You are on page 1of 207

Dược Lý 2

TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU (PHẦN 1)
1. Vị trí tác động của indapamid trên nephron 7. Vị trí tác động của Torsemid trên nephron
của thận của thận
A. Ống lượn xa A. Cầu thận
B. Ống lượn gần B. Ống lượn xa
C. Cầu thận C. Quai henle
D. Quai henle D. Ống lượn gần
Vị trí tác động của thiazid trên nephron của 8. Thuốc gây viêm thận mô kẽ, ngoại trừ
thận
A. Furosemid.
A. Ống lượn xa
A. Acid etharynic
B. Ống lượn gần
C. Cầu thận B. Torsemid
D. Quai henle
C. Bumetanid
2. Vị trí tác động của Spironolacton trên
9. Chỉ định của Dorzolamid
nephron của thận
A. Chống phù
A. Ống lượn gần
B. Quai henle B. Tăng ha kèm đái đường
C. Ống lượn xa
C. Tăng nhãn áp
D. Ống góp
D. Cường aldosteron
3. Cơ chế tác động của Hydroclorothiazid
10. Thuốc gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất
A. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
B. Ức chế tái hấp thu nước A. Torsemid
C. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- B. Furosemid
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+ C. Bumetanid
D. Acid ethacrynic
4. Cơ chế tác động của Spironolacton
11. Tác dụng phụ gây độc tai là của
A. Ức chế tái hấp thu nước
B. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- A. Torsemid
C. Đối kháng Aldosterol B. Indapamid
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+ C. Amilorid
D. Hydroclorothiazid
5. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu ức chế
carbonic anhdrase, ngoại trừ 12. Cơ chế của tác động lợi tiểu thẩm thấu
A. Giảm bài tiết các acid yếu A. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
B. Nặng thêm bệnh não gan B. Ức chế tái hấp thu nước
C. Nhiễm acid chuyển hóa C. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
D. pH kiềm dễ tạo sỏi thận D. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
6. Torsemid gây tăng acid uric huyết, vì 13. Vị trí tác động mạnh nhất của lợi tiểu thảm
thấu trên nephron của thận
A. Giảm đào thải acid uric huyết
B. Ức chế quá trình chuyển hóa acid A. Ống lượn xa
uric B. Ống lượn gần
C. Tăng hấp thu acid uric từ thức ăn C. Cầu thận
D. Tăng tổng hợp acid uric huyết D. Quai henle

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
14. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên 22. Đặc điểm đúng về tác động của
nephron của thận acetazolamid
A. Giảm sự bài tiết HCO3-
A. Cầu thận
B. Giảm sự bài tiết H+
B. Ống lượn gần
C. Giảm pH nước tiểu
C. Ống lượn xa
D. Tăng tạo thủy dịch ở mắt
D. Quai henle
15. Khi sử dụng quá mức Manitol và không
23. Chỉ định chính của Acetazolamid
cung cấp đủ nước có thể dẫn đến tình trạng
A. Phối hợp trị tăng huyết áp để bảo tồn
A. Tăng acid uric huyết
kali
B. Tăng Na+ huyết
B. Tăng nhãn áp
C. Giảm acid uric huyết
C. Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
D. Giam Na+ huyết
thần kinh
D. Tăng huyết áp kèm phù phổi

24. Tác dụng phụ của Acetazolamid


16. Chống chỉ định của mannitol, ngoại trừ A. Giảm tiểu cầu
A. Vô niệu B. Suy tủy
B. Phù phổi C. Loãng xương
C. Mất nước D. Nhiễm kiềm chuyển hóa
D. Suy thận cấp E.
17. Chỉ định của Manitol
25. Tác dụng phụ của Acetazolamid, ngoại trừ
A. Bảo tồn kali
A. Suy tủy
B. Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
B. Tăng acid uric
thần kinh
C. Dị ứng da
C. Giảm glaucom
D. Nặng thêm bệnh não gan
D. Chống phù trong suy tim
27. Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
18. Đặc điểm của Manitol
A. Là một thuốc lợi tiểu mạnh
A. Làm tăng thể tích ngoại bào B. Khởi phát tác động nhanh
B. Giảm bài tiết acid uric C. Thời gian tác dụng kéo dài
C. Ức chế tạo thủy dịch ở mắt D. Gây tăng acid uric huyết
D. Ngăn tái hấp thu NAHCO3 Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
A. Là một thuốc lợi tiểu mạnh
19. Đặc điểm của manitol, ngoại trừ
B. Liều cao gây nhiễm kiềm chuyển hoá
A. Khởi phát chậm (sau 1-3 ngày) C. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác
B. Lọc tự do qua cầu thận dụng kéo dài
C. Ngăn tái hấp thu nước D. Gây tăng acid uric huyết
D. Tăng áp suất trong lòng mạch
28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
20. Cơ chế tác động của Manitol A. Tăng bài tiết Na+, Cl- , Ca2+, Mg2+
A. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+ B. Ức chế đồng vận chuyển ENCC1
B. Ức chế tái hấp thu NaHCO3 C. Tăng bài tiết K+, H+
C. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- D. Giảm bài tiết acid uric
D. Ức chế tái hấp thu nước 28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
A. Tăng bài tiết Na+, Cl- và nước

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
B. Tăng bài tiết Ca 36. Dự phòng, cải thiện các triệu chứng do lên
+
C. Tăng bài tiết K cao là chỉ định của
D. Tăng bài tiết acid uric A. Furosemid
B. Acetazolamid
29. Cơ chế tác động furosemid C. Dorzolamid
D. Hydroclorothiazid
A. Hấp thu nước
37. Thông tin đúng về ethacrynic acid
B. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
A. Là thuốc lợi tiểu cùng nhóm với
C. Ức chế tái đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
clorthalidon
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl-
B. Thường gây giảm bạch cầu do có cấu trúc
30. Đặc điểm đúng của furosemid sulfamid
+ -
A. Giảm bài tiết Na , Cl và nước C. Thường gây giảm thích giác khi IV nhanh
B. Giảm bài tiết Calci D. Là thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp mãn
C. Giảm bài tiết acid uric tính
+
D. Giảm bài tiết K
31. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ
sung kali
A. Acetazolamid
B. Triamterene
C. Furosemid
D. Clorthalidon

38. Theo AHA2017 ngưỡng chuẩn đoán tăng


32. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ huyết áp giai đoạn 1 là
sung kali A. Huyết áp tâm thu 130-139mgHg và huyết
A. Acetazolamid áp tâm trương 80-90mgHg
B. Amilorid B. Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết
C. Furosemid áp tâm trương 90-99mgHg
D. Clorthalidon C. Huyết áp tâm thu 130-139mmgHg hoặc
33. Thuốc hiệu quả nhất để điều trị sỏi calci tái huyết áp tâm trương 80-89mmgHg
phát D. Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết
A. Mannitol áp tâm trương 90-99mgHg
B. Triamteren
C. Hydroclorothiazid
D. Furosemid
34. Cơ chế tác động của thuốc lợi tiểu tiết kiệm
39. Theo JNC7 ngưỡng chuẩn đoán tăng huyết
kali
áp giai đoạn 1 là
A. Ức chế tái hấp thu nước
B. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl- A. Huyết áp tâm thu 140-159 mmgHg hoặc
C. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl, K+ huyết áp tâm trương 90-99mmHg
D. Đối kháng aldosterol
B. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg hoặc
35. Thuốc lợi tiểu gây tác dụng phụ kháng huyết áp tâm trương 80-89mmHg
androgen C. Huyết áp tâm thu 140-159 mgHg và huyết
A. Mannitol áp tâm trương 90-99mmHg
B. Furosemid
C. Spironolacton D. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg và huyết
D. Amilorid áp tâm trương 80-89 mmHg

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
40. Điều trị động kinh cơn nhỏ là chỉ định của B. Lợi tiểu ức chế men CA
A. Lợi tiểu thẩm thấu C. Chẹn kênh calci
B. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase D. Liệt đối giao cảm
C. Lợi tiểu thiazid 42. Acid ethacrynic thuộc nhóm
D. Lợi tiểu quai A. Lợi tiểu quai
B. Lợi tiểu tiết kiệm kali
41. Brinzolamid thuộc nhóm thuốc C. Quinolon
A. Ức chế HMG – CoA reductase D. Lợi tiểu ức chế CA

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
LƯỢNG GIÁ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP (PHẦN 2)
1. Vai trò sinh lý của angiotensin II, ngoại trừ B. Trầm cảm
A. Thay đổi chức năng thận C. Ngủ gà
B. Giảm trương lực giao cảm D. Động kinh
C. Tăng kháng lực ngoại biên 9. Chỉ định của beta-blocker, ngoại trừ
D. Kích thích tiết aldosterol A. Cường giáp
2. Chỉ định của amlodipine, ngoại trừ B. Glaucom
A. Rung nhĩ C. Loạn nhịp tim chậm
B. Tăng huyết áp D. Đau thắt ngực
C. Đau thắt ngực ổn định 10.Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân
D. Hội chứng Raynaud bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
3. Chỉ định của lisinopril, ngoại trừ A. Timolol
A. Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái B. Propranolol
B. Hội chứng Raynaud C. Penbutolol (vừa chẹn vừa kích thích và không
C. Sau nhồi máu cơ tim chọn lọc)
D. Suy tim sung huyết D. Acebutolol (vừa chẹn vừa kích thích nhưng
4. Thuốc ức chế men chuyển không được phối chọn lọc β1)
hợp chung với thuốc lợi tiểu 11. Beta-blocker lựa chọn được cho bênh ̣ nhân
A. Furosemid bị tăng huyết áp kèm hen suyễn, ngoại trừ
B. Indapamid A. Timolol
C. Amilorid (tăng K huyết) B. Bisoprolol
D. Bumetanid C. Atenolol
5. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) không D. Metoprolol
phải là tiền dược (prodrug) 12. Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân
A. Enalapril bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
B. Ramipril A. Esmolol
C. Perindopril B. Atenolol
D. Lisinopril C. Nadolol
6. Hoạt chất có thời gian tác động ngắn nhất D. Propranolol
A. Nifedipin 13. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
B. Amlodipin A. Atenolol
C. Felodipin B. Bisoprolol
D. Nimodipin (giai đoạn đầu mới chọn) C. Timolol
D. Propranolol
14. Để trị tăng huyết áp tâm thu đơn đô ̣c ở
7. Các tác dụng của chẹn kênh calci, ngoại trừ người già, chẹn beta thường phối hợp với
A. Nifedipin gây giảm trương lực mạch vành hydrochlorothiazid
A. Atenolol
B. Diltiazem gây giảm dẫn truyền nút xoang
B. Bisoprolol
C. Verapamil ức chế tiết insulin
C. Proprannolol
D. Nimodipin gây tăng cung lượng tim D. Acebutolol
8. Ngoài chỉ định trên bệnh tim mạch, 15. Chống chỉ định của propranolol, ngoại trừ
propranolol còn được dùng để điều trị A. Hội chứng Raynaud (ccđ gây co mạch)
A. Parkinson/run B. Hen suyễn
K16 By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
C. Đau thắt ngực 21. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta (beta
D. Suy tim sung huyết (suy tim nặng là ccđ, suy blocker), ngoại trừ
tim nhẹ có 4 thuốc dùng được) A. Giãn phế quản
B. Nguy cơ gây block nhĩ-thất
C. Gây trầm cảm (1 số ít thuốc vẫn tác dụng lên
hê ̣ thần kinh gây mê ̣t mỏi, buồn ngủ)
16. Tác dụng làm giới hạn sử dụng thuốc ức chế D. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
receptor adrenergic
A. Co thắt phế quản do alpha-blocker
B. Suy tim sung huyết do beta-blocker (chẹn β
gây suy tim rõ hơn)
C. Rối loạn giấc ngủ do alpha-blocker
22. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta, ngoại
D. Tăng nhãn áp do beta – blocker (hạ nhãn áp, 1
trừ
số thì tăng)
A. Tim châ ̣m quá mức
17. Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế
B. Xáo trô ̣n giấc ngủ
tác động
C. Co thắt khí quản ở bê ̣nh nhân hen suyễn
A. Valsartan: ức chế kênh calci
D. Hạ huyết áp nă ̣ng gây tử vong nếu ngừng thuốc
B. Nifedipin: ức chế receptor alpha – adrenergic
đô ̣t ngô ̣t sau thời gian dài sử dụng
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor alpha –
23.Thuốc đối kháng cả receptor alpha và beta-
adrenergic
adrenergic
D. Propranolol: kích thích receptor beta –
A. Timolol
adrenergic
B. Nadolol
18. Chọn câu sai về chống chỉ định của các
C. Acebutolol
thuốc trị tăng huyết áp
D. Labetalol
A. Propranolol: suy tim
24.Thuốc ức chế chọn lọc trên receptor beta-
B. Captopril: hẹp động mạch thận 2 bên
adrenergic, đồng thời đối kháng cạnh tranh
C. Hydroclorothiazid: bệnh Gout
tại receptor alpha-adrenergic
D. Felodipin: hội chứng Raynaud (trị, không phải
E. Timolol
chống)
F. Nadolol
19. Các cận lâm sàng cần phải được đánh giá
G. Acebutolol
trước khi dùng ức chế men chuyển vì tác
H. Labetalol
dụng phụ của nhóm thuốc này, ngoại trừ
25. Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng
A. Chất điện giải (K)
huyết áp và quên uống thuốc 2 ngày thì thấy
B. Nồng độ các enzym ALT, AST
xuất hiện các triệu chứng: tim nhanh, hồi
C. BUN, creatinin huyết thanh (thận)
hộp, lo âu, trị số huyết áp là
D. Đo huyết áp lúc nằm, ngồi
250mmHg/130mmHg. Vậy bệnh nhân đã sử
20. Tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nguy hiểm
dụng thuốc trị tăng huyết áp
của ức chế men chuyển
A. Guanethidin
A. Hạ huyết áp tư thế
B. Clonidin
B. Tiêu chảy
C. Prazosin
C. Ho khan (THƯỜNG GẶP, tăng K huyết)
D. Methyldopa
D. Viêm mạch, phù mạch (NGUY HIỂM)
26. Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất
trên kênh calci
K16 By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
A. Type T B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
B. Type L C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2-
C. Type N adrenergic
D. Type R D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1- adrenergic
27. Chỉ định chống loạn nhịp là của 34. Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động
A. Verapamil A. Verapamil: chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại
B. Nifedipin bào (từ ngoại vào nội)
C. Acetazolamid B. Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Phentolamin: ức chế receptor alpha-adrenergic
D. Furosemid
D. Propranolol: ức chế receptor beta – adrenergic
28. Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu
35. Thuốc trị tăng huyết áp tác đô ̣ng trên thần
cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm kinh giao cảm, ngoại trừ
đau thắt ngực A. Clonidin
A. Verapamil B. Amilorid
B. Diltiazem C. Reserpin
C. Nifedipin D. Guanethidin
D. Amlodipin 36. Hoạt chất thuô ̣c nhóm chẹn chọc lọc trên
29. Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu receptor beta 1
quả trong trường hợp A. Propranolol
A. Tăng huyết áp kèm đái tháo đường B. Timolol
B. Sau nhồi máu cơ tim C. Nadolol
C. Suy tim sung huyết D. Betaxolol
D. Tăng huyết áp do tăng aldosterone 37. Chọn phát biểu sai
30. Enalapril không nên phối hợp chung với A. Labetalol – không có hoạt tính alpha 2
A. Spironolacton (Enalapril và Spironolacton đều B. Pindolol – có hoạt tính giao cảm nô ̣i tại
gây tăng K huyết) C. Metoprolol – chủ vâ ̣n beta 2 chọn lọc (chẹn
beta 1 chọn lọc)
B. Amlodipin
D. Acebutolol – chẹn beta 1 chọn lọc
C. Atenolol
38. Chẹn kênh calci được lựa chọn dùng sau
D. Felodipin xuất huyết dưói mạng nhêṇ
31. Chọn cặp câu đúng A. Nifedipin
A. Enalapril – gây mất kali huyết (tăng) B. Felodipin
B. Valsartan – gây ho khan (HẦU NHƯ không gây C. Nimodipin
ho khan) D. Amlodipin
C. Diltiazem – gây chậm nhịp tim
D. Nifedipin – gây co mạch 39.Chỉ định của valsartan
A. Hô ̣i chứng Raynaud
B. Dự phòng đau thắt ngực
32. Tác dụng của enalapril, ngoại trừ C. Suy tim sung huyết
A. Tăng renin huyết D. Chống phù
B. Giảm nồng độ Angiotensin II huyết 40. Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho
C. Tăng Na+ niệu (Enalapirl thải Na, giữ K, hạ khan
huyết áp, tăng renin) A. Valsartan
D. Tăng K+ niệu B. Captopril
33. Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động C. Nifedipin
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II D. Propranolol

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
41. Nhóm thuốc chẹn kênh calci không 48. Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tang huyết
dihydropyridine (CCD Non-DHP) tác đô ̣ng áp kèm theo đái tháo đường
ưu thế nhất ở đâu A. Amlodipin
A. Các nút ở tim (nút xoang, nút nhĩ thất) B. Furosemid
B. Sức co cơ tim C. Propranolol
C. Tiểu đô ̣ng mạch D. Captopril (dùng ức chế men chuyển hoặc đối
D. Tế bào thần kinh kháng thụ thể)
42. Ngưng clonidin đô ̣t ngô ̣t sẽ có hiêṇ tượng 49. Chọn câu sai về cặp “Thuốc-tác dụng phụ”
A. Suy tủy
A. Propranolol – hen suyễn
B. Tăng huyết áp, nhịp tim
B. Valsartan – ho khan
C. Nhiễm đô ̣c tủy xương
D. Hạ huyết áp tư thế C. Nifedipin – đỏ bừng
43. Thuốc thuô ̣c nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc D. Captopril – tăng K huyết
A. Phenoxybenzamin 50.Chọn câu đúng về cặp “Thuốc-tác dụng
B. Phentolamin phụ”
C. Propranolol E. Diltiazem – tăng kali huyết
D. Prazosin F. Valsartan – ho khan
44.Sự khác nhau cơ bản giữa nhóm DHP và G. verapamil – nhiễm acid chuyển hoá
non-DHP H. methyldopa– hạ huyết áp tư thế
A. Nhóm DHP tác động ưu thế trên mạch hơn trên 51. Phát biểu đúng với beta-blocker
tim A. Acebutolol tác đô ̣ng không chọn lọc trên
B. Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn receptor beta
C. Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn B. Atenolol ít có hoạt tính trên receptor beta 1
D. Nhóm DHP trị loạn nhịp tim C. Timolol không có hoạt tính chủ vâ ̣n từng phần
D. Nadolol không tác đô ̣ng trên receptor beta 2
52. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
45. Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên A. Hẹp đô ̣ng mạch thâ ̣n 2 bên
receptor beta 1, ngoại trừ B. Suy tim
A. Atenolol C. Hô ̣i chứng Raynaud
B. Timolol D. Đau thắt ngực
C. Bisoprolol
D. Betaxolol 53. Chọn câu sai về că ̣p “thuốc – tác dụng phụ”
A. Methyldopa: trầm cảm
46.Đặc điểm của propranolol, ngoại trừ B. Propranolol: che đâ ̣y dấu hiê ̣u hạ đường huyết
A. Chẹn không chọn lọc receptor beta-adrenergic C. Diltiazem: tăng K huyết
D. Nifedipin: phù mắt cá chân
B. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
C. Hiện tượng dội ngược nếu ngừng đột ngột
54. Chọn câu đúng về că ̣p “thuốc – tác dụng
D. Gây tim nhanh, hồi hộp, đánh trống ngực phụ”
47. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) tác động A. Propranolol: tim nhanh
vào quá trình chuyển hóa B. Bisoprolol: hen suyễn
A. Chuyển prorenin thành renin C. Nifedipin: co mạch
B. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I D. Captopril: phù mạch
C. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II 55. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ
D. Tổng hợp aldosterone nữ có thai
A. Captopril

K16 By SENIL, nguồn member 2pm


Dược Lý 2
B. Labetalol C. Nimodipin
C. Propranolol D. Amlodipine
D. Prazosin
56.Dihyropyridin có thời gian bán thải ngắn  THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ
A. Nifedipin, amlodipin THAI LÀ: hydralazine, methyldopa, labetalol
B. Amlodipin, felodipin  Chèn beta β chống chỉ định suy tim
C. Felodipin, nicardipin
62. Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động
D. Nifedipin, nicardipin
ngắn nhất
1.Ức chế men chuyển được chỉ định cho các bệnh A. Nicardipin
nhân bị rối loạn tâm thu thất trái vì: B. Nisodipin
A. Tăng áp lực tống máu C. Amlodipin
B. Giảm khả năng chứa của tĩnh mạch D. Felodipin
C. Giảm huyết áp đô ̣ng mạch phổi 63. Dùng thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
D. Giảm lưu lượng máu não (ARB) sẽ tránh được tác dụng phụ nào của
thuốc ức chế men chuyển (ACEi)
A. Tăng K+ huyết
57. Alpha-blocker có tác dụng phụ gây tim B. Hạ huyết áp liều đầu
nhanh rõ rêṭ C. Nguy cơ gây suy thận cấp với người bị hẹp
A. Prazosin động mạch thận 2 bên (hoặc 1 bên với người có
B. Alfuzosin 1 thận)
C. Phentolamin D. Ho khan (hoă ̣c phù mạch)
D. Acetazolamid 64. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
58. Tác dụng của lisinopril, ngoại trừ A. Block nhĩ – thất
A. Gây tăng bradykinin B. Đau nửa đầu
B. Giảm nồng độ angiotensin II huyết C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C. Đối kháng angiotensin II tại receptor D. Loạn nhịp nhanh
D. Tăng K+ huyết 65. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
59. Tác dụng phụ của nifedipin phóng thích A. Loạn nhịp tim
nhanh B. Cường giáp
A. Suy thận cấp C. Hen suyễn
B. Phản xạ tim nhanh D. Parkinson
C. Tăng kali huyết 66. Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta
D. Tăng lipid huyết A. Tăng nhịp tim
B. Tăng huyết áp kịch phát
C. Giãn khí quản
60.Tác dụng phụ của nifedipin
D. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
E. Suy thận cấp
F. Phản xạ tim nhanh
G. Tăng kali huyết 67. Thuốc kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh
H. Tăng lipid huyết nhân u tủy thượng thận
61. Chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch A. Phentolamin
máu não B. Dobutamin
A. Nifedipin C. Dopamin
B. Felodipin
K16 By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
D. Terbutalin A. Trầm cảm Propranolol
68. Tác dụng phụ nổi bâ ̣t của prazosin B. Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết Diltiazem
A. Hạ huyết áp thế đứng C. Tim nhanh Nifedipin
B. Bí tiểu D. Phù mắt cá chân
C. Tăng huyết áp cấp tính
D. Hô ̣i chứng Raynaud
69.Thuốc gây giảm lượng catecholamin nội sinh
ở tận cùng thần kinh giao cảm
A. Methotrexat
B. Guanethidin
C. Alendronat
D. Abxicimab
70. Cơ chế của methyldopa
A. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
B. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamin
C. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
D. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
71. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp đang sử
dụng insulin để điều trị đái tháo đường thì
nên sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết
áp
A. Methyldopa
B. Captopril
C. Nifedipin
D. Propranolol
72. Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế
tác động Valsartan
A. Ức chế kênh calci Nifedipin
B. Ức chế receptor alpha – adrenergic
Phenoxybenzamin
C. Ức chế receptor alpha – adrenergic Propranolol
D. Kích thích receptor beta – adrenergic
73. Chọn câu sai về chống chỉ định của các
thuốc trị tăng huyết áp Propranolol
A. Suy tim Captopril
B. Hẹp động mạch thận 2 bên Hydroclorothiazid
C. Bệnh Gout Felodipin
D. Hội chứng Raynaud
74. Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm
dihydropyridin
A. Nicardipin / Nifedipin
B. Nisodipin
C. Amlodipin
D. Felodipin
75. Chọn câu sai về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
Methyldopa
K16 By SENIL, nguồn member 2pm
Dược lý 2 LT _ 629 câu

168. Tác dụng của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???


A. Đối kháng angiotensin II tại receptor
B. Tăng K+ huyết
C. Tăng renin huyết
D. Giảm nồng độ angiotensin II huyết

169. Chỉ định của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???


A. Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái
B. Suy tim sung huyết
C. Hội chứng Raynaud
D. Sau nhồi máu cơ tim

1.Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan


Select one:
a. Valsartan
b. Propranolol
c. Captopril
d. Nifedipin
Clear my choice
Question 4
Amilorid dạng khí dung được ứng dụng điều trị
Select one:
a. Hội chứng tăng aldosterol
b. Xơ nang ở phế quản
c. Xơ gan
d. Tăng huyết áp
5.Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron của thận
Select one:
11

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Ống lượn xa
b. Quai Henle
c. Cầu thận
d. Ống lượn gần
6. Thuốc trị tăng huyết áp lựa chọn cho phụ nữ có thai
Select one:
a. Propranolol
b. Captopril
c. Amlodipin
d. Methyldopa
6. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
Select one:
a. Losartan
b. Hydralazin
c. Clonidin
d. Nifedipin
7. Đặc điểm đúng của lợi tiểu quai
Select one:
a. Tăng đào thải acid uric qua thận
b. Khởi phát tác động chậm (1-3 ngày)
c. Ức chế tái hấp thu khoảng 5% Na+
d. Thời gian tác động ngắn (2h-6h)
9. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
Select one:

12

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Hạ huyết áp tư thế
b. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
c. Hội chứng Raynaud
d. Hội chứng ngưng clonidin
10. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
Select one:
a. Timolol
b. Atenolol
c. Bisoprolol
d. Propranolol
11. .Tác dụng phụ nguy hiểm thường gặp của nadolol
Select one:
a. Phù mạch
b. Loạn nhịp tim
c. Tăng huyết áp
d. Hen suyễn
12. Thuốc tác động ưu thế trên thần kinh giao cảm
Select one:
a. Losartan
b. Nifedipin
c. Captopril
d. Guanethidin
13Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp
có kèm đau thắt ngực
Select one:
13

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Diltiazem
b. Nifedipin
c. Amlodipin
d. Verapamil.
14. Acid ethacrynic thuộc nhóm
Select one:
a. Lợi tiểu tiết kiệm kali
b. Quinolon
c. Lợi tiểu ức chế CA
d. Lợi tiểu quai
16. Chọn câu đúng về cặp “ thuốc – tác dụng phụ”
Select one:
a. Nifedipin: co mạch
b. Propranolol: tim nhanh
c. Captopril: phù mạch
d. Bisoprolol: hen suyễn
17. Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydrase, ngoại trừ
Select one:
a. Dichlorphenamide
b. Acetazolamid
c. Torsemide
d. Methazolamide
19. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:

14

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Giảm kali huyết


b. Tăng acid uric huyết
c. Giảm natri huyết
d. Tăng calci niệu
20. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
a. Tăng đường huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. gây tăng nitơ huyết khi dùng lâu dài
d. Tăng K+ huyết
1. Chống chỉ định của propranolol NGOẠI TRỪ ???
A. Đau thắt ngực
B. Hen suyễn
C. Suy tim sung huyết
D. Hội chứng Raynaud

2. Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động


A. Valsartan: ngăn thành lặp Angiotensin II
B. Nifedipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic
D. Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương
3. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1 - adrenergic
35.Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng kali huyết
A. indapamid

15

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. amilorid / triamteren / spironolacton / ACEI / ARB


C. acetazolamid
D. methazolamid
52.Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A. Hạ huyết áp thế đứng
B. Bí tiểu
C. Tăng huyết áp cấp tính
D. Hội chứng Raynaud
53.Chống chỉ định của chẹn kênh calci
A. hẹp động mạch thận 2 bên
B. suy tim
C. hội chứng Raynaud
D. đau thắt ngực
70.Chỉ định nào không đúng ở thuốc acetazolamid
A. Glaucom góc mở
B. Động kinh
C. Glaucom góc đóng
D. Hội chứng sợ độ cao
71.Propranolol trong điều trị bệnh parkinson nhằm mục đích
A. hạ huyết áp
B. hạ đường huyết
C. cải thiện triệu chứng run
D. cải thiện triệu chứng tim nhanh
72.Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron thận
A. phần mỏng nhánh lên quai henle
B. phần dày nhanh lên quai henle
C. phần mỏng nhánh xuống quai henle
D. phần dày nhánh xuống quai henle
16

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

85.
Thuốc nào sau đây dùng cho điều trị tăng huyết áp kèm hội
chứng Raynaud A. Nifedipin / Felodipin / Diltiazem
B. Losartan
C. Lisinopril
D. Penbutolol
86.
Cơ chế tác động của Telmisartan
A. Ức chế chuyển angiotensin I  angiotensin II
B. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT1 receptor
C. Ức chế chuyển angiotensinogen  angiotensin I
D. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT2 receptor

17

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
149. Cấu tạo của nephron theo thứ tự
A. Cầu thận, ống thận
B. Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, quai henle, ống góp
C. Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống lượn xa, ống góp
D. Tiểu động mạch đến, cầu thận, ống thận

1. Thuốc lợi tiểu dùng trong chỉ định suy tim với mục đích: chống phù
2. Nhóm thuốc ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-?
- Lợi tiểu Thiazid
3. Nhóm ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-,K+?
- Lợi tiểu quai
4. Nhóm đối kháng aldosteron?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
5. Vị trí tác động của lợi tiểu ức chế CA?
- Ống lượn gần
6. VÍ TRÍ TÁC ĐỘNG MẠNH NHẤT CỦA MANNITOL?
- Quai henle
7. NÊU 4 CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC LT ỨC CHẾ CA?
- Glaucom, phù, động kinh, HC độ cao cấp
8. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY NHIỄM.....NƯỚC TIỂU,
NHIỄM.....CHUYỂN HÓA?
- Kiềm/acid
9. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY .........TÁI HẤP THU NH3 NÊN LÀM
NẶNG THÊM BỆNH.....?
- Tăng/não gan
10.NGOÀI CÁC TDP VỪA NÊU, KỂ 2 TDP CỦA ACETAZOLAMID
(liên quan cấu trúc sulfonamid)?
- Dị ứng, suy tủy
11.LỢI TIỂU ỨC CHẾ CA GÂY .......sự bài tiết H+, .............. pH nước
tiểu?
- Ức chế/ tăng
12.Nhóm có chỉ định làm giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật thần kinh?

18

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

- Lợi tiểu Thẩm thấu


13.TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP CỦA MANNITOL LÀ GÂY....Na+
HUYẾ?
- Giảm
14.Nhóm Lợi tiểu CÓ nguy cơ gây độc trên thính giác?
– Lợi tiểu quai
15.LT QUAI VÀ THIAZID LÀM......ĐÀO THẢI ACID URIC NÊN CCĐ
CHO BN BỊ BỆNH......?
- Giảm- gout
16.Nhóm Lợi tiểu điều trị phù phổi cấp?
- Lợi tiểu quai
17.Nhóm lợi tiểu hiệu quả nhất trị phù não?
- Lợi tiểu thẩm thấu(mannitol)
18.Tên thuốc gây vú to, chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, bất lực:
- Spironolacton
19.NHÓM DỰ PHÒNG/ ĐIỀU TRỊ suy thận cấp?
– Lợi tiểu thẩm thấu
20.NHÓM lợi tiểu tác động tại vị trí ống góp ở thận?
– Tiết kiệm Kali
21.CHỌN Đ/S: AMILORID TRỊ TĂNG NHÃN ÁP?
- Sai, trị tăng huyết áp
22.AMILORID NHÓM NÀO?
– Lợi tiểu Tiết kiệm kali
23.Nhóm Lợi tiểu trị tăng calci huyết?
- Lợi tiểu quai
24.NHÓM LT QUAI gây......bài tiết Calci ..... bài tiết acid uric?
– Tăng/giảm
25.LT QUAI GÂY Khởi phát tác động ....., thời gian tác dụng .....?
– Nhanh/ngắn
26.Indapamid THUỘC NHÓM LT NÀO?
- Lợi tiểu Thiazid

19

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

27.Nhóm Lợi tiểu GÂY Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, rối loạn lipid
huyết, giảm calci huyết?
- Lợi tiểu Thiazid
28.DÙNG CHUNG lt QUAI(furosemid) VÀ AMPHOTERICIN B SẼ
GÂY......?
– Độc thận, tang mất cân bằng điện giải
29.NHÓM LỢI TIỂU tác động tại nhiều vị trí nhất trên ống thận?
– Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
30.NHÓM LT TRỊ sỏi calci, tăng calci huyết?
– Lợi tiểuThiazid
31.CHỌN Đ/S B. Spironolacton TRỊ tăng aldosteron?
- Đúng
32.LT THIAZID GÂY.....ĐƯỜNG HUYẾT,....NATRI HUYẾT?
- Tăng/ giảm
33.Tên THUỐC TRONG nhóm lợi tiểu quai không gây tác dụng phụ viêm
thận, suy tuỷ
- Ethacrynic acid
34.NHÓM THUỐC ỨC CHẾ đồng vận chuyển ENCC1?
- Lợi tiểuThiazid
35. DÙNG chung furosemid với aminosid sẽ có nguy cơ......?
- Tăng độc tính trên tai
36.NHÓM THUỐC CÓ CẤU TRÚC sulfonamid, tác dụng mạnh, ngắn hạn?
Lợi tiểu Quai
6. dự phòng và cải thiện các triệu chứng khi lên cao: ức chế carbinoc
anhydrase
7. nguy cơ gây độc trên thính giác: LT quai
9. không được khuyến cáo phối hợp với amphotericin B hoặc aminosid: LT
quai
10. Trị động kinh cơn nhỏ: ức chế carbonic anhydrase
13. chọn Đ/S Torsemid gây TDP viêm thận mô kẽ, suy tủy: sai

20

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

14. Kể tên thuốc lợi tiểu chẹn kênh Na+: lợi tiểu tiết kiệm kali amiloride,
triamterene
15. Chọn Đ/S: Hydroclorothiazid chống chỉ định cho BN Gout: đúng
16. nhóm thiazid gây tăng hay giảm acid uric?: tăng
20. chọn Đ/s Amilorid có thể phối hợp thiazid để trị tăng huyết áp: đúng
21. chọn Đ/S: Hydroclorothiazid trị tăng huyết áp cho người suy thận: sai
23. lợi tiểu thiazid gây .........K+ huyết, ........đường huyết: Giảm K+, tăng
gluco
31. nhóm thuốc phối hợp với NaCl 0.9% để điều trị tăng calci huyết nặng:
lợi tiểu quai
32. . chỉ định của Amilorid dạng khí dung: Làm sạch phế quản/ xơ nang
33. Lợi tiểu quai dùng chung với aminosid sẽ gây............: độc trên tai
34. Lợi tiểu quai(furosemid) dùng chung với sulfonylure sẽ gây............:
giảm hoạt tính furosemid
36. TDP của acetazolamid: suy tủy
Nhóm LT ức chế tái hấp thu muối NaHCO3: ức chế CA (Carbonic
anhydrase) hoặc Acetazolamid

LT thẩm thấu gây....thể tích dịch ngoại bào nên thường gây tác dụng
phụ.....natri huyết: tăng – giảm

Tên thuốc độc tại nhất trong nhóm LT quai: ethacrynic acid

LT Thiazid gây....... Calci huyết, ....... đường huyết: tăng – tăng

LT Thiazid gây......bài tiết acid uric.....bài tiết K+: giảm – tang

14. Lợi tiểu thiazide Ức chế .........symporter tại.............: Na+ Cl-, ống lượn
xa
21

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

18. Furosemid gây .........bài tiết acid uric, ........ bài tiết K+: giảm ,tăng
22. Thuốc trong nhón LT quai gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất: Acid
ethacrynic
23. Tác dụng phụ thường gặp nhất của lợi tiểu thẩm thấu: Phù phổi
25. Lợi tiểu ức chế CA làm .....sự bài tiết HCO3-, .......sự bài tiết H+: .Tăng -
ức chế
26. lợi tiểu quai gây...............calci huyết, ......natri huyết: giảm-giảm
27. lợi tiểu thiazid gây...............calci huyết, ......natri huyết: Tăng- giảm
32. đ hay s: chlorothiazid gây tăng Calci huyết, acid uric huyết:. Đúng

37. Furosemid trị glaucoma: Sai


40. Nhóm thuốc phối hợp với nước muối sinh lý để điều trị tăng calci huyết
nặng: lợi tiểu quai (furosemid)
1. kỂ TÊN THUỐC TRONG NHÓM Chẹn kênh calci được lựa chọn điều
trị sau xuất huyết dưới mạng nhện : Nimodipin
2. NHÓM CCB TÁC ĐỘNG ƯU THẾ LÊN KÊNH CALCI TYPE NÀO?
L
3. . NHÓM CCB GÂY......MẠCH NGOẠI BIÊN, .......NHỊP TIM: GIÃN-
GIẢM
4. THUỘC NHÓM CCB THẾ HỆ....I.., CÓ THỜI GIAN BÁN
THẢI..NGẮN..... : Nifedipin, nicardipin
5. KỂ 3 CĐ CHÍNH CỦA CCB: THA, ĐTN, HT Raynuad
6. NHÓM CCB CÓ TRỊ SUY TIM K? không
7. NHÓM THUỐC TRỊ huốc trị tăng huyết áp có thể được sử dụng trong
điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính: chẹn Alpha 1
8. KHI NGƯNG ĐỘT NGỘT CLONIDIN SẼ GÂY NHỊP TIM......,
HUYẾT ÁP.....:Tăng-tăng đột ngột

22

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

9. CƠ CHẾ CỦA METHYLDOPA, CLODIPIN: .............RECEPTOR


ALPHA2, GÂY.....PHÓNG THÍCH CATECHOLAMIN: KÍCH
THÍCH-GIẢM
10., TĂNG TIẾT CATECHOLAMIN? CHẸN ALPHA 1 VÀ 2 (PHỐI
HỢP CHẸN BETA 1 VÀ 2)
11.CHỌN ĐS: PINDOLOL CÓ HOẠT TÍNH CƯỜNG GIAO CẢM NỘI
TẠI: Đ
12.KỂ TÊN 3 THUỐC CHẸN BETA TRỊ SUY TIM: metoprolol,
bisoprolol, carvediol
13.pROPRANOLOL .......RECEPTOR BETA2 NÊN GÂY .......KHÍ
QUẢN: CHẸN-CO THẮT
14.pROPRANOLOL .......RECEPTOR BETA1 NÊN GÂY .......NHỊP TIM:
CHẸN-CHẬM
15.CHẸN BETA CHỌN LỌC HAY K CHỌN LỌC THÌ CÓ THỂ XEM
XÉT DÙNG CHO NGƯỜI THA KÈM HEN SUYỄN: CHỌN LỌC
16.Beta-blocker chống chỉ định cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen
suyễn
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
D. Metoprolol

1. Kể tên 2 thuốc/ nhóm thuốc trị tha có hiện tượng hồi ứng khi ngừng đột
ngột?
-Clonidin và chẹn beta(propranolol)
2. Bị hội ứng tức là khi ngừng các thuốc này đột ngột sẽ bị......nhịp
tim,.....huyết áp
-Tăng – tăng
3. Nêu 3 chỉ định chính của nhóm thuốc chẹn beta?
-Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim
4. Nhóm chẹn chọn lọc beta1 hay chẹn beta không chọn lọc gây co khí quản
nhiều hơn?
-Chẹn beta không chọn lọc
23

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

5. Propranolol có thể dùng trong trị parkinson Đúng hay Sai?


-Đúng
6. propranolol ccđ cho bn đau thắt ngực Đúng hay Sai?
-Sai, ĐTN là chỉ định của propanolol
7. Beta blocker CCĐ cho bệnh nhân có nhịp xoang chậm?
-Đúng
8. propranolol trị suy tim? Đúng hay Sai?
-Sai
9. Đau nửa đầu là CĐ hay CCĐ của Propanolol?
-Chỉ định
10.Propanolol tăng/giảm cung lượng tim?
-Giảm
11.Kể tên 2 thuốc trong nhóm chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu
cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau thắt ngực?
-Nifedipin, Nicardipin
12.CCB DHP thế hệ..............có thời gian bán thải...........
-1 – Ngắn
13.Nhóm thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo
đường?
-ACEI, ARB
14.Dùng ACEI bị ho khan thì dùng?
-ARB
15.Angiotensin II gây kích thích tiết aldosteron đúng hay sai?
-Đúng
16.Kể 2 thuốc ACEi không phải tiền dược?
- Captopril và lisinopril
17.Nhóm thuốc gây đỏ bừng mặt, phù mắt cá chân
-CCB
18.Nhóm thuốc gây ho khan?
-ACEI (gây phù mạch, tăng kali huyết, ho khan)
19.Thuốc nào trong nhóm chẹn beta thường phối hợp với thuốc lợi tiểu
trong điều trị tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở người già?
-Atenolol
24

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

20.CCB gây tăng nhu cầu oxy ở tim?


-Sai, giảm nhu cầu oxy ở tim
21.Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp Tăng
huyết áp do tăng aldosteron Đúng hay sai?
-Đúng
22.Acei/Arb không nên phối hợp với nhóm lợi tiểu nào?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
23.Acei gây Giảm tiền tải, giảm hậu tải đ hay s?
-Đúng
24.Angiotensin II gây Ức chế quá trình bài tiết Kali?
-Sai
27. Sắp xếp cường độ tác động của các thuốc lợi tiểu
a. Acid ethacrynic < torsemid < bumetanid< furosemid
b. Bumetanid < acid ethacrynic < torsemid < furosemid
c. Hydroclorothiazid (acid ethacrynic) < furosemid < torsemid < bumetanid
d. Bumetanid < hydroclorothiazid < furosemid < torsemid

1. Thuốc gắn với receptor không thuận nghịch:


a. Phentolamin- receptor alpha
b. Pindolol - receptor beta
c. Phenoxybenzamin - receptor alpha
d. Labetalol - receptor alpha, beta
2. Thuốc điều trị tăng huyết áp gây thiếu máu tiêu huyết
nặng:
a. Labetalol
b. Nicotin
c. Methyldopa
d. Nifedipin
3. Cách điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc, ngoại
trừ:
a. Ngừng hút thuốc

25

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Giảm cân nếu quá cân


c. Giảm các hoạt động thể lực
d. GIảm ăn mỡ bão hoà, ăn nhiều rau củ
4. Đặc điểm của mannitol, ngoại trừ:
a. Được lọc tự do ở cầu thận
b. Tăng áp suất thẩm thấu trong huyết tương
c. Gây nhiễm acid chuyển hoá
d. Ít được tái hấp thu ở thận
5. Nhóm thuốc tác động ưu thế trên cơ trơn mạch máu:
a. Lợi tiểu thiazid
b. Lợi tiểu tiết kiệm kali
c. Chẹn kênh calci
d. Ức chế men chuyển
6. Thuốc tác động ở phần dày lên nhánh lên quay Henlé
và không dị ứng chéo với thiazid
a. Furosemid
b. Mannitol
c. Bumetanid
d. Acid ethacrynic
7. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng manitol
a. Độc tai
b. Giảm Na+ huyết
c. Tăng acid uric huyết
d. Nhiễm acid chuyển hoá
8. Đặc điểm đúng của nhóm thuốc chẹn kênh calci,
ngoại trừ:
a. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
b. Giãn mạch ngoại biên
c. Giảm nhịp tim
d. Giảm sức cản ngoại biên
9. Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của
thuốc
a. Nicardipin
b. Valsartan
c. Enalapril
d. Captopril
26

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

10.Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, phù mắt cá chân là


của thuốc
a. Nicardipin
b. Valsartan
c. Enalapril
d. Captopril
11.Để trị tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở người già,
chẹn beta thường phối hợp với hydrochlorothiazid
a. Acebutolol
b. Bisoprolol
c. Atenolol
d. Propranolol
12.Hoạt chất tác động tại ống lượn xa trên tiểu đơn vị lọc
của thận
a. Indapamid
b. Amilorid
c. Furosemid
d. Acetazolamid
13.Phát biểu đúng về triamteren, ngoại trừ
a. Tác dụng lợi tiểu mạnh hơn thiazid
b. Tác dụng tương tự amilorid
c. Là lợi tiểu tiết kiệm kali
d. Chỉ có dạng uống
14.Đặc điểm của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:
a. Gây tăng acid uric huyết và triglycerid huyết
b. Gây độc đối với tai
c. Giảm thể tích máu hoặc sức cản mạch
d. Gây mất kali huyết
15.Ức chế men chuyển có thời gian tác động ngắn nhất:
a. Lisinopril
b. Perindopril
c. Enalapril
d. Captopril
16.Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau
nửa đầu
a. Bisoprolol
27

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Atenolol
c. Propranolol
d. Metoprolol
17.Chỉ định của valsartan – đối kháng angiotensin 2
a. Hội chứng raynaud
b. Dự phòng đau thắt ngực
c. Suy tim sung huyết
d. Chống phù
18.Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
a. Phenoxybenzamin
b. Phentolamin
c. Propranolol
d. Prazosin
19.Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali
huyết
a. Manitol
b. Verapamil
c. Nifedipin
d. Enalapril
20.Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp
glucose, rối loạn lipid huyết, tăng calci huyết là tác
dụng phụ của
a. Furosemid
b. Mannitol
c. Hydroclorothiazid
d. Acetazolamid
21.Thuốc ít gây hại cho bệnh nhân bị tăng kali huyết
nặng
a. Triamteren
b. Captopril
c. Spironolacton
d. Hydroclorothiazid
22.Thuốc lợi tiểu không nên phối hợp với digoxin
a. Amilorid
b. Spironolacton
c. Furosemid
28

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Triamteren
23.Dị cảm, nôn mửa, nhiễm acid chuyển hoá…. Là tác
dụng phụ của thuốc
a. LT furosemid để chồng phù
b. LT acetazolamid để điều trị glaucom
c. LT spironolacton để điều trị tăng aldosterol
huyết
d. LT thiazid để điều trị tăng huyết áp
24.Chỉ định của mannitol, ngoại trừ
a. Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
b. Điều trị suy thận cấp
c. Điều trị phù não
d. Giảm nhãn áp trong phẫu thuật mắt
25.Tác động của metolazol giống chất nào sau đây
a. Mannitol
b. Clorthalidon
c. Amilorid
d. Acetazolamid
26.Chọn câu đúng
a. Spironolacton - điều trị tăng aldosterol
b. Nifedipin – điều trị suy tim
c. Captopril – dự phòng đau thắt ngực
d. Acetazolamid – điều trị hội chứng Raynaud
27.Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson
a. Acebutolol
b. Propranolol
c. Pindolol
d. Timolol
28.Vai trò của angiotensin II, ngoại trừ
a. Ngăn tái hấp thu nước ở biểu mô ống thận
b. Kích thích tuyến yên tiết ADH
c. Kích thích tuyến thượng thận tăng tiết renin
d. Gắn vào receptor AT1 gây co mạch
29.Thuốc có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có
thể trị phù phổi cấp
a. Hydroclorothiazid
29

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Manitol
c. Furosemid
d. Spironolacton
30.Beta – blocker có hoạt tính cường giao cảm nội tại
a. Timolol
b. Pindolol
c. Nadolol
d. Atenolol
31.Phản ứng có hại của thuốc lợi tiểu thiazide, ngoại trừ:
a. Dị ứng chéo với sulfonamide
b. Tăng Na+ huyết
c. Hạ K+ huyết
d. Tác động bất lợi lên chuyển hoá glucose, lipid,
acid uric
32.Cơ chế của thuốc lợi tiểu thiazide và thiazide – like
a. Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại đoạn dày
nhánh lên quay Henle
b. Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symporter tại ống
uốn xa
c. Ức chế kênh Na+- K+-2Cl - symporter tại đoạn
dày nhánh lên quay Henle
d. Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại ống uốn
xa
33.Thuốc lợi tiểu là dẫn xuất của sulfonamid, tác
dụng mạnh, ngắn hạn
a. Mannitol
b. Furosemid
c. Spironolacton
d. Hydroclorothiazid
34.Chọn câu sai
a. Acetazolamid: điều trị tăng nhãn áp
b. Furosemid: trị glaucom
c. Torsemid: trị tăng huyết áp kèm suy tim
d. Spironolacton: phới hợp với thiazid để trị tăng
huyết áp
35.Đặc điểm của chlorothiazid, ngoại trừ:
30

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Gây tăng calci huyết, acid uric huyết


b. Gây giảm đường huyết nặng vì có cấu trúc
hoá học tương tự nhóm sulfonylure
c. Sử dụng điều trị tăng huyết áp phổ biến
d. Sử dụng cho bệnh nhân bị đái tháo đường
36.Hoạt chất thuộc nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali
a. Furosemid
b. Bumetanid
c. Eplerenon
d. Hydroclorothiazid
37.Đặc điểm của ức chế men chuyển, ngoại trừ
a. Enalapril đào thải chủ yếu qua thận
b. Lisinopril có thời gian bán thải dài
c. Captopril chỉ định cho bệnh nhân rối loạn tâm
thu thất trái
d. Lisinopril là dạng tiền chất
38.Đặc điểm đúng của thuốc lợi tiểu ức chế men
carbonic anhydrase, ngoại trừ
a. Giảm bài tiết Na+, K+ ở quai Henle
b. Ức chế tiết H+
c. Ít tác động đến Ca2+, Mg2+
d. Giảm bài tiết HCO3-
39.Tăng huyết áp lâu ngày có thể gây tổn thương
nhiều cơ quan, ngoại trừ
a. Phổi
b. Thận
c. Tim
d. Não
40.Chỉ định của mannitol, ngoại trừ:
a. Dung môi hoà tan trong các dạng thuốc tiêm
b. Giảm áp lực nhãn cầu
c. Dự phòng suy thận cấp
d. Tăng aldosteron huyết
41.Đặc điểm của lợi tiểu tiết kiệm kali ngoại trừ
a. Khởi phát tác dụng nhanh
b. Cơ chế đối kháng aldosterol
31

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Tránh dùng trên bệnh nhân suy thận nặng


d. Gây tăng kali huyết
42.Chỉ định của spironolacton, ngoại trừ
a. Glaucom
b. Phối hợp với thiazid điều trị tăng huyết áp
c. Xơ gan
d. Hội chứng tăng tiết aldosterol
Câu 9 : Chỉ định quan trọng của phenoxybenzamin
A.U tủy thượng thận
B. Ngộ độc nhóm curar
C. Hạ huyết áp khi gây mê tủy sống
D. Hội chứng cushing
Câu 20 : Hoạt chất thuộc nhóm lợi tiểu thiazid hoặc thiazid – like
A. Amilorid
C. Bumetanid
B.Indapamid
D. Furosemi
1. Thuốc nào làm che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
a. Prazosin
b. Nifedipin
c. Atenolol
d. Candesartan
2. Thuốc nào sau đây trị tăng huyết áp kèm hội chứng Raynoud
a. Nifedipin
b. Losartan
c. Lisinopril
d. Penbutolol
3. Thuốc nào sau đây gây tăng Kali huyết, ngoại trừ
a. Valsartan
b. Hydroclorothiazid
32

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c.Perindopril
d.Spironolacton
4.Nhóm thuốc ACEI gây tác dụng phụ ho khan, phù mạch vì:
Do ACEI ức chế chuyển bradykinin thành chất không hoạt tính, làm
tăng lượng Bradykinin
6. Hội chứng Raynaud là chỉ định của
A. Atenolol
B. Telmisartan
C. Enalapril
D. Felodipin
7. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) không sử dụng với liệu trình 1
lần/ngày
A. Captopril
B. Perindopril
C. Cilazapril
D. Lisinopril
10.Thuốc chẹn beta (beta-blocker) chọn lọc trên thụ thể β1 có những ưu
điểm, ngoại trừ
A. Ít tác động lên chuyển hóa ở ngoại biên
B. Có thể được chỉ định cho đối tượng hen phế quản/COPD ở mức độ nhẹ
C. Ít gây chậm nhịp tim hơn
D. Ít gây co thắt phế quản hơn
A. Chọn một thuốc vừa có tác dụng chữa cao huyết áp vừa có tác dụng chữa đau
thắt ngực:
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Propranolol d. Nitroglycerin
B. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp:
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Noradrenalin d. Nifedipin
C. Thuốc có tác dụng điều trị cơn đau thắt ngực vừa hạ huyết áp:
a. Digoxin b. Lovastatin
c. Propranolol d. Furasemid

33

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Thuốc có tác dụng lợi tiểu:


a. Digoxin b. Nitroglycerin
c. Cafein d. Furocemid
1. Diltiazem dùng trong cơn đau thắt ngực là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể β adenergic b. Chẹn thụ thể α adenergic
c. Chẹn thụ thể calci d. Ức chế men chuyển
2. Tác dụng phụ của thuốc chẹn β là:
a. Gây ăn uống khó tiêu b. Gây tăng nặng các cơn hen phế quản
c. Gây nhồi máu cơ tim cấp d. Gây tăng huyết áp cấp tính
3. Tác dụng phụ của thuốc ức chế men chuyển khi dùng hạ huyết áp:
a. Gây khó tiêu b. Gây ho khan
c. Tăng nặng cơn hen d. Loạn nhịp tim
4. Tác dụng phụ không phải của thuốc chẹn thụ thể calci là:
a. Đỏ bừng mặt b. Phù
c. Tụt huyết áp quá mức d.Tăng tiết mồ hôi
5. Dùng thuốc chen thụ thể β adenergic phải lưu ý:
a. Không ngừng thuốc đột ngột b. Không phối hợp với thuốc lợi tiểu
c. Không phối hợp với thuốc chẹn calci d. Không phối hợp với thuốc giãn mạch
khác
6. Chọn một thuốc không cùng nhóm với các thuốc sau:
a. Nicardipin b. Clonidin
c. Verapanol d. Nifedipin
7. Losartan là thuốc thuộc nhóm nào:
a. Chẹn thụ thể calci b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic d. Đối kháng argiotersin
8. Propranolol là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể calci b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic d. Đối kháng argiotersin
9. Enalapril là thuốc thuộc nhóm:
a. Ức chế men chuyển b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β andenergic d. Đối kháng argiotersin

34

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

10. Chọn một thuốc khác với các thuốc khác trong nhóm:
a. Diltiazem b. Verapamil
c. Felodipin d. Hydralazin
11. Thuốc ức chế men chuyển không dùng cho:
a. Người lớn tuổi bị cao huyết áp b. Phụ nữ có thai
c. người đang bị tiểu đường d. Người bị suy tim
12. Thuốc đối kháng thụ thể angiotersin không dùng cho:
a. Người già b. người bị tiểu đường
c. Phụ nữ có thai d. Người bệnh mạch vành
13. Chọn một thuốc lợi tiểu hay phối hợp với các thuốc khác để hạ huyết áp:
a. Manitol b. Fusosemid
c. Hydroclorothiarat d. Thebromin

1. Thuốc nào KHÔNG gây hạ HA tư thế?

a. Thuốc liệt hạch


b. β - blocker
c. Thuốc giãn mạch
d. α - blocker

2. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của
nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim:

a. Adenosin
b. Proprannolol
c. Diltiazem
d. Verapamil
3. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim?

a. Trasicor
b. Isosorbid
c. verapamil
d. Dipyridamol

35

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

4. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là:

a. Captopril
b. Nifedipin
c. Atenolol
d. Methyldopa
5. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, ngoại trừ

a. Lợi tiểu + ACEI


b. Lợi tiểu + CCb
c. CCB + ACEI
d. β - blocker + ACEI

Câu 7 : Nhóm dược lý của methyldopa


A. Cường đối giao cảm gián tiếp
B. Liệt giao cảm trực tiếp
C. Liệt đổi giao cảm trực tiếp
D. Cường đối giao cảm trực tiếp
Câu 59 : Tác dụng của aldosterol
A.Giảm glucose máu
B. Giảm Na + máu
C.Tăng glucose máu
D.Tăng Na + máu
Câu 3 : Đặc điểm của nhóm thuốc kích thích chọn lọc receptor beta 2 t bị
chuyển hóa là
A. Bị hủy nhanh chóng bởi MAO và COMT
B. Gây co thắt khí quản
36

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C.Ức chế tiết leukotrien từ đường bảo


D. Tác dụng phụ gây tim chậm
Câu 44 : Adrenalin tác động tại tỉm ở receptor
A. Alpha 2
B. Beta 1
C. Beta 2
D. Alpha 1
Câu 51 : Chọn phát biểu đúng về carvedilol
A. Chủ vẫn receptor alpha 2 nên gây tăng tiết
B. Đối kháng receptor alpha 1 nên gây co mạch
C . Đối kháng receptor beta 1 nên gây chậm nhịp
D . Chủ vận receptor beta 1 nên gây chộn nhịp tim
Câu 32 : Lý do dùng thuốc chẹn beta điều trị thiếu máu cơ tim
A.Thuốc chẹn beta gây co mạch
B.Thuốc chẹn beta gây giảm nhu cầu oxy của co tirn
C. Thuốc chẹn beta gây giảm co thắt khí quản
D. Thuốc chẹn beta gây tăng sức cản ngoại biên

Câu hỏi ôn thuốc lợi thiểu & tăng huyết áp p1


Câu 1: Huyết áp là gì? Định nghĩa tăng huyết áp.

37

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

 Huyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch
máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống
hay đã chết. Khi tim đập, huyết áp thay đổi từ cực đại đến cực tiểu.
Tăng huyết áp là sự gia tăng dai dẳng huyết áp động mạch.
Câu 2: Phân loại tăng huyết áp theo JNC-8.
 Với bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên không có đái tháo đường hay bệnh
thận mạn, huyết áp mục tiêu là <150/90 mmHg
Với bệnh nhân từ 18 đến 59 tuổi không có bệnh nghiêm trọng mắc
kèm và bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên có bệnh đái tháo đường, bệnh
thận mạn hoặc cả hai, huyết áp mục tiêu là <140/90 mmHg.
Câu 3: Phân loại tăng huyết áp theo hội tim mạch học Việt Nam
 Tối ưu: Huyết áp mục tiêu là <120/80mmHg
Bình thường: Huyết áp mục tiêu là <130/85mmHg
Bình thường cao: Huyết áp mục tiêu là < 130-139/85-89mmHg
THA độ 1 (nhẹ): Huyết áp tâm thu là 140-159mmHg HOẶC
Huyết áp tâm trương là 90-99 mmHg
THA độ 2 (Trung bình): Huyết áp tâm thu là 160-179mmHg HOẶC
Huyết áp tâm trương là 100-109mmHg
THA độ 3 (nặng): Huyết áp mục tiêu là >=180/110mmHg
THA tâm thu riêng biệt: Huyết áp tâm thu là >=140mmHg VÀ
Huyết áp tâm trương là < 90mmHg.
Câu 4: Sự giống nhau và khác nhau trong cách phân loại tăng huyết áp theo
JNC8 và phân loại tăng huyết áp theo hội tim mạch học Việt Nam.
Câu 5: Triệu chứng của tăng huyết áp.
 Nhức đầu.
Chảy máu mũi.
Vết máu trong mắt hoặc xuất huyết kết mạc.
Tê hoặc ngứa ran các chi.
Buồn nôn và nôn.
Choáng và chóng mặt.

38

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Đau tim.

Câu 6: Yếu tố nguy cơ dẫn đến tăng huyết áp.


 Chế độ ăn nhiều muối. Ăn mặn bị cao huyết áp là lời cảnh báo mà
nhiều người trong chúng ta từng nghe.
Rối loạn lipid máu.
Tuổi tác.
Tiền sử gia đình.
Lối sống lười vận động.
Tổng trạng thừa cân - béo phì.
Hút thuốc lá.
Uống quá nhiều bia rượu.
Câu 7: Biến chứng của tăng huyết áp
 Mạch máu lớn: phình giãn mạch, tăng xơ vữa mạch, vỡ thành động
mạch chủ.
Mạch não: Cấp tính: Xuất huyết nội sọ, hôn mê, động kinh.
Mạn tính: Cơn thiếu máu thoáng qua, đột quỵ.
Tim: Cấp tính: Phù phổi, nhồi máu cơ tim.
Mạn tính: Bệnh mạch vành, phì thất trái.
Thận: Cấp tính: Tiểu ra máu, tăng Nito huyết.
Mạn tính: Tăng Creatinin > 1.5 mg/dl, Protein niệu > 1+
Bệnh võng mạc: Cấp tính: Sưng đầu thần kinh thị giác, xuất huyết.
Mạn tính: Xuất huyết, chảy dịch, co thắt động mạch.
Câu 8: Mô tả cấu tạo của 1 nephron gồm mấy phần
 Bộ phận cầu thận: Khoang Bowman mao mạch lọc.
Ống thận: Lượn gần, Quai Henle, Lượn xa, Ống góp.
Câu 9: Liệt kê 5 nhóm thuốc lợi tiểu, nêu trị trí tác động của các nhóm lợi tiểu
này.
 Thuốc ức chế Carbonic Anhydrase: Ống lượn gần.
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu: Quai Henle.
39

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuốc lợi tiếu quai: Phần dày nhánh lên quai Henle.
Thuốc lợi tiểu Thiazid: Ống lượn xa.
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali: Ống góp.
Câu 10: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT ức chế CA
 Cơ chế tác động: Ngăn tái hấp thu NaHCO3
Chỉ định: KHÔNG DÙNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Glaucom, Phù, Động kinh, Hội chứng “độ cao” cấp.
Tác dụng phụ: Gây suy tủy, Phản ứng trên da.
Câu 11: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, tác dụng phụ của nhóm LT thẩm
thấu
 Cơ chế tác động: Ngăn tái hấp thu nước.
Chỉ định: KHÔNG DÙNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Suy thận cấp, Giảm áp lực nội sọ, Giảm áp lực nhãn cầu,...
Tác dụng phụ: Tăng thể tích ngoại bào, Mất nước, tăng K+ huyết và
Na+ huyết.
Câu 12: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT quai.
 Cơ chế tác động: Ức chế đồng vận 3 ion K+-Na+ -2Cl- symporter.
Chỉ định: Chống phù mạnh, Ngộ độc thuốc.
Tăng huyết áp cấp hoặc Tăng huyết áp đặc biệt + phù phổi
cấp hoặc suy thận.
Tác dụng phụ: Hạ Na+, K+, Mg2+, Ca2+, HDL.
Tăng Acid Urid, Glucose huyết, LDL, TG.
Độc trên tai (Acid Ethacrynic).
Viêm thận mô kẽ, nhạy cảm ánh sáng, suy tủy (trừ
Acid Ethacrynic).
Câu 13: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT thiazid.
 Cơ chế tác động: Ức chế đồng vận 2 ion Na+-Cl- symporter.
 Chỉ định: Phù, THA nhẹ hoặc không phức tạp (ưu tiên sử dụng).
Dự phòng sỏi calci/thận, loãng xương.
Tác dụng phụ: Giảm K+, Na+
40

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Tăng Glucose huyết, Cholesterol, TG, LDL, Acid uric


huyết, Nito huyết/bệnh thận.
Câu 14: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT tiết kiệm kali.
 Cơ chế tác động: Chẹn kênh Natri & Đối kháng Aldosterol.
Chỉ định: Chẹn kênh Na: THA, Phù, Làm sạch phế quản/xơ nang.
Thuốc đối kháng Aldosterol: THA, Phù, HC tăng
Aldosterol.
Tác dụng phụ: Chẹn kênh Na: Triamteren đối kháng Folat  tăng
thiếu máu hồng cầu to/BN cổ trướng, giảm dung nạp Glucose, tăng
nguy cơ sỏi.
Thuốc đối kháng Aldosterol: Vú to, bất lực, giảm tình
dục, rối loạn kinh nguyệt.

41

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

LƯỢNG GIÁ THUỐC TRỊ SUY TIM VÀ ĐAU THẮT NGỰC
1. Cơ chế bù trừ khi cung lượng tim giảm?
A. Giảm hoạt tính hệ thần kinh giao cảm
B. Giảm tiết renin
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng đào thải muối, nước
2. Tác động của ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, ngoại trừ?
A. Giảm phì đại, xơ hóa sợi cơ tim
B. Giảm tiền tải
C. Giảm hậu tải
D. Giảm bài tiết muối, nước
3. Lưu ý khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim?
A. Chỉ dủng cho bệnh nhân suy tim giai đoạn nặng
B. Không được phối hợp với digoxin
C. Phải đạt liều đích hoặc liều tối đa có thể dung nạp
D. Tránh dùng các thuốc có T1/2 ngắn vì tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim
4. Thuốc lợi tiểu nào được dùng với mục đích chính là làm giảm tái cấu
trúc cơ tim cho bênh ̣ nhân suy tim?
A. Spironolacton
B. Furosemid
C. Metolazon
D. Acetazolamid

42

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

14. Chọn một thuốc có tác dụng suy tim mạn tính :
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Propranolol d. Nifedipin
15. Không dùng digoxin với những thuốc có chứa:
a. Natri b. Calci
c. Kali d. Clorid
16. Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực:
a. Digoxin b. Nitroglycerin
c. Cafein d. Furocemid
17. Nitroglycerin không dùng bằng cách:
a. Uống viên phóng thích kéo dài b. Ngậm dưới lưỡi
c. Dán ngoài da d. Đặt hậu môn
18. Khi ngộ độc Glycosid tim sẽ không xuất hiện:
a. Buồn nôn, nôn b. Tiêu chảy
c. Tim đập chậm d. Tim đập nhanh
19. Khi dùng glycosid tim phải chú ý:
a. Thuốc gây tích lũy, phải có khoản cách nghỉ giữa hai đợt dùng liên tiếp
b. Hiện tượng quen thuốc không dừng đột ngột
c. Thuốc gây tăng huyết áp đột ngột d. Thuốc làm co thắt phế quản
20. Chọn thuốc dùng khi suy tim cấp tính:
a. Digitoxin b. Digoxin
c. Dobutamin d. Ouabain
21. Đường dùng của Amrinon trong điều trị suy tim cấp tính:
a. Uống b. Tiêm bắp
c. Tiêm tĩnh mạch d. Đặt hậu môn
22. Lưu ý khi dùng Nitroglycerinla:
a. Gây tăng huyết áp b. Gây phụ thuộc thuốc
c. Gây tăng nặng cơn hen phế quản d. Gây khó tiểu
23. Thuốc dùng cắt nhanh các cơn đau thắt ngực:
a. Nitroglycerin b. Spactein
c. Propanolol d. Ticlopirin

43

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

24. Chọn một thuốc không cùng nhóm với các thuốc khác:
a. Valsartion b. Irbersatitan
c. Trimetazidin d. Telmisaetan
25. Chọn một thuốc không cùng nhóm vói các thuốc khác:
a. Benazepril b. Enalapril
c. Captoril d. Minoxidil
26. Nifedipin là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể calci b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic d. Đối kháng argiotersin
27. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển?

a. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI
b. Phối hợp ACEI với eplerenon
c. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu
d. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần

28. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc
tính, ngoại trừ:

a. Tăng calci huyết


b. Người gầy ốm
c. Phối hợp quinidin
d. Dùng chung với Spironolacton
29. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin:

a. Tim tăng nhanh do phản xạ


b. Tăng co cơ tim
c. Gây methemoglobin huyết
d. Giãn mạch não gây nhức đầu
30. Natrinitroprusiat là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể calci b. Chẹn thụ thể β andenergic
c. Giãn mạch d. Đối kháng argiotersin

44

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

31. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI
TRỪ:

a. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm
tiếp đến tối đa 8 viên

b. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc

c. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm

d. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan

32. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin

a. Bệnh nhân có giảm Ca2+ huyết


b. Bệnh nhân có tăng K+ huyết
c. Bệnh nhân có tăng Mg2+ huyết
d. Dùng cùng lúc với quinidin
33. Phát biểu nào về thuốc suy tim là sai:

a. Suy tim trung bình đến nặng: Spironolacton

b. Suy tim trung bình, rối loạn thận: dùng lợi tiểu quai

c. Suy tim nhẹ, thận bình thường: dùng lợi tiểu thiazid

d. Thuốc lợi tiểu là thuốc ưu tiên trị suy tim vì làm giảm tử vong

34. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây:

a. Alcol
b. Propranolol
c. Verapamil
d. Thực phẩm có Tyramin
45

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

35. Các chế phẩm sau dây đều gây dung nạp thuốc nên phải giữ thời gian không có
thuốc mỗi ngày từ 8-10 giờ, ngoại trừ:

a. Risordan ngậm dưới lưỡi


b. Nitroglycerin dán
c. Isosorbid dinitrat uống
d. Nitroglycerin uống
36. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalia

a. Làm tăng lượng myosin


b. ức chế trao đổi Na+/Ca2+
c. Làm tăng Ca2+ nội bào trong thì tâm thu
d. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ-thất

37. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là:

a. Hạ huyết áp
b. tim nhanh
c. dung nạp thuốc
d. đỏ bừng mặt
38. Thuốc trị suy tim sau đây làm giảm tỉ lệ tử vong, ngoại trừ:

a. β-blocker b. Digoxin c. ARH d. ACEI

39. Phải dựa vào yếu tố nào sau đây đê đánh giá quá trình liệu và tác dụng phụ của
thuốc propranolol nitroglycerin

a. Nhịp tim
b. Tiêu thụ enzym
c. Sự phân bố máu đến mạch vành
d. Huyết áp tâm trương

46

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

40. Nguồn gốc chủ yếu của các Glycosid tim là từ:
a. Thực vật b. Động vật
c. Tổng hợp d. Bán tổng hợp
41. Phần có tác dụng chính trên tim của Glycosid tim là:
a. Aglycon b. Đường
c. Cả hai phần trên d. N, trong phân tử
42. Đường dùng của Ouabin :
a. Uống b. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp d. Tiêm tĩnh mạch chậm
43. Chọn một phát biểu chưa đúng:
a. Ouabain có tác dụng nhanh và không tích lũy trong cơ thể
b. Digoxin gây tích lũy trong cơ thể, phải giản liều khi dùng
c. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là co mạch tăng huyết áp
d. Adrenalin gây co thắt phế quản không dùng cho người bị hen phế quản

47

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

PHẦN 3: KHÁNG SINH


44. Hiện nay thuốc nào được dùng để điều trị lậu:

a. Ceftriaxone tiêm bắp liều duy nhất

b. Amoxicillin đường uống trong 7 ngày

c. Procain penicillin tiêm bắp 1 liều duy nhất và 1 g probenzoid

d. Tetracycillin đường uống 7 ngày

350. Kháng sinh nào có tác dụng phụ điển hình là hội chứng người
đỏ
a. Steptogramin
b. Vancomycin
c. Lincomycin
d. Ceftazidim
2 Vi khuẩn đề kháng thu nhận với Vancomycin
a VRE hoặc VISA
b E.coli
c MSSA
351. Tác dụng phụ nổi bật của latamocef
a. Giảm prothrombin máu
b. Thiếu folic
c. Thiếu vitamin A

48

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Thiếu máu hồng cầu to

352. Mục đích phối hợp cilastatin với imipenem


a. Giảm độc tính trên thận
b. Tăng độc tính trên thận
c. Mở rộng phổ kháng khuẩn
d. Bền hơn với betalactamase

353. Cơ chế chính VRE đề kháng với Vancomycin


a. Thay đổi đích tác động
b. Tăng tính thấm màng tế bào vi khuẩn
c. Tiết enzym phân hủy kháng sinh
d. Tạo bơm bơm ngược kháng sinh ra ngoài

321. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan:
a. Azithromycin
b. Dibekacin
c. Ampicillin, Ticarcillin, Imipenem, Methicillin, Cefoperazon ,
Cefazolin,
Teicoplanin
d. Perfloxacin

322. Tác dụng phụ nổi bật của Chloramphenicol


a. Hội chứng xám ở trẻ em
b. Viêm ruột kết màng giả
c. Giảm prothrombin máu
d. Xáo trộn về máu

323. Kháng sinh nào có hiệu ứng hậu kháng sinh (PAE)
a. Phenicol
49

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Cyclin
c. Aminosid
d. Penicillin
Câu 23 : Quinolon thế hệ 2 phân bố kém vào các mô
A.Norfloxacin
B. Levofloxacin
C. Ciprofloxacin
D. Rosomacin

324. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn 


Glycopeptid , Meropenem, Vancomycin, Fosfomycin,
Teicoplanin beta

325. Kháng sinh gây tai biến thận  Aminosid, Sulfamid

326. Kháng sinh gây tai biến huyết học:  Chloraphenicol, Sulfamid

327. Kháng sinh gây tai biến thính giác  Aminosid, vancomycin

328. Kháng sinh gây tai biến thần kinh  Penicillin liều cao

329. Kháng sinh gây tai biến cho thai nhi  Tetracyclin, Sulfamid,
Cloramphenicol, imidazol, Furantoin, Quinolon

330. Kháng sinh gây tai biến cho trẻ con  Chloraphenicol,
tetracyclin, Staphylococcus aureus

331. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP


a. Daptomycin
b. Cilastatin
c. Nafcillin, Cefuroxim, Ceftazidim

332. Thuốc điều trị trực khuẩn mủ xanh


50

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Ceftazindim / piperacillin
b. Cefuroxim
c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. Cefazolin

333. Vi khuẩn tiết ra betalactamase gây đề kháng thuốc nào


a. Captopril
b. Amikacin
c. Cefalexin

334. Vi khuẩn tiết ra betalactamase gây đề kháng thuốc nào


a. Ampicillin
b. Linezolid
c. Amoxicyclin
354. Thuốc điều trị Pseudomonas aeruginosa
a. Carbenicillin
b. Cloxacillin
c. Bacampicillin

355. Đặc điểm đúng của piperacillin


a. Điều trị trực khuẩn mủ xanh
b. Thải qua mật
c. Phổ kháng khuẩn hẹp
349. Kháng sinh Aminosid sử dụng lâu dài >10 ngày, trong điều trị bệnh
lao
Kanamycin
Tobramycin
Amikacin
d. Streptomycin

356. Kháng sinh nào trị được MRSA


a. Quinuspristin + Dapfopristin
b. Tobramycin
c. Norfloxacin
51

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Methicillin
357. Kháng sinh nào có tác dụng phụ điển hình là viêm ruột kết
màng giả
a. streptogramin
b. vancomycin
c. lincomycin
d. ceftazidim

358. Kháng sinh nào ức chế 50S ribosome


a. Sulfaguanidin
b. Erythromycin
c. Minocyclin
d. Levofloxacin

359. Kháng sinh nào có cấu trúc Methylthiotetrazol gây tác dụng
phụ giảm thrombin máu
a. Cefepim
b. Cefperazon
c. Cefazidime
d. Cefuroxim

360. Kháng sinh nào dùng trong phác đồ điều trị Helicobacter
pylori
Clarithromycin
Penicillin G
Steptogramin
d. Spiramycin
361. Cloramphenicol có tác động diệt khuẩn với vi khuẩn nào
a. Haemophillus influenza
b. Bacteroides
c. Mycoplasma
d. Clostridium difficile

362. Nhóm kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn ở liều điều trị
52

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Aminosid
b. Phenicol
c. Cyclin
d. Sulfonamid

363. Đặc điểm macrolid


a. Là kháng sinh diệt khuẩn
b. Ít tác dụng phụ
c. Phân bố tốt qua dịch não tủy
d. Nồng độ trong các mô thấp hơn nhiều lần nồng độ trong máu (cao
hơn)
364. Thuốc thuộc nhóm macrolid
Minocycline
Enoxacin
Azithromycin
d. Telithromycin
365. Kháng sinh sử dụng cho phụ nữ có thai
a. Clarithromycin
b. Ofloxacin
c. Doxycycline
d. Sulfadoxin

366. Macrolid có thời gian bán thải dài 48-50 giờ


a. Erythromycin
b. Clarithromycin
c. Kanamycin
d. Azithromycin

367. Chỉ định quan trọng của Telithromycin


a. Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng
b. Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện
c. Viêm màng não do MRSA

53

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Nhiễm trùng huyết do Pseudomonas

368. Kháng sinh nhóm aminosid


a. Neomycin
b. Clindamycin
c. Thiamphenicol
d. Cefadroxil

369. Đặc điểm của Aminosid


a. Không có hiệu ứng hậu kháng sinh
b. Phân bố tốt vào các mô và dịch não tủy
c. Tập trung nồng độ cao ở thận và tai trong
d. Có chu kỳ gan – ruột

370. Nhược điểm quan trọng của đường IM aminosid


Dễ kích ứng tĩnh mạch
Biến thiên vận tốc hấp thu
Sinh khả dụng thấp
d. Gây hội chứng người đỏ

371. Phổ kháng khuẩn của tetracyclin


a. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram Dương
b. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram Âm
c. Rộng trên cả vi khuẩn gram âm và gram dương
d. Đặc trị trực khuẩn mủ xanh

372. Căn dặn bệnh nhân khi uống doxycycline


a. Uống tới khi hết triệu chứng thì ngừng thuốc
b. Uống xong giữ tư thế đứng ít nhất 30 phút

54

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Uống chung với viên sắt – folic


d. Tắm nắng để bảo toàn vitamin K

373. Đặc điểm Cloramphenicpol


a. Kìm khuẩn
b. Đào thải qua mật
c. Gây thiếu máu tiêu huyết
d. Không hấp thu qua đường uống

374. Đặc điểm phenicol


a. Gây giảm thính lực
b. Thải trừ qua mật
c. Phổ hẹp, chỉ tác động trên vi khuẩn gram Âm
d. Có tác dụng diệt khuẩn với H.influenza
375. Hội chứng xám thường xảy ra khi dùng thuốc…. cho đối
tượng….
a. Chloramphenicol – trẻ em
b. Chloramphenicol – bị bệnh thương hàn
c. Thiamphenicol – trẻ em
d. Thiamphenicol – bị bệnh thương hàn

376. Chloramphenicol chống chỉ định cho trẻ em dưới bao nhiêu
tuổi
8 tuổi
15 tuổi
6 tháng
d. 2 tuổi

377. Đặc điểm Streptogramin


a. Chỉ tác động trên vi khuẩn gram âm
b. Gắn tiểu đơn vị 30S ribosom
c. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
d. ức chế CYP 3A4
55

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

378. Thuốc gây hội chứng serotonin


a. Methicillin
b. Pristinamycin
c. Linezolid
d. Ciprofloxacin
379. Quinolon có thời gian bán thải dài
a. Moxifloxacin
b. Ofloxacin
c. Enoxacin
d. Ciprofloxacin
380. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp AND
a. Quinolone
b. Phenicol
c. Aminoglycoside
d. Monobactam

381. Thuốc tạo phức với Nhôm hydroxyd


a. Levofloxacin
b. Sulfadoxin
c. Warfarin
d. Telithromycin

382. Sulfamid cho tác dụng toàn thân


Sulfadiazine
Sulfaguanidin
Salfacetamid
d. Sulfadiazine bạc

383. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ của Sulfamid trên hệ tiết niệu
a. Uống ít nước
b. Kiềm hóa nước tiểu
c. Uống kèm aicd folic
56

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Không nằm trong vòng 30 phút sau uống thuốc


384. Thuốc phối hợp với Sulfamid
a. Chất gây acid hóa nước tiểu
b. Pyrimethamine
c. Sulfamid hạ đường huyết
d. Phenytoin
385. Sulfamid có thời gian bán thải dài (7-9 ngày)
a. Sulfisoxazol
b. Sulfasalazin
c. Sulfadoxin
d. Sulfadiazine bạc

386. Thuốc thường gây da nhạy cảm ánh sáng


a. Sparfloxacin
b. Kanamycin
c. Azithromycin
d. Linezolid

387. Quinolone thế hệ 1


Pefloxacin
Sparfloxacin
Flumequin
d. Trovafloxacin

388. Quinolone thế hệ 1


a. Acid oxolinic
b. Acid mefenamic
c. Acid clauvulanic
d. Enoxacin

389. Quinolon thế hệ 1 không tác động trên vi khuẩn nào


a. P.aeruginosa
b. Shigella
57

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Salmonella
d. Klebsilla
390. Thuốc có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm cyclin
a. Minocycline
b. Doxycyclin
c. Tetracyclin
d. Oxytetracyclin

391. Mục đích mở rộng khoảng cách 2 liều nhóm aminosid


a. Giảm liều sử dụng
b. Giảm độc tính
c. Giảm Cmax
d. Làm chậm vận tốc tác động

392. Lý do macrolid thường gây tương tác thuốc


ức chế enzyme gan
cảm ứng enzyme gan
tạo lớp màng ngăn cơ học
d. cạnh tranh điểm gắn tại protein huyết tương

393. Thuốc gây giảm tác động của Levodopa/Carbidopa


a. Troleandomycin
b. Spiramycin
c. Vancomycin
d. Clarithromycin
394. Không sử dụng Clindamycin khi bị nhiễm trùng do
a. Staphylococcus aureus
b. Bacteroides fragilis
c. Chlamydia trachomatis
d. Clostridium difficile
395. Kháng sinh nhóm aminosid
a. Dibekacin
b. Probenecid
58

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Ertapenem
d. Telithromycin
396. Hoạt tính mạnh nhất trong nhóm aminosid
a. Erythromycin
b. Amikacin
c. Ticarcillin
d. Kanamycin

397. Kháng sinh điều trị VRE


a. Vancomycin
b. Aminosid
c. Methicillin
d. Quinupristin + dalfopristin

398. Đặc điểm Linezolid


Liều PO bằng liều IV
Gắn tiểu đơn vị 30S của
ribosom
ức chế tổng hợp AND của vi
khuẩn
d. thời gian bán thải kéo dài 24h

399. đặc điểm fluoroquinolon


a. không hấp thu qua đường uống
b. phân bố kém vào các mô
c. là kháng sinh kìm khuẩn
d. PEA biểu hiện đối với nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương
400. Cơ chế của sulfamid
a. ức chế tổng hợp acid nucleic
b. ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
c. ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
d. thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn

59

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

401. Sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng vết bỏng
a. Sulfamethoxazol
b. Sulfasalazin
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc

402. Phổ kháng khuẩn của polymyxin:


a. Tác động trên vi khuẩn gram âm, kể cả trực khuẩn mủ xanh
b. Tác động trên gram dương, kể cả MRSA

403. Nhóm thuốc có phổ hẹp, tác động chủ yếu lên vi khuẩn Gram
dương và vi khuẩn nội bào
a. Macrolid
b. Penicillin G
c. Aminosid
d. Quinolon thế hệ 1

404. Cơ chế tác động của macrolide


a. Gắn tiểu đơn vị 50S, ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
b. ức chế ADN gyrase
c. gắn tiểu đơn vị 30S, ức chế tổng hợp protein vi khuẩn

405. Macrolid không gây ức chế enzyme gan


Troleandomycin
Spriamycin
Vancomycin
d. Clarithromycin

406. Thời gian điều trị khi dùng azithromycin với các nhiễm trùng
thông thường
a. 1 ngày
b. 5 ngày

60

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. 7 ngày
d. 10 ngày

407. Đặc điểm lincosamid


a. ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
b. gắn tiểu đơn vị 30S ribosom
c. tác động chủ yếu trên vi khuẩn gram âm

408. đặc điểm nhóm aminosid


a. phân bố tốt tới các mô
b. Là kháng sinh kìm khuẩn
c. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
d. ức chế tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn

409. Đặc điểm thiamphenicol


a. Cần chỉnh liều ở người suy gan
b. Gây hội chứng xám trẻ em
c. Hấp thu gần như hoàn toàn qua đường uống
d. Chuyển hóa qua gan, thải trừ qua mật

410. Phổ kháng khuẩn của streptogramin


a. Chủ yếu trên vi khuẩn gram dương, kể cả các chủng kháng thuốc như
MRSA
b. Chủ yếu trên vi khuẩn gram dương, không tác động trên MRSA
c. Chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, kể cả trực khuẩn mủ xanh

411. Quinolone thế hệ 2


Flumequin
Norfloxacin
Gemifloxacin
d. Trovafloxacin

412. Quinolone thế hệ mấy thường dùng ngày 1 lần


61

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Thế hệ 1
b. Thế hệ 2
c. Thế hệ 3
d. Thế hệ 4

413. Phổ kháng khuẩn của quinolone thế hệ 1


a. Chủ yếu trên vi khuẩn gram âm
b. Chủ yếu trên vi khuẩn gram dương
c. Rộng trên cả vi khuẩn gram âm và gram dương
d. Tác động đặc hiệu trên MRSA

414. Quinolon chống chỉ định cho trẻ dưới bao nhiêu tuổi
a. 8 tuổi
b. 15 tuổi
c. 6 tháng
d. 2 tuổi

415. Sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng ở mắt
a. Sulfisoxazol
b. Sulfasalazine
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc

416. Nhóm thuốc cạnh tranh bilirubin, gây vàng da ở trẻ sơ sinh
a. Cephalosporin
b. Vancomycin
c. Aminosid
d. Sulfamid

417. Thuốc có cơ chế là chuyển hóa thành chất trung gian gây thay
đổi cấu trúc
ADN
a. Metrodinazol
62

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Chloramphenicol
c. Cefalexin
d. Linezolid

418. Thuốc thường gây dị ứng trên da, hội chứng Stevens – Johson
a. Sulfisoxazol
b. Tetracyclin
c. Thiamphenicol
d. Spiramycin

419. Troleandomycin dùng chung với warfarin gây nguy cơ


a. Xuất huyết
b. Huyết khối
c. Hoại tử đầu chi

420. Độc tai, độc thận, nhược cơ là tác dụng phụ của
a. Aminosid
b. Macrolid
c. Betalactam
d. Quinolone

421. Thuốc đào thải qua mật


a. Doxycycline
b. Amikacin
c. Penicillin G
d. Tetracyclin

422. Nguyên nhân hội chứng xám (Gray baby syndrome)


a. Chức năng gan chưa hoàn chỉnh
b. Chức năng thận chưa hoàn chỉnh
c. Phóng thích nội độc tố vi khuẩn

63

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Nguyên nhân miễn dịch


423. Trimethoprim và sulfamethoxazol được phối hợp theo tỷ lệ
bao nhiêu?
a. 1:5 5:1 1:20 20:1
424. Sulfamid chỉ cho tác dụng tại lòng ruột
a. Sulfamethizol
b. Sulfaguanidin / sulfasalazin
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc
Nhóm penicillin trị MSSA
Kháng sinh nào ức chế PBP hoặc transpeptidase: betalactam
Câu 15: Nhóm kháng sinh thường dùng để điều trị vi khuẩn tiết ESBL
a. Glycopeptid
b. Penicillin M
c. Aminosid
d. Carbapenem
Câu 19: Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
a. Vancomycin
b. Daptomycin
c. Linezolid
d. Sulfadoxin
Câu hỏi 20 Thuốc điều trị P.aeruginosa
a. Phenoxymethylpenicillin
b. Aztreonam
c. Clindamycin d. Ceftriaxon
Cau: Phổ kháng khuẩn của cefsulodin

64

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Phổ rộng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương


b. Tác động chủ yếu trên tụ cầu kháng thuốc ở bệnh viện
c. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương
d. Tác động chủ yếu trên trực khuẩn mủ xanh ở bệnh viện
Cau: Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic (ADN, ARN)
a. Polymycin
b. Amikacin
c. Trimethoprim
d. Chloramphenicol
Câu hỏi :Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP
a. Ciprofloxacin
b. Cefuroxim
c. Cefudraxon
d. Clindamycin

Câu hỏi 10 Phổ kháng khuẩn của Penicillin G


a. Tác động đặc hiệu trên trực khuẩn mủ xanh
b. Chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương
c. Rộng trên cả vi khuẩn Gram âm và dương
d. Chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm

Câu hỏi 2: Phổ kháng khuẩn của imipenem


65

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram dương


b. Hẹp, chủ yếu chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm
c. Tác động chủ yếu trên tụ cầu kháng thuốc ở bệnh viên
d. Rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương

Câu 5:Đặc điểm đúng về penicillin V


a. Chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram dương
b. Tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
c. Thời gian tác dụng kéo dài
d. Đào thải qua mật

Câu 7:Hội chứng người đỏ xảy ra khi


a. Dùng chloramphenicol điều trị thương hàn
b. IV nhanh vancomycin
c. IV chậm vancomycin
d. Tiêm chloramphenicol cho trẻ em dưới 6 tháng
Câu 9:Nhóm kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn ở liều điều trị
a. Macrolid
b. Sulfamid
c. Betalactam
d. Lincosamid
2. Nồng độ tối thiểu diệt khuẩn được viết tắt là
a. MIC b. MBC
c. MRSA d. ESBL
66

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

8. Kháng sinh có phổ rộng


a. Cephalosporin thế hệ 4
b. Quinolon thế hệ 1
c. Vancomycin
d. Benzylpenicillin
11. Nhóm kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn ở liều điều trị
a. Phenicol
b. Cyclin
c. Quinolon
d. Sulfonamid
25. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp peptidoglycan
a. Dibekacin
b. Imipenem
c. Moxifloxacin
d. Sulfasalazin
26. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp peptidoglycan
a. Azithromycin b. Telithromycin
c. Methicillin d. Moxifloxacin
34. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP
a. Ceftazidim
b. Tetracyclin
c. Simvastatin
d. Ciprofloxacin
40. Phổ kháng khuẩn của Penicillin A
67

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Là phổ của Penicillin G, thêm vài vi khuẩn Gram âm


b. Là phổ của Penicillin G, thêm vài vi khuẩn Gram dương
c. Hẹp, trên các chủng vi khuẩn Gram dương kháng thuốc
d. Chỉ tác động lên vi khuẩn Gram âm
41. Kháng sinh tác động đặc hiệu trên tụ cầu tiết penicillinase
a. Oxacillin
b. Spectinomycin
c. Penicillin V
d. Ampicillin
43. Viết tắt của tụ cầu vàng nhạy cảm với methicillin
a. MRSA b. MSSA
c. CA-MRSA d. P.aeruginosa
49. Sắp xếp phổ kháng khuẩn rộng dần
a. Ampicillin, Penicillin G, Ticarcillin
b. Ticarcillin, Penicillin G, Ampicillin
c. Ampicillin, Ticarcillin, Penicillin G
d. Penicillin G, Ampicillin, Ticarcillin
50. Đặc điểm đúng về Phenoxymethyl oenicillin
a. Không hấp thu qua đường uống
b. Phổ rộng
c. Thời gian tác dụng kéo dài
d. Còn có tên là Penicillin V
53. Penicillin được phối hợp với thuốc nào để kéo dài tác dụng
a. Probenecid b. Adrenalin
68

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Lidocain d. Ciprofloxacin
56. Amoxicillin khác biệt so với ampicillin
a. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn
b. Bền với betalactamase
c.Sinh khả dụng thấp hơn
d. Sự hấp thu ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn
57. Amoxicillin khác biệt so với ampicillin
a. Kém bền với betalactamase
b. Liều dùng cao hơn ampicillin
c. Hấp thu ảnh hưởng bởi thức ăn
d. Có thể dùng điều trị H.pylori
59. Tác dụng phụ nguy hiểm của methicillin
a. Viêm mô thận kẽ
b. Xáo trộn đông máu
c. Disulfiram-like
d. Thiếu máu hồng cầu to
66. Cephalosporin thế hệ II
a. Cefapim
b. Cefalexin
c. Cefadoxim
d. Cefaxitin
69. Cephalosporin thế hệ 1
a. Ceftadroxin
b. Cefotaxim
69

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Cefazolin
d. Cefuroxim
72. Cephalosporin thế hệ 4
a. Cefepim b. Cefataxim
c. Cefazolin d. Cefuroxim
73. Cephalosporin phân bố kém vào dịch não tủy
a. Cefataxim
b. Cefixim
c. Ceftriaxone
d. Cefepim
75. Cephalosporin thế hệ 3 kém qua hàng rào máu não
a. Cefepim
b. Cefamandol
c. Cefoperazon
d. Ceftriaxon
78. Tác dụng phụ nổi bật của cefaloridine
a. Suy thận
b. Hội chứng antabuse
c. Hội chứng xám
d. Viêm ruột kết màng giả
81. Thuốc điều trị nhiễm trùng do Bacteroides fragilis
a. Cefamandol b. Cefuroxime
c. Cefoxitin d. Cefonicid
83. Cephalosporin dùng ngày 1 lần
70

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Cefataxim
b. Ceftazidim
c. Ceftrixaone
d. Cefepim
85. Cephalosporin thấm qua hàng rào máu não
a. Ceftriaxon
b. Cefazolin
c. Cephalexin
d. Cephaloridin
88. Thuốc ưu tiên điều trị vi khuẩn tiết ESBL
a. Penicillin b. Meropenem
c. Cefazolin d. Vancomycin
89. Đặc điểm đúng về ESBL
a. Là betalactam phổ rộng
b. Do vi khuẩn Gram dương tiết ra
c. Vi khuẩn tiết ESBL thường là do sự lạm dụng cephalosporin thế hệ 3(đúng
lun chưa đủ)
d. Đây là sự đề kháng theo cơ chế làm thay đổi điểm đích
91. Đặc điểm khác biệt cơ bản giữa cephalosporin thế hệ 4 vo sới thế hệ 3
a. Không qua hàng rào máu não
b. Không tác động trên trực khuẩn mủ xanh
c. Bền hơn với cephalosporinase
d. Dùng được bằng đường uống
94. Kháng sinh điều trị MRSA
71

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a.Ceftarolin b. Methicllin
c. Bacampicillin d. Cefdinir
98. Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Acid clavulanic
b. Procain penicillin G
c. Cilastatin
d. Probenecid
100. Dạng phối hợp imipenem và clastatin làm tăng hiệu quả điều trị nhiễm
khuẩn ở
a. Đường hô hấp
b. Đường tiết niệu
c. Thần kinh trung ương
d. Đường tiêu hóa
102. Đặc điểm sai về meropenem
a. Không cần phối hợp với cilastatin
b. Phân bố tốt, kể cả LCR
c. Điều trị nhiễm trùng nặng kháng imipenem
d. IM/IV chậm, mỗi ngày 1 lần
103. Thứ tự hoạt tính và phổ kháng khuẩn rộng dần trong nhóm carbapenem
trên vi khuẩn Gram âm
a. Imipenem, Meropennem, Ertapenem
b. Imipenem, Ertapenem, Meropennem
c. Meropennem, Ertapenem, Imipenem
d. Ertapenem, Imipenem, Meropennem

72

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

106. Đặc điểm Aztreonam


a. Chỉ định trong nhiễm trùng Gram âm nặng
b. IM mỗi ngày 1 lần
c. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
d. Hấp thu tốt qua đường uống
109.Thuốc ức chế beta lactamase
a. Teicoplanin b. Thiamphenicol
c. Sulfamethizol d. Tazobactam
112. Thuốc thuộc nhóm glycopeptid
a. Daptomycin b.Vancomycin
c.Amikacin d.Quinupristin
115. Chỉ định của vancomycin đường uống
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Viêm màng não
c. Viêm ruột kết màng giả
d. Nhiễm trùng máu do MRSA
117. Đặc điểm vancomycin
a. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
b. Ức chế tổng hợp acid nucleic vi khuẩn
c. Giới hạn trị liệu hẹp
d. Thải trừ qua mật
119. Đặc điểm teicoplanin
a. IM mỗi ngày 3 lần
b. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
73

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Làm thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn


d. có thể IM, IV
125. Colistin là tên gọi khác của
a. Polymyxin E
b. Daptomycin E
c. Vancomycin B
d. Amphotericin B
129. Thuốc điều trị VRE
a. Vancomycin
b. Daptomycin
c. Polymyxin
d. Streptomycin
131. Cephalosporin cần chỉnh liều ở người suy gan
a. Ceftriaxon b.Cefaloridin
c.Cefadroxil d. Chloramphenicol
132. Kháng sinh nào cho tác dụng đứt gót chân
a. Tobramycin
b. Josamycin
c. Levofloxacin
d. Cloramphenicol
133.Kháng sinh nào có hiệu ứng hậu kháng sinh (PAE)
a. Phenicol
b. Cyclin
c. Aminosid
74

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Penicillin
134. Thuốc điều trị Trực khuẩn mủ xanh
a. Ceftazidim
b. Cefuroxim
c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. cefazolin
135. Kháng sinh nào có cơ chế tác động ức chế tổng hợp AND của vi khuẩn
a. Sulffaguanidin b. Ertapenem
c. Clarithromycin d. Vancomycin
136. Cephalosproin thế hệ 1 thường dùng trong dự phòng phẫu thuật
a. Cefixim b. Cephalexin
c. Cefazolin d. Cefadroxil

Câu 1 : Thuốc không tác động lên Pseudomonas aeruginosa


A. Imipenem B. Doripenem
C.Ertapenem D. Meropenem
Câu 2 : Thuốc không dùng trong điều trị viêm phổi
A.Daptomycin
B. Clarithromycin
C. Levofloxacin
D. Telithromycin
Câu 8 : Đặc điểm quan trọng của các cephalosporin trong cấu trúc có nhóm
methylthiotetrazol
75

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Có thể dùng đường uống


B.Gây giảm Prothrombin máu
C. Điều trị được MRSA
D. Thời gian bán thải dài
Câu 45 : Đặc điểm các kháng sinh cần tối ưu hóa T2 MIC
A.Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ và hiệu ứng
B.Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu kháng sinh tối thiểu
C.Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian và hiệu ứng hậu vkha1ng sinh dài
D.Tất cả đều sai
Câu 49 : Tác dụng phụ quan trọng của imipenem
A. Suy gan
B.Da nhay cim in sing
C.Động kinh
D.Hội chứng serotonin
Câu 52 : Vai trò của cilastatin
A. Ức chế betalactamase
B.Ức chế dehydropeptidase
C. Cạnh tranh đào thải với Penicillin
D. Mở rộng phối kháng khuẩn của meropenem
Câu 34 : Thuốc có T1 / 2 dài ( 8h ) , có thể dùng 1 lần / ngày
A.Imipenem
B.Ceftriaxon
C. Penicillin G
D. Coftazidim
76

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Câu 35 : Do việc lạm dụng cephalosporin thế hệ ... nên làm một số vi khuẩn
gram ... , tiết ra ESBL
A 2 – dương B. 3 - dương
C. 2 - âm D. 3 – âm
Câu 36 : Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A.Fosfomycin
B. Telithromycin
C. Daptomycin
D. Quinupristin
Câu 40 : Chọn câu đúng
A. Cơ chế đề kháng thường gặp nhất : Thay đổi
B. Streptococcus kháng với Aminoglycosid là con đường biển dưỡng đề
kháng thu nhận
C.Ecoli khung với Vancomycin là đề kháng tự nhiên
D. Cơ chế đề kháng ít ảnh hưởng nhất tới sự nhiên phát triển của vi khuẩn :
Thay đổi điểm đích
Câu 55 : Đặc điểm nhóm macrolid
A.Phổ hẹp , chủ yếu vi khuẩn Gram dương
B. Ưu tiên hàng đầu trong nhiễm trùng màng não
C. Tác dụng phụ nhiều
D. Chống chỉ định tuyệt đối cho phụ nữ có thai

77

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Câu 58 : Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn


A.Bacitracin
B. Linezolid
C. Daptomycin
D. Rosoxacin
Câu 25 : Kháng sinh ức chế transpeptidase,ngăn tổng hợp peptidoglycan
B. Dicloxacillin
A. Telithromycin
C. Polymycin
D. Thiamphenicol
Câu 3 : Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic ( ADN , ARN )
A. Linezolid
B.Rifiumpicin
C. Polymycin
D. Fosfomycin

Câu 36 : Kháng sinh sử dụng được cho phụ nữ có thai


A. Sulfadoxin
E. Ofiaracin
C. Doxycycline
D. Erythromycin
1. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn Select one:
78

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Trimethoprim
b. Sulfadoxin
c. Erythromycin
d. Teicoplanin
2. Thuốc thuộc nhóm ức chế beta lactamase Select one:
a. Acid clavulanic
b. Aztreonam
c. Acid nalidixic
d. Sulfadiazine bạc
3. Kháng sinh phụ thuộc thời gian Select one:
a. Aminoglycosid
b. Fluoroquinolon (trên trực khuẩn Gram âm)
c. Kanamycin
d. Penicillin
4. Thuốc thuộc nhóm penicillin M Select one:
a. Bacampicillin b. Procain penicillin G
c. Nafcillin
5. Tác dụng phụ nổi bật của cefalotin (cefalothin) Select one:
a. Độc tai b. Viêm tĩnh mạch
c. Thiếu máu bất sản d. Suy gan
142. Kháng sinh sử dụng được cho phụ nữ có thai
a. Clarithromycin
b. Ofloxacin
c. Doxycycline
d. Sulfadoxin
149. Macrolid không gây ức chế enzyme gan
a. Troleandomycin
b. Spiramycin
c. Vancomycin
d. Clarithromycin
79

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

191. Thuốc thường dùng trong phác đồ 4 thuốc điều trị H.pylori
a. Tetracyclin
b. Azithromycin
c. Moxifloxacin
d. Linezolid
1.Thuốc thuộc nhóm macrolid
a. Trimethoprim
b. Ceftobiprol
c. Carbenicillin
d. Clarithromycin
18. Chỉ định quan trọng của Peni M: MSSA

19.Các cephalosporin có cấu trúc methylthiotetrazol (cefamandole,


cefmetazole, cefotetan, cefoperazone, Latamoxef (moxalactam)) gây TDP giảm
prothrombin máu kéo dài thời gian chảy máu có thể dùng thêm Vitamin K
20.Phản ứng disulfiram - like không nên dùng chung với rượu

21. Cepha 1, 2, 3, 4:
A. Kể tên 1 cephalosporin trong thế hệ 1 hoặc 2 qua được hàng rào

máu não? Cefuroxim

B. Kể tên 2 cephalosporin thuộc thế hệ 3 hoặc 4 không qua hàng rào

máu não? Cefoperazon, Cefixim

80

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Cephalosporin các thế hệ sau có xu hướng mạnh hơn trên vi

khuẩn Gram - và yếu hơn trên vi khuẩn Gram + so với các thế

hệ trước

22. Cepha 1, 2, 3, 4:
A. Cepha nào thải qua mật ? Cefatriaxon, Cefoperazon
B. Cepha 3 nào trị được TK mủ xanh? Ceftazidim, Cefsulodin
C. Cepha 4 trị được TK mủ xanh không? Được
23. Cepha 2 nào trị Bacteroides fragilis? Cefoxitin, Cefotetan

24. Tác dụng phụ nổi bật của cephalotin? Viêm tĩnh mạch hay viêm huyết
khối tĩnh mạch

25. Cepha 3 nào ngày dùng 1 lần? Cefatriaxon

Vi khuẩn nào thường tiết ESBL? VK gr - nhất là E.Coli, Klebsiella

26. Chỉ định quan trọng của cepha 5 ? MRSA


Cepha 5 có tác động/VK tiết ESBL không? không
27. Cefsulodin có phổ hẹp , chủ yếu dùng để điều trị P.aeruginosa ở bệnh
viện (TKMX)
28. Carbapenem có phổ rất rộng

29. Carbapenem trị MRSA được không? không

30. Nhóm carbapenem có thể dùng trị TKMX, ngoại trừ: ertapenem
31. Nêu chỉ định nhóm Carbapenem? Nhiễm trùng nặng (NTBV, bội nhiễm)

32. Thuốc nào trong nhóm carbapenem ngày dùng 1 lần ? ertapenem
81

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

33. TDP nổi bật của imipenem ? co giật

34. Kể tên thuốc thuộc nhóm monobactam? Aztreonam


Thuốc này có phổ chọn lọc, chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram -
hiếu khí (kể cả cả TKMX)
35. Kể tên 3 thuốc ức chế betalactamase ?
- Acid clavulanic
- Sulbactam
- Tazobactam

36. Kể một số phối hợp giữa nhóm betalactam và kháng


betalactamase?
 Acid clavulanic + Amoxicillin
 Sulbactam + Ampicillin
 Piperacillin + Tazobactam

37. Kể tên các thuốc thuộc nhóm glycopeptid ? Vancomycin, Teicoplanin

38. Vancomycin t/đ trên VK Gram âm hay dương? Gr +


MRSA, TKMX, C.difficile không? Tđ trên MRSA, C.difficile, không tđ
trên TKMX

39. Cơ chế tác động của vancomycin? Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn

40. Kể tên 1 số vi khuẩn đề kháng với vancomycin? VK gr -

41. Cơ chế đề kháng vancomycin?

82

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

- Đề kháng tự nhiên với VK Gr -


- Đề kháng thu nhận đối với VK Gr + do giảm tính thấm thành VK và giảm gắn
kết vào điểm tác động (VISA, VRE)

42. Vancomycin dùng đường IV chậm thì không hấp thu chỉ dùng trị NT
tại ruột trong bệnh MRSA

43. TDP của Vancomycin

+Nếu IV nhanh thì gây hội chứng người đỏ. Để phòng ngừa: cần IV
chậm hoặc dùng thêm diphenhydramine

+Độc thận, kích ứng mạnh gây viêm viêm nội mạc tĩnh mạch

44. Điểm khác giữa Teicoplanin so với Vancomycin

A. Thời gian bán thải của Teicoplanin dài hơn


B. Vancomycin dùng IV chậm, còn Teicoplanin có thể IV nhanh, IV
chậm, IM

45. Fosfomycin là thuốc ức chế TH thành TB vi khuẩn, có phổ rộng trên


nhiều VK, kể cả MRSA. Do dễ bị đề kháng luôn luôn cần dùng phối hợp
thuốc.

46. Kể tên, phổ kháng khuẩn của các kháng sinh gây thay đổi tính thấm
màng tế bào vi khuẩn? Polymyxin, Daptomycin

. Câu 7: Phổ kháng nhóm Penicilin.


83

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

 Penicilin G & V chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram (+)
 Penicilin M chỉ chủ yếu tác dụng trên tụ cầu tiết Penicilinase (MSSA)
 Penicilin A phổ rộng hơn Penicilin G trên vài chủng Gram (-)
 Penicilin C & U phổ rộng trên nhiều chủng vi khuẩn, tác động được trên trực
khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa).
Câu 9: Cho biết ý nghĩa của các từ viết tắt.
 MSSA: Tụ cầu vàng nhạy cảm với Methicilin. CA-MRSA: Tụ cầu vàng
kháng Methicilin ở cộng đồng. MRSA: Tụ cầu vàng kháng Methicilin ở bệnh
viện.
Câu 10: Penicilin G còn có tên là gì?
 Benzylpenicilin.
Câu 12: Penicilin G & V:
 Phổ kháng khuẩn: hẹp, chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram (+)
 Peni G dùng đường IV, IM Peni V dùng đường PO.
 Procain peni G, Benzathin peni G dùng đường IM, có ưu điểm là tác dụng
kéo dài so với Peni G.
 Thường phối hợp với Probenecid (cạnh tranh đào thải  kéo dài tác dụng của
Penicilin). Trị lậu cầu

Câu 14: So sánh Amoxicilin & Ampicilin.


 Phổ: Gram (+) & Gram (-)
 Tính bền với Betalactamase: không bền

84

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

.  Sinh khả dụng đường uống: o Amoxicilin: 80 – 90% o Ampicilin: 40 – 50%


 Sự ảnh hưởng bởi thức ăn: o Amoxicilin: thức ăn ít ảnh hưởng hấp thu. o
Ampicilin: thức ăn ảnh hưởng hấp thu  PO lúc đói.
 Liều dùng: o Amoxicilin: 0.25 – 0.5g/lần, 3 lần/ngày. o Ampicilin: 0.25 –
1g/lần, 4 lần/ngày. nah.ph
Câu 20: Cephalosporin các thế hệ sau có xu hướng như thế nào?
 Cephalosporin các thế hệ sau có xu hướng mạnh hơn trên vi khuẩn Gram (-)
và yếu hơn trên vi khuẩn (+) so với các thế hệ trước.
Câu 32: Chỉ định quan trọng của Cephalosporin 5?
Cephalosporin 5 có tác dụng trên vi khuẩn tiết ESBL không?
 Chỉ định: nhiễm trùng da, mô mềm, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng.
 Cephalosporin 5 không có tác dụng trên vi khuẩn tiết ESBL.
Câu 33: Cefsulodin có phổ như thế nào và chủ yếu dùng để điều trị gì?
 Cefsulodin có phổ hẹp.
 Chủ yếu dùng để trị P.aeruginosa ở bệnh viện.
Câu 34: Carbapenem có phổ như thế nào, trị được MRSA không và chỉ định là
gì?
 Chỉ định: nhiễm trùng hỗn hợp, nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm tiết ESBL,
P.aeruginosa (trừ Ertapenem).

Câu 46: Kể tên 1 số vi khuẩn đề kháng với Vancomycin?


 VISA, VRE,...
Câu 48: Vancomycin dùng đường gì thì không hấp thu? Chỉ dùng để trị bệnh
gì?  Vancomycin dùng đường PO thì không hấp thu.
Câu 49: Vancomycin dùng đường IV trị gì?

85

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

 Vancomycin dùng IV chậm để trị nhiễm trùng do MRSA


Câu 51: Vancomycin có giới hạn trị liệu như thế nào?
 Vancomycin có giới hạn trị liệu hẹp  chỉnh liều ở người cao tuổi hoặc suy
thận.
Câu 54: Kể tên, phổ kháng khuẩn của các kháng sinh gây thay đổi tính thấm
màng tế bào vi khuẩn?
 Polymyxin: tác động trên vi khuẩn Gram (-), TKMX,
 Daptomycin: tác động trên vi khuẩn Gram (+), MRSA, VRE, VISA, PRSP
1 MIC: Nồng độ ức chế tối thiểu.
2 MBC: Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu.
3 PAE: Hiệu ứng hậu kháng sinh.
4 kháng sinh tính Kìm khuẩn: Chloramphenicol, Erythromycin,
Clindamycin,Sulfonamides, Trimethoprim, Tetracyclines.
5 kháng sinh tính Diệt khuẩn: Aminoglycosides, Beta-lactams, Vancomycin,
Quinolones,Rifampin, Metronidazone
7. cơ chế đề kháng kháng sinh.
-Sản xuất enzyme làm biến đổi, vô hoạt kháng sinh.
-Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng sinh.
-Giảm tính thấm của thành vi khuẩn, xuất hiện bơm đẩy kháng sinh ra
ngoài.
8 .Nhóm kháng sinh nào ức chế PBP (transpeptidase)
Nhóm beta lactam
9. Sắp xếp phổ kháng khuẩn rộng dần các nhóm Penicilin G, A, U, C.
G < A < C < U.
11.Nhóm Penicilin nào trị được trực khuẩn mủ xanh?
86

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Peni U & Peni C


12. Chỉ định quan trọng Peni M
Trị tụ cầu tiết Penicillinase MSSA.
13 .Cepha trong thế hệ 1 hoặc 2 qua được hàng rào máu não?
Cefuroxim (thế hệ 2).
14. Cephalosporin thuộc thế hệ 3 hoặc 4 không qua hàng rào máu não?
Cefixim & Cefoperazon (thế hệ 3)
15,Cephalosporin nào thải qua mật?
Ceftriaxon & Cefoperazon.
17: Cephalosporin 4 có trị được trực khuẩn mủ xanh không?
 Có trị được.
139. Dạng erythromycin nào kém bền trong acid dạ dày
Erythromycin base
146. Nguyên nhân gây tương tác giữa clarithromycin và ergotamine
Clarithromycin gây ức chế enzyme gan
155. Macrolid thường điều trị Mycobacterium avium nội bào ở người bị
AIDS
Clarithromycin
159. Đặc điểm clindamycin
Kìm khuẩn
166. Kháng sinh nhóm aminosid
Dibekacin
184. Thuốc có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm cyclin
Minocycline
87

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

189. Căn dặn bệnh nhân khi uống doxycycline


Uống với nhiều nước
194. Đặc điểm cloramphenicol
Phân bố rộng vào các mô
209. Đặc điểm linezolid
Điều trị tụ cầu kháng methicillin
215. Quinolone thế hệ 1
Flumequin

1. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP


A. Aztreonam
B. Quinupristin
C. Ciprofloxacin
D. Daptomycin
2. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP
A. Benzylpenicillin
B. Daptomycin
C. Ciprofloxacin
D. Quinolon
3. Cephalosporin thế hệ 2, đạt nồng độ trong dịch não tủy khoảng 10%
huyết tương
A. Cefuroxime
B. Cefotetan
C. Cefoxitin
D. Ceftriaxone
5. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan
A. Perfloxacin
B. Dibekacin
C. Azithromycin
D. Ampicillin
88

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

6. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp


peptidoglycan
A. Cefazolin
B. Thiamphenicol
C. Ticardroxin
D. Doxycylin
10. Thuốc điều trị ưu tiên cho MSSA tiết penicillinase
A. Acid clavulanic
B. Amoxicillin
C. Cloxacillin
D. Procain Penicillin G
11. Thuốc điều trị ưu tiên cho MSSA tiết penicillinase
A. Amoxicillin
B. Nafcillin Na
C. Acid clavulanic
D. Vancomycin
15. Cephalosporin thế hệ 2
A. Cefotaxim
B. Cefuroxim
C. Cefazolin
D. Cefadxiclor
16. Cephalosporin thế hệ 3
A. Cefpodoxim
B. Cepodroxim
C. Cefoxitin
D. Cephalexin
19. Thuốc điều trị nhiễm trùng do Bacteroides fragilis
A. Cefotetan
B. Ceforanide
C. Cefuroxime
D. Cefaclor

20. Thuốc điều trị Trực khuẩn mù xanh


A. Erythromycin
89

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Piperacillin
C. Vancomycin
D. Amoxicillin
21. Thuốc điều trị trực khuẩn mủ xanh
A. Ciprofloxacin
B. Meropenam
C. Linezolid
D. Chloramphenicol
23. Sắp xếp phổ kháng khuẩn từ hẹp tới rộng dần
A. Carboxypenicillin, Penicillin G, Penicillin A
B. Penicillin A, Carboxy – Penicillin, Penicillin V
C. Penicillin G, Penicillin A, Carboxy – Penicillin
D. Penicillin G, Carboxy – Penicillin, Penicillin A
24. Thuốc thuộc nhóm carboxy-penicillin
A. Dicloxacillin
B. Ticarcillin
C. Acid clavulanic
D. Amoxicillin
25. Thuốc thuộc nhóm penicillin A
A. Cilastatin
B. Cefaclor
C. Ticarcillin
D. Bacampicillin

32. Độc tính nổi bật của cefoperazon


A. Tiêu chảy do bội nhiễm Candida
B. Jarish – herxheimer
C. Viêm tĩnh mạch (đường tiêm)
D. Xáo trộn đông máu

Thuốc ức chế beta lactamase


Select one:

a. Sulbactam
90

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Piperacillin

c. Cilastatin

d. Kanamycin
20. viết tắt của tụ cầu vàng đề kháng với methicillin ở cộng đồng
a. MRSA
b. CA-MRSA
c. MSSA
d. P.aeruginosa
16)Vancomycin đề kháng tự nhiên với
Select one:
a. VRE
b. Clostridium difficile
c. Tụ cầu kháng Methicillin
d. Vi khuẩn Gram âm

Câu hỏi 9
Đường dùng của vancomycin để trị nhiễm trùng toàn thân:
a. IV nhanh
b. IV chậm
c. IM
d. PO
6. kháng sinh ức ché quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp peptidoglycan:
ticardroxin

91

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

145. Troleandomycin dùng chung với warfarin gây nguy cơ


a. Xuất huyết
b. Huyết khối
c. Hoại tử đầu chi
d. Tăng nhịp tim ỨC CHẾ ME GAN TĂNG NỒN ĐỘ TĂNG TÁC
DỤNG
151. Thuốc thường phối hợp với Metronidazol để điều trị nhiễm trùng kỵ khí ở
răng miệng
a. Roxithromycin
b. Vancomycin
c. Spiramycin
d. Clarithromycin
156. Chỉ định quan trọng của Telithromycin
a. Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện
b. Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng
c. Nhiễm trùng huyết do Pseudomonas
d. Viêm màng não do MRSA
174. Nhóm thuốc không dùng chung với curar vì gây nhược cơ
a. Aminosid
b. Cyclin
c. Phenicol
d. Beta lactam

175. Thuốc thường dùng điều trị lậu cầu


a. Paromomycin b. Neomycin c. Sulfaguanidin d.
Spectinomycin
182. Tác dụng phụ nguy hiểm của minocycline
92

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Thiếu máu bất sản


b. Tăng áp lực sọ não
c. Suy gan
d. Đối kháng surfactant
193. Đặc điểm cloramphenicol
a. Kìm khuẩn
b. Đào thải qua mật
c. Gây thiếu máu tiêu huyết
d. Không hấp thu qua đường uống
202. Nguyên nhân Phản ứng Jarisch – Herxheimer khi dùng phenicol trị thương
hàn
a. Chức năng gan chưa hoàn chỉnh
b. Chức năng thận chưa hoàn chỉnh
c. Phóng thích nội độc tố vi khuẩn
d. Nguyên nhân miễn dịch
206. Cơ chế tác động của nhóm streptogramin
a. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
b. Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
c. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
d. Ức chế tổng hợp acid nucleic
209. Đặc điểm linezolid
a. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
b. Điều trị tụ cầu kháng methicillin
c. Tác động đặc hiệu trên Pseudomonas
d. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
220. Quinolon có thời gian bán thải dài
a. Moxifloxacin b. Ofloxacin
c. Enoxacin d. Ciprofloxacin
225. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp AND
a. Phenicol b. Aminoglycosid
c. Monobactam d. Quinolone
93

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

237. Cơ chế của sulfamid


a. Ức chế tổng hợp acid nucleic
b. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
c. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
d. Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
242. Sulfamid thường dùng trong viêm đại tràng, bệnh Crohn
a. Sulfamethizol
b. Sulfasalazin
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc
246. Cơ chế gây độc của kháng sinh sulfamid trên thận
a. Tạo tinh thể khó tan gây sỏi thận b. Làm giảm lưu lượng máu tới
thận
c. Gây tăng áp lực cầu thận d. Gây hoại tử ống lượn gần

252. Nên phối hợp sulfamethoxazol với


a. Warfarin
b. Sulfamid hạ đường huyết
c. Phenytoin
d. Trimethoprim
257. Thuốc điều trị vi khuẩn kỵ khí, amib, Trichomonas
a. Tinidazol b. Gentamicin
c. Linezolid d. Thiamphenicol
167. Đặc điểm aminosid
a. Không tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí
b. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương
c. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
d. Thải trừ qua mật
188. Cyclin chống chỉ định cho trẻ em dưới mấy tuổi
a. 6 tháng b. 8 tuổi
c. 15 tuổi d. 2 tuổi
210. Đặc điểm linezolid
94

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. Chưa thấy đề kháng chéo với các kháng sinh khác


b. Gắn tiểu đơn vị 30S của ribosom
c. Không hấp thu bằng đường uống
d. Thời gian bán thải kéo dài 24h

232. Nhóm thuốc gây thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
a. Quinolone
b. Macrolid
c. Aminosid
d. Phenicol
235. Thuốc cần thận trọng cho người thiểu năng gan
a. Ofloxacin
b. Amikacin
c. Sparfloxacin
d. Pefloxacin
240. Sulfamid cho tác dụng toàn thân
a. Sulfaguanidin
b. Sulfacetamid
c. Sulfadiazine
d. Sulfadiazine bạc
250. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ của sulfamid trên máu
a. Uống nhiều nước
b. Không nằm trong vòng 30 phút sau uống thuốc
c. Acid hóa nước tiểu d. Uống kèm acid folic
95

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

1. Erythromycin base ...không........bền trong acid dùng dạng .........viên


bao tan trong ruột..........nên không được nhai hay bẻ viên thuốc

2. Với các nhiễm trùng thông thường, aithromycin ngày uống mấy lần?
Uống trong mấy ngày? tại sao? Thời gian BÁN THẢI KHOẢNG 48H
--> NGÀY 1 LẦN, TRONG 5 NGÀY

140. Phổ kháng khuẩn của macrolid


A. Vi khuẩn gram dương, vi khuẩn nội bào
B. Rộng trên cả vi khuẩn Gram dương và âm
C. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, không tác động trên vi khuẩn
nội bào
D. Chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram âm
141. Kháng sinh cần chỉnh liều ở người suy gan
A. Tetracyclin
B. Tobramycin
C. Cefadroxil
D. Erythromycin
146. Nguyên nhân gây tương tác giữa clarithromycin và ergotamine
A. Clarithromycin gây ức chế enzyme gan
B. Clarithromycin gây cảm ứng enzyme gan
C. Ergotamine gây ức chế enzyme gan
D. Ergotamine gây cảm ứng enzyme gan
147. Macrolid có thời gian bán thải dài 48 – 50 giờ
A. Erythromycin Clarithromycin
B. Kanamycin
C. Azithromycin
149. Macrolid dùng trong điều trị H.pylori
A. Azithromycin
B. Spiramycin
C. Vancomycin
D. Clarithromycin
96

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

159. Đặc điểm clindamycin


A. Gắn tiểu đơn vị 30S ribosom
B. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
C. Phân bố kém vào các mô
D. Kìm khuẩn
160. Đặc điểm lincosamid
A. Gắn tiểu đơn vị 30S ribosom
B. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
C. Điều trị nhiễm trùng huyết do trực khuẩn mủ xanh
D. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
162. Đặc điểm nhóm aminosid
A. Chỉ có tác dụng kìm khuẩn
B. Giới hạn trị liệu hẹp
C. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
D. Dùng được cho phụ nữ có thai
166. Kháng sinh nhóm aminosid
A. Dibekacin
B. Probenecid
C. Ertapenem
D. Telithromycin
169. Hoạt tính yếu nhất trong nhóm aminosid
A. Amikacin
B. Streptomycin
C. Ticarcillin
D. Dibekacin
173. Độc tính của gentamicin
A. Độc tai có hồi phục
B. Thiếu máu tiêu huyết
C. Viêm gan ứ mật
D. Độc thận có hồi phục

97

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

177. Trong nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm tính mạng, xu hướng hiện
nay aminosd thường dược sử dụng ngày mấy lần để làm giảm tác dụng
phụ
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
179. Việc sử dụng OD aminosid sẽ gây…………hiệu quả, ……….độc tính
so với 3 lần/ ngày
A. Tăng – giảm
B. Tăng – tăng
C. Giảm – tăng
D. Giảm – giảm

180. Nhóm thuốc ức chế tiểu đơn vị 30S của vi khuẩn


A. Cyclin
B. Phenicol
C. Lincosamid
D. Carbapenem
181. Cyclin thế hệ 2
A. Clortetracyclin
B. Doxycyclin
C. Tetracyclin
D. Demeclocyclin
187. Tác dụng phụ nổi bật của nhóm cyclin, ngoại trừ
A. Da nhạy cảm ánh sáng
B. Vàng răng ở trẻ em
C. Tiêu chảy, bội nhiễm nấm candida ở ruột
D. Mất bạch cầu hạt
98

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

189. Căn dặn bệnh nhân khi uống doxycycline


A. Uống xong đi nằm liền
B. Uống chung với viên sắt – folic
C. Uống với nhiều nước
D. Tắm nắng để bảo toàn vitamin K

190. Căn dặn bệnh nhân khi uống doxycycline


A. Uống tới khi hết triệu chứng thì ngừng thuốc
B. Uống xong giữ tư thế đứng ít nhất 30 phút
C. Uống chung với viên sắt – folic
D. Tắm nắng để bảo toàn vitamin K
191. Căn dặn bệnh nhân khi uống nhóm cyclin
A. Uống tới khi hết triệu chứng thì ngừng thuốc
B. Uống xong nên đi nằm nghỉ
C. Nên uống kèm với cilastatin
D. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng
199. Lý do phenicol bị hạn chế sử dụng
A. Phổ hẹp
B. Gây suy tủy
C. Gây viêm ruột kết màng giả
D. Phân bố kém vào các mô
213. Thuốc điều trị MRSA
A. Linezolid
B. Oxacillin
C. Neomycin
D. Sulfamethoxazol

99

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

218. Quinolon thế hệ 1 trị lậu cầu


A. Rosoxacin
B. Acid pipimidic
C. Ciprofloxacin
D. Ceftriaxone
224. Cơ chế của ofloxacin
A. Ức chế tổng hợp acid folic
B. Ức chế ADN gyrase
C. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
D. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
225. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp ADN
A. Phenicol
B. Aminoglycosid
C. Monobactam
D. Quinolone
228. Quinolon thải trừ qua mật
A. Pefloxacin
B. Azithromycin
C. Sparfloxacin
D. Norfloxacin
229. Kháng sinh có phổ rộng
a. lincosamid
b. penicillin G
c. Cylin
d. streptogramin

236. Đặc điểm nhóm sulfamid


A. Kháng sinh kìm khuẩn

100

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Chưa bị đề kháng
C. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram âm
D. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram dương
237. Cơ chế của sulfamid
A. Ức chế tổng hợp acid nucleic
B. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
C. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
D. Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
239. Đặc điểm sulfamid
A. Tác động tốt/ Pseudomonas aeruginosa
B. Diệt khuẩn mạnh
C. Phân bố rất kém vào các mô
D. Bài tiết qua thận
253. Thuốc phối hợp với sulfamid
A. Chất gây acid hóa nước tiểu
B. Pyrimethamin
C. Sulfamid hạ đường huyết
D. Phenytoin

254. Chỉ định quan trọng của phối hợp sulfadoxine và pyrimethamine
A. Phòng và trị sốt rét
B. Nhiễm trùng màng não do MRSA
C. Tiêu chảy du lịch
D. Thương hàn và phó thương hàn
1. Nhóm kháng sinh đào thải qua mật
A. Macrolid
B. Penicillin
C. Quinolon

101

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Sulfamid
2. Đặc điểm azithromycin
A. Thuộc nhóm aminosid
B. PO mỗi 8h
C. Dùng liều duy nhất với trường hợp viêm cổ tử cung hoặc viêm đường
tiểu do Chlamydia
D. Đề kháng tự nhiên với các vi khuẩn Gram dương
3. Nhóm macrolid thường gây tương tác thuốc do ……………enzym gan,
làm……………..nồng độ thuốc uống chung
A. Cảm ứng – tăng
B. Cảm ứng – giảm
C. Ức chế - tăng
D. Ức chế - giảm

4. Đặc điểm clindamycin


A. Diệt khuẩn mạnh
B. Gắn tiểu đơn vị 30S ribosom
C. Tác động chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
D. Đối kháng cloramphenicol, erythromycin
5. Đặc điểm nhóm aminosid
A. Diệt khuẩn mạnh
B. Chỉ tác động trên vi khuẩn kỵ khí
C. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
D. Dùng được cho phụ nữ có thai
8. Quinolon dùng điều trị nhiễm trùng phổi ở cộng đồng
A. Levofloxacin Telithromycin
B. Flumequin Norfloxacin
9. Đặc điểm quinolone thế hệ 1
A. Tác động trên vi khuẩn Gram dương
102

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Thời gian bán thải dài


C. Phân bố kém vào các mô
D. Đào thải qua mật
12. Phổ kháng khuần của quinolone thế hệ 1
A. Chủ yếu trên vi khuẩn Gram âm
B. Chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương
C. Rộng trên cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương
D. Tác động đặc hiệu trên MRSA

1) Kháng sinh ức chế tổng hợp thàng tế bào vi khuẩn => beta-lactam(chủ
yếu), vancomycin(glycopeptd), fostomycin, meropenem, teicoplanin

2) Kháng sinh Ức chế tổng hợp Protein tế bào vi khuẩn

+ trên tđv 30s: tetracyllin, aminosid, streptomycin, gentamycin,


tobramycin
+ trên tđv 50s: macrolid, chloramphenicol, clindamycin, lincomycin…

3) Kháng sinh Ức chế tổng hợp acid nucleic


+ trên ARN: actinomycin
+ trên DNA gyrase: novoblocin, (nalidixic, ciprofloxacin => quinolon)
+ ức chế tổng hợp acid folic=> THF: trimethroprim, sulfonamid
- Rifampicin, nitro-5-imdazol, nitrofuran
4. PAE= hiệu ứng hậu kháng sinh ( nồng độ kháng sinh thập hơn mic vẫn
có thể kiềm khuẩn => quinolon, aminosid)
4) Kháng sinh phụ thuộc thời gian: beta-lactam, glycopeptid, rifamicin và
quinolon-cầu khẩu gram( +)
Kháng sinh phụ thuộc nồng độ: aminosid (PAE), impenem và
fluoroquinolon- trực khuẩn gram(-)

5) Kháng sinh kiềm khuẩn ( thường là nhôm ức chế th protein):


chloramphenicol, macrolid, clindamycin, sulfamid, tetracyllin
6) Kháng sinh diệt khuẩn( chủ yếu nhôm ức chế thanh tê bào):
103

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Beta-lactam, aminosid (PAE), quinolon


7) Vi khuẩn đề kháng bằng cách biến đổi và vô hoạt kháng sinh với những
enzym của vi khuẩn => là cơ chế thường gặp nhất

10) Aminosid chỉ tác dụng rên vk gram (-) hiếu khí
11) Macrolid, vancomycin chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram (+) do cấu trúc
cồng kềnh nên không vào được màng tb của vk gram (-)
12) Sắp xếp mức độ nguy hiểm: MSSA<CA-MRSA<MRSA
13) Penicillin G,V => chủ yếu Gr(+), ko tiết penicillinase, điều trị
Treponema pallidium ( giang mai)

14) Penicillin G bị phân hủy bỏi acid dạ dày => ko dùng PO, chỉ tiêm IV IM
dạng muối Na, K.
15) Dạng kết hợp Penzathin Pennicillin, Procain Penicillin: tác dụng kéo dài tác
dụng chỉ tiêm IM
16) Penicillin V bến acid dạ dày => PO
17) Peni thời gian bán thải ngắn 1/2h, thải trừ qua thận
18) Tác dụng phụ Penicillin G V => chủ yếu dị ứng
Chống chỉ đinh: tiền sử dị ứng
Chỉ định: NT phổi, máu, não, giang mai, lậu
19) Thuốc chỉ uống lúc đói Ampicillin
20) Tác dụng phụ Ampicillin: dị ứng, nấm candida..
21) Thuốc ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn : Amoxicilin
22) Thuốc phối hợp dùng điều trị HP: amoxicillin
23) Penicillin G V phối hợp probenecid=> trị lậu cầu
24) Ampicillin phối hợp Sulbactam => tăng tác dụng kháng sinh bền với vk tiết
beta-lactamase
25) Amoxicillin phối hợp acid clavulanic => bền với vk tiết beta-lactamase
27) Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn => Fosfomycin,
meropenem, teicoplamin
32) kháng sinh ưu tiên điều trị MSSA: Penicillin M ( meticillin, Oxacillin,
Cloxacillin, Nafcillin Na)
33) kháng sinh ưu tiên điều trị MRSA: vancomycin
35) Viết tắc của tụ cầu vàng đề kháng với Methicillin ở bệnh viện: MRSA

104

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

36) Thuốc điều trị trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas): Piperacillin(nhóm


ureido), Quinolon II, Cepha III (ceftazidim), Ticarcillin và Carbenicillin (nhóm
Carboxy-Peni), Cepha V( Ceftaroline, Ceftobiprole), Aztreonam
37) Sắp xếp phổ kháng khuẩn rộng dần: Penicillin G < Ampicillin < Ticarcillin
43) Phổ kháng khuẩn của Cefsulodin: Tác động chủ yếu trên trực khuẩn mủ
xanh ở bệnh viện.
44) Phổ kháng khuẩn của Imipenem: Rộng trên nhiều vi khuẩn Gr(-) và Gr (+)
46) Nhóm sử dụng điều trị nhiễm trùng nặng, nhiễm trùng bệnh viện:
Carbapenem
56) Tác dụng phụ của Quinolon: đau sụn khớp, gan achill
58) Đặc điểm của Aminosid: không tác dụng trê vk kỵ khí( đề kháng tự nhiên
vk kỵ khí Gr(+)
62) Thuốc đào thải qua mật: Doxycylin, nhóm macrolid, pefloxacin
(quionolon), Cefoperazon và Ceftriazon => thải qua mật 40%
63) Phổ kháng khuẩn nhôm Tetracylin: Minocylin > Doxycylin > Tetracylin >
Oxytetracylin ( tuy rộng nhưng giới hạn sửng dụng do đề kháng cao)),
65) Điểm khác nhau giữa Tetracylin TH1 và Tetracylin TH2: TH1 t1/2 ngắn bị
ảnh hưởng thức ăn, TH2 ngược lại
66) Kháng sinh nhóm Tetracylin phân bố nhiều ở đâu: tích lũy ở gan, xương,
răng, qua nhau thai và tuyến sữa
67) Tương tác thuốc thường gặp nhóm Tetracylin: tạo phức với ion Kim loại
nặnggiảm hấp thu khi dùng chung với sữa, calci, antacid
68) Tác dụng phụ nhóm Tetracylin: hư men răng trẻ < 8 tuổi, trên da gây nhạy
cảm với ánh sang tổn thương nặng ( doxycylin, demeclocylin), tiêu hóa gây
buồn nôn ối mửa, candida, dị ứng, tổn thương thận
69)Phổ kháng khuẩn Tetracylin: Gr(+), Gr(-)
70) Căn dặn bệnh nhân khi uống Doxycylin: có thể gây viêm thực quản =>
không nằm ngay sau khi uống ít nhất 30p, cần uống nhiều nước)
79 Tác dụng phụ gây độc gan khi dùng trên 14 ngày: Quinolon TH4
80) kháng sinh dùng điều trị nhiễm trùng đường tiểu: Quinolon TH1 và
norfloxacin
81) Chống chỉ định kháng sinh nhóm Quinolon: PNCT và CNB, trẻ<15 tuổi,
người thiếu G6PD
82) Thuốc gây kéo dài khoảng QT: Sparfloxacin
83) Thuốc có độc tinh trên gan: Trovafloxacin ( quinolon TH4)

105

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

84) Quinolon có thể phối hợp với: beta-lactam, aminosid, fosfomycin,


vancomycin: ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc
85) Thuốc làm giảm chuyển hóa Quinolon: Cimetidine
86) Chất làm tăng hiệu lực các Quinolon đường tiểu: Chất kiềm hóa nước tiểu
87) Thuốc có tác động kéo dài nhất nhóm Sulfamid: Sulfadoxin
88) Tác dụng phụ Sulfamid: mất bạch cầu hạt
89) Chỉ định linezolid: E faecium kháng vancomycin, NT da mô mền do vk
Gr(+)(VRE<MRSA)
90) Không bị đề kháng với các nhóm thuốc khác: Oaolidinone (linezolid)
91) Chloramphenicol là chất ức chế men gan nên có thể làm tăng nồng độ các
chất dùng chung
92) Nhóm kháng sinh không dùng quá 3 tuần: Phenicol
93) Kháng sinh nhóm Phenicol chỉ dùng trong những trường hợp nhiễm trùng
nặng mà các thuốc ít độc hơn bị chống chỉ định hay mất tác dụng
94) Tác dụng phụ gây phản ứng Jarisch-Herxheimer: clophenicol
96) Sắp xếp hoạt tính nhóm Aminosid: Streptomycin < Kanamycin <
Gentamycin < Sisomycin < Dibekacin, Tobramycin, Netilmycin < Amikacin
97) Nhóm kháng sinh có khoảng trị liệu hẹp cần theo dõi nồng độ khi trị liệu:
Aminosid, Daptomycin, Vancomycin
98) Thuốc có hiệu lực hậu kháng sinh: Aminosid, Quinolon
99) Tác dụng phụ Macrolid: viêm gan ứ mật
100) Kháng sinh ít độc nhất có thể dùng cho phụ nữ có thai: Macrolid
101) Chống chỉ định kháng sinh nhóm Macrolid: suy thận nặng
102) Macrolid phối hợp Astemizol, Terfenadin: nguy cơ xoắn đỉnh, loạn nhịp
tim
104) Macrolid phối hợp ergotamin: thiếu máu, hoại tử đầu chi
105) Macrolid phối hợp Theophylin, Cafein, Digoxin, Ciclosporin,
Bromocriptin, Cisaprid: Tăng độc tinh
106) Tác dụng phụ Vancomycin: Hội chứng Red Man Syndrone khi tiêm IV,
độc thận, tai, thần kinh
107) Chỉ uống Vancomycin khi: điều trị viêm ruột kết màng giả
108) Chất ức chế beta-lactamase: Acid clavulanic cảm ứng Cephalosporinase
110) Tác dụng phụ nổi bật của Carbapenem: co giật, động kinh
112) Thuốc qua được hàng rào máu não: Cepha III ( lạm dụng thuốc vk tiết beta
lactamase phổ rộng ESBL)
113) Kháng sinh nhóm Cepha II điều trị viêm màng não: Cefuroxim
106

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

1. Kháng sinh lựa chọn điều trị MRSA:


A. Meropenem (nhóm carbapenem)
B. Cefoperazon (thế hệ 3)
C. Polymyxin
D. Daptomycin
2. Thuốc được lựa chọn điều trị MRSA
A. Vancomycin
B. Meropenem (mủ xanh ,ESBL)
C. Methicillin (MSSA)
D. Cefsulodin (thế hệ 3- mủ xanh)
3. Kháng sinh phụ thuộc nồng độ kháng sinh
1. Penicillin
2. Glycopeptid
3. Fluoroquinolon ( trên Staphylococcus)
4. Aminoglycosid
4. Đặc điểm đúng về cephalosporin thế hệ 4
A. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram dương
B. Điều trị vi khuẩn tiết ESBL
C. Điều trị MRSA
D. Cần hiệu chỉnh liều khi suy thận
5. Hoạt chất thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3
A. Cefotaxim ( thế hệ 3)
B. Cefazolin ( thế hệ 1)
C. Cefuroxim (thế hệ 2)
D. Cefpirom (thế hệ 4)
6. Hoạt chất thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 2
A. Cephalexin (thế hệ 1)
B. Cafepim (thế hệ 4)
C. Cefpodoxim ( thế hệ 3)
D. Cefoxitin( thế hệ 2)
7. Hoạt chất thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1
107

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Cephalexin
B. Cefoxitin (thế hệ 2)
C. Cefpodoxim (thế hệ 3)
D. Cefepim(thế hệ 4)
8. Hoạt chất thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 5
A. Cefalothin (thế hệ 1)
B. Cefixim(thế hệ 3)
C. Cefotaxim (thế hệ 3)
D. Ceftarolin
9. Hoạt chất thuộc nhóm beta-lactam, được lựa chọn điều trị trực khuẩn
mủ xanh
A. Cefuroxim ( thế hệ 2)
B. Ceftazidim ( thế hệ 3)
C. Amoxicillin + acid clavulanic
D. Cefazolin ( thế hệ 1)
10. Hoạt chất thuộc nhóm beta-lactam, được lựa chọn điều trị
Pseudomonas aeruginosa
A. Phenoxymethylpenicillin (penicillin V)
B. Ceftriaxon ( thế hệ 3)
C. Clindamycin (Lincosamid)
D. Aztreonam ( monobactam)

11. Thuốc được lựa chọn điều trị trực khuẩn mủ xanh
A. Rosoxacin (quinolon thế hệ 1)
B. Daptomycin
C. Chloramphenicol
D. Colistin (Polymycin E)
12. Thuốc điều trị Pseudomonas aeruginosa
A. Benzylpenicillin
B. Cloxacillin
C. Bacampicillin
D. Carbenicillin
108

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

13. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Cefuroxim ( thế hệ 2)
B. Cefudraxon
C. Clindamycin (Lincosamid)
D. Ciprofloxacin
14. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Aztreonam
B. Ciprofloxacin
C. Quinupristin
D. Daptomycin
15. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Ceftazidim (thế hệ 3)
B. Tetracyclin
C. Ciprofloxacin
D. Simvastatin

16. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Ciprofloxacin (quinolon 2)
B. Quinupristin (Streptogramin)
C. Benzylpenicillin
D. Daptomycin ( trị MRSA)
Sắp xếp phổ kháng khuẩn rộng dần
5. Penicillin G, Ampicillin, Ticarcillin
6. Ampicillin, Penicillin G, Ticarcillin
7. Ticarcillin, Penicillin G, Ampicillin
8. Ampicillin, Ticarcillin, Penicillin G
17. Sắp xếp các loại vi khuẩn theo thứ tự nguy hiểm tăng dần
A. MSSA, MRSA, CA-MRSA
109

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. CA-MRSA, MSSA, MRSA


C. MSSA, CA-MRSA, MRSA
D. MRSA, MSSA, CA-MRSA
18. Nồng độ tối thiểu của kháng sinh có tác dụng ức chế sự tăng trưởng
của vi khuẩn ở mức có thể quan sát được được gọi là
A. MIC
B. PAE
C. ESBL
D. MBC
19. Hiện tượng sau khi nồng độ huyết tương của kháng sinh hạ thấp mà
sự ức chế vi khuẩn vẫn tiếp tục một thời gian được ký hiệu là
A. MSSA
B. MBC
C. PAE
D. ESBL
20. Nhóm Kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn trong huyết tương ở liều
điều trị
A. Sulfamid (sự tổng hợp ADN/ARN)
B. Betalactam
C. Lincosamid (50S ribosom
D. Macrolid(50S ribosom)
21. Nhóm Kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn trong huyết tương ở liều
điều trị
9. Quinolon
10.Phenicol
11.Cyclin
12. Sulfonamid
22. Phổ kháng khuẩn của daptomycin
A. Đặc hiệu trên trực khuẩn mủ xanh
B. Vi khuẩn gram dương
C. Vi khuẩn gram âm
D. Cả vi khuẩn gram âm và dương

110

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

23. Cephalosporin thải qua mật


A. Imipenem
B. Cefoperazon (thế hệ 3)
C. Cefaclor
D. Acid clavulanic
24. Tác dụng phụ nổi bật của latamocef
A. Giảm Prothrombin máu, antabuse
B. Thiếu folic
C. Thiếu vitamin A
D. Thiếu máu hồng cầu to
25. Hoạt chất trong nhóm Cephalosporin phân bố được qua hàng rào
máu não, có thể sử dụng điều trị nhiễm trùng màng não
A. Cefoperazon
B. Cefotaxim (thế hệ 3)
C. Clarimicillin
D. Cephaloridin
26. Hoạt chất trong nhóm Cephalosporin phân bố được qua hàng rào
máu não, có thể sử dụng điều trị nhiễm trùng màng não
A. Cefazolin (thế hệ 1)
B. Ceftriaxon
C. Cephalexin ( thế hệ 1)
D. Cephaloridin (thế hệ 1)
27. Cephalosporin phân bố kém vào dịch não tủy, không ưu tiên sử dụng
điều trị nhiễm trùng màng não
A. Cefotaxim
B. Cefixim
C. Ceftriaxone
D. Cefepim
28. Cephalosporin kém qua hàng rào máu não, không ưu tiên sử dụng
điều trị nhiễm trùng màng não
A. Ceftriaxon ( thê hệ 3)

111

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Cefaloridin ( thế hệ 1)
C. Cefotaxim ( Thế hệ 3)
D. Cefepim (thế hệ 4)

29. Cephalosporin thế hệ 3 nào kém vào hàng rào máu não, không ưu tiên
sử dụng điều trị nhiễm trùng màng não
A. Ceftriaxon ( thế hệ 3)
B. Cefepim ( thế hệ 4)
C. Cefamandol (thế hệ 2)
D. Cefoperazon
30. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Meropenem (carbapenem)
B. Linezolid (ức chế tổng hợp protein vi khuẩn)
C. Cloramphenico (ức chế tổng hợp protein vi khuẩn)
D. Ciprofloxacin( su tổng hợp ADN/ARN)
31. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Ofloxacin
B. Clindamycin
C. Daptomycin
D. Fosfomycin
32. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Pefloxacin (ức chế ADN/ARN)
B. Vancomycin
C. Cloramphenicol (50s ribosom)
D. Tetracyclin (30S ribosom
33. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Quinolon (sự tổng hợp ADN/ARN)
B. Daptomycin ( ức chế chức năng màng tế bào vi khuẩn)
C. Macrolid ( 50S ribosom )

112

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Glycopeptid
34. Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Linezolid
B. Teicoplanin
C. Daptomycin
D. Sulfadoxin
35. Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Telithromycin
B. Vancomycin
C. Gemifloxacin
D. Spiramycin
36. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Quinolon (sự tổng hợp ADN/ARN)
B. Daptomycin ( ức chế chức năng màng tế bào vi khuẩn)
C. Macrolid ( 50S ribosom )
D. Betalactam
37. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Kanamycin (aminosid 30s ribosom)
B. Linezolid (50s ribosom)
C. Cefuroxim
D. Acid nalidixic (ADN/ARN)
38. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic (ADN, ARN)
A. Polymycin
B. Amikacin
C. Chloramphenicol
D. Trimethopri

39. Tụ cầu vàng nhạy cảm với methicillin được viết tắt là
A. CA-MRSA
B. MRSA
C. MSSA

113

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. P. Aeruginosa
40. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng tế bào vi khuẩn
A. Fosfomycin
B. Chloramphenicol
C. Polymyxin
D. Kanamycin
41. Thuốc thuộc nhóm Carboxy-penicillin
A. Ticarcillin
B. Acid clavulanic
C. Dicloxacillin (PENICILLIN M)
D. Amoxicillin (PENICILLIN A)
42. Độc tính nổi bật của Cefoperazon
A. Xáo trộn đông máu, antabuse
B. Tiêu chảy do bộ nhiễm Candida
C. Hội chứng Jarish – herxheimer
D. Viêm tĩnh mạch
43. Đă ̣c điểm đúng về piperacilin
A. Điều trị trực khuẩn mủ xanh
B. Thải qua mâ ̣t
C. Phổ kháng khuẩn hẹp
D. Nồng đô ̣ điều trị chỉ cho tác đô ̣ng kìm khuẩn

44. Điểm khác biệt cơ bản của kháng sinh kháng khuẩn so với các chất sát
khuẩn
13. Tác động chuyên biệt trên tế bào vi khuẩn
14. Sự hấp thu qua đường uống
15. Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu
16. Nồng độ ức chế tối thiểu
45. Đă ̣c điểm đúng về Aztreonam
17.Chỉ định trong nhiễm trùng gram âm nă ̣ng
18.IM mỗi ngày 1 lần

114

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

19.Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn


20. Hấp thu tốt qua đường uống
46. Đặc điểm đúng về ertapenem
A. Không tác động lên vi khuẩn kỵ khí
B. Ngày sử dụng 1 lần
C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu tác động lên vi khuẩn Gram dương
D. Lựa chọn ưu tiên trị trực khuẩn mủ xanh đề kháng imipenem
47. Gây co giật là tác dụng phụ của thuốc
A. Cefoperazon
B. Troleandomycin
C. Ertapenem
D. Imipenem
48. Thuốc bị đề kháng bởi vi khuẩn tiết Betalactamase
A. Ampicillin
B. Moxifloxacin
C. Liraglutide
D. Linezolid

49. Thuốc bị đề kháng bởi vi khuẩn tiết Betalactamase


A. Amikacin
B. Roxithromycin
C. Cefalexin (thế hệ 1)
D. Captopril
50. Vi khuẩn đề kháng thu nhận với Vancomycin
21.P.aeruginosa
22.VRE
23.MSSA
24. E.coli
51. Điểm khác biệt giữa amoxicillin so với ampicillin
A. Hấp thu ảnh hưởng bởi thức ăn
B. Kém bền với betalactamase
C. Liều dùng cao hơn ampicillin
115

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Có thể dùng điều trị H.pylori


52. Điểm khác biệt giữa amoxicillin so với ampicillin
A. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn
B. Bền với betalactamase
C. Sinh khả dụng cao hơn
D. Phải uống lúc bụng đói
53. Phát biểu sai về đề kháng tự nhiên
25. Là thuộc tính di truyền của vi khuẩn
26. P.aeruginosa đề kháng với benzylpenicillin
27. E.coli đề kháng với Vancomycin
28. Do sự thu nhận gen mới

54. Đặc điểm khác biệt của benzathin benzyl penicillin so với Penicillin G
A. Phổ rộng hơn trên vi khuẩn Gram âm
B. Sử dụng bằng đường uống
C. Phổ rộng hơn trên vi khuẩn Gram dương
D. Thời gian tác động kéo dài hơn
55. Khi Sử dụng penicillin G, Tác dụng phụ đángl lo ngại nhất
A. Thiếu máu bất sản
B. Hội chứng người đỏ
C. Sock phản vệ
D. Thiếu máu hồng cầu to
56. Cephalosporin cần chỉnh liều ở người suy gan
A. Ceftriaxon
B. Cefadroxil
C. Chloramphenicol
D. Cefaloridin
57. Nhóm Kháng sinh được lựa chọn điều trị nhiễm trùng nặng, Nhiễm
trùng hỗn hợp
A. Carbapenem
B. Lincosamid

116

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Cephalosporin thế hệ 1
D. Penicilin G
58. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan của vi khuẩn
A. Azithromycin
B. Telithromycin
C. Moxifloxacin
D. Methicillin

59. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp


peptidoglycan của vi khuẩn
A. Cilastatin
B. Cefoperazon
C. Doxycyclin
D. Telithromycin
60. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan của vi khuẩn
A. Dibekacin
B. Ticarcillin (Carboxy – penicillin)
C. Azithromycin
D. Perfloxacin
61. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan của vi khuẩn
A. Azithromycin
B. Dibekacin
C. Perfloxacin
D. Ampicillin
62. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan của vi khuẩn
A. Ticardroxin
B. Thiamphenicol

117

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Doxycyclin
D. Cefazolin
63. Thuốc thường phối hợp với amoxicillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Aztreonam
B. Sulfadiazine bạc
C. Acid nalidixic
D. Acid clavulanic

64. Thuốc thường phối hợp với ampicillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Kanamycin
B. Sulbactam
C. Cilastatin
D. Piperacillin
65. Thuốc thường phối hợp với Piperacillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Thiamphenicol
B. Teicoplanin
C. Sulfamethizol
D. Tazobactam
66. Thuốc lựa chọn điều trị VRE
A. Daptomycin
B. Vancomycin
C. Polymyxin
D. Streptomycin
67. Hiện nay, Cloramphenicol bị hạn chế sử dụng trên lâm sàng, bởi vì
A. Hấp thu kém
B. Chậm thải trừ
C. Độc tính trên cơ quan tạo máu
D. Độc tính trên xương khớp

118

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

68. Lí do macrolid thường gây tương tác thuốc


A. Cảm ứng enzyme gan
B. Tạo lớp màng ngăn cơ học
C. Cạnh tranh điểm gắn tại protein huyết tương
D. Ức chế enzyme gan

69. Macrolid dùng trong điều trị H.pylori


A. Spiramycin
B. Vancomycin
C. Clarithromycin
D. Azithromycin
70. Sulfamid có thời gian bán thải dài (7 – 9 ngày)
A. Sulfadiazine bạc
B. Sulfadoxin
C. Sulfisoxazol
D. Sulfasalazin
71. Macrolid thường điều tri Mycobacterium avium nội bào ở người bị
AIDS
A. Azithromycin
B. Clarithromycin
C. Roxithromycin
D. Tobramycin
72. Quinolon dùng điều trị nhiễm trùng phổi ở cộng đồng
A. Norfloxacin
B. Levofloxacin
C. Flumequin
D. Telithromycin
73. Quinolone thế hệ mấy có tác dụng đặc biệt tốt trên Strep.pneumoniae
A. Thế hệ 1
B. Thế hệ 2
C. Thế hệ 3

119

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Thế hệ 4
74. Cloramphenicol chống chỉ định cho trẻ em dưới bao nhiêu tuổi
A. 6 tháng
B. 2 tuổi
C. 8 tuổi
D. 15 tuổi

75. Đặc điểm cloramphenicol


A. Cần theo dõi công thức máu
B. Không hấp thu qua đường uống
C. Diệt khuẩn mạnh
D. Điều trị MRSA
76. Thời gian điều trị khi dùng azithromycin với các nhiễm trùng thông
thường
A. 10 ngày
B. 5 ngày
C. 1 ngày
D. 7 ngày
77. Thuốc không nên dùng chung với procain
A. Kanamycin
B. Doxycyclin
C. Ofloxacin
D. Sulfamethizol
78. Tác dụng phụ quan trọng của Lincosamid
A. Hội chứng serotonin
B. Suy tủy
C. Viêm ruột kết màng giả
D. Độc tai
79. Nên phối hợp sulfamethoxazol
A. Phenytoin

120

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Warfarin
C. Sulfamid hạ đường huyết
D. Trimethoprim
80.Thuốc nên tránh sử dụng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
a. Pristinamycin
b. Ciprofloxacin
c. Linezolid
d. Methicillin
81.Quinupristin phối hợp với dalfopristin thep tỉ lệ bao nhiêu: 30:70

PHẦN 4: HUYẾT KHỐI


498. Chất có vai trò ức chế hình thành huyết khối
A. Prostacyclin (PGI2)
B. Thromboxan A2 (TXA2)
C. Adenosin diphosphat (ADP)
D. Prothrombin

499. Chất có vai trò ức chế hình thành huyết khối


A. Antithrombin III (AT III)
B. Thromboxan A2 (TX A2)
C. Adenosin diphosphat (ADP)
D. Prothrombin

500. Chất có vai trò ức chế hình thành huyết khối


A. Protein C
B. Thromboxan A2 (TXA2)
C. Adenosin diphosphat (ADP)
121

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Prothrombin

501. Chất gây hoạt hóa và kết tập tiểu cầu


A. Protein C
B. Protein S
C. Antithrombin III
D. Adenosin diphosphat (ADP)
502. Chất gây hoạt hóa và kết tập tiểu cầu
A. Protein C
B. Protein S
C. Antithrombin III
D. Thromboxan A2
503. Hiện tượng giúp cầm máu
A. Giãn mạch máu tại chỗ
B. Kết tập và hoạt hóa tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Lớp nội mô sản xuất prostacyclin (PGI2)

504. Hiện tượng giúp cầm máu


A. Giãn mạch máu tại chỗ
B. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin
C. Hoạt hóa quá trình chuyển fibrinogen thành fibrin
D. Lớp nội mô sản xuất prostacyclin (PGI2)

505. Yếu tố đông máu I có tên là


A. Fibrinogen
B. Fibrin
C. Prothrombin
D. Thrombin

506. Yếu tố đông máu Ia có tên A. Fibrinogen


B. Fibrin
122

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Prothrombin
D. Thrombin

507. Yếu tố đông máu II có tên là


A. Fibrinogen
B. Fibrin
C. Prothrombin
D. Thrombin

508. Yếu tố đông máu IIa có tên là


A. Fibrinogen
B. Fibrin
C. Prothrombin
D. Thrombin

509. Con đường đông máu ngoại sinh, Thromboplastin sẽ tiếp tục kích
hoạt yếu tố đông máu nào
A. VII
B. IX
C. XII
D. VIII

123

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
510. Chất ly giải fibrin
Prothrombin
Thrombin
C. Plasmin
D. Fibrinogen

511. Thành phần quan trọng nhất tạo thành huyết khối tĩnh mạch
A. Bạch cầu, hồng cầu
B. Tiểu cầu, plasmin
C. Fibrin, hồng cầu
D. Plasmin, bạch cầu
512. Biến chứng cấp thường gặp của huyết khối tĩnh mạch
A. Thiếu máu não thoáng qua
B. Xơ vữa mạch máu
C. Nghẽn mạch phổi
D. Glaucom
513. Yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Mới phẫu thuật
B. Suy tim
C. Dùng estrogen
D. Sử dụng heparin
514. Yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Bệnh nhân nằm bất động
B. Có thai
C. Thiếu hụt ATIII

124

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
D. Thiếu hụt phytomenadion
515. Thành phần quan trọng nhất tạo thành huyết khối động mạch
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Fibrin

516. Huyết khối tĩnh mạch, chọn câu đúng


Do tốc độ lưu thông máu quá cao
Thành phần chính là tiểu cầu
C. Thường gặp ở bệnh nhân bị ứ trệ dòng
máu
D. Không chứa fibrin
517. INR là chỉ số dùng để đánh giá hoạt tính con đường đông
máu……….., và thường dùng để theo dõi tác động trị liệu
của…….
A. Nội sinh – warfarin
B. Nội sinh – heparin
C. Ngoại sinh – warfarin
D. Ngoại sinh – heparin

518. Cơ chế chính của warfarin là


A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin

125

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
519. Giá trị INR của một người bình thường
A. 0,78 – 1,22 giây
B. 0,78 – 1,22
C. 7,8 – 12,2
D. 7,8 – 12,2 giây

520. Cơ chế chính của Heparin


Ức chế sự hình thành fibrin
Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin
521. Cơ chế chính của clopidogrel
A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin

522. Cơ chế chính của urokinase là


A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin

523. Cơ chế chính của streptokinase


A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin

524. Đặc điểm đúng về UFH


126

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
A. Anti Xa : anti IIa = 2:1 - 4:1
B. Tăng tương tác giữu ATIII với các yếu tố đông máu đã hoạt hóa
C. Kích hoạt tiểu cầu
D. Giảm tính thấm thành mạch

525. Đặc điểm đúng về UFH


A. Anti Xa : anti IIa = 2:1 - 4:1
B. Ức chế tác dụng của ATIII
C. Ức chế chức năng tiểu cầu
D. Giảm tính thấm thành mạch

Đặc điểm đúng về UFH


E. Anti Xa : anti IIa = 2:1 – 4:1
F. Giảm ái lực của ATIII với các yếu tốt Xa, IXa, IIa, Xia
G. Kích hoạt tiểu cầu
H. Tăng tính thấm thành mạch

526. Đặc điểm của heparin chưa phân đoạn


A. Sinh khả dụng đường uống là 100%
B. Sử dụng đường IV hoặc SC
C. Thời gian bán thải dài
D. Không gắn với protein huyết tương

527. Đặc điểm của heparin chưa phân đoạn


A. Sinh khả dụng đường uống là 100%
B. Sử dụng đường IV hoặc IM
C. Thời gian bán thải phụ thuộc liều
D. Không gắn với protein huyết tương

528. Đặc điểm của heparin chưa phân đoạn

127

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
A. Không gắn với tế bào nội mô
B. Không qua nhau thai
C. Gây đông máu
D. Tỷ lệ gắn với tế bào nội mô

529. Đặc điểm của heparin chưa phân đoạn


A. Không gắn với tế bào nội mô
B. Qua nhau thai và sữa mẹ
C. Chỉ dùng đường PO
D. Gắn bão hòa với protein huyết tương

530. Thuốc có nguy cơ cao tác dụng phụ gây loãng xương
A. Heparin
B. Warfarin
C. Clopidogrel
D. Felodipin

531. Hiện tượng HIT là


Giảm tiểu cầu do heparin
Tăng tiểu cầu do heparin
C. Giảm tiểu cầu do warfarin
D. Giảm hồng cầu do warfarin

532. Giảm tiểu cầu nặng khi dùng heparin thường là do


A. Cơ chế miễn dịch
B. Tác dụng trực tiếp của heparin
C. Xuất huyết nặng
D. Thiếu protein S
533. Thông số theo dõi thường dùng khi điều trị bằng heparin

128

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
A. AST
B. aPTT
C. Bilirubin
D. INR

534. Chống chỉ định của Heparin chưa phân đoạn


A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Rung nhĩ kèm tạo cục máu đông
C. Nghẽn mạch phổi
D. Giảm tiểu cầu

535. Chống chỉ định của heparin chưa phản đoạn


A. Nhồi máu cơ tim
B. Rung nhĩ kèm tạo cục máu đông
C. Nghẽn mạch khối
D. Loét dạ dạy tiến triển
536. Chỉ định của UFH
A. Giảm tiểu cầu
B. Tạng ưa chảy máu
C. Xuất huyết nội sọ
D. Ngừa đông máu khi thẩm phân

537. Chống chỉ định của UFH, ngoại trừ


A. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim
B. Tạng dễ xuất huyết
C. Bệnh nhân giảm tiểu cầu
D. Bệnh nhân loét dạ dày tiến triển

129

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

538. Cơ chế của protamin sulfat


A. Phân ly phức hợp ATIII – heparin
B. Ức chế enzym vitamin K epoxid reductase
C. Tăng sự tương tác giữa ATIII – yếu tố Xa
D. Tăng ái lức ATIII – heparin

539. Đặc điểm của heparin trọng lượng phân tử thấp


A. Chủ yếu xúc tác sự ức chế của ATIII lên yếu tố IIa
B. Hấp thu tốt qua đường uống
C. Chủ yếu xúc tác sự ức chế của ATIII lên yếu tố Xa
D. Thời gian bán thải ngắn (30 phút – 1 giờ)

540. Cơ chế của Tinzaparin


A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố Iia
C. Chủ yếu xúc tác sự ức chế của ATIII lên yếu tố Xa
D. Chủ yếu xúc tác sự ức chế của ATIII lên yếu tố IIa
541. Đặc điểm của LMWH
A. Chỉ sử dụng đường IM
B. Thời gian bán thải phụ thuộc liều
C. Ít gắn với protein huyết tương
D. Khó dự đoán đáp ứng liều so với UFH
542. Đặc điểm LMWH
A. Ức chế chức năng tiểu cầu mạnh hơn UFH
B. Gây tăng tính thấm thành mạch hơn UFH
C. Khó dự đoán đáp ứng liều so với UFH
D. Không cần theo dõi Aptt
543. Ưu điểm của heparin phân tử lượng thấp so với heparin chưa
phân đoạn
130

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa


B. Không gây ra hiện tượng HIT
C. T1/2 không phụ thuộc liều
D. Có thể dùng đường tiêm bắp do ít gây xuất huyết

544. Heparin trọng lượng phân tử thấp


Ergotamin
Tinzaparin
C. Procain
D. Aripiprazole
545. Cơ chế tác động của Fondaparinux
A. Liên kết với AT III để bất hoạt yếu tố Xa
B. Liên kết với AT III để bất hoạt yếu tố IIIa
C. Ức chế vitamin K epoxid reductase
D. Kích hoạt chuyển fibrinogen thành fibrin
546. Tỷ lệ anti Xa: anti IIa của UFH
A. 1:1
B. 2:1
C. 4:1
D. 100:1
547. Tỷ lệ anti Xa: anti IIa của LMWH
A. 1:1
B. 2:1 – 4:1
C. 100:1
D. 1:100

548. Tỷ lệ anti Xa : anti IIa của Fondaparinux


A. 1:1
B. 2:1 – 4:1

131

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Trên 100:1
D. 1:100

549. Đặc điểm của Fondaparinux


A. Anti Xa : anti IIa = 1:1
B. Chỉ dùng đường PO
C. Thời gian bán thải dài
D. Cần theo dõi APTT

550. Thuốc dùng để chống đông ở bệnh nhân tiến triển HIT (Heparin-
induced thrombocytopenia)
A. Danaparoid
B. Dalteparin
C. Enoxaparin
D. UFH
551. Cơ chế của lepirudin
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
C. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế vitamin K epoxid reductase
552. Cơ chế của bivalirudin
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
C. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế vitamin K epoxid reductase

553. Cơ chế của agatroban


A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố thrombin

132

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Ức chế gián tiếp yếu tố X


D. Ức chế vitamin K epoxid reductase
554. Thuốc ức chế trực tiếp thrombin
A. Rivaroxaban
B. Argatroban
C. Urokinase
D. Fondaparinux
555. Cơ chế của Dabigatran
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố Thrombin
C. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế gián tiếp yếu tố Iia

556. Thuốc có dạng sử dụng PO


Fondaparinux
LMWH
C. Heparin chưa phân đoạn
D. Dabigatran etexilate
557. Thuốc trị huyết khối ở bệnh nhân HIT (Heparin-induced
thrombocytopenia)
A. Argatroban
B. LMWH
C. UFH
D. Enoxaparin
558. Cơ chế tác động của warfarin
A. Hoạt hóa enzym vitamin K epoxid reductase
B. Tăng tổng hợp Prothrombin
C. Tăng tương tác giữa AT III và yếu tố Xa
133

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Ngăn cản phản ứng khử vit.K-epoxid thành vit.K

559. Cơ chế tác dụng của acenocoumarol


A. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (2, 7, 9, 10)
B. Tăng chuyển vitamin K epoxid thành reduced vitamin k
C. Ức chế tổng hợp prostacyclin
D. Xúc tác sự ức chế của AT III lên yếu tố Xa, Iia

560. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K là


A. II, VII, IX, X
B. III, V, VIII, XI
C. XI, XII
D. I, II, XIII
561. Warfarin ức chế sự tổng hợp
A. Prothrombin
B. Clollagen
C. AT III
D. Calci
562. Đặc điểm của warfarin
A. SKD đường uống gần 100%
B. Thời gian bán thải ngắn
C. Tác dụng nhanh và hết ngay sau khi ngừng thuốc
D. Không gắn kết với protein huyết tương

134

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.

563. Đặc điểm của warfarin


Sinh khả dụng đường uống rất thấp
Thời gian bán thải ngắn
C. Qua nhau thai
D. Không gắn kết với protein huyết tương
564. Đặc điểm của warfarin
A. Sinh khả dụng đường uống rất thấp
B. Thời gian bán thải ngắn

C. Không qua nhau thai


D. Liên kết mạnh với albumin huyết tương

565. Đặc điểm của warfarin S


A. Tác dụng yếu hơn dạng R, chuyển hóa chủ yếu bởi CYP 2C9
B. Tác dụng mạnh hơn dạng R, chuyển hóa chủ yếu bởi CYP 2C9
C. Tác dụng yếu hơn dạng R, chuyển hóa chủ yếu bởi 1A2, 3A4
D. Tác dụng mạnh hơn dạng R, chuyển hóa chủ yếu bởi 1A2, 3A4

566. Đặc điểm của warfarin R


A. Tác dụng yếu hơn dạng S, chuyển hóa chủ yếu bởi CYP 2C9
B. Tác dụng mạnh hơn dạng S, chuyển hóa chủ yếu bởi CYP 2C9
C. Tác dụng yếu hơn dạng S, chuyển hóa chủ yếu bởi 1A2, 3A4
D. Tác dụng mạnh hơn dạng S, chuyển hóa chủ yếu bởi 1A2, 3A4
567. Liều duy trì của wafarin
A. 50 – 100 mg/ ngày
B. 15 – 20 mg/ ngày

135

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
C. Duy trì để aPPT khoảng 2 – 3
D. Duy trì để INR khoảng 2 – 3
568. Đặc điểm warfarin
A. Giới hạn trị liệu rộng
B. Tác dụng phụ thường gặp là gây xuất huyết
C. Thường gây hoại tử da nếu dùng liều ban đầu quá thấp
D. Ưu tiên dùng cho phụ nữ có thai

569. Đặc điểm warfarin


Giới hạn trị liệu rộng
Tác dụng xảy ra nhanh hơn heparin
C. Thường gây hoại tử da nếu dùng liều ban đầu quá thấp
D. Nguy cơ sảy thai, quái thai
570. Thuốc giải độc khi quá liều warfarin
A. Vitamin K1
B. Protamin sulfat
C. Streptokinase
D. Fondaparinux
571. Chống chỉ định của warfarin
A. Đột quỵ do cục máu đông ở tim
B. Suy thất trái
C. Xuất huyết nội sọ
D. Bệnh van tim
572. Nếu bệnh nhân giảm protein huyết tương sử dụng warfarin sẽ
có nguy cơ

136

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
A. Tăng tỷ lệ tự do của warfarin, gây huyết khối
B. Giảm tỷ lệ tự do của warfarin, gây huyết khối
C. Tăng tỷ lệ tự do của warfarin, gây xuất huyết
D. Giảm tỷ lệ tự do của warfarin, gây xuất huyết
573. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Cimetidin
B. Vitamin K
C. Rifampicin
D. Phomai
574. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Kháng nấm azol
B. Vitamin K
C. Rifampicin
D. Sữa chua
575. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Vitamin k
B. Phenylbutazon
C. Rifampicin
D. Cholestyramin

576. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng INR nếu dùng chung với
warfarin
Vitamin K
Rifampicin
C. Cholestyramin
D. Cimeditin

137

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.
577. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. Phenylbutazon
B. Barbiturat
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel

578. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. NSAIDs
B. Cholestyramin
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel

579. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. Dẫn xuất salicylate
B. Vitamin K
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel

580. Tương tác giữa kháng nấm azol và warfarin


A. Kháng nấm azol ức chế men gan, tăng tác dụng của warfarin
B. Kháng nấm azol ức chế men gan, giảm tác dụng của warfarin
C. Kháng nấm azol cảm ứng men gan, tăng tác dụng của warfarin
D. Kháng nấm azol cảm ứng men gan, giảm tác dụng của warfarin

581. Tương tác giữa phenylbutazon và warfarin


A. Gây giảm gắn kết warfarin – protein, tăng IRN
B. Gây tăng gắn kết warfarin – protein, tăng IRN
C. Gây giảm gắn kết warfarin – protein, giảm IRN
D. Gây tăng gắn kết warfarin – protein, giảm IRN

138

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A.
B.

139

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

582. Barbiturat gây…………….sự chuyển hóa tại gan của warfarin, gây
nguy cơ……….
A. Tăng – xuất huyết
B. Giảm – huyết khối
C. Giảm – xuất huyết
D. Tăng – huyết khối

583. Protein trên tiểu cầu giúp tiểu cầu gắn với collagen
A. GPIa/IIa
B. GPIb
C. GPIIa/IIIb
D. Fibrinogen
584. Protein trên tiểu cầu giúp tiểu cầu gắn với von Willebrand factor
(vWf)
A. GPIa/IIa
B. GPIb
C. GPIIa/IIIb
D. Fibrinogen
585. Receptor của ADP trên tiểu cầu
A. P2Y1, P2Y12
B. GPIa/IIa
C. GPIb
D. GPIIb/IIIa
586. Protein gắn fibrinogen với tiểu cầu
A. P2Y1, P2Y12
B. GPIa/IIa
C. GPIb

140

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. GPIIb/IIIa
587. Khi ADP gắn receptor trên tiểu cầu sẽ gây
A. Kích hoạt protein GPIIb/IIIa
B. Ức chế COX1
C. Ức chế sản xuất thromboxan A2
D. Kích hoạt sản xuất PGI2

588. PGI2 được sản xuất bởi tế bào……………….., có vai trò…………


A. Nội mô – hoạt hóa tiểu cầu
B. Nội mô - ức chế hoạt hóa tiểu cầu
C. Dưới nội mô - ức chế hoạt hóa tiểu cầu
D. Dưới nội mô – hoạt hóa tiểu cầu
589. Cơ chế tác động của Prasugrel
A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase
590. Cơ chế tác động của Ticlopidin
A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase
591. Cơ chế tác động của Abciximab
A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase
592. Cơ chế tác động của Eptifibatid
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase

593. Cơ chế tác động của Dipyridamol


A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase
594. Liều Aspirin thường dùng để ức chế kết tập tiểu cầu
75 – 100 mg/ngày
75 – 100 g/ngày
C. 2000 – 4000 mg/ngày
D. Trên 4000mg/ngày
595. Đặc điểm của clopidogrel
A. Đối vận thụ thể GP IIb/IIIa
B. Chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4
C. Là tiền dược
D. Hiệu lực hết nhanh ngay sau khi ngưng thuốc
596. Đặc điểm của clopidogrel
A. Có sẵn hoạt tính
B. Đối vận thụ thể P2Y12
C. Chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4
D. Hiệu lực hết nhanh ngay sau khi ngưng thuốc

597. Đặc điểm của clopidogrel


A. Có sẵn hoạt tính
B. Gây kích hoạt kết tập tiểu cầu
C. Bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP 2C19
D. Hiệu lực hết nhanh ngay sau khi ngưng thuốc
Dược lý 2 LT _ 629 câu

598. Nếu sử dụng một thuốc ức chế CYP2C19 với clopidogrel thì gây
nguy cơ
A. Giảm chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ huyết khối
B. Giảm chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ xuất huyết

C. Tăng chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ huyết khối

D. Tăng chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ xuất huyết


599. Đặc điểm của Prasugrel
A. Sử dụng ở dạng tiền dược, không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP
2C19
B. Sử dụng ở dạng tiền dược, bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP 2C19
C. Sử dụng ở dạng có sẵn hoạt tính, không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình
CYP 2C19
D. Sử dụng ở dạng có sẵn hoạt tính, bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP 2C19

600. Đặc điểm của Clopidogrel


A. Sử dụng ở dạng tiền dược, không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP
2C19
B. Sử dụng ở dạng tiền dược, bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP 2C19
C. Sử dụng ở dạng có sẵn hoạt tính, không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình
CYP 2C19 D. Sử dụng ở dạng có sẵn hoạt tính, bị ảnh hưởng bởi tính đa
hình CYP 2C19

601. Khi dùng chung Clopidogrel với thuốc ức chế CYP 2C19 dẫn đến
hậu quả
A. Làm giảm chuyển hóa và tăng tác dụng của clopidogrel
B. Làm giảm chuyển hóa và giảm tác dụng của clopidogrel
C. Làm tăng chuyển hóa và tăng tác dụng của clopidogrel
D. Làm tăng chuyển hóa và giảm tác dụng của clopidogrel
Dược lý 2 LT _ 629 câu

602. Thuốc nào ngoài khả năng chống kết tập tiểu cầu còn có tác dụng
giãn mạch
A. Aspirin
B. Clopidogrel
C. Abciximab
D. Dipyridamol

603. Tác dụng phụ nổi bật của dipyridamol


A. Tăng kali huyết, loãng xương
B. Hội chứng Rey’e
C. Tăng cholesterol
D. Giãn mạch, hạ huyết áp
604. Cơ chế tác dụng của Streptokinase
A. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động không đặc hiệu
B. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
C. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động không đặc
hiệu
D. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
605. Cơ chế tác dụng của Alteplase
A. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động không đặc hiệu
B. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
C. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động không đặc
hiệu
D. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
606. Cơ chế tác dụng của urokinase
A. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động không đặc hiệu
B. Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động không đặc
hiệu D. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động đặc
hiệu

607. Cơ chế tác dụng của Tenecteplase


Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động không đặc hiệu
Hoạt hóa plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu
C. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động không đặc
hiệu
D. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động đặc hiệu

608. Antithrombin III có vai trò gì trong cơ thể

A. Gắn với các yếu tố đông máu, chống đông máu


B. Gắn với các yếu tố đông máu, làm tăng đông máu
C. Chuyển vitamin K-epoxid thành ruduced-vitamin K
D. Tăng kết tập tiểu cầu
609. Chọn câu đúng về T1/2 của các chế phẩm heparin
A. UFH > LMWH > Fondaparinux
B. Fondaparinux > LMWH > UFH
C. Fondaparinux > UFH > LMWH
D. LMWH > Fondaparinux > UFH

610. Chọn câu đúng


A. Fondaparinux có tác động chủ yếu lên yếu tố IIa
B. Heparin ức chế trực tiếp các yếu tố đông máu
C. Heparin chưa phân đoạn có T1/2 không phụ thuộc vào liều
D. Heparin phân tử lượng thấp ít tác dụng phụ hơn heparin chưa phân đoạn
Dược lý 2 LT _ 629 câu

611. Thuốc ưu tiên ngừa huyết khối động mạch


A. Clopidogrel
B. Alteplase
C. UFH
D. Warfarin

612. Thuốc ưu tiên ngừa huyết khối tĩnh mạch


A. Clopidogrel
B. Streptokinase cấp cứu
C. Abciximab
D. Warfarin

613. Thuốc chống đông (ngăn tạo fibrin)


A. Tirofiban
B. Tenecteplase
C. Vancomycin
D. Fondaparinux

614. Đặc điểm lepirudin


A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Chống chỉ định ở bệnh nhân HIT
C. Cần theo dõi aPTT
D. Đào thải qua mật
615. Đặc điểm lepirudin
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Có thể thay thế Heparin ở bệnh nhân HIT
C. Không cần theo dõi aPTT
D. Đào thải qua mật
616. Thuốc nào chỉ chủ yếu điều trị nhồi máu cơ tim cấp, hầu như không
dùng dự phòng huyết khối
A. Reteplase
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Aspirin
C. Warfarin
D. Acenocoumarol

617. Thuốc ưu tiên ngừa huyết khối tĩnh mạch


A. Clopidogrel (huyết khối đm)
B. Streptokinase (chủ yếu để cấp cứu)
C. Abciximab (huyết khối đm)
D. Warfarin

618. Công thức tính INR


A. INR = PT bệnh nhân/ PT bình thường trung bình
B. INR = PT bệnh nhân + PT bình thường trung bình
C. INR = APTT bệnh nhân/ APTT bình thường trung bình
D. INR = APTT bệnh nhân + APTT bình thường trung bình
619. Tăng kali huyết, loãng xương ???
A. Heparin
620. Hội chứng Rey e ???
A. Aspirin
621. Nhóm ngăn tạo fibrin trị huyết khối tĩnh mạch tốt hơn, vì sao ???
A. Huyết khối tĩnh mạch chủ yếu là fibrin
622. Muốn ngừa huyết khối động mạch, nên dùng nhóm ức chế kết tập
tiểu cầu, vì sao ???
A. Huyết khối động mạch là do tiểu cầu
Câu: Nguyên nhân chính của huyết khối động mạch
a. Xơ vữa mạch máu, tốc độ tuần hoàn nhanh
Câu: Thuốc giải độc Heparin
a. Protamin sulfat
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Câu 24. Nguyên nhân gây ra huyết khối động mạch, chọn câu sai:
a. Tốc độ tuần hoàn cao
b. Tổn thương mạch máu
c Tăng tính dễ đông
d. Ứ trệ dòng máu
Câu 33. Cơ chế chính của Dalteparin
a. Ức chế sự hình thành fibrin
b. Ức chế kết tập tiểu cầu
c. Ly giải fibrin
d. Hoạt hóa prothrombin
Câu 42. Đặc điểm đúng về UFH
a. Anti Xa : anti Iia = 2:2 – 4:1
b. Tăng ái lực của ATIII với các yếu tố đông máu đã hoạt hóa
c. Kích hoạt tiểu cầu
d. Giảm tính thấm thành mạch
Câu 44. Đặc điểm của Heparin chưa phân đoạn
a. Không hấp thu qua đường uống
b. Sử dụng đường IM hoặc SC
c. Thời gian bán thải dài
d. Không gắn với protein huyết tương

1. Hiện tượng giúp cầm máu


A. Co mạch máu tại chỗ
B. Ly giải Fibrin
C. Ức chế hoạt động tiểu cầu
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Lớp nội mô sản xuất Prostacyclin (PGI2)


2. Cơ chế chính của Rivaroxaban là
A. Hoạt hóa prothrombin
B. Ức chế sự hình thành Fibrin
C. Ly giải Fibrin
D. Ức chế kết tập tiểu cầu
3. Cơ chế chính của Eptifibatid là
A. Ức chế kết tập tiểu cầu
B. Ức chế sự hình thành fibrin
C. Ly giải Fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin
4. Cơ chế của rivaroxaban
A. Ức chế vitamin K epoxid reductase
B. Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
C. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa

5. Thuốc nào không thuộc nhóm chống kết tập tiểu cầu
A. Abciximab
B. Lepirudin
C. Aspirin
D. Clopidogrel
6. Thuốc chống huyết khối nào có thể dùng bằng đường uống
A. Streptokinase
B. Heparin
C. Warfarin
D. Fondaparinux
7. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng INR nếu dùng chung với Warfarin
A. Vitamin K
B. Cholestryramin
C. Aspirin
D. Rifampiciin
8. Cơ chế Epitifbatid
A. Ức chế thụ thể ADP
B. Đối vận GPIIb/IIIa
C. Ức chế phosphodiesterase
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Ức chế COX
9. Cơ chế chính của Dalteparin là
A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin
17. Cơ chế chống huyết khối ASPIRIN
A. Đối vận GPIIb/IIIa
B. Ức chế phosphodiesterase
C. Ức chế cox
D. Ức chế thụ thể ADP
19. PT là xét nghiệm dùng để đánh giá hoạt tính con đường đông máu
....và thường dùng để theo dõi tác động trị liệu của.....
A. Nội sinh – warfarin
B. Ngoại sinh – warfarin
C. Ngoại sinh – heparin
D. Nội sinh – heparin
20. Cơ chế cholestyramin gay tương tác với warfarin
A. Tăng hấp thu warfarin
B. Gỉam chuyển hóa warfarin
C. Tăng chuyển hóa warfarin
D. Giảm hấp thu warfarin
21. Yếu tố giúp đông máu
A. Protein S
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Proconvertin
22. Thuốc ưu tiên ngừa huyết khối động mạch
A. UFH
B. Warfarin
C. Urokinase
D. Aspirin
24. aPTT là chỉ số dùng để đánh giá đông máu…… và thường dùng theo
dõi trị liệu của….
A. Nội sinh – Heparin
B. Nội sinh – Warfarin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Ngoại sinh – Heparin


D. Ngoại sinh – Warfarin
25. Đặc điểm của warfarin
A. Tác dụng phụ thường gặp là gây huyết khối
B. Giới hạn trị liệu hẹp
C. Ưu tiên dùng cho phụ nữ có thai
D. Thường gây hoại tử da nếu dùng liều ban đầu quá thấp
27. Cơ chế chính của Aspirin là
A. Hoạt hóa Prothrombin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải Fibrin
D. Ức chế sự hình thành Fibrin
28. Đặc điểm đúng về UFH
A. 1:1
B. Ức chế trực tiếp yếu tố đông máu Xa
C. Giảm tính thấm thành mạch
D. Anti Xa : anti IIa
29. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
A. Warfarin
B. Streptomycin
C. Urokinase
D. Eptifibatid
30. Thông số theo dõi thường dùng khi điều trị bằng UFH
A. Bilirubin
B. INR
C. AST
D. aPTT
32. Nguyên nhân huyết khối tĩnh mạch
A. Ứ trệ dòng máu , tăng tính dễ đông
B. Ứ trễ dòng máu , giảm tính đông
C. Tốc độ tuần hoàn nhanh, giảm tính đông
D. Tốc độ tuần hoàn nhanh, tăng tính dễ đông
33. Chống chỉ định của warfarin
A. Suy thất trái
B. Rung nhĩ
C. Phụ nữ có thai
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Bệnh van tim


42. Yếu tố giúp đông máu, ngoại trừ
A. Fibrinogen
B. Proconvertin
C. Prothrombin
D. Protein S
E. Để đề phòng huyết khối gây nhồi máu cơ tim cấp phải thường xuyên dùng:
a. Aspirin b. Atenolon
c. Anlodipin d. Bepridil
Dược lý 2 LT _ 629 câu

PHẦN 2: RỐI LOẠN LIPID HUYẾT

150. Cơ chế tác dụng của Resin ???


A. Ức chế quá trình tái hấp thu acid mật ở ống lượn gần
B. Tăng chu trình gan - ruột, làm tăng đào thải acid mật
C. Tạo phức với acid mật, tăng đào thải acid mật theo phân
D. Ức chế quá trình tổng hợp acid mật ở gan

151. Thuốc nào làm tạo phức với acid mật, tăng quá trình đào thải cholesterol ???
A. Ezetimibe
B. Gemfibrozil
C. Probucol
D. Cholestyramin

152. Nhóm thuốc hạ lipid nào KHÔNG NÊN sử dụng cho bệnh nhân có nguy cơ
viêm tụy do tăng triglycerid ???
A. Resin
B. Dầu cá
C. Niacin
D. Fibrate

153. Nhóm thuốc hạ lipid lý tưởng cho trẻ em ???


A. Resin
B. Vitamin PP
C. Fibrate
D. Statin

154. Nhóm thuốc hạ lipid lý tưởng cho phụ nữ có thai ???


A. Resin
B. Vitamin PP
C. Fibrate
D. Statin

155. Chỉ định của Statin ???


A. Tăng cholesterol huyết
153

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. Tăng sức co bóp cơ tim ở bệnh nhân suy tim cấp


C. Nhiễm trùng huyết do trực khuẩn mủ xanh
D. Kéo dài tác động của penicillin

156. Statin nào sau đây có T1/2 dài, cò thể dùng vào bất kỳ thời điểm nào trong
ngày A. Lovastatin
B. Simvastatin
C. Pravastatin
D. Rosuvastatin / Atorvastatin

170. Statin nào có thời gian bán thải dài, tác dụng ít bị ảnh hưởng bởi thời điểm
dùng thuốc trong ngày ???
A. Lovastatin
B. Pravastatin
C. Atorvastatin / Rosuvastatin
D. Simvastatin

171. Thuốc nào làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân của Simvastatin khi dùng chung ???
A. Rifampicin
B. Gemfibrozil / Clofibrat / Fenofibrat / Bezafibrat / Ciprofibrat
C. Acarbose
D. Propranolol

172. Thuốc nào làm tạo phức với acid mật, tăng quá trình đào thải cholesterol ???
A. Ezetimbe
B. Gemfibrozil
C. Cholestyramin / Colestipol / Colesevelam / (nhóm Resin)
D. Probucol

173. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế HMG-CoA reductase ???
A. Niacin
B. Probucol
C. Propranolol
D. Rosuvastatin

174. Thuốc nào chuyển hóa qua CYP3A4 ???


154

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Pitavastatin
B. Fluvastatin
C. Rosuvastatin
D. Lovastatin / Atorvastatin / Simvastatin

175. Thuốc nào sau đây được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 ???
A. Pravastatin, Rosuvastatin, Atorvastatin
B. Atorvastatin, Simvastatin, Lovastatin
C. Rosuvastatin, Atorvastatin, Simvastatin
D. Lovastatin, Fluvastatin

176. Thuốc nào chuyển hóa qua CYP3A4, NGOẠI TRỪ: ???
A. Lovastatin
B. Pravastatin
C. Simvastatin
D. Atorvastatin

177. Nhóm thuốc nào có tác động làm tăng HDL rõ nhất ???
A. Probucol
B. Dầu cá
C. Resin
D. Niacin

178. Chất nào sau đây là lipoprotein có tỷ trọng cao ???


A. IDL
B. HDL
C. VLDL
D. LDL

179. Chất nào sau đây là lipoprotein có tỷ trọng thấp ??? A. HDL
B. LDL
C. IDL
D. VLDL

180. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự triglyceride tăng dần ???
A. Chylomycron < VLDL
B. LDL
C. VLDL
D. VLDL< Chylomycron

155

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

181. Loại lipoprotein nào đóng vai trò tiếp nhận cholesterol tự do ở các mô để vận
chuyển về gan ???
A. LDL
B. HDL
C. VLDL
D. Chylomicron

182. Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất ???
A. Statin
B. Fibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin

183. HDL là ???


A. Lipoprotein vận chuyển lipid từ mô về gan
B. Lipoprotein vận chuyển lipid hấp thu từ thức ăn đến các mô
C. Lipoprotein vận chuyển lipid được tổng hợp từ gan đến các mô
D. Lipoprotein vận chuyển cholesterol tổng hợp màng tế bào, hormone steroid

184. Thuốc nào sau đây có thể trị tăng lipid huyết, ngừa nhồi máu cơ tim ???
A. Ezetimibe
B. Rosuvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin

185. Thuốc ưu tiên chỉ định cho bệnh nhân tăng triglycerid kèm gout ???
A. Atorvastatin
B. Gemfibrozil
C. Probucol
D. Fenofibrate

186. Thuốc nào ức chế quá trình vận chuyển cholesterol qua viền bàn chải ruột
non ??? A. Ezetimibe
B. Cholesevelam
C. D - Thyroxin
D. Probucol

187. Cơ chế tác dụng của Gemfibrozil ???


156

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. Tăng hoạt tính transaminase


B. Tăng hoạt tính của lipoprotein lipase
C. Ức chế HMG-CoA reductase
D. Ức chế H+/K+ - ATPase
188. Tác dụng phụ điển hình đỏ bừng da, loét dạ dày, tăng acid uric, tăng glucose
huyết là của thuốc nào sau đây: ???
A. Niacin
B. Omega 3
C. Lovastatin
D. Fenofibrate

189. Tác dụng phụ của Niacin, NGOẠI TRỪ ???


A. Tăng đường huyết
B. Loét dạ dày
C. Ho khan
D. Đỏ bừng mặt

190. Chỉ định của Gemfibrozil ???


A. Hạ huyết áp ở phụ nữ có thai
B. Trẻ em bị tăng lipid huyết
C. Bệnh nhân sỏi mật
D. Bệnh nhân cao triglycerid kèm nguy cơ viêm tụy

191. Tác dụng phụ đặc trưng của simvastatin ???


A. Tăng men gan, tiêu cơ vân
B. Loét dạ dày, đỏ bừng
C. Sỏi mật
D. Ho khan, phù mạch

192. Probucol được chỉ định cho đối tượng nào ???
A. Trẻ em tăng lipid huyết
B. Bệnh nhân mới bị nhồi máu cơ tim
C. Nguy cơ viêm tụy cấp
D. Tăng cholesterol do di truyền

193. Cơ chế tác dụng của probucol ???


A. Ức chế lipoprotein lipase
B. Ức chế quá trình tổng hợp cholesterol ở gan
C. Làm tăng phân hủy triglycerid ở các tế bào

157

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

D. Ức chế quá trình oxy hóa LDL tạo thành mảng xơ vữa

194. Cơ chế tác dụng của Fibrate ???


A. Ức chế H+/K+ - ATPase
B. Ức chế HMG-CoA reductase
C. Tăng hoạt tính transaminase
D. Tăng hoạt tính của lipoprotein lipase

195. Tác động trên lipid huyết của Dầu cá ???


A. Giảm triglycerid, giảm cholesterol
B. Giảm triglycerid, tăng cholesterol
C. Giảm cholesterol, tăng triglyceride
D. Giảm cholesterol, không ảnh hưởng triglyceride

196. Atorvastatin 10 mg tương ứng với Lovastatin ???


A. 20 mg
B. 40 mg
C. 80 mg
D. 5 mg

197. Atorvastatin 10 mg tương ứng với Simvastatin ???


A. 20 mg
B. 40 mg
C. 80 mg
D. 5 mg

198. Rosuvastatin 5 mg tương ứng với Atorvastatin ??? A. 10 mg


B. 80 mg
C. 20 mg
D. 40 mg

199. Rosuvastatin 5 mg tương ứng với Fluvastatin ??? A. 80 mg


B. 20 mg
C. 40 mg
D. 10 mg

200. Rosuvastatin 5 mg tương ứng với Pravastatin ??? A. 40 mg


B. 10 mg
C. 20 mg
D. 80 mg
158

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

201. Các nhóm lipid trong cơ thể là, ngoại trừ:


a. Tricglycerid
b. Phospholipid
c. Cholesterol
d. Protein

202. Câu nào sau đây đúng khi nói về Lipid?


a.Triglycerid có 1 đầu thân dầu, một đầu thân nước
b. Phospholipid chỉ thân dầu
c.Cholesterol là nguyên liệu tổng hợp muối mật
d. Triglycerid được dự trữ trong sụn khớp

203. Lipid không tan trong nước liên kết với... tạo phức tan trong nước a.
Cholesterol
b. Fe3+
c. Ca2+
d. Apolipoprotein

204. Phân tử kỵ nước là


a. Triglycerid
b. Phospholipid
c.Apolipoprotein
d. Cholesterol tự do

205. Phân tử kỵ nước là a. Cholesterol tự do


b. Phospholipid
c.Apolipoprotein
d. Cholesterol ester

206. Câu nào sau đây đúng khi nói về cholesterol?


a. Cholesterol là nguyên liệu tổng hợp vitamin D
b. Chyclomicron là Cholesterol có tỉ trọng cao nhất
c.HDL là Choelesterol có kích thước lớn nhất
d. Apolipoprotein B100 tham giao tạo Chyclomicron

207. Câu nào sau đây đúng khi nói về cholesterol?


159

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a. HDL là cholesterol được tạo thành ở Gan, ruột


b. Chyclomicron là cholesterol có tỷ trọng cao nhất
c. HDL là cholesterol có kích thước lớn nhất
d. Apolipoprotein B100 tham gia tạo Chyclomicron

209.Câu nào sau đây đúng khi nói về cholesterol?


a. HDL là cholesterol được tạo thành ở gan, không phải ở ruột
b. Chyclomicron là cholesterol có tý trọng thấp nhất
c. HDL là cholesterol có kích thước lớn nhất
d. Apolipoprtein B100 tham gia tạo Chyclomicron

210. Câu nào sau đây đúng khi nói về cholesterol?


a. HDL là cholesterol được tạo thành ở ggan, không phải ở ruột
b. Chyclomicron là Cholesterol có tỉ trọng cao nhất
c. HDL là cholesterol có kích thước nhỏ nhất
d. Apolipoprotein B100 tham gia tạo Chyclomicron

212. Sắp xếp các loại cholesterol sau theo tỷ trọng tăng dần: Chyclomicron (CM),
IDL, VLDL, LDL, HDL
a. CM, IDL, VLDL, HDL, LDL
b. IDL, CM, VLDL, LDL, HDL
c. CM, VLDL, IDL, LDL, HDL
d. IDL, VLDL, IDL, LDL

213. Apolipoprotein không tham gia tạo thành chymomicron:


a. Apo B48
b. Apo B100
c. Apo E
d. Apo Al

214. Apolipoprotein không tham gia tạo thành VLDL, IDL, LDL là:
a. Apo B48
b. Apo B100
c. Apo E
d. Apo Al

160

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

215. Apolipoprotein tham gia hoạt hóa LCAT là:


a. Apo B48
b. Apo B100
c. Apo E
d. Apo Al

216.Apolipoprotein là phối tử của một số lipoprotein cho LDL receptor là: a.


Apo B48
b. Apo B100
c. Apo E
d. Apo Al

217. Cholesterol được tạo thành từ VLDL thoái hóa là:


a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL

218. Cholesterol được tạo thành ở gan không phải ở ruột là:
a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL

219. Cholesterol được tạo thành ở ruột không phải ở gan là:
a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL

220. Cholesterol có tỷ lệ cao nhất trong cơ thể là:


a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL

221. Cholesterol có vai trò quan trọng trong việc giảm nồng độ cholesterol tự do
trong máu là:
a. Chyclomicron

161

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. VLDL
c. LDL
d. HDL

222. Câu nào sau đây đúng:


a. VLDL càng cao, càng có khả năng ngăn ngừa xơ vữa động mạch
b. LDL càng cao, càng có khả năng ngăn ngừa xơ vữa động mạch
c. IDL càng cao, càng có khả năng ngăn ngừa xơ vữa động mạch
d. HDL càng cao, càng có khả năng ngăn ngừa xơ vữa động mạch
223.Câu nào sau đây sai:
a. Nồng độ cholesterol và triglycerid trong máu cao là yếu tố nguy cơ gây bệnh tim
mạch
b. LDL là yếu tố nguy cơ chính gây xơ vữa động mạch
c. HDL là yếu tố ngăn ngừa quá tình xơ vwuax động mạch
d. LDL có kích thước lớn không thể thấm qua tế bào nội mạc mạch máu.

224. Cholesterol tự od ở VLDL, LDL, IDL được este hóa dưới tác động của... và
được chuyển vào lõi HDL nhờ...
a. HDL; LCAT và Apo A
b. LCAT và Apo; CETP
c. CETP; LCAT và Apo A
d. HDL, CETP

225. Mục tiêu của thuốc trị rối loạn lipid huyết là:
a. Tăng nồng độ HDL
b. Giảm nồng độ Triclycerid
c. Giảm nồng độ HDL
d. Tăng nồng độ Triglycerid

226. Mục tiêu của thuốc trị rối loạn lipid huyết là:
a. Tăng nồng độ LDL
b. Giảm nồng độ Triclycerid
c. Giảm nồng độ LDL
d. Tăng nồng độ Triglycerid

227. Vì sao không cần thiết phải giảm Triglycerid khi điều trị rồi loạn lipid
huyết?
a. Triglycerid là yếu tố ngăn ngừa xơ vữađộng mạch
b. Triglycerid là yếu tố khong thể thay đổi nồng độ
c. Triglycerid ít gây ra các biến chứng tim mạch
162

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Cả 3 đều đúng

228. Chỉ cần hạ Triglycerid khi nồng dộ trong máu quá cao gây nguy cơ?
a. Nhồi máu cơ tim
b. Viêm tụy cấp
c. Suy hô hấp
d. Hội chứng Reye

229. Triglycerid thường tăng cao ở những người:


a. Nghiện rượu
b. Vừa uống rượu
c. Suy dinh dưỡng
d. Suy thận
230.Theo phân loại cao lipid huyết thao Fredrickson (WHO), tuýp nào sau đấy có
nguy cơ xơ vữa động mạch cao nhất:
a. I,V
b. IIa, IIb
c. III,IV
d. IV,V

231. Theo phân loại cao lipid huyết thao Fredrickson (WHO), tuýp nào sau đấy
có nguy cơ xơ vữa động mạch thấp nhất:
a. I,V
b. IIa, IIb
c. III,IV
d. IV,V

232. Nguyên nhân gây rối loạn lipid huyết do di truyền có triệu chứng lâm sàng
là viêm tụy là:
a. Suy giảm Lipoproteun Lipase
b. Đột biến Apo E2
c. Đột biến Apo B
d. Giảm LDL receptor

233. Nguyên nhân gây rối loạn lipid huyết do di truyền có triệu chứng lâm sàng
làu gân achill là:
a. Suy giảm Lipoprotein lipase
b. Đột biến Apo E2, suy giảm Lipoprotein lipase
c. Đột biến Apo B giảm LDL receptor
d. Giảm LDL receptor, đột biến Apo E2
163

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

234. Thuốc làm tăng Triglycerid cao nhất là:


a. Prazosin
b. Clonidin
c. Esmolol
d. Isotretioin

235. Thuốc làm giảm HDL mạnh nhất là:


a. Prazosin
b. Clonidin
c. Esmolol
d. Isotretioin

164

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuố
236. c nào sau đây có khả năng làm tăng HDL là: a.
Indapamid
b. Propranolol
c. Prazosin
d. Isotreinoin

237. Thuốc nào sau đây có khả năng làm tăng HDL là:
a. Clonidin
b. Propranolo
c. Thuốc ngừa thai
d. Isotretioin

238. Thuốc giảm tổng hợp lipid theo cơ chế ức chế HMG-CoA reductase có thể
được chiết xuất từ:
a. Nấm
b. Sứa
c. Hải sâm
d. Sừng bò

239. Cơ chế của HMG-CoA reductase là:


a. Khởi phát tổng hợp Cholesterol nội sinh
b. ức chế tổng hợp Cholesterol nội sinh
c. Tăng hoạt tính của lipoprotein lipase trong tế bào
d. Giảm hoạt tính của lipoprotein lipase trong tế bào

240. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Dẫn xuất acid nicotinic
d. Dẫn xuất 4-hydroxycoumarin

241. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Biguanid
d. Ezetimid

165

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuố

242. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Resin
d. Dẫn xuất Amylin
243. c nào sau đây ức chế HMG-CoA reductase a.
Clofibrat
b. Probucol
c. Dầu cá
d. Atorvastatin

244. Thuốc nào sau đây là dẫn xuất của acid fibric?
a. Clofibrat
b. Probucol
c. Dầu cá
d. Atorvastatin

245. Thuốc nào sau đây là dẫn xuất acid fibric, ngoại trừ:
a. Clofibrat
b. Bezafibrat
c. Lovastatin
d. Gemfibrozil

246. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Ezetimid
b. Cholestyramin
c. Colestipol hydroclorid
d. D-Thyroxin

247. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Ezetimid
b. Fenofibrat
c. Colestipol hydroclorid
d. Colesevelam

166

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuố
248. Thuốc nào sau đây làm tăng thải trừ lipid?
a. Atorvastatin
b. Rosuvastatin
c. Pravastatin
d. Ezetimid

249. Thuốc nào sau đây làm giảm hấp thu, tăng thải trừ lipid?
a. Fluvastatin
b. Bezafibrat
c. Vitamin PP
d. Colesevelam

250. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Dầu cá
b. Ezetimid
c. Cholestryamin
d. Colesevelam

251. Thuốc nào ức chế HMG-CoA reductase? a.


Pravastatin
b. Vitamin B3
c. Probucol
d. Colesevelam

252. Thuốc nào sau đây bị ảnh hưởng bởi thức ăn:
a. Atorvastatin
b. Rosuvastatin
c. Fluvastatin
d. Simvastatin

253. Thuốc nào sau đây bị ảnh hưởng bởi thức ăn:
a. Atorvastatin
b. Lovastatin
c. Pravastatin
d. Simvastatin

167

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuố
254. Thuốc nào sau đây không có hoạt tính chất chất chuyến hóa?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin

255. Thuốc nào sau đây trị hạ lipid huyết?


a. Dầu cá
b. Vitamin E
c. Sụn cá mập
d. Vitamin K

256. Thuốc nào sau đây tăng sinh khả dụng khi dùng chung với thức ăn?
a. Atovastatin
b. Lovastatin
c. Fluvastatin
d. Simvastatin

257. Thuốc ít gắn với protein huyết tương nhất là:


a. Rosuvastatin
b. Fluvastatin
c. Lovastatin
d. Pravastatin

258. Thuốc có thời gian bán thải dài nhất?


a. Rosuvastatin
b. Fluvastatin
c. Lovastatin
d. Pravastatin

259. Hầu hết các thuốc hạ lipid huyết nhóm ức chế HMG-CoA reductase được
chuyển hoá ở?
a. Gan
b. Thận
c. Phổi
d. Ruột

168

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

Thuố
260. Vì sao các thuốc trị tăng lipid huyết nhóm ức chế HMG-CoA reductase có
thể gây viêm cơ, đau cơ?
a. Vì được chuyển hóa tại gan
b. Vì làm tăng creatinin phosphokinase
c. Vì thiếu protein S, C
d. Vì làm tắc mạch đầu chi

261. Thuốc nào sau đây là thuốc hạ lipid nhóm resin?


a. Ezetimid
b. Colestipol hydroclorid
c. Ciprofibrat
d. Pravastatin

262. Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị tăng lipid huyết gia đình đồng hệ?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Lovastatin
d. Pravastatin

263. Yếu tố nào sau đây dùng chung với statin sẽ làm tăng nồng độ statin
trong máu?
a. Fibrat
b. Nước bười chùm
c. Glyburid
d. Tobutamid

169

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

264.Dùng chung Atorvastatin với... sẽ làm tiêu cơ vân? (3 đáp án) a.


Erythromycin
b. Clarithromycin
c. Itraconazol
d. Nước bưởi chùm

265. Dùng chung Fluvastatin với... sẽ làm tiêu cơ vân, ngoại trừ:
a. Erythromycin
b. Clarithromycin
c. Itraconazol
d. Tất cả

266. Dùng chung Pravastatin với... sẽ làm tiêu cơ vân?


a. Erythromycin
b. Ketoconazol
c. Itraconazol
d. Fluconazol

267. Dùng chung Pravastatin với... sẽ làm tiêu cơ vân?


a. Flucozazol
b. Ketoconazol
c. Itraconazol
d. Erythromycin

268. Dùng chung Statin với... sẽ tăng nồng độ Ethinyl Estradiol?


a. Nước bưởi chùm
b. Glyburid
c. Thuốc ngừa thai
d. Fibrat

269. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với Cyclosporin không gây viêm cơ, đau cơ?
a. Pravastatin
b. Lovastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin

170

NTTU share | Thien Vu & Friends collect

& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu

270. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với Cyclosporin không gây viêm cơ, đau cơ?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin

271. Vì sao trong điều trị tăng lipid huyết cần thận trọng khi phối hợp statin bới
fibrat?
a. Tăng tác dụng phụ viêm cơ
b. Tăng tác dụng phụ suy thận
c. Tăng tắc dụng phụ rối loạn tiêu hóa
d. Tăng tác dụng phụ mất trí nhớ

272. Cơ chế tác dụng của thuốc ức cế HMG-CoA reductase là:


a. Khởi phát tổng hợp cholesterol
b. Ức chế tổng hợp cholesterol
c. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
d. Giảm hoạt tính lipoprotein lipase

273. Cơ chế tác dụng của Niacin trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA reductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật

274. Cơ chế tác dụng của Colesvelam trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA reductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật

275. Cơ chế tác dụng của vitamin PP trong điều trị lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA recductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật
Dược lý 2 LT _ 629 câu

276. Cơ chế tác dụng của probucol trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức vưới acid mật

277. Cơ chế tác dụng của Ezetimid trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển Cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức vưới acid mật
278. Cơ chế tác đụng của D-Thyroxin trong điều trị tăng lipid huyết là: a.
Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức với acid mật

279. Cơ chế tác dụng của Cholestyramin trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy háo LDL
d. Tạo phức với acid mật

280. Thuốc nào sau đây không có tác động đến Triglycerid?
a. Simvastatin
b. Probucol
c. Vitamin PP
d. Colestipol huydroclorid

281. Điều nào sau đây không đúng trong điều trị tăng lipid huyết?
a. Statin phồi hợp tốt vưới Fibrat
b. Niacin dễ phối hợp với Statin
c. Resin phhois hợp tốt với Niacin
d. Statin phối hợp tốt với Resin

282. Thuốc dẫn chất acid fibric chống chỉ định cho trẻ em?
a. Dưới 3 tuổi
b. Dưới 5 tuổi
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Dưới 10 tuổi
d. Dưới 15 tuổi

283. Thuốc trị tăng lipid huyết nhóm dẫn chất acid Fibric được thải trừ chủ yếu
qua:
a. Nước tiểu
b. Phân
c. Mồ hôi
d. Đường hô hấp

284. Thuốc nào sau đây làm tăng nguy cơ gây sỏi mật?
a. Rosuvastatin
b. Clofibrat
c. Vitamin PP
d. D-Thyroxin
285. Thuốc dùng điều trị tăng cholesterol nhóm IIa là?
a. Statin
b. Dẫn xuấ Fibrat
c. Probucol
d. Vitamin B3

286. Thuốc nào sau đây ưu tiên dùng để điều trị lipid huyết ở bệnh nhân đái tháo
đường?
a. Statin
b. Niacin
c. Resin
d. Probucol

287. Thuốc nào sau đây ưu tiên dùng để điều trị tăng lipid huyết ở bệnh nhân đái
tahos đường?
a. Fibrat
b. Niacin
c. Recin
d. Dầu cá

288. Nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường type
II?
a. Fibrat
Dược lý 2 LT _ 629 câu

b. Statin
c. Niacin
d. Resin

289. Fibrat được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng liên hợp với?
a. Gluthathion
b. Glucoronic
c. Acetyl
d. Sulfat

290. Các thuốc Fibrat chống chỉ định cho bệnh nhân, ngoại trừ:
a. Suy thận, suy gan nặng
b. Sỏi mật, túi mật
c. Đái tháo đường type II
d. Bệnh nhân nghiện rượu

291. Nhóm thuốc chống chỉ đinh cho bệnh nhận nghiện rượu
a. Statin
b. Fibrat
c. Niacin
d. Resin
292.Thuốc nào sau dây được dùng điều trị tăng lipid ở BN có nguy cơ viêm tụy?
a. Gemfibrozil
b. Probucol
c. Atorastatin
d. D-Thyroxin

293. Thuốc nào sau đây dùng điều trị tăng lipid huyết ở bệnh nhân Gout?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Fenofibrat

294. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết do đột biến Apo B
giúp giảm chứng u vàng?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Fenofibrat

295. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết thay thế cho
Gemfibrozil?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Colesevelam

296. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết thay thế cho
Gemfibrozil?
a. Vitamin B3
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Colesevelam

297. Thuốc nào sau đây làm tăng acid uric huyết?
a. Atorastatin
b. Fenofibrat
c. Vitamin B3
d. Probucol

298. Nhóm thuốc nào sau đây có thể gây chứng đỏ da, đỏ bừng mặt? a.
Statin
b. Niacin
c. Fibrat
d. Probucol
299.Hiệu quả làm giảm LDL của Niacin cao nhất khi?
a. Dùng đơn độc
b. Phối hợp vưới Resin
c. Phối hợp với Resin và Statin
d. Phối hợp với Statin và Fibrat

300. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho trẻ em dưới 18 tuổi?
a. Probucol
b. Fibrat
c. Niacin
d. D-Thyroxin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

301. Thuốc nào sau đây được chỉ định dùng cho trẻ em?
a. Probucol
b. Fibrat
c. Gemfibrozil
d. D-Thyroxin

302. Thuốc nào sau đây được dùng trị tăng lipid huyết ở BN suy giảm LDL
receptor?
a. Lovastatin
b. Vitamin PP
c. Cholestyramin
d. Probucol

303. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho BN bệnh tim?
a. D-Thyroxin
b. Atorvastatin
c. Vitamin PP
d. Ezetimid

304. Thuốc nào sau đây không dùng cho bệnh nhi dưới 10 tuối, ngoại trừ:
a. Clofibrat
b. Pobucol
c. Ezetimid
d. D-Thyroxin

305. Thuốc nào sau đây không được phối hợp với fibrat?
a. Statin
b. Niacin
c. Resin
d. Eztimid

306.Vitamin pp dùng chung vưới thuốc chẹn alpha gây? a.


Viêm cơ
b. Hạ HA
c. Tiêu cơ vân
d. Suy thận
Dược lý 2 LT _ 629 câu

307. Thuốc trị tăng lipid huyết nào sau đây lý tưởng cho phụ nữ có thai?
a. Statin
b. Fibrat
c. Probucol
d. Resin

308. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho phụ nữ có thai?
Đều đúng
a. Statin
b. Niacin
c. Fibrat
d. Probucol

309. Thuốc nào sau đây làm giảm hormon tuyến giáp, thuốc lợi tiểu, chẹn beta,
vitamin tan/dầu, acid folic?
a. Cholestyramin
b. Colestipol hydroclorid
c. Colesevelam
d. Colestid

310. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với statin làm tăng tỷ lệ viêm gan?
a. Ciprofibrat
b. Vitamin pp
c. Ezetimid
d. Colesevelam

311. Thuốc ưu tiên dùng tị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng cholesterol là:
a. Statin
b. Fibrat
c. Dầu cá
d. Niacin

312. Thuốc ưu tiên dùng trị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng
Triglycerid? a. Statin
b. Fibrat
c. Dầu cá
d. Niacin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

313.Phối hợp thuốc khi điều trị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng LDL nặng
nghiêm trọng là?
a. Statin+Resin
b. Statin+Niacin
c. Resin+Niacin
d. Statin+Fibrat
e. Fibrat+Resin

314. Phối hợp thuốc khi điều tị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng VLDL là?
a. Statin+Resin
b. Stati+Niacin
c. Recin+Niacin
d. Fibrat+Dầu cá
e. Fibrat+Resin

315. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng LDL và Tryglycerid là: 1.
Statin, 2. Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 2,3
c. 3,4
d. 5,3

316. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng VLDL là: 1. Statin, 2.
Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 2,3
b. 2,4
c. 5,2
d. 5,4

317. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng LDL, giảm HDL là: 1.
Statin, 2. Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 1,5
c. 3,4
d. 3,5
Dược lý 2 LT _ 629 câu

318. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng lipd hỗn hợp là: 1. Statin, 2.
Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 1,4
c. 3,2
d. 3,5

319.Thuốc nào sau đây được dùng cho điều trị tăng lipid huyết tiên phát? a.
Ezetimid
b. D-Thyroxn
c. Clofibrat
d. Atorvastatin

320. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối phối hợp thuốc trầm cảm 3 vòng?
a. Fluvastatin
b. Gemfibrat
c. Probucol
d. Dầu cá

1. Hiệu quả của các statin giảm dần theo thứ tự


A. Rosuvastatin, atorvastatin, simvastatin, lovastatin
B. Atorvastatin, rosuvastatin, lovastatin, simvastatin
C. Rosuvastatin, simvastatin, atorvastatin, lovastatin
D. Atorvastatin, lovastatin, rosuvastatin, simvastatin
2. Quá trình ester hóa cholesterol trong HDL nhờ men
A. LCAT
B. CEPT
C. LPL
D. Tất cả đều đúng
3. Giá trị LDL-C tối ưu
A. < 100 mg/dl
B. 130 – 159 mg/dl
C. 100 -129 mg/dl
D. 160 – 189 mg/dl
Dược lý 2 LT _ 629 câu

4. Liệu pháp statin cường độ cao được dùng khi có yếu tố nguy cơ
A. Đái tháo đường
B. Bệnh tim mạch xơ vữa
C. LDL-C ≥ 190 mg/dl
D. B và C đều đúng
5. Lipoprotein giàu triglycerid
A. HDL
B. IDL
C. LDL
D. VLDL
6. Chất trung gian tạo thành trong quá trình tổng hợp cholesterol
A. Acid acetic
B. Acid acrylic
C. Acid mevalonic
D. Acid lactic
7. Enzym tham gia vào quá trình tổng hợp cholesterol
A. HMG-CoA synthetase
B. HMG-CoA reductase
C. HMG-CoA decarboxylase
D. Tất cả đều sai
8. Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần
A. Chylomicron, VLDL, VDL, HDL
B. VLDL, VDL, HDL, chylomicron
C. Chylomicron, HDL, VLDL, VDL
D. HDL, VDL, VLDL, chylomicron
9. Cơ chế tác dụng của Probucol
A. Ức chế lipoprotein lipase
B. Ức chế quá trình oxy hóa LDL tạo thành mãng xơ vữa
C. Làm tăng phân hủy triglycerid ở các tế bào
D. Ức chế quá trình tổng hợp cholesterol ở gan
10. Chỉ định của Statin
A. Tăng cholesterol
B. Tăng sức co bóp cơ tim ở bệnh nhân suy tim cấp
C. Tăng transminase
11.Chất nào sau đây là lipoprotein có tỷ trọng cao
A. IDL
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. VLDL
C. LDL
D. HDL
12.Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất
A. Niacin
B. Ezetimibe
C. Statin
D. Fibrat
13. Tác động trên lipid huyết của Probucol
A. Giảm HDL
B. Tăng Triglycerid
C. Giảm Triglycerid
D. Giảm LDL
14.Tác dụng phụ đặc trưng của thuốc ức chế HMG – CoA reductase
A. Viêm cơ, tăng transaminase
B. Rối loạn phát triển xương
C. Ho khan, phù mạch
D. Đỏ bừng mặt, loét dạ dày
15.Tác dụng phụ đặc trưng của Fibrat
A. Đỏ bừng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Ho khan
D. Tiêu cơ vân
16. Dầu cá được chỉ định cho đối tượng nào
A. Trẻ em tăng cholesterol huyết
B. Nguy cơ viêm tụy cấp
C. Tăng cholesterol do di truyền
D. Nguy cơ xơ vữa động mạch cao
17.Chỉ định của Gemfibrozil
A. Trẻ em bị tăng lipid huyết
B. Hạ huyết áp ở phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân sỏi mật
D. Bệnh nhân cao Triglycerid kèm nguy cơ viêm tụy
18. Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất
A. Ezetimibe
B. Nacin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Statin
D. Fibrat
19.Loại lipoprotein nào có vai trò vận chuyển lipid hấp thu từ thức ăn đến
các mô
A. HDL
B. VLDL
C. LDL
D. Chylomicron
1. Chylomicron có nguồn gốc từ
 Ruột
2. VLDL có nguồn gốc từ
 Gan
3. LDL có nguồn gốc từ
 VLDL thoái hoá
4. HDL có nguồn gốc từ
 Gan, ruột
5. Nguyên nhân tiên phát gây rối loạn lipid huyết
 Giảm lipoprotein lipase
6. Chất nào sau đây là lipoprotein tỷ trọng rất thấp
 VLDL
7. Loại lipoprotein nào vó vai trò vận chuyển lipid được tổng hợp từ gan
đến các mô
 VLDL
8. Thuốc ức chế HMG – COA reductase chống chỉ định cho đối tượng nào
 Phụ nữ có thai
9. Cơ chế tác dụng của ezetimibe
 Ức chế hấp thu cholesteron
10.Loại apoprotein nào đóng vi trò quan trọng trong quá trình tạo và
phóng thích VLDL
 Apo B100
11. Rosuvastatin chống chỉ định cho đối tượng nào
 Suy gan
45. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai?
a. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất
b. Acid fibric làm giảm triglycerid tốt nhất
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất


d. Statin làm giảm LDL-C tốt nhất
46. Sử dụng thuốc lipid huyết nên tránh các điều sau đây, ngoài trừ:
a. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn
b. Tránh phối hợp fibrat với statin vì có thể gây viêm cơ

c. Tránh dùng niacin cho người tiểu đường

d. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin

HORMON

Câu 26 : Nguyên nhân của bướu cổ đơn thuần


A. Tuyến giáp bị tổn thương không sinh được
B. Tuyến giáp hoạt động quá mức , sinh quá hormon giáp nhiều hormon giáp
C. Điều trị bằng thuốc kháng giáp quá liều
D.Thiếu iod

47. Chỉ định điều trị của propythiouracil là :


a. Bệnh Basedow b. Bướu cổ đơn thuần
c. Thiểu năng tuyến giáp d. Tất cả các bệnh trên
48. Tuyến giáp bài tiết ra :
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Testosteron
49. Chế phẩm có tác dụng kích thích hoạt động của giới tính nam là :
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Testosteron
50. Thiểu năng tuyến giáp dùng :
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Testosteron
51. Bệnh Basedow là do cơ thể tiết ra quá nhiều :
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Insulin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

52. Tăng tạo cơ và hoạt động của cơ là của :


a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Testosteron
53. Thuốc tránh thai hàng ngày khi sử dụng cần lưu ý nhất là :
a. Dùng vào 1h trong ngày b. Liên tục hàng ngày cho hết vỉ thuốc trong 1 tháng
c. Bắt đầu vào ngày thứ 5 của chu kỳ kinh d. Tất cả các đều trên
54. Lưu ý khi dùng thuốc tránh thai khẩn cấp :
a. Dùng càng sớm càng tốt ngay sau khi giao hợp b. Dùng đúng liều
c. Không dùng quá 2 lần 1 tháng d. Tất cả các đều trên

55. Nếu tuyến giáp tiết ra quá ít Levothyroxin sẽ :


a. Gây lùn chậm phát triển trí tuệ b. Gây cao lớn hơn người bình thường
c. Gây nóng nảy cáu gắt d. Chuyển hóa cơ thể tăng cao
56. Thuốc tránh thai khẩn cấp trong thành phần có chứa….. liều cao :
a. Oxytoxin b. FSH
c. Progesterton d. ADH
57. Thuốc tránh thai dùng cho bà mẹ đang cho con bú trong thành phần chỉ có :
a. a. Oxytoxin b. FSH
c. Progesterton d. ADH
58. Androgen được bài tiết từ……. thượng thận:
a. Lớp sợi b. Lớp lưới
c. Lớp cầu d. Tủy
59. Thuốc thường dùng trong trường hợp suy giáp cấp tính?

a. Iodur
b. Levothyroxin
c. Methimazol
d. Liothyronin (T3)
60. Thuốc nào điều trị suy giáp do cắt bỏ tuyến giáp

a. Levothyroxin
b. Methimazol
c. Propylthiouracil
d. Carbimazol
Dược lý 2 LT _ 629 câu

61. Lựa chọn thuốc nào sau đây cho bệnh nhân bị cường giáp cấp tính?

a. Liothyroxin (T3) c.

b. Levothyroxin (T4)

c. Muốn iodur liều > 6mg/ ngày

d. Propyl-thiouracil (PTU

62. Dưới đây là các progestin dạng tổng hợp, ngoại trừ:

a. Desogestrel
b. Lynestrenol
c. Estradiol
d. Medroxyprogesteron acetat
63. Trẻ em bị nhược giáp có thể dẫn đến các bệnh dưới đây, ngoại trừ:

a. Kém phát triển trí tuệ


b. Tim đập nhanh
c. Kém phải triển cân nặng
d. Kém phát triển chiều cao
64. Sau khi điều trị dứt bệnh Basedow bằng Iod phóng xạ, bệnh nhân thường bị:

a. Buồn nôn, ói mửa


b. Nhược giáp
c. Nhức đầu, hoa mắt
d. Loét dạ dày, tá tràng nặng
65. Câu nào sau đây ĐÚNG với Thyroxin:

a. Là hormone duy nhất của tuyến giáp

b. Là tiền chất của TSH do tuyến yên bài tiết

c. Có chứa 4 nguyên tử Iod trong công thức


Dược lý 2 LT _ 629 câu

d. Khi nồng độ Thyroxin trong máu cao quá mức bình thường sẽ kichs thích tuyến
yên bài tiết nhiều TSH
66. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải của bệnh cường giáp:

a. Tim chậm
b. Tim nhanh
c. Tay run
d. Sụt cân
67. Không nên dùng iod phóng xạ cho bệnh nhân dưới 25 tuổi vì :

a. Làm thay đổi giới tính


b. Gây béo phì
c. Gây tim nhanh
d. Dễ gây suy giáp

68. Điểm khác biệt của T4 và T3:

a. T3 có 3 nguyên tố Iod trong công thức


b. Tất cả các ý đều đúng
c. T3 có ái lực với mô và tế bào mạnh hơn
d. T4 có 4 nguyên tố Iod trong công thức
69. Khi đến tuổi mãn kinh, nữ giới dễ bị loãng xương là do:

a. Thức ăn thiếu calci


b. Estrogen tăng
c. Estrogen giảm
d. Testosterone giảm
70. Hormon nào sau đây là hormon của tuyến giáp:

a. Insulin
b. gluccugon
c. thyroxin
d. Hydrocortisone
Dược lý 2 LT _ 629 câu

71. Hormon nào là hormone sinh dục nam?

a. Testoneron
b. Hydrocortisone
c. Progesterone
d. Tất cả đều sai

Câu 60 : Câu nào sau đây là sai khi nói về hormon


A. Bị phân hủy nhanh
B. Do tuyến nội tiết hoặc ngoại tiết sinh tổng hợp
C. Có hoạt tính sinh học cao
D.Do tuyến nội tiết sinh tổng hợp 
Câu 8 : Giá trị ngưỡng glucose huyết lúc đói để chẩn đoán đái tháo đường ( mg /
dl )
A. 126
B. 200
C. 180
D. 110
72. Điều không đúng về hormon
a. Do cơ thể sản xuất ra b. Tác dụng dược lý mạnh
c. Bền vững dưới tác động của môi trường d. Có ảnh hưởng lẫn nhau
73. Điều không đúng về hormon
a. Tiết ra ở một nơi nhất định b. Đổ thẳng vào máu
c. Phát huy tác dụng ở nhiều nơi d. Ảnh hưởng tới các hormon khác theo cơ chế
74. Chọn một phát biểu không đúng về Hormon:
a. Tiết ra ở một hay nhiều nơi khác nhau b. Thương không bền dưới tác dụng của dịch tiêu hóa
c. Một hay nhiều cơ quan đích chiệu sự tác động d. Ảnh hưởng tới các Hormon khác theo cơ chế footback
dương
Dược lý 2 LT _ 629 câu

75. Chọn một Hormon không có nhân Steroid :


a. Cortison b. Cortisol
c. ACTH d. Thyroxin
76. Chế phẩm có tác dụng kích thích hoạt động của giới tính nữ là:
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Testosteron
77. Dư thừa …………….. sẽ gây nam hóa khi phụ nữ sử dụng :
a. Estradion b. Thyroxin
c. Glucagon d. Insulin
78. Bứu cổ đơn thuần là do tuyến giáp :
a. Tiết quá nhiều Hormon b. Tiết quá ít Hormon
c. Không hoạt động d. Cơ thể thiếu hoặc không hấp thụ Iod
79. Hormon có tác dụng điều hòa sự bài tiết insulin, glucagon là :
a. Adrenalin b. Somatostatin
c. Somatropin d. Hydrocortison
80. Chỉ định dùng các thuốc điều trị tiểu đường, đường uống khi :
a. Cơ thể dung hợp thuốc b. Tuyến tụy còn có khả năng sản xuất ra insulin
c. Cắt tụy d. Suy tụy
81. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp?

a. CRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên

b. TRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên

c. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp không phụ thuộc vào sự
có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi

d. Thiếu iod kéo dài trong khẩu phần ăn hàng ngày dẫn tới tăng tiết hormon
tuyến giáp như một cơ chế bù trừ

82. Nguyên nhân nào gây ra tiểu đường tuýp 1:

a. Tế bào B - tuyến tụy tiết không đủ insulin


b. Rối loạn chuyển hóa carbohydrat
c. Tế bào B - tuyến tụy bị hư tiết không insulin
d. Cơ thể đề kháng insulin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

83. Người bệnh tiểu đường type 1 phải dùng Insulin thường xuyên, nên chọn loại nào
sau đây để không phải tiêm nhiều lần trong ngày?

a. Insulin aspart
b. Insulin lispro
c. Lent Insulin
d. Dạng phối hợp Insulin Lisopro và Detemir Insulin
84. Tuyến tụy tiết hormone nào sau đây:

a. Insulin
b. Cortison
c. Oxytocin
d. ......
85. Glucagon do tế bào tuyến tụy nào tiết ra : Alpha
86. Tế bào nào ở tuyến tụy tiết enzym tiêu hóa : tb nang
87. Giá trị ngưỡng trong xét nghiệm đường huyết bất kỳ để chẩn đoán đái tháo đường
(mg/dl) : >=200mg/dl + TC 4 nhiều
88. insulin Gồm 2 chuỗi peptid A (30 aa) và B (21 aa) đ / s? peptid A( 21aa) B (30aa)
89. TỪ PRO INSULIN SANG INSULIN THÌ CÁC PC ĐÃ CẮT ĐỨT CHUỖI C KHỎI A VÀ B đ hay s?
đúng
90. INSULIN CÓ 1 CẦU DISULFIDE Ở CHUỖI A (AA 6 – 11) đ hay s : đúng
91. PHÁT BIỂU ĐÚNG VỀ INSULIN
A. INSULIN GỒM 02 CHUỖI PEPTID A (30 AA) VÀ B (21 AA)
B. TỪ PROINSULIN SANG INSULIN, CÁC PC1 ĐÃ CẮT ĐỨT A VÀ C
C. TỪ PREPROINSULIN SANG PROINSULIN, HÌNH THÀNH 02 CẦU NỐI DISULFIDE GIỮA
CHUỖI A VÀ B
D. TỪ PROINSULIN SANG INSULIN, HÌNH THÀNH 02 CẦU NỐI DISULFIDE GIỮA CHUỖI A
VÀ C
92. CHẤT ĐƯỢC LỰA CHỌN LÀM MARKER CHẨN ĐOÁN SỰ TIẾT INSULIN CẤP : peptid C
93. TRANSPORTER CHÍNH HỖ TRỢ ĐƯA GLUCOSE VÀO TẾ BÀO BETA TỤY là glut nào? GLUT
2
94. VAI TRÒ CỦA INSULIN TRONG CƠ THỂ ......... THU NHẬN GLUCOSE, ....... DỰ TRỮ
GLYCOGEN TRONG CƠ : tăng... tăng
95. INSULIN KHỞI ĐỘNG CHẬM, TÁC ĐỘNG KÉO DÀI
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. GLARGIN
B. LENT
C. REGULAR
D. ASPART
96. NGOÀI TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, INSULIN CÓ THỂ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG............... HUYẾT : kali
97. THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐẦU TAY ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 1 : insulin
98. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid nội sinh

A. Aldosteron và desoxycorticosteron

B. Aldosteron và cortisol

C. Aldosteron và cortison

D. Cortison và cortisol

99. Hoạt chất thuộc nhóm mineralocorticoid nội sinh

A. Aldosteron và desoxycorticosteron

B. Aldosteron và cortisol

C. Aldosteron và cortison

D. Cortison và cortisol

100. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận thứ phát

A. ACTH tăng, cortisol giảm

B. ACTH giảm, cortisol giảm

C. TSH tăng, cortisol tăng

D. TSH tăng, cortisol giảm

101. Nguyên nhân dẫn đến hội chứng suy thượng thận cấp

A. Dùng corticoid kéo dài

B. Ngưng corticoid đột ngột

C. Phối hợp 2 corticoid trở lên

D. Tổn thương thận


Dược lý 2 LT _ 629 câu

102. Phát biểu sai về hormon vỏ thượng thận

A. Tiết ra ít nhất vào lúc nửa đêm

B. Có cơ chế điều hòa ngược

C. Cơ thể giảm tiết khi có stress

D. Hormon có cấu trúc steroid

103. Tác dụng chủ yếu của aldosteron

A. Tăng Na+ máu

B. Giảm Na+ máu

C. Tăng glucose máu

D. Giảm glucose máu

104. Tác dụng chủ yếu của DEXAMETHASON

A. Tăng Na+ máu

B. Giảm Na+ máu

C. Tăng glucose máu

D. Giảm glucose máu

105. Vai trò của glucocorticoid trong cơ thể

A. Giảm glucose máu

B. Giảm cholesterol máu

C. Giảm thèm ăn

D. Giảm lympho

106. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid có tính kháng viêm mạnh

A. Cortison

B. Cortisol

C. Prenison

D. Dexamethason

107. Vùng dưới đồi tiết ra hormon nào trong quá trình điều hòa hormon tuyến thượng thận? CRH
108. Vùng tuyến yên tiết ra hormon nào trong quá trình điều hòa hormon tuyến thượng thận? ACTH
Dược lý 2 LT _ 629 câu

109. Suy thượng thận thì nồng độ cortisol tăng hay giảm? GIẢM

110. THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐẦU TAY ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 :
Metformin
111. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA TOLBUTAMID
A. MỞ KÊNH NA+ PHỤ THUỘC ATP
B. ĐÓNG KÊNH K+ PHỤ THUỘC ATP
C. ỨC CHẾ KÊNH CA2+ GÂY GIÃN MẠCH
D. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN AT1 THÀNH ATP
112. TRONG NHÓM SULFONYLURE CHẤT GẮN NHIỀU NHẤT VỚI PROTEIN HUYẾT
TƯƠNG : glyburid
113. THUỐC THUỘC NHÓM SULFONYLURE THẾ HỆ 3 : glimepiride
114. THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO UỐNG TRONG HOẶC SAU BỮA ĂN
A. TOLAZAMID
B. METFORMIN
C. GLIMEPIRIDE
D. GLIPIZIDE
115. nhóm THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO DÙNG THEO CÁCH ONE MEAL-ONE DOSE, NO
MEAL-NO DOSE : Meglitinid
116. CƠ CHẾ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA nhóm sulfonylurea
A. ỨC CHẾ GLUT NÊN GLUCOSE KHÔNG VÀO ĐƯỢC TRONG TẾ BÀO
B. MỞ KÊNH K+ ATP PHỤ THUỘC ĐIỆN THẾ
C. ĐÓNG KÊNH K+ ATP PHỤ THUỘC ĐIỆN THẾ.
D. LÀM BỀN CÁC TÚI DỰ TRỮ INSULIN
117. TẾ BÀO NÀO THU NHẬN GLUCOSE KHÔNG CẦN INSULIN : não, hồng cầu
118. THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG GÂY SUY TIM, ĐỘC GAN, TĂNG CÂN :
THIAZOLIDINEDIONE
119. THUỐC ỨC CHẾ TÁI HẤP THU GLUCOSE Ở ỐNG THẬN: Canagliflozin
120. sst nguyên phát thì nồng độ acth.........., nồng độ cortisol...... : tăng giảm
121. PHÁT BIỂU SAI VỀ CORTICOID
A. CORTICOID DO VÙNG VỎ THƯỢNG THẬN TIẾT RA
Dược lý 2 LT _ 629 câu

B. ĐỈNH TIẾT CORTICOID VÀO LÚC 8H SÁNG


C. KHI STRESS THÌ NHU CẦU SỬ DỤNG HORMONE TUYẾN THƯỢNG THẬN GIẢM ĐI
D. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ VÙNG TUYẾN YÊN ĐIỀU TIẾT QUÁ TRÌNH TẠO HORMONE
122. VAI TRÒ CỦA GLUCOCORTICOID TRONG CƠ THỂ
A. TĂNG K+
B. GIẢM K+
C. TĂNG ACID DẠ DÀY
D. GIẢM ACID DẠ DÀY

123. VAI TRÒ CỦA mineralocoRTICOID TRONG CƠ THỂ


A. TĂNG K+
B. GIẢM K+
C. TĂNG ACID DẠ DÀY
D. GIẢM ACID DẠ DÀY
124. KHI SỬ DỤNG CORTICOID MỘT THỜI GIAN DÀI, BỆNH NHÂN NGƯNG ĐỘT NGỘT
CẦN LƯU Ý TÁC DỤNG PHỤ
A. SUY THẬN CẤP
B. SUY THƯỢNG THẬN CẤP
C. HỘI CHỨNG CUSHING
D. ĐAU HỌNG, KHAN TIẾNG, NHIỄM NẤM CANDIDA MIỆNG
125. KHI SỬ DỤNG CORTICOID liều cao, kéo dài
A. SUY THẬN CẤP
B. SUY THƯỢNG THẬN CẤP
C. HỘI CHỨNG CUSHING
D. ĐAU HỌNG, KHAN TIẾNG, NHIỄM NẤM CANDIDA MIỆNG
126. KHI SỬ DỤNG CORTICOID tại chỗ cần lưu ý tác dụng phụ
Dược lý 2 LT _ 629 câu

A. SUY THẬN CẤP


B. SUY THƯỢNG THẬN CẤP
C. HỘI CHỨNG CUSHING
D. ĐAU HỌNG, KHAN TIẾNG, NHIỄM NẤM CANDIDA MIỆNG
127. PHÁT BIỂU SAI VỀ TÁC DỤNG CỦA HORMON VỎ THƯỢNG THẬN
A. TĂNG CHOLESTEROL
B. TĂNG GLUCOSE MÁU
C. TĂNG TỔNG HỢP PROTEIN
D. TĂNG HUYẾT ÁP

128. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ:

a. Hydrocortisone
b. Testosterone
c. Cortisone
d. Aldosterone
129. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoài trừ:

a. Hydocortison
b. Dexamethason
c. Prednisolone
d. Insulin
130. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ:

a. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn

b. Tránh phối hợp fibrat với statin vì có thể gây viêm cơ

c. Tránh dùng niacin cho người tiểu đường

d. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

131. Cách dùng corticoid tránh suy teo tuyến thượng thận

a. Nên uống thuốc vào buổi sáng


b. Giảm liều dùng từ từ
c. Tất cả các ý trên đều đúng
d. nên uống cách ngày

Câu 4 : Triệu chứng của hội chứng Cushing


A Tim chậm , hạ huyết áp
B.Mặt tròn , gù trâu
C. Da khô , lạnh , giảm trí nhớ
D. Thân nhiệt tăng , mắt lồi , bướu ở cổ
Câu 16 : Thuốc nào sau đây dùng được cho bệnh nhân béo phì
A. Clopropamide
B.Metformin
C. Repaglinide
D. Acarbose
Câu 53 : Thuốc thuộc nhóm glucocorticoid
A. Zileuton
B. Aminophyllin
C. Terbutalin
D.Budesonid
Câu 33 : Thuốc thuộc nhóm thiazolidinedion
A. Propranolol
B. Triamcinolone
Dược lý 2 LT _ 629 câu

C. Carbimazol D.Pioglitazon
Câu 57 : Người suy tim không nên dùng thuốc trị đái tháo đường nào sau đây
A. Nateglinid
B. Metformin
C. Glyburide
D.Pioglitazone
Câu 29 : Thuốc nào sau đây điều trị đái tháo đường type 2
A. Triamcinolone
B. Propranolol
C. Carbimazol
D.Pioglitazone

DƯỢC LÝ 2
132. Prolactin do ………….. tiết ra
a. Tuyến yên b. tiền yên
c. Hậu yên d. Tất cả đều đúng
133. Tác dụng chính của prolactin là :
a. Tăng cường sự phát triển của cơ thể b. Tăng cường sự hoạt động của giới tính
c. Tăng cường sự bài tiết sữa d. Tăng cường sự chuyển hóa các chất
134. Chọn một Hormon không có cấu tạo steroid :
a. Cortison b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
135. Chọn một Hormon do tuyến thượng thận sản xuất
a. Somastatin b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
Dược lý 2 LT _ 629 câu

136. Chọn một thuốc dùng để điều trị tiểu đường type I :
a. Insulin b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
137. Hormon không được dùng khi :
a. Thiểu năng tuyến nội tiết tiết ra nó b. Bệnh lý khác
c. Sử dụng các thuốc có tác dụng dược lý đối kháng với nó d.Tuyến nội tiết tiết ra nó tăng cương hoạt động
138. Chọn một Hormon có cấu tạo Steroid :
a. Hydrocortison b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
139. Tuyến yên tiết ra Hormon :
a. Oxytocin b. FSH
c. LH d. ADH
140. Khó chuyển dạ dùng :
a. Oxytocin b. FHS
c. LH d. ADH
141. Chất có tác dụng làm tăng tái hấp thu nước ở thận là :
a.Oxytocin b. FSH
c. LH d. ADH
142. Thời điểm dùng Oxytoxin để cầm máu sau sanh là :
a. Ngay sau sanh b. khi có dấu hiệu chuyển dạ
c. Sau khi sanh và nhau thai đã bong hết d. Tất cả đều không đúng
143. Bệnh lùn tuyến yên do cơ thể tiết ra :
a. Quá nhiều STH b. Quá ít STH
c. Quá nhiều FSH d. Quá ít FSH
144. Bệnh khổng lồ tuyến yên do cơ thể tiết ra :
a. Quá nhiều STH b. Quá ít STH
c. Quá nhiều FSH d. Quá ít FSH
145. Các Thiouracil là các chất có tác dụng đối kháng với :
a. Oxytoxin b. vasopressin
c. levothyroxin d. cortisol
146. Prolactindo ………… tiết ra :
a. Tuyến yên b. Tiền yên
c. Hậu yên d. Tất cả đều đúng
147. Tác dụng chính của Prolactin là :
a. Tăng cường sự phát triển của cơ thể b Tăng cường sự hoạt động cùa giới tính
c. Tăng cường sự bài tiết sữa d. Tăng cường sự chuyển hóa các chất
Dược lý 2 LT _ 629 câu

148. Diamicron là thuốc uống có tác dụng :=


a. Tăng lipid máu b. Tăng đường huyết
c. Hạ đường huyết d. Giảm cholesteron
149. Metformin dùng điều trị tiểu đường cho người :
a. Tiểu đường typ I, cao huyết áp b. Tiểu đường typ, béo phì
c. Tiểu đường typ II, cao huyết áp d. Tiểu đường typ I, tăng urea huyết
150. Chọn thuốc dùng khi hạ Glucose máu :
a. Testosteron b. Progesteron
c. Glucagon d. vasopressin
151. Glucocorticoid được bài tiết ra từ…………. thượng thận :
a. Lớp sợi b. Lớp lưới
c. Lớp cầu d. tủy
152. Mineralocorticoid được bài tiết từ………. thượng thận :
a. Lớp sợi b. lớp lưới
c. lớp cầu d. Tủy
153. Glucocorticoid trong phân tử đều có nhân :
a. Steroid b. Benzen
c. purin d. Thiazol
154. Chế độ ăn của người dùng GC là :
a. Nhiều mỡ, nhiều tinh bột b. Nhiều đạm, nhiều calci
c. nhiều muối, nhiều nước d. Nhiều vitamin và khoáng chất
155. Điều không đúng khi dùng GC liều cao, kéo dài :
a. Suy tuyến thượng thận b. Phù, tăng huyết áp
c. Loét dạ dày, tá tràng d. Suy giáp
156. Không chỉ định dùng các GC để :
a. Chống viêm b. Chống dị ứng
c. Ức chế miễn dịch d. Tăng cường sự hoạt động của cơ bắp
157. Chọn một thuốc dùng cấp cứu khi bị sock thuốc:
a. Digoxin b. Isoprenalin
c. Biopranolol d. Nifedipin
158. Đường dùng của Isoprenalin
a. Uống b. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp d. Tiêm tĩnh mạch
Dược lý 2 LT _ 629 câu

159. Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít


nhất......................mới có thai:

a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 48 tháng
d. 24 tháng
160. Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:

a. Tretionin
b. Doxercaliferol và Paricalcitol
c. Isotretionin
d. Etretinat
161. Câu nào sau đây đúng với tuyến thượng thận

a. Tủy thượng thận có cấu trúc gồm 3 lớp: lớp bó, lớp cầu, lớp lưới

b. Tủy thượng thận tiết các hormon có tác dụng giống hệ thần kinh giao cảm

c. Vỏ thượng thận tiết Adrenalin và Nor- Adrenalin

d. Vỏ thượng thận vừa có chức năng ngoại tiết vừa nội tiết

162. Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ calci huyết:

a. PTH - T3, T4
b. PTH - viatamin D
c. Calcitonin - T3,T4
d. Calcitonin - PTH
163. ACTH có tác dụng:
a. Kích thích tiết hormon tuyến tụy
b. Kích thích tiết hormon của tuyến giáp
c. kích thích tiết hormon của tuyến vỏ thượng thận
d. kích thích tiết hormon của tủy thượng thận
Dược lý 2 LT _ 629 câu

164. Câu nào sau đây đúng với Aldosterol?

a. Đây là hormon của tinh hoàn


b. Đây là hormon của tuyến tụy
c. Đây là hormon của tuyến thượng thận
d. Đây là hormon của buồng trứng
165. Không cần theo dõi điều nào dưới đây trong thời gian giảm chế độ liều
hydrocortisone tiêm tĩnh mạch:
a. Huyết áp
b. Thể trọng
c. Glucose huyết
d. Natri huyết
166. Tác dụng phụ chủ yếu của thuốc trị tiểu đường thuộc nhóm thiazolidinedion
(TZD)

a. Nhiễm acid lactic


b. Đầy hơi, sôi bụng
c. Tăng men gan
d. Giữ nước gây phù, tăng cân
167. Đối với sự chuyển hóa glucose, hormone Glucagon có tác dụng đối kháng
với hormone nào sau đây?
a. Insulin
b. Adrenalin
c. Estrogen
d. Progesterone
168. Thuốc dùng để cấp cứu người bị hôn mê do quá liều Insulin:

a. Glucagon
b. Metformin
c. Acarbose
d. Rosiglitazone
169. Chất nào sau đây là Glucocorticoid?

a. Aldosterone
b. Testosterone
Dược lý 2 LT _ 629 câu

c. Hydrocortisone
d. Retinol

170. Mức chuyển hóa cơ bản của cơ thể không bị ảnh hưởng bởi hormone nào
sau đây?

a. FSH
b. TSH
c. Tri-iodothyroxin
d. Thyroxin

171. Ý nghĩa của dạng khí dung corticoid trong điều trị hen suyển

a. Giảm tác dụng phụ của Corticoid vì thuốc dùng dài hạn

b. Tất cả các ý đều đúng

c. Giảm liều dùng của Corticoid

d. Đưa thuốc trực tiếp vào phổi, không ảnh hưởng đến dạ dày và
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Dược lý 2 LT _ 629 câu

a.
b.
c.

nah.ph

You might also like