You are on page 1of 2

Thuốc Dạng bào Chỉ định Liều sử Lưu ý

chế dụng
Metoprolol -Viên nén -Tăng HA, đau -Khởi đầu: *TDP: mệt
100-200- thắt ngực PO 50mg mỏi, hạ HA,
400mg -Nhồi máu cơ 2l/ngày bất lực,
-Viên phóng tim cấp: IV -Dao động: nhìn không
thích kéo dài (CCĐ: nhịp tim 50-450mg rõ, suy tim
25-50 mg < 45bpm) sung huyết,
-Thuốc tiêm -Suy tim chậm nhịp
1mg/1ml -Phòng ngừa tim, phù
cơn đau nửa phổi
đầu
Metoprolol-XL -Viên nén -Khởi đầu: *Không
12.5-25-50- PO 50- được dừng
100 mg 100mg thuốc đột
1l/ngày ngột mà
-Dao động: phải giảm
50-400mg liều từ từ,
vì sẽ làm
gia tăng HA
hay làm
trầm trọng
các triệu
chứng rối
loạn nhịp
tim.
Atenolol -Viên nén: -Tăng HA, tăng -Khởi đầu: *Người
25-50-100 HA đơn độc ở PO 50mg, mắc bệnh
mg BN cao tuổi giảm ĐTĐ cần
-Thuốc tiêm: -Đau thắt ngực liều/suy lưu ý vì nó
IV 0.5mg/ml -Nhồi máu cơ thận có thể che
tim IV 5mg nhắc giấu các
-Phòng chứng lại sau 10 triệu chứng
đau nửa đầu phút, max 2 -> thường
-Kết hợp với lần xuyên kiểm
benzodiazepine -Dao động: tra lượng
để kiểm soát 25-100mg đường
hội chứng cai huyết.
rượu
Betaxolol -Viên nén -Tăng HA *Trị tăng HA *Thuốc làm
10-20 mg -Dự phòng cơn và đau thắt chậm nhịp
-Thuốc nhỏ đau thắt ngực ngực: tim ->
mắt 0.25% - do gắng sức -Khởi đầu: không sử
0.5% -Glaucom góc PO 10mg dụng nhóm
mở 1l/ngày thuốc này
-Dao động: cho người
5-40 mg mắc bệnh
*Trị nhịp tim
glaucom: 1-2 chậm.
giọt 2l/ngày
Bisoprolol -Viên nén: 5- -Tăng HA -Khởi đầu:
10 mg -Suy tim 5mg
-Dao động:
2.5-20mg

You might also like