Professional Documents
Culture Documents
Bàn 1- stt4 Trần Xuân Quý
Bàn 1- stt4 Trần Xuân Quý
2. Số lượng R: 32 răng
3. Đường giữa hàm trên không trùng so với đường giữa hàm dưới, trùng
đường giữa mặt.
4. Độ cắn chìa: 2 mm
Độ cắn phủ: 2 mm
5. Phân loại khớp cắn theo Angle
Sai khớp cắn (kẹt khớp): bệnh nhân miệng há <2,5cm
6. Không có cao răng, mảng bám.
7. Các răng không đau, không lung lay, không sâu, không nứt vỡ.
c) Mô nha chu
- Vùng lợi dọc theo đường chéo giữa 2 răng 32 33 đến ngách tiền
đình bầm tím, nề đỏ nhẹ, ấn đau, không chảy máu khi thăm
khám, kẽ R32,33 rộng.
- Không có tụt lợi
- Không có cao răng mảng bám.
C.Các cơ quan khác
Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm phải và bên cằm trái.
IX. Tiên lượng
• Gần: Tốt
• Xa: Tốt
X. Hướng điều trị
- Điều trị PT: Nắn chỉnh lại xương. Kết hợp xương bằng nẹp vít.
Khâu thẩm mĩ vết thương ở má.
• Điều trị toàn thân: Kháng sinh, chống viêm, giảm đau. Ăn
thức ăn mềm, bổ sung dinh dưỡng.
• Theo dõi tình trạng tủy R32,33.
XI. Dự phòng
- Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
- Hạn chế va chạm vùng hàm mặt
- Kiểm soát cao răng , mảng bám
- Tái khám sau 4-8 tuần. Nếu vít bị tuột cần tái khám ngay để
được xử trí.
- Tập há miệng sau khi tháo chỉ thép để tránh cứng khớp
Thank you !