Professional Documents
Culture Documents
PHÂN BIỆT BỆNH LÝ
PHÂN BIỆT BỆNH LÝ
VT không HP
VT có HP VT không HP
Cơ năng - Cơn đau tự nhiên - Cơn đau tự nhiên
+Độ dài cơn đau ngắn, +Độ dài cơn đau: dài 15 phút
đến hàng giờ
+Cường độ đau: thoáng +Cường độ đau: dữ dội, theo nhịp mạch
qua đập, lan lên mang tai, lên nửa đầu, đau
nhiều về đêm
- Khoảng cách cơn đau ngắn
-Khoảng cách cơn đau xa
Thực thể - Lỗ sâu/TTTCC không do - Do sâu
sâu Đáy: nhiều ngà mùn có thể có điểm hở
Đáy: chưa hở tủy (hoặc có tuỷ hoặc sát tủy , có ánh hồng của tuỷ
hở tuỷ do tai nạn điều trị) -Có thể có rạn nứt, vỡ mẻ R/TTTCC
không do sâu
- Do VQR toàn bộ, một hay nhóm răng
gây viêm tủy ngược dòng
Thử - Gõ: gõ ngang hơi có - Gõ: ngang đau hơn dọc
nghiệm phản ứng nhẹ - Lạnh: rất đau, đau kéo dài
- Lạnh: (+) đau thêm vài - Điện: thấp
giây
- Điện: thấp hơn bình
thường
XQ - Vùng chóp răng không - Vùng cuống phản ứng nhẹ, dây chằng
bất thường hơi giãn rộng
VQR cấp, áp xe QR
VT k HP VQR cấp, áp xe QR
Cơ năng - Cơn đau Đau giống VQC có kèm theo
đau của viêm tuỷ
Thực thể - Răng k LL - Răng LL
- Lợi bt, không có túi lợi bệnh lý - Lợi sưng nề, có túi lợi bệnh lý
Thực - Điện: (+) thấp <bt - Điện: (+) ngưỡng bt
nghiệm Trừ:
+ VQR gây viêm tủy → giống
VT không HP
- Tủy: (+) + VQR gây tủy hoại tử
=> tủy chết (-)
XQ - d/c hơi giãn - Tiêu xương, giãn d/c
3. Tủy hoại tử
VQC mạn
Tủy hoại tử VQC mạn
Cơ năng K đau K đau
Thực thể - R k LL - R LL do tiêu xương
- R đổi màu - R đổi màu
- Lợi bt - Lợi cuống có rò.
Thử -Nóng:
nghiệm +Lúc đầu: (+) (-)
+Lúc sau: (-)
XQ - Bt hoặc giãn rộng d/c - Tiêu xương, giãn d/c, thấu quang chóp
Sâu ngà sâu mạn tính/ngừng tiến triển: Cơ bản giống nhau về triệu chứng cơ
năng.