Professional Documents
Culture Documents
Màu Be
Màu Be
CREDIT
DEBIT
A credit is an
an
A debit is accounting transaction
t r a n s action that increases a
accounting i t her
as e s e liability account
that incre l i k e such
ac c o u nt as loans payable, or
an asset nse an
e x p e equity account
cash or an such as
i k e u t i l ity
account l
capital. A credit
is
. D e b i t s are always entered
expense on the
n t er e d o n the right side
always e u rnal
of a journal
of a j o
left side entry
entry.
"NỢ" VÀ " CÓ"
CÓ
NỢ Ghi có là một gi
ao dịch kế
l à mộ t gi ao dịch toán làm tăng t
Ghi nợ ài khoản nợ
to án là m tă ng tài phải trả, chẳng
kế hạn như các
tiền
khoản tài sản như khoản vay phải
trả, hoặc một
ho ặc tà i kh oản chi tài khoản vốn c
hủ sở hữu như
mặ t
ph í nh ư ch i ph í ti ện vốn. Một khoản
ghi có luôn
Cá c kh oả n n ợ lu ôn được nhập ở phía
ích. bên phải của
được nhập ở phía bê
n mục nhập nhật k
ý.
ký.
trái của mục nhật
• Bookkeeper (n) Người ghi chép sổ sách kế
toán
• Account (n) Tài khoản
• Double-entry bookkeeping (n) việc ghi kép
sổ sách kế toán
• Debit (n) ghi bên nợ
• Credit (n) ghi bên có
• Raw material (n) nguyên liệu thô
2.2. DAY
BOOKS
AND
LEDGER
S
What is a day book = journal?
A journal is a detailed account that records all the financial
transactions of a business, to be used for the future reconciling
of accounts and the transfer of information to other official
accounting records, such as the general ledger. A journal states
the date of a transaction, which accounts were affected, and the
amounts, usually in a double-entry bookkeeping method.
CREDITORS
CHỦ NỢ
CON NỢ Chủ n
ợ - Tr
ong h
k ị ch động k oạt
rong m ộ t inh do
- T anh hà
Con nợ m ộ t n gười ngày,
một cá ng
d o a nh, hoặc
bản k i n h ý m ột nhân
q ua n pháp l cơ qu
cơ an phá
hoặc một b ê n khác lý bị
nợ tiề p
t i ề n của một ối gọi là n được
nợ n n ợ . Đ chủ nợ
ợ c g ọ i l à co với mộ . Đối
đư n g h iệ p, số t doan
m ộ t doanh số tiề h nghiệ
với ợ c th ư ờng là n phải p,
ề n h ậ n đư thể ph trả có
ti n
k h o ản vay át sin
ả c ủ a m ột h do h
kết qu ấ p , h à n g hóa trả mộ
t khoả oàn
g c
được cun h ì n h t hức mua hà n vay,
á n theo ng hóa
đượ c b hình t theo
ụn g , v . v. hức tí
tín d n dụng
v.v. ,
• Day book = journal (n) sổ chi tiết - ghi mỗi ngày
• Nominal ledgers (n) sổ cái
• Debtor = account receivable (n) tài khoản phải thu
khách hàng
• Bought ledger (n) sổ mua hàng
• Creditor = account payable (n) tài khoản phải trả
khách
2.3.
BALANCING
THE BOOKS
What is the accounting period?
An accounting period is the time frame for which a business
prepares its financial statements and reports its financial
performance and position to external stakeholders. This
could be after three, six or twelve months.