Professional Documents
Culture Documents
五福一,二廠,工程承包合約20170504
五福一,二廠,工程承包合約20170504
总承包合同
Sè 编号: 01/2017/HĐXD/GLR-VINAMODE
Lµm thñ tôc giÊy phÐp, thiết kế và thi công dù ¸n xây dựng công trình
建筑工程项目设计、施工、相关许可证办理事宜
VÀ 与
GLORY 制造责任有限公司
- Căn cứ Luật xây dựng số: 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội
khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- 根据第 07 届国会于 2014 年 06 月 18 日颁布第 50/2014/QH 13 号建筑法;
- Căn cứ nghị định số: 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 03 月 25 日颁布第 32/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目费用管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 04 月 22 日颁布第 37/2015/NĐ-CP 号关于建筑项目
合约之议定书;
- Căn cứ nghị định số: 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 05 月 12 日颁布第 46/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目品质与维护管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 06 月 18 日颁布第 59/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
投资案管理之议定书;
- Căn cứ thông tư số: 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 06/2016/TT-BXD 号关于建筑工程费用估算与
管理之通知书;
- Căn cứ thông tư số: 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn một số
nội dung về hợp đồng thi công xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 09/2016/TT-BXD 号关于建筑工程合约部分内
容向导之通知书;
- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.
- 根据双方的要求与能力.
Hôm nay, ngày 10 tháng 05 năm 2017, tại Văn phòng công ty TNHH xản
suất GLORY, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
付款资料:依照乙方提供的付款资料
Công văn đề nghị thanh toán.
申请付款单.
Hồ sơ quyết toán gồm: Bảng tổng hợp giá trị hoàn thành, bảng tổng
hợp khối lượng hoàn thành…
请款资料包括:工程项目完毕金额表以及工作量完毕表...
Hồ sơ quản lý chất lượng gồm: Hồ sơ nghiệm thu kỹ thuật cho toàn bộ
công việc, Biên bản kiểm tra vật liệu…..
品质管理资料包括:项目验收单、建材验收单.....
Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công.
工作量完毕图及其施工日表
2.3. Phương thức thanh toán: Bằng chuyển khoản.
付款方式:汇款.
2.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng – VNĐ.
付款货币:越币.
Điều 4. Thời gian, tiến độ thực hiện hợp đồng:
第四条:合同进度
- Thời gian bắt đầu: Ngay sau khi ký kết hợp đồng.
起始时间:合约签订后.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Bên B cam kết thực hiện Hợp đồng trong thời
gian từ 90 -120 ngày (phụ thuộc vào thời gian Bên A quyết định khởi công xây
dựng) kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng thi công cho Bên B.
工程进度时间:乙方保证在甲方移交施工场面后 90-120 日之内完工
(尚待投资方动土择日).
- Trong trường hợp phát sinh khối lượng vượt quá 10% so với khối lượng Hợp
đồng hoặc có thay đổi, điều chỉnh thiết kế và dự toán thì thời gian thi công được
kéo dài tương ứng và được hai bên xác nhận bằng văn bản.
本工程所新增的项目工作量超过原计划 10%或另有更改设计图时,施工
进度时间将随之延长.双方应以书面作为备忘录.
- Trong trường hợp thay đổi về thiết kế do Bên A hoặc có sự kiện rủi ro, bất
khả kháng: thiên tai, thời tiết...thời gian thi công của công trình sẽ được kéo dài
tương ứng và Bên B không vi phạm hợp đồng về tiến độ công trình.
因甲方更改设计图或人力无可抗拒因素所造成任何施工时间上的变化时,
施工进度时间将随着更改相应延长时间延长. 乙方将不被视为违反施工进度.
- Trong trường hợp Bên A không đảm bảo thời gian và điều kiện thanh toán
theo Điều 3 hoặc Bên A chậm trễ trong công tác phối hợp giải quyết các vấn đề
thi công, Bên B có quyền gia hạn thời gian thi công tương ứng.
甲方未依照本合约第 03 条款付款或延遲配合解决施工期间所发生的问
题时,乙方有权延长相应的施工时间.
- Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán 07 ngày theo tiến độ, Bên B sẽ
dừng thi công và Bên A sẽ chịu mọi chi phí phát sinh do việc dừng thi công.
甲方未依约付款逾期超过 07 天时,乙方有权停止施工. 相关停止施工
所造成的的损失由甲方负担.
工厂平面设计图、建筑图、施工图、水电图等资料应作为本合同附件,与本合同具有
同等法律效力。
PHỤ LỤC 1 附件一
Sè 编号: 02/2017/HĐXD/GLR-VINAMODE
Lµm thñ tôc giÊy phÐp, thiết kế và thi công dù ¸nxây dựng công trình
建筑工程项目设计、施工、相关许可证办理事宜
VÀ 与
GLORY 制造责任有限公司
- Căn cứ Luật Xây dựng số: 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội
khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- 根据第 07 届国会于 2014 年 06 月 18 日颁布第 50/2014/QH 13 号建筑法;
- Căn cứ nghị định số: 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 03 月 25 日颁布第 32/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目费用管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 04 月 22 日颁布第 37/2015/NĐ-CP 号关于建筑项目
合约之议定书;
- Căn cứ nghị định số: 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- 根据政府于 2015 年 05 月 12 日颁布第 46/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
项目品质与维护管理之议定书;
- Căn cứ Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- 根据政府于 2015 年 06 月 18 日颁布第 59/2015/NĐ-CP 号关于建筑工程
投资案管理之议定书;
- Căn cứ thông tư số: 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 06/2016/TT-BXD 号关于建筑工程费用估算与
管理之通知书
- Căn cứ thông tư số: 09/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn một số
nội dung về hợp đồng thi công xây dựng công trình;
- 根据 2016 年 03 月 10 日第 09/2016/TT-BXD 号关于建筑工程合约部分内
容向导之通知书;
- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.
- 根据双方的要求与能力.
Hôm nay, ngày 03 tháng 05 năm 2017, tại Văn phòng công ty TNHH sản
xuất GLORY, Chúng tôi gồm các bên dưới đây: