Professional Documents
Culture Documents
THUỐC NANG
THUỐC NANG
1. Công thức:
Cloramphenicol
Natri laurylsulfat
Aerosil
Cloramphenicol :
- Khó tan trong nước, tan tốt trong cổn, dễ tan trong PG, PEG
- Kháng sinh ổn định trong môi trường trung tính và acid yếu, không ổn định trong môi trường kiềm
mạnh và acid mạnh
- Kháng sinh kìm khuẩn, có tác dụng điều trị trong một số bệnh nhiễm khuẩn.
- Tinh bột đã thủy phân 1 phần, bột màu trắng, khó tan trong nước
- Hút nước nhanh -> giúp phân tán đều DC -> tránh kết tụ
- Trương nở mạnh -> rã nhanh chóng và hoàn toàn, tạo nhiều tiểu phân -> tăng diện tích tiếp xúc
của DC với môi trường, giúp hòa tan nhanh DC
- Giúp tạo thỏi, chịu nén tốt trong một số phương pháp đơn vị đóng gói nang, đảm bảo đồng nhất
khối lượng DC -> TD độn
- TD trơn chảy : tăng khả năng trơn chảy cho DC
Natri laurylsulfat
TD trơn
- Bột màu trắng ( hơi vàng ), không mùi, không vị, có nguồn gốc tự nhiên, tan trong nước.
- Chất diện hoạt anion hóa, tích điện âm -> giảm sức căng bề mặt , giúp thuốc tăng thấm vào tuần
hoàn, tăng sinh khả dụng
- TD phân cực tương đối thân nước
- TD trơn giúp khối bột chảy tốt, dễ phân liều
Aerosil (TD trơn )
- Bột mịn trắng/xanh, không mùi, không vị, không tan trong nước, DMHC, tan trong kiềm ở nhiệt
độ cao
- TD trơn sơ nước -> giảm hút ẩm -> tăng ổn định DC
- Có khả năng bám dính trên bề mặt -> cải thiện độ trơn chảy -> bột chảy vào nang đều hơn ->
đảm bảo đồng nhất
- Lưu ý kích thước bé có thể bay vào không khí gây kích ứng mắt, mũi
Dụng cụ :
Xác định khối lượng riêng biểu kiến của DC : Cho 1 lượng bột vào ống đong -> gõ xuống sách đến khi
V không đổi -> D = m/V
Tính Dtd: Cân TB biến tính vào ống đong -> gõ xuống sách đến khi V không đổi -> Dtd = m/V
Amoxicilin
Natri benzoate
Natri citrate
Gôm xanthan
Aerosil
Vanilin
Đường trắng
Dược chất
Bột kết tinh trắng/gần trắng, không tan trong nước, enthanol 96%, chloroform, ether, tan trong kiềm
và acid
Có vị đắng, dễ bị phân hủy bởi nhiệt và ẩm, dễ bị oxh do có vòng b-lactam khi tiếp xúc với không khí
và oxi
Kháng sinh nhóm B-lactam : chỉ định trong 1 số bệnh nhiễm khuẩn : nhiễm trùng đường hô hấp
trên : viêm tai giữa, viêm amidan, viêm thanh quản, nhiễm trùng đường hô hấp dưới do liên cầu ,
phế cầu, nhiễm trùng da, nhiễm trùng đường tiết niệu
Gôm xanthan:
Tá dược
Polime than nước, phân tử lượng lớn , không mùi không vị , không có tác dụng dược lý
Dễ trương nở trong nước tạo dung dịch có độ nhớt cao -> giảm sa lắng, tránh kết tập tiểu phân ->
tăng độ nhớt cho hỗn dịch -> tăng độ ổn định cho hỗn dịch
Natri citrate
Tá dược điều vị
Bột kết tinh trắng/ tinh thể trắng, là muối natri của acid citric
Chất điều chỉnh pH/ hệ đệm -> tăng độ ổn định vật lý của hỗn dịch và độ ổn định cho DC
Khóa vết ion kim loại nặng ở dạng phức hợp không ion hóa -> chất hiệp đồng chống oxh
Natri benzoate
Tá dược trơn
Tăng kích thước, hoạt động tốt ở pH 4-5 , bị phân hủy ở nhiệt độ 120 độ C
Tá dược trơn , giảm ma sát khi nghiền bột với chày cối
Đảm bảo độ trơn chảy cho DC -> thuận lợi cho việc đóng gói phân liều
Chống nấm mốc sau khi pha đường và gôm -> chất bảo quản
TD rã
Bột màu trắng/ gần như trắng, không mùi không vị không tan trong nước
Hút nước mạnh -> giúp dược chất phân tán đều -> tránh kết tụ -> ổn định hỗn dịch
Trương nở nhanh -> rã nhanh chóng và hoàn toàn dược chất , tạo nhiều tiểu phân -> tăng diện tích tiếp
xúc của DC với môi trường -> hòa tan nhanh DC
Vanillin
Bột màu trắng ( vàng nhạt, có mùi thơm ) có nguồn từ vỏ hạt cây 1 loài lan dây leo ở mexico
Mùi thơm -> chất điều hương che giấu mùi vị khó chịu của hỗn dịch
Aerosil
TD trơn
Không tan trong nước, DMHC, tan trong kiềm ở nhiệt độ cao
TD trơn sơ nước -> giảm hút ẩm ->Giảm hiện tượng kết tụ -> giảm sa lắng, kết tập tiểu phân -> tăng độ
ổn định HD
TD trơn chảy : Có khả năng bám dính trên bề mặt cối -> giảm ma sát khi nghiền bột với chày cối, chia liều
và đóng gói bảo quản dễ hơn.
Đường trắng
TD độn
TD điều vị
Bột mịn màu trắng, có vị ngọt,dễ tan trong nước, dễ vón cục
Tan trong nước -> tạo độ nhớt -> giảm sa lắng -> ổn định hỗn dịch
Khối lượng lớn -> td độn -> đảm bảo đồng nhất khối lượng dc