Professional Documents
Culture Documents
Tiếng Anh 6 Friends Plus - Wordmap
Tiếng Anh 6 Friends Plus - Wordmap
WORDMAP
STARTER UNIT
Popular (adj) # Unpopular (adj) Phổ biến, quen thuộc # Không phổ
1
Boring (adj) # Interesting (adj) Chán # Thú vị
7
Bộ phim này rất chán.
Flag (n)[C] Lá cờ
10
Lá cờ Việt Nam đang bay.
14 Trên kệ
2
Speaker (n)[C] Người nói, người trình bày
15
Người nói Tiếng Anh
16 Nấu bữa ăn
Đi mua sắm
3
Đi qua cây cầu
9 Tay bẩn
4
Nụ cười thân thiện
16 Bờ sông
5
Họ đi lên ngọn đồi.
UNIT 2: DAYS
3 Eat (v-I/T) Ăn
6
(idiom) Ăn quá nhiều
9 Người khiêu vũ
7
Cuộc thi đấu quốc gia
8
Trượt tuyết thật vui.
9
Tòa nhà kém thẩm mỹ
Weird (adj) Kì lạ
6
Anh ấy có những ý tưởng kì lạ.
Warm (adj) Ấm áp
9 Thời tiết ấm áp
Giữ ấm cơ thể
10
Một đứa trẻ thông minh
11
UNIT 4: LEARNING WORLD
12
Bạn có phải mặc đồng phục không?
13
bạn cũ?
14
Tôi học được nhiểu điều từ cha tôi.
15
Ai đến trước thì được phục vụ trước
16
Cô ấy thực sự rất khát nước.
20 Bệnh tim
Chữa bệnh
17
UNIT 6: SPORTS
18
vàng.
19
Cô ấy là đội trưởng đội bóng đá nữ.
20 Phá kỉ lục
UNIT 7: GROWING UP
21
Một món quà sinh nhật
22
Ông ấy nổi tiếng với những quyển tiểu
thuyết của mình.
1 Cable car (n) [C] Tàu điện cáp treo, toa xe kéo bằng dây
cáp
9 Miệng hang
24
Thám hiểm thế giới
25
Sa mạc cực kì nóng.
20 Màn sương
Có sương mù
26