Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. HĐXH, TTXH, QHXH
Chương 2. HĐXH, TTXH, QHXH
3. Quan hệ xã hội
1. HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI
Hành động
xã hội là gì?
Hành động xã hội là hành vi mà chủ thể
gắn cho nó một ý nghĩa chủ quan nhất
định, hướng đến người khác, có tính đến
cách thức thực hiện hành động.
1 4
2 3
Là những Không dựa
hành vi của vào kết quả,
chủ thể xã hội hậu quả
Có ý thức, Hướng đến
động cơ người khác
Hành động của
Hành động xã hội con người
Xác định
Là một bộ phận
Động cơ hành động XH
cấu thành nên
Bên trong thông qua dấu
hoạt động sống
hiệu xã hội
của con người
của nó
1.2. Phân biệt hành động xã hội với hành động
vật lý, bản năng và hành vi
* Phân biệt
Hành vi (behavior)
Hành vi là những phản ứng, cách ứng xử có thể quan sát được
của một chủ thể trước tác nhân.
Hành vi xã hội là 1 chỉnh thể thống nhất gồm các yếu tố bên trong và
bên ngoài, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, chứ không đơn thuần chỉ gồm
có sự phản ứng. Theo thuyết hành vi mới, giữa các tác nhân và các phản ứng
phải có các yếu tố trung gian: hệ thống nhu cầu, hệ thống giá trị và tình
huống thực hiện hành vi.
Hành động xã hội
Hành động xã hội là loại hành vi xã hội không những chỉ có ý nghĩa
chủ quan của chủ thể hành động có liên quan đến người khác mà còn có
thêm một thuộc tính nữa là trạng thái chờ đợi sự phản ứng từ phía người
khác theo cách cắt nghĩa, suy nghĩ của chính chủ thể hành động đó.
* Phân biệt Hành động xã hội và hành động vật lý - bản năng
Hành động vật lý – bản năng là những hành động hầu như không có
sự chi phối của ý thức, chủ thể hành động không suy nghĩ
hay không kịp suy tính, mang hoặc ít mang tính xã hội.
Phân biệt hành động vật lý và hành động xã hội
Không phụ thuộc hệ thống các Phụ thuộc vào hệ thống các
giá trị chuẩn mực giá trị chuẩn mực
Phân biệt hành động vật lý và hành động xã hội
Dấu hiệu phân biệt hành động xã hội và hành động vật lý – bản năng
Hành động xã hội Hành động vật lý – bản năng
Là phản ứng gián tiếp thông qua biểu Là một phản ứng trực tiếp với các tác
tượng nhân
Tính chuẩn mực: các giá trị, chuẩn mực
Không có tính chuẩn mực
là yếu tố quy định hành động xã hội
Mọi hành động đều được các động cơ thúc đẩy, dẫn dắt, tạo
ra các định hướng nhất định để đạt mục đích - tức là kết
quả đã được hình dung trước.
Mục đích là kết quả đạt được sau hành động, thỏa mãn nhu
cầu của hành động xã hội.
Công cụ và phương tiện hành động
- Là những yếu tố vật chất hay tinh thần mà chủ thể lựa chọn
để thực hiện hành động của mình
- Chủ thể hành động là người sở hữu các phương tiện để đạt tới
mục tiêu.
Hoàn cảnh (Môi trường) của hành động
Hoàn cảnh
Công cụ,
Mục đích đạt được Phương tiện
* Những hậu quả không chủ định của hành động xã hội
HĐXH luôn có những động cơ thúc đẩy và ý thức được những hậu quả có thể
xảy ra đó là hành động có chủ định.
Kết quả:
Mục đích:
lập biên bản
điểm cao (trừ 25%)
Chủ thể hành động không lường trước được hết những yếu tố
môi trường ảnh hưởng đến hành vi gian lận của mình
Kết quả:
Mục đích:
lập biên bản
điểm cao
(Đình chỉ thi)
* Những hậu quả không chủ định của hành động xã hội
Hành động logic Là hành động hợp lý, hợp mục đích một cách rõ ràng và
các cá nhân hành động hướng đến mục đích đó.
Hành động Là hành động bản năng không được ý thức, hành động
không logic này có cơ sở là tổ hợp các bản năng, ham muốn, lợi ích
thúc đẩy vốn là cố hữu của con người.
Làm đẹp cho khu phố không phải là mục đích (hoặc ít nhất không
là mục đích chính) của hành động trồng hoa, cây xanh,….
Kết quả:
Mục đích:
làm đẹp
làm đẹp
cho cả
nhà mình
khu phố
Có thể dẫn tới những hậu quả mà chính chủ thể không nghĩ tới
trước và trong khi hành động
a.
Mức
độ c. Định
b.
ý thức hướng
Động cơ
của giá trị
hành
động
1.4. Phân loại hành động xã hội
Cá nhân - Nhóm
Vận dụng lý thuyết hành động xã hội vào việc
phân tích các hoạt động xã hội và biến đổi xã hội
2. Tương tác xã hội
1. Khái niệm tương tác xã hội
Là quá trình hành động và hành động đáp trả lại của
một chủ thể này với một chủ thể khác
2.3. Các lý thuyết tương tác xã hội
Lý thuyết kịch
Phương pháp luận dân tộc học về tương tác xã hội
2.4. Các loại hình tương tác xã hội
Theo Theo
mối mục Theo
liên hệ Theo Theo tiêu mức
xã hội các chủ ý độ
giữa dạng thể nghĩa trực
các hoạt hành xã tiếp
chủ động động hội hay
thể chung của gián
hành tương tiếp
động tác
3. Quan hệ xã hội
Là quan hệ bền vững, ổn định của các chủ thể hành động,
các quan hệ này được hình thành trên những tương tác
xã hội ổn định, lặp lại
Chủ thể quan hệ xã hội
Cấp vĩ mô Cấp vi mô
Theo vị thế
Theo chủ thể
xã hội
3.2. Phân loại quan hệ xã hội
Theo vị thế
xã hội
Theo chiều dọc
3.2. Phân loại quan hệ xã hội