You are on page 1of 6

SANG THƯƠNG DO PHẢN ỨNG VÀ QUÁ SẢN VÙNG MIỆNG

Bệnh sinh Suất độ Lâm sàng Mô bệnh học Chẩn đoán Điều trị
phân biệt
U hạt - Ko là bướu -TE, người trẻ - Khối gồ bề mặt nhẵn, -Tăng sinh - U hạt TB khổng lồ PT cắt bỏ,
sinh mủ (tumor) thật sự - Nữ > Nam đồng nhất / phân thùy MMáu giống ngoại biên laser, đốt điện
- Phản ứng quá - VSRM kém - Vài mm -> cm mô hạt. - U sợi ngoại biên đến màng
mức của mô đối với - Thường gặp ở - ± có cuống - Thâm nhiễm - Ap xe / Parulis xương và
chấn thương/ kích nướu răng phía - Hồng -> Đỏ -> Tím sậm TB viêm - U máu DCNC
- Mềm, dễ chảy máu và loét - Tổn thương - Sarcom Kaposi Loại bỏ kích
bề mặt - Bướu di căn thích
- Tiên lượng tốt
Cđoán dựa trên ± tái phát
ngoài, HT, R LS/ ST cắt trọn:
thích tại chỗ -Bệnh sử nhanh
- Ko liên quan NT trước lâu có tăng
- Chấn thương/KT
Không đau sinh sợi
tại chỗ (vôi R)
- Tiến triển nhanh
- LS + GPB

1|Pag
e
U hạt thai -U hạt sinh mủ -Thường gặp ở - Giống u hạt sinh mủ -Tự thoái biến ĐIỀU TRỊ
nghén gặp trong thời kỳ nướu răng sau sinh ko NÊN HOÃN
mang thai. - Có thể ở 3 tháng điều trị. Hoặc LẠI SAU KHI
- KT tại chổ đầu, tần suất gia tăng sinh mô SINH.
- VSRM kém tăng đến tháng sợi giống u Trừ những
- Thay đổi nội tiết thứ 7 (tăng lương sợi ở nướu THợp ảnh
trong thời kỳ estrogen – hưởng đến chức
mang thai progesterone) năng, thẩm mỹ.

EPULIS Mảnh xương vỡ, Vị trí ổ R sau nhổ Giống u hạt sinh mủ -PT nạo cắt bỏ
GRANU- vôi R rơi trong ổ R R - Loại bỏ
LOMA- KT gây tăng sinh nguyên nhân
TOSUM mô hạt gây KT
U hạt TB - Ko phải u thật sự - -Người lớn (50- - Khối gồ dạng hòn màu Nhiều TB đa Cđoán dựa trên LS/ -PT cắt bỏ tới
khổng lồ Do phản ứng quá 60t) đỏ/đỏ xanh tím, bề mặt nhân khổng lồ ST cắt trọn xương ổ răng
ngoại biên mức của mô đối với - Nữ >Nam nhẵn, thường có đáy trên mô nền sợi -U hạt sinh mủ - Loại bỏ kích
(ít gặp) - Nướu, NM gờ rộng mạch máu - U sợi hoá xương thích
KT tại chỗ (DCNC
& màng xương) đỉnh vùng mất R - < 2cm ngoại biên - Tái phát 10%
- ± là 1 dạng của U (HD>HT) - Sờ dai chắc, ko đau
TB khổng lồ trung - ± gây tiêu xương ổ bên
tâm (TB khổng lồ - dưới
> hủy cốt bào)

2|Pag
e
U sợi (hoá - chưa rõ - Người trẻ 10-19t - Khối gồ dạng hòn, sờ dai Tăng sinh sợi Cđoán dựa trên LS/ -PT cắt bỏ
xương) -Do phản ứng > - Nữ > nam cứng, có cuống/đáy rộng, ± mô canxi ST cắt trọn: - Loại bỏ KT
ngoại biên bướu - Chỉ có ở nướu R, - Thường từ gai nướu kẽ R hoá: Mô - Đỏ loét bề (nạo R bên
(hay gặp) - Mô khoáng hóa HT>HD, R trước - Đỏ/hồng giống màu NM xương, mô xê mặt -> U hạt cạnh)
=> có thể có nguồn (50% vùng R cửa, quanh tổn thương. măng. sinh mủ - Tái phát 16%)
gốc màng xương R nanh - ± loét bề mặt (đỏ) - Hồng ko loét
và DCNC - Gây R lung lay và di -> u sợi KT
chuyển.
- Tiêu xương dưới tổn
thương.

U sợi kích Phản ứng tăng sinh -40-60t, nữ >nam - Dạng hòn, <1cm, dai Khối mô lk dày Cđoán dựa trên LS/ -PT cắt bỏ
thích của mô liên kết sợi - NM má, môi chắc, nhắn láng, thường đặc mô sợi, ST cắt trọn: Vị trí, - Loại bỏ KT
thường do chấn dưới, bờ lưỡi, ko cuống NM bên trên có KT ko thay đổi
(thường thương tại chỗ nướu răng - Hồng nhạt giống nm xq tăng sừng, dưới trong thời gian dài:
gặp trong ± tăng sừng viêm mãn, - U hạt sinh mủ
miệng) - Thường ko đổi thấm nhập TB - Nang niêm dịch
KThước trong nhiều viêm - U thần kinh chấn
năm thương
U lợi khe - Ở BN mang hàm -Tuổi trung niên, - Tăng sản thành những Tăng sinh mô Cđoán dựa trên LS/ - PT cắt bỏ/
-Tăng giả người già cuộn mô dài dọc theo bờ lk sợi, nhiều ST cắt trọn sinh thiết
sinh sợi - Tăng sản mô lk - Nữ > nam hàm, có 2 nếp gấp mô và bờ sợi collagen, ít - Làm lại PH
do viêm sợi do KThích của - Đáy hành lang hàm giả chui vào giữa nguyên bào mới
chứng – bờ hàm giả dư hoặc vùng răng trước - Loét ở phần đáy sợi
Tăng sinh không khít sát - Sờ dai chắc, ko đau, màu
sợi do giống mô xq
hàm giả

3|Pag
e
Tăng sinh -Tăng sinh pứ của - KC cứng: khu -Hạt/nhú/hòn 1-2mm Tăng sản BM, Cđoán dựa LS/ ST -PT cắt bỏ / ST
dạng nhú BM / mô lk thường trú/toàn bộ - Màu đỏ -sờ mềm/ hồng nâng đỡ bởi -Làm lại PH
gặp ở NM KC dưới - NM xương ổ - Sờ dai cứng lõi mô lk mới
nền hàm vùng mất R/ bề ± tăng sinh -VS hàm giả
- Sinh bệnh học mặt u lợi khe mạch máu -Giảm thời gian
chưa rõ: - BN thở miệng: trong mô lk đeo hàm
Hàm giả ko khít sát vòm khẩu hẹp, =>Tổn thương - Điều trị kháng
VS hàm giả kém sâu đỏ/mềm hoặc nấm nếu có
Đeo hàm liên tục hồng/cứng
24h/ ngày (20%)
Nhiễm Candida
Thở miệng
Sang Nang niêm dịch: -Khối gồ dạng hòn đáy rộng
thương chấn thương→tổn Chẩn đoán:
do phản thương ống tiết -Tiền sử chẩn -PT cắt bỏ tổn
ứng ở nước bọt → nước Môi dưới, niêm thương thương và mô
TNB bọt đổ vào mô lk mạc má, bụng - Sưng xẹp nhiều tuyến xq
→Phản ứng viêm lưỡi, sàn miệng lần - Hiếm khi tái
mãn tính và mô hạt. - Vị trí phát
Ko phải nang thật CĐPB: u sợi KT
sự

4|Pag
e
Nang nhầy: - Sờ căng, trong suốt, ánh
-Tắc nghẽn ống tiết màu xanh
nước bọt
-Tích ứ nước bọt
trong ống tiết
-Là nang thật sự

U thần -Ko là u thật sự -Tuổi trung niên, -Dạng hòn, cứng chắc, bề -PT cắt bỏ
kinh chấn - Tăng sinh phản nữ > nam mặt trơn láng, ko loét,
thương ứng của mô TK để - Lỗ cằm, màu bình thường/ hơi nhạt
hàn gắn thương tổn lưỡi, môi dưới ± đau (sờ nén/ chèn ép
ở TKngoại biên và niêm mạc hàm giả) (Đau nhẹ, vừa,
- Tiền sử chấn má nhiều, liên tục/lan tỏa
thương/sau nhổ (Ở mọi vị trí) (nhất là tổn thương ở lỗ
răng/ PT trong cằm)
miệng

5|Pag
e
6|Pag
e

You might also like