You are on page 1of 16

Đáp án Không

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu Điểm
đúng xáo
a. 1897 – 1918
Công cuộc khai thác lần thứ nhất b. 1914 - 1918
Câu
của Pháp ở Việt Nam diễn ra a
1 c. 1929 - 1933
trong khoảng thời gian nào?
d. 1939 - 1945
a. 1919 - 1939
Công cuộc khai thác lần thứ hai
Câu của Pháp ở Việt Nam diễn ra b. 1929 - 1933 a
2 trong giai đoạn nào? c. 1914 - 1918
d. 1914 - 1945
a. Không làm thay đổi căn bản tính chất lạc hậu của nền nông
nghiệp Việt Nam. Sản xuất nông nghiệp vẫn mang tính phân
Sự thống trị của Pháp tại Việt tán dựa trên kỹ thuật thủ công lạc hậu, năng suất rất thấp.
Câu Nam có làm thay đổi tính chất b. Làm thay đổi đáng kể tính chất của nền nông nghiệp Việt Nam. a
3 của nền nông nghiệp nước ta hay Sản xuất nông nghiệp đã có những bước tiến căn bản về kỹ thuật
không? c. Tác động mạnh mẽ đến tính chất nền nông nghiệp, từ thủ công
sang sử dụng nhiều hơn máy móc thiết bị tiên tiến
d. Không có đáp án đúng
Trong số các ngành công nghiệp a. Khai thác mỏ
Câu giai đoạn Pháp thống trị (1858- b. Luyện kim
a
4 1945), ngành công nghiệp nào c. Chế biến nông sản
được Pháp chú trọng nhất? d. Không có đáp án đúng
a. Chế độ thuế khoá rất nặng nề, bao gồm cả thuế trực thu và thuế
Nền tài chính ở Việt Nam thời gián thu
Câu b. Nguồn thu từ thuế thân
Pháp thuộc chủ yếu dựa vào a
5
nguồn thu từ đâu? c. Nguồn thu từ xuất khẩu
d. Tất cả các câu trên
a. Con bạch tuộc, vòi của nó vươn ra khắp mọi ngả để hút máu
Câu Ngân hàng Đông Dương được ví nhân dân Việt Nam ta
a
6 như thế nào? b. Con rồng uốn lượn bao vây và hút hết máu của nhân dân ta.
c. Con hổ dữ, cào xé nhân dân ta trên mọi lĩnh vực
1
d. Tất cả các câu trên
Trong giai đoạn chiến tranh thế a. Chính sách “Kinh tế chỉ huy” của Nhật – Pháp
giới thứ 2 (1939 – 1945), Việt b. Chính sách “Kinh tế chỉ huy” của Pháp
Câu
Nam phải chịu sự thống trị của c. Chính sách “Kinh tế chỉ huy” của Nhật
7 a
chính sách gì?
d. Không có câu nào đúng

Thời kỳ Pháp thống trị Việt Nam a. Thuộc địa nửa phong kiến
Câu (1858 – 1945), nền kinh tế Việt b. Nửa thuộc địa nửa phong kiến a
8 Nam có tính chất? c. Phong kiến thuần tuý
d. Tư bản chủ nghĩa
a. Quyền phát hành tiền vẫn nằm trong tay Pháp
Sau Cách mạng tháng Tám
b. Việt Nam chỉ có khoảng 1,2 triệu đồng Đông Dương trong tình
(1945), tình hình tài chính của
Câu trạng chờ tiêu huỷ
Việt Nam hết sức khó khăn, vì
9 c. Trung Quốc vào Việt Nam gây rối loạn tiền tệ a
sao?
d. Đất nước bị bao vây phong toả về kinh tế khi tình hình chính trị
có nhiều phức tạp
a. Khẩn trương mở chiến dịch cứu đói, Đấu tranh xây dựng
Năm đầu sau Cách mạng tháng nền tài chính tiền tệ độc lập, phục hồi công thương nghiệp và
Tám (1945), Chính phủ Việt chuyển dần nền kinh tế sang thời chiến
Câu Nam đã nhanh chóng tiến hành b. Kêu gọi toàn dân đoàn kết, giúp đỡ lần nhau thông qua phong
a
10 phục hồi kinh tế bằng các biện trào “hũ gạo cứu đói”
pháp nào? c. Tiết kiệm lương thực, cấm dùng lương thực để nấu rượu, làm
quà bánh…
d. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp
Sắc lệnh giảm tô 25% của chính a. Tháng 11/1945
phủ Việt Nam về hỗ trợ nông b. Năm 1946
Câu dân đẩy mạnh sản xuất nông c. Năm 1947 a
11 nghiệp trong năm đầu sau Cách
d. Không có đáp án đúng
mạng tháng Tám/1945, được
ban hành vào thời điểm nào?
a. Tháng 10/1945
Chính phủ Việt Nam đã bí mật
Câu b. Tháng 11/1945
phát hành tiền vào thời điểm a
12 c. Tháng 12/1945
nào?
d. Không có đáp án đúng
2
a. Giải quyết nạn khan hiếm tiền lẻ và cho nhân dân làm quen
Mục đích của việc Chính phủ
với tiền mới của chính quyền cách mạng
Việt Nam cho lưu hành các loại
Câu tiền lẻ (2 hào, 5 hào) vào tháng
b. Giúp chính phủ Việt Nam giải quyết những khó khăn về tài a
13 12/1945 là để nhằm mục đích
chính, tiền tệ
gi?
c. Chống lại âm mưu gây rối loạn tiền tệ của Pháp đối với Việt Nam
d. Tất cả các câu trên
a. phá hoại kinh tế địch và (2) xây dựng nền kinh tế của chúng
Chính sách kinh tế kháng chiến ta
ở vùng tự do của Việt Nam
Câu
(1947 – 1954) gồm các mặt, đó b. Chỉ xây dựng kinh tế của chúng ta a
14
là gì? c. Không cho địch vơ vét lương thực của cải để thực hiện thủ đoạn
lấy chiến tránh nuôi chiến tranh
d. Không có đáp án đúng
Xây dựng nền kinh tế của ta ở a. (1) vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; (2) tự cung tự cấp về mọi
vùng tự do (trong “Chính sách mặt
Câu kinh tế kháng chiến”) giai đoạn b. Sản xuất chỉ nhằm giải quyết những nhu cầu thiết yếu của kháng
a
15 1947-1954 phải đảm bảo chiến và dân sinh
nguyên tắc nào? c. Kháng chiến đi đôi với kiến quốc
d. Không có đáp án đúng
Sắc lệnh giảm tô 25% của Chính a. Tháng 11/1945, nhắc lại tháng 7/1949
phủ Việt Nam về hỗ trợ nông b. Năm 1946, nhắc lại tháng 7/1949
dân đẩy mạnh sản xuất nông c. Năm 1947, nhắc lại tháng 7/1949
Câu
nghiệp (năm đầu sau cách mạng a
16
tháng Tám/1945) ban hành và
d. Không có câu nào đúng
được nhắc lại khi nào?

a. Nhắc lại sắc lệnh giảm tô 25% (tháng 7/1949)


Chính phủ Việt Nam đã thực
b. Ban hành sắc lệnh tạm cấp ruộng đất vắng chủ cho nông dân
hiện các biện pháp nào để phát
Câu (5/1950)
triển nông nghiệp ở vùng tự do d
17 c. Phát triển hình thức hợp tác từ tổ đổi công đến hợp tác xã, vận
(1947 – 1954)?
động nhân dân chống dịch càn quét, cướp phá…
d. Tất cả các câu trên
a. Nông nghiệp giữ vị trí số 1, thủ công nghiệp thứ 2 a

3
Vai trò, vị trí của các ngành b. Thủ công nghiệp giữ vị trí số 1, nông nghiệp thứ 2
Câu trong kinh tế vùng tự do của Việt c. Thương nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng
18 Nam (1947 – 1950)?
d. Nhà nước rất chú trọng đầu tư phát triển công nghiệp nặng
Công nghiệp Việt Nam ở vùng a. Ngăn ngừa địch phá hoại
tự do (1947 – 1950) được phát b. Phù hợp với lực lượng sản xuất của Việt Nam giai đoạn đó
Câu
triển với phương châm: nhỏ, c. Tận dụng nguồn lao động tại chỗ a
19
gọn, phân tán, dễ di chuyển
d. Tất cả các câu trên đúng
nhằm mục đích gì?
a. Ngân sách thâm hụt, thu chỉ đáp ứng 23% chi
Kết quả hoạt động của ngân sách
Câu b. Thu đáp ứng hầu hết các khoản chi
của Việt Nam giai đoạn 1947 – a
20 c. Thu vượt chi, ngân sách thặng dư
1950 là?
d. Ngân sách cân bằng
a. Ngăn ngừa địch phá hoại tiền tệ của ta
Giai đoạn 1947-1950, Chính b. Phù hợp lưu thông hàng hoá tiền từng vùng trong điều kiện còn
Câu phủ Việt Nam thực hiện phát bị chia cắt
d
21 hành tiền theo từng vùng nhằm c. Ngăn chặn hành động lợi dụng chênh lệch giá cả giữa các khu
mục đích gì? vực
d. Tất cả các câu trên
Để bù đắp chi tiêu giai đoạn a. Điều này đã làm cho đồng tiền mất giá nghiêm trọng, ảnh hưởng
1947-1950, Bộ Tài chính Việt tiêu cực đến đời sống của nhân dân
Câu Nam đã cho phát hành tiền với b. Góp phần cải thiện cán cân ngân sách
a
22 số lượng lớn, hoạt động này đã c. Bổ sung vốn cho đầu tư phát triển công nghiệp quốc phòng
tác động đến nền kinh tế như thế
d. Tác động tích cực đến vấn đề tài chính tiền tệ
nào?
Do thu ngân sách không đủ bù a. Tài chính
đắp chi tiêu, nên tại Đại hội b. Công nghiệp
Đảng toàn quốc khoá II c. Thương nghiệp
Câu (2/1951), chính phủ Việt Nam
a
23 đã đề ra chủ trương chấn chỉnh
toàn diện công tác kinh tế - tài d. Thủ công nghiệp
chính, trong đó xác định vấn đề
then chốt là gì?
a. Phương châm: tăng thu giảm chi, thống nhất quản lý d

4
b. Biện pháp: tập trung, thống nhất nguồn thu; tinh giản biên chế;
Nội dung chấn chỉnh công tác tài chi tiêu tiết kiệm
Câu
chính ở Việt Nam giai đoạn c. Đạt được những kết quả quan trọng, khắc phục tình trạng thâm
24
1951-1954 với: hụt ngân sách
d. Tất cả các câu trên
Kết quả tích cực của công tác a. Cải thiện cán cân ngân sách. Năm 1954, thu vượt chi 12%
Câu chấn chỉnh công tác tài chính ở b. Thu vẫn không đủ bù chi cả giai đoạn
a
25 Việt Nam giai đoạn 1951-1954 c. Ngân sách cân bằng trong cả giai đoạn
là gì? d. Không có đáp án đúng
a. Phát hành và quản lý lưu thông tiền tệ, quản lý ngoại hối,
huy động vốn và cho vay hỗ trợ sản xuất
Ngân hàng quốc gia Việt Nam
Câu b. Chỉ có nhiệm vụ phát hành tiền, cung ứng tín dụng cho các xí
được thành lập năm 1951 có a
26 nghiệp quốc doanh
nhiệm vụ?
c. Điều tiết tỷ giá hối đoái
d. Chỉ thực hiện nhiệm vụ huy động và cho vay vốn
a. 1951
Câu Việt Nam thực hiện cải cách tiền b. 1952
a
27 tệ lần thứ nhất năm nào? c. 1953
d. Không có đáp án đúng
a. Nhanh chóng phát huy vai trò trong việc phục vụ sản xuất
Câu Mậu dịch quốc doanh (thành lập b. Điều hoà thị trường, ổn định giá cả
d
28 5/1951) có tác dụng gì? c. Đảm bảo cung cấp hàng hoá và đấu tranh kinh tế với địch
d. Tất cả các câu trên
Kế hoạch sản xuẩt và tiết kiệm a. Đầu năm 1952
Câu của chính phủ Việt Nam giai b. Cuối năm 1953
a
29 đoạn 1951-1954 được đề ra khi c. Cuối năm 1954
nào? d. Không có đáp án đúng
Trong kế hoạch sản xuẩt và tiết a. Công nghiệp quốc phòng được phát triển mạnh mẽ do nhu cầu
kiệm của chính phủ Việt Nam của cuộc kháng chiến
Câu giai đoạn 1951-1954, ngành nào b. Thủ công nghiệp được đặt lên hàng đầu
a
30 có vị trí quan trọng khi cuộc c. Nông nghiệp không có vai trò quan trọng
chiến tranh đang dần tiến tới
d. Không có đáp án dúng
thắng lợi?
a. Nông nghiệp trong kháng chiến được coi là ngành chủ yếu d

5
b. Ngành giao thông vận tải đã đóng góp một phần quan trọng vào
Trong kkế hoạch sản xuẩt và tiết
chiến thắng của dân tộc
Câu kiệm của chính phủ Việt Nam
c. Công nghiệp quốc phòng được phát triển mạnh mẽ do nhu cầu
31 giai đoạn 1951-1954, vị trí của
của cuộc kháng chiến
các ngành là?
d. Tất cả các đáp án abc đều đùng
Tháng 3/1953, chính phủ Việt a. Giáng đòn mạnh vào tiềm lực kinh tế của địa chủ
Nam quyết định phát động b. Nâng cao ý thức giai cấp của nông dân
Câu
phong trào quần chúng đấu tranh c. Tác động mạnh đến nông thôn trong vùng bị tạm chiếm d
32
đòi triệt để giảm tô, giảm tức và
d. Tất cả các câu trên đều đúng
thực hiện thoái tô, điều này đã:
Giai đoạn 1951-1954, Quốc hội a. 12/1953
Câu Việt Nam đã thông qua Luật cải b. 01/1951
a
33 cách ruộng đất vào cuối năm c. 02/1952
nào? d. 04/1954
a. Một số vùng do chính quyền của ta kiểm soát
Cải cách ruộng đất ở Việt Nam
Câu b. Trên phạm vi cả nước
(đầu 1954) được tiến hành ở a
34 c. Ở vùng Pháp tạm chiếm
đâu?
d. Không có đáp án đúng
a. Có ý nghĩa cả về kinh tế và chính trị
Triệt để giảm tô và cải cách
Câu b. Chỉ có ý nghĩa kinh tế
ruộng đất (1951-1954) ở Việt a
35 c. Chỉ có ý nghĩa chính trị
Nam có ý nghĩa gì?
d. Không có câu nào đúng
a. Sức sản xuất trong nông nghiệp được giải phóng
Cải cách ruộng đất (1951-1954)
Câu b. Góp phần tăng cường cơ sở vật chất cho kháng chiến
có ý nghĩa cả về kinh tế và chính d
36 c. Góp phần củng cố khối liên minh công nông
trị, thể hiện:
d. Tất cả các đáp án đều đúng
a. Sản xuất nông, công nghiệp đều có những tiến bộ
b. Chấn chỉnh công tác kinh tế, tài chính đã đạt những kết quả quan
Những chuyển biến cơ bản của
Câu trọng
kinh tế vùng kháng chiến ở Việt d
37 c. Đáp ứng nhu cầu kháng chiến, ổn định đời sống nhân dân và làm
Nam (1947-1954) là gì?
suy yếu kinh tế địch
d. Tất cả các đáp án abc đều đúng
Câu a. Kết hợp giữa kháng chiến và kiến quốc
d
38 b. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ dân tộc, dân chủ

6
Thắng lợi của kinh tế kháng c. Phát huy tinh thần tự lực tự cường, cải cải dân chủ được tiến
chiến (1947-1954) đã để lại bài hành từng bước
học kinh nghiệm sâu sắc, đó là? d. Tất cả các câu trên đều đúng
Sau chiến thắng Điện Biên Phủ a. 1955 - 1957
Câu (1954), Việt Nam tiến hành khối b. 1955 - 1960
a
39 phục kinh tế trong những năm c. 1955 - 1965
nào? d. 1955 - 1975
a. Nhanh chóng phục hồi kinh tế miền Bắc đạt ngang mức trước
chiến tranh (năm 1939)
Chủ trương của nhà nước Việt
Câu b. Khôi phục giao thông vận tải
Nam trong khôi phục kinh tế d
40 c. Chú trọng phục hồi sản xuất công nghiệp và ổn định thương
(1955-1957) là gì?
nghiệp, tài chính, tiền tệ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
a. Năm 1939 là năm mà nền kinh tế đạt mức cao nhất thời thuộc
Chủ trương của nhà nước trong
Pháp
khôi phục kinh tế (1955-1957)
Câu b. Là năm xảy ra chiến tranh thế giới thứ 2
là phục hồi kinh tế miền Bắc đạt a
41 c. Là năm Việt Nam dưới chính sách kinh tế chỉ huy của Nhật –
ngang mức trước chiến tranh
Pháp
(năm 1939) vì sao?
d. Không có đáp án đúng
a. Có ý nghĩa trực tiếp về phương diện kinh tế với miền Bắc
Phục hồi kinh tế ở miền Bắc b. Có ý nghĩa to lớn về phương diện chính trị trong sự nghiệp cách
Câu
Việt Nam (1955-1957) có ý mạng của cả nước d
42
nghĩa? c. Tạo thuận lợi cho giai đoạn phát triển tiếp theo
d. Tất cả các đáp án abc đều đúng
a. Chú trọng giải phóng sức sản xuất xã hội, đặc biệt là nông
Khôi phục kinh tế ở Việt Nam nghiệp, nông thôn
Câu
(1955-1957) đã để lại bài học b. Động viên mọi nguồn lực trong nhân dân d
43
kinh nghiệm gì? c. Trong chiến tranh, lấy nông nghiệp làm trọng tâm phục hồi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
a. Sức sản xuất trong nông nghiệp hoàn toàn được giải phóng
Khôi phục lĩnh vực nông nghiệp b. Sở hữu nhỏ, sản xuất nhỏ trở thành cơ sở cho phát triển kinh tế
Câu
trong những năm 1955-1957 ở xã hội d
44
Việt Nam đã để lại ý nghĩa? c. Góp phần củng cố khối liên minh công nông
d. Tất cả các câu trên đúng

7
a. Năm 1957, sản lượng nông nghiệp vượt năm 1939
Kết quả phục hồi nông nghiệp
Câu b. Năm 1957, sản lượng nông nghiệp thấp hơn năm 1939
giai đoạn 1955-1957 ở Việt a
45 c. Năm 1957, sản lượng nông nghiệp bằng năm 1939
Nam là?
d. Không có câu nào đúng
a. Tiến hành quốc hữu hóa các cơ sở công nghiệp của tư bản Pháp
và các thế lực tư sản mại bản để bước đầu hình thành khu vực
Trong khôi phục kinh tế của
Câu Việt Nam giai đoạn 1955-1957, kinh tế quốc doanh
b. Không tiến hành quốc hữu hoá cở sở công nghiệp a
46 với công nghiệp, nhà nước thực
hiện biện pháp nào? c. Chỉ thực hiện quốc hữu hoá cơ sỏ công nghiệp của thế lực tư sản
mại bản
d. Không có đáp án đúng
a. Chuyển biến nền kinh tế nhiều thành phần thành nền kinh tế xã
hội chủ nghĩa dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu Cải tạo xã hội chủ nghĩa ở Việt
b. Chuyển nền kinh tế từ đơn sở hữu sang đa hình thức sở hữu a
47 Nam (1958-1960) thực chất là:
c. Nền kinh tế chỉ có hình thức sở hữu nhà nước
d. Không có đáp án đúng
Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với a. Tự nguyện
Câu nông nghiệp Việt Nam giai đoạn b. Dân chủ
d
48 1958 - 1960 dựa trên nguyên tắc c. Cùng có lợi
nào? d. Kết hợp cả 3 nguyên tắc abc
Thực hiện cải tạo xã hội chủ a. Chủ trương hoà bình cải tạo
nghĩa đối với công thương b. Không cướp đoạt
Câu nghiệp tư bản tư doanh (số c. Kết hợp các biện pháp: giáo dục, hành chính, kinh tế d
49 lượng ít, kinh tế yếu kém, chính
trị non nớt) ở Việt Nam giai d. Tất cả các câu trên đều đúng
đoạn 1958 – 1960:
Thực hiện cải tạo xã hội chủ a. Đưa một bộ phận tiểu thương sang sản xuất
Câu nghĩa đối với tiểu thương ở Việt b. Đưa tiểu thương vào hệ thống thương nghiệp xã hội chủ nghĩa
d
50 Nam (1958-1960) bằng những c. Không có đáp án đúng
biện pháp nào? d. Cả 2 đáp án a và b đúng
Cải tạo xã hội chủ nghĩa ở Việt a. Chủ quan, nóng vội
Câu
Nam (1958-1960) vẫn còn b. Ít quan tâm đến chất lượng, hiệu quả d
51
những hạn chế, đó là gì? c. Nguyên tắc tự nguyên nhiều khi bị vi phạm

8
d. Tất cả các câu trên đúng
a. 1959
Câu Việt Nam thực hiện cải cách tiền b. 1969
a
52 tệ lần thứ 2 năm nào? c. 1979
d. 1989
a. Là một quá trình khó khăn, phức tạp đặc biệt miền bắc với sản
xuất nhỏ là chủ yếu
Bài học kinh nghiệm rút ra từ cải
Câu b. Cần tôn trọng các quy luật khách quan
tạo xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam d
53 c. Thiết lập quan hệ sảnn xuất phải phù hợp tính chất và trình độ
giai đoạn 1958-1960 là?
của lực lượng sản xuất
d. Cả 3 đáp án abc đúng
a. Thương nghiệp quốc doanh phát triển mạnh theo hướng tăng
cường chuyên môn hoá
Câu Công tác thương nghiệp ở Việt b. Nhà nước độc quyền về ngoại thương
d
54 Nam giai đoạn 1958-1960: c. Hàng xuất khẩu của Việt Nam chủ yếu là nông, lâm, hải sản, thủ
công, mỹ nghệ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của a. 1961 – 1965
Câu Việt Nam, thực hiện một bước b. 1966 - 1970
a
55 công nghiệp hoá xã hội chủ c. 1976 - 1985
nghĩa, thuộc giai đoạn nào? d. Không có đáp án đúng
a. Ra sức phát triển sản xuất nông nghiệp và công nghiệp, giao
thông vận tải, thương nghiệp
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ
b. Hoàn thành công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa; tiến hành công
Câu III (9/1960) của Việt Nam, chỉ ra
cuộc cách mạng căn hoá tư tưởng d
56 đường lối xây dựng chủ nghĩa xã
c. Cải thiện đời sống; kết hợp phát triển kinh tế và củng cố quốc
hội, với nhiệm vụ:
phòng
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý
Chủ trương, đường lối công
Câu b. Kết hợp công nghiệp với nông nghiệp
nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa ở d
57 c. Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng
Việt Nam (1961-1965):
d. Tất cả các đáp án abc đúng
Câu Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ a. Hầu như hoàn toàn dựa vào ngân sách nhà nước
a
58 bản của toàn bộ nền kinh tế b. Chủ yếu dựa vào ngân sách nhà nước

9
trong công nghiệp hoá xã hội c. Dựa vào ngân sách nhà nước và vốn đầu tư nước ngoài
chủ nghĩa ở Việt Nam giai đoạn
d. Không có đáp án đúng
1961-1965 dựa vào nguồn nào?
a. Chịu ảnh hưởng từ mô hình công nghiệp hoá truyền thống của
Công nghiệp hoá XHCN của
Liên Xô (1926-1937)
Câu Việt Nam (1961-1965) chịu ảnh
b. Chịu ảnh hưởng từ mô hình công nghiệp hoá của Trung Quốc a
59 hưởng từ mô hình công nghiệp
c. Chịu ảnh hưởng từ mô hình công nghiệp hoá Nhật Bản
hoá của nước nào?
d. Chịu ảnh hưởng bởi cách mạng công nghiệp Anh
a. Miền Bắc đã xây dựng được một số cơ sở vật chất nhất định
Kết quả công nghiệp hoá XHCN b. Cơ cấu kinh tế bắt đầu chuyển dịch, ngành cơ khí chế tạo là đặc
Câu
Việt Nam giai đoạn 1961-1965 biệt nhất. d
60
là gì? c. Gia tăng tiềm lực kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Cơ chế kế hoạch hoá tập trung
Cơ chế quản lý nền kinh tế của
Câu b. Cơ chế thị trường tự do
miền Bắc Việt Nam giai đoạn a
61 c. Cơ chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
1961-1965 là gì?
d. Không có đáp án đúng
Củng cố quan hệ sản xuất a. Tiếp tục đưa nông dân cá thể vào hợp tác xã
Câu XHCN trong nông nghiệp ở b. Chuyển các hợp tác xã từ bậc thấp lên bậc cao
d
62 miền Bắc Việt Nam giai đoạn c. Từng bước tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật
1961-1965 bằng các biện pháp? d. Tất cả các câu trên đúng
a. Công nghiệp nặng còn nhỏ bé, chưa đáp ứng yêu cầu thực tiễn
Công nghiệp hoá XHC ở miền
Câu b. Công nghiệp nhẹ chủ yếu phụ thuộc nguyên liệu nhập khẩu
Bắc Việt Nam giai đoạn 1961- d
63 c. Hiệu quả vốn đầu tư còn thấp
1965 còn nhiều hạn chế, đó là:
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện có chiến tranh
b. Thực hiện phân tán các cơ sở công nghiệp lớn, chú trọng phát
Các biện pháp nhằm phát triển
Câu triển công nghiệp địa phương; không ngừng chi viện cho miền
kinh tế miền Bắc Việt Nam giai d
64 Nam
đoạn 1965-1968 là?
c. Tranh thủ viện trợ của các nước, đặc biệt là các nước XHCN
d. Tất cả các câu trên đúng
Thực trạng phát triển công a. Chiếm tỷ trọng thấp trong kinh tế miền Nam trong suốt 20 năm,
65 nghiệp ở miền Nam Việt Nam chỉ từ 6-10% GDP a
giai đoạn 1955-1975: b. Chiếm tỷ trọng rất cao trong kinh tế miền Nam

10
c. Là ngành không được chính quyền Sài Gòn quan tâm phát triển
d. Không có đáp án nào đúng
Trải qua 10 năm (1965-1975), a. Trong điều kiện chiến tranh, kinh tế miền Bắc ít bị xáo trộn
miền Bắc Việt Nam vừa tiến b. Sản xuất nông, công nghiệp có những chuyển biến tích cực
hành xây dựng kinh tế, vừa c. Giải quyết tốt chính sách hậu phương trong chiến tranh
66 d
không ngừng chi viện cho miền
Nam, kinh tế miền Bắc có đặc d. Tất cả các câu trên đúng
điểm gì?
Cơ chế quản lý nền kinh tế miền a. Sự tập trung cao độ quyền lực kinh tế trong tay nhà nước
Bắc Việt Nam (1965-1975) là cơ b. Nhà nước huy động tối đa nguồn lực cho cuộc chiến tranh chống
67 chế kế hoạch hoá tập trung, với Mỹ thắng lợi d
một số ưu điểm trong điều kiện c. Giải quyết tốt chính sách hậu phương cho chiến tranh
có chiến tranh: d. Tất cả các câu trên đúng
a. Nền kinh tế với sản xuất nhỏ vẫn là phổ biến, năng suất lao động
Tuy đạt được những kết quả
thấp
quan trọng, nhưng kinh tế miền
68 b. Nhiều mặt mất cân đối d
Bắc Việt Nam giai đoạn 1965-
c. Quản lý còn yếu kém, tình trạng thất thoát, lãng phí vốn
1975 vẫn còn những hạn chế:
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Đất nước thống nhất cả về kinh tế và chính trị
b. Mô hình kinh tế kế hoạch hoá tập trung được mở rộng ra phạm
Những mặt thuận lợi của nền
vi cả nước
69 kinh tế Việt Nam thời kỳ 1976- d
c. Cách mạng khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ trên thế giới
1985 là gì?
đã tác động tích cực đến kinh tế Việt Nam
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Nền kinh tế với sản xuất nhỏ, chiến tranh tàn phá nặng nề
Nền kinh tế Việt Nam thời kỳ b. Nguồn viện trợ từ các nước XHCN không còn như trước đây
70 1976-1985 vẫn còn những khó c. Mỹ bao vây cấm vận miền Nam, tình hình biên giới phía Bắc, d
khăn, đó là gì? Tây Nam có sự bất ổn
d. Tất cả các câu trên đúng
Đường lối kinh tế ở Việt Nam do a. Xây dựng cơ sở vật chất thông qua công nghiệp hoá XHCN
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ b. Hoàn thành cải tạo XHCN ở miền Nam
71 d
IV đề ra trong giai đoạn 1976 - c. Tiếp tục xây dựng cơ chế kinh tế kế hoạch hoá tập trung
1980 gồm những gì? d. Tất cả các đáp án trên đúng
72 a. Nhà nước can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động của nền kinh tế d

11
Cơ chế quản lý kinh tế của Việt b. Nhà nước điều hành nền kinh tế bằng hệ thống các loại kế hoạch
Nam giai đoạn 1976-1985 là cơ mang tính mệnh lệnh
chế kế hoạch hoá tập trung bao c. Nhà nước bao cấp từ sản xuất đến tiêu dùng
cấp với các đặc trưng cơ bản: d. Tất cả các đáp án trên đúng
a. Trong nông nghiệp: Ban bí thư Trung ương ban hành Chỉ thị 100
(tháng 1/1981)
Cải tiến cơ chế quản lý ở Việt
73 b. Trong công nghiệp: Quyết định 25/CP của Hội đồng chính phủ d
Nam giai đoạn 1976-1985:
c. Về tài chính tiền tệ: thực hiện điều chỉnh giá, lương, tiền
d. Tất cả các đáp án trên
a. Kế hoạch 1: Thực hiện theo chỉ tiêu mà nhà nước giao
Quyết định 25-CP (năm 1981) b. Kế hoạch 2: Xí nghiệp tự lo vật tư, tận dụng năng lực sẵn có, sản
của Hội đồng chính phủ Việt phẩm bán lại cho nhà nước
74 d
Nam về phát triển công nghiệp c. Kế hoạch 3: sản xuất phụ do xí nghiệp tự tổ chức làm thêm, sản
gồm những kế hoạch nào? phẩm được quyền bán trên thị trường
d. Kết hợp 3 đáp án abc
a. Sở hữu tập thể, sản xuất tập trung, phân phối bình quân
Trước năm 1981, sản xuất nông
b. Sở hữu tư nhân, sản xuất cá thể, phân phối theo lao động
75 nghiệp ở Việt Nam dựa trên cơ a
c. Phân phối dựa trên tư liệu sản xuất đóng góp
sở nào?
d. Không có đáp án đúng
Ưu điểm của “Khoán 100” (dựa a. Gắn trách nhiệm, lợi ích với sản phẩm
trên Chỉ thị 100 của Ban Bí thư b. Tạo động lực khuyến khích lao động
76 trung ương năm 1981) về phát c. Kích thích sản lượng nông nghiệp tăng nhanh d
triển nông nghiệp Việt Nam giai
d. Tất cả các đáp án đúng
đoạn 1981-1985 là?
a. Kinh tế tăng trưởng chậm, cơ sở vật chất kỹ thuật còn yếu kém,
kỹ thuật lạc hậu, lạm phát cao, bội chi ngân sách lớn
Hạn chế của nền kinh tế Việt b. Sản xuất nhỏ vẫn phổ biến, năng suất lao động rất thấp, phân
77 d
Nam giai đoạn 1976 - 1985: công lao động chậm phát triển, lưu thông phân phối rối ren
c. Nền kinh tế mất cân đối nghiêm trọng
d. Tất cả các câu trên đúng
a. Hệ thống quản lý kinh tế cồng kềnh, cơ chế kinh tế sơ cứng gây
Việc kéo dài mô hình kinh tế kế
trì trệ cho phát triển
hoạch hoá tập trung giai đoạn
78 b. Kinh tế tư nhân cần điều kiện để phát triển a
1976-1985 ở Việt Nam là không
c. Không có đáp án đúng
còn phù hợp, do:
d. Cả 2 phương án a và b đúng
12
a. Tình thế, chắp vá
Cải tiến cơ chế quản lý ở Việt
b. Thiếu đồng bộ
79 Nam giai đoạn 1976 – 1985 còn d
c. Không có đáp án đúng
mang nặng tính chất?
d. Đáp án a và b đúng
a. Sự giã từ mô hình kinh tế kế hoạch hoá tập trung chuyển sang
phát triển KTTT định hướng XHCN
Đổi mới kinh tế ở Việt Nam từ
80 b. Đổi mới chức năng quản lý kinh tế d
1986 đến nay thực chất là:
c. Đổi mới các công cụ quản lý vĩ mô
d. Tất cả các đáp án đúng
a. Thừa nhận sự tồn tại của nhiều hình thức sở hữu
Tính chất nền kinh tế nhiều b. Sự tham gia phát triển kinh tế của tất cả các nguồn lực, các thành
81 thành phần ở Việt Nam thời kỳ phần kinh tế d
đổi mới (từ 1986 đến nay) là? c. Không có phương án đúng
d. Cả 2 phương án a và b đúng
Trong chính sách phát triển kinh a. Khu vực kinh tế nhà nước
tế nhiều thành phần ở Việt Nam b. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước
82 thời kỳ đổi mới (từ 1986 đến c. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài a
nay), vai trò chủ đạo thuộc về
d. Không có đáp án đúng
khu vực nào?
a. Luật doanh nghiệp (1999), Luật hợp tác xã…
Để tạo môi trường kinh doanh
b. Hệ thống các chính sách cải cách khu vực kinh tế nhà nước, kinh
thuận lợi, bình đẳng cho các
83 tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài d
doanh nghiệp Việt Nam thời kỳ
c. Không có phương án đúng
đổi mới, nhà nước đã ban hành:
d. Cả 2 phương án a và b đúng
Trong thời kỳ đổi mới ở Việt a. Khu vực kinh tế nhà nước, khu vực hợp tác xã
Nam (1986 đến nay), nhà nước b. Khư vực kinh tế tư nhân
84 d
đã ban hành chính sách cải cách c. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
đối với: d. Tất cả các đáp án trên đúng
Bước ngoặt lớn nhất của quá a. Luật Doanh nghiệp (1999)
trình cải cách của thời kỳ đổi b. Luật đầu tư (2005)
85 a
mới ở Việt Nam là việc ban hành c. Bộ luật Dân sự (1995)
và thực thi luật nào sau đây? d. Luật chuyển giao công nghệ (2006)
a. Xoá bỏ cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao cấp
86 d
b. Hình thành cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước

13
Đổi mới cơ chế quản lý ở Việt c. Không có đáp án đúng
Nam thời kỳ đổi mới thực chất
d. Đáp án a và b đúng
là?
a. Công cụ kế hoạch hoá, công cụ giá cả
Đổi mới các công cụ quản lý vĩ
b. Công cụ tài chính
87 mô ở Việt Nam thời kỳ đổi mới d
c. Công cụ tiền tệ
(1986 đến nay) gồm:
d. Tất cả các đáp án trên đúng
Trong thời kỳ đổi mới ở Việt a. Thị trường hàng hoá dịch vụ
Nam (1986 đến nay), thực hiện b. Thị trường các yếu tố sản xuất
88 d
tạo lập đồng bộ các loại thị c. Không có đáp án đúng
trường, gồm: d. Kết hợp 2 đáp án a và b
Thực hiện chính sách mở cửa a. Thực hiện cải cách ngoại thương
nền kinh tế Việt Nam từ 1986 b. Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài
89 đến nay, đa dạng hoá các hoạt c. Không có đáp án đúng d
động kinh tế đối ngoại, gồm các
d. Cả 2 đáp án a và b đúng
khía cạnh:
a. Xoá bỏ độc quyền ngoại thương, cải cách tỷ giá
Cải cách ngoại thương ở Việt b. Cải cách lãi suất huy động vốn và cho vay
90 a
Nam thời kỳ đổi mới: c. Cải cách giá cả
d. Không có đáp án đúng
a. Đa dạng hoá hoạt động kinh tế đối ngoại, chủ động tích cực hội
Trong đổi mới và nâng cao hiệu
nhập
quả kinh tế đối ngoại ở Việt
91 b. Hạn chế hợp tác ngoài khu vực châu Á a
Nam thời kỳ đổi mới (từ 1986
c. Chỉ tập trung vào các thị trường EU, Mỹ, Nhật Bản
đến nay):
d. Không có đáp án đúng
a. Chuyển từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung sang mô hình công
Công nghiệp hoá ở Việt Nam nghiệp hoá sử dụng những yếu tố hợp lý của cơ chế thị trường
92 thời kỳ đổi mới (1986 đến nay) b. Giữ nguyên mô hình công nghiệp hoá trong quá khứ a
được thực hiện: c. Không có sự thay đổi về cơ cấu đầu tư
d. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
a. Chuyển từ kế hoạch hiện vật sang kế hoạch giá trị
Đổi mới công cụ kế hoạch hoá ở b. Chuyển từ kế hoạch giá trị sang kế hoạch hiện vật
93 a
Việt Nam thời kỳ đổi mới: c. Chuyển từ nền kinh tế cũ sang nền kinh tế mới
d. Không có phương án đúng

14
a. Nhà nước trả lại chức năng định giá cho thị trường
Trong thời kỳ đổi mới ở Việt
b. Từng bước tự do hoá giá cả với hàng tiêu dùng và yếu tố đầu vào
Nam, điểm căn bản của chính
94 sản xuất d
sách giá cả là đổi mới cơ chế
c. Nhà nước thực hiện quản lý giá thống nhất
hình thành giá:
d. Đáp án a và b đúng
a. 2 cấp
Từ năm 1990, hệ thống ngân
b. 1 cấp
95 hàng Việt Nam được tổ chức a
c. NHTW thực hiện chức năng kinh doanh tiền tệ
theo mô hình nào?
d. Không có đáp án đúng
a. Rất thấp
Hiệu quả sử dụng vốn của Việt
b. Rất cao
96 Nam (biểu thị qua hệ số ICOR) a
c. Có tính hiệu quả
thời kỳ đồi mới như thế nào?
d. Không có đáp án nào đúng
a. Môi trường kinh tế vĩ mô còn nhiều bất ổn, hiệu quả đầu tư thấp
b. Cơ cấu nội bộ ngành chuyển dịch chậm; năng lực cạnh tranh của
Những hạn chế cơ bản của kinh nền kinh tế chậm được cải thiện
97 d
tế Việt Nam thời kỳ đổi mới: c. Tình trạng ô nhiễm môi trường và bất bình đẳng xã hội có xu
hướng tăng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
a. Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá tăng mạnh qua các năm;
Hoạt động thương mại quốc tế mặt hàng xuất khẩu đa dạng
của Việt Nam những năm đổi b. Thị trường xuất khẩu đã có những chuyển dịch theo hướng đa
98 d
mới có nhiều thành tựu đáng ghi dạng, định rõ thị trường trọng điểm
nhận: c. Không có đáp án đúng
d. Đáp án a và b đúng
a. Bộ luật dân sự (1995), Luật thương mại (1997), Pháp lệnh hợp
Những văn bản pháp lý điều
đồng kinh tế (1989)…
chỉnh hoạt động của thị trường
99 b. Bộ luật lao động (1994) a
hàng hoá ở Việt Nam thời kỳ đổi
c. Luật chuyển giao công nghệ (2006)
mới là?
d. Luật khuyến khích đầu tư trong nước (1998)
a. Bộ luật lao động (1994)
Văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt
b. Nghị định 57/NĐ-CP (1988)
100 động của thị trường lao động ở a
c. Luật đầu tư (2005)
Việt Nam những năm đổi mới:
d. Không có đáp án đúng

15
a. NHTW: quản lý nhà nước về tiền tệ; các ngân hàng thương mại
thực hiện chức năng kinh doanh tiền tệ
Đặc điểm của hệ thống ngân b. NHTW đồng thời thực hiện chức năng quản lý nhà nước và chức
101 hàng 2 cấp ở Việt Nam từ năm năng kinh doanh tiền tệ a
1990 là gì? c. Các trung gian tài chính thực hiện chức năng huy động vốn và
cho vay
d. Không có đáp án đúng
a. Đổi mới chức năng quản lý nhà nước về kinh tế
Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
b. Đổi mới các công cụ quản lý vĩ mô
102 ở Việt Nam thời kỳ đổi mới bao d
c. Tạo lập đồng bộ các loại thị trường
gồm các mặt:
d. Tất cả các đáp án trên đúng

16

You might also like