You are on page 1of 4

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT LS BỆNH LÝ TỦY

1. Viêm tủy có HP:


 Sâu ngà sâu:

VT có HP (nguyên nhân do sâu răng) Sâu ngà sâu


Cơ năng - Cơn đau tự nhiên, cường độ nhẹ và thoáng - Không có cơn đau tự
qua, khoảng cách các cơn đau xa nhiên
- Đau buốt khi có kích thích ngừng kích - Ê buốt khi có kích
thích vẫn đau nhẹ kéo dài thêm 15,20s có thích, hết kích thích hết
thể 1 phút  đau
Thực thể - Có thể hở tủy do tai nạn điều trị  - Lỗ sâu không hở tủy
Thử - Gõ ngang có phản ứng nhẹ hoặc không
nghiệm - Lạnh: (+) nhưng thời gian và cường độ hơi
tăng, ngừng vẫn đau, kéo dài vài giây - Lạnh: (+) , ngừng thì
thoáng qua hết
- Điện: thấp hơn bình thường 1 chút

 VT không HP 

VT có HP VT không HP
Cơ năng - Cơn đau tự nhiên  - Cơn đau tự nhiên 
+Độ dài cơn đau ngắn,  +Độ dài cơn đau: dài 15 phút 
đến hàng giờ
+Cường độ đau: thoáng +Cường độ đau: dữ dội, theo nhịp mạch
qua đập, lan lên mang tai, lên nửa đầu, đau
nhiều về đêm
- Khoảng cách cơn đau ngắn
-Khoảng cách cơn đau xa
Thực thể - Lỗ sâu/TTTCC không do - Do sâu 
sâu Đáy: nhiều ngà mùn có thể có điểm hở
Đáy: chưa hở tủy (hoặc có tuỷ hoặc sát tủy , có ánh hồng của tuỷ 
hở tuỷ do tai nạn điều trị) -Có thể có  rạn nứt, vỡ mẻ R/TTTCC
không do sâu
- Do VQR toàn bộ, một hay nhóm răng
gây viêm tủy ngược dòng
Thử - Gõ: gõ ngang hơi có - Gõ: ngang đau hơn dọc
nghiệm phản ứng nhẹ - Lạnh: rất đau, đau kéo dài
- Lạnh: (+) đau thêm vài - Điện: thấp 
giây
- Điện: thấp hơn bình
thường
XQ - Vùng chóp răng không - Vùng cuống phản ứng nhẹ, dây chằng
bất thường hơi giãn rộng

2. Viêm tủy không HP:


 VQC cấp

VT không HP VQC cấp


Cơ năng - Cơn đau - Đau âm ỉ, liên tục
- Tăng khi ăn, cắn chạm 2 hàm 
- Chồi răng
Thực thể 1- K TC toàn thân 1- Có TC toàn thân
2- R k đổi màu 2- R có thể đổi màu
3- R k LL 3- R LL độ 2-3
4- Thăm khám điểm hở tủy 4- Thăm khám điểm hở tủy không
thấy đau đau
5- Lợi vùng cuống bình 5- Lợi sưng nề, ấn đau tại vùng răng
thường nguyên nhân
Thử - Gõ: ngang đau hơn dọc - Dọc đau hơn ngang
nghiệm  - Tủy: (+) - Tủy: (-)
XQ - Vùng cuống bình thường - Giãn rộng d/c
dây chằng hơi giãn

 VQR cấp, áp xe QR
VT k HP VQR cấp, áp xe QR
Cơ năng - Cơn đau Đau giống VQC có kèm theo
đau của viêm tuỷ
Thực thể - Răng k LL - Răng LL
- Lợi bt, không có túi lợi bệnh lý - Lợi sưng nề, có túi lợi bệnh lý
Thực - Điện: (+) thấp <bt - Điện: (+) ngưỡng bt
nghiệm Trừ:
+ VQR gây viêm tủy → giống
VT không HP
- Tủy: (+) + VQR gây tủy hoại tử 
 => tủy chết (-)
XQ - d/c hơi giãn - Tiêu xương, giãn d/c

 Đau dây TK V vô căn: Cơ bản triệu chứng là giống nhau

VT k HP Đau dây V vô căn


Cơ - Cơn đau - T/g cơn đau ngắn
năng - Đau đột ngột khi KT da mặt
- Đau lan tỏa 3 dây TK
- Rối loạn cảm giác (tê 1 bên
mặt, rối loạn vị giác,..). Tăng
tiết nước bọt, nước mắt 1 bên
Thực - Có căn nguyên (răng bệnh) - Không có căn nguyên.
thể (K có răng bệnh hoặc có nhưng
chưa gây BL)
XQ - Có lỗ sâu hoặc vết nứt - Bình thường (hoặc lỗ sâu, vết
vỡ ,TTTCC,.. nứt,.. nhưng TT chưa gây bệnh
lí)

3. Tủy hoại tử
 VQC mạn
Tủy hoại tử VQC mạn
Cơ năng K đau K đau
Thực thể - R k LL - R LL do tiêu xương
- R đổi màu - R đổi màu
- Lợi bt - Lợi cuống có rò.
Thử -Nóng: 
nghiệm   +Lúc đầu: (+) (-)
 +Lúc sau: (-)
XQ - Bt hoặc giãn rộng d/c - Tiêu xương, giãn d/c, thấu quang chóp

 Sâu ngà sâu mạn tính/ngừng tiến triển: Cơ bản giống nhau về triệu chứng cơ
năng.

Tủy hoại tử Sâu ngà sâu mạn tính/ngừng


tiến triển
Cơ năng - Tiền sử cơn đau tủy - Tiền sử ê buốt
- K đau - K đau
Thực thể - Lỗ sâu: đáy ngà mềm mủn, có - Lỗ sâu đáy cứng, không có
thể có điểm hở tủy điểm hở tủy
- Răng có thể đổi màu rõ - Răng không đổi màu chỉ đổi
màu ở vị trí lỗ sâu
Thử - Lạnh: (-) (+)
nghiệm - Nóng: (+) lúc đầu, (-) lúc sau
tủy
XQ - d/c vùng cuống giãn rộng bt

You might also like