You are on page 1of 4

CHAPTER 5

Complex buying behavior: consumer buying Hành vi mua phức tạp (Complex Buying
behavior in situations characterized by high Behavior): Là dạng hành vi tiêu dùng thường
consumer involvement in a purchase and xảy ra đối với những sản phẩm đắt tiền, mang lại
significant perceived differences among brands giá trị cao, nhưng mua không thường xuyên và
mang tính đầu tư cao.
Dissonance-reducing buying Hành vi mua thỏa hiệp (Dissonance-reducing
behavior:consumer buying behavior in buying behavior): Hành vi này xảy ra đối với
situations characterized by high involvement những sản phẩm đắt tiền, nhiều rủi ro và mua
but few perceived differences among brands không thường xuyên nhưng sự khác biệt giữa
các nhãn hiệu trên thị trường là không lớn.
Habitual buying behavior: consumer buying Hành vi mua này xảy ra đối với những sản phẩm
behavior in situations characterized by low có giá trị thấp, tiêu dùng hàng ngày và sự khác
consumer involvement and few significant biệt giữa các nhãn hiệu bày bán trên thị trường là
perceived brand differences rất thấp. Người tiêu dùng không hình thành thái
độ rõ ràng về một nhãn hiệu nào cả.
Variety-seeking buying behavior: consumer Hành vi mua này thường xảy ra khi người tiêu
buying behavior in situations characterized by dùng mua những sản phẩm có giá trị thấp, tiêu
low consumer involvement but significant dùng hàng ngày nhưng trên thị trường lại tồn tại
perceived brand differences nhiều nhãn hiệu trong cùng một chủng loại sản
phẩm.

Cognitive Dissonance: buyer Thuật ngữ Bất đồng nhận thức


discomfort caused by post purchase (Cognitive Dissonance) được sử dụng
conflict để mô tả sự không thoải mái về tinh
thần do mang trong mình hai niềm tin,
giá trị hoặc thái độ trái ngược nhau.
Quá trình áp dụng sản phẩm: awareness, interest,
adoption process: the mental process through evaluation, adoption
which an individual passes from first hearing
about an innovation to final adoption
UNIT 6

cầu phái sinh, là thuật ngữ kinh


derived demand: Business demand that
tế mô tả cầu về hàng hóa hoặc
ultimately comes from (derives from) the
demand for consumer goods. dịch vụ phát sinh từ nhu cầu đối
với hàng hoặc dịch vụ trung
gian hoặc liên quan đến chúng

là là một quyết định mua hàng theo thói


straight rebuy: a business buying
quen, mua sản phẩm/dịch vụ trực
situation in which the buyer routinely
reorders something without any tiếp từ các nhà cung cấp trước
modifications đó mà không có sử đổi.

modified rebuy: a business buying là một quyết định mua hàng đòi hỏi một vài
situation in which the buyer wants to nghiên cứu xem người mua có hay không cần
điều chỉnh về đặc điểm kĩ thuật, giá, thời hạn
modify product specifications, prices,
hay nhà cung cấp.
terms, or suppliers

là quyết định mua hàng đòi hỏi sự nghiên


new task: a business buying situation in cứu toàn diện, chẳng hạn như một sản phẩm
which the buyer purchases a product or mới
service for the first time

UNIT 7
undifferentiated (mass) marketing: A Chiến lược không phân biệt: coi toàn bộ thị
market-coverage strategy in which a firm trường là một phân khúc lớn
decides to ignore market segment + Ưu điểm: tiết kiệm chi phí sản xuất và
differences and go after the whole marketing
market with one offer. + Nhược điểm: khó hình dung về sự cung cấp
sản phẩm, doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh

Differentiated (segmented) marketing Chiến lược đa phân khúc: chọn hai hoặc
A market-coverage strategy in which a nhiều hơn một phân khúc và phát triển các
firm targets several market segments and hỗn hợp marketing khác nhau cho mỗi phân
designs separate offers for each khúc.
+ Ưu điểm: cơ hội thành công cao hơn về mặt
tài chính, economies of scale
+ Nhược điểm: chi phí lớn, các dòng sản
phẩm có thể tự cạnh tranh lẫn nhau.

Concentrated (niche) marketing: A Chiến lược tập trung: chọn một phân khúc
market-coverage strategy in which a firm thị trường và tập trung vào nó
goes after a large share of one or a few + Ưu điểm: tập trung hơn vào nguyên liệu,
segments or niches. khoanh vùng được một thị trường xác định,
các công ty nhỏ có thể cạnh tranh bằng cách
này, strong positioning
+ Nhược điểm: thị trường quá nhỏ hoặc hay
thay đổi, những công ty lớn có thể nhảy vào
thị trường ngách để cạnh tranh
1. Những nhân tố ảnh hưởng đến tiêu chuẩn hóa bao bì

You might also like