Professional Documents
Culture Documents
Thi Dư C Lí 2 Full 1
Thi Dư C Lí 2 Full 1
TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU (PHẦN 1)
1. Vị trí tác động của indapamid trên nephron 7. Vị trí tác động của Torsemid trên nephron
của thận của thận
A. Ống lượn xa A. Cầu thận
B. Ống lượn gần B. Ống lượn xa
C. Cầu thận C. Quai henle
D. Quai henle D. Ống lượn gần
Vị trí tác động của thiazid trên nephron của 8. Thuốc gây viêm thận mô kẽ, ngoại trừ
thận
A. Furosemid.
A. Ống lượn xa
A. Acid etharynic
B. Ống lượn gần
C. Cầu thận B. Torsemid
D. Quai henle
C. Bumetanid
2. Vị trí tác động của Spironolacton trên
9. Chỉ định của Dorzolamid
nephron của thận
A. Chống phù
A. Ống lượn gần
B. Quai henle B. Tăng ha kèm đái đường
C. Ống lượn xa
C. Tăng nhãn áp
D. Ống góp
D. Cường aldosteron
3. Cơ chế tác động của Hydroclorothiazid
10. Thuốc gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất
A. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
B. Ức chế tái hấp thu nước A. Torsemid
C. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- B. Furosemid
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+ C. Bumetanid
D. Acid ethacrynic
4. Cơ chế tác động của Spironolacton
11. Tác dụng phụ gây độc tai là của
A. Ức chế tái hấp thu nước
B. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- A. Torsemid
C. Đối kháng Aldosterol B. Indapamid
D. Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+ C. Amilorid
D. Hydroclorothiazid
5. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu ức chế
carbonic anhdrase, ngoại trừ 12. Cơ chế của tác động lợi tiểu thẩm thấu
A. Giảm bài tiết các acid yếu A. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
B. Nặng thêm bệnh não gan B. Ức chế tái hấp thu nước
C. Nhiễm acid chuyển hóa C. Ức chế tái hấp thu NaHCO3
D. pH kiềm dễ tạo sỏi thận D. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
6. Torsemid gây tăng acid uric huyết, vì 13. Vị trí tác động mạnh nhất của lợi tiểu thảm
thấu trên nephron của thận
A. Giảm đào thải acid uric huyết
B. Ức chế quá trình chuyển hóa acid A. Ống lượn xa
uric B. Ống lượn gần
C. Tăng hấp thu acid uric từ thức ăn C. Cầu thận
D. Tăng tổng hợp acid uric huyết D. Quai henle
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Ống lượn xa
b. Quai Henle
c. Cầu thận
d. Ống lượn gần
6. Thuốc trị tăng huyết áp lựa chọn cho phụ nữ có thai
Select one:
a. Propranolol
b. Captopril
c. Amlodipin
d. Methyldopa
6. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
Select one:
a. Losartan
b. Hydralazin
c. Clonidin
d. Nifedipin
7. Đặc điểm đúng của lợi tiểu quai
Select one:
a. Tăng đào thải acid uric qua thận
b. Khởi phát tác động chậm (1-3 ngày)
c. Ức chế tái hấp thu khoảng 5% Na+
d. Thời gian tác động ngắn (2h-6h)
9. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
Select one:
12
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
c. Hội chứng Raynaud
d. Hội chứng ngưng clonidin
10. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
Select one:
a. Timolol
b. Atenolol
c. Bisoprolol
d. Propranolol
11. .Tác dụng phụ nguy hiểm thường gặp của nadolol
Select one:
a. Phù mạch
b. Loạn nhịp tim
c. Tăng huyết áp
d. Hen suyễn
12. Thuốc tác động ưu thế trên thần kinh giao cảm
Select one:
a. Losartan
b. Nifedipin
c. Captopril
d. Guanethidin
13Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp
có kèm đau thắt ngực
Select one:
13
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Diltiazem
b. Nifedipin
c. Amlodipin
d. Verapamil.
14. Acid ethacrynic thuộc nhóm
Select one:
a. Lợi tiểu tiết kiệm kali
b. Quinolon
c. Lợi tiểu ức chế CA
d. Lợi tiểu quai
16. Chọn câu đúng về cặp “ thuốc – tác dụng phụ”
Select one:
a. Nifedipin: co mạch
b. Propranolol: tim nhanh
c. Captopril: phù mạch
d. Bisoprolol: hen suyễn
17. Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydrase, ngoại trừ
Select one:
a. Dichlorphenamide
b. Acetazolamid
c. Torsemide
d. Methazolamide
19. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
14
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
15
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
85.
Thuốc nào sau đây dùng cho điều trị tăng huyết áp kèm hội
chứng Raynaud A. Nifedipin / Felodipin / Diltiazem
B. Losartan
C. Lisinopril
D. Penbutolol
86.
Cơ chế tác động của Telmisartan
A. Ức chế chuyển angiotensin I angiotensin II
B. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT1 receptor
C. Ức chế chuyển angiotensinogen angiotensin I
D. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT2 receptor
17
& edit
149. Cấu tạo của nephron theo thứ tự
A. Cầu thận, ống thận
B. Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, quai henle, ống góp
C. Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống lượn xa, ống góp
D. Tiểu động mạch đến, cầu thận, ống thận
1. Thuốc lợi tiểu dùng trong chỉ định suy tim với mục đích: chống phù
2. Nhóm thuốc ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-?
- Lợi tiểu Thiazid
3. Nhóm ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-,K+?
- Lợi tiểu quai
4. Nhóm đối kháng aldosteron?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
5. Vị trí tác động của lợi tiểu ức chế CA?
- Ống lượn gần
6. VÍ TRÍ TÁC ĐỘNG MẠNH NHẤT CỦA MANNITOL?
- Quai henle
7. NÊU 4 CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC LT ỨC CHẾ CA?
- Glaucom, phù, động kinh, HC độ cao cấp
8. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY NHIỄM.....NƯỚC TIỂU,
NHIỄM.....CHUYỂN HÓA?
- Kiềm/acid
9. NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY .........TÁI HẤP THU NH3 NÊN LÀM
NẶNG THÊM BỆNH.....?
- Tăng/não gan
10.NGOÀI CÁC TDP VỪA NÊU, KỂ 2 TDP CỦA ACETAZOLAMID
(liên quan cấu trúc sulfonamid)?
- Dị ứng, suy tủy
11.LỢI TIỂU ỨC CHẾ CA GÂY .......sự bài tiết H+, .............. pH nước
tiểu?
- Ức chế/ tăng
12.Nhóm có chỉ định làm giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật thần kinh?
18
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
19
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
27.Nhóm Lợi tiểu GÂY Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, rối loạn lipid
huyết, giảm calci huyết?
- Lợi tiểu Thiazid
28.DÙNG CHUNG lt QUAI(furosemid) VÀ AMPHOTERICIN B SẼ
GÂY......?
– Độc thận, tang mất cân bằng điện giải
29.NHÓM LỢI TIỂU tác động tại nhiều vị trí nhất trên ống thận?
– Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
30.NHÓM LT TRỊ sỏi calci, tăng calci huyết?
– Lợi tiểuThiazid
31.CHỌN Đ/S B. Spironolacton TRỊ tăng aldosteron?
- Đúng
32.LT THIAZID GÂY.....ĐƯỜNG HUYẾT,....NATRI HUYẾT?
- Tăng/ giảm
33.Tên THUỐC TRONG nhóm lợi tiểu quai không gây tác dụng phụ viêm
thận, suy tuỷ
- Ethacrynic acid
34.NHÓM THUỐC ỨC CHẾ đồng vận chuyển ENCC1?
- Lợi tiểuThiazid
35. DÙNG chung furosemid với aminosid sẽ có nguy cơ......?
- Tăng độc tính trên tai
36.NHÓM THUỐC CÓ CẤU TRÚC sulfonamid, tác dụng mạnh, ngắn hạn?
Lợi tiểu Quai
6. dự phòng và cải thiện các triệu chứng khi lên cao: ức chế carbinoc
anhydrase
7. nguy cơ gây độc trên thính giác: LT quai
9. không được khuyến cáo phối hợp với amphotericin B hoặc aminosid: LT
quai
10. Trị động kinh cơn nhỏ: ức chế carbonic anhydrase
13. chọn Đ/S Torsemid gây TDP viêm thận mô kẽ, suy tủy: sai
20
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
14. Kể tên thuốc lợi tiểu chẹn kênh Na+: lợi tiểu tiết kiệm kali amiloride,
triamterene
15. Chọn Đ/S: Hydroclorothiazid chống chỉ định cho BN Gout: đúng
16. nhóm thiazid gây tăng hay giảm acid uric?: tăng
20. chọn Đ/s Amilorid có thể phối hợp thiazid để trị tăng huyết áp: đúng
21. chọn Đ/S: Hydroclorothiazid trị tăng huyết áp cho người suy thận: sai
23. lợi tiểu thiazid gây .........K+ huyết, ........đường huyết: Giảm K+, tăng
gluco
31. nhóm thuốc phối hợp với NaCl 0.9% để điều trị tăng calci huyết nặng:
lợi tiểu quai
32. . chỉ định của Amilorid dạng khí dung: Làm sạch phế quản/ xơ nang
33. Lợi tiểu quai dùng chung với aminosid sẽ gây............: độc trên tai
34. Lợi tiểu quai(furosemid) dùng chung với sulfonylure sẽ gây............:
giảm hoạt tính furosemid
36. TDP của acetazolamid: suy tủy
Nhóm LT ức chế tái hấp thu muối NaHCO3: ức chế CA (Carbonic
anhydrase) hoặc Acetazolamid
LT thẩm thấu gây....thể tích dịch ngoại bào nên thường gây tác dụng
phụ.....natri huyết: tăng – giảm
Tên thuốc độc tại nhất trong nhóm LT quai: ethacrynic acid
14. Lợi tiểu thiazide Ức chế .........symporter tại.............: Na+ Cl-, ống lượn
xa
21
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
18. Furosemid gây .........bài tiết acid uric, ........ bài tiết K+: giảm ,tăng
22. Thuốc trong nhón LT quai gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất: Acid
ethacrynic
23. Tác dụng phụ thường gặp nhất của lợi tiểu thẩm thấu: Phù phổi
25. Lợi tiểu ức chế CA làm .....sự bài tiết HCO3-, .......sự bài tiết H+: .Tăng -
ức chế
26. lợi tiểu quai gây...............calci huyết, ......natri huyết: giảm-giảm
27. lợi tiểu thiazid gây...............calci huyết, ......natri huyết: Tăng- giảm
32. đ hay s: chlorothiazid gây tăng Calci huyết, acid uric huyết:. Đúng
22
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
1. Kể tên 2 thuốc/ nhóm thuốc trị tha có hiện tượng hồi ứng khi ngừng đột
ngột?
-Clonidin và chẹn beta(propranolol)
2. Bị hội ứng tức là khi ngừng các thuốc này đột ngột sẽ bị......nhịp
tim,.....huyết áp
-Tăng – tăng
3. Nêu 3 chỉ định chính của nhóm thuốc chẹn beta?
-Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim
4. Nhóm chẹn chọn lọc beta1 hay chẹn beta không chọn lọc gây co khí quản
nhiều hơn?
-Chẹn beta không chọn lọc
23
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
25
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Atenolol
c. Propranolol
d. Metoprolol
17.Chỉ định của valsartan – đối kháng angiotensin 2
a. Hội chứng raynaud
b. Dự phòng đau thắt ngực
c. Suy tim sung huyết
d. Chống phù
18.Chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính
a. Phenoxybenzamin
b. Phentolamin
c. Propranolol
d. Prazosin
19.Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali
huyết
a. Manitol
b. Verapamil
c. Nifedipin
d. Enalapril
20.Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp
glucose, rối loạn lipid huyết, tăng calci huyết là tác
dụng phụ của
a. Furosemid
b. Mannitol
c. Hydroclorothiazid
d. Acetazolamid
21.Thuốc ít gây hại cho bệnh nhân bị tăng kali huyết
nặng
a. Triamteren
b. Captopril
c. Spironolacton
d. Hydroclorothiazid
22.Thuốc lợi tiểu không nên phối hợp với digoxin
a. Amilorid
b. Spironolacton
c. Furosemid
28
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Triamteren
23.Dị cảm, nôn mửa, nhiễm acid chuyển hoá…. Là tác
dụng phụ của thuốc
a. LT furosemid để chồng phù
b. LT acetazolamid để điều trị glaucom
c. LT spironolacton để điều trị tăng aldosterol
huyết
d. LT thiazid để điều trị tăng huyết áp
24.Chỉ định của mannitol, ngoại trừ
a. Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
b. Điều trị suy thận cấp
c. Điều trị phù não
d. Giảm nhãn áp trong phẫu thuật mắt
25.Tác động của metolazol giống chất nào sau đây
a. Mannitol
b. Clorthalidon
c. Amilorid
d. Acetazolamid
26.Chọn câu đúng
a. Spironolacton - điều trị tăng aldosterol
b. Nifedipin – điều trị suy tim
c. Captopril – dự phòng đau thắt ngực
d. Acetazolamid – điều trị hội chứng Raynaud
27.Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson
a. Acebutolol
b. Propranolol
c. Pindolol
d. Timolol
28.Vai trò của angiotensin II, ngoại trừ
a. Ngăn tái hấp thu nước ở biểu mô ống thận
b. Kích thích tuyến yên tiết ADH
c. Kích thích tuyến thượng thận tăng tiết renin
d. Gắn vào receptor AT1 gây co mạch
29.Thuốc có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có
thể trị phù phổi cấp
a. Hydroclorothiazid
29
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Manitol
c. Furosemid
d. Spironolacton
30.Beta – blocker có hoạt tính cường giao cảm nội tại
a. Timolol
b. Pindolol
c. Nadolol
d. Atenolol
31.Phản ứng có hại của thuốc lợi tiểu thiazide, ngoại trừ:
a. Dị ứng chéo với sulfonamide
b. Tăng Na+ huyết
c. Hạ K+ huyết
d. Tác động bất lợi lên chuyển hoá glucose, lipid,
acid uric
32.Cơ chế của thuốc lợi tiểu thiazide và thiazide – like
a. Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại đoạn dày
nhánh lên quay Henle
b. Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symporter tại ống
uốn xa
c. Ức chế kênh Na+- K+-2Cl - symporter tại đoạn
dày nhánh lên quay Henle
d. Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại ống uốn
xa
33.Thuốc lợi tiểu là dẫn xuất của sulfonamid, tác
dụng mạnh, ngắn hạn
a. Mannitol
b. Furosemid
c. Spironolacton
d. Hydroclorothiazid
34.Chọn câu sai
a. Acetazolamid: điều trị tăng nhãn áp
b. Furosemid: trị glaucom
c. Torsemid: trị tăng huyết áp kèm suy tim
d. Spironolacton: phới hợp với thiazid để trị tăng
huyết áp
35.Đặc điểm của chlorothiazid, ngoại trừ:
30
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c.Perindopril
d.Spironolacton
4.Nhóm thuốc ACEI gây tác dụng phụ ho khan, phù mạch vì:
Do ACEI ức chế chuyển bradykinin thành chất không hoạt tính, làm
tăng lượng Bradykinin
6. Hội chứng Raynaud là chỉ định của
A. Atenolol
B. Telmisartan
C. Enalapril
D. Felodipin
7. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) không sử dụng với liệu trình 1
lần/ngày
A. Captopril
B. Perindopril
C. Cilazapril
D. Lisinopril
10.Thuốc chẹn beta (beta-blocker) chọn lọc trên thụ thể β1 có những ưu
điểm, ngoại trừ
A. Ít tác động lên chuyển hóa ở ngoại biên
B. Có thể được chỉ định cho đối tượng hen phế quản/COPD ở mức độ nhẹ
C. Ít gây chậm nhịp tim hơn
D. Ít gây co thắt phế quản hơn
A. Chọn một thuốc vừa có tác dụng chữa cao huyết áp vừa có tác dụng chữa đau
thắt ngực:
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Propranolol d. Nitroglycerin
B. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp:
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Noradrenalin d. Nifedipin
C. Thuốc có tác dụng điều trị cơn đau thắt ngực vừa hạ huyết áp:
a. Digoxin b. Lovastatin
c. Propranolol d. Furasemid
33
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
34
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
10. Chọn một thuốc khác với các thuốc khác trong nhóm:
a. Diltiazem b. Verapamil
c. Felodipin d. Hydralazin
11. Thuốc ức chế men chuyển không dùng cho:
a. Người lớn tuổi bị cao huyết áp b. Phụ nữ có thai
c. người đang bị tiểu đường d. Người bị suy tim
12. Thuốc đối kháng thụ thể angiotersin không dùng cho:
a. Người già b. người bị tiểu đường
c. Phụ nữ có thai d. Người bệnh mạch vành
13. Chọn một thuốc lợi tiểu hay phối hợp với các thuốc khác để hạ huyết áp:
a. Manitol b. Fusosemid
c. Hydroclorothiarat d. Thebromin
2. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của
nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim:
a. Adenosin
b. Proprannolol
c. Diltiazem
d. Verapamil
3. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim?
a. Trasicor
b. Isosorbid
c. verapamil
d. Dipyridamol
35
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
4. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là:
a. Captopril
b. Nifedipin
c. Atenolol
d. Methyldopa
5. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, ngoại trừ
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
37
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Huyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch
máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống
hay đã chết. Khi tim đập, huyết áp thay đổi từ cực đại đến cực tiểu.
Tăng huyết áp là sự gia tăng dai dẳng huyết áp động mạch.
Câu 2: Phân loại tăng huyết áp theo JNC-8.
Với bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên không có đái tháo đường hay bệnh
thận mạn, huyết áp mục tiêu là <150/90 mmHg
Với bệnh nhân từ 18 đến 59 tuổi không có bệnh nghiêm trọng mắc
kèm và bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên có bệnh đái tháo đường, bệnh
thận mạn hoặc cả hai, huyết áp mục tiêu là <140/90 mmHg.
Câu 3: Phân loại tăng huyết áp theo hội tim mạch học Việt Nam
Tối ưu: Huyết áp mục tiêu là <120/80mmHg
Bình thường: Huyết áp mục tiêu là <130/85mmHg
Bình thường cao: Huyết áp mục tiêu là < 130-139/85-89mmHg
THA độ 1 (nhẹ): Huyết áp tâm thu là 140-159mmHg HOẶC
Huyết áp tâm trương là 90-99 mmHg
THA độ 2 (Trung bình): Huyết áp tâm thu là 160-179mmHg HOẶC
Huyết áp tâm trương là 100-109mmHg
THA độ 3 (nặng): Huyết áp mục tiêu là >=180/110mmHg
THA tâm thu riêng biệt: Huyết áp tâm thu là >=140mmHg VÀ
Huyết áp tâm trương là < 90mmHg.
Câu 4: Sự giống nhau và khác nhau trong cách phân loại tăng huyết áp theo
JNC8 và phân loại tăng huyết áp theo hội tim mạch học Việt Nam.
Câu 5: Triệu chứng của tăng huyết áp.
Nhức đầu.
Chảy máu mũi.
Vết máu trong mắt hoặc xuất huyết kết mạc.
Tê hoặc ngứa ran các chi.
Buồn nôn và nôn.
Choáng và chóng mặt.
38
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Đau tim.
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuốc lợi tiếu quai: Phần dày nhánh lên quai Henle.
Thuốc lợi tiểu Thiazid: Ống lượn xa.
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali: Ống góp.
Câu 10: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT ức chế CA
Cơ chế tác động: Ngăn tái hấp thu NaHCO3
Chỉ định: KHÔNG DÙNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Glaucom, Phù, Động kinh, Hội chứng “độ cao” cấp.
Tác dụng phụ: Gây suy tủy, Phản ứng trên da.
Câu 11: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, tác dụng phụ của nhóm LT thẩm
thấu
Cơ chế tác động: Ngăn tái hấp thu nước.
Chỉ định: KHÔNG DÙNG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Suy thận cấp, Giảm áp lực nội sọ, Giảm áp lực nhãn cầu,...
Tác dụng phụ: Tăng thể tích ngoại bào, Mất nước, tăng K+ huyết và
Na+ huyết.
Câu 12: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT quai.
Cơ chế tác động: Ức chế đồng vận 3 ion K+-Na+ -2Cl- symporter.
Chỉ định: Chống phù mạnh, Ngộ độc thuốc.
Tăng huyết áp cấp hoặc Tăng huyết áp đặc biệt + phù phổi
cấp hoặc suy thận.
Tác dụng phụ: Hạ Na+, K+, Mg2+, Ca2+, HDL.
Tăng Acid Urid, Glucose huyết, LDL, TG.
Độc trên tai (Acid Ethacrynic).
Viêm thận mô kẽ, nhạy cảm ánh sáng, suy tủy (trừ
Acid Ethacrynic).
Câu 13: Giải thích cơ chế tác động, chỉ định, TDP của nhóm LT thiazid.
Cơ chế tác động: Ức chế đồng vận 2 ion Na+-Cl- symporter.
Chỉ định: Phù, THA nhẹ hoặc không phức tạp (ưu tiên sử dụng).
Dự phòng sỏi calci/thận, loãng xương.
Tác dụng phụ: Giảm K+, Na+
40
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
41
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
LƯỢNG GIÁ THUỐC TRỊ SUY TIM VÀ ĐAU THẮT NGỰC
1. Cơ chế bù trừ khi cung lượng tim giảm?
A. Giảm hoạt tính hệ thần kinh giao cảm
B. Giảm tiết renin
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng đào thải muối, nước
2. Tác động của ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, ngoại trừ?
A. Giảm phì đại, xơ hóa sợi cơ tim
B. Giảm tiền tải
C. Giảm hậu tải
D. Giảm bài tiết muối, nước
3. Lưu ý khi sử dụng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim?
A. Chỉ dủng cho bệnh nhân suy tim giai đoạn nặng
B. Không được phối hợp với digoxin
C. Phải đạt liều đích hoặc liều tối đa có thể dung nạp
D. Tránh dùng các thuốc có T1/2 ngắn vì tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim
4. Thuốc lợi tiểu nào được dùng với mục đích chính là làm giảm tái cấu
trúc cơ tim cho bênh ̣ nhân suy tim?
A. Spironolacton
B. Furosemid
C. Metolazon
D. Acetazolamid
42
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
14. Chọn một thuốc có tác dụng suy tim mạn tính :
a. Digoxin b. Adrenalin
c. Propranolol d. Nifedipin
15. Không dùng digoxin với những thuốc có chứa:
a. Natri b. Calci
c. Kali d. Clorid
16. Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực:
a. Digoxin b. Nitroglycerin
c. Cafein d. Furocemid
17. Nitroglycerin không dùng bằng cách:
a. Uống viên phóng thích kéo dài b. Ngậm dưới lưỡi
c. Dán ngoài da d. Đặt hậu môn
18. Khi ngộ độc Glycosid tim sẽ không xuất hiện:
a. Buồn nôn, nôn b. Tiêu chảy
c. Tim đập chậm d. Tim đập nhanh
19. Khi dùng glycosid tim phải chú ý:
a. Thuốc gây tích lũy, phải có khoản cách nghỉ giữa hai đợt dùng liên tiếp
b. Hiện tượng quen thuốc không dừng đột ngột
c. Thuốc gây tăng huyết áp đột ngột d. Thuốc làm co thắt phế quản
20. Chọn thuốc dùng khi suy tim cấp tính:
a. Digitoxin b. Digoxin
c. Dobutamin d. Ouabain
21. Đường dùng của Amrinon trong điều trị suy tim cấp tính:
a. Uống b. Tiêm bắp
c. Tiêm tĩnh mạch d. Đặt hậu môn
22. Lưu ý khi dùng Nitroglycerinla:
a. Gây tăng huyết áp b. Gây phụ thuộc thuốc
c. Gây tăng nặng cơn hen phế quản d. Gây khó tiểu
23. Thuốc dùng cắt nhanh các cơn đau thắt ngực:
a. Nitroglycerin b. Spactein
c. Propanolol d. Ticlopirin
43
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
24. Chọn một thuốc không cùng nhóm với các thuốc khác:
a. Valsartion b. Irbersatitan
c. Trimetazidin d. Telmisaetan
25. Chọn một thuốc không cùng nhóm vói các thuốc khác:
a. Benazepril b. Enalapril
c. Captoril d. Minoxidil
26. Nifedipin là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể calci b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic d. Đối kháng argiotersin
27. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển?
a. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI
b. Phối hợp ACEI với eplerenon
c. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu
d. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần
28. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc
tính, ngoại trừ:
44
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
31. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI
TRỪ:
a. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm
tiếp đến tối đa 8 viên
32. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin
b. Suy tim trung bình, rối loạn thận: dùng lợi tiểu quai
c. Suy tim nhẹ, thận bình thường: dùng lợi tiểu thiazid
d. Thuốc lợi tiểu là thuốc ưu tiên trị suy tim vì làm giảm tử vong
34. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây:
a. Alcol
b. Propranolol
c. Verapamil
d. Thực phẩm có Tyramin
45
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
35. Các chế phẩm sau dây đều gây dung nạp thuốc nên phải giữ thời gian không có
thuốc mỗi ngày từ 8-10 giờ, ngoại trừ:
37. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là:
a. Hạ huyết áp
b. tim nhanh
c. dung nạp thuốc
d. đỏ bừng mặt
38. Thuốc trị suy tim sau đây làm giảm tỉ lệ tử vong, ngoại trừ:
39. Phải dựa vào yếu tố nào sau đây đê đánh giá quá trình liệu và tác dụng phụ của
thuốc propranolol nitroglycerin
a. Nhịp tim
b. Tiêu thụ enzym
c. Sự phân bố máu đến mạch vành
d. Huyết áp tâm trương
46
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
40. Nguồn gốc chủ yếu của các Glycosid tim là từ:
a. Thực vật b. Động vật
c. Tổng hợp d. Bán tổng hợp
41. Phần có tác dụng chính trên tim của Glycosid tim là:
a. Aglycon b. Đường
c. Cả hai phần trên d. N, trong phân tử
42. Đường dùng của Ouabin :
a. Uống b. Tiêm dưới da
c. Tiêm bắp d. Tiêm tĩnh mạch chậm
43. Chọn một phát biểu chưa đúng:
a. Ouabain có tác dụng nhanh và không tích lũy trong cơ thể
b. Digoxin gây tích lũy trong cơ thể, phải giản liều khi dùng
c. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là co mạch tăng huyết áp
d. Adrenalin gây co thắt phế quản không dùng cho người bị hen phế quản
47
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
350. Kháng sinh nào có tác dụng phụ điển hình là hội chứng người
đỏ
a. Steptogramin
b. Vancomycin
c. Lincomycin
d. Ceftazidim
2 Vi khuẩn đề kháng thu nhận với Vancomycin
a VRE hoặc VISA
b E.coli
c MSSA
351. Tác dụng phụ nổi bật của latamocef
a. Giảm prothrombin máu
b. Thiếu folic
c. Thiếu vitamin A
48
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
321. Kháng sinh ức chế quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan:
a. Azithromycin
b. Dibekacin
c. Ampicillin, Ticarcillin, Imipenem, Methicillin, Cefoperazon ,
Cefazolin,
Teicoplanin
d. Perfloxacin
323. Kháng sinh nào có hiệu ứng hậu kháng sinh (PAE)
a. Phenicol
49
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Cyclin
c. Aminosid
d. Penicillin
Câu 23 : Quinolon thế hệ 2 phân bố kém vào các mô
A.Norfloxacin
B. Levofloxacin
C. Ciprofloxacin
D. Rosomacin
326. Kháng sinh gây tai biến huyết học: Chloraphenicol, Sulfamid
327. Kháng sinh gây tai biến thính giác Aminosid, vancomycin
328. Kháng sinh gây tai biến thần kinh Penicillin liều cao
329. Kháng sinh gây tai biến cho thai nhi Tetracyclin, Sulfamid,
Cloramphenicol, imidazol, Furantoin, Quinolon
330. Kháng sinh gây tai biến cho trẻ con Chloraphenicol,
tetracyclin, Staphylococcus aureus
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Ceftazindim / piperacillin
b. Cefuroxim
c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. Cefazolin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Methicillin
357. Kháng sinh nào có tác dụng phụ điển hình là viêm ruột kết
màng giả
a. streptogramin
b. vancomycin
c. lincomycin
d. ceftazidim
359. Kháng sinh nào có cấu trúc Methylthiotetrazol gây tác dụng
phụ giảm thrombin máu
a. Cefepim
b. Cefperazon
c. Cefazidime
d. Cefuroxim
360. Kháng sinh nào dùng trong phác đồ điều trị Helicobacter
pylori
Clarithromycin
Penicillin G
Steptogramin
d. Spiramycin
361. Cloramphenicol có tác động diệt khuẩn với vi khuẩn nào
a. Haemophillus influenza
b. Bacteroides
c. Mycoplasma
d. Clostridium difficile
362. Nhóm kháng sinh đạt nồng độ diệt khuẩn ở liều điều trị
52
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Aminosid
b. Phenicol
c. Cyclin
d. Sulfonamid
53
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
54
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
376. Chloramphenicol chống chỉ định cho trẻ em dưới bao nhiêu
tuổi
8 tuổi
15 tuổi
6 tháng
d. 2 tuổi
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
383. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ của Sulfamid trên hệ tiết niệu
a. Uống ít nước
b. Kiềm hóa nước tiểu
c. Uống kèm aicd folic
56
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Salmonella
d. Klebsilla
390. Thuốc có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm cyclin
a. Minocycline
b. Doxycyclin
c. Tetracyclin
d. Oxytetracyclin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Ertapenem
d. Telithromycin
396. Hoạt tính mạnh nhất trong nhóm aminosid
a. Erythromycin
b. Amikacin
c. Ticarcillin
d. Kanamycin
59
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
401. Sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng vết bỏng
a. Sulfamethoxazol
b. Sulfasalazin
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc
403. Nhóm thuốc có phổ hẹp, tác động chủ yếu lên vi khuẩn Gram
dương và vi khuẩn nội bào
a. Macrolid
b. Penicillin G
c. Aminosid
d. Quinolon thế hệ 1
406. Thời gian điều trị khi dùng azithromycin với các nhiễm trùng
thông thường
a. 1 ngày
b. 5 ngày
60
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. 7 ngày
d. 10 ngày
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Thế hệ 1
b. Thế hệ 2
c. Thế hệ 3
d. Thế hệ 4
414. Quinolon chống chỉ định cho trẻ dưới bao nhiêu tuổi
a. 8 tuổi
b. 15 tuổi
c. 6 tháng
d. 2 tuổi
415. Sulfamid thường dùng tại chỗ, trị nhiễm trùng ở mắt
a. Sulfisoxazol
b. Sulfasalazine
c. Sulfacetamid
d. Sulfadiazine bạc
416. Nhóm thuốc cạnh tranh bilirubin, gây vàng da ở trẻ sơ sinh
a. Cephalosporin
b. Vancomycin
c. Aminosid
d. Sulfamid
417. Thuốc có cơ chế là chuyển hóa thành chất trung gian gây thay
đổi cấu trúc
ADN
a. Metrodinazol
62
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Chloramphenicol
c. Cefalexin
d. Linezolid
418. Thuốc thường gây dị ứng trên da, hội chứng Stevens – Johson
a. Sulfisoxazol
b. Tetracyclin
c. Thiamphenicol
d. Spiramycin
420. Độc tai, độc thận, nhược cơ là tác dụng phụ của
a. Aminosid
b. Macrolid
c. Betalactam
d. Quinolone
63
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
64
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Lidocain d. Ciprofloxacin
56. Amoxicillin khác biệt so với ampicillin
a. Phổ kháng khuẩn hẹp hơn
b. Bền với betalactamase
c.Sinh khả dụng thấp hơn
d. Sự hấp thu ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn
57. Amoxicillin khác biệt so với ampicillin
a. Kém bền với betalactamase
b. Liều dùng cao hơn ampicillin
c. Hấp thu ảnh hưởng bởi thức ăn
d. Có thể dùng điều trị H.pylori
59. Tác dụng phụ nguy hiểm của methicillin
a. Viêm mô thận kẽ
b. Xáo trộn đông máu
c. Disulfiram-like
d. Thiếu máu hồng cầu to
66. Cephalosporin thế hệ II
a. Cefapim
b. Cefalexin
c. Cefadoxim
d. Cefaxitin
69. Cephalosporin thế hệ 1
a. Ceftadroxin
b. Cefotaxim
69
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Cefazolin
d. Cefuroxim
72. Cephalosporin thế hệ 4
a. Cefepim b. Cefataxim
c. Cefazolin d. Cefuroxim
73. Cephalosporin phân bố kém vào dịch não tủy
a. Cefataxim
b. Cefixim
c. Ceftriaxone
d. Cefepim
75. Cephalosporin thế hệ 3 kém qua hàng rào máu não
a. Cefepim
b. Cefamandol
c. Cefoperazon
d. Ceftriaxon
78. Tác dụng phụ nổi bật của cefaloridine
a. Suy thận
b. Hội chứng antabuse
c. Hội chứng xám
d. Viêm ruột kết màng giả
81. Thuốc điều trị nhiễm trùng do Bacteroides fragilis
a. Cefamandol b. Cefuroxime
c. Cefoxitin d. Cefonicid
83. Cephalosporin dùng ngày 1 lần
70
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Cefataxim
b. Ceftazidim
c. Ceftrixaone
d. Cefepim
85. Cephalosporin thấm qua hàng rào máu não
a. Ceftriaxon
b. Cefazolin
c. Cephalexin
d. Cephaloridin
88. Thuốc ưu tiên điều trị vi khuẩn tiết ESBL
a. Penicillin b. Meropenem
c. Cefazolin d. Vancomycin
89. Đặc điểm đúng về ESBL
a. Là betalactam phổ rộng
b. Do vi khuẩn Gram dương tiết ra
c. Vi khuẩn tiết ESBL thường là do sự lạm dụng cephalosporin thế hệ 3(đúng
lun chưa đủ)
d. Đây là sự đề kháng theo cơ chế làm thay đổi điểm đích
91. Đặc điểm khác biệt cơ bản giữa cephalosporin thế hệ 4 vo sới thế hệ 3
a. Không qua hàng rào máu não
b. Không tác động trên trực khuẩn mủ xanh
c. Bền hơn với cephalosporinase
d. Dùng được bằng đường uống
94. Kháng sinh điều trị MRSA
71
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a.Ceftarolin b. Methicllin
c. Bacampicillin d. Cefdinir
98. Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Acid clavulanic
b. Procain penicillin G
c. Cilastatin
d. Probenecid
100. Dạng phối hợp imipenem và clastatin làm tăng hiệu quả điều trị nhiễm
khuẩn ở
a. Đường hô hấp
b. Đường tiết niệu
c. Thần kinh trung ương
d. Đường tiêu hóa
102. Đặc điểm sai về meropenem
a. Không cần phối hợp với cilastatin
b. Phân bố tốt, kể cả LCR
c. Điều trị nhiễm trùng nặng kháng imipenem
d. IM/IV chậm, mỗi ngày 1 lần
103. Thứ tự hoạt tính và phổ kháng khuẩn rộng dần trong nhóm carbapenem
trên vi khuẩn Gram âm
a. Imipenem, Meropennem, Ertapenem
b. Imipenem, Ertapenem, Meropennem
c. Meropennem, Ertapenem, Imipenem
d. Ertapenem, Imipenem, Meropennem
72
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Penicillin
134. Thuốc điều trị Trực khuẩn mủ xanh
a. Ceftazidim
b. Cefuroxim
c. Amoxicillin + acid clavulanic
d. cefazolin
135. Kháng sinh nào có cơ chế tác động ức chế tổng hợp AND của vi khuẩn
a. Sulffaguanidin b. Ertapenem
c. Clarithromycin d. Vancomycin
136. Cephalosproin thế hệ 1 thường dùng trong dự phòng phẫu thuật
a. Cefixim b. Cephalexin
c. Cefazolin d. Cefadroxil
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Câu 35 : Do việc lạm dụng cephalosporin thế hệ ... nên làm một số vi khuẩn
gram ... , tiết ra ESBL
A 2 – dương B. 3 - dương
C. 2 - âm D. 3 – âm
Câu 36 : Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A.Fosfomycin
B. Telithromycin
C. Daptomycin
D. Quinupristin
Câu 40 : Chọn câu đúng
A. Cơ chế đề kháng thường gặp nhất : Thay đổi
B. Streptococcus kháng với Aminoglycosid là con đường biển dưỡng đề
kháng thu nhận
C.Ecoli khung với Vancomycin là đề kháng tự nhiên
D. Cơ chế đề kháng ít ảnh hưởng nhất tới sự nhiên phát triển của vi khuẩn :
Thay đổi điểm đích
Câu 55 : Đặc điểm nhóm macrolid
A.Phổ hẹp , chủ yếu vi khuẩn Gram dương
B. Ưu tiên hàng đầu trong nhiễm trùng màng não
C. Tác dụng phụ nhiều
D. Chống chỉ định tuyệt đối cho phụ nữ có thai
77
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Trimethoprim
b. Sulfadoxin
c. Erythromycin
d. Teicoplanin
2. Thuốc thuộc nhóm ức chế beta lactamase Select one:
a. Acid clavulanic
b. Aztreonam
c. Acid nalidixic
d. Sulfadiazine bạc
3. Kháng sinh phụ thuộc thời gian Select one:
a. Aminoglycosid
b. Fluoroquinolon (trên trực khuẩn Gram âm)
c. Kanamycin
d. Penicillin
4. Thuốc thuộc nhóm penicillin M Select one:
a. Bacampicillin b. Procain penicillin G
c. Nafcillin
5. Tác dụng phụ nổi bật của cefalotin (cefalothin) Select one:
a. Độc tai b. Viêm tĩnh mạch
c. Thiếu máu bất sản d. Suy gan
142. Kháng sinh sử dụng được cho phụ nữ có thai
a. Clarithromycin
b. Ofloxacin
c. Doxycycline
d. Sulfadoxin
149. Macrolid không gây ức chế enzyme gan
a. Troleandomycin
b. Spiramycin
c. Vancomycin
d. Clarithromycin
79
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
191. Thuốc thường dùng trong phác đồ 4 thuốc điều trị H.pylori
a. Tetracyclin
b. Azithromycin
c. Moxifloxacin
d. Linezolid
1.Thuốc thuộc nhóm macrolid
a. Trimethoprim
b. Ceftobiprol
c. Carbenicillin
d. Clarithromycin
18. Chỉ định quan trọng của Peni M: MSSA
21. Cepha 1, 2, 3, 4:
A. Kể tên 1 cephalosporin trong thế hệ 1 hoặc 2 qua được hàng rào
80
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
khuẩn Gram - và yếu hơn trên vi khuẩn Gram + so với các thế
hệ trước
22. Cepha 1, 2, 3, 4:
A. Cepha nào thải qua mật ? Cefatriaxon, Cefoperazon
B. Cepha 3 nào trị được TK mủ xanh? Ceftazidim, Cefsulodin
C. Cepha 4 trị được TK mủ xanh không? Được
23. Cepha 2 nào trị Bacteroides fragilis? Cefoxitin, Cefotetan
24. Tác dụng phụ nổi bật của cephalotin? Viêm tĩnh mạch hay viêm huyết
khối tĩnh mạch
30. Nhóm carbapenem có thể dùng trị TKMX, ngoại trừ: ertapenem
31. Nêu chỉ định nhóm Carbapenem? Nhiễm trùng nặng (NTBV, bội nhiễm)
32. Thuốc nào trong nhóm carbapenem ngày dùng 1 lần ? ertapenem
81
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
39. Cơ chế tác động của vancomycin? Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
82
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
42. Vancomycin dùng đường IV chậm thì không hấp thu chỉ dùng trị NT
tại ruột trong bệnh MRSA
+Nếu IV nhanh thì gây hội chứng người đỏ. Để phòng ngừa: cần IV
chậm hoặc dùng thêm diphenhydramine
+Độc thận, kích ứng mạnh gây viêm viêm nội mạc tĩnh mạch
46. Kể tên, phổ kháng khuẩn của các kháng sinh gây thay đổi tính thấm
màng tế bào vi khuẩn? Polymyxin, Daptomycin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Penicilin G & V chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram (+)
Penicilin M chỉ chủ yếu tác dụng trên tụ cầu tiết Penicilinase (MSSA)
Penicilin A phổ rộng hơn Penicilin G trên vài chủng Gram (-)
Penicilin C & U phổ rộng trên nhiều chủng vi khuẩn, tác động được trên trực
khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa).
Câu 9: Cho biết ý nghĩa của các từ viết tắt.
MSSA: Tụ cầu vàng nhạy cảm với Methicilin. CA-MRSA: Tụ cầu vàng
kháng Methicilin ở cộng đồng. MRSA: Tụ cầu vàng kháng Methicilin ở bệnh
viện.
Câu 10: Penicilin G còn có tên là gì?
Benzylpenicilin.
Câu 12: Penicilin G & V:
Phổ kháng khuẩn: hẹp, chủ yếu tác động trên vi khuẩn Gram (+)
Peni G dùng đường IV, IM Peni V dùng đường PO.
Procain peni G, Benzathin peni G dùng đường IM, có ưu điểm là tác dụng
kéo dài so với Peni G.
Thường phối hợp với Probenecid (cạnh tranh đào thải kéo dài tác dụng của
Penicilin). Trị lậu cầu
84
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
85
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
B. Piperacillin
C. Vancomycin
D. Amoxicillin
21. Thuốc điều trị trực khuẩn mủ xanh
A. Ciprofloxacin
B. Meropenam
C. Linezolid
D. Chloramphenicol
23. Sắp xếp phổ kháng khuẩn từ hẹp tới rộng dần
A. Carboxypenicillin, Penicillin G, Penicillin A
B. Penicillin A, Carboxy – Penicillin, Penicillin V
C. Penicillin G, Penicillin A, Carboxy – Penicillin
D. Penicillin G, Carboxy – Penicillin, Penicillin A
24. Thuốc thuộc nhóm carboxy-penicillin
A. Dicloxacillin
B. Ticarcillin
C. Acid clavulanic
D. Amoxicillin
25. Thuốc thuộc nhóm penicillin A
A. Cilastatin
B. Cefaclor
C. Ticarcillin
D. Bacampicillin
a. Sulbactam
90
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Piperacillin
c. Cilastatin
d. Kanamycin
20. viết tắt của tụ cầu vàng đề kháng với methicillin ở cộng đồng
a. MRSA
b. CA-MRSA
c. MSSA
d. P.aeruginosa
16)Vancomycin đề kháng tự nhiên với
Select one:
a. VRE
b. Clostridium difficile
c. Tụ cầu kháng Methicillin
d. Vi khuẩn Gram âm
Câu hỏi 9
Đường dùng của vancomycin để trị nhiễm trùng toàn thân:
a. IV nhanh
b. IV chậm
c. IM
d. PO
6. kháng sinh ức ché quá trình transpeptidase, ngăn tổng hợp peptidoglycan:
ticardroxin
91
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
232. Nhóm thuốc gây thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
a. Quinolone
b. Macrolid
c. Aminosid
d. Phenicol
235. Thuốc cần thận trọng cho người thiểu năng gan
a. Ofloxacin
b. Amikacin
c. Sparfloxacin
d. Pefloxacin
240. Sulfamid cho tác dụng toàn thân
a. Sulfaguanidin
b. Sulfacetamid
c. Sulfadiazine
d. Sulfadiazine bạc
250. Biện pháp hạn chế tác dụng phụ của sulfamid trên máu
a. Uống nhiều nước
b. Không nằm trong vòng 30 phút sau uống thuốc
c. Acid hóa nước tiểu d. Uống kèm acid folic
95
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
2. Với các nhiễm trùng thông thường, aithromycin ngày uống mấy lần?
Uống trong mấy ngày? tại sao? Thời gian BÁN THẢI KHOẢNG 48H
--> NGÀY 1 LẦN, TRONG 5 NGÀY
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
97
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
177. Trong nhiễm trùng nặng, chưa nguy hiểm tính mạng, xu hướng hiện
nay aminosd thường dược sử dụng ngày mấy lần để làm giảm tác dụng
phụ
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
179. Việc sử dụng OD aminosid sẽ gây…………hiệu quả, ……….độc tính
so với 3 lần/ ngày
A. Tăng – giảm
B. Tăng – tăng
C. Giảm – tăng
D. Giảm – giảm
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
99
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
100
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
B. Chưa bị đề kháng
C. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram âm
D. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram dương
237. Cơ chế của sulfamid
A. Ức chế tổng hợp acid nucleic
B. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
C. Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
D. Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
239. Đặc điểm sulfamid
A. Tác động tốt/ Pseudomonas aeruginosa
B. Diệt khuẩn mạnh
C. Phân bố rất kém vào các mô
D. Bài tiết qua thận
253. Thuốc phối hợp với sulfamid
A. Chất gây acid hóa nước tiểu
B. Pyrimethamin
C. Sulfamid hạ đường huyết
D. Phenytoin
254. Chỉ định quan trọng của phối hợp sulfadoxine và pyrimethamine
A. Phòng và trị sốt rét
B. Nhiễm trùng màng não do MRSA
C. Tiêu chảy du lịch
D. Thương hàn và phó thương hàn
1. Nhóm kháng sinh đào thải qua mật
A. Macrolid
B. Penicillin
C. Quinolon
101
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Sulfamid
2. Đặc điểm azithromycin
A. Thuộc nhóm aminosid
B. PO mỗi 8h
C. Dùng liều duy nhất với trường hợp viêm cổ tử cung hoặc viêm đường
tiểu do Chlamydia
D. Đề kháng tự nhiên với các vi khuẩn Gram dương
3. Nhóm macrolid thường gây tương tác thuốc do ……………enzym gan,
làm……………..nồng độ thuốc uống chung
A. Cảm ứng – tăng
B. Cảm ứng – giảm
C. Ức chế - tăng
D. Ức chế - giảm
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
1) Kháng sinh ức chế tổng hợp thàng tế bào vi khuẩn => beta-lactam(chủ
yếu), vancomycin(glycopeptd), fostomycin, meropenem, teicoplanin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
10) Aminosid chỉ tác dụng rên vk gram (-) hiếu khí
11) Macrolid, vancomycin chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram (+) do cấu trúc
cồng kềnh nên không vào được màng tb của vk gram (-)
12) Sắp xếp mức độ nguy hiểm: MSSA<CA-MRSA<MRSA
13) Penicillin G,V => chủ yếu Gr(+), ko tiết penicillinase, điều trị
Treponema pallidium ( giang mai)
14) Penicillin G bị phân hủy bỏi acid dạ dày => ko dùng PO, chỉ tiêm IV IM
dạng muối Na, K.
15) Dạng kết hợp Penzathin Pennicillin, Procain Penicillin: tác dụng kéo dài tác
dụng chỉ tiêm IM
16) Penicillin V bến acid dạ dày => PO
17) Peni thời gian bán thải ngắn 1/2h, thải trừ qua thận
18) Tác dụng phụ Penicillin G V => chủ yếu dị ứng
Chống chỉ đinh: tiền sử dị ứng
Chỉ định: NT phổi, máu, não, giang mai, lậu
19) Thuốc chỉ uống lúc đói Ampicillin
20) Tác dụng phụ Ampicillin: dị ứng, nấm candida..
21) Thuốc ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn : Amoxicilin
22) Thuốc phối hợp dùng điều trị HP: amoxicillin
23) Penicillin G V phối hợp probenecid=> trị lậu cầu
24) Ampicillin phối hợp Sulbactam => tăng tác dụng kháng sinh bền với vk tiết
beta-lactamase
25) Amoxicillin phối hợp acid clavulanic => bền với vk tiết beta-lactamase
27) Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn => Fosfomycin,
meropenem, teicoplamin
32) kháng sinh ưu tiên điều trị MSSA: Penicillin M ( meticillin, Oxacillin,
Cloxacillin, Nafcillin Na)
33) kháng sinh ưu tiên điều trị MRSA: vancomycin
35) Viết tắc của tụ cầu vàng đề kháng với Methicillin ở bệnh viện: MRSA
104
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
105
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A. Cephalexin
B. Cefoxitin (thế hệ 2)
C. Cefpodoxim (thế hệ 3)
D. Cefepim(thế hệ 4)
8. Hoạt chất thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 5
A. Cefalothin (thế hệ 1)
B. Cefixim(thế hệ 3)
C. Cefotaxim (thế hệ 3)
D. Ceftarolin
9. Hoạt chất thuộc nhóm beta-lactam, được lựa chọn điều trị trực khuẩn
mủ xanh
A. Cefuroxim ( thế hệ 2)
B. Ceftazidim ( thế hệ 3)
C. Amoxicillin + acid clavulanic
D. Cefazolin ( thế hệ 1)
10. Hoạt chất thuộc nhóm beta-lactam, được lựa chọn điều trị
Pseudomonas aeruginosa
A. Phenoxymethylpenicillin (penicillin V)
B. Ceftriaxon ( thế hệ 3)
C. Clindamycin (Lincosamid)
D. Aztreonam ( monobactam)
11. Thuốc được lựa chọn điều trị trực khuẩn mủ xanh
A. Rosoxacin (quinolon thế hệ 1)
B. Daptomycin
C. Chloramphenicol
D. Colistin (Polymycin E)
12. Thuốc điều trị Pseudomonas aeruginosa
A. Benzylpenicillin
B. Cloxacillin
C. Bacampicillin
D. Carbenicillin
108
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
13. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Cefuroxim ( thế hệ 2)
B. Cefudraxon
C. Clindamycin (Lincosamid)
D. Ciprofloxacin
14. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Aztreonam
B. Ciprofloxacin
C. Quinupristin
D. Daptomycin
15. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Ceftazidim (thế hệ 3)
B. Tetracyclin
C. Ciprofloxacin
D. Simvastatin
16. Kháng sinh ức chế hoạt tính PBP (penicillin-binding protein) của vi
khuẩn
A. Ciprofloxacin (quinolon 2)
B. Quinupristin (Streptogramin)
C. Benzylpenicillin
D. Daptomycin ( trị MRSA)
Sắp xếp phổ kháng khuẩn rộng dần
5. Penicillin G, Ampicillin, Ticarcillin
6. Ampicillin, Penicillin G, Ticarcillin
7. Ticarcillin, Penicillin G, Ampicillin
8. Ampicillin, Ticarcillin, Penicillin G
17. Sắp xếp các loại vi khuẩn theo thứ tự nguy hiểm tăng dần
A. MSSA, MRSA, CA-MRSA
109
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
110
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
111
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
B. Cefaloridin ( thế hệ 1)
C. Cefotaxim ( Thế hệ 3)
D. Cefepim (thế hệ 4)
29. Cephalosporin thế hệ 3 nào kém vào hàng rào máu não, không ưu tiên
sử dụng điều trị nhiễm trùng màng não
A. Ceftriaxon ( thế hệ 3)
B. Cefepim ( thế hệ 4)
C. Cefamandol (thế hệ 2)
D. Cefoperazon
30. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Meropenem (carbapenem)
B. Linezolid (ức chế tổng hợp protein vi khuẩn)
C. Cloramphenico (ức chế tổng hợp protein vi khuẩn)
D. Ciprofloxacin( su tổng hợp ADN/ARN)
31. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Ofloxacin
B. Clindamycin
C. Daptomycin
D. Fosfomycin
32. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Pefloxacin (ức chế ADN/ARN)
B. Vancomycin
C. Cloramphenicol (50s ribosom)
D. Tetracyclin (30S ribosom
33. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Quinolon (sự tổng hợp ADN/ARN)
B. Daptomycin ( ức chế chức năng màng tế bào vi khuẩn)
C. Macrolid ( 50S ribosom )
112
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Glycopeptid
34. Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Linezolid
B. Teicoplanin
C. Daptomycin
D. Sulfadoxin
35. Thuốc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Telithromycin
B. Vancomycin
C. Gemifloxacin
D. Spiramycin
36. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Quinolon (sự tổng hợp ADN/ARN)
B. Daptomycin ( ức chế chức năng màng tế bào vi khuẩn)
C. Macrolid ( 50S ribosom )
D. Betalactam
37. Kháng sinh ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Kanamycin (aminosid 30s ribosom)
B. Linezolid (50s ribosom)
C. Cefuroxim
D. Acid nalidixic (ADN/ARN)
38. Kháng sinh ức chế tổng hợp acid nucleic (ADN, ARN)
A. Polymycin
B. Amikacin
C. Chloramphenicol
D. Trimethopri
39. Tụ cầu vàng nhạy cảm với methicillin được viết tắt là
A. CA-MRSA
B. MRSA
C. MSSA
113
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. P. Aeruginosa
40. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng tế bào vi khuẩn
A. Fosfomycin
B. Chloramphenicol
C. Polymyxin
D. Kanamycin
41. Thuốc thuộc nhóm Carboxy-penicillin
A. Ticarcillin
B. Acid clavulanic
C. Dicloxacillin (PENICILLIN M)
D. Amoxicillin (PENICILLIN A)
42. Độc tính nổi bật của Cefoperazon
A. Xáo trộn đông máu, antabuse
B. Tiêu chảy do bộ nhiễm Candida
C. Hội chứng Jarish – herxheimer
D. Viêm tĩnh mạch
43. Đă ̣c điểm đúng về piperacilin
A. Điều trị trực khuẩn mủ xanh
B. Thải qua mâ ̣t
C. Phổ kháng khuẩn hẹp
D. Nồng đô ̣ điều trị chỉ cho tác đô ̣ng kìm khuẩn
44. Điểm khác biệt cơ bản của kháng sinh kháng khuẩn so với các chất sát
khuẩn
13. Tác động chuyên biệt trên tế bào vi khuẩn
14. Sự hấp thu qua đường uống
15. Nồng độ diệt khuẩn tối thiểu
16. Nồng độ ức chế tối thiểu
45. Đă ̣c điểm đúng về Aztreonam
17.Chỉ định trong nhiễm trùng gram âm nă ̣ng
18.IM mỗi ngày 1 lần
114
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
54. Đặc điểm khác biệt của benzathin benzyl penicillin so với Penicillin G
A. Phổ rộng hơn trên vi khuẩn Gram âm
B. Sử dụng bằng đường uống
C. Phổ rộng hơn trên vi khuẩn Gram dương
D. Thời gian tác động kéo dài hơn
55. Khi Sử dụng penicillin G, Tác dụng phụ đángl lo ngại nhất
A. Thiếu máu bất sản
B. Hội chứng người đỏ
C. Sock phản vệ
D. Thiếu máu hồng cầu to
56. Cephalosporin cần chỉnh liều ở người suy gan
A. Ceftriaxon
B. Cefadroxil
C. Chloramphenicol
D. Cefaloridin
57. Nhóm Kháng sinh được lựa chọn điều trị nhiễm trùng nặng, Nhiễm
trùng hỗn hợp
A. Carbapenem
B. Lincosamid
116
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. Cephalosporin thế hệ 1
D. Penicilin G
58. Kháng sinh ức chế enzyme transpeptidase, ngăn tổng hợp
peptidoglycan của vi khuẩn
A. Azithromycin
B. Telithromycin
C. Moxifloxacin
D. Methicillin
117
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. Doxycyclin
D. Cefazolin
63. Thuốc thường phối hợp với amoxicillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Aztreonam
B. Sulfadiazine bạc
C. Acid nalidixic
D. Acid clavulanic
64. Thuốc thường phối hợp với ampicillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Kanamycin
B. Sulbactam
C. Cilastatin
D. Piperacillin
65. Thuốc thường phối hợp với Piperacillin để tránh sự đề kháng khi vi
khuẩn tiết enzym betalactamase
A. Thiamphenicol
B. Teicoplanin
C. Sulfamethizol
D. Tazobactam
66. Thuốc lựa chọn điều trị VRE
A. Daptomycin
B. Vancomycin
C. Polymyxin
D. Streptomycin
67. Hiện nay, Cloramphenicol bị hạn chế sử dụng trên lâm sàng, bởi vì
A. Hấp thu kém
B. Chậm thải trừ
C. Độc tính trên cơ quan tạo máu
D. Độc tính trên xương khớp
118
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
119
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Thế hệ 4
74. Cloramphenicol chống chỉ định cho trẻ em dưới bao nhiêu tuổi
A. 6 tháng
B. 2 tuổi
C. 8 tuổi
D. 15 tuổi
120
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
B. Warfarin
C. Sulfamid hạ đường huyết
D. Trimethoprim
80.Thuốc nên tránh sử dụng chung với IMAO, thuốc cường giao cảm
a. Pristinamycin
b. Ciprofloxacin
c. Linezolid
d. Methicillin
81.Quinupristin phối hợp với dalfopristin thep tỉ lệ bao nhiêu: 30:70
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Prothrombin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. Prothrombin
D. Thrombin
509. Con đường đông máu ngoại sinh, Thromboplastin sẽ tiếp tục kích
hoạt yếu tố đông máu nào
A. VII
B. IX
C. XII
D. VIII
123
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
510. Chất ly giải fibrin
Prothrombin
Thrombin
C. Plasmin
D. Fibrinogen
511. Thành phần quan trọng nhất tạo thành huyết khối tĩnh mạch
A. Bạch cầu, hồng cầu
B. Tiểu cầu, plasmin
C. Fibrin, hồng cầu
D. Plasmin, bạch cầu
512. Biến chứng cấp thường gặp của huyết khối tĩnh mạch
A. Thiếu máu não thoáng qua
B. Xơ vữa mạch máu
C. Nghẽn mạch phổi
D. Glaucom
513. Yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Mới phẫu thuật
B. Suy tim
C. Dùng estrogen
D. Sử dụng heparin
514. Yếu tố nguy cơ của huyết khối tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Bệnh nhân nằm bất động
B. Có thai
C. Thiếu hụt ATIII
124
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
D. Thiếu hụt phytomenadion
515. Thành phần quan trọng nhất tạo thành huyết khối động mạch
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Fibrin
125
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
519. Giá trị INR của một người bình thường
A. 0,78 – 1,22 giây
B. 0,78 – 1,22
C. 7,8 – 12,2
D. 7,8 – 12,2 giây
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
A. Anti Xa : anti IIa = 2:1 - 4:1
B. Tăng tương tác giữu ATIII với các yếu tố đông máu đã hoạt hóa
C. Kích hoạt tiểu cầu
D. Giảm tính thấm thành mạch
127
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
A. Không gắn với tế bào nội mô
B. Không qua nhau thai
C. Gây đông máu
D. Tỷ lệ gắn với tế bào nội mô
530. Thuốc có nguy cơ cao tác dụng phụ gây loãng xương
A. Heparin
B. Warfarin
C. Clopidogrel
D. Felodipin
128
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
A. AST
B. aPTT
C. Bilirubin
D. INR
129
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
131
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. Trên 100:1
D. 1:100
550. Thuốc dùng để chống đông ở bệnh nhân tiến triển HIT (Heparin-
induced thrombocytopenia)
A. Danaparoid
B. Dalteparin
C. Enoxaparin
D. UFH
551. Cơ chế của lepirudin
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
C. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế vitamin K epoxid reductase
552. Cơ chế của bivalirudin
A. Ức chế trực tiếp yếu tố Xa
B. Ức chế trực tiếp yếu tố IIa
C. Ức chế gián tiếp yếu tố Xa
D. Ức chế vitamin K epoxid reductase
132
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
134
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
135
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
C. Duy trì để aPPT khoảng 2 – 3
D. Duy trì để INR khoảng 2 – 3
568. Đặc điểm warfarin
A. Giới hạn trị liệu rộng
B. Tác dụng phụ thường gặp là gây xuất huyết
C. Thường gây hoại tử da nếu dùng liều ban đầu quá thấp
D. Ưu tiên dùng cho phụ nữ có thai
136
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
A. Tăng tỷ lệ tự do của warfarin, gây huyết khối
B. Giảm tỷ lệ tự do của warfarin, gây huyết khối
C. Tăng tỷ lệ tự do của warfarin, gây xuất huyết
D. Giảm tỷ lệ tự do của warfarin, gây xuất huyết
573. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Cimetidin
B. Vitamin K
C. Rifampicin
D. Phomai
574. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Kháng nấm azol
B. Vitamin K
C. Rifampicin
D. Sữa chua
575. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng tác dụng của warfarin
A. Vitamin k
B. Phenylbutazon
C. Rifampicin
D. Cholestyramin
576. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng INR nếu dùng chung với
warfarin
Vitamin K
Rifampicin
C. Cholestyramin
D. Cimeditin
137
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
577. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. Phenylbutazon
B. Barbiturat
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel
578. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. NSAIDs
B. Cholestyramin
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel
579. Thuốc hoặc thức ăn gây giảm tác dụng của warfarin
A. Dẫn xuất salicylate
B. Vitamin K
C. Kháng sinh đường uống
D. Clopidogrel
138
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A.
B.
139
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
582. Barbiturat gây…………….sự chuyển hóa tại gan của warfarin, gây
nguy cơ……….
A. Tăng – xuất huyết
B. Giảm – huyết khối
C. Giảm – xuất huyết
D. Tăng – huyết khối
583. Protein trên tiểu cầu giúp tiểu cầu gắn với collagen
A. GPIa/IIa
B. GPIb
C. GPIIa/IIIb
D. Fibrinogen
584. Protein trên tiểu cầu giúp tiểu cầu gắn với von Willebrand factor
(vWf)
A. GPIa/IIa
B. GPIb
C. GPIIa/IIIb
D. Fibrinogen
585. Receptor của ADP trên tiểu cầu
A. P2Y1, P2Y12
B. GPIa/IIa
C. GPIb
D. GPIIb/IIIa
586. Protein gắn fibrinogen với tiểu cầu
A. P2Y1, P2Y12
B. GPIa/IIa
C. GPIb
140
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. GPIIb/IIIa
587. Khi ADP gắn receptor trên tiểu cầu sẽ gây
A. Kích hoạt protein GPIIb/IIIa
B. Ức chế COX1
C. Ức chế sản xuất thromboxan A2
D. Kích hoạt sản xuất PGI2
A. Ức chế COX
B. Ức chế thụ thể ADP
C. Đối vận GPIIb/IIIa
D. Ức chế phosphodiesterase
598. Nếu sử dụng một thuốc ức chế CYP2C19 với clopidogrel thì gây
nguy cơ
A. Giảm chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ huyết khối
B. Giảm chuyển hóa clopidogrel, gây nguy cơ xuất huyết
601. Khi dùng chung Clopidogrel với thuốc ức chế CYP 2C19 dẫn đến
hậu quả
A. Làm giảm chuyển hóa và tăng tác dụng của clopidogrel
B. Làm giảm chuyển hóa và giảm tác dụng của clopidogrel
C. Làm tăng chuyển hóa và tăng tác dụng của clopidogrel
D. Làm tăng chuyển hóa và giảm tác dụng của clopidogrel
Dược lý 2 LT _ 629 câu
602. Thuốc nào ngoài khả năng chống kết tập tiểu cầu còn có tác dụng
giãn mạch
A. Aspirin
B. Clopidogrel
C. Abciximab
D. Dipyridamol
C. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động không đặc
hiệu D. Ức chế quá trình chuyển plasminogen thành plasmin, tác động đặc
hiệu
B. Aspirin
C. Warfarin
D. Acenocoumarol
Câu 24. Nguyên nhân gây ra huyết khối động mạch, chọn câu sai:
a. Tốc độ tuần hoàn cao
b. Tổn thương mạch máu
c Tăng tính dễ đông
d. Ứ trệ dòng máu
Câu 33. Cơ chế chính của Dalteparin
a. Ức chế sự hình thành fibrin
b. Ức chế kết tập tiểu cầu
c. Ly giải fibrin
d. Hoạt hóa prothrombin
Câu 42. Đặc điểm đúng về UFH
a. Anti Xa : anti Iia = 2:2 – 4:1
b. Tăng ái lực của ATIII với các yếu tố đông máu đã hoạt hóa
c. Kích hoạt tiểu cầu
d. Giảm tính thấm thành mạch
Câu 44. Đặc điểm của Heparin chưa phân đoạn
a. Không hấp thu qua đường uống
b. Sử dụng đường IM hoặc SC
c. Thời gian bán thải dài
d. Không gắn với protein huyết tương
5. Thuốc nào không thuộc nhóm chống kết tập tiểu cầu
A. Abciximab
B. Lepirudin
C. Aspirin
D. Clopidogrel
6. Thuốc chống huyết khối nào có thể dùng bằng đường uống
A. Streptokinase
B. Heparin
C. Warfarin
D. Fondaparinux
7. Thuốc hoặc thức ăn gây tăng INR nếu dùng chung với Warfarin
A. Vitamin K
B. Cholestryramin
C. Aspirin
D. Rifampiciin
8. Cơ chế Epitifbatid
A. Ức chế thụ thể ADP
B. Đối vận GPIIb/IIIa
C. Ức chế phosphodiesterase
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Ức chế COX
9. Cơ chế chính của Dalteparin là
A. Ức chế sự hình thành fibrin
B. Ức chế kết tập tiểu cầu
C. Ly giải fibrin
D. Hoạt hóa prothrombin
17. Cơ chế chống huyết khối ASPIRIN
A. Đối vận GPIIb/IIIa
B. Ức chế phosphodiesterase
C. Ức chế cox
D. Ức chế thụ thể ADP
19. PT là xét nghiệm dùng để đánh giá hoạt tính con đường đông máu
....và thường dùng để theo dõi tác động trị liệu của.....
A. Nội sinh – warfarin
B. Ngoại sinh – warfarin
C. Ngoại sinh – heparin
D. Nội sinh – heparin
20. Cơ chế cholestyramin gay tương tác với warfarin
A. Tăng hấp thu warfarin
B. Gỉam chuyển hóa warfarin
C. Tăng chuyển hóa warfarin
D. Giảm hấp thu warfarin
21. Yếu tố giúp đông máu
A. Protein S
B. Prothrombin
C. Fibrinogen
D. Proconvertin
22. Thuốc ưu tiên ngừa huyết khối động mạch
A. UFH
B. Warfarin
C. Urokinase
D. Aspirin
24. aPTT là chỉ số dùng để đánh giá đông máu…… và thường dùng theo
dõi trị liệu của….
A. Nội sinh – Heparin
B. Nội sinh – Warfarin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
151. Thuốc nào làm tạo phức với acid mật, tăng quá trình đào thải cholesterol ???
A. Ezetimibe
B. Gemfibrozil
C. Probucol
D. Cholestyramin
152. Nhóm thuốc hạ lipid nào KHÔNG NÊN sử dụng cho bệnh nhân có nguy cơ
viêm tụy do tăng triglycerid ???
A. Resin
B. Dầu cá
C. Niacin
D. Fibrate
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
156. Statin nào sau đây có T1/2 dài, cò thể dùng vào bất kỳ thời điểm nào trong
ngày A. Lovastatin
B. Simvastatin
C. Pravastatin
D. Rosuvastatin / Atorvastatin
170. Statin nào có thời gian bán thải dài, tác dụng ít bị ảnh hưởng bởi thời điểm
dùng thuốc trong ngày ???
A. Lovastatin
B. Pravastatin
C. Atorvastatin / Rosuvastatin
D. Simvastatin
171. Thuốc nào làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân của Simvastatin khi dùng chung ???
A. Rifampicin
B. Gemfibrozil / Clofibrat / Fenofibrat / Bezafibrat / Ciprofibrat
C. Acarbose
D. Propranolol
172. Thuốc nào làm tạo phức với acid mật, tăng quá trình đào thải cholesterol ???
A. Ezetimbe
B. Gemfibrozil
C. Cholestyramin / Colestipol / Colesevelam / (nhóm Resin)
D. Probucol
173. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế HMG-CoA reductase ???
A. Niacin
B. Probucol
C. Propranolol
D. Rosuvastatin
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A. Pitavastatin
B. Fluvastatin
C. Rosuvastatin
D. Lovastatin / Atorvastatin / Simvastatin
175. Thuốc nào sau đây được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 ???
A. Pravastatin, Rosuvastatin, Atorvastatin
B. Atorvastatin, Simvastatin, Lovastatin
C. Rosuvastatin, Atorvastatin, Simvastatin
D. Lovastatin, Fluvastatin
176. Thuốc nào chuyển hóa qua CYP3A4, NGOẠI TRỪ: ???
A. Lovastatin
B. Pravastatin
C. Simvastatin
D. Atorvastatin
177. Nhóm thuốc nào có tác động làm tăng HDL rõ nhất ???
A. Probucol
B. Dầu cá
C. Resin
D. Niacin
179. Chất nào sau đây là lipoprotein có tỷ trọng thấp ??? A. HDL
B. LDL
C. IDL
D. VLDL
180. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự triglyceride tăng dần ???
A. Chylomycron < VLDL
B. LDL
C. VLDL
D. VLDL< Chylomycron
155
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
181. Loại lipoprotein nào đóng vai trò tiếp nhận cholesterol tự do ở các mô để vận
chuyển về gan ???
A. LDL
B. HDL
C. VLDL
D. Chylomicron
182. Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất ???
A. Statin
B. Fibrate
C. Ezetimibe
D. Niacin
184. Thuốc nào sau đây có thể trị tăng lipid huyết, ngừa nhồi máu cơ tim ???
A. Ezetimibe
B. Rosuvastatin
C. Gemfibrozil
D. Niacin
185. Thuốc ưu tiên chỉ định cho bệnh nhân tăng triglycerid kèm gout ???
A. Atorvastatin
B. Gemfibrozil
C. Probucol
D. Fenofibrate
186. Thuốc nào ức chế quá trình vận chuyển cholesterol qua viền bàn chải ruột
non ??? A. Ezetimibe
B. Cholesevelam
C. D - Thyroxin
D. Probucol
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
192. Probucol được chỉ định cho đối tượng nào ???
A. Trẻ em tăng lipid huyết
B. Bệnh nhân mới bị nhồi máu cơ tim
C. Nguy cơ viêm tụy cấp
D. Tăng cholesterol do di truyền
157
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
D. Ức chế quá trình oxy hóa LDL tạo thành mảng xơ vữa
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
203. Lipid không tan trong nước liên kết với... tạo phức tan trong nước a.
Cholesterol
b. Fe3+
c. Ca2+
d. Apolipoprotein
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
212. Sắp xếp các loại cholesterol sau theo tỷ trọng tăng dần: Chyclomicron (CM),
IDL, VLDL, LDL, HDL
a. CM, IDL, VLDL, HDL, LDL
b. IDL, CM, VLDL, LDL, HDL
c. CM, VLDL, IDL, LDL, HDL
d. IDL, VLDL, IDL, LDL
214. Apolipoprotein không tham gia tạo thành VLDL, IDL, LDL là:
a. Apo B48
b. Apo B100
c. Apo E
d. Apo Al
160
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
218. Cholesterol được tạo thành ở gan không phải ở ruột là:
a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL
219. Cholesterol được tạo thành ở ruột không phải ở gan là:
a. Chyclomicron
b. VLDL
c. LDL
d. HDL
221. Cholesterol có vai trò quan trọng trong việc giảm nồng độ cholesterol tự do
trong máu là:
a. Chyclomicron
161
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. VLDL
c. LDL
d. HDL
224. Cholesterol tự od ở VLDL, LDL, IDL được este hóa dưới tác động của... và
được chuyển vào lõi HDL nhờ...
a. HDL; LCAT và Apo A
b. LCAT và Apo; CETP
c. CETP; LCAT và Apo A
d. HDL, CETP
225. Mục tiêu của thuốc trị rối loạn lipid huyết là:
a. Tăng nồng độ HDL
b. Giảm nồng độ Triclycerid
c. Giảm nồng độ HDL
d. Tăng nồng độ Triglycerid
226. Mục tiêu của thuốc trị rối loạn lipid huyết là:
a. Tăng nồng độ LDL
b. Giảm nồng độ Triclycerid
c. Giảm nồng độ LDL
d. Tăng nồng độ Triglycerid
227. Vì sao không cần thiết phải giảm Triglycerid khi điều trị rồi loạn lipid
huyết?
a. Triglycerid là yếu tố ngăn ngừa xơ vữađộng mạch
b. Triglycerid là yếu tố khong thể thay đổi nồng độ
c. Triglycerid ít gây ra các biến chứng tim mạch
162
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Cả 3 đều đúng
228. Chỉ cần hạ Triglycerid khi nồng dộ trong máu quá cao gây nguy cơ?
a. Nhồi máu cơ tim
b. Viêm tụy cấp
c. Suy hô hấp
d. Hội chứng Reye
231. Theo phân loại cao lipid huyết thao Fredrickson (WHO), tuýp nào sau đấy
có nguy cơ xơ vữa động mạch thấp nhất:
a. I,V
b. IIa, IIb
c. III,IV
d. IV,V
232. Nguyên nhân gây rối loạn lipid huyết do di truyền có triệu chứng lâm sàng
là viêm tụy là:
a. Suy giảm Lipoproteun Lipase
b. Đột biến Apo E2
c. Đột biến Apo B
d. Giảm LDL receptor
233. Nguyên nhân gây rối loạn lipid huyết do di truyền có triệu chứng lâm sàng
làu gân achill là:
a. Suy giảm Lipoprotein lipase
b. Đột biến Apo E2, suy giảm Lipoprotein lipase
c. Đột biến Apo B giảm LDL receptor
d. Giảm LDL receptor, đột biến Apo E2
163
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
164
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuố
236. c nào sau đây có khả năng làm tăng HDL là: a.
Indapamid
b. Propranolol
c. Prazosin
d. Isotreinoin
237. Thuốc nào sau đây có khả năng làm tăng HDL là:
a. Clonidin
b. Propranolo
c. Thuốc ngừa thai
d. Isotretioin
238. Thuốc giảm tổng hợp lipid theo cơ chế ức chế HMG-CoA reductase có thể
được chiết xuất từ:
a. Nấm
b. Sứa
c. Hải sâm
d. Sừng bò
240. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Dẫn xuất acid nicotinic
d. Dẫn xuất 4-hydroxycoumarin
241. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Biguanid
d. Ezetimid
165
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuố
242. Các nhóm thuốc dùng trị rối loạn lipid huyết là, ngoại trừ:
a. Statin
b. Fibrat
c. Resin
d. Dẫn xuất Amylin
243. c nào sau đây ức chế HMG-CoA reductase a.
Clofibrat
b. Probucol
c. Dầu cá
d. Atorvastatin
244. Thuốc nào sau đây là dẫn xuất của acid fibric?
a. Clofibrat
b. Probucol
c. Dầu cá
d. Atorvastatin
245. Thuốc nào sau đây là dẫn xuất acid fibric, ngoại trừ:
a. Clofibrat
b. Bezafibrat
c. Lovastatin
d. Gemfibrozil
246. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Ezetimid
b. Cholestyramin
c. Colestipol hydroclorid
d. D-Thyroxin
247. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Ezetimid
b. Fenofibrat
c. Colestipol hydroclorid
d. Colesevelam
166
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuố
248. Thuốc nào sau đây làm tăng thải trừ lipid?
a. Atorvastatin
b. Rosuvastatin
c. Pravastatin
d. Ezetimid
249. Thuốc nào sau đây làm giảm hấp thu, tăng thải trừ lipid?
a. Fluvastatin
b. Bezafibrat
c. Vitamin PP
d. Colesevelam
250. Thuốc nào sau dây làm giảm tổng hợp lipid?
a. Dầu cá
b. Ezetimid
c. Cholestryamin
d. Colesevelam
252. Thuốc nào sau đây bị ảnh hưởng bởi thức ăn:
a. Atorvastatin
b. Rosuvastatin
c. Fluvastatin
d. Simvastatin
253. Thuốc nào sau đây bị ảnh hưởng bởi thức ăn:
a. Atorvastatin
b. Lovastatin
c. Pravastatin
d. Simvastatin
167
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuố
254. Thuốc nào sau đây không có hoạt tính chất chất chuyến hóa?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin
256. Thuốc nào sau đây tăng sinh khả dụng khi dùng chung với thức ăn?
a. Atovastatin
b. Lovastatin
c. Fluvastatin
d. Simvastatin
259. Hầu hết các thuốc hạ lipid huyết nhóm ức chế HMG-CoA reductase được
chuyển hoá ở?
a. Gan
b. Thận
c. Phổi
d. Ruột
168
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Thuố
260. Vì sao các thuốc trị tăng lipid huyết nhóm ức chế HMG-CoA reductase có
thể gây viêm cơ, đau cơ?
a. Vì được chuyển hóa tại gan
b. Vì làm tăng creatinin phosphokinase
c. Vì thiếu protein S, C
d. Vì làm tắc mạch đầu chi
262. Thuốc nào sau đây dùng trong điều trị tăng lipid huyết gia đình đồng hệ?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Lovastatin
d. Pravastatin
263. Yếu tố nào sau đây dùng chung với statin sẽ làm tăng nồng độ statin
trong máu?
a. Fibrat
b. Nước bười chùm
c. Glyburid
d. Tobutamid
169
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
265. Dùng chung Fluvastatin với... sẽ làm tiêu cơ vân, ngoại trừ:
a. Erythromycin
b. Clarithromycin
c. Itraconazol
d. Tất cả
269. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với Cyclosporin không gây viêm cơ, đau cơ?
a. Pravastatin
b. Lovastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin
170
& edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu
270. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với Cyclosporin không gây viêm cơ, đau cơ?
a. Atorvastatin
b. Fluvastatin
c. Rosuvastatin
d. Simvastatin
271. Vì sao trong điều trị tăng lipid huyết cần thận trọng khi phối hợp statin bới
fibrat?
a. Tăng tác dụng phụ viêm cơ
b. Tăng tác dụng phụ suy thận
c. Tăng tắc dụng phụ rối loạn tiêu hóa
d. Tăng tác dụng phụ mất trí nhớ
273. Cơ chế tác dụng của Niacin trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA reductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật
274. Cơ chế tác dụng của Colesvelam trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA reductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật
275. Cơ chế tác dụng của vitamin PP trong điều trị lipid huyết là:
a. Ức chế HMG-CoA recductase
b. Tăng hoạt tính lipoprotein lipase
c. Ức chế bài tiết VLDL
d. Tạo phức với acid mật
Dược lý 2 LT _ 629 câu
276. Cơ chế tác dụng của probucol trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức vưới acid mật
277. Cơ chế tác dụng của Ezetimid trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển Cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức vưới acid mật
278. Cơ chế tác đụng của D-Thyroxin trong điều trị tăng lipid huyết là: a.
Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy hóa LDL
d. Tạo phức với acid mật
279. Cơ chế tác dụng của Cholestyramin trong điều trị tăng lipid huyết là:
a. Ngăn vận chuyển cholesterol qua ruột
b. Tăng chuyển cholesterol thành acid mật, tăng thải sterol qua phân
c. Ức chế oxy háo LDL
d. Tạo phức với acid mật
280. Thuốc nào sau đây không có tác động đến Triglycerid?
a. Simvastatin
b. Probucol
c. Vitamin PP
d. Colestipol huydroclorid
281. Điều nào sau đây không đúng trong điều trị tăng lipid huyết?
a. Statin phồi hợp tốt vưới Fibrat
b. Niacin dễ phối hợp với Statin
c. Resin phhois hợp tốt với Niacin
d. Statin phối hợp tốt với Resin
282. Thuốc dẫn chất acid fibric chống chỉ định cho trẻ em?
a. Dưới 3 tuổi
b. Dưới 5 tuổi
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Dưới 10 tuổi
d. Dưới 15 tuổi
283. Thuốc trị tăng lipid huyết nhóm dẫn chất acid Fibric được thải trừ chủ yếu
qua:
a. Nước tiểu
b. Phân
c. Mồ hôi
d. Đường hô hấp
284. Thuốc nào sau đây làm tăng nguy cơ gây sỏi mật?
a. Rosuvastatin
b. Clofibrat
c. Vitamin PP
d. D-Thyroxin
285. Thuốc dùng điều trị tăng cholesterol nhóm IIa là?
a. Statin
b. Dẫn xuấ Fibrat
c. Probucol
d. Vitamin B3
286. Thuốc nào sau đây ưu tiên dùng để điều trị lipid huyết ở bệnh nhân đái tháo
đường?
a. Statin
b. Niacin
c. Resin
d. Probucol
287. Thuốc nào sau đây ưu tiên dùng để điều trị tăng lipid huyết ở bệnh nhân đái
tahos đường?
a. Fibrat
b. Niacin
c. Recin
d. Dầu cá
288. Nhóm thuốc nào sau đây chống chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường type
II?
a. Fibrat
Dược lý 2 LT _ 629 câu
b. Statin
c. Niacin
d. Resin
289. Fibrat được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng liên hợp với?
a. Gluthathion
b. Glucoronic
c. Acetyl
d. Sulfat
290. Các thuốc Fibrat chống chỉ định cho bệnh nhân, ngoại trừ:
a. Suy thận, suy gan nặng
b. Sỏi mật, túi mật
c. Đái tháo đường type II
d. Bệnh nhân nghiện rượu
291. Nhóm thuốc chống chỉ đinh cho bệnh nhận nghiện rượu
a. Statin
b. Fibrat
c. Niacin
d. Resin
292.Thuốc nào sau dây được dùng điều trị tăng lipid ở BN có nguy cơ viêm tụy?
a. Gemfibrozil
b. Probucol
c. Atorastatin
d. D-Thyroxin
293. Thuốc nào sau đây dùng điều trị tăng lipid huyết ở bệnh nhân Gout?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Fenofibrat
294. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết do đột biến Apo B
giúp giảm chứng u vàng?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Fenofibrat
295. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết thay thế cho
Gemfibrozil?
a. Vitamin PP
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Colesevelam
296. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tăng lipid huyết thay thế cho
Gemfibrozil?
a. Vitamin B3
b. Probucol
c. Atorastatin
d. Colesevelam
297. Thuốc nào sau đây làm tăng acid uric huyết?
a. Atorastatin
b. Fenofibrat
c. Vitamin B3
d. Probucol
298. Nhóm thuốc nào sau đây có thể gây chứng đỏ da, đỏ bừng mặt? a.
Statin
b. Niacin
c. Fibrat
d. Probucol
299.Hiệu quả làm giảm LDL của Niacin cao nhất khi?
a. Dùng đơn độc
b. Phối hợp vưới Resin
c. Phối hợp với Resin và Statin
d. Phối hợp với Statin và Fibrat
300. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho trẻ em dưới 18 tuổi?
a. Probucol
b. Fibrat
c. Niacin
d. D-Thyroxin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
301. Thuốc nào sau đây được chỉ định dùng cho trẻ em?
a. Probucol
b. Fibrat
c. Gemfibrozil
d. D-Thyroxin
302. Thuốc nào sau đây được dùng trị tăng lipid huyết ở BN suy giảm LDL
receptor?
a. Lovastatin
b. Vitamin PP
c. Cholestyramin
d. Probucol
303. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho BN bệnh tim?
a. D-Thyroxin
b. Atorvastatin
c. Vitamin PP
d. Ezetimid
304. Thuốc nào sau đây không dùng cho bệnh nhi dưới 10 tuối, ngoại trừ:
a. Clofibrat
b. Pobucol
c. Ezetimid
d. D-Thyroxin
305. Thuốc nào sau đây không được phối hợp với fibrat?
a. Statin
b. Niacin
c. Resin
d. Eztimid
307. Thuốc trị tăng lipid huyết nào sau đây lý tưởng cho phụ nữ có thai?
a. Statin
b. Fibrat
c. Probucol
d. Resin
308. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho phụ nữ có thai?
Đều đúng
a. Statin
b. Niacin
c. Fibrat
d. Probucol
309. Thuốc nào sau đây làm giảm hormon tuyến giáp, thuốc lợi tiểu, chẹn beta,
vitamin tan/dầu, acid folic?
a. Cholestyramin
b. Colestipol hydroclorid
c. Colesevelam
d. Colestid
310. Thuốc nào sau đây khi phối hợp với statin làm tăng tỷ lệ viêm gan?
a. Ciprofibrat
b. Vitamin pp
c. Ezetimid
d. Colesevelam
311. Thuốc ưu tiên dùng tị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng cholesterol là:
a. Statin
b. Fibrat
c. Dầu cá
d. Niacin
312. Thuốc ưu tiên dùng trị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng
Triglycerid? a. Statin
b. Fibrat
c. Dầu cá
d. Niacin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
313.Phối hợp thuốc khi điều trị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng LDL nặng
nghiêm trọng là?
a. Statin+Resin
b. Statin+Niacin
c. Resin+Niacin
d. Statin+Fibrat
e. Fibrat+Resin
314. Phối hợp thuốc khi điều tị tăng lipid huyết trong trường hợp tăng VLDL là?
a. Statin+Resin
b. Stati+Niacin
c. Recin+Niacin
d. Fibrat+Dầu cá
e. Fibrat+Resin
315. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng LDL và Tryglycerid là: 1.
Statin, 2. Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 2,3
c. 3,4
d. 5,3
316. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng VLDL là: 1. Statin, 2.
Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 2,3
b. 2,4
c. 5,2
d. 5,4
317. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng LDL, giảm HDL là: 1.
Statin, 2. Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 1,5
c. 3,4
d. 3,5
Dược lý 2 LT _ 629 câu
318. Thuốc phối hợp trong điều trị tăng HA khi tăng lipd hỗn hợp là: 1. Statin, 2.
Fibrat, 3. Niacin, 4. Dầu cá, 5. Resin
a. 1,2
b. 1,4
c. 3,2
d. 3,5
319.Thuốc nào sau đây được dùng cho điều trị tăng lipid huyết tiên phát? a.
Ezetimid
b. D-Thyroxn
c. Clofibrat
d. Atorvastatin
320. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối phối hợp thuốc trầm cảm 3 vòng?
a. Fluvastatin
b. Gemfibrat
c. Probucol
d. Dầu cá
4. Liệu pháp statin cường độ cao được dùng khi có yếu tố nguy cơ
A. Đái tháo đường
B. Bệnh tim mạch xơ vữa
C. LDL-C ≥ 190 mg/dl
D. B và C đều đúng
5. Lipoprotein giàu triglycerid
A. HDL
B. IDL
C. LDL
D. VLDL
6. Chất trung gian tạo thành trong quá trình tổng hợp cholesterol
A. Acid acetic
B. Acid acrylic
C. Acid mevalonic
D. Acid lactic
7. Enzym tham gia vào quá trình tổng hợp cholesterol
A. HMG-CoA synthetase
B. HMG-CoA reductase
C. HMG-CoA decarboxylase
D. Tất cả đều sai
8. Sắp xếp thứ tự các cholesterol sau theo trọng lượng phân tử nhỏ dần
A. Chylomicron, VLDL, VDL, HDL
B. VLDL, VDL, HDL, chylomicron
C. Chylomicron, HDL, VLDL, VDL
D. HDL, VDL, VLDL, chylomicron
9. Cơ chế tác dụng của Probucol
A. Ức chế lipoprotein lipase
B. Ức chế quá trình oxy hóa LDL tạo thành mãng xơ vữa
C. Làm tăng phân hủy triglycerid ở các tế bào
D. Ức chế quá trình tổng hợp cholesterol ở gan
10. Chỉ định của Statin
A. Tăng cholesterol
B. Tăng sức co bóp cơ tim ở bệnh nhân suy tim cấp
C. Tăng transminase
11.Chất nào sau đây là lipoprotein có tỷ trọng cao
A. IDL
Dược lý 2 LT _ 629 câu
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
12.Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất
A. Niacin
B. Ezetimibe
C. Statin
D. Fibrat
13. Tác động trên lipid huyết của Probucol
A. Giảm HDL
B. Tăng Triglycerid
C. Giảm Triglycerid
D. Giảm LDL
14.Tác dụng phụ đặc trưng của thuốc ức chế HMG – CoA reductase
A. Viêm cơ, tăng transaminase
B. Rối loạn phát triển xương
C. Ho khan, phù mạch
D. Đỏ bừng mặt, loét dạ dày
15.Tác dụng phụ đặc trưng của Fibrat
A. Đỏ bừng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Ho khan
D. Tiêu cơ vân
16. Dầu cá được chỉ định cho đối tượng nào
A. Trẻ em tăng cholesterol huyết
B. Nguy cơ viêm tụy cấp
C. Tăng cholesterol do di truyền
D. Nguy cơ xơ vữa động mạch cao
17.Chỉ định của Gemfibrozil
A. Trẻ em bị tăng lipid huyết
B. Hạ huyết áp ở phụ nữ có thai
C. Bệnh nhân sỏi mật
D. Bệnh nhân cao Triglycerid kèm nguy cơ viêm tụy
18. Thuốc nào có hiệu quả làm hạ LDL tốt nhất
A. Ezetimibe
B. Nacin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
C. Statin
D. Fibrat
19.Loại lipoprotein nào có vai trò vận chuyển lipid hấp thu từ thức ăn đến
các mô
A. HDL
B. VLDL
C. LDL
D. Chylomicron
1. Chylomicron có nguồn gốc từ
Ruột
2. VLDL có nguồn gốc từ
Gan
3. LDL có nguồn gốc từ
VLDL thoái hoá
4. HDL có nguồn gốc từ
Gan, ruột
5. Nguyên nhân tiên phát gây rối loạn lipid huyết
Giảm lipoprotein lipase
6. Chất nào sau đây là lipoprotein tỷ trọng rất thấp
VLDL
7. Loại lipoprotein nào vó vai trò vận chuyển lipid được tổng hợp từ gan
đến các mô
VLDL
8. Thuốc ức chế HMG – COA reductase chống chỉ định cho đối tượng nào
Phụ nữ có thai
9. Cơ chế tác dụng của ezetimibe
Ức chế hấp thu cholesteron
10.Loại apoprotein nào đóng vi trò quan trọng trong quá trình tạo và
phóng thích VLDL
Apo B100
11. Rosuvastatin chống chỉ định cho đối tượng nào
Suy gan
45. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai?
a. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất
b. Acid fibric làm giảm triglycerid tốt nhất
Dược lý 2 LT _ 629 câu
d. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin
HORMON
a. Iodur
b. Levothyroxin
c. Methimazol
d. Liothyronin (T3)
60. Thuốc nào điều trị suy giáp do cắt bỏ tuyến giáp
a. Levothyroxin
b. Methimazol
c. Propylthiouracil
d. Carbimazol
Dược lý 2 LT _ 629 câu
61. Lựa chọn thuốc nào sau đây cho bệnh nhân bị cường giáp cấp tính?
a. Liothyroxin (T3) c.
b. Levothyroxin (T4)
d. Propyl-thiouracil (PTU
62. Dưới đây là các progestin dạng tổng hợp, ngoại trừ:
a. Desogestrel
b. Lynestrenol
c. Estradiol
d. Medroxyprogesteron acetat
63. Trẻ em bị nhược giáp có thể dẫn đến các bệnh dưới đây, ngoại trừ:
d. Khi nồng độ Thyroxin trong máu cao quá mức bình thường sẽ kichs thích tuyến
yên bài tiết nhiều TSH
66. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải của bệnh cường giáp:
a. Tim chậm
b. Tim nhanh
c. Tay run
d. Sụt cân
67. Không nên dùng iod phóng xạ cho bệnh nhân dưới 25 tuổi vì :
a. Insulin
b. gluccugon
c. thyroxin
d. Hydrocortisone
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Testoneron
b. Hydrocortisone
c. Progesterone
d. Tất cả đều sai
a. CRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên
b. TRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên
c. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp không phụ thuộc vào sự
có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi
d. Thiếu iod kéo dài trong khẩu phần ăn hàng ngày dẫn tới tăng tiết hormon
tuyến giáp như một cơ chế bù trừ
83. Người bệnh tiểu đường type 1 phải dùng Insulin thường xuyên, nên chọn loại nào
sau đây để không phải tiêm nhiều lần trong ngày?
a. Insulin aspart
b. Insulin lispro
c. Lent Insulin
d. Dạng phối hợp Insulin Lisopro và Detemir Insulin
84. Tuyến tụy tiết hormone nào sau đây:
a. Insulin
b. Cortison
c. Oxytocin
d. ......
85. Glucagon do tế bào tuyến tụy nào tiết ra : Alpha
86. Tế bào nào ở tuyến tụy tiết enzym tiêu hóa : tb nang
87. Giá trị ngưỡng trong xét nghiệm đường huyết bất kỳ để chẩn đoán đái tháo đường
(mg/dl) : >=200mg/dl + TC 4 nhiều
88. insulin Gồm 2 chuỗi peptid A (30 aa) và B (21 aa) đ / s? peptid A( 21aa) B (30aa)
89. TỪ PRO INSULIN SANG INSULIN THÌ CÁC PC ĐÃ CẮT ĐỨT CHUỖI C KHỎI A VÀ B đ hay s?
đúng
90. INSULIN CÓ 1 CẦU DISULFIDE Ở CHUỖI A (AA 6 – 11) đ hay s : đúng
91. PHÁT BIỂU ĐÚNG VỀ INSULIN
A. INSULIN GỒM 02 CHUỖI PEPTID A (30 AA) VÀ B (21 AA)
B. TỪ PROINSULIN SANG INSULIN, CÁC PC1 ĐÃ CẮT ĐỨT A VÀ C
C. TỪ PREPROINSULIN SANG PROINSULIN, HÌNH THÀNH 02 CẦU NỐI DISULFIDE GIỮA
CHUỖI A VÀ B
D. TỪ PROINSULIN SANG INSULIN, HÌNH THÀNH 02 CẦU NỐI DISULFIDE GIỮA CHUỖI A
VÀ C
92. CHẤT ĐƯỢC LỰA CHỌN LÀM MARKER CHẨN ĐOÁN SỰ TIẾT INSULIN CẤP : peptid C
93. TRANSPORTER CHÍNH HỖ TRỢ ĐƯA GLUCOSE VÀO TẾ BÀO BETA TỤY là glut nào? GLUT
2
94. VAI TRÒ CỦA INSULIN TRONG CƠ THỂ ......... THU NHẬN GLUCOSE, ....... DỰ TRỮ
GLYCOGEN TRONG CƠ : tăng... tăng
95. INSULIN KHỞI ĐỘNG CHẬM, TÁC ĐỘNG KÉO DÀI
Dược lý 2 LT _ 629 câu
A. GLARGIN
B. LENT
C. REGULAR
D. ASPART
96. NGOÀI TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, INSULIN CÓ THỂ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG............... HUYẾT : kali
97. THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐẦU TAY ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 1 : insulin
98. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid nội sinh
A. Aldosteron và desoxycorticosteron
B. Aldosteron và cortisol
C. Aldosteron và cortison
D. Cortison và cortisol
A. Aldosteron và desoxycorticosteron
B. Aldosteron và cortisol
C. Aldosteron và cortison
D. Cortison và cortisol
100. Sự thay đổi các chỉ số cận lâm sàng khi bệnh nhân bị suy thượng thận thứ phát
101. Nguyên nhân dẫn đến hội chứng suy thượng thận cấp
C. Giảm thèm ăn
D. Giảm lympho
106. Hoạt chất thuộc nhóm glucocorticoid có tính kháng viêm mạnh
A. Cortison
B. Cortisol
C. Prenison
D. Dexamethason
107. Vùng dưới đồi tiết ra hormon nào trong quá trình điều hòa hormon tuyến thượng thận? CRH
108. Vùng tuyến yên tiết ra hormon nào trong quá trình điều hòa hormon tuyến thượng thận? ACTH
Dược lý 2 LT _ 629 câu
109. Suy thượng thận thì nồng độ cortisol tăng hay giảm? GIẢM
110. THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐẦU TAY ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 :
Metformin
111. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA TOLBUTAMID
A. MỞ KÊNH NA+ PHỤ THUỘC ATP
B. ĐÓNG KÊNH K+ PHỤ THUỘC ATP
C. ỨC CHẾ KÊNH CA2+ GÂY GIÃN MẠCH
D. ỨC CHẾ MEN CHUYỂN AT1 THÀNH ATP
112. TRONG NHÓM SULFONYLURE CHẤT GẮN NHIỀU NHẤT VỚI PROTEIN HUYẾT
TƯƠNG : glyburid
113. THUỐC THUỘC NHÓM SULFONYLURE THẾ HỆ 3 : glimepiride
114. THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO UỐNG TRONG HOẶC SAU BỮA ĂN
A. TOLAZAMID
B. METFORMIN
C. GLIMEPIRIDE
D. GLIPIZIDE
115. nhóm THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO DÙNG THEO CÁCH ONE MEAL-ONE DOSE, NO
MEAL-NO DOSE : Meglitinid
116. CƠ CHẾ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT CỦA nhóm sulfonylurea
A. ỨC CHẾ GLUT NÊN GLUCOSE KHÔNG VÀO ĐƯỢC TRONG TẾ BÀO
B. MỞ KÊNH K+ ATP PHỤ THUỘC ĐIỆN THẾ
C. ĐÓNG KÊNH K+ ATP PHỤ THUỘC ĐIỆN THẾ.
D. LÀM BỀN CÁC TÚI DỰ TRỮ INSULIN
117. TẾ BÀO NÀO THU NHẬN GLUCOSE KHÔNG CẦN INSULIN : não, hồng cầu
118. THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG GÂY SUY TIM, ĐỘC GAN, TĂNG CÂN :
THIAZOLIDINEDIONE
119. THUỐC ỨC CHẾ TÁI HẤP THU GLUCOSE Ở ỐNG THẬN: Canagliflozin
120. sst nguyên phát thì nồng độ acth.........., nồng độ cortisol...... : tăng giảm
121. PHÁT BIỂU SAI VỀ CORTICOID
A. CORTICOID DO VÙNG VỎ THƯỢNG THẬN TIẾT RA
Dược lý 2 LT _ 629 câu
128. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ:
a. Hydrocortisone
b. Testosterone
c. Cortisone
d. Aldosterone
129. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoài trừ:
a. Hydocortison
b. Dexamethason
c. Prednisolone
d. Insulin
130. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ:
a. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn
d. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
131. Cách dùng corticoid tránh suy teo tuyến thượng thận
C. Carbimazol D.Pioglitazon
Câu 57 : Người suy tim không nên dùng thuốc trị đái tháo đường nào sau đây
A. Nateglinid
B. Metformin
C. Glyburide
D.Pioglitazone
Câu 29 : Thuốc nào sau đây điều trị đái tháo đường type 2
A. Triamcinolone
B. Propranolol
C. Carbimazol
D.Pioglitazone
DƯỢC LÝ 2
132. Prolactin do ………….. tiết ra
a. Tuyến yên b. tiền yên
c. Hậu yên d. Tất cả đều đúng
133. Tác dụng chính của prolactin là :
a. Tăng cường sự phát triển của cơ thể b. Tăng cường sự hoạt động của giới tính
c. Tăng cường sự bài tiết sữa d. Tăng cường sự chuyển hóa các chất
134. Chọn một Hormon không có cấu tạo steroid :
a. Cortison b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
135. Chọn một Hormon do tuyến thượng thận sản xuất
a. Somastatin b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
Dược lý 2 LT _ 629 câu
136. Chọn một thuốc dùng để điều trị tiểu đường type I :
a. Insulin b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
137. Hormon không được dùng khi :
a. Thiểu năng tuyến nội tiết tiết ra nó b. Bệnh lý khác
c. Sử dụng các thuốc có tác dụng dược lý đối kháng với nó d.Tuyến nội tiết tiết ra nó tăng cương hoạt động
138. Chọn một Hormon có cấu tạo Steroid :
a. Hydrocortison b. Glucagon
c. Calcitrion d. Adrenalin
139. Tuyến yên tiết ra Hormon :
a. Oxytocin b. FSH
c. LH d. ADH
140. Khó chuyển dạ dùng :
a. Oxytocin b. FHS
c. LH d. ADH
141. Chất có tác dụng làm tăng tái hấp thu nước ở thận là :
a.Oxytocin b. FSH
c. LH d. ADH
142. Thời điểm dùng Oxytoxin để cầm máu sau sanh là :
a. Ngay sau sanh b. khi có dấu hiệu chuyển dạ
c. Sau khi sanh và nhau thai đã bong hết d. Tất cả đều không đúng
143. Bệnh lùn tuyến yên do cơ thể tiết ra :
a. Quá nhiều STH b. Quá ít STH
c. Quá nhiều FSH d. Quá ít FSH
144. Bệnh khổng lồ tuyến yên do cơ thể tiết ra :
a. Quá nhiều STH b. Quá ít STH
c. Quá nhiều FSH d. Quá ít FSH
145. Các Thiouracil là các chất có tác dụng đối kháng với :
a. Oxytoxin b. vasopressin
c. levothyroxin d. cortisol
146. Prolactindo ………… tiết ra :
a. Tuyến yên b. Tiền yên
c. Hậu yên d. Tất cả đều đúng
147. Tác dụng chính của Prolactin là :
a. Tăng cường sự phát triển của cơ thể b Tăng cường sự hoạt động cùa giới tính
c. Tăng cường sự bài tiết sữa d. Tăng cường sự chuyển hóa các chất
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 48 tháng
d. 24 tháng
160. Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:
a. Tretionin
b. Doxercaliferol và Paricalcitol
c. Isotretionin
d. Etretinat
161. Câu nào sau đây đúng với tuyến thượng thận
a. Tủy thượng thận có cấu trúc gồm 3 lớp: lớp bó, lớp cầu, lớp lưới
b. Tủy thượng thận tiết các hormon có tác dụng giống hệ thần kinh giao cảm
d. Vỏ thượng thận vừa có chức năng ngoại tiết vừa nội tiết
162. Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ calci huyết:
a. PTH - T3, T4
b. PTH - viatamin D
c. Calcitonin - T3,T4
d. Calcitonin - PTH
163. ACTH có tác dụng:
a. Kích thích tiết hormon tuyến tụy
b. Kích thích tiết hormon của tuyến giáp
c. kích thích tiết hormon của tuyến vỏ thượng thận
d. kích thích tiết hormon của tủy thượng thận
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a. Glucagon
b. Metformin
c. Acarbose
d. Rosiglitazone
169. Chất nào sau đây là Glucocorticoid?
a. Aldosterone
b. Testosterone
Dược lý 2 LT _ 629 câu
c. Hydrocortisone
d. Retinol
170. Mức chuyển hóa cơ bản của cơ thể không bị ảnh hưởng bởi hormone nào
sau đây?
a. FSH
b. TSH
c. Tri-iodothyroxin
d. Thyroxin
171. Ý nghĩa của dạng khí dung corticoid trong điều trị hen suyển
a. Giảm tác dụng phụ của Corticoid vì thuốc dùng dài hạn
d. Đưa thuốc trực tiếp vào phổi, không ảnh hưởng đến dạ dày và
Dược lý 2 LT _ 629 câu
Dược lý 2 LT _ 629 câu
a.
b.
c.
nah.ph