You are on page 1of 125

Chương III.

CHỦ NGHĨA DUY VẬT


LỊCH SỬ

• Vị trí chương III


v Hoàn thiện, phát triển quan điểm duy vật và phép biện chứng
duy vật (chương 1 & 2)
v Xây dựng phương pháp luận trực tiếp để nghiên cứu XHTB &
XHCN (phần II & III)
• Trọng tâm của chương III: Xác lập quan điểm duy vật khoa học
trong nghiên cứu XH: cơ sở-nền tảng của XH, cấu trúc tổng thể
của XH, những quy luật cơ bản của sự phát triển XH…

1/24/2022 306102 1
• 1. sản xuất vật chất
I. học thuyết • 2. LLSX – QHSX
hình thái • 3. CSHT – KTTT
kinh tế - xã • 4. Quá trình lịch sử tự
hội nhiên của HTKTXH
Chương 3
Chủ nghĩa duy
Vật lịch sử P1
• 1. Giai cấp và đấu tranh
giai cấp
II. Giai cấp • 2. Dân tộc
và dân tộc • 3. mối quan hệ giai cấp
dân tộc

1/24/2022 306102 2
III. Nhà • 1. Nhà nước
nước và • 2 Cách mạng xã hội
cách mạng
xã hội

Chương 3
• 1. tồn tại xã hội
Chủ nghĩa IV. Ý thức • 2. Ý thức xã hội
duy vật lịch xã hội

sử - p2
1. Khái niệm con người và bản chất
V. Triết con người
học con 2. Tha hóa và giải phóng con người
người 3. Vai trò của QCND và lãnh tụ
4. Vấn đề con người ở Việt Nam
1/24/2022 306102 3
I. Học thuyết hình thái kinh tế xã hội

1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội

Sản xuất vật chất Là hoạt động thực tiễn với


mục đích cải biến giới tự
Sản xuất tinh thần nhiên nhằm đáp ứng nhu
Sản xuất cầu sinh tồn, phát triển
Sản xuất con người của con người

1/24/2022 306102 4
Vì vậy
Vai trò của sản xuất vật chất
trong đời sống xã hội
- Saûn xuaát vaät chaát laø yeâu caàu khaùch quan,
laø cô sôû cuûa söï toàn taïi, vaän ñoäng phaùt trieån
cuûa xaõ hoäi.
- Saûn xuaát vaät chaát laø cô sôû hình thaønh
caùc loaïi quan ñieåm, tö töôûng, caùc quan heä vaø
thieát cheá xaõ hoäi khaùc nhau.
- Saûn xuaát vaät chaát laø cô sôû cho söï tieán boä
xaõ hoäi.
1/24/2022 306102 5
Sản xuất vật chất phụ thuộc vào:
ü1.Điều kiện địa lý tự nhiên

SẢN XuẤT NÔNG NGHIỆP


Tạo thuận lợi / khó khăn

ü2. Dân số

DÂN SỐ VÀNG Ở VN DẦU MỎ - Ả RẬP XÊUT

ü3.Phương thức sản xuất


Quyết định
1/24/2022 306102 6
SĂN BẮT HÁI LƯỢM
PTSX Laø caùch thöùc tieán haønh
saûn xuaát cuûa caûi vaät chaát trong
1 giai ñoaïn nhaát ñònh cuûa lòch söû xaõ hoäi
loaøi ngöôøi

Muốn sinh tồn, con người phải tiến hành sản xuất vật chất tuy nhiên có
sự khác nhau rất lớn về cách thức hái lượm và đánh bắt thời ở thời nguyên
thủy và phương thức công nghiệp ở thời hiện đại
1/24/2022 306102 7
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
a. Phương thức sản xuất (PTSX)

Phương thức sản


xuất là cách thức LLSX Mối quan
con người thực Quy luật
hệ biện
hiện quá trình sản 2 mặt chứng QHSX phù
xuất vật chất trong giữa LLSX hợp với
những giai đoạn QHSX & QHSX
lịch sử nhất định LLSX

Phong T B CN Tương lai ???


Chiếm hữu kiến
CS nguyên thủy nô lệ
Người công nhân
Cái cuốc

Người
lao động
1
Công cụ lao
2
LLSX động
Tư liệu Phương tiện
lao động lao động

Tư liệu Có sẵn
trong tự Bến cảng
sản xuất nhiên
Đối tượng Than đá
lao động Đã qua chế biến
1/24/2022 306102 9
2. Biện chứng giữa LLSX và QHSX
a. Khái niệm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất

Đối tượng LĐ Nhấn mạnh Tạo


LLSX là toàn TLSX Công cụ LĐ trình độ của thành
bộ các nhân Tư liệu phụ trợ TLSX nội
tố VC, kỹ Kết cấu
dung
thuật của quá Con người LĐ Người LĐ VC
Người
trình SX Tri thức, năng giữ vai trò của SX

lực, kỹ năng quyết định

Chú ý: Ngày nay, KHKT trở


thành LLSX trực tiếp
1/24/2022 306102 10
Sản xuất của cải đặc biệt, hàng hoá đặc biệt (phát
minh, sáng chế, bí mật công nghệ) trở thành nguyên
nhân mọi biến đổi trong LLSX

Rút ngắn khoảng cách từ phát minh, sáng chế đến ứng
KHOA HỌC dụng vào sản xuất, làm cho năng suất lao động, của cải
xã hội tăng nhanh

TRỞ THÀNH
Kịp thời giải quyết những mâu thuẫn, yêu cầu sản xuất
đặt ra. Có khả năng phát triển "vượt trước"
LỰC LƯỢNG
Thâm nhập vào các yếu tố, trở thành mắt khâu bên
SẢN XUẤT trong quá trình sản xuất (Tri thức khoa học kết tinh
vào người lao động, quản lý, "vật hoá" vào công cụ và
đối tượng lao động)
TRỰC TIẾP
Kích thích sự phát triển năng lực
làm chủ sản xuất của con người
1/24/2022 306102 11
Khái niệm lực lượng sản xuất

• Lực lượng sản xuất là tổng hợp các yếu tố


vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh
thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu
cầu sinh tồn, phát triển của con người

1/24/2022 306102 12
Chú ý: Mối q hệ thống nhất giữa các yếu tố củaLLSX
TLSX Tạo thành sức sx của LLSX (NSLĐ) Là nội
Là nhân sáng tạo, cách mạng dung VC
Thống nhất

của SX
Vai trò QĐ của con người

Người Quan hệ sở hữu TLSX


LĐ Là hình thức
Quan hệ tổ chức quản lý
Xh của quá
QHSX là quan hệ Quan hệ phân phối trình sx
giữa người với
người trong quá Chú ý: Tác động biện chứng và vai trò QĐ của
trình sx (và tái sx)
1/24/2022 QH sở hữu về TLSX
306102 13
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
Quan hệ sở hữu TLSX Quan hệ tổ chức Quan hệ phân phối
+ Xác định địa vị kinh quản lý SX + Cách thức & quy
tế xã hội của các tập +Quyết định trực tiếp mô của cải mà các
đoàn người đến quy mô, tốc độ, tập đoàn người được
+ Là quan hệ xuất phát, hiệu quả của SX hưởng
trung tâm quyết định + Đẩy nhanh hoặc kìm + Thúc đẩy hoặc
các quan hệ khác hãm sự phát triển SX kìm hãm tốc độ,
+ Chú ý vai trò của nhịp độ sản xuất
khoa học quản lý

Chú ý mối liên hệ biện chứng và vai trò của quan


hệ sở hữu về TLSX
b. Quy luaät veà söï phuø hôïp cuûa QHSX vôùi
trình ñoä cuûa LLSX
Tính chaát vaø trình ñoä cuûa LLSX

Tính chất cá nhân,


trình độ thủ công Tính chất xã hội,
trình độ tự động hóa
1/24/2022 306102 15
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển
của LLSX
Quy luật này quy định sự vận động, phát triển của các PTSX

LLSX & QHSX là hai mặt của một phương thức sản xuất, tác động
biện chứng, trong đó lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất,
quan hệ sản xuất tác động trở lại to lớn đối, với lực lượng sản xuất

LLSX Sự Mâu Mâu thuẫn Đòi hỏi


PTSX

Thống nhất khác thuẫn Sâu sắc g/quyết


biệt
QHSX Nguyên tắc giải quyết: QHSX phải phù hợp
với LLSX thông qua hoạt động con người
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
v Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX
§ LLSX – nội dung của quá trình sx, yếu tố năng Mối quan hệ
động, cách mạng luôn vận động, phát triển. giữa nội dung
§ QHSX – hình thức XH của quá trình SX ổn & hình thức
định trương đối.
Trong vận động biện chứng của mâu thuẫn, LLSX quyết định QHSX
LLSX quyết định: Vai trò con người: phát hiện & giải
ünội dung và t/chất của QHSX quyết mâu thuẫn, thiết lập sự phù
üsự ra đời của một QHSX mới hợp mới
Cơ sở KQ quy định sự vận động phát triển của LLSX (Vì sao LLSX
luộn vận động, phát triển ?)
+ Biện chứng giữa SX & nhu cầu
+ Người lao động là chủ thể sáng tạo, là lực lượng sản xuất hàng đầu
+ Tính kế thừa khách quan của sự phát triển lực lượng sản xuất
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
v Sự tác động trở lại của QHSX đối với LLSX
Vì sao § QHSX là hình thức xã hội của quá trình sản xuất,
QHSX tác có tính độc lập tương đối và ổn định về bản chất.
động trở lại § QHSX phù hợp với trình độ của LLSX là yêu cầu
khách quan của nền sản xuất.
Sự kết hợp đúng đắn giữa các yếu tố cấu thành LLSX
Phù hợp
bao gồm Sự kết hợp đúng đắn giữa các yếu tố cấu thành QHSX
Sự kết hợp đúng đắn giữa LLSX với QHSX
Nội dung của sự tác động:
ü Sự phù hợp quy định mục đích, xu huớng phát triển, hình thành hệ
thống động lực thúc đẩy sản xuất phát triển.

QHSX Hình thức của sự phát triển Tạo địa bàn đầy đủ cho
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
ü Hai chiều hướng tác động
Tích cực Phụ thuộc
QHSX Tác động LLSX
Tiêu cực sự phù hợp

QHSX phù hợp Thúc đẩy LLSX


QHSX không phù hợp Kìm hãm LLSX

QHSX “đi sau” QHSX “vượt trước”

Kìm hãm phá hoại LLSX trong


những Đ/K, giới hạn nhất định
ü Trạng thái vận động của mâu thuẫn biện chứng:
Phù hợp  Không phù hợp  Phù hợp mới cao hơn ...
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
Quan hệ biện chứng Không diễn ra "tự động",
giữa LLSX và QHSX đòi hỏi trình độ tự giác
có thể bị "biến dạng" Đặc điểm cao trong nhận thức và
do nguồn gốc chủ quan tác động vận dụng quy luật
của quy
Phương thức sản xuất luật,dưới Sự phù hợp... đòi hỏi
XHCN dần dần loại CNXH tất yếu thiết lập chế
trừ đối kháng xã hội độ công hữu TLSX
v Ý nghĩa trong đời sống XH
Từ mối quan hệ LLSX – QHSX rút ra ý nghĩa phương pháp luận:
+ Muốn phát triển KT trước hết phải phát triển LLSX
+ Muốn xóa bỏ QHSX cũ, xd QHSX mới phải căn cứ vào trình độ phát
triển của LLSX, không thể dựa vào mệnh lệnh hành chính
+ Là cơ sở khoa học để nhận thức và vận dụng trong thực tiễn xd
CNXH
b. Mối quan hệ biện chứng giữa LLSX & QHSX
v Là mối quan hệ thống nhất biện chứng trong đó LLSX quyết
định QHSX & QHSX tác động trở lại LLSX
Chú ý: * Thống nhất
* LLSX quyết định QHSX
* QHSX tác động trở lại
vMối quan hệ thống nhất bao hàm khả năng chuyển hóa thành các
mặt đối lập và phát sinh mâu thuẫn

LLSX Mâu thuẫn Đòi hỏi


Sự khác Mâu thuẫn Sâu sắc g/quyết
Thống
nhất biệt
Nguyên tắc giải quyết: QHSX phải phù hợp
QHSX
1/24/2022
với LLSX thông
306102
qua hoạt động con người 21
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
Xã hội Phân phối…
Người Người Tổ chức-Qlý
Sở hữu……. Chú ý:
* Thống nhất
SXVC * LLSX qđịnh
QHSX * QHSX tác
động trở lai
PTSX
LLSX TLSX
----------
Người LĐ...

Phong T B CN Tương lai ???


Chiếm hữu kiến
CS nguyên thủy nô lệ
Sự phù hợp giữa LLSX và QHSX

Với trình độ LLSX thủ công, tất yếu tồn tại các
loại hinh SH nhỏ, theo hình thức kinh tế hộ gia
đình, công ty tư nhân, Tổ chức sx đơn giản,
phân phối hiện vật trực
1/24/2022 306102tiếp 23
LLSX phát triển ở trinh
độ công nghiệp hóa, với
quy mô lớn, NSLđộng
cao, tất yếu đòi hỏi các
loại hinh SH có tính xã
hội hóa, với phương cách
quản lý hiện đại, phương
thức phân phối đa dạng,
1/24/2022
quahợp
Sự phù giágiữa
trị.LLSX và QHSX
306102 24
PTSX
LLSX QHSX - CSHT KTTT = CĐXH
Ø Ñoà ñaù, cung teân. Quan heä coäng ñoàng KTTT CSNT
Ngöôøi nguyeân thuyû chuû yeáu nguyeân thuyû CSNT
saên baét, löôïm haùi
Ø Ñoà ñoàng, ngheà thuû coâng Quan heä döïa treân KTTT CHNL
ra ñôøi. Ngöôøi lao ñoäng ñaõ cheá ñoä tö höõu chuû noâ CHNL
bieát troàng troït – chaên nuoâi
Ø Ñoà saét, tieåu thuû – coâng Quan heä döïa treân PK
KTTT
nghieäp phaùt trieån, chaên nuoâi cheá ñoä tö höõu ruoäng
taùch khoûi troàng troït, ruoäng PK
ñaát
ñaát khai phaù nhieàu
Ø Maùy moùc coâng nghieäp ra TBCN
Quan heä döïa treân
ñôøi. Ngöôøi lao ñoäng chuû yeáu cheá ñoä tö höõu tö baûn
KTTT
laø coâng nhaân CN TBCN
Ø Töï ñoäng hoaù, chuyeân moân
hoaù, xaõ hoäi hoaù…, Quan heä döïa treân
KTTT XHCN
cheá ñoä Công hữu
CNXH
3
1/24/2022 25
306102
MÂU THUẪN GiỮA LLSX VÀ QHSX

LLSX THẤP QHSX XÃ HỘI

HÀ NỘI NHỮNG NĂM 1990 MUA HÀNG THEO TEM PHIẾU

1/24/2022 306102 26
MÂU THUẪN GiỮA LLSX VÀ QHSX

QHSX THẤP
LLSX CAO
SỞ HỮU TƯ NHÂN
SẢN XuẤT BẰNG MÁY MÓC TỰ ĐỘNG HÓA

1/24/2022 306102 27
VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM

- Trước đổi mới:LLSX với trình độ thủ công,


quy mô nhỏ, kém phát triển
- QHSX: Thiết lập chế độ công hữu thuần
nhất giữa hai hình thức sở hữu toàn dân
và tập thể

1/24/2022 306102 28
VẬN DỤNG Ở VIỆT NAM

- Hiện nay:LLSX: nhiều trình độ, ll lao động


tiềm năng lớn, CCLĐ còn thô sơ
- QHSX: nền kinh tế nhiều thành phần
- - Thúc đẩy LLSX phát triển:khoa học công
nghệ và giáo dục

1/24/2022 306102 29
SẢN XUẤT CỦA CẢI VẬT CHẤT
BÀI TẬP 10’
Điền vào dấu ?

1?

?6

Lực lượng sản xuất ?2

4? Quan hệ ?5
Tư liệu sx ?3
trong tổ
chức và
quản lý sản
xuất
7 8 9 11

1/24/2022 306102 10 30
3.BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng


tầng
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng (CSHT)
b. Khái niệm kiến trúc thượng tầng (KTTT)
b. Quan hệ biện chứng giữa CSHT & KTTT
a. Vai trò quyết định của CSHT đối với KTTT
b. Vai trò tác động trở lại của KTTT đối với CSHT

1/24/2022 306102 31
3. BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

a. Khái niệm CSHT và KTTT


Khái niệm CSHT

Dùng để chỉ
QHSX thống trị QHSX thống trị:
toàn bộ Bao QHSX tàn dư Giữ vị trí chủ đạo
những QHSX gồm
QHSX mới Định hướng KT-XH
hợp thành cơ
Đặc trưng của chế độ KT
cấu kinh tế
của XH
QHSX LLSX: Gọi là QHSX & là Hình thức KT-
XH duy trì & phát triển LLSX

1/24/2022 QHSX QH CT-XH: là kết cấu KT ( gọi là CSHT


306102 32
CSHT: Dùng để chỉ toàn bộ những QHSX hợp thành
cơ cấu kinh tế của XH
Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân
Kinh tế nhà nước

Sở hữu tập thể


Sở hữu Nhà nước Sở hữu tư nhân
Kinh tế có vốn đầu tư
Kinh tế Tư bản Kết cấu nước ngoài
NN kinh tế
của XH

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Sở hữu hỗn hợp


1/24/2022 306102
Sở hữu nước 33
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
a.2. Khái niệm KTTT * Những quan điểm tư tưởng về
Là toàn bộ những chính trị, pháp quyền, đạo đức, Một
quan điểm, tư tôn giáo, nghệ thuật, triết học….. kết
tưởng XH với những * Thiết chế chính trị - xã hội tương cấu
thiết chế chính trị-xã ứng: Nhà nước, đảng phái, giáo hội, phức
hội tương ứng, hình các đoàn thể và tổ chức XH… tạp
thành trên một cơ
sở hạ tầng nhất Chú ý: + Mỗi yếu tố của KTTT có đặc điểm
định & QL vận động riêng
Trong XH hđại, ý thức + Trong XH có đối kháng g/c, KTTT
chính trị, pháp quyền cũng mang tính đối kháng – biểu hiện tính
cùng thiết chế tương ứng đối khảng trong CSHT
(nhà nước, đảng phái….) + Nhà nước là bộ phận có quyền lực
là quan trọng nhất mạnh nhất – quyền lục chính trị đặc biệt
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
b. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và KTTT
của xã hội Vị trí quy luật: Đây là một trong hai quy luật cơ
bản của sự vận động phát triển lịch sử xã hội
Tại sao CSHT quyết định KTTT?
Nội dung quy luật
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt cơ bản của xã hội,
tác động biện chứng, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng còn kiến trúc thượng tầng tác động trở lại đối với CSHT
Thực chất là:
Sự hình thành, vận động và phát triển các quan điểm tư tưởng cùng
với những thể chế chính trị - xã hội tương ứng xét đến cùng phụ
thuộc vào quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh tế
3.BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

b. Quan hệ biện chứng giữa CSHT đối với KTTT


Vai trò quyết định của CSHT đối với KTTT

CSHT Quyết định KTTT


Biểu hiện

KTTT phù hợp, CSHT dẫn đến Xung đột, >< trong
bảo vệ CSHT tương ứng của KTTT KTTT là thể hiện ><
của CSHT

CSHT quyết định KTTT, kinh tế quyết định các mặt khác của
xã hội và KTTT phụ thuộc CSHT
1/24/2022 306102(cơ cấu kinh tế) 36
3.BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

Vai trò tác động trở lại của KTTT đối với CSHT

Tích cực Phụ thuộc


CSHT Tác động KTTT
vào sự phù
Tiêu cực hợp ntn
Chú ý:
vSự tác động theo nhiều xu hướng khác nhau, thậm chí đối lập
nhau
v Phương thức tác động thường thông qua Nhà nước Nhà
nước là nhân tố tác động trực tiếp nhất, mạnh mẽ nhất
v Sự tác động không mang ý nghĩa quyết định
1/24/2022 306102 37
3.BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG
VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
LLSX
mới
KTTT KTTT mới

QL QHSX- LLSX
LLSX
CS nh
HT KT
đị

QHSX mới
qu TT

QHSX
yế
t

Lịch sử phát triển xã hội


Như vậy PTSX cũ hay HThái KT-XH cũ mất
đi, PTSX mới hay HThái KT-XH mới ra đời
ản chủ
Cộng s
TBCN nghĩa
ong kiến
lệ Ph
ng sản
Cộ1/24/2022 hữu nô
u y ê n t hủy Chiếm 306102 38
ng
Đây là một trong hai quy luật cơ bản
của sự vận động phát triển lịch sử xã hội

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là hai mặt


cơ bản của xã hội, tác động biện chứng, trong đó
cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
còn kiến trúc thượng tầng tác động trở lại to lớn

Sự hình thành, vận động và phát triển các quan


điểm tư tưởng cùng với những thể chế chính trị
xã hội tương ứng xét đến cùng phụ thuộc vào
quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ
1/24/2022 306102 kinh tế 39
Cơ sở hạ tầng Trong TKQĐ
và kiến trúc lên CNXH,
thượng tầng việc xây dựng
không hình CSHT và
thành tự phát KTTT XHCN
phải được
ĐẶC ĐIỂM tiến hành
CSHT và KTTT TÁC ĐỘNG
từng bước với
XHCN dần dần CỦA QUY LUẬT
loại trừ đối DƯỚI CHỦ NGHĨA những hình
XÃ HỘI thức, quy mô
kháng xã hội
thích hợp
1/24/2022 306102 40
MỐI QUAN HỆ GiỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG
VÀ KiẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG

?1
Nhà nước Đảng phái Đoàn thể Tôn giáo

QHSX = ?2

?3
CSHT nào thì KTTT đó QHSX quyết định tất cả mọi
KTTT bảo vệ cho CSHT đã sinh quan hệ xã hội khác
1/24/2022 306102 41
ra nó
PTSX 1
LLSX QHSX - CSHT KTTT =
CĐXH
Ø Ñoà ñaù, cung teân. Quan heä coäng ñoàng KTTT CSNT
Ngöôøi nguyeân thuyû chuû yeáu nguyeân thuyû CSNT
saên baét, löôïm haùi
Ø Ñoà ñoàng, ngheà thuû coâng Quan heä döïa treân KTTT CHNL
ra ñôøi. Ngöôøi lao ñoäng ñaõ cheá ñoä tö höõu chuû noâ CHNL
bieát troàng troït – chaên nuoâi
Ø Ñoà saét, tieåu thuû – coâng Quan heä döïa treân PK
KTTT
nghieäp phaùt trieån, chaên nuoâi cheá ñoä tö höõu ruoäng
taùch khoûi troàng troït, ruoäng PK
ñaát
ñaát khai phaù nhieàu
Ø Maùy moùc coâng nghieäp ra TBCN
Quan heä döïa treân
ñôøi. Ngöôøi lao ñoäng chuû yeáu cheá ñoä tö höõu tö baûn
KTTT
laø coâng nhaân CN TBCN
Ø Töï ñoäng hoaù, chuyeân moân
hoaù, xaõ hoäi hoaù…, Quan heä döïa treân
KTTT XHCN
cheá ñoä Công hữu
CNXH
3
1/24/2022 42
306102
Lượng giá 10’

• 1.Có hai kiểu cơ bản trong quan hệ sở


hữu về tư liệu sản xuất là sở hữu xã hội
và ......................................
• 2. Quan điểm, tư tưởng của xã hội là yếu
tố thuộc phạm trù nào?
a. Kiến trúc thượng tầng. b. Cơ sở hạ tầng.
c. Quan hệ sản xuất. d. Tồn tại xã hội

1/24/2022 306102 43
Lượng giá

• 3. Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất là gì?


a. Quan hệ sản xuất b. Kiến trúc thượng tầng.
c. Cơ sở hạ tầng d. lực lượng sản xuất.
• 4. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?
a. Cơ sở hạ tầng b. Kiến trúc thượng tầng.
c. Quan hệ sản xuất d. Lực lượng sản xuất.
• 5. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

1/24/2022 306102 44
6. Trong các lĩnh vực của đời sống của xã hội yếu tố nào là
cơ sở nền tảng của xã hội?
7. Yếu tố nào cách mạng nhất trong LLSX?
8. Yếu tố nào có vai trò quyết định trong LLSX?
9. Hiện nay yếu tố nào có tác động mạnh nhất với các yếu
tố còn lại trong KTTT?
10. Hình thức sở hữu tư nhân hay sở hữu xã hội là do đâu?

11. Giai cấp và Nhà nước thuộc về yếu tố nào? ( LLSX, QHSX, CSHT,
KTTT)? Nó xuất hiện là do đâu ?
12. Đạo đức, luật pháp do giai cấp chủ nô đặt ra trong chế độ
chiếm hữu nô lệ nhằm mục đích gì?
1/24/2022 306102 45
4. HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ QUÁ TRÌNH
LỊCH SỬ TỰ NHIÊN CỦA SỰ PHÁT TRIỂN CÁC
HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI

a. Khái niệm, cấu trúc hình thái kinh tế-xã hội

b. Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển


các hình thái kinh tế-xã hội

c. Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế-
xã hội

1/24/2022 306102 46
ản chủ
Cộng s
TBCN nghĩa
ong kiến
lệ Ph
hữu nô
n
Cộng sả ủy Chiếm
guy ên th
n LLSX
KTTT
QL QHSX phải
phù hợp với
trình độ phát
CS h K

triển của LLSX


đị n
H T TT

QHSX
qu T
yế

Lịch sử phát triển xã hội


t

1/24/2022 306102 47
a. Khái niệm, cấu trúc hình thái kinh tế-xã hội

Dùng để chỉ XH ở từng giai Các yếu tố cơ bản của HT


đoạn lịch sử nhất định, với KT-XH
một kiểu QHSX đặc trưng vLLSX với trình độ nhất
cho XH đó phù hợp với một định nào đó
trình độ nhất định của LLSX vQHSX phù hợp với LLSX và
và với một KTTT tương ứng là đặc trưng của XH ấy
được xây dựng trên những vKTTT phù hợp với cơ sở
QHSX ấy hạ tầng (QHSX)

1/24/2022 306102 48
4. HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ QUÁ
TRÌNH LỊCH SỬ TỰ NHIÊN CỦA SỰ PHÁT
TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI

cấu trúc hình thái kinh tế- Kiến trúc


xã hội thượng tầng

Hình thái Quan hệ


kinh tế- Sản xuất
xã hội

Lực lượng
sản xuất
1/24/2022 306102 49
4. HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ QUÁ
TRÌNH LỊCH SỬ TỰ NHIÊN CỦA SỰ PHÁT
TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI

b. Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển


các hình thái kinh tế-xã hội
v Sự vận động và phát triển XH tuân theo những quy luật khách
quan vốn có của chính bản thân cấu trúc HT KT-XH (quy luật
QHSX, LLSX; quy luật CSHT, KTTT)
v Nguồn gốc của mọi sự vận động, phát triển của XH suy cho
cùng là từ sự phát triển của LLSX
v Lịch sử của nhân loại, của mỗi cộng đồng vừa tuân theo quy
luật XH, vùa chịu tác động đa dạng của các nhân tố chủ quan
khách quan Tính thống nhất trong tính đa dạng & đa
dạng trong tính thống nhất của lịch sử
1/24/2022 306102 50
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người

ü Tiến trình lịch sử XH loài người – sự thống nhất giữa logic & lịch sử
+ Vận động, phát triển của lịch sử loài người
Lô gíc của toàn bộ
là do sự chi phối của quy luật khách quan
tiến trình lịch sử
khởi đầu từ sự phát triển của LLSX
loài nguời
+ Lịch sử lần lượt trải qua các hình thái KT –
XH từ thấp đến cao
Tính lịch sử của Các hình thái KT – XH là những trạng thái
tiến trình phát khác nhau về chất với những điều kiện không
triển gian, thời gian nhất định; với LLSX, kiểu
QHSX & kiểu KTTT của mỗi XH cụ thể
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
ü Sự thống nhất giữa logic & lịch sử bao hàm cả “sự phát triển tuần
tự” và “sự phát triển bỏ qua”một hay vài hình thái KT - XH

+ Tuần tự: Loài người phát triển tuần tự qua 5 hình thái KT-XH từ
thấp đến cao
+ Bỏ qua: Do quy luật phát triển không đều trong Đ/K giao lưu QT
Do các nhân tố khách quan, chủ quan…..

Bản chất của sự Rút ngắn các giai đoạn, bước đi của nền văn
phát triển bỏ qua minh loài người, cốt lõi là sự tăng trưởng nhảy
vọt của LLSX
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
Về hình thái KT – XH cộng sản chủ nghĩa:
Sự ra đời của nó là tất yếu khách quan

ü Phát triển là xu hướng tất yếu, cơ bản của lịch sử xã hội loài người.
CNTB không phải là nấc thang cuối cùng
ü Chính những mâu thuẫn nội tại cơ bản trong lòng xã hội tư bản
quyết định sự vận động phát triển của xã hội đó. Tạo ra trong lòng
CNTB

Tiền đề VC Tiền đề lý luận


LLSX mới, hiện đại
Hệ tư tưởng Mác-Lênin
Giai cấp vô sản tiên khoa học, cách mạng
tiến, cách mạng
Chủ quan: địa lý, giúp đỡ Lịch sử là do
Của nước khác, ý chí
của Nhà nước, nhận thức CNXH con người tạo
Của xã hội, ra nhưng
không phải
TBCN theo ý muốn
chủ quan mà
theo quy luật
PK KQ; đó là các
quy luật
QHSX phù
CHNL hợp với LLSX,
KTTT phù
hợp với
CSHT và hệ
CXNT thống các quy
1/24/2022 306102
luật khác…54
4. HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ QUÁ
TRÌNH LỊCH SỬ TỰ NHIÊN CỦA SỰ PHÁT
TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI
c. Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế-
xã hội (Cung cấp PP luận khoa học chung nhất)
Thứ nhất Thứ hai Thứ ba
chỉ ra rằng PTSX chỉ ra rằng QHSX chỉ ra rằng XH vận
quyết định trình độ quyết định các QH động tuân theo các
phát triển của toàn XH khác, đặc trưng QLkhách quan nội
bộ đời sống XH cho một XH nhất tại Phải đi
Phải từ trình độ của định Phải xuất sâu n/c những QL
PTSX mà cốt lõi là phát từ QHSX hiện ấy đặc biệt phân
trình độ của LLSX thực để xem xét tích QHSX cấu
trong xem xét các các QH khác (KTTT) thành XH ấy
vấn đề XH
1/24/2022 306102 55
Chương III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT
LỊCH SỬ
c. Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng
* Đem lại một cuộc cách mạng trong quan niệm về lịch sử xã hội, là
cơ sở phương pháp luận khoa học & CM để phân tích lịch sử XH

* Phương pháp luận trong hoạt động nhận thức và cải tạo xã hội

* Cơ sở khoa học quán triệt quan điểm của Đảng ta về con đường đi
lên CNXH ở VN

* Cơ sở khoa học trong đấu tranh tư tuởng, lý luận


(Francis Fukuyama; Samuel Huntington; AlvinToffler)
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC

1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp


2. Dân tộc
3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại

1/24/2022 306102 57
GIAI CẤP VÀ ĐẤU TRANH GIAI CẤP

1.1. Giai cấp

Định nghĩa: “Người ta gọi là giai cấp, những Glai cấp là những tập đoàn
tập đoàn to lớn gồm những người khác nhau người có địa vị kinh tế - xã
về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất hội khác nhau
xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về
quan hệ của họ (thường thường thì những
quan hệ này được pháp luật quy định và thừa Dấu hiệu chủ yếu quy định
nhận) đối với tư liệu sản xuất, về vai trò của địa vị KT-XH của các GC là
họ trong tổ chức lao động xã hội và như vậy là các mối quan hệ kinh tế -
khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần vật chất giữa các tập đoàn
của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được người trong PTSX
hưởng. Giai cấp là những tập đoàn người, mà
tập đoàn này thì có thể chiếm đoạt lao động
của tập đoàn khác, do chỗ tập đoàn đó có địa Thực chất của quan hệ giai
vị khác nhau trong một chế độ kinh tế - xã hội cấp là quan hệ giữa bóc lột
nhất định” và bị bóc lột
1/24/2022 306102 58
v Chú ý:
§ Giai cấp vừa là khái niệm của khoa học chính trị vừa là khái
niệm phản ánh những quan hệ trong lĩnh vực kinh tế và mối
quan hệ giữa kinh tế với chính trị và xã hội phân tích kết cấu
chính trị phải gắn liền với phân tích kết cấu kinh tế theo quan
điểm lịch sử-cụ thể
§ Phân biệt giai cấp và tầng lớp xã hội
b. Nguồn gốc giai cấp
Nguồn gốc trực tiếp: Chế độ chiếm hữu tư nhân về TLSX
Nguồn gốc sâu xa: Sự phát triển của LLSX

1/24/2022 306102 59
Nguyên nhân sâu xa

Nguồn Nguyên nhân trực tiếp


gốc giai
cấp

Con đường hình


thành giai cấp

Điều kiện hình thành


giai cấp
1/24/2022 306102 60
Kết cấu giai cấp

Là tổng thể các giai cấp và mối quan


hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một
giai đoạn lịch sử nhất định

- Giai cấp cơ bản


- Giai cấp không cơ bản
- Tầng lớp và nhóm xã hội

1/24/2022 306102 61
c. Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự vận động,
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
Đấu tranh giai cấp là “cuộc đấu
Khái niệm tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động,
Thực chất chống bọn có đặc quyền đặc lợi,
Đấu tranh
bọn áp bức và bọn ăn bám, cuộc
giai cấp
Biểu hiện: đấu tranh của những người công
nhân làm thuê hay những người
Vai trò vô sản chống những người hữu
sản hay giai cấp tư sản”
1/24/2022 306102 62
Vai trò của đấu tranh giai cấp
trong xã hội có giai cấp

Trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai


cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của
lịch sử.

1/24/2022 306102 63
1.2. Đấu tranh giai cấp

Đấu tranh giai cấp là tất yếu do sự


đối lập về lợi ích căn bản không thể
điều hòa được giữa các giai cấp
Tính tất
yếu và
Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh
thực chất của các tập đoàn người to lớn có lợi
của đấu ích căn bản đối lập nhau trong một
tranh giai PTSX xã hội nhất định.
cấp
Thực chất là cuộc đấu tranh của quần
chúng lao động bị áp bức, bóc lột
chống lại giai cấp áp bức, bóc lột nhằm
lật đổ ách thống trị của chúng
1/24/2022 306102 64
1.3. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản

Đấu tranh kinh tế


Đấu
tranh giai
cấp của
giai cấp
vô sản Đấu tranh chính trị
khi chưa
có chính
quyền
Đấu tranh tư tưởng

1/24/2022 306102 65
Tính tất yếu

Đấu
tranh giai
cấp trong Điều kiện mới
thời kỳ
quá độ từ
CNTB lên Nội dung mới
CNXH

Hình thức mới

1/24/2022 306102 66
Tính tất yếu
Đặc điểm
đấu tranh
giai cấp
trong thời Điều kiện mới
kỳ quá độ
lên chủ
nghĩa xã
Nội dung mới
hội ở Việt
Nam hiện
nay
Hình thức mới

1/24/2022 306102 67
• Câu hỏi gợi ý nghiên cứu thảo luận
1. Phân biệt giai cấp với tầng lớp xã hội. Cho ví dụ minh họa. Ở
nước ta hiện nay có những giai cấp và tầng lớp nào?
2. Phân tích sự phân tầng trong giai cấp công nhân hiện nay
3. Giá trị khoa học của khái niệm giai cấp của CN M-L
4. Chứng minh vai trò của đấu tranh giai cấp bằng thực tế lịch
sử

1/24/2022 306102 68
2. DÂN TỘC

2.1. Các Thị tộc


hình
thức
cộng
đồng Bộ lạc
người
trước
khi hình
thành Bộ tộc
dân tộc
1/24/2022 306102 69
2.2. Dân tộc – hình thức cộng đồng người phổ
biến nhất hiện nay

Nghĩa rộng:
Dân tộc (nation) dùng để
chỉ quốc gia dân tộc

Khái niệm
dân tộc

Nghĩa hep:
Dân tộc (ethnie; ethnic group) dùng
để chỉ cộng đồng tộc người (dân
tộc đa số và dân tộc thiểu số)
1/24/2022 306102 70
2.2. Dân tộc – hình thức cộng đồng người phổ
biến nhất hiện nay
Là một cộng đồng người
Khái niệm dân tộc ổn định trên một lãnh thổ
thống nhất

Là một cộng đồng thống


nhất về ngôn ngữ
Dân tộc là một cộng
đồng người ổn định
được hình thành trong
Là một cộng đồng
lịch sử trên cơ sở một thống nhất về kinh tế
lãnh thổ thống nhất,
một ngôn ngữ thống
nhất, một nền kinh tế Là một cộng đồng bền vững
thống nhất, một nền về văn hóa và tâm lý, tính
văn hóa và tâm lý, tính cách
cách thống nhất, với
một nhà nước và pháp Là một cộng đồng người
luật thống nhất có một nhà nước và
1/24/2022 306102 pháp luật thống nhất. 71
Ở châu Âu, dân tộc hình thành
gắn liền với sự ra đời của CNTB
Tính phổ
biến và
Ở phương Đông, dân tộc ra đời
tính đặc rất sớm, không gắn với sự ra
thù của đời của CNTB
sự hình
thành
dân tộc Dân tộc Việt Nam được hình
trong lịch thành rất sớm gắn liền với quá
trình đấu tranh chống ngoại xâm,
sử thế cải tạo thiên nhiên, bảo vệ nền
giới văn hoá dân tộc, bắt đầu từ khi
nước Đại Việt giành độc lập.
1/24/2022 306102 72
3. MỐI QUAN HỆ GIAI CẤP - DÂN TỘC
- NHÂN LOẠI

3.1. Quan hệ giai cấp – dân tộc

Vấn đề dân
Giai cấp tộc ảnh
quyết định hưởng quan
dân tộc trọng đến vấn
đề giai cấp

1/24/2022 306102 73
3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại

3.2. Quan hệ giai cấp, dân tộc và nhân loại

Nhân loại là toàn Bản chất xã hội của


thể cộng đồng con người là cơ sở
người sống trên của tính thống nhất
trái đất toàn nhân loại

Sự tồn tại của Sự phát triển


nhân loại là của nhân loại
Lợi ích giai tạo điều kiện
tiền đề, điều
cấp, dân tộc thuận lợi cho
kiện cho sự
chi phối lợi đấu tranh
tồn tại của giai
ích nhân loại giai cấp, dân
cấp, dân tộc
1/24/2022 306102 tộc giai cấp
74
Ý nghĩa phương pháp luận

Ý nghĩa
phương
pháp Phê phán các quan điểm sai trái
luận và ý
nghĩa
thực tiễn Vận dụng trong sự nghiệp cách
mạng Việt Nam

1/24/2022 306102 75
III. NHÀ NƯỚC
VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI

1. NHÀ NƯỚC 2. CÁCH MẠNG XÃ HỘI

1/24/2022 306102 76
NHÀ NƯỚC

Nguyên nhân
sâu xa
1.1. Nguồn gốc

Nguyên nhân
trực tiếp

1/24/2022 306102 77
Nhà nước là một tổ chức chính
trị của một giai cấp thống trị về
1.2 Bản chất mặt kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và đàn áp sự phản
kháng của các giai cấp khác.

1/24/2022 306102 78
Quản lý cư dân trên một
vùng lãnh thổ nhất định

Có hệ thống các cơ quan


1.3 Đặc trưng quyền lực chuyên nghiệp
mang tính cưỡng chế

Có hệ thống thuế khóa

1/24/2022 306102 79
Thống trị
chính trị

1.4 Chức năng

Xã hội

1/24/2022 306102 80
Đối nội

1.4. Chức năng

Đối ngoại

1/24/2022 306102 81
Nhà nước
chiếm hữu nô lệ

Nhà nước
* Khái niệm phong kiến

Các kiểu nhà nước cơ bản Nhà nước


tư sản

Kiểu nhà nước đặc biệt


1/24/2022 306102 82
* Khái niệm
Chính thể

Các phương diện tiếp cận

Cấu trúc lãnh thổ

1/24/2022 306102 83
Quân chủ CH quý tộc
CH dân chủ

1/24/2022 306102 84
QC chuyên chế Cộng hoà
QC hạn chế phong kiến

QC phân quyền
QC tập quyền

1/24/2022 306102 85
Cộng hoà
Quân chủ
đại nghị
lập hiến
Cộng hoà
tổng thống

1/24/2022 306102 86
Công xã Xô viết Cộng hoà dân
chủ nhân dân
1/24/2022 306102 87
Nhà nước đơn nhất Nhà nước liên bang

1/24/2022 306102 88
Chức năng tổ chức xây dựng

Chức năng trấn áp

1/24/2022 306102 89
1/24/2022 306102 90
2. CÁCH MẠNG XÃ HỘI

2.1. Nguồn 2.4.Vấn đề


gốc CMXH trên
TG hiện nay
2.2. Bản 2.3. Phương
chất pháp cách
mạng

1/24/2022 306102 91
Nguyên nhân
sâu xa

2.1. Nguồn gốc

Nguyên nhân
trực tiếp

1/24/2022 306102 92
V. VAI TRÒ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH
MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT
TRIỂN CỦA XÃ HỘI CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CẤP

2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với sự


phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
a. Khái niệm cách mạng xã hội và nguyên nhân của nó
Nghĩa rộng: là sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về
chất trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, là phương thức
chuyển từ một HT KT-XH lỗi thời lên một HT KT-XH mới ở trình độ
phát triển cao hơn
Nghĩa hẹp: là việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập
một chế độ chính trị tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng.
Chú ý: Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng XH-CQNN
1/24/2022 306102 93
V. VAI TRÒ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CÁCH
MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT
TRIỂN CỦA XÃ HỘI CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CẤP

• Phân biệt với cải cách XH & đảo chính


• Nguyên nhân của CM XH § Khách quan
Chủ quan
§
b. Vai trò của CMXH đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp
là phương thức Là đầu tàu của
là động lực lịch sử

1/24/2022 306102 94
• Câu hỏi gợi ý nghiên cứu, học tập:
1. Sự khác nhau và mối quan hệ giữa CMXH và cải cách. Liên hệ
với CM ở nước ta.
2. Tại sao nói CMXH là “đầu tàu của lịch sử”
3. Phân tích và lý giải: Tại sao cho đến nay, CM XHCN chỉ nổ ra ở
những nước TBCN có trình độ phát triển thấp hoặc trung
bình, thậm chí ở những nước chưa phát triển TBCN (như
nước ta). Điều đó có mâu thuẫn với lý luận của CN Mác-Lênin
không? Tại sao?

1/24/2022 306102 95
2.2. Bản chất của cách mạng xã hội

Khái niệm

Tính chất

Lực lượng
Đối tượng
Động lực
Giai cấp
lãnh đạo

Điều kiện KQ và
nhân tố CQ
1/24/2022 306102 96
Khái niệm

- Theo nghĩa rộng:


Cách mạng xã hội là sự thay đổi
căn bản về chất toàn bộ các lĩnh
vực của đời sống xã hội.

- Theo nghĩa hẹp:


Cách mạng xã hội là cuộc đấu
tranh lật đổ chính quyền, thiết
lập một chính quyền mới tiến bộ
hơn. Cách mạng xã hội thường
là đỉnh cao của đấu tranh giai
cấp.
1/24/2022 306102 97
Điều kiện Nhân tố
khách quan chủ quan

Thời cơ
cách mạng

1/24/2022 306102 98
2.3. Phương pháp cách mạng

Phương pháp cách mạng bạo


lực là hình thức cách mạng khá
phổ biến

Phương pháp hòa bình cũng là


một phương pháp cách mạng
để giành chính quyền

1/24/2022 306102 99
2.4. Vấn đề cách mạng xã hội
trên thế giới hiện nay

1/24/2022 306102 100


IV. Ý THỨC XÃ HỘI

TTXH: dùng để chỉ Ø Điều kiện dân cư


phương diện sinh Cấu trúc
hoạt vc của XH

1/24/2022 306102 101


1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội

TTXH: dùng để chỉ Ø Phương thức sx


phương diện sinh Cấu trúc
hoạt vc của XH

1/24/2022 306102 102


1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội

TTXH: dùng để chỉ Ø Điều kiện tự nhiên


phương diện sinh Cấu trúc Ø Điều kiện dân cư
hoạt vc của XH Ø Phương thức sx

YTXH: dùng để chỉ phương diện § Các yếu tố thống nhất biện
sinh hoạt tinh thần của XH nảy chứng tạo thành Đ/k sinh tồn
sinh từ TTXH & phản ánh TTXH § PTSX là yếu tố cơ bản nhất
trong những giai đoạn phát
triển nhất định
1/24/2022 306102 103
1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội
Phân biệt YTXH theo các cách tiếp cận
YTXH (nội dung & lĩnh vực PÁ)
YT chính trị, pháp quyền, đạo đức, tôn giáo, khoa học, thẩm mỹ…

1/24/2022 306102 104


1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội
Phân biệt YTXH theo các cách tiếp cận
YTXH
YTXH (trình độ PÁ) (trình độ & phương thức PÁ)
•YT XH thông thường vTâm lý XH
•YT lý luận vHệ tư tưởngXH

1/24/2022 306102 105


1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội
Phân biệt YTXH theo các cách tiếp cận
YTXH (trình độ PÁ) YTXH
•YT XH thông thường (trình độ & phương thức PÁ)
•YT lý luận vTâm lý XH
vHệ tư tưởngXH

1/24/2022 306102 106


1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội
Phân biệt YTXH theo các cách tiếp cận

YTXH (nội dung & lĩnh vực PÁ) YTXH (trình độ PÁ)
YT chính trị, pháp quyền, đạo đức, •YT XH thông thường
tôn giáo, khoa học… •YT lý luận

YTXH
(trình độ & phương thức PÁ) Chú ý: Mối quan hệ
vTâm lý XH biện chứng của các
vHệ tư tưởngXH yếu tố
1/24/2022 306102 107
b. Vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
v Sự đối lập giữa quan điểm duy vật và duy tâm
v Vận dụng triệt để quan điểm duy vật trong nghiên cứu và giải
quyết các vấn đề XH của C.Mác, F.Anghen
v TTXH quyết định YTXH thể hiện:

ü YTXH là sự PÁ TTXH
ü TTXH thay đổi (nhất là PTSX), các yếu tố của YTXH
cũng biến đổi
ü TTXH quyết định YTXH nhưng không trực tiếp, giản
đơn thường qua các khâu trung gian
1/24/2022 306102 108
2. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội

Tính không đồng bộ trong sự biến đổi (lạc hậu&


Tính vượt trước)
độc
lập YTXH có tính kế thừa trong sự phát triển của nó
tương
đối Sự tác động qua lại giữa các hình thái YTXH trong sự
phát triển của chúng

YTXH tác động trở lại TTXH


1/24/2022 306102 109
YTXH: Hệ tư tưởng Các hình thái YTXH: C
§Đ sống TT XH trị, P.quyền, Đđức,
§L vực TT XH
§Sinh hoạt TT T.giáo, T. mỹ, K.học…
Tâm lý XH
Tác 1.TTXH quyết định YTXH
Quyết động
Xã hội 2. Tính độc lập tương đối
định (2) của YTXH
(1)
TTXH: Ø Điều kiện tự nhiên
üĐ sống VC
üL vực VC XH
Ø Điều kiện dân cư
1/24/2022 üSinh hoạt VC Ø Phương
306102 thức sx 110
CÁI GÌ ĐÂY???
1 2

1/24/2022 306102 111


V. TRIẾT HỌC VỀ CON
NGƯỜI

1. Khái lược 2. Quan điểm


các quan điểm triết học về con người trong
về con người ... triết học Mác - Lênin

4. Vấn đề
3. Quan điểm TH MLN con người trong
về QH cá nhân và xã hội, sự nghiệp cách mạng
về vai trò QCND và LT Việt Nam
1/24/2022 306102 112
1. Khái lược các quan điểm triết học về con
người trong lịch sử triết học

1.1. Quan điểm 1.2. Quan điểm


về con người về con người
trong triết học trong triết học
phương Đông phương Tây

1/24/2022 306102 113


2.Quan điểm về con người
trong triết học Mác - Lênin

2.1. Khái niệm con người và bản chất con người

Khái niệm:
Con người là một sinh vật có tính xã hội
ở một trình độ cao nhất của giới tự
nhiên và của lịch sử xã hội, là chủ thể
của lịch sử, sáng tạo nên tất cả các
thành tựu của văn minh và văn hóa.

1/24/2022 306102 114


2.Quan điểm về con người
trong triết học Mác - Lênin

2.1. Khái niệm con người và bản chất con người

Là sản Vừa là Bản


Là phẩm chất
chủ thể
thực của lịch con
của lịch
thể sử và người
sử, vừa
sinh của là tổng
là sản
học - chính hòa các
phẩm
xã hội bản thân quan hệ
của lịch
con sử xã hội
người
1/24/2022 306102 115
Bản chất của con người
v “ bản chất con người là tổng hòa những quan hệ xã hội”
v Con người là chủ thể sáng tạo nên lịch sử
v Ý nghĩa phương pháp luận:
Thứ nhất: Nhấn mạnh phương diện XH, từ các quan hệ KT-XH để lý
giải những vấn đề về con người.
Thứ hai: Giải phóng con người trước hết giải phóng những Đ/k KT-
XH sản sinh ra các quan hệ áp bức bóc lột
Thứ ba: Năng lực sáng tạo của con người là động lực cơ bản của sự
tiến bộ XH phát huy năng lực sáng tạo

1/24/2022 306102 116


• Câu hỏi hướng dẫn
1. Hãy giải thích: Tại sao nói bản chất của con người là tổng hòa
các mối quan hệ XH
2. Phân tích mối quan hệ giữa con người và lịch sử

1/24/2022 306102 117


2. Quan điểm về con người
trong triết học Mác - Lênin

2.2. Hiện tượng tha hóa con người


và vấn đề giải phóng con người

Sự phát triển tự
Thực chất của Vĩnh viễn giải
do của mỗi
hiện tượng tha phóng toàn thể
người là điều
hóa con người xã hội khỏi ách
kiện cho sự
là lao động của bóc lột, ách áp
phát triển tự do
con người bị bức là tư tưởng
của tất cả mọi
tha hóa căn bản, cốt lõi
người

1/24/2022 306102 118


3. Quan điểm của triết học Mác - Lênin về quan
hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của quần chúng
nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử

3.1. Mối quan hệ giữa cá


nhân và xã hội

Cá nhân Xã hội

1/24/2022 306102 119


Mối quan hệ biện
chứng giữa
QCND và CNLT

Quần chúng Cá nhân lãnh


nhân dân tụ, vĩ nhân

1/24/2022 306102 120


. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng
tạo lịch sử của quần chúng nhân dân
Khái niệm quần chúng nhân dân
Dùng để chỉ
+ Gồm nhiều lực lượng (chủ yếu, cơ bản nhất là người LĐ).
+ Có cùng lợi ích căn bản (gắn với việc giải quyết các nhiệm vụ
lịch sử)
+ Có tổ chức, có lãnh đạo tạo nên sức mạnh để giải quyết các
nhiệm vụ lịch sử
Chú ý: QCND là cộng đồng sống động, biến đổi
1/24/2022 306102 121
Vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân và vai trò của
cá nhân trong lịch sử
Lực lượng sản xuất cơ bản, trực tiếp
QCND là chủ thể tạo ra của cải VC
chân chính sáng
tạo ra lịch sử,là Trực tiếp hoặc gián tiếp sáng tạo ra
lực lượng quyết các giá trị tinh thần & “kiểm chứng”
định sự phát triển
của lịch sử Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách
mạng & cải cách

Chú ý : Các điều kiện KQ & CQ trong vai trò sáng tạo lịch sử của
QCND (PTSX, trình độ nhận thức,
1/24/2022 306102 tổ chức….) 122
• Vai trò cá nhân, vĩ nhân, lãnh tụ
• Phẩm chất cơ bản của lãnh tụ
§ Có tri thức uyên thâm, nắm bắt xu thế lịch sử
§ Có năng lực tập hợp QC
§ Gắn bó mật thiết với QC
• Ý nghĩa phương pháp luận

1/24/2022 306102 123


• Câu hỏi hướng dẫn
1. Hiểu thế nào về quan điểm “lấy dân làm gốc”
2. Phân tích cơ sở lý luận và nội dung quan điểm “lấy dân làm
gốc” của ĐCS VN trong cách mạng giải phóng dân tộc và cách
mạng XHCN hiện nay

1/24/2022 306102 124


4. Vấn đề con người trong sự nghiệp
cách mạng ở Việt Nam

Dựa trên lý luận của chủ


Cơ sở nghĩa Mác - Lênin
giải quyết
vấn đề
con người Tư tưởng Hồ Chí Minh về
ở Việt con người
Nam

Quan điểm của Đảng ta

1/24/2022 306102 125

You might also like