You are on page 1of 81

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC


----------

KINH TẾ VI MÔ
Microeconomics

DAY 06 2023 Giảng viên : TS. ĐINH HÙNG


Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

Giả sử rằng một sự kiện nào đó đã đẩy giá xăng dầu ở Việt
Nam lên cao.
Đó có thể là một cuộc chiến ở Trung Đông làm gián đoạn
nguồn cung dầu thế giới, nền kinh tế Trung Quốc đang
bùng nổ thúc đẩy nhu cầu dầu thế giới, hoặc một loại thuế
mới đối với xăng dầu vừa được Quốc hội thông qua. Người
tiêu dùng sẽ phản ứng thế nào với mức giá cao hơn?
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

Thật dễ dàng để trả lời câu hỏi này một cách khái quát:
Người tiêu dùng sẽ mua ít hơn. Đó đơn giản là quy luật cầu
mà chúng ta đã học ở chương trước. Nhưng có thể bạn
muốn có một câu trả lời chính xác. Mức tiêu thụ xăng sẽ
giảm bao nhiêu? Câu hỏi này có thể được trả lời bằng cách
sử dụng một khái niệm gọi là độ co giãn – elasticity và
chúng ta sẽ tìm hiểu khái niệm này hôm nay.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

Độ co giãn là thước đo mức độ người mua và người bán


phản ứng với những thay đổi của điều kiện thị trường. Khi
nghiên cứu xem một sự kiện hoặc chính sách nào đó ảnh
hưởng đến thị trường như thế nào, chúng ta có thể thảo
luận không chỉ về hướng tác động mà còn về mức độ của
chúng. Chúng ta sẽ tìm hiểu về độ co giãn của cầu, cung và
vận dụng độ co giãn để tìm hiểu một case study ở cuối
chương này.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

1: Độ co giãn của cầu

2: Độ co giãn của cung

3: Tóm tắt

4: Bài tập
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

1: Độ co giãn của cầu

2: Độ co giãn của cung

3: Tóm tắt

4: Bài tập
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 1: Độ co giãn của cầu

ĐỊNH NGHĨA
Độ co giãn của cầu theo giá là thước đo lượng cầu của một
hàng hóa phản ứng như thế nào trước sự thay đổi về giá
của hàng hóa đó.

Độ co giãn của cầu theo giá được tính bởi phần trăm thay
đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một phần trăm.
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants

• Nhu cầu có khuynh hướng co giãn khi :


• Số lượng hàng hóa thay thế tăng lên.
• Hàng hóa xa xỉ (cầu về hàng hóa thiết yếu ít co giãn).
• Ranh giới thị trường.
• Cầu co giãn về dài hạn (nếu trong ngắn hạn ít co giãn).
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants
The Price Elasticity of Demand and Its Determinants
Computing the Price Elasticity of Demand
Computing the Price Elasticity of Demand

Percentage change in quantity demanded


Price elasticity of demand =
Percentage change in price

• Ví dụ: Nếu giá của một cây kem ốc quế tăng từ $2,00 lên $2,20
và số lượng bạn mua giảm từ 10 xuống còn 8 cây kem, thì độ
co giãn của cầu của bạn sẽ được tính như sau :

(10 − 8)
 100 20%
10 = =2
(2.20 − 2.00)
 100 10%
2.00
The Midpoint Method: A Better Way to Calculate Percentage
Changes and Elasticities

• Công thức trung điểm thích hợp hơn khi tính độ co giãn của
cầu theo giá vì nó cho cùng một câu trả lời bất kể hướng thay
đổi.

(Q 2 − Q1 ) / [(Q 2 + Q1 ) / 2]
Price elasticity of demand =
(P2 − P1 ) / [(P2 + P1 ) / 2]
The Midpoint Method: A Better Way to Calculate Percentage
Changes and Elasticities
• Ví dụ: Nếu giá của một cây kem ốc quế tăng từ $2,00 lên $2,20
và số lượng bạn mua giảm từ 10 xuống còn 8 cây kem, thì độ
co dãn của cầu, sử dụng công thức điểm giữa, sẽ được tính
như sau:
(10 − 8)
(10 + 8) / 2 22%
= = 2.32
(2.20 − 2.00) 9.5%
(2.00 + 2.20) / 2
The Variety of Demand Curves

• Bởi vì độ co giãn của cầu theo giá đo lường lượng cầu phản
ứng với giá bao nhiêu nên nó liên quan chặt chẽ đến độ dốc
của đường cầu.
The Variety of Demand Curves
The Variety of Demand Curves
The Variety of Demand Curves
The Variety of Demand Curves
• Cầu không co dãn (E<1)
The Variety of Demand Curves
Lượng cầu không phản ứng mạnh trước sự thay đổi của giá. Độ
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn một.
•The Variety
Hoàn toàn không đàn hồi
of Demand Curves
(E=0)
Lượng cầu không phản ứng với sự thay đổi giá cả.
• Cầu
Theco giãn (E>1)
Variety of Demand Curves
Lượng cầu phản ứng mạnh mẽ trước những thay đổi về giá. Độ
co giãn của cầu theo giá lớn hơn một.
• Hoàn toàn đàn hồi (E = vô cùng)
Lượng cầu thay đổi vô hạn khi giá thay đổi.
The Variety of Demand Curves
• Đàn hồi đơn vị
Lượng cầu thay đổi cùng tỷ lệ với giá.
Total Revenue and the Price Elasticity of Demand

• Tổng doanh thu (Total revenue)


là số tiền mà người mua trả và người bán hàng hóa nhận được.
Được tính bằng giá của sản phẩm tốt nhân với số lượng bán
được.

TR = P x Q
The Variety of Demand Curves
The Variety of Demand Curves
Elasticity and Total Revenue along a Linear Demand Curve

• Với đường cầu không co giãn, việc tăng giá dẫn đến giảm số
lượng với tỷ lệ nhỏ hơn (% giá đã tăng). Do đó, tổng doanh thu
tăng lên.
The Variety of Demand Curves
Figure 3 How Total Revenue Changes When Price Changes:
Inelastic Demand

Price Price
An Increase in price from $1 … leads to an Increase in
to $3 … total revenue from $100 to
$240

$3

Revenue = $240
$1
Revenue = $100 Demand Demand

0 100 Quantity 0 80 Quantity

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Elasticity and Total Revenue along a Linear Demand Curve

• Với đường cầu co giãn, giá tăng dẫn đến lượng cầu giảm với tỷ
lệ lớn hơn. Vì vậy, tổng doanh thu giảm.
The Variety of Demand Curves
Figure 4 How Total Revenue Changes When Price Changes: Elastic
Demand

Price Price

An Increase in price from $4 … leads to an decrease in


to $5 … total revenue from $200 to
$100

$5

$4

Demand
Demand

Revenue = $200 Revenue = $100

0 50 Quantity 0 20 Quantity

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Elasticity of a Linear Demand Curve
Elasticity of a Linear Demand Curve
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

1: Độ co giãn của cầu

2: Độ co giãn của cung

3: Tóm tắt

4: Bài tập
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 2: Độ co giãn của cung

ĐỊNH NGHĨA
Độ co giãn của cung theo giá là thước đo lượng cung của
một hàng hóa phản ứng như thế nào trước sự thay đổi về
giá của hàng hóa đó.

Độ co giãn của cung theo giá là phần trăm thay đổi về


lượng cung do sự thay đổi phần trăm của giá.
Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Figure 6 The Price Elasticity of Supply

Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning


Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

1: Độ co giãn của cầu

2: Độ co giãn của cung

3: Tóm tắt

4: Bài tập
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 3: Tóm tắt

Độ co giãn của Cầu


Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 3: Tóm tắt

Độ co giãn của Cung


Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY

1: Độ co giãn của cầu

2: Độ co giãn của cung

3: Tóm tắt

4: Bài tập
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

1. Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì ngành đó đang
A. hoạt động trên phần co giãn đơn vị của đường cầu.
B. hoạt động trên phần dốc lên của đường cầu.
C. hoạt động trên phần co giãn của đường cầu.
D. hoạt động trên phần không co giãn của đường cầu.
• Với đường cầu co giãn, giá tăng dẫn đến lượng cầu giảm với tỷ
lệ lớn hơn.
Elasticity andVìTotal
vậy, Revenue
tổng doanh thua giảm.
along Linear Demand Curve
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

1. Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì ngành đó đang
A. hoạt động trên phần co giãn đơn vị của đường cầu.
B. hoạt động trên phần dốc lên của đường cầu.
C. hoạt động trên phần co giãn của đường cầu.
D. hoạt động trên phần không co giãn của đường cầu.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

2. Nếu một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá là 0,23 thì hàng hóa
đó
A. Hoàn toàn Co giãn.
B. Co giãn bình thường.
C. Tương đối co giãn.
D. Không co giãn.
The Variety of Demand Curves
• Cầu không co dãn (E<1)
Lượng cầu không phản ứng mạnh trước sự thay đổi của giá. Độ
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn một.

• Cầu co giãn (E>1)


Lượng cầu phản ứng mạnh mẽ trước những thay đổi về giá. Độ
co giãn của cầu theo giá lớn hơn một.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

2. Nếu một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá là 0,23 thì hàng hóa
đó
A. Hoàn toàn co giãn.
B. Co giãn bình thường.
C. Tương đối co giãn.
D. Không co giãn.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

3. Độ co giãn của cầu theo giá phụ thuộc vào


A. phần tương đối trong thu nhập của người tiêu dùng chi cho hàng
hóa.
B. thời gian liên quan đến sự thay đổi giá.
C. số lượng sản phẩm thay thế.
D. tất cả những điều trên.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

3. Độ co giãn của cầu theo giá phụ thuộc vào


A. phần tương đối trong thu nhập của người tiêu dùng chi cho hàng
hóa.
B. thời gian liên quan đến sự thay đổi giá.
C. số lượng sản phẩm thay thế.
D. tất cả những điều trên.
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

4. Hãy xem xét sự thay đổi giá từ $200 đến $250 khiến lượng cầu giảm từ
4000 xuống 3500. Độ co giãn của cầu theo giá là bao nhiêu?
A. 0,60
B. –1,5
C. 0,5
D. 1,0
The Midpoint Method: A Better Way to Calculate Percentage
Changes and Elasticities

• Công thức trung điểm thích hợp hơn khi tính độ co giãn của
cầu theo giá vì nó cho cùng một câu trả lời bất kể hướng thay
đổi.

(Q 2 − Q1 ) / [(Q 2 + Q1 ) / 2]
Price elasticity of demand =
(P2 − P1 ) / [(P2 + P1 ) / 2]
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

4. Hãy xem xét sự thay đổi giá từ $200 đến $250 khiến lượng cầu giảm từ
4000 xuống 3500. Độ co giãn của cầu theo giá là bao nhiêu?
A. 0,60
B. –1,5
C. 0,5
D. 1,0
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

5. Gerry được tăng lương từ 10 USD/giờ lên 12,50 USD/giờ. Sau khi tăng
lương, Gerry tăng số lượng kênh đăng ký cáp từ 50 lên 75. Độ co giãn
của cầu cáp theo thu nhập của Gerry là bao nhiêu?
A. 3,5
B. 1,8
C. 2,0
D. -1,5
Chương 5: ĐỘ CO GIÃN - ELASTICITY 4: Câu hỏi trắc nghiệm

5. Gerry được tăng lương từ 10 USD/giờ lên 12,50 USD/giờ. Sau khi tăng
lương, Gerry tăng số lượng kênh đăng ký cáp từ 50 lên 75. Độ co giãn
của cầu cáp theo thu nhập của Gerry là bao nhiêu?
A. 3,5
B. 1,8
C. 2,0
D. -1,5

You might also like