Professional Documents
Culture Documents
KTBCTC2-Ch3 - KiemToan TSCD - BaiGiang-In Cho SV
KTBCTC2-Ch3 - KiemToan TSCD - BaiGiang-In Cho SV
Kiểm toán p Lập & trình bày khoản mục TSCĐ trên
BCTC
Tài sản cố định p Kiểm toán khoản mục TSCĐ
p Minh họa hồ sơ kiểm toán
Lưu ý: Không trình bày KSNB và các thử
nghiệm kiểm soát
1
3
4
2
Văn bản liên quan đến TSCĐ & CPKH VAS 03 – TSCĐ hữu hình
Cần lưu ý:
ü Thông tư 45/2013/TT-BTC Hướng dẫn
■ Ghi nhận TSCĐ HH
Quản lý, Sử dụng và khấu hao Tài sản cố
- 4 tiêu chuẩn
định
- Lưu ý:
ü Thông tư 147/2016/TT-BTC Sửa đổi, bổ üCó những tài sản không mang lại lợi ích trực tiếp nhưng
sung một số điều của Thông tư 45/2013/TT- giúp TS khác mang lại lợi ích kinh tế nhiều hơn.
BTC üGộp những bộ phận riêng lẻ thành một TSCĐ HH
ü Thông tư 28/2017/TT-BTC Sửa đổi, bổ üCó thể phân bổ chi phí của TS cho các bộ phận cấu
thành (có thời gian sử dụng hữu ích khác nhau hoặc góp
sung một số điều của Thông tư 45/2013/TT- phần tạo ra lợi ích kinh tế theo những tiêu chuẩn khác
BTC và Thông tư 147/2016/TT-BTC nhau).
5 7
Ø Tiêu chuẩn ghi nhận Nếu chi phí đó làm tăng lợi ích kinh tế của TS à tăng NG:
Ø Xác định giá trị ban đầu ü Thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái
tiêu chuẩn ban đầu.
Ø Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
ü Chi phí về sửa chữa, bảo dưỡng nhằm khôi phục lại
Ø Giá trị sau khi ghi nhận ban đầu hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu à tính vào CPSXKD
Ø Khấu hao
ü Khi giá trị còn lại của TSCĐ HH đã bao gồm các khoản
Ø Nhượng bán, thanh lý TSCĐ giảm về lợi ích kinh tế thì các CP phát sinh sau để khôi
phục các lợi ích kinh tế từ tài sản đó à tính vào NG
Ø Trình bày và công bố
6 8
VAS 03 – TSCĐ hữu hình VAS 04 – TSCĐ vô hình
Cần lưu ý:
■ Khấu hao Ghi nhận TSCĐ VH
üCác nhân tố cần xem xét khi ước tính thời gian ü 4 tiêu chuẩn
sử dụng hữu ích của TS ü DN phải xác định được mức độ chắc chắn khả
üPhương pháo tính khấu hao năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
bằng việc sử dụng các giả định hợp lý và có cơ
üXem xét lại thời gian hữu ích sở về các điều kiện kinh tế tồn tại trong suốt
üXem xét lại phương pháp khấu hao thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
9 11
10 12
VAS 04 – TSCĐ vô hình VAS 06 – Thuê tài sản
Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ Các nội dung chính cần lưu ý:
DN v Phân loại thuê tài sản
ü Không ghi nhận là TS vì nó không phải là nguồn v Ghi nhận tài sản thuê tài chính
lực có thể xác định, không đánh giá được một
cách đáng tin cậy và DN không kiểm soát được. v Trình bày báo cáo tài chính
13 15
ü Giai đoạn triển khai: Đượx ghi nhận là TSCĐ TSCĐ (GTCL)
VH nêu thỏa mãn 7 điều kiện. Nguyên giá
xxx xxx Chi phí (khấu hao)xxx
Hao mòn lũy kế
xxx
14 16
Minh họa Minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2016 2016
THUYẾT MINH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản cố định hữu hình
Khấu hao
Tài sản MS TM 31.12.2016 01.01.2016
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
Tài sản cố định 220
ước tính của tài sảncố định hữu hình. Thời gian hữu dụng ước tính như sau:
TSCĐ HH 221 10 5.612.296.370.375 6.002.218.183.000
Nguyên giá 222 10.748.406.433.591 10.302.040.639.636
Giá trị HM lũy kế 223 (5.136.110.063.216) (4.299.822.456.636) nhà cửa và vật kiến trúc 10 – 50 năm
17 19
22 24
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
Mục tiêu kiểm toán CPKH CPKH
25 27
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ & Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH CPKH
26 28
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ &
CPKH Thủ tục phân tích
v Phân tích xu hướng
Chuyển sổ, tổng hợp
Ví dụ:
ü Số liệu trên sổ chi tiết TSCĐ không khớp với số
So sánh giá trị TSCĐ năm nay / năm trước
tổng cộng trên sổ cái
So sánh tình hình tăng, giảm & CPKH năm nay / năm trước
ü Số liệu trên Thẻ TSCĐ không khớp với số tổng
…..
cộng trên sổ chi tiết.
v Phân tích tỷ số
ü Thông tin trên thẻ TSCĐ không khớp với các
chứng từ có liên quan Ví dụ: Tỷ số Lợi nhuận / TSCĐ
…….
v Phân tích dự báo
Áp dụng trong việc kiểm CPKH
29 31
30 32
Lập bảng tổng hợp TSCĐ & CPKH Kiểm tra chi tiết TSCĐ giảm trong kỳ
p Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ giảm
trong kỳ với các chỉ tiêu nguyên giá, khấu hao
lũy kế, giá trị còn lại, giá bán (hay giá trị thanh
lý), lãi hay lỗ.
p Kiểm tra các chứng từ có liên quan nhằm xác
định giá nguyên giá và khấu hao lũy kế đã xóa
sổ, số tiền thu được từ nghiệp vụ giảm TSCĐ.
p Tính toán lại lãi, lỗ do thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
33 35
Kiểm tra chi tiết TSCĐ tăng trong kỳ Kiểm tra chi tiết CPKH
p Thu thập hay lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng (bao
gồm cả TSCĐ thuê tài chính) trong kỳ. p Xem xét cách tính chi phí khấu hao (phương pháp
khấu hao đã đăng ký, thời gian hữu dụng ước
p Kiểm tra các chứng từ có liên quan (hợp đồng tính)
mua, hóa đơn, phiếu chi,…). Kiểm tra nguyên giá
TSCĐ tăng theo chứng từ và giá trị ghi nhận trên
sổ sách. Kiểm tra tính hiện hữu của TSCĐ tăng đã
ghi nhận.
34 36
K1
Kiểm tra chi tiết khác Biểu chỉ đạo
37 39
38 40
K3 K5
Chương trình kiểm toán Biểu chi tiết – TSCĐ tăng
REF. KTV REF. KTV
… Kx
41 43
K4 K6
Biểu tổng hợp Biểu chi tiết – TSCĐ giảm
REF. KTV REF. KTV
42 44
K7
Biểu phân tích CPKH
REF. KTV
45