Professional Documents
Culture Documents
Tiêu chí đánh giá KPI Ban chỉ huy dự án
Tiêu chí đánh giá KPI Ban chỉ huy dự án
Đơn vị : …………..
Người lập : …………..
Chỉ huy trưởng là người chịu trách nhiệm đảm bảo các điều kiện thi công trên công trường
Kết quả công việc đạt Tình trạng thực hiện, Đánh giá chất lượng công Mức độ hoàn thành công
Người thực hiện Kế hoạch thực hiện Đánh giá Tiến độ thực hiện thực tế Mục tiêu công việc
được Vướng mắc việc việc
STT Nội dung công việc Trọng số (Mô tả cụ thể về khối Đề xuất giải quyết
(Mô tả cụ thể về khối (Nêu các vướng mắc cần
Chủ trì Phối hợp Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Tiến độ lượng và chất lượng) Đạt Không đạt Mục tiêu Thực tế
lượng và chất lượng) giải quyết nếu có)
Page 1 of 10
Kết quả công việc đạt Tình trạng thực hiện, Đánh giá chất lượng công Mức độ hoàn thành công
Người thực hiện Kế hoạch thực hiện Đánh giá Tiến độ thực hiện thực tế Mục tiêu công việc
được Vướng mắc việc việc
STT Nội dung công việc Trọng số (Mô tả cụ thể về khối Đề xuất giải quyết
(Mô tả cụ thể về khối (Nêu các vướng mắc cần
Chủ trì Phối hợp Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Tiến độ lượng và chất lượng) Đạt Không đạt Mục tiêu Thực tế
lượng và chất lượng) giải quyết nếu có)
38 Lập Bản vẽ Sửa đổi thiết kế, phát sinh trình phê duyệt 1 1
Kiểm tra tính phù hợp của các văn bản xác nhận cho phần Phát sinh: Thay đổi, đề
39 1 1
xuất…
40 Lập bảng giá Phụ lục hợp đồng #REF! #REF!
41 Lập tiêu chí vật liệu sử dụng #REF! #REF!
Kế hoạch thi công, thu mua, cung ứng, điều kiện thi công
42 Quản lý và đánh giá khả năng cung ứng theo tiến độ đã ký #REF! #REF!
Quản lý và đánh giá khả năng thực hiện, cung cấp hồ sơ Pháp lý theo danh mục yêu
43 #REF! #REF!
cầu
Quản lý và đánh giá việc phối hợp giải quyết công việc trong quá trình cung ứng và các
44 #REF! #REF!
tổ đội nhân công, thầu phụ
45 Nhận hàng hóa theo đúng đơn hàng và hồ sơ hàng hóa theo hợp đồng
46 Làm việc với các đơn vị địa phương về nhân lực tại công trường
47 Phổ biến và ký cam kết, hồ sơ an toàn lao dộng công nhân
Duy trì việc chấp hành công tác vệ sinh, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ trên
48
công trường
49 Duy trì việc chấp hành các nội quy trên công trường
Báo cáo sản lượng và kế hoạch thi công
50 Lập báo cáo công việc theo thời gian quy định 1 1
51 Lập báo cáo sản lượng theo thời gian quy định 1 1
52 Lập báo cáo kế hoạch công việc theo thời gian quy định 1 1
53 Lập các báo cáo khác
Thanh, quyết toán với nhà cung cấp
54 Hướng dẫn công tác lập hồ sơ thanh toán cho các tổ đội, nhà cung cấp và thầu phụ #REF! #REF!
55 Tiếp nhận và giải quyết nhanh chóng các hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
56 Phản hồi những vấn đề còn tồn tại trong hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
Kiểm soát tính đầy đủ, phù hợp của những tài liệu, căn cứ trong hồ sơ thanh toán: Hoàn
57 #REF! #REF!
công, hóa đơn, bảng tính…
58 Kiểm soát và ký khối lượng trong hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
59 Kiểm soát đơn giá trong hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
60 Kiểm soát giá trị, khấu trừ và các chi phí của hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
61 Kiểm soát và đệ trình hồ sơ thanh toán lên phòng Kỹ thuật thi công #REF! #REF!
Thanh, quyết toán với Chủ đầu tư
62 Thống nhất danh mục, biểu mẫu thanh toán với Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư #REF! #REF!
63 Lập và chịu trách nhiệm về hồ sơ Chất lượng theo danh mục hồ sơ #REF! #REF!
64 Lập và chịu trách nhiệm về hồ sơ Vật liệu, thiết bị theo danh mục hồ sơ
65 Lập và chịu trách nhiệm về hồ sơ Máy thiết bị thi công theo danh mục hồ sơ
66 Lập và chịu trách nhiệm về Nhật ký thi công
67 Lập và chịu trách nhiệm về Bản vẽ hoàn công
68 Lập và chịu trách nhiệm về khối lượng trong hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
69 Chịu trách nhiệm kiểm soát đơn giá trong hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
70 Lập và chịu trách nhiệm về giá trị, khấu trừ và các chi phí của hồ sơ thanh toán #REF! #REF!
Kiểm soát và chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, phù hợp của những tài liệu, căn cứ trong
71 #REF! #REF!
hồ sơ thanh toán: Hoàn công, hóa đơn, bảng tính…
Quản lý chi phí, hao phí sử dụng và tiến độ thi công
72 Cập nhật khối lượng thường xuyên theo kỳ #REF! #REF!
73 Cập nhật giá trị thanh toán thường xuyên theo kỳ #REF! #REF!
74 Cập nhật, cảnh báo, báo cáo những giá trị phát sinh vượt hợp đồng #REF! #REF!
Cảnh báo khi có nguy cơ mất an toàn chi phí hay giá trị vượt dự toán thi công, hợp
75 #REF! #REF!
đồng
76 Kiểm soát và chịu trách nhiệm về mọi hao phí Vật liệu
77 Kiểm soát và chịu trách nhiệm về mọi hao phí Nhân công
78 Kiểm soát và chịu trách nhiệm về mọi hao phí Máy thi công
79 Tiến độ thi công các hạng mục
B Công tác tăng thêm
I Công tác phát sinh, đảm nhận thêm 3% 2%
Mỗi công tác Chủ động đề xuất nhận thêm và hoàn thành công tác đảm nhiệm thêm
1 2% 1 2%
này
……………
……………
……………
2 Mỗi công tác được giao thêm 1% 0%
3 ………………….
4 ………………….
5 ………………….
II Đóng góp ý kiến và Học tập phát triển kỹ năng cá nhân 7% 4%
1 Tham gia 1 khóa học kỹ năng/ 1 năm 1% 0%
……………
……………
2 Tổ chức buổi thuyết trình hội thảo theo chủ đề, chuyên môn 1% 0%
……………
……………
Tìm kiếm, đề xuất những đơn vị đối tác có hiệu quả được sử dụng
3 2% 2 4%
(đơn giá mua <20% đơn giá dự toán thi công)
……………
……………
Phát hiện, đề xuất hiệu chỉnh có hiệu quả cho các công tác, quy trình, phương thức thực
4 1% 0%
hiện được áp dụng
……………
Page 2 of 10
Kết quả công việc đạt Tình trạng thực hiện, Đánh giá chất lượng công Mức độ hoàn thành công
Người thực hiện Kế hoạch thực hiện Đánh giá Tiến độ thực hiện thực tế Mục tiêu công việc
được Vướng mắc việc việc
STT Nội dung công việc Trọng số (Mô tả cụ thể về khối Đề xuất giải quyết
(Mô tả cụ thể về khối (Nêu các vướng mắc cần
Chủ trì Phối hợp Bắt đầu Kết thúc Bắt đầu Kết thúc Tiến độ lượng và chất lượng) Đạt Không đạt Mục tiêu Thực tế
lượng và chất lượng) giải quyết nếu có)
……………
5 Đề xuất biện pháp thi công có hiệu quả về chi phí được áp dụng 1%
……………
……………
6 Sáng kiến có hiệu quả được áp dụng 1% 0%
……………
……………
Page 3 of 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ghi chú
Page 4 of 10
Ghi chú
Page 5 of 10
Ghi chú
Page 6 of 10
KPI THÁNG
Mức độ hoàn
Stt Họ và tên Lương cơ bản thành công Chỉ số
Tỷ lệ KPI Tỷ lệ KPI
việc trong đánh giá
tháng
1 2 3 4 5 6 7 8
10% 1% 3%
1 13,000,000 0% 10% 20% 0% 0%
2 13,000,000 11% 20% 30% 1% 4%
3 13,000,000 21% 30% 40% 2% 5%
4 13,000,000 31% 40% 50% 3% 6%
5 13,000,000 41% 50% 60% 4% 7%
6 13,000,000 51% 60% 70% 5% 8%
7 13,000,000 61% 70% 80% 6% 9%
8 13,000,000 71% 80% 90% 7% 10%
9 13,000,000 81% 90% 100% 8% 11%
10 13,000,000 91% 100% 110% >= 9% 15%
Tổng KPI Lương sau KPI
9=6+8 10=3+3*9
20% 2,600,000
34% 4,420,000
45% 5,850,000
56% 7,280,000
67% 8,710,000
78% 10,140,000
89% 11,570,000
100% 13,000,000
111% 14,430,000
125% 16,250,000
KPI NĂM
Mức độ hoàn
Stt Họ và tên Lương cơ bản thành công Chỉ số
Tỷ lệ KPI Tỷ lệ KPI
việc trung đánh giá
bình năm
10% 1% 3%
1 15,000,000 0% 10% 20% 0% 0%
2 15,000,000 11% 20% 30% 1% 4%
3 15,000,000 21% 30% 40% 2% 5%
4 15,000,000 31% 40% 50% 3% 6%
5 15,000,000 41% 50% 60% 4% 7%
6 15,000,000 51% 60% 70% 5% 8%
7 15,000,000 61% 70% 80% 6% 9%
8 15,000,000 71% 80% 90% 7% 10%
9 15,000,000 81% 90% 100% 8% 11%
10 15,000,000 91% 100% 110% >= 9% 15%
Tổng
18,000,000
20,100,000
21,750,000
23,400,000
25,050,000
26,700,000
28,350,000
30,000,000
31,650,000
33,750,000