜI CÁM ƠN_____________________________________________________i


LỜI MỞ ĐẦU_____________________________________________________1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP__________________1
1.1. Sơ lược về công ty ILD Coffee Việt Nam sản xuất chế biến Caffee.______________1
1.1.1. Tổng quan về công ty.____________________________________________________1
1.1.2. Sơ lược về phòng ban QA._________________________________________________2
1.2. Quản lý phòng thí nghiệm._______________________________________________2
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH____3
2.1. Tổng quan về mẫu._____________________________________________________3
2.1.1. Tổng quan về mẫu Caffee._________________________________________________3
2.2. Tổng quan về phương pháp thiết bị phân tích________________________________4
2.2.1. Trang thiết bị tại phòng thí nghiệm.__________________________________________4
2.2.1.1. Máy đo độ pH.__________________________________________________________4
2.2.1.2. Máy đo độ Acidity, chuẩn độ điện thế________________________________________5
2.2.1.3. Máy đo màu.____________________________________________________________6
2.2.1.4. Máy đo độ ẩm ( Halogen )_________________________________________________7
2.2.1.5. Cân phân tích.___________________________________________________________9
2.2.1.5. Cân kỹ thuật 2 số lẻ_____________________________________________________10
2.2.1.6. Bể điều nhiệt___________________________________________________________11

CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ__________________________13


3.1. Phương pháp đo mẫu Caffee bằng phương pháp đo độ pH.____________________13
3.1.1. Ý nghĩa chỉ tiêu:________________________________________________________13
3.1.2. Nguyên tắc:____________________________________________________________13
3.1.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị:______________________________________________13
3.1.4. Quy trình thực nghiệm:___________________________________________________13
3.1.5. Kết quả thực nghiệm_____________________________________________________13
3.2. Phương pháp đo mẫu Caffee bằng phương pháp chuẩn độ điện thế ( Acidity )_____13
3.2.1. Ý nghĩa chỉ tiêu________________________________________________________13
3.2.2. Nguyên tắc____________________________________________________________13
3.2.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị______________________________________________14
3.2.4. Quy trình thực hiện______________________________________________________14
3.2.5. Kết quả thực nghiệm_____________________________________________________14

10
3.3. Xác định độ ẩm của mẫu Caffee bằng phương pháp đo độ ẩm, cân sấy ẩm ( Halogen )
14
3.3.1. Ý nghĩa chỉ tiêu________________________________________________________14
3.3.2. Nguyên tắc____________________________________________________________14
3.3.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị______________________________________________14
3.3.4. Quá trình thực hiện______________________________________________________14
3.3.5. Kết quả thực nghiệm.____________________________________________________14
3.4. Đo màu Caffee bằng phương pháp đo màu trên máy đo màu___________________15
3.4.1. Ý nghĩa chỉ tiêu________________________________________________________15
3.4.2. Nguyên tắc____________________________________________________________15
3.4.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị______________________________________________15
3.4.4. Quá trình thực hiện______________________________________________________15
3.4.5. Kết quả thực nghiệm_____________________________________________________15
3.5. Đo độ hòa tan mẫu Caffee hòa tan thành phẩm______________________________15
3.5.1. Ý nghĩa chỉ tiêu________________________________________________________15
3.5.2. Nguyên tắc____________________________________________________________15
3.5.3. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị________________________________________________15
3.5.4. Quá trình thực nghiệm___________________________________________________15
3.5.5. Kết quả thực nghiệm_____________________________________________________16

KIẾN NGHỊ_____________________________________________________18
TÀI LIỆU THAM KHẢO___________________________________________19

11
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Hình ảnh tổng quan Công Ty...................................................2
Hình 2:Máy đo độ pH...........................................................................5
Hình 3: Máy chuẩn độ điện thế METTLER TOLEDO........................6
Hình 4: Máy đo màu Agtron.................................................................7
Hình 5: Máy đo độ ẩm Halogen Moisture Analyzer HC103 (230V)...8
Hình 6: Cân phân tích.........................................................................10
Hình 7: Cân kỹ thuật 2 số lẻ Sartorius................................................11
Hình 8: Bể điều nhiệt..........................................................................12

12
Các từ viết tắt
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH ILD Trách nhiệm hữu hạn ILD
QA Quality Assurance

13
LỜI MỞ ĐẦU
Hiểu biết và nắm bắt nhanh được nhu cầu hiện nay của người tiêu dùng, nhu cầu
hằng ngày trong cuộc sống của mỗi người, Công ty TNHH ILD Coffee Việt Nam đã
cho ra mắt sản phẩm Caffe sấy lạnh đến với người tiêu dùng. Tạo ra vị Caffee ngon
chất lượng đảm bảo tốt những yêu cầu quan trọng về đảm bảo sức khỏe mà người tiêu
dùng đang cần. Mặc hàng Caffee sấy lạnh của công ty và cùng với đội ngũ nhân viên
đã cùng nhau làm việc và sản xuất theo một quy trình nghiêm ngặt để tạo ra những hạt
Caffe chất lượng tốt và ngon nhất.

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP


1.1. Sơ lược về công ty ILD Coffee Việt Nam sản xuất chế biến
Caffee.
1.1.1. Tổng quan về công ty.
Công ty TNHH ILD Coffee Việt Nam tên tiếng anh: ILD COFFEE
VIETNAM COMPANY LIMITED, địa chỉ: Lô số 19-4, Đường số
11, KCN Quốc Tế Protrade, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dương. Với quy mô công ty 25-100 nhân viên, doanh thu 10-50 tỷ
đồng. Công ty ILD được thành lập vào đầu năm 2022.
Công ty TNHH ILD Coffee Việt Nam chuyên sản xuất, chế biến, bán,
đóng gói, lưu trữ, trưng bày, kiểm nghiệm và phân phối các sản phẩm
liên quan đến cà phê với tổng vốn đầu tư 84,2 triệu USD và công suất
hoạt động 5.600 tấn cà phê hòa tan đông khô/năm.

1
Hình
Hình:11:Công
HìnhTy
ảnhILD
tổngCofee
quanViệt
Côngnam
Ty

1.1.2. Sơ lược về phòng ban QA.


- Phòng ban Cảm Quan ( Sensory ): kiểm tra, lựa chọn mẫu
Caffee phù hợp, đảm bảo chất lượng mùi vị Caffee. Đánh giá độ
đạt của Caffee trước và sau khi kiểm và xuất hàng.
- Phòng ban Vi Sinh: đánh giá kiểm tra mẫu Caffe độ nấm
mốc, duy trì độ vi sinh tốt nhất cho mẫu Caffee
- Phòng ban Hóa Lý: kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá độ đạt, phù
hợp của mẫu Caffe tại công ty.
1.2. Quản lý phòng thí nghiệm.
1.2.1 Quy định phòng thí nghiệm:
- Mục đích: đảm bảo tốt các an toàn trước và sau khi ra khỏi
phòng thí nghiệm. Tuân thủ nghiêm những quy định khi thao tác
tại phòng. Quy định nhằm giúp giảm thiểu nhất những mối nguy
có thể xảy ra ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạnh con người tại
phòng thí nghiệm.
1.2.2. Yêu cầu đối với nhân viên phòng thí nghiệm:
- Nắm rõ nhanh những biển báo nguy hiểm.

2
- Xử dụng hóa chất khi có đầy đủ nhãn dán, hiểu rõ tính chất
hóa học của từng loại hóa chất khi sử dụng.
- Mặc áo Blouse mang giày trước khi vào phòng.
1.2.3. Phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động
- Kiểm tra bình chữa cháy định kỳ.
- Không đem những vật dụng dễ cháy vào phòng thí
nghiệm.
- Chai lọ hóa chất dễ bắt cháy phải được đặt vào tủ chống
cháy.
- Trang bị túi sơ cứu nhanh tại phòng.
1.2.4. Bảo quản hóa chất, dụng cụ.
- Các loại hóa chất có tính chất gây độc nên được đặt vào tủ,
mở tủ hút trước 10ph trước khi tiến hành thí nghiệm.
- Dán nhãn đầy đủ thông tin của từng loại hóa chất, bật tủ
hút trước khi sử dụng hóa chất có tính bay hơi mạnh.
- Dụng cụ được đặt ngay ngắn theo từng loại và được vệ
sinh sạch sẽ, đảm bảo có đủ không gian để tiện vệ sinh.
- Đặt dụng cụ vừa với tầm tay.

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ MẪU VÀ PHƯƠNG


PHÁP PHÂN TÍCH
2.1. Tổng quan về mẫu.
2.1.1. Tổng quan về mẫu Caffee.
- Cà phê là thức uống phổ biến trên khắp thế giới nhờ
hương vị gây nghiện và tác dụng kích thích tinh thần hiệu
quả. Và là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy
từ quả của cây cà phê thông qua quá trình thu nhập sơ chế
sấy khô, rang, xay tạo thành sản phẩm Caffee tốt nhất.
- Hương vị của cafe là một cái gì đó rất khó nói, nó dựa vào
cảm nhận của nhiều người. Mỗi loại cafe đều mang trong

3
mình một hương vị đặc trưng và tùy vào sở thích của mỗi
người mà đưa ra sự lựa chọn của mình.
- Dựa vào đặt trưng đó công ty đã đưa ra nhiều phương pháp
để kiểm tra Caffee một cách tốt nhất thông qua các chỉ tiêu
kiểm tra về hóa lý để đưa ra kết quả tốt nhất.
2.2. Tổng quan về phương pháp thiết bị phân tích
2.2.1. Trang thiết bị tại phòng thí nghiệm.
2.2.1.1. Máy đo độ pH.
- Máy đo độ pH tại phòng Lab của công ty ILD được sử
dụng để đo độ kiềm, axit, bazo của dung dịch nước. Các dung
dịch nước có giá trị pH nhỏ hơn 7 được coi là có tính axít, trong
khi các giá trị pH lớn hơn 7 được coi là có tính kiềm. Máy có
khả năng đo nhanh cho ra kết quả chính xác. Khoảng đo pH của
máy dao động từ pH= 2 - 18.

Hình 2:Máy đo độ pH 4
2.2.1.2. Máy đo độ Acidity, chuẩn độ điện thế

Hình 3: Máy chuẩn độ điện thế METTLER TOLEDO


2.2.1.3. Máy đo màu.
- Thang đo màu Agtron Phương pháp phổ biến nhất và
chính xác nhất, để xác định mức độ rang là đánh giá màu của hạt
cà phê qua thang đo Agtron. Về nguyên lý, máy đo màu Agtron
sẽ chiếu tia sáng cận hồng ngoại vào mẫu cà phê xay hoặc
nguyên hạt sau đó cảm biến sẽ đo mức độ phản xạ để phân tích
màu, từ đó đưa ra một con số biểu thị mức độ rang.

5
- Công nghệ hồng ngoại NIR
- Diện tích đo lớn lên đến 26 inch
- Độ chính xác cao
- Nguồn sáng tuổi thọ lên đến 100.000h.

Hình 4: Máy đo
màu Agtron
2.2.1.4. Máy đo độ ẩm ( Halogen )
- Máy đo độ ẩm máy hoạt động như một cân sấy ẩm hồng
ngoại. Nó được thiết kế phù hợp với các nguyên tắc trọng lực
nhiệt. Trong quá trình sấy, máy hiển thị ngay lập tức độ ẩm bị
mất (dưới dạng %) của các mẫu. Khi sấy xong độ ẩm cuối cùng
đo được chốt lại, sau đó bạn chỉ cần nhấn nút hiển thị, toàn bộ
dữ liệu như giá trị độ ẩm, giá trị trọng lượng ban đầu và thời
gian đo.. sẽ được hiển thị và bạn có thể dễ dàng quan sát được.
6
- Màn hình hiển thị LCD lớn hiển thị đầy đủ các thông số,
biểu tưởng, các cảnh báo giúp người dùng dễ dàng nắm bắt và
thao tác vận hành, sử dụng máy một cách dễ dàng. Việc đo độ
ẩm để đáp ứng các thông số về chất lượng và an toàn. Xác định
độ ẩm nhanh và chính xác với các tính năng như giới hạn kiểm
soát tích hợp, tự động truyền dữ liệu, phân tích độ ẩm và cho kết
quả tốt hơn.

Hình 5: Máy đo độ ẩm Halogen Moisture Analyzer HC103 (230V)


2.2.1.5. Cân phân tích.
- Cân phân tích là một dạng cân điện tử tiểu ly được dùng để
đong đo, xác định trọng lượng của một vật. Cân được thiết kế
tinh tế cho phép thực hiện các phép đo nhanh và cho kết quả
chính xác cao từng 0.1 mg với sai số cực nhỏ mà các cân truyền
thống không thể thực hiện được. Điều này đặc biệt quan trọng
trong phòng thí nghiệm khi đòi hỏi sự chính xác của mỗi chất.
Là một loại cân tiểu ly nên cân phân tích chủ yếu được sử dụng
để cân các mẫu có khối lượng nhỏ, độ phân giải và chính xác

7
cao, giá trị lớn, rất thích hợp dùng trong phòng thí nghiệm, buôn
bán trang sức, trong công nghiệm, các viện nghiên cứu,..
- Cân có kích thước nhỏ gọn, mẫu mã đa dạng.
- Cho kết quả nhanh chóng trên màn hình và có thông số rất
chính xác.
- Cân được thiết kế vững chắc, dễ dàng vệ sinh, hoạt động
không bị gián đoạn.

Hình 6: Cân phân tích


2.2.1.5. Cân kỹ thuật 2 số lẻ
- Cân kỹ thuật 2 số lẻ Entris2202i-1S Sartorius đếm mẩu,
trừ bì, tự động tắt nguồn khi không sử dụng, cân phần trăm tỷ
trọng, báo ổn định, giữ hold khối lượng, chức năng chuẩn dành
cho cân động vật hoặc sản phẩm rung động.

8
- Màn hình LED số đen mịn, nền trắng được chiếu sáng nổi
bật. Sử dụng trong ngành sản xuất, chế tạo, nghiên cứu, văn
phòng, y tế, giáo dục, khoa học.. Độ phân giải nội cao, tốc độ xử
lý nhanh. Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi
trường. Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu
cầu sử dụng khác nhau.

Hình 7: Cân kỹ thuật 2 số lẻ Sartorius


2.2.1.6. Bể điều nhiệt

9
Hình 8: Bể điều nhiệt

10
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ
3.1. Phương pháp đo mẫu Caffee bằng phương pháp đo độ pH.
3.1.1. Ý nghĩa chỉ tiêu:
- Kiểm tra độ pH trong mẫu Caffee
3.1.2. Nguyên tắc:
Mẫu được hòa tan bằng nước đun sôi để nguôi ở nhiệt độ phòng
và được xác định bằng máy đo pH xác định độ axit, bazo, kiềm
của mẫu.
3.1.3.Hóa chất, dụng cụ và thiết bị:
+ Mẫu Caffee
+ Dung dịch đệm ph, dung dịch HCl , dung dịch NaOH
+ Becher 250ml, đũa thủy tinh, ống đong 500ml.
+ Máy đo độ pH
3.1.4.Quy trình thực nghiệm:
Bước 1: Hiệu chuẩn máy trước khi tiến hành thí nghiệm bằng
dung dịch chuẩn Ph ( dung dịch đệm ph= 4.00, 7.00, 10.01)
Bước 2: Cân 1,5g mẫu
Bước 3: Cho vào Becher 250ml hòa tan bằng 100ml nước
đun sôi ( loại bỏ CO2 có trong mẫu).
Bước 4: Cho vào bể điều nhiệt đến 25oC
Bước 4: Tiến hành đo trên máy đo độ pH đo ngập điện cực
trong mẫu
Thực hiện quá trình đo 2 lần giá trị trung bình ( độ lặp lại
không quá 0.10
3.1.5. Kết quả thực nghiệm
3.2. Phương pháp đo mẫu Caffee bằng phương pháp chuẩn độ
điện thế ( Acidity )
3.2.1. Ý nghĩa chỉ tiêu
- Kiểm tra độ Acidity của mẫu bằng phương pháp chuẩn độ
điện thế với dung dịch chuẩn NaOH ống chuẩn.
3.2.2. Nguyên tắc

11
- Mẫu được hòa tan bằng nước đun sôi để nguôi ở nhiệt độ
phòng và được xác định bằng máy đo điện thế, xác định độ axit,
bazo, kiềm của mẫu.
3.2.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị
- Dung dịch chuẩn NaOH từ ống chẩn
- Becher 250ml, bình tia , ống đong 500ml
- Máy chuẩn độ điện thế
3.2.4. Quy trình thực hiện
Bước 1: Cân 1,5g mẫu Caffee vào becher 250ml
Bước 2: Hòa tan mẫu với 100ml nước đun sôi ( mục đích loại
bỏ CO2 có trong mẫu)
Bước 3: Cho vào bể điều nhiệt đến nhiệt độ phòng 25oC
Bước 4: Tiến hành đo trên máy đo điện thế
3.2.5.Kết quả thực nghiệm
- Thực hiện quá trình đo 2 lần tìm được giá trị trung bình.
3.3. Xác định độ ẩm của mẫu Caffee bằng phương pháp
đo độ ẩm, cân sấy ẩm ( Halogen )
3.3.1. Ý nghĩa chỉ tiêu
Đo ẩm caffee rang và caffee hòa tan thành phẩm bằng thiết bị
cân sấy ẩm.
3.3.2. Nguyên tắc
- Mẫu được cân trên máy đo độ ẩm Halogen nhằm kiểm tra
độ ẩm của mẫu.
3.3.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị
- Thiết bị cân sấy ẩm Halogen
- Đĩa cân, bộ cọ vệ sinh thiết bị
3.3.4. Quá trình thực hiện
Bước 1: Cài đặt thông số phù hợp cho máy trước khi tiến
hành đo độ ẩm mẫu
Bước 2: Sàn đều mẫu trên bề mặt đĩa cân
Bước 3: Tiến hành đo
Tiến hành quá trình 2 lần đo thu được kết quả trung bình.

12
3.3.5. Kết quả thực nghiệm.
3.4. Đo màu Caffee bằng phương pháp đo màu trên máy đo
màu
3.4.1. Ý nghĩa chỉ tiêu
- Kiểm tra độ màu của mẫu Caffee đạt yêu cầu
3.4.2. Nguyên tắc
- Mẫu được trãi đều trên mặt đĩa của thiết bị đo màu và
được tiến hành đo trên máy.
3.4.3. Hóa chất, dụng cụ và thiết bị
- Đĩa đựng mẫu
- Dụng cụ vệ sinh thiết bị
- Máy đo màu
3.4.4. Quá trình thực hiện
Bước 1: Hiệu chỉnh máy bằng đĩa hiệu chỉnh
Bước 2: Đổ mẫu đầy đĩa tráng phẳng bề mặt
Bước 3: Tiến hành đo mẫu
Thực hiện quá trình đo 2 lần thu được giá trị trung bình.
3.4.5. Kết quả thực nghiệm
3.5. Đo độ hòa tan mẫu Caffee hòa tan thành phẩm
3.5.1. Ý nghĩa chỉ tiêu
- Phương pháp xác định độ hòa tan của mẫu Caffee bằng
trên nước nóng và nước lạnh
3.5.2. Nguyên tắc
- Mẫu được hòa tan bằng nước nóng, nước lạnh sau đó đem hòa
tan trên máy khuấy từ với thời gian cụ thể.
3.5.3. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
- Máy khuấy từ, cá từ, cốc dung tích 500ml, ống đong 500ml.
- Đồng hồ bấm giờ, nhiệt kế điện tử, đũa thủy tinh
3.5.4. Quá trình thực nghiệm
- Xác định độ hòa tan bằng nước nóng:
Bước 1: cân 2.5g mẫu cho vào cốc dung tích 500ml.
Bước 2: hòa tan mẫu với 150ml nước đun sôi nhiệt độ 96-98oC

13
Bước 3: đặt lên máy khuấy từ trong 30s
- Xác định độ hòa tan của mẫu (Hoàn toàn/ không hoàn toàn)
Xác định độ hòa tan bằng nước lạnh:
Bước 1: cân 2.5g mẫu cho vào cốc dung tích 500ml.
Bước 2: hòa tan mẫu với 50ml nước đun sôi nhiệt độ 18-20oC
Bước 3: đặt lên máy khuấy từ trong 180s
Xác định độ hòa tan của mẫu (Hoàn toàn/ không hoàn toàn)

3.5.5. Kết quả thực nghiệm


TCVN 12459:2018

14
KẾT LUẬN

Báo cáo thực tập là khoảng thời gian cố gắng không ngừng để em được học hỏi
kiến thức cho bản thân và nhờ vào sự chỉ dẫn của Thầy Cô giáo viên hướng dẫn
đặt biệt là lời cảm ơn gửi đến ban giám đốc Công ty ILD Coffee Việt Nam đã
đồng ý cho em được thực tập tại Công ty, và các anh chị đồng nghiệp đã tận tình
hướng dẫn chỉ dạy em.

Sau 7 tuần thực tập là khoảng thời gian không nhiều cũng không ít mà em được
thực tập tại phòng Lab của Công ty. Nhờ có các anh chị trong công ty đặt biệt là
bộ phận anh chị công tác tại phòng ban QA (Lab Hóa Lý) đã tận tình hổ trợ và
giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại phòng. Đã giúp em hiểu hơn về các thao
tác thực hiện công việc của một nhân viên, ứng xử nhanh khi gặp những tình
huống sự cố bất ngờ, trao dồi hơn được nhiều kiến thức, hiểu biết hơn nắm vững
hơn về những an toàn khi thao tác thực hiện tại phòng thí nghiệm.

15
KIẾN NGHỊ

16
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trang web Công TY :

https://trangvangvietnam.org/thong-tin-doanh-nghiep/3702989943-cong-ty-tnhh-ild-coffee-viet-
nam

17

You might also like