Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Ko Đáp Án
Trắc Nghiệm Ko Đáp Án
4. Protein bị đông lại là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước
8. Tinh dầu bị bay hơi là nhược điểm của phương pháp ổn địnhdược liệunào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
9. Hai thầy thuốc nổi tiếng của Ấn Độ sống vào đầu công nguyên là:
Charaka và Susruta
10. Đường bị chuyển thành Caramen là nhược điểm của phương pháp ổn định dược
liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
14. Protein bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen là nhược điểm
của phương pháp ổn định dược liệu nào?
Phá hủy enzym dùng nhiệt khô
15. Thầy thuốc Charaka người Ấn Độ có đóng góp gì cho ngành y dược học?
kể đến 500 phương thuốc, nói nhiều tới các sản phẩm có nguồn gốc khoáng vật và động vật
16. Nhược điểm của phương pháp phá hủy enzym dùng Nhiệt khô là?
Proteinn bị vón, tinh dầu bị bay hơi, đường bị chuyển thành caramen, làm nóng nhanh nên
tạo xung quanh dược liệu một lớp mỏng khô bao phía ngoài làm cho việc làm khô tiếp theo
khó khăn hơn và trong môi trường khô enzym khó bị phân hủy
17. Thầy thuốc Susruta đã có đóng góp nổi bật gì cho ngành y dược học?
Mô tả 760 loại
18. Ưu điểm của phương pháp ổn địnhdược liệudùng nhiệt ẩm hơi cồn là?
Lấy đượcdược liệucó màu sắc đẹp, thành phần hóa học giống như dược liệu tươi
20. Nhược điểm của phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm bằng hơi nước là?
Tinh bột bị biến thành hồ, protein bị đông, do đó sau khi làm khô dược liệu có trạng thái sừng
làm cho việc chiết xuất hoạt chất không thuận lợi
22. Để chế biến chè xanh, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
23. Ai là người đã ra lệnh thu thập tài liệu y học của người Sumer, Akkadia, Babilon?
là Assur- banipal là Vua vùng Assyri
24. Để chế biến chè đen, sau khi thu hái người ta cần:
Ổn định bằng phương pháp nhiệt khô
Không cần ổn định, để cho enzym hoạt động bình thường
25. "Hoàng đế Nội kinh" là tác phẩm y học của người nước nào?
Trung Hoa
27. "Bản thảo cương mục" là tác phẩm y học của tác giả……Người nước………
Lý Thời Trân (1518-1593), người Trung Quốc
28. Mục đích của việc làm khô dược liệu là?
Bảo quản dược liệu khỏi bị nhiễm mốc, vi khuẩn, bị tác động bởi enzym và hạn chế các biến
đổi hóa học trong dược liệu
29. Nội dung sơ lược của cuốn "Bản thảo cương mục" là?
12.000 bài thuốc trong đó có 1892 vị thuốc với 1094 vị , 444 vị thuốc động vật và 354 vị
thuốc khoáng vật
30. Việc làm khôdược liệuliên quan đến các yếu tố nào?
2 yếu tố là Nhiệt độ và thông hơi
31. Người ta biết đến y học Ai cập nhờ các bản ghi bằng....
Giấy papirus
33. Người nổi tiếng nhất trong y học Ai Cập cổ đại là ....
Imhotep
35. Một vị vua xfí Thessaly rất giỏi về thuật chữa bệnh là......
Aslepius
37. Người được coi là tổ sư ngành y học hiện đại phương Tây là?
Hyppocrate (460-3777TCN)
40. Dùng thiết bị gì để thông hơi trong máy sấy làm khô dược liệu?
Dùng quạt hút
41. Vì sao không sấy dược liệu trong máy sấy thông thường mà phải sấy trong điều kiện
áp suất giảm?
Giúp làm khô một số cao thuốc hoặc bảo vệ các thuốc có hoạt chất dễ hỏng bởi nhiệt độ
42. Người viết bộ sách "De Medicina" là
Celsus người La Mã
43. Làm thế nào để có thể tạo áp suất giảm trong máy sấy dược liệu
Nối tủ sấy với máy hút chân không
45. Phương pháp đông khô là phương pháp như thế nào?
Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa
47. Phương pháp làm khô dược liệu bằng cách cho tinh thể nước đá thăng hoa là
phương pháp gì?
Đông khô
49. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để kết tinh nước trong
dược liệu?
Làm lạnh thật nhanh ở nhiệt độ rất thấp (-80°C)
50. Dioscorides là người nước ..... Đã có đóng góp gì cho nền y học?
Người La Mã, viết cuốn "De Materia medica" mô tả trên 600 loài cây có tác dụng chữa bệnh
51. Trong phương pháp đông khô làm khô dược liệu làm thế nào để nước kết tinh trong
dược liệu thăng hoa?
vẫn giữ nhiệt độ thấp và hạ áp suất xuống 10-6 mmHg
52. Ngành dược phương Tây phát triển dựa trên nền tảng kiến thfíc và kinh nghiệm của
y dược học nước nào?
Hy Lạp và La Mã
53. Ưu điểm của phương pháp làm khô dược liệu Đông khô là?
Nguyên liệu được làm khô tuyệt đối, các hoạt chất không bay hơi cũng có thể được bảo vệ
nguyên vẹn, Các enzym bị fíc chế nhưng cũng có thể hoạt động trở lại ở nhiệt độ bình
thường, cấu trúc của các mô cũng không bị biến đổi.
54. Ai là người đưa ra khái niệm về hoạt chất trong dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
55. Nọc rắn, sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp?
Đông khô
56. Những tiến bộ của điều trị trong y học phương Tây được đánh dấu bằng?
Cuốn Pharmacologial (1700) của Dale nhấn mạnh mục tiêu của y học là phải dựa trên nền
tảng trị liệu
57. Nọc rắn được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
58. Thời điểm dược tách khỏi y trong y học phương Tây là?
Khi những tiến bộ của điều trị được đánh dấu bởi Dale với cuốn "Pharmacologic" nhấn mạnh
mục tiêu của y học phải dựa trên nền tảng trị liệu
59. Sữa ong chúa được làm khô bằng phương pháp nào?
Đông khô
62. Trong ngành dược liệu học, K.W Scheele đã có đóng góp gì?
Chiết được các acid thực vật và những chất khác vào cuối thế kỉ 18. khởi đầu cho việc nghiên
cfíu thành phần hóa học của cây thuốc
63. Bao bì đóng gói dược liệu số lượng lớn cần ghi nhãn chfía những thông tin gì?
5 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm soát
64. Trong ngành dược liệu học, F.Serturner đã có đóng góp gì?
Chiết được morphin từ thuốc phiện, Sự kiện này chfíng minh khái niệm chất "Tinh túy" của
Paracelsus
65. Bao bì đóng gói dược liệu nhỏ, có thể dùng ngay thì cần ghi nhãn chfía những thông
tin gì?
9 thông tin: Tên , khối lượng nguyên, khối lượng cả bì, nơi sản xuất, số kiểm soát, công dụng,
cách dùng, liều dùng, hạn dùng
66. Sự kiện gì khởi đầu cho sự hình thành của Hóa dược học, tách dần khỏi dược liệu
học?
Chất gây mê đầu tiên được tổng hợp
67. Việc đóng gói dược liệu cần phải tuân theo các tiêu chuẩn về?
Loại bao bì, kích thước, khối lượng, hình dáng
68. Trong ngành dược liệu học Schleiden đã có đóng góp gì?
Khám phá ra rằng có thể phân biệt được các dược liệu bằng cách quan sát chúng dưới kính
hiển vi và tầm quan trọng của khảo sát mô học trong chống nhầm lẫn và giả mạo các vị thuốc
70. Trong ngành dược liệu học, Ejikman đã có đóng góp gì?
Đưa ra khái niệm Vitamin 1896
71. Mục đích của việc đóng gói dược liệu là?
Bảo vệ dược liệu về mọi mặt trong thời gian vận chuyển, bảo quản
72. Trong ngành dược liệu học, J.Abel đã có đóng góp gì?
Chiết được epinephrin từ động vật, chfíng minh rằng có thể sản xuất các chất có tác dụng sinh
lý đặc hiệu từ các tuyến nội tiết của động vật
73. Nguyên nhân chính là giảm chất lượng dược liệu trong quá trình bảo quản là?
Độ ẩm
76. Người Việt xưa nhuộm răng bằng cách phối hợp các dược liệu nào?
vỏ lựu, Ngũ bội tfí, Cánh kiến
77. Nếu dược liệu bị sâu mọt thì phương pháp khắc phục đơn giản nhất là?
sấy ờ nhiệt độ 65°c
78. Người Việt ta có tục nhai trầu (trầu, cau, vôi) nhằm mục đích gì?
Bảo vệ răng, da dẻ hồng hào
79. Vì sao các dược liệu như Hồi, Đinh hương, Quế, Bạc hà cần phải bảo quản ở nơi
riêng biệt.
Vì chúng chfía tinh dầu
80. Phạm Công Bân còn gọi là…… Là danh y thời Vua ........
Phạm Bân. Vua Trần Anh Tông
81. Vì sao các dược liệu như Cà độc dược, ô đầu, Mã tiền cần được bảo quản ở nơi riêng
biệt?
Vì chúng độc
83. Có thể phòng chống nấm mốc, sâu mọt trong dược liệu bằng cách sử dụng... ?
Bfíc xạ y Co80 chiếu từ 0,25 KGy đến 1 Kgy
85. Đối với dược liệu có số lượng ít và dễ bị sâu mọt, ta thường bảo quản bằng cách?
Đựng trong những hộp hoặc thùng sắt kín và nhỏ xuống đáy thùng vài giọt chloroform
86. Tuệ Tĩnh có tư tưởng chỉ đạo về đường hướng y học ntn?
Tôi tiên sư, Kính đạo tiên sư Thuốc Nam Việt chữa người Việt Nam
87. Các chỉ tiêu của một tiêu chuẩn được đề ra để đảm bảo chất lượng của dược liệu và
có căn cfí để giao dịch trên thị trường bao gồm:
4 tiêu chuẩn: Đặc điểm hình thái, Thfí tinh khiết, Định tính thành phần hóa học, Định lượng
thành phần chính hay định lượng cao chiết được của
88. Ai là người chữa khỏi bệnh Sản hậu cho Tống Vương phi (vợ vua Minh) và được
phong là "Đại y thiền sư"
Tuệ Tĩnh
89. Cam thảo có vị?
Ngọt
92. Nội dung của bộ sách "Nam dược thần hiệu" là……..
Gồm 11 quyển, quyển đầu nói về dược tính của 499 vị thuốc nam, 10 quyển sau mỗi quyển
nói về 1 khoa trị bệnh
98. Người ta tìm là trúc đào trong dạ dày tử thi bằng cách?
Soi vi phẫu
100. Quinin trong dung dịch oxy acid dưới ánh sáng thường có màu? Dưới ánh sáng uv
có màu?
Xanh lơ, Xanh lơ rõ
102. Độ hòa tan của một chất thường được biểu hiện bằng?
số ml dung môi tối thiểu cần để hòa tan lg chất đó
103. "Hải Thượng y tông tâm lĩnh" là tác phẩm của ai?
Lê Hữu Trác
104. Các chỉ số vật lý được dùng để đánh giá các nguyên liệu là chất lỏng, đặc biệt là
tinh dầu và dầu béo là?
5 chỉ số. Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ đông đặc
106. Các chỉ số vật lý thường dùng để đánh giá dược liệu là?
6 chỉ số: Độ hòa tan, Tỷ trọng, Góc quay cực riêng, Chỉ số khúc xạ, Nhiệt độ đông đặc, nhiệt
độ nóng chảy
109. Dược liệu ngày nay tập trung vào những lĩnh vực chính nào?
Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc
Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu
Chiết xuấtdược liệu
Nghiên cfíu thuốc mới từ dược liệu
110. Nhiệt độ đông đặc của tinh dầu Hồi được quy định là?
Phải trên +15°c. Khi ấy hàm lượng anetol trong tinh dầu sẽ trên 85%
112. Nhiệt độ nóng chảy của sáp ong vàng được quy định là?
62-66°C
114. Hoạt chất đáng chú ý nhất trong tinh dầu hồi là?
Anetol
116. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, aconitin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Xanh lơ
117. Ai là người đặt ra hệ thống danh pháp cho động vật và thực vật?
Linnaeus
118. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, berberin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Vàng
119. Ai là người đưa ra khái niệm hoạt chất của dược liệu?
Paracelsus, y sĩ người Thụy Sỹ
120. Sau khi nhỏ thêm thuốc thử, emetin dưới ánh sáng uv cho màu gì?
Đỏ cam
121. Vì sao Lê Hữu Trác lại nói mình là Hải Thượng Lãn ông?
ông quê ở Thượng Hồng, Hải Dương -> Hải Thượng Lãn là lười (làm quan)->Hải Thượng
Lãn ông
122. Theo Dược điển Việt Nam III, độ ẩm của là Thanh cao hoa vàng phải đáp fíng điều
kiện gì?
Phải dưới 13%
124. Có thể xác định độ ẩm của dược liệu bằng cách nào?
sấy, Chưng cất đẳng phí với dung môi
126. Nêu rõ phương pháp chưng cất lôi cuốn đẳng phí?
Lôi cuốn nước bằng cách cất với một dung môi hữu cơ không trộn lẫn được với nước nhưng
lại tạo với nước một hỗn hợp đẳng phí có nhiệt độ sôi ổn định
127. "Nam dược trị Nam nhân" là tư tưởng đường hướng y học của ai, do ai phát huy
về sau đó?
Đường hướng của Tuệ Tĩnh, được Lê Hữu Trác phát huy
128. Phương pháp xác định độ ẩm bằng cách chưng cất đẳng phí với dung môi thường
được áp dụng cho loại dược liệu nào?
chfía tinh dầu
130. Dung môi thường được dùng trong phương pháp chưng cất đẳng phí với dung môi
là?
xylen, toluen
131. Ai là người biên soạn cuốn "Liệu dịch phương pháp toàn tập"?
Tiến sĩ Nguyễn Gia Huy
134. Trong quá trình xác định tro toàn phần, để tránh các dược liệu hóa gỗ tạo ra than
khó đốt, ta có thể là gì?
Ngừng nung rồi làm ẩm bằng nước cất hay acid nitric đậm đặc rồi đem nung lại cho đến khi
tro không còn màu đen
135. Ai là người biên tập cuốn "Trung Việt Dược tính Hợp biên"?
Đinh Nho Chấn và Phạm Văn Thái
136. Vì sao cần xác định lượng tro không tan trong acid hydrochloric đối với Mộc tặc?
Tro này biểu hiện lượng đất cát (cấu tạo bởi silic oxyd) trong
Tro sulfat là ?
Tro còn lại sau khi nhỏ acid sulfuric lên dược liệu và đen nung.
Ai là người biên soạn tập "La Khê phương dược" và cuốn "Kim ngọc quyển"?
Danh y Nguyễn Quang Tuân
Để khắc phục các nhược điểm và phát huy thế mạnh của cả 2 máy sắc ký và quang phổ
người ta làm thế nào?
Ghép nối sắc ký - quang phổ
A.Petelot và Ch.Crevost (người Pháp) có biên soạn sách gì về y học Đông Dương?
Danh mục các sản phẩm Đông Dương- Các Dược phẩm
"Những cây thuốc và Vị thuốc Việt Nam" là cuốn sách do ai biên soạn?
GS.TS Đỗ Tất Lợi
cấu trúc gì trong cây Canh ki na được dùng làm thuốc trị Sốt rét?
Quinin
Vì sao người ta gọi phổ kế cộng hưởng từ hạt nhân 200MHz, 300MHz hay 500MHz?
Gọi theo tần số dùng để kích thích các proton
Trong cây thanh cao hoa vàng các chất được chiết dùng để trị sốt rét là?
Artemisinin
sắc ký là?
Một phương pháp phân tách lý hóa trong đó các chất được tách ra khỏi một hỗn hợp dựa trên
sự "phân bố" liên tục của chúng giữa 2 pha, một pha không chuyển động và một pha tĩnh theo
một phương xác định
Các yếu tố qua trọng nhất trong hệ thống sắc ký quyết định đến khả năng tách một hỗn
hợp mẫu xác định nào đó là?
Pha tĩnh và pha động
Paclitaxel được phân lập từ cây Taxus breviflia được dùng trị...?
Ung thư buồng trfíng thời kì tiến triển
sắc ký lớp mỏng kết hợp với mật độ quang kế hiện được coi là một phương pháp định
lượng.
Sai, Chỉ được coi là phương pháo bán định lượng
Trong cây Trúc đào, hoạt chất đáng chú ý nhất là?
Neriolin
Hàm lượng alkaloid trong vỏ cây Canh ki na như thế nào trong đời sống của cây?
Hàm lượng tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt tối đa vào năm thfí 7
Trong sắc ký giấy là một phương pháp sắc lý phân bố pha ....
Thuận
Với pha tĩnh trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là?
Cơ chế phân tách
Với pha động trong kỹ thuật sắc ký, yếu tố quan trọng nhất là?
Bản chất của pha động
Rễ và thân rễ dược liệu thường được thu hái vào thời gian nào trong năm?
Thời kì thu đông
Hằng số điện môi của một chất càng lớn, độ phân cực của chất đó càng…..
Lớn
Hằng số điện môi của một chất càng nhỏ, độ phân cực của chất đó càng ....
Nhỏ
Đối với dược liệu dùng vỏ cây, ta nên thu hái vào thời gian nào trong năm?
Mùa xuân
Nêu tên 3 dung môi ít phân cực nhất thường dùng làm dung môi sắc ký?
Ether dầu hỏa, hexan, heptan
Đối với dược liệu dùng lá và ngọn cây có hoa, ta nên thu hái vào thời điểm nào?
Vào thời kì cây quang hợp mạnh nhất thường là lá bánh tẻ vào thời kì cây bắt đầu ra hoa,
không nên hái khi quả và hạt đã chín
Nêu tên 3 dung môi có độ phân cực lớn thường dùng làm dung môi sắc ký?
Alcol isopropylic < alcol ethylic < alcol methylic
Hoa Hòe, Đinh hương, Kim ngân được thu hái khi nào?
Khi hoa chưa nở
Trong sắc ký lớp mỏng, dung môi dịch chuyển qua pha tĩnh chủ yếu nhờ
Lực mao dẫn
Hoa Hồng hoa, Cà độc dược được thu hái khi nào?
Khi hoa đã nở
Cơ chế phân tách của phương pháp sắc ký lớp mỏng thường là?
Cơ chế hấp phụ
Pha tĩnh thông dụng nhất trong sắc ký lớp mỏng là? Với cơ chế là?
Silicagel, cơ chế hấp phụ
Pha tĩnh thông dụng nhất dùng trong sắc ký lỏng cao áp HPLC là?
pha tĩnh phân bố (pha đảo hay pha thuận)
Pha động dùng trong HPLC (pha đảo) thông dụng nhất là?
Hỗn hợp nước - methanol hoặc nước - acetonitril với các tỉ lệ khác nhau
Quả mơ, hồ tiêu được thu hái khi nào?
Trước khi chín
Quả Tiểu hồi, Sà sàng, Đại hồi được thu hái khi nào?
Khi quả đã già
Quả Chỉ thực, quả cây Conium maniculatum L được thu hái khi nào?
Khi quả còn non
Các loại quả nang, quả hạch, quả dĩnh thường được thu hái khi nào?
Khi quả đã già
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của Siêu âm thì sóng siêu âm tần số nào được sử dụng?
20KHz
Chiết dược liệu với sự hỗ trợ của vi sóng, bfíc xạ điện từ được sử dụng có tần số là?
2450 MHz
Người ta xay tươi dược liệu với ammonisulfat, hay nariclorid nhằm mục đích gì?
fíc chế enzym trong dược liệu giúp ổn định
Lượng cồn cần thiết thường để ổn định dược liệu trong phương pháp phá hủy enzym
bằng cồn sôi là?
Lượng cồn gấp 5 lần lượng
Các phương pháp giúp phá hủy enzym làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là?
Các phương pháp ổn định
Thiết bị chiết hỗ trợ bằng vi sóng đặc biệt thích hợp cho chưng cất……Bằng phương
pháp……
Tinh dầu, pp lôi cuốn hơi nước
Trong phương pháp phá hủy enzym bằng cồn sôi, ta cắt nhỏ dược liệu rồi thả vào
cồn….
95%, đang sôi
Phương pháp phá hủy enzym bằng nhiệt ẩm, có thể dùng hơi ẩm là
Hơi cồn 95% hoặc hơi nước
2 hoạt chất quan trọng nhất trong cây dừa cạn là?
Vinblastin và Vincristin
Vì sao muốn lấy Ranunculin trong một số cây thuộc họ Mao lương thì cần phải ổn
địnhd ược liệu này sau khi thu hái?
Vì Ranunculin bị enzym có sẵn trong cây bị thủy phân thành Protoanemonin
Vì sao muốn lấy hyoscyamin có trong cây Belladon, Cà độc dược thì phải ổn định dược
liệu này sau khi thu hái?
Vì hyoscyamin bị enzym có sẵn trong cây cắt dây nối ester tạo ra tropanol và acid tropic
Vì sao muốn lấy acid ascorbic có trong thực vật thì cần ổn định các dược liệu đó sau khi
thu hái?
Vì Acid ascorbic bị enzym ascorbicdehydrogenase oxy hóa
Enzym tồn tại trong thảo dược sau khi thu hái sẽ hoạt động mạnh ở nhiệt độ nào?
25-50°C
Phương pháp phân lập thường được sử dụng để tách các thành phần của tinh đoạn dầu
là?
Phương pháp chưng cất phân
Trong phương pháp ổn định dược liệu dùng nhiệt ẩm hơi nước, nhiệt độ cần duy trì là?
105- 110°C
Pha tĩnh và pha động trong phương pháp sắc ký phân bố ngược dòng ở trạng thái nào?
cả 2 pha đều là pha lỏng
Để ổn định dược liệu là các bộ phận dày, cfíng như vỏ, rễ, gỗ, hạt ta dùng phương pháp
ổn định dược liệu dùng hơi ẩm bằng....
Hơi nước
Trong sắc ký cột cổ điển, áp lực đẩy dòng dung môi qua cột là?
Áp suất thủy tĩnh
ĐÚNG/ SAI
2. Canh ki na có hàm lượng alkaloid trong vỏ rễ tăng nhanh theo sự phát triển của cây và đạt
tối đa vào năm thfí 7
3. Cây có tinh dầu nên thu hái lúc nắng ráo giúp cho việc phơi sấy và bảo quản dược liệu.
4. Thu hoạch rễ và thân rễ của tất cả dược liệu nên thu hoạch vào cuối kỳ sinh dưỡng, thường
vào thời kỳ mùa đông
5. Lá trà người ta hái lá búp, lá non còn đối với lá Bạch đàn người ta hái lá già
6. Khi thu hoạch hoa của cây Hồng hoa, Cà độc dược, Đinh hương thì nên hái khi hoa nở
7. Hạt thường được thu hái khi quả đã già, bắt đầu khô như Sen, Ý Dĩ
8. Muốn chiết digitoxin trong lá Dương địa hoàng thì trước tiên phải phá hủy enzyme
9. Việc làm khô dược liệu liên quan đến 2 yếu tố: Nhiệt độ và thông hơi
10. Có hai quá trình quan trọng xảy ra đồng thời trong chiết xuất: sự hòa tan chất tan vào
dung môi, sự dịch chuyển các phân tfí chất tan qua vách tế bào thực vật
ĐÚNG/ SAI VÀ CÂU HỎI NGẮN
1. Phương pháp làm khô dược liệu nào được áp dụng cho dược liệu là hoa và dược liệu chfía
tinh dầu?
2. Trong quá trình bảo quản, đối với Dược liệu (A) và (B) phải để riêng
4. Nguyên nhân chính làm giảm chất lượng dược liệu là gì?
5. Đối với từng dược liệu cụ thể cần chú ý (A) để định thời gian thu hoạch để đạt đươc kết
quả tốt nhất
6. Mục đích của việc chế biến dược liệu là cải thiện chất lượng, thay đổi tác dung thuốc (A),
(B).
7. Trong việc đánh giá dược liệu, hằng số vật lí nào áp dụng cho nguyên liệu là chất lỏng?
(Kể 3 tên)
10. Các phương pháp để phá hủy enzyme làm cho chúng không hoạt động trở lại gọi là gì?
ĐÁP ÁN
I/1Đ 2S 3S 4S 5Đ 6S 7Đ 8S 9Đ 10S
II/
6. (A) thay đổi hình thfíc (B) tăng giá trị thương phẩm
8. Khối lượng rắn còn lại sau khi nung cháy hoàn toàn một dược liệu.
9. Sự đa dang của các dạng sống, vai trò sinh thái mà chúng thế hiện và sự đa dạng di truyền
mà chúng có
B. Amylose chfía các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,4
B. Amylose chfía các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi Liên kết 1,6
B. Amylose chfía các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,4
B. Amylose chfía các đơn vị Alpha -Glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
D. Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết 1,6
D. Amylopectin được tạo bởi các alpha-glucose nối với nhau bởi liên kết alpha 1,4, còn
chỗ nhánh là alpha 1,6
20. Đánh giá mfíc độ phân nhánh của amylopectin bằng cách?
Metyl hóa toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin → thủy phân → định lượng 2,3
dimetylglucose
21. Xác định số đơn vị đường tận cùng của mạch amylopectin bằng cách: Metyl hóa
toàn bộ các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân và định lượng:
A. 2,3,4,6-tetrametylglucose
B. 2,3,6-trimetylglucose
C. 2,3,4-trimetylglucose
D. 2,3-dimetylglucose
22. Xác định số đơn vị đường giữa của mạch amylopectin bằng cách: Metyl hóa toàn bộ
các nhóm OH trong amylopectin -> Thủy phân Và định lượng:
A. 2,3,4,6-tetrametylglucose
B. 2,3,6-trimetylglucose
C. 2,3,4-trimetylglucose
D. 2,3-dimetylglucose
B. Lúa mì
C. Bắp tẻ
D. Gạo nếp
B. Bắp sáp
C. Bắp tẻ
D. Gạo nếp
25. Dưới kính hiển vi phân cực, hạt tinh bột hình
A. Hình chữ thập đỏ
C. Hình trfíng
C. Tinh bột Ý dĩ
C. Tinh bột Ý dĩ
C. Tinh bột Ý dĩ
D. Tinh bột sắn dây
C. Tinh bột Ý dĩ
D. Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
D. Amylopectin được cấu tạo từ các a-glucose qua liên kết 1,6
B. Base mạnh
C. Alpha-amylase
D. Beta-amylase
40. Thủy phân tinh bột bằng Acid ta lần lượt có các sản phẩm là:
A. Dextrin -> Erythrodextin -> Achrodextrin -> Maltose -> Glucose
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
E. Cả B và C
B. Alpha-amylase
C. Beta-amylase
D. Không có đáp án đúng
E. Cả B và C
51. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến để làm màng bao phim viên nén tan trong
ruột:
A. Cellulose vi tinh thể
B. Methylcellulose
C. Acetophtalat cellulose
D. Natri carboxyl methylcellulose
52. Trong tự nhiên tinh bột tồn tại trong tế bào thực vật dưới dạng:
A. Tinh thể hình kim
B. Tinh thể hình cầu gai
C. Hạt
D. Tinh thể hình khối
54. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của tinh bột là:
A. Maltose
B. Erythrodextrin
C. Glucose
D. Achrodextrin
56. Monosacchride quan trọng tham gia cấu tạo acid nucleid là:
A. Ribose & deoxyribose
B. Glucose & galactose
C. Xylose & xylulose
D. Arabinose & ribulose
57. Chất nào sau đây không cho màu với dung dịch iod
A. Anchrodextrin
B. Tinh bột
C. Amylopectin
D. Dextrin
58. Định tính pectin dựa vào sự tạo thành chất đông do có chất sau:
A. Amylase & hydroxylamine
B. Ethanol & aceton
C. Sucrose & acid citric
D. Hydroxylamine & NaOH
59. Nhóm chất nào sau đây KHÔNG có cấu tạo CnH2nOn
A. Pectin
B. Cellulose
C. Terpenoid (C5H8)n
D. Amylose
63. Ứng dụng quan trọng của phương pháp sắc ký lớp mỏng trong dược liệu là:
A. Quan sát màu sắc trên bản sắc ký
B. Định danh dược liệu
67. Có thể định tính tinh bột bằng những phương pháp nào :
A. Dùng phản fíng hóa học
B. Dựa vào đặc điểm hình dạng, kích thươc hạt tinh bột
C. Dùng phản fíng với dd Lugol
D. Chỉ B, C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
69. Cách nào sau đây được dùng để xác định khả năng tạo nhánh của tinh bột?
A. Thủy phân hoàn toàn sau đó thfí bằng đ Lugol
B. Thủy phân hoàn toàn sau đó định lượng
C. Metyl hóa sau đó định lượng
D. Tất cả đều sai
71. Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
A. Dextrin, amylodextrin, Achrodextrin, maltose
B. Dextrin, Erythrodextrin, Achrodextrin, maltose
C. Erythrose, Dextrin, Achrodextrin, maltose
D. Achrodextrin, erythrose, dextrin, maltose
74. Enzym nào được fíng dụng làm nước tương đậu nành, cơm nếp...?
A. Amylase
B. Amyloglucosidase
C. Glucoamylase
D. B,C đúng
E. A,B,C đều sai
75. PP nào sau đây chính xác nhất để định lượng tinh bột?
A. Pp thủy phân trực tiếp bằng acid.
B. Pp thủy phân bằng enzyme
C. Pp của Purse.
D. Pp tạo phfíc với iod.
76. Câu nào sau đây về độ tan của cellulose là đúng nhất?
A. Tan kém trong nước,tan tốt trong dung môi hữu cơ.
B. Tan được trong dung dịch Schweitzer (hydroxid đồng trong dd ammoniac)
C. Tan tốt trong dd kẽm clorid loãng.
D. Tất cả đều đúng.
79. Monosaccharid thường tồn tại trong thân cây dưới dạng?
A. Mạch vòng
B. Mạch thẳng
C. Mạch phân nhánh
D. Tất cả đều đúng
▪ ĐÁP ÁN:
Câu 1: dựa vào hình dạng tễ. Tễ của tb gạo là chấm nhỏ,không rõ và tễ của tb bắp hình sao hoặc phân
nhánh.
Câu 3: quả xanh chfía protopectin, khi chin quả mềm do protopectinase thủy phân proopectin thành
pectin làm cho quả mềm.
6. Đúng/Sai: Alpha-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
7. Đúng/Sai: Beta-amylase không tác động lên dây nối Alpha 1,6-glucose
Điền khuyết:
1. Glycosid tim có vòng lacton 6 cạnh gặp ở loài thực vật…………..
2. a. Phân biệt digitoxingenin và gitoxingenin, dùng thuốc thfí……..
b. Phân biệt strophantin K và strphanthin G, dùng thuốc thfí………
3. Trong định tính các glycosid tim chiết từ lá cây, không chiết bằng cồn cao độ vì…….
4. Chiết glycosid tim bằng………. hoặc………..
5. a. Glycosid tim chính trong lá cây Trúc đào…………
b. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng lông…………..
c. Glycosid tim chính trong hạt cây Thông thiên……….
d. Glycosid tim chính trong lá cây Dương địa hoàng tía…………
Đáp án:
Trắc nghiệm:
1A 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14C.
Điền khuyết:
1. Hành biển (Urginea maritima Liliaceae).
2. a. Tattje.
b. Keller-Kiliani, xanthydrol, H2SO4 đậm đặc (SGK/169).
3. Chiết bằng cồn cao độ sẽ bị lẫn diệp lục tố.
4. Cồn thấp độ - cồn cao độ sau đó hòa tan trong cồn thấp độ.
5. a. Oleandrin (neriolin).
b. Digoxin, lanatosid C.
c. Thevetin.
d. Digitoxin (digitalin), gitoxin.
FLAVONOID
1. Hiện nay việc phân loại Flavonoid chủ yếu dựa theo cách
A. Theo khung của genin
B. Theo loại mạch đường
C. Theo số mạch đường
D. Theo cách tổ hợp phân tfí
4. Ginkgetin / Ginkgo biloba thuộc phân nhóm Flavonoid nào sau đây
A. Eu-Flavonoid
B. Iso-Flavonoid
C. Neo-Flavonoid
D. Bi-Flavonoid
10. Sắp xếp mfíc độ oxy hóa giảm dần của các Euflavonoid
A. Flavonol > Flavon > Flavanonol > LAC
B. Flavon > Flavonol > Flavanonol > LAC
C. Flavanonol > Flavonol > Flavon > LAC
D. Flavanonol > Flavonol > LAC > Flavon
11. Đối với OH gắn trên khung cơ bản của Flavonoid, càng nhiều nhóm OH thì màu
Flavonoid
A. Càng nhạt
B. Càng đậm
C. Không ảnh hưởng
D. 3 nhóm OH giúp Flavonoid màu đậm nhất
12. Hóa tính của OH gắn vào khung cơ bản của Flavonoid
A. Giảm khi đfíng gần nhóm carbonyl
B. Tăng khi đfíng gần nhóm carbonyl
C. Tăng khi đfíng gần nhóm eter
D. Giảm khi đfíng gần nhóm eter
18. Nhóm dược liệu nào sau đây ký hiệu cấu trúc hóa học C6 – C3 – C6
A. Flavonoid
B. Coumarin
C. Tanin
D. Anthraquinon
19. Chọn khung cơ bản của Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất
A. Flavonol
B. Flavon
C. Anthocyanidin
D. Flavan
21. Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ:
A. 3 đơn vị acetat
B. Acid chlorogenic và acetat
C. Acid shikimic
D. Acid tartric và acetat
22. Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:
A. Rotenoid
B. Auron, chalcon,dihydrochalcon
C. Isoflavon
D. 4-arylchroman
24. Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong
môi trường acid
A. Flavon
B. Flavanon
C. Anthocyanidin
D. Chalcon
25. Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron
A. Flavon,flavanon
B. Falvonol
C. Catechin,chalcon
D. Flavanonol
26. Phản fíng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:
A. Leucoanthocyanidin
B. Flavan 3-ol
C. Chalcon
D. Anthocyanidin
30. Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chfíc năng gan mật, hạ cholesterol huyết,
lợi tiểu là các tác dụng của:
A. Diếp cá
B. Hoa hòe
C. Artichaut
D. Hoàng cầm
39. Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:
A. Hesperidin, tangeretin và nobiletin
B. Hesperidin, tangeretin
C. Hesperidin, nobiletin
D. Hesperidin, naringin
44. Leucoanthocyanidin là
A. Flavan-3-ol
B. Flavan-3,4-diol
C. Flavon
D. Flavonol
45. Catechin là
A. Flavan-3-ol
B. Flavan-3,4-diol
C. Flavon
D. Flavonol
48. Flavonoid
A. Chỉ có tính acid
B. Chỉ có tính base
C. Lưỡng tính
D. Không có tính acid-base
55. Có thể thủy phân dây nối glycosid hay ester của flavonoid bằng
A. Enzym
B. Acid
C. Kiềm
D. Cả 3 câu trên
58. Phản fíng với cyanidin, để phân biệt alycon và glycosid, ta lắc sp vs octanol
A. dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(octanol)→aglycon
B. dịch màu đỏ ở lớp dưới (EtOH)→aglycon, dịch màu đỏ ở lớp trên
(octanol)→glycosid
C. dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(EtOH)→aglycon
D. dịch màu đỏ ở lớp dưới (octanol)→glycosid, dịch màu đỏ ở lớp trên
(EtOH)→aglycon
59. Flavonoid nào vòng C là pirilium, có màu đậm và thay đổi theo pH, rất tan và phân
cực
A. Chalcon
B. Anthocyanidin
C. Leucoanthocyanidin
D. Auron
61. Phản fíng tạo phfíc màu với thuốc thử Martini-Bettòlo
A. Flavon → tủa vàng đến cam
B. Chalcon → tủa đỏ đến tím
C. a, b đúng
D. Chỉ a đúng
9. Phản fíng của Flavonoid với............................ dùng để phân biệt các nhóm OH trên
vòng B
Đáp án
2. glycosid
5. C3
9. chì acetat
12. MT kiềm yếu, nhiệt độ thấp, vị trí o hay p/-OH trống, không bị cản trở lập thể
COUMARIN
1. Câu nào sau đây sai: Courmarin
A. Có cấu trúc C6-C3
B. Cấu trúc có vòng gama-pyron (alpha-pyron mới đúng)
C. Có khả năng thăng hoa
D. Được tổng hợp bằng phản fíng Perkin
6. Coumarin dạng........ Có khả năng phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 365nm
A. Cis
B. Trans
C. Dimer
D. Monomer
11. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Lugol có màu:
A. Xanh tím
B. Nâu hay tím
C. Vàng, đỏ cam
D. Tím, hồng tím
13. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của kiềm cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam
C. Không màu
D. Xanh lá
15. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Diazo cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam
C. Không màu
D. Xanh lá
17. Trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin, hệ dung môi thường dùng là:, trừ:
A. Toluen - Ethyl format - Acid formic 50:40:1
B. Benzen - Aceton 9:1
C. Benzen - EtOAc 9:1
D. Benzen - Toluen 9:3
27. Coumarin nào có tác dụng fíc chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Novobiocin
C. Aesculetin
D. Peucedanin
29. Coumarin nào có tác dụng fíc chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Byakangelicin
C. Aesculetin
D. Dicoumarol
49. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Hansen ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Cắt căn
D. Tiền hồ
51. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sởi, thủy đậu?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
53. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sốt xuất huyết ?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
55. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Bạch hầu, ho gà ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Tiền hồ
57. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm bàng quang ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Tiền hồ
65. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là:
A. Hạt cà rốt
B. Củ cà rốt
C. Lá bạch chỉ
D. Tinh dầu Mù u
67. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết áp là:
A. Củ cà rốt
B. Rễ tiền hồ
C. Lá bạch chỉ
D. Tinh dầu Mù u
73. Dựa vào tính chất nào để chiết xuất và tinh chế coumarin:
A. Tính chất của OH phenol
B. Tính chất của vòng Lacton
C. Khả năng tăng màu với kiềm
D. Khả năng phản fíng với diazo
81. Dicoumarol có
A. Chi Melolitus
B. Chi Scorpiurus
C. Chi Liparia
D. Chi Penicillaria
83. Dược liệu nào sau đây có thể dùng chữa đau răng:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất
D. Bạch chỉ
93. Chất hấp phụ thường dùng trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin là:
Silicagel G
94. Inophylloid có nhiều trong:
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Thường sơn
104. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Cần tây
C. Phá cố chỉ
D. Đương quy
106. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Sài hồ nam
C. Sài hồ bắc
D. Đương quy
107. Coumarin dạng Glycosid trong tự nhiên thường tồn tại dưới dạng:
A. Mạch đường đơn giản
B. Mạch đường phân nhánh
C. Mạch đường rất phfíc tạp
D. Tất cả đều sai
108. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Xuyên khung
C. Sài đất
D. Đương quy
109. Dicoumarol có
A. Trifolium repens
B. Streptomyces niveus
C. Coumaruna odorata
D. Byakangelicin
113. Dược liệu nào sau đây dùng trị rôm sảy:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất
D. Bạch chỉ
117. Hàm lượng acid béo cao nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic
C. Oleic
D. Linoleic
119. Hàm lượng acid béo thấp nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic
C. Oleic
D. Linoleic
120. Đúng/Sai: Có thể định tính coumarin bằng phương pháp quang phổ
SAPONIN
1. Các Ginsenosid là các hợp chất thuộc nhóm:
A. Flavonoid
B. Saponin
C. Anthranoid
D. Coumarin
31. Saponin triterpen nhóm nào phổ biến trong tự nhiên nhất?
A. Olean
B. Ursan
C. Hopan
D. Lupan
32. A.Ursolic là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
33. A.Ursolic là
A. Saponin nhóm Olean
B. Saponin nhóm Ursan
C. Saponin nhóm Hopan
D. Sapon nhóm Lupan
34. A.Asiatic là:
A. Saponin nhóm Ursan
B. Saponin nhóm Dammaran
C. Saponin nhóm Spirostan
D. Saponin nhóm Solanidan
36. A.Madecassic
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
37. Cinchona là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
42. Cinchona là
A. Saponin nhóm Solanidan
B. Saponin nhóm Lanostan
C. Saponin nhóm Ursan
D. Saponin nhóm Taraxasteran
43. Lupeol là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
49. Betulin là
A. Một Saponin nhóm Olean
B. Một Saponin nhím Lupan
C. Một Euflavonoid nhóm Flavan
D. Một Isoflavonoid nhóm Rotenoid
63. Diosgenin là
A. Một Saponin nhóm Spirostan
B. Một Saponin nhóm Cucurbitan
C. Một Saponin nhóm Furostan
D. Một Saponin nhóm Lanostan
70. Solanin là
A. Một Saponin
B. Một Coumarin
C. Một Anthranoid
D. Một Tanin
72. Jurubin là
A. Một Coumarin
B. Một Tanin
C. Một Anthranoid
D. Một Saponin
77. Chỉ số bọt là độ pha loãng cần thiết cho 1…..Dược liệu để có 1 dung dịch cho lớp bọt
cao….Khi ngừng.... phút và tiến hành trong điều kiện quy định
A. Gam, l cm, 15 phút
B. Gam; 1,5 cm, 15 phút
C. Miligan, l cm, 10 phút
D. Miligan, l,5c m, 10 phút
90. Chế phẩm Madecassol có thành phần được chiết xuất từ:
A. Nhung hươu
B. Sao biển
C. Rau má
D. Ngưu tất
91. Chế phẩm Madecassol neomycine có thành phần được chiết xuất từ:
A. Hải sâm
B. Nhân sâm
C. Ngũ gia bì chân chim
D. Rau má
92. Ginseng là từ phiên âm từ Nhân Sâm theo tiếng
A. Latinh
B. Hàn Quốc
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
93. Saponin triterpen tham gia phản fíng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
A. Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l
B. Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l
C. Phát huỳnh quang màu xanh lá
D. Phát huỳnh quang màu vàng
94. Saponin steroid tham gia phản fíng Fontan - Kaudel cho hiện tượng:
A. Cột bọt ống pH > 13 bằng cột bọt ống pH = l
B. Cột bọt ống pH > 13 cao hơn cột bọt ống pH = l
C. Phát huỳnh quang màu xanh lá
D. Phát huỳnh quang màu vàng
95. Saponin triterpen tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp trên màu vàng
D. Lớp trên màu xanh dương
97. Saponin triterpen tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
D. Lớp dưới màu xanh lá
99. Saponin steroid tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp trên màu vàng
D. Lớp trên màu xanh dương
101. Saponin steroid tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Lớp trên màu xanh lá
C. Lớp dưới màu hồng đến đỏ tím
D. Lớp dưới màu xanh lá
103. Saponin triterpen tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Lớp trên màu hồng đến đỏ tím
B. Phát huỳnh quang màu xanh lá
C. Cột bọt ở ống kiềm cao hơn ống acid
D. Màu chuyền từ lục sang tím
105. Saponin steroid tham gia phản fíng Liebermann - Burchard cho hiện tượng:
A. Màu chuyển từ lục sang tím
B. Lớp trên có màu xanh lá
C. Phát huỳnh quang màu vàng
D. Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
107. Trong Nhân Sâm Việt Nam lượng Ginsenosid có nhiều nhất ở:
A. Thân và lá
B. Rễ củ
C. Rễ phụ
D. Rễ con
109. Saponin steroid tham gia phản fíng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh
B. Phát huỳnh quang màu vàng
C. Phát huỳnh quang màu hồng
D. Phát huỳnh quang màu tím
111. Saponin steroid tham gia phản fíng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Xuất hiện màu lơ - tím
B. Cột bọt ống kiềm thấp hơn ống acid
C. Phía trên màu hồng đến đỏ tím
D. Phát huỳnh quang màu vàng
113. Saponin triterpen tham gia phản fíng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh
B. Phát huỳnh quang màu vàng
C. Phát huỳnh quang màu hồng
D. Phát huỳnh quang màu tím
115. Saponin triterpen tham gia phản fíng Kahlenberg cho hiện tượng:
A. Phát huỳnh quang màu xanh
B. Cột bọt ở ống kiềm bằng ống acid
C. Phía trên màu xanh lá cây
D. Chuyển màu từ lục sang tím
116. Các Ginsenosid được gọi là Rx theo cách gọi của người:
A. Latinh
B. La Mã
C. Hàn Quốc
D. Nhật Bản
124. Thuốc thử, hóa chất cần dùng trong phản fíng Liebermann-Burchard giúp định
tính Saponin có, trừ:
A. CHCl3
B. (CH3)2O
C. H2SO4 đđ
D. SbCl3
125. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản fíng Liebermann-Burchard giúp định tính
Saponin là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
B. SbCl3, CHCl3
C. NaOH, HCl, cồn 70
D. Tất cả đều sai
126. Người ta dùng ..... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon thật.
A. Acid H2SO4
B. Base NaOH
C. Enzym Hesperidinase
D. Tất cả đều sai
127. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản fíng Kahlenberg giúp định tính Saponin là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
B. SbCl3, CHCl3
C. NaOH, HCl, cồn 70
D. Tất cả đều sai
128. Người ta dùng ..... Để thuỷ phân Ginsenosid để thu được aglycon giả.
A. Acid H2SO4
B. Base NaOH
C. Enzym Hesperidinase
D. Tất cả đều sai
129. Thuốc thử, hóa chất dùng trong phản fíng Fontan- Kaudel giúp định tính Saponin
là:
A. Cồn 70, CHCl3, H2SO4 đđ, (CH3)2O
B. SbCl3, CHCl3
C. NaOH, HCl, cồn 70
D. Tất cả đều sai
131. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
A. CHCl3 - nBuOH - H20 (10:4:5)
B. CHCl3 - MeOH - H20 (65:35:10, lớp dưới)
C. nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH40H trong H20 (2:2:1)
133. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin steroid là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
B. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
C. nBuOH - CH3COOH - H20 (4:1:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
134. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (10:4:5)
B. CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
C. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH4OH trong H20 (2:2:1)
136. Pha động dùng trong SKLM lấy Saponin triterpen là:
A. CHCl3 - nBuOH - H2O (65:35:10, lớp dưới)
B. C6H6 - nBuOH - H2O (10:4:5)
C. nBuOH - CH3COOH - H2O (4:1:5)
D. CHCl3 - EtOH - NH40H trong H2O (2:2:1)
138. Thuốc thử dùng trong định tính Saponin sau sắc ký là?, trừ
A. Salkowski
B. Rosenthaler
C. H2SO4 10-20%/cồn, Đun nóng
D. NaOH đđ
152. Saponin trong tam thất (Kim bất hoán) chủ yếu thuộc nhóm:
A. Olean
B. Dammaran
C. Lanostan
D. Solanidan
156. Saponin của một số dược liệu chfía acid oleanolic như Ngưu tất, cỏ xước có tác
dụng….
Chống viêm
159. Saponin nhóm Spirostan có trên 4 đường trong phân tử có tác dụng….
Chống khối u
160. Đúng hay Sai: Saponin có thể tạo bọt khi lắc với nước
Đúng
162. Đúng/Sai: Saponin không thể tạo phfíc với các A'3-Ị3- hydroxy steroid
Sai
163. Đúng/Sai: Saponin có thể tạo phfíc với các A'3-Ị3- hydroxy steroid
Đúng
164. Đúng/Sai: Saponin có tính kích fíng (gây hắt hơi, đỏ mắt)
Đúng
168. Đúng/Sai: Tất cả saponin đều có thể tạo phfíc với cholesterol
Sai, Sarsaparillosid không tạo phfíc với cholesterol
175. Đúng/Sai: Các Ginsenosid nhóm Dammaran có tác dụng phá huyết yếu hơn so với
nhóm Olean
Đúng
179. Đúng/Sai: Các terpen glycosid không có khả năng tạo bọt
Sai, không có -> có
182. Tên chi loài có chfía Saponin dạng Glycosid sẽ có đặc điểm?
Tên chi/loài + osid
186. Trong cấu trúc của Saponin, phần đường có thể là…..
Monodesmosid hay bidesmosid
187. Trong cấu trúc của Saponin phần Genin có thể là….
Triterpen hay Steroid
188. Trong cấu trúc của Saponin phần Aglycon có thể là….
Triterpen hay Steroid
192. Nhóm Saponin triterpen được chia thành mấy nhóm đó là?
2 nhóm, nhóm triterpen 5 vòng và nhóm triterpen 4 vòng
195. Saponin triterpen 5 vòng được chia thành mấy nhóm nhỏ? Đó là?
5 nhóm nhỏ. Đó là Olean, Ursan, Hopan, Lupan và Taraxasteran
196. Saponin triterpen 4 vòng được chia thành mấy nhóm? Đó là?
3 nhóm là Dammaran, Cucurbitan, Lanostan
197. Saponin steroid đơn giản được chia thành mấy nhóm? Đó là?
2 nhóm là Spirostan và Furostan
198. Saponin steroid alkaloid được chia thành mấy nhóm, đó là?
3 nhóm Spirosolan, Amino furostan và Solanidan
210. Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật đơn tử diệp
Đúng
211. Đúng/Sai: Saponin steroid thường có ở các họ thực vật song tử diệp
Sai, song-> đơn
212. Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật song tử diệp
Đúng
213. Đúng/Sai: Saponin triterpen thường có ở các họ thực vật đơn tử diệp
Sai, Đơn-> song
214. Đúng/Sai: Saponin alkaloid thường có trong các thực vật họ Cucurbitaceae
Sai, Cucurbitaceae -> Solanaceae
218. Glycyrrizin có vị
Ngọt
222. Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Olean thường là các dẫn chất của
Beta-amyrin
223. Trong tự nhiên, các Saponin nhóm Ursan thường là các dẫn chất…..
Alpha-amyrin
224. Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-
amyrin
Sai, Beta->Alpha
225. Đúng/Sai: Saponin nhóm Ursan tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-
amyrin
Đúng
226. Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Beta-
amyrin
Đúng
227. Đúng/Sai: Saponin nhóm Olean tồn tại trong tự nhiên dưới dạng dẫn chất Alpha-
amyrin
Sai, alpha -> Beta
228. Người ta phân biệt cấu trúc Olean và Ursan qua sự khác nhau ở vị trí?
C19,C20
- Có 2 nhóm CH3 ở C20 là Olean
- Có 1 nhóm CH3 ở C19 và 1 nhóm CH3 ở C20 là Ursan
229. Người ta phân biệt Olean và Beta-amyrin qua sự khác nhau ở vị trí nào trong cấu
trúc?
C3 có OH là Beta - Amyrin
246. Saponin triterpenoid có vòng A/B, B/C, C/D có dạng đồng phân
Trans
265. Người ta kết tủa Saponin bằng hỗn hợp Ether - Aceton với tỉ lệ?
Tỉ lệ 4-1
267. Khó áp dụng phương pháp kết tinh để tinh khiết hóa saponin vì sao?
Vì Saponin khó kết tinh
278. Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta lắc phân bố Saponin với nBuOH trong
dụng cụ nào?
Bình lắng gạn
280. Trong quy trình chiết xuất Saponin người ta cần loại tạp kém phân cực hay tạp
phân cực?
Loại tạp kém phân cực vì Saponin phân cực
281. Một số saponin có phần genin là triterpen gồm .....Đơn vị isopren nối với nhau theo
nguyên tắc…..
6 đơn vị, nguyên tắc đầu đuôi
283. Saponin có trong Hải sâm và Sao biển giúp các động vật này…..Do……
Giúp tự vệ do có tính phá huyết
286. Phản fíng tạo bọt Fontan - Kaudel giúp phân biệt các nhóm Saponin nào?
Phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid
287. Phản fíng Liebermann giúp phân biệt các nhóm Saponin nào?
Saponin triterpen và Saponin steroid
288. Có mấy phản fíng giúp phân biệt Saponin triterpen và Saponin steroid? Đó là?
3 phản fíng, là PU tạo bọt Fontan-Kaudel, PU Liebermann-Burchard, PU Kahlenberg (PU với
TT SbCl3/CHCl3)
289. Người ta dùng các chỉ số nào để bán định lượng Saponin?
Chỉ số bọt, chỉ số phá huyết và chỉ số cá
291. Saponin tham gia phản fíng Kahlenberg cho kết quả ntn?
Saponin triterpen phát huỳnh quang màu xanh lá, Saponin steroid phát huỳnh quang màu
vàng
293. Saponin trong Bạch sâm chủ yếu tồn tại dưới dạng tự do hay kết hợp?
Kết hợp
294. Saponin trong Hắc sâm chủ yếu ở dạng tự do hay kết hợp?
Tự do
295. Saponin bị kết tủa bởi dung môi phân cực hay kém phân cực?
Kém phân cực
296. Khi cho Saponin phản fíng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin triterpen sẽ
cho hiện tượng gì?
Phát huỳnh quang màu xanh lá
297. Trong phản fíng Liebermann-Burchard, Saponin triterpen sẽ cho hiện tượng gì?
Phía trên màu hồng đến đỏ tím
298. Khi cho Saponin phản fíng với SbCl3/CHCl3, nếu mẫu thử là Saponin steroid thì
hiện tượng là?
Phát huỳnh quang màu vàng
301. Đúng/Sai: Sâm 6 năm tuổi sẽ có kích thước đầu củ gấp đôi thân củ
Sai, đầu và thân củ gần bằng nhau
302. Trong sắc kí định tính Saponin, người ta thủy phân Saponin bằng?
Acid vô cơ
303. Vì sao trong SKLM định tính Sapogenin, người ta thường dùng bản mỏng có tẩm
Bạc nitrat 1-10%?
Hiệu quả tách tốt hơn
304. Trong SKLM định tính Sapogenin, Bản mỏng thường dùng là?
Bản mỏng tẩm bạc - nitrat 1-10%
TANNIN
1. Câu nào sau đây SAI khi nói về Tanin chính thfíc?
A. Là những hợp chất Polyphenol
B. Có tính thuộc da
2. Câu nào sau đây sai khi nói về Tanin chính thfíc?
A. Là những hợp chất Polyphenol
3. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thfíc
A. Gọi là Pseudotanin
B. Gọi là Tanin
C. Có tính thuộc da
4. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thfíc
A. Gọi là Pseudotanin
B. Gọi là Tanin
5. Câu nào sau đây đúng khi nói về Tanin không chính thfíc
A. Gọi là Pseudotanin
B. Gọi là Tanin
C. Có tính thuộc da
B. Acid Gallic
C. Acid Luteolic
D. Acid Tanic
B. Là một Pseudoglycosid
C. Là một Genin
D. Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
D. Có phần genin gắn với đường bằng dây nối bán acetal
B. Không trương nở
C. Không bị nhăn
10. Các acid gallic nối với nhau theo dây nối .....Tạo acicd digallic hay trigallic?
A. Este
B. Bán acetal
C. Disulfid
D. Depsid
C. Ditaniniase
D. Polytaniniase
12. Các Tanin Pyrogallic phản fíng với muối sắt III cho :
A. Dung dịch màu xanh đen
13. Các acid ellagic luôn ngưng tụ với nhau tại vị trí:
A. Ortho
B. Meta
C. Para
B. Đóng vòng
C. Depsidon
D. Taxon
16. Ellagitanin:
A. Dễ kết tinh
17. Câu nào sau đây sai khi nói về Các Pyrocatechin:
A. Bị thủy phân bởi enzym tanase
B. Hạt lắng
21. Tanin:
A. Thường ở dạng vô định hình vàng ngà - nâu sáng
B. Coumarin
C. Flavonoid
D. Anthranoid
B. Tanin Pyrocatechin
C. Gallotanin
D. Ellagitanin
25. Ngũ bội tử liên quan đến loài động vật nào?
A. Yến
B. Sâu
C. Kiến
D. Ruồi
B. Arymalaceae
C. Anacardiaceae
D. Cucurbitaceae
C. Lá riềng
D. Nước gạo
28. Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử:
A. Có tính thu liễm
C. Có vị rất đắng
29. Câu nào sau đây sai khi nói về Ngũ bội tử
A. Dùng để chữa kiết lỵ
D. Tanin phản fíng với kiềm đặc, nóng ngưng tụ tạo thành mảng lớn
31. Pyrocatechin:
A. Dễ kết tinh
32. Người ta dùng phản fíng nào sau đây để loại Pyrocatechin và Pyrogallic ra khỏi dịch
chiết:
A. Tanin + dd FeCl3
33. Phản fíng nào sau đâu tạo tủa bông trắng:
A. Tanin + dd FeCl3
B. Tanin Pyrocatechin cho kết quả dương tính với phản fíng Stiasny
B. Tanin Pyrocatechic tác dụng với dd FeCl3 cho tủa màu xanh rêu
C. Tanin Pyrogallic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông
D. Tanin Pyrocatechic tác dụng với nước Brom tạo tủa bông
37. Chu trình thuộc da là: 1. ngâm da sống vào dd tanin, 2. Ngâm da sống vào dd HCI
2%, 3. rửa với nước, 4. cho vào FeS04 loãng
A. 1-3-2-3-4
B. 2-3-1-3-4
C. 1-2-3-4-3
D. 2-1-3-4-3
B. Flavonoid
39. Các phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp thể tích là, trừ
A. Phương pháp Lowenthal
B. Đồng đỏ
C. Đồng tannat
D. Đồng acetannat
41. Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp Lowenthal?
A. Sulfo Indigo
B. Carmin Indigo
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalat
42. Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng Tanin bằng phương pháp SISLEY?
A. Sulfo Indigo
B. Carmin Indigo
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalat
43. Tanin (cả PG và PC), trừ
A. Kết tủa trong cồn kiềm
B. Sắc ký cột
B. Anthranoid
C. Coumarin
D. Flavonoid
47. Trong phương pháp SISLEY, định lượng tanin người ta tạo tủa tanin bằng:
A. Đồng acetat
B. Kẽm acetat
C. Chì acetat
D. lod
48. Trong phương pháp định lượng tanin bằng bột da, người ta chiết kiệt tanin bằng:
A. Nước sôi
B. Cồn 90%
C. Cồn 60%
D. Nước lạnh
49. Trong phương pháp định lượng tanin bằng phương pháp dùng đồng acetat, người ta
chiết tanin bằng:
A. Nước sôi
B. Cồn 90%
C. Cồn 60%
D. Nước lạnh
B. KMn04
C. H202
D. HCl04
51. Tanin:
A. Rất phân cực
C. Mùi hắc
D. Màu xanh
52. Tanin chính thfíc là những chất phenol đơn giản. Đúng/Sai: (polyphenol mới đúng)
D. Flavan-3-ol được coi là một cấu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
54. Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi chọn hóa chất/ thuốc thử nào sau đây
để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tanin:
A. Dung dịch gelatin/ muối
D. Tanin trong ngũ bội tfí thì thuộc loại tanin thủy phân được
56. Nhúng một que diêm trong dung dịch thử, làm khô que diểmồi hơ que diêm vào
miệng lọ HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ của que diêm nhuộm
màu hồng đỏ. Điều này chfíng tỏ dung dịch thử chfía:
A. Pseudotanin
B. Catechin tự do
C. Acid gallic tự do
D. Acid ellagic
57. Hiện nay nhóm hợp chất poluphenol có tính antioxidant đang được quan tâm trong
trà xanh là:
A. Polymethoxy Flavonoid (PMF)
D. Pseudogallocatechin (PGCG)
C. Thủy phân cho polyme của acid gallic và đường nhờ dây nối depsid
D. A & B đúng
62. Trong dịch chiết tanin bằng EtOH-nước, kết tủa tanin bằng:
A. Dung dịch CAK
B. Acid pyrocatechic
C. Acid acetic
D. Acid formic
65. Phản fíng định tính chung tannin với chì acetat trung tính
A. Dương tính với các o-di OH phenol
66. Tannin thường ở dạng tanosid, nối với phần đường bằng dây nối
A. Esther
B. Ether
C. Acetal
D. Depsid
67. Phản fíng quan trọng định tính phân biệt 2 loại tannin:
A. Phản fíng với thuốc thfí styasny
68. Phản fíng của tannin pyrocatechic với muối FeCl3, có màu:
A. Xanh rêu
B. Xanh đen
C. Xanh dương
D. Xanh ngọc
69. Phản fíng của tannin pyrogallic với muối FeCl3 có màu:
A. Xanh đen
B. Xanh rêu
C. Xanh dương
D. Xanh ngọc
70. Cấu trúc của tannin pyrocatechic do các catechin nối với nhau bằng:
A. Liên kết C-C rất bền
C. Táo bón
D. Đau mắt đỏ
C. Mất ngủ
D. Thiếu máu
B. Rễ
C. Hoa
D. Thân
B. Formol : HCl đđ tỷ lệ 1 : 2
C. Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 2 : 1
D. Formol : H2SO4 đđ tỷ lệ 1 : 2
77. Tannin thủy phân được, khi bị thủy phân sẽ giải phóng ra phần đường và acid
phenol, phần đường thường là
A. Glucose
B. Saccarose
C. Fructose
D. Hamamelose
C. Có tính thuộc da
80. Tannin thường ở dạng Tanosid, nối với phần đường bằng dây nối
A. Ester
B. Eter
C. Acetal
D. Depsid
ĐÁP ÁN:
4. Các đặc điểm dược động học của anthranoid, chọn câu SAI
A. Các anthranoid tự do được hấp thu hoàn toàn ở ruột non
B. Các anthranoid glycoside không được hấp thu tại ruột non
C. Các anthranoid glycoside bị thủy phân bởi ruột non
D. Các anthraquinone tự do bị khfí hóa nhờ hệ vi khuẩn đường ruột
7. Con đường tổng hợp (1,2 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
A. Acid shikimic
B. Polyacetat
C. Acid picric
D. Acid benzoic
8. Con đường tổng hợp (1,8 di-OH) anthraquinon, chọn câu ĐÚNG:
A. Acid shikimic
B. Polyacetat
C. Acid picric
D. Acid benzoic
9. Các hợp chất sau thuộc nhóm nhuận tẩy, NGOẠI TRỪ:
A. Alizarin
B. Emodin
C. Chrysophanol
D. Istizin
10. Các loại đường thường gặp trong anthranoid glycosid, NGOẠI TRỪ:
A. Glucose
B. Galactose
C. Rhamnose
D. Xylose
12. Lựa chọn hệ dung môi triển khai SKLM đối với dạng anthranoid glycosid, NGOẠI
TRỪ:
A. Benzen – CHCl3 (1:1)
B. EtoAc – MeOH – H2O
C. EtoAc – CH3CH2CH2OH – H2O
D. CHCl3 – MeOH
13. Kết quả phản fíng Borntraeger, nhóm nhuận tẩy cho màu nào sau đây:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu tím
D. Màu đen
20. Căn cfí vào số vòng thơm đính thêm vào nhân quinon mà người ta chia nhóm
hydroxyquinon thành mấy nhóm? Đó là?
4 nhóm, đó là benzoquinon, naphtoquinon, anthraquinon và naphtacenquinon hay còn gọi là
anthracyclinon
21. Anthraquinon khi tồn tại dưới dạng glycosid được gọi là?
Anthraglycosid hay Anthracenosid
24. Các dẫn chất 1,8-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các dược liệu nào?
Trong các họ TV Polygonaceae, Fabaceae, Rhamnaceae; Nấm và Địa y
25. Các dẫn chất 1,2-dihydroxyanthraquinon thường gặp trong các họ thực vật nào?
Rubiaceae
26. Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,8- dihydroxyquinon xuất phát từ?
Các đơn vị acetat
27. Con đường nguyên sinh các dẫn chất 1,2- dihydroxyquinon xuất phát từ?
Acid shikimic
28. Chất tiền sinh acid shikimic tạo thành dẫn chất anthraquinon nào?
1,2-dihydroxyanthraquinon
29. Xuất phát từ các đơn vị acetat, dẫn chất anthraquinon nào được hình thành?
1,8-dihyroxyquinon
30. Anthraquinon đơn giản nhất không có nhóm thế có thể điều chế bằng cách ?
Oxy hóa anthracen hoặc tổng hợp từ phtalic và benzen
31. Loài nấm tham gia vào quá trình tạo dẫn chất 1,8-dihydroxyanthraquinon là?
Penicillium islandicum
35. Các dẫn chất anthraquinon nhóm phẩm nhuộm thường gặp trong họ thực vật nào?
Rubiaceae
38. Boletol là một chất có màu? Có trong loài dược liệu nào?
……..màu đỏ sáng, có trong một số loài nấm thuộc chi Boletus
40. Acid carmiric dạng muối nhôm được dùng làm .... Bào chế khoa, trong thực phẩm,
mỹ phẩm và nhuộm vi phẫu thực vật
Tá dược màu
41. Acid carmiric là hoạt chất có cấu trúc ................ Thuộc phân nhóm?
Cấu trúc Anthraquinon, phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihydroxyanthraquinon)
44. Acid kermesic là hoạt chất có cấu trúc ....thuộc phân nhóm………..
Cấu trúc anthraquinon, phân nhóm phẩm nhuộm (1,2-dihydroanthraquinon)
45. Acid kermesic được tìm thấy trong loài động vật nào?
Sâu Kermococcus ilicus
46. Sâu Dactylopius coccus Costa sống trên loài thực vật nào?
Sống trên nhiều loài Xương rồng thuộc chi Opuntia thuộc họ Xương rồng Cactaceae
53. Vì sao acid laccaic D có màu vàng còn acid laccaic A, B, C có màu đỏ sẫm?
Vì Acid laccaic D không có 2 nhóm OH ở α và b nên có màu vàng
54. Các dẫn chất 1,2-dihroxyanthraquinon trong cấu trúc có 2 nhóm OH ở vị trí?
α và b
55. Phân nhóm nhuận tẩy 1,8- dihydroxyanthraquinon còn được gọi là?
Nhóm oxymethylanthraquinon (OMA)
56. Vì sao phân nhóm nhuận tẩy của anthraquinon được gọi là nhóm
oxymethylanthraquinon (OMA)
Vì ở vịt trí 3 trong phân tfí thường là nhóm -CH3, -CH20H, -CHO, -COOH
57. Nêu tên 3 dẫn chất anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy?
Chrysopanol, aloe emodin, rhein
59. Nêu tên một số anthranoid có trong một số loài Địa y thuộc chi Xanthoria?
Phiscion, Fallacinol, fallacinal, acid parietinic
60. Chrysophanol là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm....
Cấu trúc anthraquinon thuộc phân nhóm nhuận tẩy (1,8-dihrydrocyanthraquinon)
61. Aloe emodin là hoạt chất có cấu trúc ..... Thuộc phân nhóm?
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
62. Rhein là hoạt chất có cấu trúc .... Thuộc phân nhóm……..
Cấu trúc anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy (1,8-dihyroxyanthraquinon)
64. Kể tên 3 dược liệu điển hình có anthraquinon thuộc nhóm nhuận tẩy?
Đại hoàng, Chút chít, Thảo quyết minh
66. Các dẫn chất anthranoid tồn tại trong thực vật dưới dạng?
Oxy hóa (anthraquinon) hay dạng khfí (Anthron, anthranol)
67. Nếu khử một trong 2 nhóm chfíc ceton của anthraquinon sẽ cho ra
Dẫn chất anthron hoặc đồng phân hỗ biến của anthron là anthranol
68. Nếu khử hết 2 nhóm chfíc ceton của anthraquinon sẽ tạo ra……..
Dẫn chất dihyroanthraquinon
71. Vì sao không dùng anthranoid dạng khử trực tiếp trong trị liệu?
Vì dạng khfí có tác dụng xổ mạnh nhưng gây đau bụng
72. Muốn có được dược liệu chfía anthranoid ờ dạng oxy thì sau khi thu hái dược liệu ta
cần………..
Để 1 năm sau mới sfí dụng
81. Trong chi Cassia ta thường gặp các anthranoid có cấu trúc?
Dianthraquinon
84. Fragilin có cấu trúc……..được tìm thấy trong loài dược liệu………..
Anthraquinon, địa y Sphaerophorus globosus
85. Nalgiolaxin có cấu trúc………..được tìm thấy trong loài dược liệu…….
Anthraquinon, nấm Penicillium
86. Fragilin và Nalgiolaxin có cấu trúc………Đặc biệt nữa trong cấu trúc là....
Cấu trúc anthraquinon, có nhóm thế clor
90. Dẫn chất oxyanthraquinon có ít nhất 1 nhóm a-OH sẽ cho màu với……..
Dẫn chất oxyanthraquinon có… .....Sẽ cho màu với Mg acetat trong cồn
91. Dẫn chất 1,2-dihyroxyanthraquinon sẽ cho màu ........... Với Mg acetat trong cồn
Màu tím
92. Dẫn chất 1,4-dihydroxyanthraquinon sẽ có màu ....... Với Mg acetat trong cồn
Màu tía
93. Dẫn chất 1,6-dihydroanthraquinon sẽ cho màu ........Với Mg acetat trong cồn
Màu đỏ cam